Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 1038/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 27/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1038/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 27 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐT ĐTHỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG MỘT DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 17/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, cụ thể như sau:

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Mức giá đất trên là căn cứ để UBND thành phố Thái Nguyên phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian thực hiện mức giá trên đến hết ngày 31/12/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT.
Trinhnq/QĐ.T4/10b

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC

GIÁ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG MỘT SỐ DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Bản đồ

Vị trí tha đất

Mức giá (đồng/m2)

Ghi chú

S tờ

Số thửa

Loại đất

I

Dự án Xây dựng Khu dân cư s 3, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

*

Đất ở

1

19

780

ODT

 

3.500.000

 

2

19

340

ODT

 

4.500.000

 

3

19

788

ODT

 

3.500.000

 

4

19

786

ODT

 

3.500.000

 

5

19

787

ODT

 

3.500.000

 

6

19

875

ODT

Thửa đất bám trục phụ đường Phú Thái, đường bê tông >3,5m

3.700.000

 

7

19

496

ODT

Thửa đất bám đường Phú Thái (từ giáp đất Khu dân cư số 1, Tân Thịnh đến ngã ba rẽ Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải)

4.100.000

Thửa đất có nguồn gốc hộ gia đình làm nhà trên đất nông nghiệp, do tự ý chuyển mục đích sử dụng đất, khi bồi thường phải trừ nghĩa vụ tài chính theo quy đnh của pháp luật

*

Đất vườn cùng thửa đất ở

1

19

875

CLN

 

1.850.000

 

2

19

375

CLN

 

1.850.000

 

3

19

648

CLN

 

1.750.000

 

4

19

174

CLN

 

1.750.000

 

5

19

376

CLN

 

1.750.000

 

6

19

164

CLN

 

1.750.000

 

7

19

746

CLN

 

1.750.000

 

8

19

814

CLN

 

1.750.000

 

9

19

813

CLN

 

1 750.000

 

10

19

812

CLN

 

1.750.000

 

11

19

811

CLN

 

1.750.000

 

*

Đất nông nghiệp không cùng thửa đất ở

1

Đất trồng lúa

LUC, LUK

 

396.000

 

2

Đất trồng cây hằng năm khác

CHN, BHK

 

395.000

 

3

Đất trng cây lâu năm

CLN, LNK

 

394.000

 

4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

393.000

 

II

Dự án Xây dựng Khu dân cư số 5, phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

*

Đất ở

1

80

235

ODT

Bám đường Lê Hữu Trác, đoạn hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến đến hết Bệnh viện Tâm Thần

4.500.000

 

2

80

234

ODT

4.500.000

 

3

80

232

ODT

4.500.000

 

4

79

225

ODT

4.500.000

 

5

79

224

ODT

4.500.000

 

6

79

218

ODT

4.500.000

 

7

79

215

ODT

4.500.000

 

8

79

193

ODT

4.500.000

 

9

80

230

ODT

4.700.000

 

10

78

172

ODT

Thửa đất bám trục phụ đường Quang Trung, ngõ 675

4.500.000

 

11

78

153

ODT

4.500.000

 

12

76

68

ODT

2.800.000

 

13

76

82

ODT

2.800.000

 

14

76

69

ODT

2.800.000

 

15

76

70

ODT

2.800.000

 

16

76

71

ODT

2.800.000

 

17

76

72

ODT

Thửa đất bám trục phụ đường Quang Trung, ngõ 675

2.800.000

 

18

76

73

ODT

2.800.000

 

19

76

49

ODT

2.800.000

 

20

76

50

ODT

2.800.000

 

21

30

51

ODT

2.800.000

 

22

30

36

ODT

2.800.000

 

23

30

37

ODT

2.800.000

 

24

30

38

ODT

2.800.000

 

25

30

39

ODT

2.800.000

 

26

30

26

ODT

2.800.000

 

27

30

98

ODT

2.800.000

 

28

30

83

ODT

2.800.000

 

29

30

41

ODT

3.100.000

 

30

30

84

ODT

2.600.000

 

31

30

85

ODT

2.600.000

 

32

30

46

ODT

2.600.000

 

33

30

58

ODT

2.600.000

 

34

30

4

ODT

2.600.000

 

35

76

17

ODT

Thửa đất bám trục phụ đường Quang Trung, ngõ 621, đối diện cổng Trường Ngô Quyền

2.800.000

 

36

30

25

ODT

2.800.000

 

37

30

3

ODT

Thửa đất bám trục phụ đường Quang Trung, ngõ 573, rẽ cnh chợ Đán

3.600.000

 

38

30

7

ODT

3.600.000

 

*

Đất vườn cùng thửa đất ở

1

80

235

CLN

 

2.250.000

 

2

80

234

CLN

 

2.250.000

 

3

80

232

CLN

 

2.250.000

 

4

79

225

CLN

 

2.250.000

 

5

79

224

CLN

 

2.250.000

 

6

79

218

CLN

 

2.250.000

 

7

79

215

CLN

 

2.250.000

 

8

79

193

CLN

 

2.250.000

 

9

80

230

CLN

 

2.350.000

 

10

78

172

CLN

 

2.250.000

 

11

78

153

CLN

 

2.250.000

 

12

76

68

CLN

 

1.400.000

 

13

76

82

CLN

 

1.400.000

 

14

76

69

CLN

 

1.400.000

 

15

76

70

CLN

 

1.400.000

 

16

76

71

CLN

 

1.400.000

 

17

76

72

CLN

 

1.400.000

 

18

76

73

CLN

 

1.400.000

 

19

76

49

CLN

 

1.400.000

 

20

76

50

CLN

 

1.400.000

 

21

30

51

CLN

 

1.400.000

 

22

30

36

CLN

 

1.400.000

 

23

30

37

CLN

 

1.400.000

 

24

30

38

CLN

 

1.400.000

 

25

30

39

CLN

 

1.400.000

 

26

30

26

CLN

 

1.400.000

 

27

30

98

CLN

 

1.400.000

 

28

30

83

CLN

 

1.400.000

 

29

30

41

CLN

 

1.550.000

 

30

30

84

CLN

 

1.300.000

 

31

30

85

CLN

 

1.300.000

 

32

30

46

CLN

 

1.300.000

 

33

30

58

CLN

 

1.300.000

 

34

30

4

CLN

 

1.300.000

 

35

76

17

CLN

 

1.400.000

 

36

30

25

CLN

 

1.400.000

 

37

30

3

CLN

 

1.800.000

 

38

30

7

CLN

 

1.800.000

 

*

Đất nông nghiệp không cùng thửa đất ở

1

Đất trồng lúa

LUC, LUK

 

356.000

 

2

Đất trồng cây hằng năm khác

CHN, BHK

 

356.000

 

3

Đất trồng cây lâu năm

CLN, LNK

 

354.000

 

4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

353.000

 

III

Dự án Khu dân cư số 3, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

 

5

102

ODT

Thửa đất bám trục phụ đường Bến Oánh, ngõ 190, đường bê tông rộng 4m, từ hết lô 1 vào 50m

4.000.000

 

IV

Dự án Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN, LNK

 

474.000

Đất nông nghiệp không cùng tha đất ở

V

Dự án Trung tâm Pháp y tỉnh Thái Nguyên (thuộc địa bàn phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên)

 

Đất trồng lúa

LUC, LUK

 

356.000

Đất nông nghiệp không cùng thửa đất ở

VI

Dự án khu dân cư số 4, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

1

Đất trồng lúa

LUC, LUK

 

476.000

Đất nông nghiệp không cùng tha đất ở

2

Đất trồng cây hằng năm khác

CHN, BHK

 

476.000

3

Đất trồng cây lâu năm

CLN, LNK

 

474.000

 





Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014