Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2693/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 10/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2693/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LÂM ĐỒNG
(kèm theo Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
1 |
Thủ tục hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về đang lưu trú tại Cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
II |
Lĩnh vực dạy nghề |
1 |
Thủ tục xác nhận các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
III |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
1 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
||
1 |
T-LDG-248478-TT |
Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Thông tư 04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
II |
Lĩnh vực Dạy nghề |
||
1 |
T-LDG-031621-TT |
Thủ tục hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho lao động |
Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
2 |
T-LDG-196495-TT |
Thủ tục bổ nhiệm Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề công lập |
Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
3 |
T-LDG-196511-TT |
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm Dạy nghề công lập |
Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
4 |
T-LDG-196559-TT |
Thủ tục bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề / Giám đốc Trung tâm Dạy nghề công lập |
Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
||
1 |
T-LDG-246254-TT |
Thủ tục xác minh và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài tự trở về không qua tiếp nhận. |
Thông tư liên tịch số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
T-LDG-255710-TT |
Thủ tục xác minh và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài được giải cứu trở về hoặc tự trở về qua biên giới đường bộ |
Thông tư liên tịch số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
II |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
||
1 |
T-LDG-195714-TT |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
T-LDG-195719-TT |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục y tế |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
3 |
T-LDG-195721-TT |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
4 |
T-LDG-195726-TT |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
5 |
T-LDG-195808-TT |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
6 |
T-LDG-195810-TT |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
7 |
T-LDG-195812-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
8 |
T-LDG-195815-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
9 |
T-LDG-195817-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng lao động |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
10 |
T-LDG-031234-TT |
Cấp giấy phép cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
11 |
T-LDG-196491-TT |
Cấp lại giấy phép lao động (do Giấy phép lao động bị mất, Giấy phép lao động bị hỏng; thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi trên Giấy phép lao động đã được cấp) |
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TBXH TỈNH LÂM ĐỒNG
A. Thủ tục hành chính mới
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
1. Thủ tục hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về đang lưu trú tại Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Định kỳ (3 tháng hoặc 6 tháng), căn cứ số lượng nạn nhân vào lưu trú tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân (nếu có), cơ sở hỗ trợ nạn nhân có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh đề nghị hỗ trợ các chế độ cho nạn nhân.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn tối đa 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định; cấp kinh phí hỗ trợ cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Trường hợp không giải quyết hỗ trợ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bảng tổng hợp kinh phí đề nghị hỗ trợ;
- Danh sách nạn nhân được trợ giúp (ghi rõ số ngày từng nạn nhân thực tế tạm trú tại cơ sở);
- Biên bản bàn giao nạn nhân giữa đơn vị tiếp nhận, giải cứu nạn nhân và cơ sở hỗ trợ nạn nhân (nếu có);
- Danh sách cán bộ được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý cho nạn nhân;
- Các chứng từ chi tiêu có liên quan đến việc hỗ trợ nạn nhân (để đối chiếu, cơ sở hỗ trợ nạn nhân trực tiếp thực hiện lưu giữ theo quy định hiện hành).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cơ sở hỗ trợ nạn nhân
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản cấp kinh phí hoặc văn bản trả lời lý do không cấp kinh phí.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư liên tịch số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính - Bộ lao động Thương binh và xã hội về việc hướng dẫn nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
II. Lĩnh vực Dạy nghề
1. Thủ tục xác nhận các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Trước 15 ngày kể từ khi bắt đầu khóa đào tạo nghề, đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề (doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề) gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ của đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản thông báo phê duyệt khóa đào tạo nghề đến đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp doanh nghiệp tự đào tạo:
- Kế hoạch tổ chức khóa đào tạo nghề tại doanh nghiệp;
- Thời khóa biểu khóa đào tạo nghề;
- Danh sách lao động tham gia khóa đào tạo nghề.
* Trường hợp cơ sở dạy nghề hợp đồng với doanh nghiệp:
- Bản sao hợp đồng đào tạo giữa cơ sở dạy nghề với doanh nghiệp;
- Thời khóa biểu khóa đào tạo nghề;
- Danh sách lao động tham gia khóa đào tạo nghề;
- Báo cáo của doanh nghiệp lý do cử lao động đi đào tạo nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: văn bản thông báo phê duyệt khóa đào tạo nghề.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Kế hoạch tổ chức khóa đào tạo nghề tại doanh nghiệp (mẫu 01) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Thời khóa biểu khóa đào tạo nghề (mẫu 02) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh;
- Danh sách lao động tham gia khóa đào tạo nghề (mẫu 03) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh;
- Thời khóa biểu khóa đào tạo nghề (mẫu 02) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh;
- Danh sách lao động tham gia khóa đào tạo nghề (mẫu 03) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh;
- Báo cáo của doanh nghiệp lý do cử lao động đi đào tạo nghề (mẫu 05) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Phụ lục 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGHỀ TẠI DOANH NGHIỆP
I.- Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp:______________________________________________________
Địa chỉ: _______________________________________________________________
Tổng số lao động hiện có ___, chia theo các trình độ ĐH, CĐ, TC, sơ cấp nghề
Họ tên, chức vụ người phụ trách khóa đào tạo:________________________________
Điện thoại, email người phụ trách khóa đào tạo: _______________________________
II. Lý do đào tạo (Tóm tắt phương án đầu tư mở rộng sản xuất hoặc đổi mới công nghệ, nâng chất lượng sản phẩm, dịch vụ cần đào tạo lao động).
III. Lao động, nghề cần đào tạo
Nghề đào tạo |
Số lượng lao động |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Mới tuyển |
Công nhân cũ |
||
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
/ |
Các công việc sẽ bố trí sau đào tạo:
Tên công việc |
Số lao động |
Nghề đào tạo |
1. |
|
|
2. |
|
|
Cộng |
|
/ |
IV. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo:
1. Tên xưởng, phòng, địa chỉ đào tạo: ______
2. Trang thiết bị phục vụ đào tạo
Tên trang thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
1. |
|
|
2. |
|
|
V. Giáo viên, công nhân lành nghề hướng dẫn lớp học:
Họ tên |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Thâm niên nghề (năm) |
1. |
|
|
2. |
|
|
|
________, Ngày tháng năm |
Phụ lục 02
THỜI KHÓA BIỂU KHÓA ĐÀO TẠO NGHỀ
Nghề đào tạo:..................................................................................................................
Thời gian đào tạo:............................................................................................................
Địa điểm đào tạo:.............................................................................................................
Ngày tháng |
Từ…….giờ………..đến…..giờ…. |
Nội dung đào tạo |
Họ tên giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng…….năm…… |
Phụ lục 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO NGHỀ
(Tên xếp theo vần A, B, C)
Tên đơn vị đào tạo:____________________________________________________
Địa chỉ: _____________________________________________________________
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Địa chỉ thường trú |
Công việc đang làm |
Nghề đào tạo |
|
Nam |
Nữ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết của doanh nghiệp:
- Lao động chưa được hỗ trợ đào tạo từ chương trình khác trong tỉnh hoặc chưa được hỗ trợ đào tạo nghề trong năm.
|
_______, ngày tháng năm |
Phụ lục 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO LÝ DO CỬ LAO ĐỘNG ĐI ĐÀO TẠO
(bổ sung hồ sơ ký hợp đồng mở khóa đào tạo nghề)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
Tên doanh nghiệp:______________________________________________________
Địa chỉ: _______________________________________________________________
1. Lĩnh vực dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp (ghi theo giấy đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Lao động đang làm việc tại doanh nghiệp:
Tổng số lao động hiện có:_______người. Trong đó:
- Lao động đã qua đào tạo:_______người;
- Lao động chưa qua đào tạo:______người.
3. Số lao động cử đi đào tạo
TT |
Ngành nghề đào tạo |
Số người |
Trình độ đào tạo |
Tóm tắt nội dung cần đạt được sau khóa đào tạo |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
4. Lý do cử lao động đi đào tạo theo hợp đồng với cơ sở dạy nghề (ghi rõ lý do cho ngành nghề cử đi đào tạo):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Cam kết của doanh nghiệp:
Lao động nêu trên chưa được hỗ trợ đào tạo từ chương trình khác trong tỉnh hoặc chưa được hỗ trợ đào tạo nghề trong năm theo chính sách của quy định này.
|
__________, ngày tháng năm |
III. Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
1. Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Trước ít nhất 07 ngày làm việc kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc, người sử dụng lao động gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản xác nhận gửi người sử dụng lao động. Trường hợp không xác nhận thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo mẫu số 11;
- Danh sách trích ngang về người lao động nước ngoài với nội dung: họ, tên; tuổi; giới tính; quốc tịch; số hộ chiếu; ngày bắt đầu và ngày kết thúc làm việc; vị trí công việc của người lao động nước ngoài;
- Các giấy tờ để chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: người sử dụng lao động nước ngoài.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: văn bản xác nhận hoặc văn bản trả lời lý do không xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (mẫu 11) - Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người nước ngoài thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điều 7 Nghị định 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và xã hội…………………………………………
Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị quý Sở xác nhận những đối tượng người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động (có danh sách và giấy tờ liên quan kèm theo).
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
(Kèm theo văn bản số ngày tháng năm của doanh nghiệp/tổ chức…………)
STT |
Tên người lao động nước ngoài |
Giới tính |
Năm sinh |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu |
Ngày hết hạn của hộ chiếu |
Vị trí công việc |
Ngày bắt đầu làm việc |
Ngày kết thúc làm việc |
Lý do không thuộc diện cấp giấy phép lao động (có giấy tờ kèm theo) |
||||
Nam |
Nữ |
Nhà quản lý |
Giám đốc điều hành |
Chuyên gia |
Lao động kỹ thuật |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Trước ít nhất 15 ngày làm việc kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc, người sử dụng lao động gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.
- Văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
* Trường hợp người lao động nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại tại Việt Nam phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
* Trường hợp người lao động nước ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với một số nghề, công việc, văn bản xác nhận trình độ chuyên môn, kỹ thuật của người lao động nước ngoài được thay thế bằng một trong các giấy tờ sau đây:
+ Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
+ Văn bản chứng minh kinh nghiệm của cầu thủ bóng đá nước ngoài;
+ Bằng lái máy bay vận tải hàng không do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với phi công nước ngoài;
+ Giấy phép bảo dưỡng tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với người lao động nước ngoài làm công việc bảo dưỡng tàu bay.
- Thông báo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
Các thành phần hồ sơ thứ 2, 3, 4 là 01 bản chính hoặc 01 bản sao; nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài:
+ Đối với người lao động nước ngoài theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp: văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng;
+ Đối với người lao động nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế: hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
+ Đối với người lao động nước ngoài là Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng: hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm;
+ Đối với người lao động nước ngoài là nhà Chào bán dịch vụ: văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ;
+ Đối với người lao động nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam: giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;
+ Đối với người lao động nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại: văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;
+ Đối với người lao động nước ngoài là Nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật mà tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam thì phải có văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đó.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: người sử dụng lao động nước ngoài.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời lý do không cấp giấy phép lao động.
2.8. Lệ phí: 600.000 đồng/01 giấy phép.
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động (mẫu 7) - Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: người lao động nước ngoài phải đảm bảo đủ các điều kiện sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc.
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với người lao động nước ngoài hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam hoặc làm việc trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam về khám bệnh, chữa bệnh, giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
- Không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài.
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP .
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ (No): ……./…….-…… |
……., ngày ……. tháng ……. năm…… |
Kính gửi:..............................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:...........................................................................................
The name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:...................................................................................
Forms of enterprise, organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức:.............................. người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài là:...................................................................... người
Number of foreign employee
4. Địa chỉ:........................................................................................................................
Address:
5. Điện thoại:....................................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:...........................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp: …….……….……….………. |
Ngày cấp:.................................................... |
Place of issue |
Date of issue |
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):..................................................................................
Fields of business:
Đề nghị:......................................................................... cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên:……….……….……….Full name................................................................
10. Nam (M) Nữ (F)........................................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:……….……….……….Date of birth (DD-MM-YY................ .)
12. Quốc tịch hiện nay:...................................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu……….……….………. |
14. Ngày cấp:……….……….………. |
Passport number |
Date of issue |
15. Cơ quan cấp:……….……….………. |
16. Thời hạn hộ chiếu: .……….……….………. |
Issued by |
Date of expiry |
17. Trình độ chuyên môn (tay nghề):...............................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:...........................................................................
Working at enterprise, organization
19. Địa điểm làm việc:......................................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc:..........................................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày……tháng……năm……đến ngày.……tháng.……năm.
Period of work from……….……….……….……….to.......................................................
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education and Qualifications
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc:................................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: ……/.……/.…… đến ngày: ……/.……/.……
Period of work from……….……….……….To...................................................................
- Nơi làm việc lần 2:..........................................................................................................
- Nơi làm việc lần:............................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:.............................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc:.............................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày: ……/.…/.…… đến ngày: ……/.……/.……
Period of work from……….……….……….To……….……….
III. THÔNG TIN KHÁC
Other information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
.......................................................................................................................................
Professional qualification (skill) of foreign workers meet the requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà) ….……….………. |
làm việc tại Việt Nam:……….……….………. |
The reasons for Mr. (Ms.) |
working in Vietnam |
25. Mức lương:……….……….……….VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:.............................................................................
Residence in Viet Nam:……….……….times
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
3. Thủ tục cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Trước ít nhất 05 ngày nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Các giấy tờ đối với người lao động nước ngoài:
* Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc:
+ Văn bản giải trình và được người sử dụng lao động xác nhận.
+ Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
+ Giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);
* Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động hết hạn:
+ Giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) còn thời hạn ít nhất 05 ngày, nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn.
+ Giấy chứng nhận sức khỏe.
+ Văn bản thông báo của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
- Văn bản của phía nước ngoài cử người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại Việt Nam;
- Giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục làm việc tại tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam;
- Văn bản của một nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;
- Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam.
Các giấy tờ quy định tại Điểm này là 01 bản chính hoặc 01 bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: người sử dụng lao động nước ngoài.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời lý do không cấp lại giấy phép lao động.
3.8. Lệ phí: 450.000 đồng/01giấy phép.
3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động (mẫu 9) - Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng.
- Thay đổi họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc ghi trên giấy phép lao động đã cấp.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ- CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ (No): ………./……….-…… |
……., ngày …... tháng ..…. năm…… |
Kính gửi:..........................................................................................................................
To:
1. Doanh nghiệp/tổ chức:.................................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:...................................................................................
Forms of enterprise, organization:
3. Địa chỉ:........................................................................................................................
Address:
4. Điện thoại:....................................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị: ………………. cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: re-issuance of work permit for foreign employee, the detail as below
5. Họ và tên:....................................................................................................................
Full name
6. Nam (M) Nữ (F)............................................................................................................
7. Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay:.......................................................................................................
Current nationality
9. Số hộ chiếu…………………………. |
10. Ngày cấp:…………………………. |
Passport number |
Date of issue |
11. Cơ quan cấp:…………………………. |
12. Thời hạn hộ chiếu:…………………………. |
Issued by |
Date of expiry |
13. Trình độ chuyên môn (tay nghề):..................................................................................
Professional qualification (skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):......................................................................
Working at (the name of enterprise/organization)
15. Địa điểm làm việc:......................................................................................................
Working place
16. Vị trí công việc:..........................................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày……tháng……năm……đến ngày……tháng……năm…..
Period of work from………………….…to.............................................................................
18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance of work permit................................................................................
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I/ Lĩnh vực việc làm - An toàn lao động
1. Thủ tục giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp - Mã số hồ sơ: T-LDG-248478-TT.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bị mất việc hoặc bị chấm dứt hợp đồng lao động, cá nhân chuẩn bị hồ sơ nộp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội.
Viên chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viên chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ viên chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Trung tâm Dịch vụ việc làm có trách nhiệm trình Giám đốc Sở Lao động Thương binh và xã hội ra quyết định.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp (theo mẫu);
- Bản sao hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc quyết định thôi việc hoặc xác nhận của đơn vị cuối cùng trước khi thất nghiệp về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc theo đúng quy định pháp luật;
- Đồng thời người lao động xuất trình sổ Bảo hiểm xã hội có xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội về việc đóng bảo hiểm thất nghiệp hoặc bản xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội về việc đóng bảo hiểm thất nghiệp
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người đang đóng bảo hiểm thất nghiệp là người có tháng liền kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã đóng bảo hiểm thất nghiệp, tháng liền kề bao gồm cả thời gian sau:
- Người lao động có các tháng liền kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc nghỉ việc hưởng chế độ thai sản hoặc ốm đau từ 14 ngày làm việc trở lên không hưởng tiền lương, tiền công tại đơn vị mà hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội.
- Người lao động có các tháng liền kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã giao kết theo quy định của pháp luật không hưởng tiền lương, tiền công tháng tại đơn vị.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hưởng bảo hiểm thất nghiệp.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp (mẫu 03) - Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Người đang đóng bảo hiểm thất nghiệp theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 127/2008/NĐ-CP thực hiện như sau:
Người đang đóng bảo hiểm thất nghiệp là người có tháng liền kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã đóng bảo hiểm thất nghiệp, tháng liền kề bao gồm cả thời gian sau:
+ Người lao động có các tháng liền kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc nghỉ việc hưởng chế độ thai sản hoặc ốm đau từ 14 ngày làm việc trở lên không hưởng tiền lương, tiền công tại đơn vị mà hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội.
+ Người lao động có các tháng liền kề trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã giao kết theo quy định của pháp luật không hưởng tiền lương, tiền công tháng tại đơn vị.
- Người thất nghiệp được hưởng bảo hiểm thất nghiệp khi có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 15 của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP thực hiện như sau:
+ Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ mười hai tháng trở lên trong thời gian hai mươi bốn tháng trước khi bị mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc theo đúng quy định của pháp luật.
Tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của người lao động được tính nếu người sử dụng lao động và người lao động đã đóng bảo hiểm thất nghiệp, người lao động đã thực hiện hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc ít nhất 01 ngày trong tháng đó.
+ Đã đăng ký thất nghiệp với Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây được viết tắt là Trung tâm Dịch vụ việc làm) khi mất việc làm hoặc chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc theo quy định của pháp luật.
+ Chưa tìm được việc làm sau 15 ngày tính theo ngày làm việc kể từ ngày đăng ký thất nghiệp với Trung tâm Dịch vụ việc làm, ngày thứ nhất trong 15 ngày nêu trên là ngày ngay sau ngày người lao động đăng ký thất nghiệp, tính theo ngày làm việc (từ thứ hai đến hết ngày thứ sáu hằng tuần).
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định 100/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính Phủ;
- Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2010 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp.
MẪU SỐ 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH .
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Kính gửi: Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh/thành phố……………
Tên tôi là:.......................................................................................... Sinh ngày ……… tháng ……… năm …….
CMND……………Ngày cấp……/……/……Nơi cấp:.......................................................
Số điện thoại liên lạc:………số tài khoản…..……tại ngân hàng:………,
Mã số thuế:……………, địa chỉ Email (nếu có):.............................................................
Hiện cư trú tại:................................................................................................................
Số bảo hiểm xã hội: .......................................................................................................
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu..........................................................................
Hiện nay, tôi đã chấm dứt hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc với..........................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ cơ quan..............................................................................................................
Số tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp……………tháng.
Kèm theo đơn này là (*)...................................................................... và xuất trình sổ bảo hiểm xã hội của tôi.
Đề nghị Quý cơ quan xem xét, giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp cho tôi.
Tôi xin cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
………, ngày …… tháng …… năm....... |
(*) Ghi trường hợp của bản thân phù hợp với nội dung: Bản sao hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc, Quyết định thôi việc hoặc xác nhận của đơn vị cuối cùng trước khi thất nghiệp về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đúng pháp luật.
II. Lĩnh vực Dạy nghề
1. Thủ tục hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho lao động- Mã số hồ sơ: T-LDG-031621-TT
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Không quá 03 tháng sau khi khóa đào tạo nghề kết thúc, đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề (doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề) gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn người nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ của đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm tra hồ sơ hoặc trực tiếp kiểm tra tại doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề, có văn bản thông báo cho đơn vị tổ chức khóa đào tạo nghề biết số lao động, kinh phí được hỗ trợ và số lao động không được hỗ trợ (nếu có). Đồng thời gửi Sở Tài chính chuyển kinh phí hỗ trợ cho doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề.
c) Bước 3: Nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Người đến nhận có trách nhiệm nộp lại biên nhận hồ sơ và nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh hoặc thông qua bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp doanh nghiệp tự đào tạo:
- Phiếu yêu cầu hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề của doanh nghiệp;
- Quyết định của Giám đốc doanh nghiệp công nhận hoàn thành chương trình khóa đào tạo nghề cho số lao động đạt yêu cầu sau khóa đào tạo;
- Danh sách lao động hoàn thành chương trình đào tạo nghề đề nghị hỗ trợ có xác nhận đang tham gia bảo hiểm xã hội của cơ quan Bảo hiểm xã hội.
* Trường hợp cơ sở dạy nghề hợp đồng với doanh nghiệp:
- Phiếu yêu cầu hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề của cơ sở dạy nghề;
- Bản sao chứng chỉ sơ cấp nghề, giấy chứng nhận hoàn thành khóa học của cơ sở dạy nghề cấp cho người học theo quy định;
- Danh sách lao động hoàn thành chương trình đào tạo nghề đề nghị hỗ trợ có xác nhận đang tham gia bảo hiểm xã hội của cơ quan Bảo hiểm xã hội do doanh nghiệp có người lao động được cử đi đào tạo theo hợp đồng đào tạo với cơ sở dạy nghề thực hiện.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: doanh nghiệp hoặc cơ sở dạy nghề.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: văn bản thông báo số lao động, kinh phí được hỗ trợ và số lao động không được hỗ trợ (nếu có).
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu yêu cầu hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề của doanh nghiệp (mẫu 06) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
- Danh sách lao động hoàn thành chương trình đào tạo nghề đề nghị hỗ trợ có xác nhận đang tham gia bảo hiểm xã hội của cơ quan Bảo hiểm xã hội (mẫu 04) - Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05-12-2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Phụ lục 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ
(Tên xếp theo vần A, B, C)
Tên doanh nghiệp:______________________________________________________
Địa chỉ:_______________________________________________________________
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Lao động thuộc đối tượng |
Nghề đào tạo |
Công việc đang làm |
Đóng BHXH từ tháng/năm |
|
Nam |
Nữ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA BHXH |
_____, ngày tháng năm |
Phụ lục 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU YÊU CẦU HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
Tên doanh nghiệp/cơ sở dạy nghề:...................................................................................
Căn cứ thông báo số…………..ngày tháng năm của Sở Lao động - TBXH v/v phê duyệt khóa đào tạo nghề,
Nay đơn vị tổ chức khóa đào tạo yêu cầu xem xét hỗ trợ như sau:
- Số người tham gia khóa đào tạo nghề: …………. người
- Thời gian đào tạo: ………….. (tuần hoặc tháng)
- Số người hoàn thành khóa đào tạo: ………….. người.
- Số người thuộc đối tượng quy định tại điểm 3 (doanh nghiệp được hỗ trợ thêm) điều 5 của quyết định hỗ trợ đào tạo nghề: ………….. người.
Tổng kinh phí yêu cầu hỗ trợ: ………….. đồng.
Trong đó:
- Hỗ trợ đào tạo nghề: Số người đủ điều kiện xét hỗ trợ theo quy định x thời gian đào tạo x số tiền quy định (100.000 đồng/người/tuần hoặc 400.000 đồng/người/tháng)
- Hỗ trợ thêm đào tạo nghề cho đối tượng: Số người là đối tượng đủ điều kiện xét hỗ trợ theo quy định x thời gian đào tạo x số tiền quy định (25.000 đồng/người/tuần hoặc 100.000 đồng/người/tháng) (có hồ sơ chứng minh kèm theo).
Thông tin đơn vị nhận kinh phí hỗ trợ:
- Tên đơn vị: ...................................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Tài khoản.......................................................................................................................
|
_______, ngày tháng năm |
Ghi chú thực hiện phụ lục 06:
- Doanh nghiệp tự đào tạo thì doanh nghiệp thực hiện
- Cơ sở dạy nghề đào tạo thì cơ sở dạy nghề thực hiện.
2. Thủ tục bổ nhiệm Hiệu trưởng trường Trung cấp nghề công lập - Mã số hồ sơ: T-TDG-196495-TT
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng (06 Nguyễn Viết Xuân, phường 4, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Hồ sơ nhận thông qua hệ thống bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần; trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo phê duyệt.
c) Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ và nhận kết quả; trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; trừ các ngày nghỉ theo quy định.
2.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm (theo mẫu);
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị bổ nhiệm tự khai (theo mẫu);
- Bản kê khai tài sản, thu nhập (theo mẫu);
- Ý kiến nhận xét của cấp ủy hoặc chính quyền địa phương nơi người được đề nghị bổ nhiệm cư trú;
- Đối với nguồn nhân lực tại chỗ thì bổ sung thêm thành phần hồ sơ như sau:
+ Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt (theo mẫu);
+ Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị bổ nhiệm (theo mẫu);
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể lãnh đạo trường đối với người được đề nghị bổ nhiệm (theo mẫu).
- Đối với nguồn từ nơi khác đến hoặc bổ nhiệm Hiệu trưởng đầu tiên của trường thì bổ sung thêm thành phần hồ sơ như sau:
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
2.8. Phí, lệ phí: không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Tờ trình đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm (mẫu số 1) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Tờ trình đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm (mẫu số 6) - áp dụng đối với nguồn nhân lực từ nơi khác đến hoặc bổ nhiệm Hiệu trưởng đầu tiên của trường - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH
- Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt (mẫu số 2) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị bổ nhiệm (mẫu số 3) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Hội nghị lấy ý kiến cán bộ chủ chốt về việc bổ nhiệm bằng cách bỏ phiếu kín (mẫu số 4) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Bản nhận xét, đánh giá của tập thể lãnh đạo trường đối với người được đề nghị bổ nhiệm (mẫu số 5) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Bản nhận xét, đánh giá của tập thể của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (mẫu số 7) - áp dụng đối với nguồn nhân lực từ nơi khác đến hoặc bổ nhiệm Hiệu trưởng đầu tiên của trường - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị bổ nhiệm tự khai (mẫu 2a-BNV/2007) - Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV
- Bản kê khai tài sản, thu nhập (mẫu 1) - Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007;
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tuổi bổ nhiệm lần đầu không quá 55 tuổi đối với nam, không quá 50 tuổi đối với nữ; thời gian bổ nhiệm mỗi nhiệm kỳ là 05 năm và không giữ quá hai nhiệm kỳ liên tục.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
- Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề;
- Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức;
- Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….../….. |
………, ngày ….. tháng ..… năm 20…… |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị bổ nhiệm đ/c ………….. giữ chức hiệu trưởng/giám đốc
Kính gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu nhu cầu bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào quy hoạch cán bộ, tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ thể.
- Chức năng, nhiệm vụ, khối lượng công việc được giao, định hướng phát triển của trường/trung tâm:
- Nhu cầu cán bộ đáp ứng yêu cầu của trường/trung tâm (nêu rõ lý do cần thiết phải bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc).
- Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về việc phê duyệt chủ trương bổ nhiệm.
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm………………đề nghị [người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]………………xem xét, bổ nhiệm ông/bà……………… giữ chức vụ hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm............
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm:
- Họ và tên:....................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................
- Quê quán:………………………, Dân tộc:...................................................................
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể:......................................................................
- Đơn vị hiện đang công tác:.........................................................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học……):
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
+ |
……… |
……… |
…………………………………………………………………………… |
+ |
……… |
……… |
…………………………………………………………………………… |
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy phiếu tín nhiệm:
+ Hội nghị cán bộ chủ chốt của trường/trung tâm: Số phiếu đồng ý……phiếu/……phiếu (……%). Số phiếu không đồng ý:……phiếu/……phiếu (...%).
+ Hội nghị liên tịch của trường, trung tâm: Số phiếu đồng ý……phiếu/……phiếu (……%). Số phiếu không đồng ý:……phiếu/……phiếu (...%).
(Hồ sơ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Trường, trung tâm……đề nghị [tên cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]……………… xem xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ chức hiệu trưởng/giám đốc……………… ./.
|
(3) |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
(3) Chức danh người đại diện lãnh đạo trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ CÁN BỘ CHỦ CHỐT
V/v giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm chức danh hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ.... ngày …… tháng .... năm
- Địa điểm: tại...................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt: ……/.... Vắng mặt: …./.... (lý do):.......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c………………chức danh....................................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c………………chức danh....................................................................
III. Nội dung
1. Người đứng đầu trường/trung tâm trao đổi, thảo luận về:
- Nhu cầu bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc, ý kiến phê duyệt về chủ trương bổ nhiệm;
- Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc; thông báo quy hoạch cán bộ, quy trình bổ nhiệm, danh sách những người được giới thiệu đề nghị bổ nhiệm;
- Tóm tắt lý lịch, quá trình học tập, công tác, nhận xét, đánh giá ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu, triển vọng phát triển.
2. Ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm.
3. Kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm: Kết quả (kết quả bỏ phiếu giới thiệu xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp):
- Số phiếu phát ra:………………phiếu
- Số phiếu thu về:………………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu đồng ý giới thiệu đề nghị bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ chức vụ………………: ………phiếu/………phiếu (……%).
- Số phiếu không đồng ý giới thiệu đề nghị bổ nhiệm ông/bà………giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc………………: ………phiếu/………phiếu (………%).
(Có biên bản kiểm phiếu giới thiệu đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào ………giờ.... ngày……tháng .... năm…… ./.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ |
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường, trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm 20… |
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
V/v giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ .... ngày …… tháng .... năm
- Địa điểm: tại ..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt:……/.... Vắng mặt: ……/.... (lý do):......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c………chức danh..............................................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c………chức danh.............................................................................
III. Nội dung
1. Nêu nhu cầu bổ nhiệm cán bộ; Tóm tắt quy trình thực hiện nhân sự; Quy hoạch cán bộ; Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc, kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm tại Hội nghị cán bộ chủ chốt của trường/trung tâm.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm.
3. Hội nghị tiến hành biểu quyết về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm:
Kết quả:
- Số phiếu phát ra:………………phiếu
- Số phiếu thu về:………………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu đồng ý giới thiệu: ………phiếu/………phiếu (……%)
- Số phiếu không đồng ý giới thiệu:………phiếu/……phiếu (……%)
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào ……giờ.... ngày ……tháng .... năm…… ./.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ |
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
PHIẾU TÍN NHIỆM
Giới thiệu nhân sự bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc …………….
STT |
Họ và tên (xếp theo vần A, B, C...) |
Năm sinh |
Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại |
Đồng ý giới thiệu |
Không đồng ý giới thiệu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Đồng chí đồng ý hoặc không đồng ý thì đánh dấu X vào cột tương ứng
|
(không phải ký tên) |
Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
…….., ngày ….. tháng …… năm 20…. |
BẢN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM
(của tập thể lãnh đạo trường/trung tâm)
I- Sơ lược về lý lịch của người được đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc, chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị; việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần chúng ở trường, trung tâm; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu nổi trội
III- Kết luận chung
1- Về đảm bảo tiêu chuẩn hiệu trưởng/giám đốc
2- Khả năng hoàn thành nhiệm vụ
|
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. |
………, ngày …… tháng …… năm 20…… |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị bổ nhiệm đ/c …………… giữ chức hiệu trưởng/giám đốc
Kính gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu nhu cầu bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ thể.
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm……………………… đề nghị [người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]……………………… xem xét, bổ nhiệm ông/bà ……………………… giữ chức vụ hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm ................................................................................................................................
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm:
- Họ và tên:....................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................
- Quê quán:………………………, Dân tộc:...................................................................
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể:.......................................................................
- Đơn vị hiện đang công tác:.........................................................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học……):
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
+ |
……… |
……… |
………………………………………………………………………… |
+ |
……… |
……… |
………………………………………………………………………… |
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy ý kiến cấp ủy cơ quan về việc bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc:
(Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị [tên cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]…………………… xem xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà………………giữ chức hiệu trưởng/giám đốc……… ./.
|
(3) |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp của cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(2) Tên cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(3) Chức danh người đại diện lãnh đạo cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm 20…. |
BẢN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA TẬP THỂ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NƠI CÁN BỘ ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM ĐANG CÔNG TÁC
I- Sơ lược về lý lịch của người được đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc, chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị; việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần chúng ở cơ quan, đơn vị đang công tác; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu nổi trội
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu 1
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ)
1. Người kê khai tài sản, thu nhập:
- Họ và tên:......................................................................................................................
- Chức vụ/vị trí công tác:..................................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác:...............................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập:
- Họ và tên:......................................................................................................................
- Chức vụ/vị trí công tác:..................................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác hoặc nơi làm việc:....................................................................
- Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập:
3.1. Con thứ nhất:
- Họ và tên:......................................................................................................................
- Tuổi:..............................................................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:...............................................................................................................
3.2. Con thứ hai:
TT |
Loại tài sản |
Thông tin mô tả về tài sản |
Thông tin về biến động tài sản |
|
Biến động giảm |
Biến động tăng |
|||
I |
Tài sản, thu nhập của bản thân (bao gồm tài sản riêng, thu nhập của bản thân và tài sản, thu nhập chung với vợ/chồng) |
|||
1 |
Nhà, công trình xây dựng khác |
1.1. Nhà/công trình xây dựng thứ nhất: - Địa chỉ: - Diện tích đất, diện tích đất xây dựng, diện tích sử dụng: - Số tầng (tầng): - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng: + Số: + Cơ quan cấp: + Ngày cấp: (Nếu chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu thì bỏ trống phần này và ghi rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu. Nếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sở hữu như sau: + Họ và tên: + CMND: số, nơi cấp, ngày cấp. + Hộ khẩu thường trú:) 1.2. Nhà/công trình xây dựng thứ 2: ….. |
(- Đối với biến động giảm đi về số lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ tài sản nào bị giảm đi, số lượng bao nhiêu. - Đối với biến động giảm đi về giá trị tài sản cần ghi rõ loại tài sản bị giảm đi, giá trị của phần bị giảm đi). |
(- Đối với biến động tăng về số lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ thông tin về tài sản tăng lên như tại phần Thông tin mô tả về tài sản. - Đối với biến động tăng lên về giá trị tài sản, cần ghi rõ loại tài sản tăng lên, giá trị của phần tăng lên). |
2 |
Quyền sử dụng đất |
2.1. Thửa đất thứ nhất - Địa chỉ: - Thửa đất số: Tờ bản đồ số: - Diện tích: - Hiện trạng sử dụng: - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: + Số: + Cơ quan cấp: + Ngày cấp: (Nếu chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng thì bỏ trống phần này và ghi rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng. Nếu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng như sau: + Họ và tên: + CMND: số, nơi cấp, ngày cấp. + Hộ khẩu thường trú: 2.2. Thửa đất thứ 2 ……… |
|
|
3 |
Tài sản ở nước ngoài |
3.1. Động sản 3.1.1. Động sản thứ nhất: - Số lượng: - Mô tả: 3.1.2. Động sản thứ hai: ……… 3.2. Bất động sản 3.2.1. Bất động sản thứ nhất - Nước có bất động sản: - Loại bất động sản: - Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho...): - Thời điểm nhận quyền sở hữu: - Giá trị bất động tài sản tại thời điểm nhận quyền sở hữu (nếu là bất động sản có được thông qua hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính): 3.2.2. Bất động sản 2 ……… |
|
|
4 |
Tài khoản ở nước ngoài |
4.1. Tài khoản thứ nhất: - Ngân hàng mở tài khoản: - Số tài khoản: - Số dư tài khoản vào thời điểm kê khai: 4.2. Tài khoản thứ 2: ……… |
|
|
5 |
Thu nhập từ mức thu nhập chịu thuế trở lên |
Tổng thu nhập trong kỳ kê khai tài sản (nếu từ mức chịu thuế thu nhập cá nhân trở lên): |
|
|
6 |
Mô tô, ô tô, tàu, thuyền có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
6.1. Môtô (nếu tổng giá trị số mô tô từ 50 triệu đồng trở lên): 6.1.1. Môtô thứ nhất - Chủng loại, nhãn hiệu: - Biển số đăng ký: - Người đứng tên đăng ký (trong trường hợp người đứng tên khác với người kê khai tài sản): + Họ và tên: + CMND: số, nơi cấp, ngày cấp. + Hộ khẩu thường trú: - Cơ quan cấp đăng ký: - Ngày cấp đăng ký: - Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho): - Thời điểm nhận quyền sở hữu: - Giá trị tại thời điểm nhận quyền sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính): - Giá trị ước tính tại thời điểm kê khai: 6.1.2. Môtô thứ 2: 6.2. Ô tô (nếu tổng giá trị số ô tô từ 50 triệu đồng trở lên) (Nội dung kê khai như mô tô). 6.3. Tàu, thuyền (nếu tổng giá trị số tàu, thuyền từ 50 triệu đồng trở lên) (Nội dung kê khai như mô tô). |
|
|
7 |
Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (tổng giá trị của kim khí quý và đá quý từ 50 triệu đồng trở lên). |
7.1. Kim khí quý 7.1.1. Loại kim khí quý thứ nhất - Chủng loại: - Khối lượng, số lượng, chất lượng: - Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho): - Thời điểm nhận quyền sở hữu: - Giá trị tại thời điểm nhận quyền sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính): - Giá trị ước tính tại thời điểm kê khai: 7.1.2. Loại kim khí quý thứ hai 7.2. Đá quý: (Nội dung kê khai như kim khí quý) |
|
|
8 |
Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên. (Tổng giá trị tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc và các công cụ chuyển nhượng khác từ 50 triệu đồng trở lên) |
8.1. Tiền: 8.1.1. Tiền mặt: - Giá trị: 8.1.2. Tiền gửi ngân hàng, tổ chức tín dụng: - Số tài khoản: - Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi tiền: - Số dư tài khoản tại thời điểm kê khai: 8.2. Sổ tiết kiệm: 8.2.1. Sổ thứ nhất: - Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi tiết kiệm: - Giá trị tiền gửi: - Ngày gửi: 8.2.2. Sổ thứ 2: 8.3. Cổ phiếu, trái phiếu: 8.3.1. Cổ phiếu - Doanh nghiệp phát hành: - Mệnh giá: - Số lượng: - Giá mua thực tế: 8.3.2. Trái phiếu: (Nội dung kê khai như cổ phiếu) |
|
|
9 |
Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên. |
- Loại tài sản: - Số lượng, khối lượng: - Giá trị: |
|
|
II |
Tài sản, thu nhập riêng của vợ hoặc chồng |
|||
III |
Tài sản, thu nhập của con chưa thành niên |
Mẫu 2a-BNV/2007
(ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……………… Số hiệu cán bộ, công chức:………….
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………
Ảnh màu (4 x 6 cm) |
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa:……………………… 2. Tên gọi khác:……………………………………… 3. Sinh ngày……tháng……năm….., Giới tính (nam, nữ): ……… 4. Nơi sinh: Xã…………, Huyện …………, Tỉnh………… 5. Quê quán: Xã…………, Huyện ………, Tỉnh………… |
6. Dân tộc:............................................................................. , 7. Tôn giáo: ………………
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9. Nơi ở hiện nay:.............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện tỉnh)
10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:..............................................................................
11. Ngày tuyển dụng: ……/……./…….., Cơ quan tuyển dụng:.............................................
12. Chức vụ (chức danh) hiện tại:......................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13. Công việc chính được giao:........................................................................................
14. Ngạch công chức (viên chức):………………, Mã ngạch:................................................
Bậc lương:……… Hệ số…….., Ngày hưởng……/…../…… Phụ cấp chức vụ:………., Phụ cấp khác:
15.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):..........................
15.2. Trình độ chuyên môn cao nhất:.................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3. Lý luận chính trị:…………………, (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) |
15.4. Quản lý nhà nước:……………… (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự....) |
15.5. Ngoại ngữ:………………………, (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) |
15.6. Tin học:................................................... (Trình độ A, B, C,...) |
16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam …../…../….., Ngày chính thức: ……/……/
17. Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:......................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... Và làm việc gì trong tổ chức đó)
18. Ngày nhập ngũ: ……/……/…….. Ngày xuất ngũ: ……/……/……., Quân hàm cao nhất:...
19. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:.........................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,...)
20. Sở trường công tác:...................................................................................................
21. Khen thưởng:………………………………, (Hình thức cao nhất, năm nào) |
22. Kỷ luật:……………………………… (Về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào) |
23. Tình trạng sức khỏe:………………, Chiều cao:…………Cân nặng:……… kg, Nhóm máu:
24. Là thương binh hạng: ……/……, Là con gia đình chính sách ():………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25. Số chứng minh nhân dân:……………………Ngày cấp:……/……./……
26. Số sổ BHXH:..............................................................................................................
27. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
……………… ……………… ……………… |
……………………… ……………………… ……………………… |
…/…. - …/….. …/…. - …/….. …/…. - …/….. |
………………………. ………………………. ………………………. |
……………… ……………… ……………… |
……………… |
……………………. |
…/…. - …/….. |
………………………. |
……………… |
……………… ……………… ……………… ……………… ……………… |
……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
…/…. - …/….. …/…. - …/….. …/…. - …/….. …/…. - …/….. …/…. - …/….. |
………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. |
……………… ……………… ……………… ……………… ……………… |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng……………/ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư
28. Tóm tắt quá trình công tác
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc...)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Thời gian hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu…?):…
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ...)?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
30. Quan hệ gia đình
a. Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ công chức
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người khai |
……., Ngày…..tháng……năm 20.... |
3. Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm Dạy nghề công lập - mã số hồ sơ: T-TDG-196511-TT
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng (06 Nguyễn Viết Xuân, phường 4, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Hồ sơ nhận thông qua hệ thống bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo phê duyệt.
c) Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm (theo mẫu);
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị bổ nhiệm tự khai (theo mẫu);
- Bản kê khai tài sản, thu nhập (theo mẫu);
- Ý kiến nhận xét của cấp ủy hoặc chính quyền địa phương nơi người được đề nghị bổ nhiệm cư trú;
- Đối với nguồn nhân lực tại chỗ thì bổ sung thêm thành phần hồ sơ như sau:
+ Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt (theo mẫu);
+ Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị bổ nhiệm (theo mẫu);
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể lãnh đạo trung tâm đối với người được đề nghị bổ nhiệm (theo mẫu).
- Đối với nguồn từ nơi khác đến hoặc bổ nhiệm Giám đốc đầu tiên của trung tâm thì bổ sung thêm thành phần hồ sơ như sau:
+ Bản nhận xét, đánh giá của tập thể của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
3.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
3.8. Phí, lệ phí: không
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Tờ trình đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm (mẫu số 1) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Tờ trình đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm (mẫu số 6) - áp dụng đối với nguồn nhân lực từ nơi khác đến hoặc bổ nhiệm Giám đốc đầu tiên của trung tâm - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH
- Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt (mẫu số 2) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị bổ nhiệm (mẫu số 3) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Hội nghị lấy ý kiến cán bộ chủ chốt về việc bổ nhiệm bằng cách bỏ phiếu kín (mẫu số 4) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Bản nhận xét, đánh giá của tập thể lãnh đạo trường đối với người được đề nghị bổ nhiệm (mẫu số 5) - áp dụng đối với nguồn nhân lực tại chỗ - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Bản nhận xét, đánh giá của tập thể của cơ quan, đơn vị nơi cán bộ được đề nghị bổ nhiệm đang công tác (mẫu số 7) - áp dụng đối với nguồn nhân lực từ nơi khác đến hoặc bổ nhiệm Giám đốc đầu tiên của trung tâm - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị bổ nhiệm tự khai (mẫu 2a-BNV/2007) - Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV
- Bản kê khai tài sản, thu nhập (mẫu 1) - Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007;
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tuổi bổ nhiệm lần đầu không quá 55 tuổi đối với nam, không quá 50 tuổi đối với nữ; thời gian bổ nhiệm mỗi nhiệm kỳ là 05 năm và không giữ quá hai nhiệm kỳ liên tục.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
- Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động - TB & XH Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề;
- Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức;
- Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….../….. |
………, ngày ….. tháng ..… năm 20…… |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị bổ nhiệm đ/c ………….. giữ chức hiệu trưởng/giám đốc
Kính gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu nhu cầu bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào quy hoạch cán bộ, tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ thể.
- Chức năng, nhiệm vụ, khối lượng công việc được giao, định hướng phát triển của trường/trung tâm:
- Nhu cầu cán bộ đáp ứng yêu cầu của trường/trung tâm (nêu rõ lý do cần thiết phải bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc).
- Ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về việc phê duyệt chủ trương bổ nhiệm.
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm………………đề nghị [người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]………………xem xét, bổ nhiệm ông/bà……………… giữ chức vụ hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm............
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm:
- Họ và tên:......................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:..................................................................................................
- Quê quán:………………………, Dân tộc:......................................................................
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể:.........................................................................
- Đơn vị hiện đang công tác:............................................................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học……):
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
+ |
……… |
……… |
……………………………………………………………………………… |
+ |
……… |
……… |
……………………………………………………………………………… |
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy phiếu tín nhiệm:
+ Hội nghị cán bộ chủ chốt của trường/trung tâm: Số phiếu đồng ý……phiếu/……phiếu (………%). Số phiếu không đồng ý:………phiếu/………phiếu (...%).
+ Hội nghị liên tịch của trường, trung tâm: Số phiếu đồng ý………phiếu/………phiếu (………%). Số phiếu không đồng ý:………phiếu/………phiếu (...%).
(Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Trường, trung tâm……đề nghị [tên cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]……………… xem xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ chức hiệu trưởng/giám đốc……………… ./.
|
(3) |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
(3) Chức danh người đại diện lãnh đạo trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ CÁN BỘ CHỦ CHỐT
V/v giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm chức danh hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ.... ngày …… tháng .... năm
- Địa điểm: tại ..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt: ……/.... Vắng mặt: …./.... (lý do):....................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c………………chức danh...............................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c………………chức danh..............................................................
III. Nội dung
4. Người đứng đầu trường/trung tâm trao đổi, thảo luận về:
- Nhu cầu bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc, ý kiến phê duyệt về chủ trương bổ nhiệm;
- Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc; thông báo quy hoạch cán bộ, quy trình bổ nhiệm, danh sách những người được giới thiệu đề nghị bổ nhiệm;
- Tóm tắt lý lịch, quá trình học tập, công tác, nhận xét, đánh giá ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu, triển vọng phát triển.
5. Ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm.
6. Kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm: Kết quả (kết quả bỏ phiếu giới thiệu xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp):
- Số phiếu phát ra:………………phiếu
- Số phiếu thu về:………………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:……………phiếu
- Số phiếu đồng ý giới thiệu đề nghị bổ nhiệm ông/bà ……………… giữ chức vụ………………: ………phiếu/………phiếu (……%).
- Số phiếu không đồng ý giới thiệu đề nghị bổ nhiệm ông/bà………giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc………………: ………phiếu/………phiếu (………%).
(Có biên bản kiểm phiếu giới thiệu đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào………giờ.... ngày………tháng .... năm……… ./.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ |
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường, trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm 20…… |
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
V/v giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ .... ngày …… tháng .... năm
- Địa điểm: tại ..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt:……/.... Vắng mặt: ……/.... (lý do):......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c………chức danh..............................................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c………chức danh.............................................................................
III. Nội dung
4. Nêu nhu cầu bổ nhiệm cán bộ; Tóm tắt quy trình thực hiện nhân sự; Quy hoạch cán bộ; Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc, kết quả giới thiệu nhân sự đề nghị bổ nhiệm tại Hội nghị cán bộ chủ chốt của trường/trung tâm.
5. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm.
6. Hội nghị tiến hành biểu quyết về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm:
Kết quả:
- Số phiếu phát ra:………………phiếu
- Số phiếu thu về:………………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:………………phiếu
- Số phiếu đồng ý giới thiệu: ………phiếu/………phiếu (……%)
- Số phiếu không đồng ý giới thiệu:………phiếu/……phiếu (……%)
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào ……giờ.... ngày ……tháng .... năm…… ./.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ |
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
PHIẾU TÍN NHIỆM
Giới thiệu nhân sự bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc …………….
STT |
Họ và tên (xếp theo vần A, B, C...) |
Năm sinh |
Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại |
Đồng ý giới thiệu |
Không đồng ý giới thiệu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Đồng chí đồng ý hoặc không đồng ý thì đánh dấu X vào cột tương ứng
|
(không phải ký tên) |
Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
BẢN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM
(của tập thể lãnh đạo trường/trung tâm)
I- Sơ lược về lý lịch của người được đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc, chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị; việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần chúng ở trường, trung tâm; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu nổi trội
III- Kết luận chung
1- Về đảm bảo tiêu chuẩn hiệu trưởng/giám đốc
2- Khả năng hoàn thành nhiệm vụ
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. |
………, ngày …… tháng …… năm 20…… |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị bổ nhiệm đ/c …………… giữ chức hiệu trưởng/giám đốc
Kính gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu nhu cầu bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ thể.
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm……………………… đề nghị [người có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]……………………… xem xét, bổ nhiệm ông/bà ……………………… giữ chức vụ hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm ...................................................................................................................................
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm:
- Họ và tên:....................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................
- Quê quán:………………………, Dân tộc:...................................................................
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể:.......................................................................
- Đơn vị hiện đang công tác:.........................................................................................
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học……):
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... |
+ |
……… |
……… |
……………………………………………………………………………… |
+ |
……… |
……… |
……………………………………………………………………………… |
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm:
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy ý kiến cấp ủy cơ quan về việc bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc:
(Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm kèm theo)
Cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị [tên cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc]…………………… xem xét, quyết định bổ nhiệm ông/bà………………giữ chức hiệu trưởng/giám đốc……… ./.
|
(3) |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp của cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(2) Tên cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(3) Chức danh người đại diện lãnh đạo cơ quan tổ chức cán bộ thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm 20…. |
BẢN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA TẬP THỂ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NƠI CÁN BỘ ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM ĐANG CÔNG TÁC
I- Sơ lược về lý lịch của người được đề nghị bổ nhiệm hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc, chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách.
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị; việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần chúng ở cơ quan, đơn vị đang công tác; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu nổi trội
Mẫu 1
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ)
1. Người kê khai tài sản, thu nhập:
- Họ và tên:
.......................................................................................................................................
- Chức vụ/vị trí công tác:
.......................................................................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác:
.......................................................................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:
.......................................................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:
.......................................................................................................................................
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập:
- Họ và tên:
.......................................................................................................................................
- Chức vụ/vị trí công tác:
.......................................................................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác hoặc nơi làm việc:....................................................................
……………
- Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................
……………
- Chỗ ở hiện tại:
.......................................................................................................................................
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập:
3.1. Con thứ nhất:
- Họ và tên:
.......................................................................................................................................
- Tuổi:..............................................................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:
.......................................................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:
.......................................................................................................................................
3.2. Con thứ hai:
TT |
Loại tài sản |
Thông tin mô tả về tài sản |
Thông tin về biến động tài sản |
|
Biến động giảm |
Biến động tăng |
|||
I |
Tài sản, thu nhập của bản thân (bao gồm tài sản riêng, thu nhập của bản thân và tài sản, thu nhập chung với vợ/chồng) |
|||
1 |
Nhà, công trình xây dựng khác |
1.1. Nhà/công trình xây dựng thứ nhất: - Địa chỉ: - Diện tích đất, diện tích đất xây dựng, diện tích sử dụng: - Số tầng (tầng): - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng: + Số: + Cơ quan cấp: + Ngày cấp: (Nếu chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu thì bỏ trống phần này và ghi rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu. Nếu Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sở hữu đứng tên người khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sở hữu như sau: + Họ và tên: + CMND: số, nơi cấp, ngày cấp. + Hộ khẩu thường trú:) 1.2. Nhà/công trình xây dựng thứ 2: ….. |
(- Đối với biến động giảm đi về số lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ tài sản nào bị giảm đi, số lượng bao nhiêu. - Đối với biến động giảm đi về giá trị tài sản cần ghi rõ loại tài sản bị giảm đi, giá trị của phần bị giảm đi). |
(- Đối với biến động tăng về số lượng, khối lượng tài sản, cần ghi rõ thông tin về tài sản tăng lên như tại phần Thông tin mô tả về tài sản. - Đối với biến động tăng lên về giá trị tài sản, cần ghi rõ loại tài sản tăng lên, giá trị của phần tăng lên). |
2 |
Quyền sử dụng đất |
2.1. Thửa đất thứ nhất - Địa chỉ: - Thửa đất số: Tờ bản đồ số: - Diện tích: - Hiện trạng sử dụng: - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: + Số: + Cơ quan cấp: + Ngày cấp: (Nếu chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng thì bỏ trống phần này và ghi rõ bên dưới là chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng. Nếu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người khác thì vẫn điền đầy đủ thông tin vào phần này, ghi rõ là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đứng tên người khác và bổ sung các thông tin về người đứng tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng như sau: + Họ và tên: + CMND: số, nơi cấp, ngày cấp. + Hộ khẩu thường trú: 2.2. Thửa đất thứ 2 ……… |
|
|
3 |
Tài sản ở nước ngoài |
3.1. Động sản 3.1.1. Động sản thứ nhất: - Số lượng: - Mô tả: 3.1.2. Động sản thứ hai: ……… 3.2. Bất động sản 3.2.1. Bất động sản thứ nhất - Nước có bất động sản: - Loại bất động sản: - Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho...): - Thời điểm nhận quyền sở hữu: - Giá trị bất động tài sản tại thời điểm nhận quyền sở hữu (nếu là bất động sản có được thông qua hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính): 3.2.2. Bất động sản 2 ……… |
|
|
4 |
Tài khoản ở nước ngoài |
4.1. Tài khoản thứ nhất: - Ngân hàng mở tài khoản: - Số tài khoản: - Số dư tài khoản vào thời điểm kê khai: 4.2. Tài khoản thứ 2: ……… |
|
|
5 |
Thu nhập từ mức thu nhập chịu thuế trở lên |
Tổng thu nhập trong kỳ kê khai tài sản (nếu từ mức chịu thuế thu nhập cá nhân trở lên): |
|
|
6 |
Mô tô, ô tô, tàu, thuyền có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
6.1. Môtô (nếu tổng giá trị số mô tô từ 50 triệu đồng trở lên): 6.1.1. Môtô thứ nhất - Chủng loại, nhãn hiệu: - Biển số đăng ký: - Người đứng tên đăng ký (trong trường hợp người đứng tên khác với người kê khai tài sản): + Họ và tên: + CMND: số, nơi cấp, ngày cấp. + Hộ khẩu thường trú: - Cơ quan cấp đăng ký: - Ngày cấp đăng ký: - Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho): - Thời điểm nhận quyền sở hữu: - Giá trị tại thời điểm nhận quyền sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính): - Giá trị ước tính tại thời điểm kê khai: 6.1.2. Môtô thứ 2: 6.2. Ô tô (nếu tổng giá trị số ô tô từ 50 triệu đồng trở lên) (Nội dung kê khai như mô tô). 6.3. Tàu, thuyền (nếu tổng giá trị số tàu, thuyền từ 50 triệu đồng trở lên) (Nội dung kê khai như mô tô). |
|
|
7 |
Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (tổng giá trị của kim khí quý và đá quý từ 50 triệu đồng trở lên). |
7.1. Kim khí quý 7.1.1. Loại kim khí quý thứ nhất - Chủng loại: - Khối lượng, số lượng, chất lượng: - Hình thức chuyển quyền sở hữu (mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính, thừa kế, tặng, cho): - Thời điểm nhận quyền sở hữu: - Giá trị tại thời điểm nhận quyền sở hữu tài sản (nếu là tài sản có được bằng hình thức mua, trao đổi tài sản, thanh toán nghĩa vụ tài chính): - Giá trị ước tính tại thời điểm kê khai: 7.1.2. Loại kim khí quý thứ hai 7.2. Đá quý: (Nội dung kê khai như kim khí quý) |
|
|
8 |
Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên. (Tổng giá trị tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc và các công cụ chuyển nhượng khác từ 50 triệu đồng trở lên) |
8.1. Tiền: 8.1.1. Tiền mặt: - Giá trị: 8.1.2. Tiền gửi ngân hàng, tổ chức tín dụng: - Số tài khoản: - Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi tiền: - Số dư tài khoản tại thời điểm kê khai: 8.2. Sổ tiết kiệm: 8.2.1. Sổ thứ nhất: - Ngân hàng, tổ chức tín dụng gửi tiết kiệm: - Giá trị tiền gửi: - Ngày gửi: 8.2.2. Sổ thứ 2: 8.3. Cổ phiếu, trái phiếu: 8.3.1. Cổ phiếu - Doanh nghiệp phát hành: - Mệnh giá: - Số lượng: - Giá mua thực tế: 8.3.2. Trái phiếu: (Nội dung kê khai như cổ phiếu) |
|
|
9 |
Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên. |
- Loại tài sản: - Số lượng, khối lượng: - Giá trị: |
|
|
II |
Tài sản, thu nhập riêng của vợ hoặc chồng |
|||
III |
Tài sản, thu nhập của con chưa thành niên |
Mẫu 2a-BNV/2007
(ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……………… Số hiệu cán bộ, công chức:………
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ………………………………………..
Ảnh màu (4 x 6 cm) |
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 1. Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa:……………………… 2. Tên gọi khác:……………………………………… 3. Sinh ngày……tháng……năm……, Giới tính (nam, nữ): ……… 4. Nơi sinh: Xã…………, Huyện: …………, Tỉnh…………… 5. Quê quán: Xã…………, Huyện: …………, Tỉnh………… |
6. Dân tộc:............................................................................. , 7. Tôn giáo: ………………
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9. Nơi ở hiện nay:.............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện tỉnh)
10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:..............................................................................
11. Ngày tuyển dụng: ……/……./…….., Cơ quan tuyển dụng:.........................................
12. Chức vụ (chức danh) hiện tại:......................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13. Công việc chính được giao:........................................................................................
14. Ngạch công chức (viên chức):…………………, Mã ngạch:........................................
Bậc lương:……… Hệ số….., Ngày hưởng……/…../…… Phụ cấp chức vụ:………., Phụ cấp khác:
15.1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào):......................
15.2. Trình độ chuyên môn cao nhất:...............................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3. Lý luận chính trị:………………, (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) |
15.4. Quản lý nhà nước:……………… (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự....) |
15.5. Ngoại ngữ:……………………, (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) |
15.6. Tin học:......................................................... (Trình độ A, B, C,...) |
16. Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam …../…../….., Ngày chính thức:……/……/
17. Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:..................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... Và làm việc gì trong tổ chức đó)
18. Ngày nhập ngũ:…/…/….. Ngày xuất ngũ:…/……/…., Quân hàm cao nhất:.....
19. Danh hiệu được phong tặng cao nhất:.....................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,...)
20. Sở trường công tác:...................................................................................................
21. Khen thưởng:………………..……………, (Hình thức cao nhất, năm nào) |
22. Kỷ luật:……………………………… (Về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào) |
23. Tình trạng sức khỏe:………………, Chiều cao:…………Cân nặng:……… kg, Nhóm máu:
24. Là thương binh hạng: ……/……, Là con gia đình chính sách ():………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25. Số chứng minh nhân dân:……………………… Ngày cấp: ……/……./……
26. Số sổ BHXH:..............................................................................................................
27. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
……………………… ……………………… ……………………… |
……………………… ……………………… ……………………… |
…/… - …/… …/… - …/… …/… - …/… |
………………… ………………… ………………… |
……………………… ……………………… ……………………… |
……………………… |
……………………… |
…/… - …/… |
………………… |
……………………… |
……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
…/… - …/… …/… - …/… …/… - …/… …/… - …/… …/… - …/… |
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
Ghi chú: Hình thức đào tạo: chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng……………/ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ......................................................................
28. Tóm tắt quá trình công tác
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc...)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Thời gian hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu…?):..
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ...)?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
30. Quan hệ gia đình
a. Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ công chức
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người khai |
……., Ngày…..tháng……năm 20.... |
4. Thủ tục bổ nhiệm lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề/Giám đốc Trung tâm Dạy nghề công lập - Mã số hồ sơ: T-LDG-196559-TT
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng (06 Nguyễn Viết Xuân, phường 4, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Hồ sơ nhận thông qua hệ thống bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần; trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo phê duyệt.
c) Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ, nộp lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; trừ các ngày nghỉ theo quy định.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Công văn (tờ trình) của lãnh đạo trường/trung tâm đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm (theo mẫu);
- Bản tự kiểm điểm trách nhiệm cá nhân trong thời gian giữ chức vụ (theo mẫu);
- Bản nhận xét, đánh giá hiệu trưởng/giám đốc của tập thể lãnh đạo trường/trung tâm, cấp ủy (theo mẫu);
- Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt (theo mẫu);
- Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị bổ nhiệm lại (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
4.8. Lệ phí: không
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản tự kiểm điểm trách nhiệm cá nhân trong thời gian giữ chức vụ (mẫu số 10) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Bản nhận xét, đánh giá hiệu trưởng/giám đốc của tập thể lãnh đạo trường/trung tâm, cấp ủy (mẫu số 11) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Biên bản hội nghị cán bộ chủ chốt (mẫu số 12) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Biên bản hội nghị liên tịch đề nghị bổ nhiệm lại (mẫu số 13) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Công văn (tờ trình) của lãnh đạo trường/trung tâm đề nghị người có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm (mẫu số 14) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
- Hội nghị lấy ý kiến cán bộ chủ chốt về việc bổ nhiệm lại bằng cách bỏ phiếu kín (mẫu số 15) - Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ;
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm được xem xét bổ nhiệm lại, khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian giữ chức vụ;
b) Đạt chuẩn chức danh hiệu trưởng/giám đốc quy định tại thời điểm xem xét bổ nhiệm lại, đáp ứng được yêu cầu công tác trong thời gian tới;
c) Trường/trung tâm có nhu cầu;
d) Đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao;
đ) Hiệu trưởng/giám đốc được xem xét bổ nhiệm lại phải đủ một nhiệm kỳ, trường hợp tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 05 năm công tác mà được bổ nhiệm lại thì thời hạn bổ nhiệm được tính đến thời điểm đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
- Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề;
- Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1)
-----------
BẢN TỰ KIỂM ĐIỂM TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN TRONG THỜI GIAN GIỮ CHỨC VỤ HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
Họ và tên:
Năm sinh:
Đơn vị công tác:
Chức vụ:
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong thời gian giữ chức hiệu trưởng/giám đốc
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị; việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật
b) Tinh thần học tập nâng cao trình độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
3- Kết quả công tác về khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của trường/trung tâm trong thời gian cá nhân giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc./.
|
………, ngày……tháng……năm 20…… |
(1) Tên trường/trung tâm nơi hiệu trưởng/giám đốc đang công tác.
Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm 20…… |
BẢN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC
(của tập thể lãnh đạo trường/trung tâm, cấp ủy)
I- Sơ lược về lý lịch hiệu trưởng/giám đốc
1- Họ và tên:
2- Ngày, tháng, năm sinh; ngày vào Đảng, ngày chính thức.
3- Trình độ: chuyên môn, lý luận chính trị, ngoại ngữ.
4- Quá trình công tác: những việc, chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể đã kinh qua và chức vụ hiện nay.
II- Nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm; mặt mạnh, mặt yếu; triển vọng
1- Thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
a) Kết quả về khối lượng, chất lượng, hiệu quả công việc của bản thân trong lĩnh vực được phân công, phụ trách (tập trung trong thời gian giữ chức hiệu trưởng/giám đốc, căn cứ vào đánh giá, phân loại cán bộ hàng năm và phân tích chất lượng đảng viên).
b) Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện.
2- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
a) Nhận thức, tư tưởng chính trị; việc chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và ý thức tổ chức kỷ luật.
b) Tinh thần học tập nâng cao trình độ.
c) Việc giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh; chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác.
d) Tính trung thực, khách quan trong công tác.
đ) Tác phong, quan hệ phối hợp công tác; tinh thần thái độ phục vụ nhân dân.
e) Tín nhiệm trong đảng, trong quần chúng ở trường/trung tâm; vấn đề đoàn kết, quy tụ cán bộ.
3- Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu nổi trội
III- Kết luận chung
1- Về đảm bảo tiêu chuẩn hiệu trưởng/giám đốc
2- Khả năng hoàn thành nhiệm vụ
|
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
(3) Người đại diện lãnh đạo trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm 20…… |
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ CÁN BỘ CHỦ CHỐT
V/v đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ.... ngày ….. tháng .... năm
- Địa điểm: tại ..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt: ……/.... Vắng mặt: …../.... (lý do):......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c …………………… chức danh............................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c …………………… chức danh...........................................................
III. Nội dung
1. Nêu nhu cầu bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc; Tóm tắt quy trình thực hiện nhân sự; Điều kiện bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm lại.
3. Hội nghị tiến hành biểu quyết về nhân sự đề nghị bổ nhiệm lại:
Kết quả:
- Số phiếu phát ra:…………phiếu
- Số phiếu thu về:…………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:…………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:…………phiếu.
- Số phiếu đồng ý đề nghị bổ nhiệm lại: …..phiếu/……. phiếu (…….%)
- Số phiếu không đồng ý đề nghị bổ nhiệm lại:…..phiếu/……phiếu (……..%)
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào …..giờ.... ngày ……. tháng .... năm….. ./.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ |
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 13: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm 20…… |
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ LIÊN TỊCH
V/v đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
- Thời gian: Bắt đầu từ …… giờ.... ngày ….. tháng .... năm
- Địa điểm: tại ..................................................................................................................
II. Thành phần
- Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
- Số lượng được triệu tập:
- Có mặt: ……/.... Vắng mặt: …../.... (lý do):......................................................................
- Chủ trì Hội nghị: đ/c …………………… chức danh............................................................
- Thư ký Hội nghị: đ/c …………………… chức danh...........................................................
III. Nội dung
1. Nêu nhu cầu bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc; Tóm tắt quy trình thực hiện nhân sự; Điều kiện bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị bổ nhiệm lại.
3. Hội nghị tiến hành biểu quyết về nhân sự đề nghị bổ nhiệm lại:
Kết quả:
- Số phiếu phát ra:…………phiếu
- Số phiếu thu về:…………phiếu
- Số phiếu hợp lệ:…………phiếu
- Số phiếu không hợp lệ:…………phiếu.
- Số phiếu đồng ý đề nghị bổ nhiệm lại: …..phiếu/……. phiếu (…….%)
- Số phiếu không đồng ý đề nghị bổ nhiệm lại:…..phiếu/……phiếu (……..%)
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào …..giờ.... ngày ……. tháng .... năm….. ./.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ |
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 14: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày …… tháng …… năm 20…… |
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị bổ nhiệm lại đ/c ... giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc………..
Kính gửi: [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc]
I. Nêu lý do bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình nhân sự và căn cứ vào điều kiện bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc để đề xuất giới thiệu nhân sự cụ thể.
II. Căn cứ vào điều kiện bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc và kết quả thực hiện quy trình bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường/giám đốc trung tâm đề nghị [tên người có thẩm quyền bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc]……………………xem xét, bổ nhiệm lại ông/bà …………………… giữ chức vụ hiệu trưởng/giám đốc…………………….].
Tóm tắt về nhân sự đề nghị bổ nhiệm lại:
- Họ và tên:……………………
- Ngày, tháng, năm sinh:……………………
- Quê quán:……………………, Dân tộc:……………………
- Chức vụ đảng, chính quyền, đoàn thể: …………………….
- Đơn vị hiện đang công tác:……………………
- Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học……):………………………………
- Tóm tắt quá trình công tác:
TT |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ... |
+ |
…….. |
….... |
………………………………………..……………………………………………. |
+ |
…….. |
….... |
………………………………………..……………………………………………. |
- Tóm tắt nhận xét, đánh giá ưu, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu của hiệu trưởng/giám đốc đề nghị bổ nhiệm lại (tập trung trong thời gian giữ chức hiệu trưởng/giám đốc, căn cứ vào đánh giá, phân loại cán bộ hàng năm và phân tích chất lượng đảng viên).
+ Phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong, lối sống:
+ Năng lực công tác:
+ Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu:
- Kết quả lấy phiếu tín nhiệm:
+ Hội nghị cán bộ chủ chốt của trường/trung tâm: Số phiếu đồng ý……phiếu/…….phiếu (…...%). Số phiếu không đồng ý:……..phiếu/………phiếu (...%).
+ Hội nghị liên tịch của trường/trung tâm: Số phiếu đồng ý…….phiếu/………phiếu (………%). Số phiếu không đồng ý: …..phiếu/……phiếu (...%).
(Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại kèm theo)
Trường/trung tâm………đề nghị [người có thẩm quyền bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc]……… xem xét, quyết định bổ nhiệm lại ông/bà ……… giữ chức hiệu trưởng/giám đốc………/.
|
(3) |
(1) Tên cơ quan quản lý trực tiếp trường/trung tâm.
(2) Tên trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
(3) Người đại diện lãnh đạo trường/trung tâm đề nghị bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc.
Mẫu số 15: Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề.
PHIẾU TÍN NHIỆM
Giới thiệu nhân sự bổ nhiệm lại hiệu trưởng/giám đốc Trường/trung tâm…………………….
- Họ và tên:
- Năm sinh:
- Đồng ý giới thiệu: |
|
- Không đồng ý giới thiệu: |
|
Đồng chí đồng ý hoặc không đồng ý thì đánh dấu X vào ô |
|
tương ứng |
|
(không phải ký tên) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
1. Thủ tục xác minh và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài tự trở về không qua tiếp nhận - Mã số hồ sơ: T-LDG-246254-TT
Văn bản quy định: Thông tư liên tịch số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính - Bộ lao động Thương binh và xã hội
2. Thủ tục xác minh và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài được giải cứu trở về hoặc tự trở về qua biên giới đường bộ - Mã số hồ sơ: T-LDG-255710-TT
Văn bản quy định: Thông tư liên tịch số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 25 tháng 09 năm 2013 của Liên bộ Tài chính - Bộ lao động Thương binh và xã hội
II. Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
1. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp - Mã số hồ sơ: T-LDG-195714-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục y tế - Mã số hồ sơ: T-LDG-195719-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
3. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài vào Việt nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam - Mã số hồ sơ: T-LDG-195721-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
4. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động - Mã số hồ sơ: T-LDG-195726-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
5. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động - Mã số hồ sơ: T-LDG-195808-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
6. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động - Mã số hồ sơ: T-LDG-195810-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
7. Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế - Mã số hồ sơ: T-LDG-195812-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
8. Thủ tục gia hạn giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp - Mã số hồ sơ: T-LDG-195815-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
9. Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng lao động - Mã số hồ sơ: T-LDG-195817-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
10. Cấp giấy phép cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội - Mã số hồ sơ: T-LDG-031234-TT.
11. Cấp lại giấy phép lao động (do Giấy phép lao động bị mất, Giấy phép lao động bị hỏng; thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi trên Giấy phép lao động đã được cấp) - Mã số hồ sơ: T-LDG-196491-TT
Văn bản quy định: Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá đất áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng” trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và quy định áp dụng Bảng giá đất năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về công tác lễ tân đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Quy trình phối hợp trong việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2014 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng và vật dụng phục vụ sinh hoạt đối với đối tượng đang nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thực hiện trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế Tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp sử dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015 Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND hỗ trợ thâm niên đối với giáo viên mầm non đang hợp đồng lao động theo vị trí việc làm tại trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1148/2010/QĐ-UBND quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện, phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ, dược sĩ đại học cho ngành Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 và thực hiện đến năm 2026 do ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về định mức chi hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Kon Tum đi khám và phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách đầu tư đối với giáo dục mầm non và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc ngành học mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt VII) năm 2014 Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại vị trí xảy ra ách tắc giao thông do thiên tai gây nên trên tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã có Khu kinh tế, Khu công nghiệp về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các Sở, Ban, Ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước đối với tàu cá dưới 20 sức ngựa và hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND Quy định thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về Quy chế thống nhất quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2014 -2015 tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp quyền sử dụng đất, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay giải quyết việc làm Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận - huyện tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng Bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về hỗ trợ doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý tạm trú, lưu trú tại doanh nghiệp đối với chuyên gia là lao động nước ngoài làm việc ở doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND chuyển giao công tác chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND miễn, giảm tiền sử dụng đất ở đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quyết định 68/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Thông tư liên tịch 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND Đề án “Kiện toàn và tăng cường năng lực hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020” Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành về sửa đổi Điều 2 Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh quản lý Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Đề án “Chung tay xây dựng Ninh Thuận xanh - sạch - đẹp” Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 04/2013/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 32/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị định 100/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Thông tư 42/2010/TT-BLĐTBXH Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 11/01/2011
Thông tư 32/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 127/2008/NĐ-CP về hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 30/10/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 127/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 16/12/2008
Quyết định 06/2007/QĐ-BNV ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức Ban hành: 18/06/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Nghị định 37/2007/NĐ-CP về việc minh bạch tài sản, thu nhập Ban hành: 09/03/2007 | Cập nhật: 17/03/2007