Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình nhóm 1 cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Ca |
Ngày ban hành: | 04/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 04 tháng 07 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 09/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015; số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 42/TTr-VPĐP ngày 02/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho 16 xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, với tổng khối lượng bổ sung: 9.104,8 tấn.
(Có Phụ lục 1, 2 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình được tỉnh phê duyệt trên Cổng thông tin Điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ theo đơn vị xã, phường; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các xã, phường theo kế hoạch được duyệt;
- Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1: Thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện thanh, quyết toán khối lượng xi măng được hỗ trợ đảm bảo quy định; quản lý đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LƯỢNG XI MĂNG BỔ SUNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT |
XÃ/PHƯỜNG |
Khối lượng xi măng (tấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng (16 xã, phường) |
9.104,8 |
|
1 |
Xã Đông Hòa |
1.484,9 |
|
2 |
Xã Vũ Chính |
715,8 |
|
3 |
Xã Đông Mỹ |
1.382,6 |
|
4 |
Xã Vũ Đông |
965,2 |
|
5 |
Xã Tân Bình |
477,2 |
|
6 |
Xã Phú Xuân |
1.076,6 |
|
7 |
Phường Trần Hưng Đạo |
396,9 |
|
8 |
Phường Trần Lãm |
365,0 |
|
9 |
Phường Kỳ Bá |
137,0 |
|
10 |
Phường Hoàng Diệu |
570,1 |
|
11 |
Phường Quang Trung |
205,6 |
|
12 |
Phường Tiền Phong |
1.051,3 |
|
13 |
Phường Phú Khánh |
123,7 |
|
14 |
Phường Đề Thám |
20,0 |
|
15 |
Phường Bồ Xuyên |
125,8 |
|
16 |
Phường Lê Hồng Phong |
7,1 |
|
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG ĐƯỢC HỖ TRỢ XI MĂNG, THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình |
Quy mô đầu tư (m, m2) |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Khối lượng xi măng hỗ trợ (tấn) |
|
Tổng cộng (16 xã, phường) |
|
|
9.104,8 |
1 |
Xã Đông Hòa |
|
|
1.484,9 |
* |
Giao thông nội đồng trục chính |
1.800 |
|
349,2 |
|
Đường giao thông nội đồng trục chính |
1.800 |
Bm 3,5m; M200; dày 14cm |
349,2 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
194,5 |
|
Từ nhà ông Liên đến nhà ông Đại |
675 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
132,3 |
|
Đường giao thông trục từ xóm 11 đến xóm 7 |
370 |
Bm 3,0m; M200; dày 16cm |
62,2 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
941,2 |
|
Bm 3,0m |
3.520 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
517,5 |
|
Từ đường đá xóm 5 đến cửa ông Thị |
150 |
|
22,1 |
|
Từ nhà ông Hòa đến nhà ông Thành xóm 3 |
210 |
|
30,9 |
|
Từ nhà ông Hồng đến đình Trung |
430 |
|
63,2 |
|
Từ chân cầu đến dốc đê |
561 |
|
82,5 |
|
Từ đường đá đến ngõ ông Ánh |
300 |
|
44,1 |
|
Từ nhà ông Sơn đến nhà bà Phục xóm 8 |
100 |
|
14,7 |
|
Từ cống ông Cự đến đê vùng |
360 |
|
52,9 |
|
Đường đỗi đến đê vùng |
430 |
|
63,2 |
|
Từ nhà trẻ đến nhà ông Hòa xóm 9 |
384 |
|
56,4 |
|
Thôn Trung Nghĩa từ ông Hạnh đến ông Bính |
480 |
|
70,6 |
|
Thôn Nghĩa Thắng: Trục thôn-ông Thắng xóm 11 |
115 |
|
16,9 |
|
Bm 2,5m |
3.444 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
423,7 |
|
Từ đường đá đến nhà ông Bào |
290 |
|
35,7 |
|
Từ đường đá đến nhà ông Sâm |
410 |
|
50,4 |
|
Từ đường đá đến nhà ông Điểm xóm 4 |
250 |
|
30,8 |
|
Từ đường đá nhà ông Tấn |
40 |
|
4,9 |
|
Ngõ ông Chiến đến ông Thắng xóm 8 |
100 |
|
12,3 |
|
Từ đường đá đến nhà ông Mai xóm 12 |
194 |
|
23,9 |
|
Từ hội trường xóm 5- dốc đê -ông Thuần |
600 |
|
73,8 |
|
Từ đường trục thôn đến nhà anh Hải xóm 11 |
280 |
|
34,4 |
|
Thôn Trung Nghĩa từ ông Uyển đến xóm 11 |
350 |
|
43,1 |
|
Thôn Trung Nghĩa: ông Cần- cầu Văn Trinh |
200 |
|
24,6 |
|
Thôn Trung Nghĩa: Cầu phấn Tây-đường trục xóm 11 |
250 |
|
30,8 |
|
Thôn Trung Nghĩa: ông Hạnh- công nhà thờ |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Nghĩa Thằng: đường đá- ông Thao |
100 |
|
12,3 |
|
Thôn Nghĩa Phương: trục xã- ông Sơn |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Trung Nghĩa: nghĩa trang - ông Chiến |
100 |
|
12,3 |
|
Thôn Nghĩa Thằng: trục thôn - ông Vượng |
100 |
|
12,3 |
|
Thôn Trung Nghĩa: trục xã - ông Tấn |
40 |
|
4,9 |
2 |
Xã Vũ Chính |
|
|
715,8 |
* |
Giao thông nội đồng trục chính |
520 |
Bm 3,5m; M200; dày 14cm |
100,9 |
|
Thôn Tống Văn - thôn Quyến |
520 |
|
100,9 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
196,0 |
|
Bm 3,5m |
820 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
160,7 |
|
Từ đường Hoàng Văn Thái-trạm Bơm Vũ Trường |
600 |
|
117,6 |
|
Tổ 1 khu vực bãi đá (đoạn 2) |
90 |
|
17,6 |
|
Thôn Vũ Trường: ông Hạ - ông Giáp |
130 |
|
25,5 |
|
Bm 3,0m |
210 |
Bm 3,0m; M200; dày 16cm |
35,3 |
|
Thôn Lạc Chính: đường Chu Văn An đến kênh HTX |
210 |
|
35,3 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
418,9 |
|
Bm 3,0m |
595 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
87,4 |
|
Thôn Tây Sơn: Từ nhà ông Tính đến nhà ông Thoại |
115 |
|
16,9 |
|
Thôn Tống Vũ: ông Tính - ông Ngợi |
110 |
|
16,2 |
|
Thôn Tống Vũ: ông Tư - ông Chúc |
120 |
|
17,6 |
|
Thôn Vũ Trường: bà Ngọc - Cầu bến - Ngõ ông Tấn |
160 |
|
23,5 |
|
Thôn Lạc Chính: ông Hanh -đường Trần Lãm |
55 |
|
8,1 |
|
Thôn Nam Hùng: ông Ưng - bà Huyền |
35 |
|
5,1 |
|
Bm 2,5m |
2.694 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
331,5 |
|
Thôn Đông Hải: đường trục xã - ông Vuông |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Tây Sơn: ông Đăng - ông Nghạch, ông Rõ |
150 |
|
18,5 |
|
Thôn Hòa Hải: đường trục xã -ông Tỳ |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Hòa Hải: đường trục xã - ông Thơ |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Hòa Hải: đường trục xã - ông Đính |
40 |
|
4,9 |
|
Thôn Hòa Hải: ông Núi - ông Sô |
80 |
|
9,8 |
|
Thôn Hòa Hải: ông Yên - Bà My |
110 |
|
13,5 |
|
Thôn Vũ Trường: trạm bơm -miếu Thành Hoàng |
105 |
|
12,9 |
|
Thôn Tây Sơn: ông Trường - ông Thọ |
110 |
|
13,5 |
|
Thôn Lạc Chính: ông Giảng đến -bà Nhịn |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Lạc Chính: ông Tùng - ông Thủy |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Vũ Trường: bà Tư - đền Đông Nế |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Trung Hòa: ông Hoa - nhà ông Rục |
52 |
|
6,4 |
|
Thôn Tống Văn: ông Tung - ông Thức |
140 |
|
17,2 |
|
Thôn Tống Văn: trục xã - bà Yển |
112 |
|
13,8 |
|
Thôn Đông Hải: bà Trái - ông Hải |
160 |
|
19,7 |
|
Thôn Đông Hải: ông Phú - ông In |
300 |
|
36,9 |
|
Thôn Đông Hải: ông Khiêm - ông Soạn |
180 |
|
22,1 |
|
Thôn Tống Vũ: trục xã - ông Đường |
40 |
|
4,9 |
|
Thôn Vũ Trường: ông Chính - ông Bàn |
55 |
|
6,8 |
|
Thôn Nam Hùng: ông Thanh - ông Hải |
120 |
|
14,8 |
|
Thôn Nam Hùng: Trục thôn - ông Quang |
30 |
|
3,7 |
|
Thôn Nam Hùng: bà Huyền - ông Phi |
65 |
|
8,0 |
|
Thôn Hòa Hải: ông Yêm - ông Lợi |
36 |
|
4,4 |
|
Thôn Hòa Hải: ông Học - ông Sang |
30 |
|
3,7 |
|
Thôn Lạc Chính: bà Riên-đường Chu Văn An |
150 |
|
18,5 |
|
Thôn Lạc Chính: ông Biên - Bệnh viện Lao và Phổi |
62 |
|
7,6 |
|
Thôn Tống Văn: bà Yển -ông Kháng |
165 |
|
20,3 |
|
Thôn Tống Văn: trục xã - ông Bột |
42 |
|
5,2 |
3 |
Xã Đông Mỹ |
|
|
1.382,6 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
456,9 |
|
Bm 3,5m |
620 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
121,5 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung từ bốt điện đến kho |
140 |
|
27,4 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Hưng - hội trường thôn |
100 |
|
19,6 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Thắng - cây xăng |
380 |
|
74,5 |
|
Bm 3,0m |
1.996 |
Bm 3,0m; M200; dày 16cm |
335,4 |
|
Thôn Gia Lễ từ nhà ông Vinh hội trường thôn |
175 |
|
29,4 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: nhà ông Tú đến mặt đê |
495 |
|
83,2 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Củng đến gốc đa |
196 |
|
32,9 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam: bà Yến - ông Nho |
285 |
|
47,9 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Vinh - ông Khiên |
110 |
|
18,5 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam: trạm bơm -cầu Sa Cát |
100 |
|
16,8 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: ông Hảo - bà Dinh |
165 |
|
27,7 |
|
Thôn An Lễ từ đường 10 đến nhà ông Đông |
470 |
|
79,0 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
925,7 |
|
Bm 3,0m |
305 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
44,8 |
|
Thôn An Lễ: ông Trâm - anh Thanh |
30 |
|
4,4 |
|
Thôn Gia Lễ từ đường 39 đến nghĩa trang |
85 |
|
12,5 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: Đường trục thôn-nhà ông Ngọc |
70 |
|
10,3 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ anh Võ đến ông An |
120 |
|
17,6 |
|
Bm 2,5m |
7.159 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
880,9 |
|
Thôn An Lễ: ông Kiển - ông Lượt |
78 |
|
9,6 |
|
Thôn An Lễ từ đường trục thôn vào chùa |
125 |
|
15,4 |
|
Thôn An Lễ từ đường trục thôn - ông Lâm |
45 |
|
5,5 |
|
Thôn An Lễ từ đường trục thôn -bà Nguyệt |
55 |
|
6,8 |
|
Thôn Gia Lễ từ đường trục thôn -ông Oanh |
40 |
|
4,9 |
|
Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiền - ông Hách |
175 |
|
21,5 |
|
Thôn Gia Lễ từ bốt điện xóm 5 - ông Kha |
68 |
|
8,4 |
|
Thôn Gia Lễ từ đường trục thôn - ông Lượng |
52 |
|
6,4 |
|
Thôn Gia Lễ từ sông ông Dụng - ông Xuyên |
200 |
|
24,6 |
|
Thôn Gia Lễ từ nhà ông Vinh - ông Lừng |
55 |
|
6,8 |
|
Thôn Gia Lễ đường vào hội trường thôn |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Gia Lễ từ nhà ông Tùng -cụ Thiết |
56 |
|
6,9 |
|
Thôn Gia Lễ từ nhà ông Dương -ông Khắng |
100 |
|
12,3 |
|
Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hướng đến nhà bà Vịnh |
105 |
|
12,9 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam: ông Lợi - ông Mạnh |
130 |
|
16,0 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam từ bờ hồ - ông Huấn |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam: bà Êm - bà Hốt |
270 |
|
33,2 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam: bà Nhẽ - ông Tác |
435 |
|
53,5 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: ông Hiển - bà Nga |
80 |
|
9,8 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: ông Đảo đến hội trường thôn |
90 |
|
11,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: bà Hạnh - bà Ngả |
40 |
|
4,9 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: Đường trục thôn - ông Du |
60 |
|
7,4 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: bà Sinh - ông Huấn |
55 |
|
6,8 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: bà Dậu -ông Thắng |
135 |
|
16,6 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: ông Đức - đường trục thôn |
115 |
|
14,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Tiến - anh Cử |
265 |
|
32,6 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hùng đến bà Sát |
196 |
|
24,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc từ cửa đình - ông Than xóm 11 |
85 |
|
10,5 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Xuân - ông Thiều |
140 |
|
17,2 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Hùng - bà Cần |
150 |
|
18,5 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Khải - bà Ca |
45 |
|
5,5 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Hiến - bà Vượng |
125 |
|
15,4 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Nho - ông Huy |
135 |
|
16,6 |
|
Thôn An Lễ; ông Đông - ông Hải |
330 |
|
40,6 |
|
Thôn An Lễ: đường trục thôn - ông Chung |
90 |
|
11,1 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Riên - ông Phấn |
135 |
|
16,6 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Vỹ - ông Hàn |
55 |
|
6,8 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Dũng - quán đa |
66 |
|
8,1 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Thảo - ông Vũ |
1.000 |
|
123,0 |
|
Thôn Gia Lễ: ông Giới - ông Củng |
45 |
|
5,5 |
|
Thôn Gia Lễ: bà Lưu - ông Tiến |
1.000 |
|
123,0 |
|
Thôn Tống Thỏ Nam: trục thôn -bà Lụa |
220 |
|
27,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: ông Vạn - đường trục thôn |
62 |
|
7,6 |
|
Thôn Tống Thỏ Trung: ông Mên - ông Hải |
35 |
|
4,3 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Vọng - ông Tươi |
60 |
|
7,4 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Lô - bà Ly |
30 |
|
3,7 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Nguyên-ông Cương |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Nguyện -ông Đà |
26 |
|
3,2 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: bà Nở -ông Lộc |
30 |
|
3,7 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: anh Tăng đến -Xuân |
25 |
|
3,1 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Hòa - ông Quyến |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Tống Thỏ Bắc: ông Bắc - ông Thuân |
25 |
|
3,1 |
4 |
Xã Vũ Đông |
|
|
965,2 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
243,6 |
|
Thôn Đình Phùng từ ngõ Thục đến giáp Nguyễn Trãi |
1.450 |
Bm 3,0m; M200; dày 16cm |
243,6 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
721,6 |
|
Bm 3,0m |
2.208 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
324,7 |
|
Thôn Nguyễn Du: ông Sơn đến quán Thỏa |
234 |
|
34,4 |
|
Thôn Nguyễn Du: ông Mai đến gốc đa |
350 |
|
51,5 |
|
Thôn Nguyễn Du đoạn từ Chùa - ngõ ông Bùi |
245 |
|
36,0 |
|
Thôn Lê Lợi: cống ông Hoàn - nhà VH thôn |
125 |
|
18,4 |
|
Thôn Lê Lợi từ nhà bà Tỳ đến ngõ ông Cách |
121 |
|
17,8 |
|
Thôn Trần Phú: Tương đến ngõ ông Huyên |
130 |
|
19,1 |
|
Thôn Quang Trung: Đường trục xã -ông Long |
100 |
|
14,7 |
|
Thôn Quang Trung: Trục xã -ông Thiên |
150 |
|
22,1 |
|
Thôn Quang Trung: cầu ông Giai - ông Lâm |
100 |
|
14,7 |
|
Thôn Quang Trung: Tục xã -Đình làng |
300 |
|
44,1 |
|
Thôn Hưng Đạo: ông Hoa - ông Thắng |
145 |
|
21,3 |
|
Thôn Trần Phú: ông Tương - ông Huyên |
130 |
|
19,1 |
|
Thôn Nguyễn Trãi: cầu ông Bình - đền Trần |
50 |
|
7,4 |
|
Thôn Quang Trung: trục xã- chợ trung tâm xã |
28 |
|
4,1 |
|
Bm 2,5 m |
3.229 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
396,9 |
|
Thôn Nguyễn Du: ngõ Bùi đến ngõ Biển |
170 |
|
20,9 |
|
Thôn Nguyễn Du từ ngõ Xứng đến đường bê tông |
40 |
|
4,9 |
|
Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Thủy -đường trục |
35 |
|
4,3 |
|
Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Biển -đường trục |
54 |
|
6,6 |
|
Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Sáo - đường trục |
32 |
|
3,9 |
|
Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Thủy -đường đê |
45 |
|
5,5 |
|
Thôn Nguyễn Du: từ ngõ bà Sim - Miếu |
65 |
|
8,0 |
|
Thôn Nguyễn Du: từ ngõ Khuề - đường trục |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Nguyễn Du: ngõ ông Tình -đường đê |
75 |
|
9,2 |
|
Thôn Nguyễn Du: ngõ ông Hòa -đường đê |
81 |
|
10,0 |
|
Thôn Nguyễn Du: từ ngõ ông Tùng đến Miếu |
90 |
|
11,1 |
|
Thôn Nguyễn Du đoạn từ ông Quỳ đến Miếu |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Nguyễn Du đoạn từ ông Luyện đến đê |
60 |
|
7,4 |
|
Thôn Lê Lợi từ ngõ bà Tỳ đến ngõ Sơn Hiển |
780 |
|
95,9 |
|
Thôn Lê Lợi từ ngõ bà Tỳ đến ngõ Việt |
200 |
|
24,6 |
|
Thôn Lê Lợi từ đường trục - ngõ Diện Toàn |
44 |
|
5,4 |
|
Thôn Lê Lợi: ngõ Cường Toàn -đền Hòa Vượng |
46 |
|
5,7 |
|
Thôn Lê Lợi từ Chiến Hiền -cổng ông Hưng |
35 |
|
4,3 |
|
Thôn Lê Lợi từ nhà Văn hóa đến ngõ bà Đậu |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Lê Lợi: ngõ ông Cách -ngõ ông Cường |
55 |
|
6,8 |
|
Thôn Trần Phú: đường trục xã -ngõ ông Thế |
68 |
|
8,4 |
|
Thôn Đình Phùng: cầu ông Khiển - chân đê |
180 |
|
22,1 |
|
Thôn Nguyễn Trãi: trục thôn - ngõ Miếu |
70 |
|
8,6 |
|
Thôn Nguyễn Trãi: ngõ Hoa đến ngõ Thăng |
80 |
|
9,8 |
|
Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ Xuyến ra chân đê |
40 |
|
4,9 |
|
Thôn Trần Phú: trục xã - miếu vua Trần |
200 |
|
24,6 |
|
Thôn Nguyễn Du từ nhà ông Bùi ra đê |
145 |
|
17,8 |
|
Thôn Nguyễn Trãi: ông Tú -ngõ ông Thanh |
80 |
|
9,8 |
|
Thôn Nguyễn Trãi: trục xã - ngõ ông Quang |
89 |
|
10,9 |
|
Thôn Đình Phùng: ngõ ông Thủy - đường trục thôn |
140 |
|
17,2 |
|
Thôn Đình Phùng: ngõ ông Ruệ - đường trục thôn |
40 |
|
4,9 |
5 |
Xã Tân Bình |
|
|
477,2 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
294,0 |
|
Bm 3,5m |
1.500 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
294,0 |
|
Thôn Trường Mại: ông Phóng -chùa Trường Mại |
1.100 |
|
215,6 |
|
Thôn Tú Linh: ngã tư thôn Dinh -chùa Trường Mại |
400 |
|
78,4 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
183,2 |
|
Bm 3,0m |
172 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
25,2 |
|
Thôn Trường Mại: trục thôn - nhà ông Đức |
105 |
|
15,4 |
|
Thôn Tú Linh: ông Nha đến nhà bà Tuốt |
67 |
|
9,8 |
|
Bm 2,5m |
1.285 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
158,0 |
|
Thôn Tân Quán: đường 220C đến nhà bà My |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Tân Quá: đường 220C - cống bà Loan |
80 |
|
9,8 |
|
Thôn Tân Quán: ông Thức -nhà ông Thuần |
115 |
|
14,1 |
|
Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Lân |
80 |
|
9,8 |
|
Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Sử |
50 |
|
6,2 |
|
Thôn Trường Mại: trục thôn -ông Thành |
100 |
|
12,3 |
|
Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Bộ |
178 |
|
21,9 |
|
Thôn Tú Linh từ đường trục thôn -ông Vương |
95 |
|
11,7 |
|
Thôn Tú Linh: Bà bà Tuốt - trạm điện thôn Tú Linh |
57 |
|
7,0 |
|
Thôn Đồng Thanh: trục thôn - ông Hách |
100 |
|
12,3 |
|
Thôn Đồng Thanh: ông Thẩm đến nhà bà Lơ |
120 |
|
14,8 |
|
Thôn Đồng Thanh: đường 220C - ông Doanh |
40 |
|
4,9 |
|
Thôn Dinh: bà Oanh đến nhà ông Oánh |
60 |
|
7,4 |
|
Thôn Đồng Thanh; sông Bạch đến ông Thắng |
80 |
|
9,8 |
|
Thôn Đồng Thanh: đường 220C - đầu giếng chùa |
80 |
|
9,8 |
6 |
Xã Phú Xuân |
|
|
1.076,6 |
* |
Đường giao thông trục thồn |
|
|
129,4 |
|
Bm 3,5m |
660 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
129,4 |
|
Tổ 2: từ ông Dũng đến ông Mỹ |
110 |
|
21,6 |
|
Thôn Nghĩa Chính: ngõ ông Nam -VH thôn |
550 |
|
107,8 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
947,2 |
|
Bm 3,0m |
5.605 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
824,3 |
|
Từ đường Trần Thủ Độ đến đường thôn Đại Lai 2 |
360 |
|
52,9 |
|
Đoạn ngõ ngang Đại Lai - Phú Lạc |
225 |
|
33,1 |
|
Thôn Nghĩa Chính từ ngõ ông Hưởng đến ông Đài |
310 |
|
45,6 |
|
Thôn Nghĩa Chính đường ngang qua xóm Trại |
270 |
|
39,7 |
|
Thôn Thắng Cựu từ ngõ ông Lộc đến ngõ ông Quốc |
380 |
|
55,9 |
|
Từ ngõ ông Hưng đến ngõ bà Miến |
550 |
|
80,9 |
|
Từ ngõ ông Huấn đến bờ sông Bạch |
400 |
|
58,8 |
|
Thôn Vĩnh Gia từ cầu Miếu đến ngã tư |
400 |
|
58,8 |
|
Từ ngõ Ly đến nhà Văn Hóa thôn Vĩnh Gia |
400 |
|
58,8 |
|
Thôn Đại Lai 1 từ nhà ông Nghiêm đến nhà bà Xuyến |
180 |
|
26,5 |
|
Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Toại |
245 |
|
36,0 |
|
Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Miêu đến nhà ông Phát |
140 |
|
20,6 |
|
Thôn Đại Lai 2 đường trục xã đến nhà ông Khuyên |
80 |
|
11,8 |
|
Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Phương đến nhà ông Ngạn |
170 |
|
25,0 |
|
Thôn Phú Lạc từ nhà ông Hinh đến nhà ông Tấc |
200 |
|
29,4 |
|
Thôn Phú Lạc từ nhà bà Lanh đến nhà ông Chiểu |
200 |
|
29,4 |
|
Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Hưởng đến nhà ông Tàn |
150 |
|
22,1 |
|
Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Nghiêm đến ông Hưng |
170 |
|
25,0 |
|
Thôn Vĩnh Gia từ nhà ông Toán đến ngõ bà Tý |
225 |
|
33,1 |
|
Thôn Nghĩa Chính từ ngõ ông Cải đến nhà ông Đức |
200 |
|
29,4 |
|
Thôn Nghĩa Chính từ ngõ ông Trắc đến nhà ông Hiển |
270 |
|
39,7 |
|
Tổ 2 ngõ 84 từ nhà ông Cuông đến nhà bà Hữu |
80 |
|
11,8 |
|
Bm 2,5m |
999 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
122,9 |
|
Thôn Đại Lai 1 từ nhà ông Tá đến nhà ông Dũng |
125 |
|
15,4 |
|
Thôn Nghĩa Chính từ nhà ông Song đến Nhà Văn hóa |
185 |
|
22,8 |
|
Thôn Đại Lai 1 từ ông Phong đến trạm bơm Đại Lai 1 |
236 |
|
29,0 |
|
Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Tàn |
150 |
|
18,5 |
|
Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Doãn đến nhà ông Bểnh |
158 |
|
19,4 |
|
Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Xấng đến ngõ ông Địch |
145 |
|
17,8 |
7 |
Phường Trần Hưng Đạo |
|
|
396,9 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
396,9 |
|
Bm 3,5m |
1.728 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
338,6 |
|
Ngõ 320, phố Trần Thái Tông |
85 |
|
16,7 |
|
Ngõ 439, phố Trần Hưng Đạo |
254 |
|
49,8 |
|
Ngõ 16, phố Đoàn Nguyễn Tuấn (tổ 15) |
171 |
|
33,5 |
|
Ngõ 16, phố Đoàn Nguyễn Tuấn (tổ 18) |
44 |
|
8,6 |
|
Ngõ 24, phố Đoàn Nguyễn Tuấn |
178 |
|
34,8 |
|
Ngõ 353, phố Trần Hưng Đạo |
106 |
|
20,7 |
|
Ngõ 18, phố Quang Trung |
228 |
|
44,7 |
|
Ngõ 164, ngách 44, phố Quang Trung, Tổ 4 |
69 |
|
13,5 |
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng đến nhà ông Thiềng, tổ 9 |
20 |
|
3,9 |
|
Ngõ 132, phố Quang Trung, tổ 10 |
140 |
|
27,4 |
|
Tổ 10 từ nhà trọ ông Chiều đến nhà ông Sấn |
40 |
|
7,8 |
|
Ngõ 32, phố Trần Phú, tổ 14 |
22 |
|
4,3 |
|
Ngõ 89, phố Trần Phú, tổ 16 |
95 |
|
18,6 |
|
Tổ 17 từ đường Quang Trung đến ngõ 36 |
162 |
|
31,8 |
|
Ngõ 93, phố Trần Phú tổ 17 |
40 |
|
7,8 |
|
Ngõ 133, ngách 1, phố Trần Thái Tông, tổ 19 |
75 |
|
14,7 |
|
Bm 3,0m |
347 |
Bm 3,0m; M200; dày 16cm |
58,3 |
|
…….17 |
142 |
|
23,9 |
|
Tổ 17 từ đường Quang Trung đến ngõ 91 |
61 |
|
10,2 |
|
Ngõ 36 ngách 3, phố Đoàn Nguyễn Tuấn |
144 |
|
24,2 |
8 |
Phường Trần Lãm |
|
|
365,0 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
251,8 |
|
Bm 3,5m |
520 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
102,0 |
|
Từ nhà ông Tăng đến nhà bà Lĩnh (tổ 01) |
260 |
|
51,0 |
|
Ngõ 36, phố Phạm Huy Quang, tổ 8 |
60 |
|
11,8 |
|
Ngõ 613, phố Lý Bôn, tổ 34 |
200 |
|
39,2 |
|
Bm 3,0m |
892 |
Bm 3,0m; M200; dày 16cm |
149,8 |
|
Ngõ 824, phố Lý Bôn, tổ 31 |
36 |
|
6,0 |
|
Ngõ 64, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 02 |
50 |
|
8,4 |
|
Ngõ 108, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 04 |
150 |
|
25,2 |
|
Ngõ 32B, phố Lý Thường Kiệt |
99 |
|
16,6 |
|
Ngõ 165, đường Trần Lãm, tổ 10 |
45 |
|
7,6 |
|
Ngõ 514, đường Trần Lãm, tổ 24 |
250 |
|
42,0 |
|
Ngõ 560, đường Trần Lãm, tổ 25 |
120 |
|
20,2 |
|
Ngõ 39, đường Nguyễn Tông Quai, tổ 31 |
90 |
|
15,1 |
|
Ngõ 446, đường Ngô Thì Nhậm, tổ 33 |
52 |
|
8,7 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
113,2 |
|
Bm 2,5m |
920 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
113,2 |
|
Ngõ 130, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 04 |
100 |
|
12,3 |
|
Ngõ 129, phố Nguyễn Danh Đới, tổ 6 |
55 |
|
6,8 |
|
Ngõ 14, đường Hoàng Văn Thái, tổ 15 |
500 |
|
61,5 |
|
Ngõ 160, đường Trần Lãm, tổ 18 |
145 |
|
17,8 |
|
Ngõ 694, đường Trần Lãm, tổ 29 |
120 |
|
14,8 |
9 |
Phường Kỳ Bá |
|
|
137,0 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
79,8 |
|
Bm 3,5m |
407 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
79,8 |
|
Từ nhà ông Hội đến bà Hằng, tổ 47 |
33 |
|
6,5 |
|
Đường từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Quang, tổ 8 |
63 |
|
12,3 |
|
Ngõ 614, đường Lý Bôn, tổ 36 |
120 |
|
23,5 |
|
Ngõ 85, đường Phan Bá Vành, tổ 37B |
110 |
|
21,6 |
|
Ngõ 614, đường Lý Bôn, tổ 35 |
81 |
|
15,9 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
57,2 |
|
Bm 3,0m |
305 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
44,9 |
|
Ngõ 68, đường Nguyễn Đình Chính, tổ 19 |
80 |
|
11,8 |
|
Ngõ 39, đường Nguyễn Đình Chính, tổ 20 |
80 |
|
11,8 |
|
Ngõ 260, đường Lê Đại Hành, tổ 23 |
60 |
|
8,8 |
|
Ngõ 256, đường Lý Thường Kiệt, tổ 7 |
45 |
|
6,6 |
|
Ngõ 18/85, đường Phan Bá Vành, tổ 37B |
40 |
|
5,9 |
|
Bm 2,5m |
100 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
12,3 |
|
Ngõ 24, đường Nguyễn Đình Chính, tổ 19 |
100 |
|
12,3 |
10 |
Phường Hoàng Diệu |
|
|
570,1 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
358,7 |
|
Bm 3,5m |
1.830 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
358,7 |
|
Từ tổ 10 đến tổ 11 phường Hoàng Diệu |
350 |
|
68,6 |
|
Từ đường Long Hưng đến giáp đường tổ 30 |
380 |
|
74,5 |
|
Từ nhà ông Diễm đến nhà ông Chí |
300 |
|
58,8 |
|
Từ nhà thờ Sa Cát đến cống C70 trạm bơm tổ 44-45 |
800 |
|
156,8 |
* |
Đường nhánh cấp 1 trục thôn |
|
|
211,4 |
|
Bm 2,5m |
1.717 |
Bm 2,5 m; M200; dày 14cm |
211,4 |
|
Từ điểm số 29 đến đường trục tổ |
337 |
|
41,5 |
|
Từ đường trục tổ đến nhà ông Ngọa |
100 |
|
12,3 |
|
Từ cửa nhà ông Được ra ông Khang |
120 |
|
14,8 |
|
Từ cửa nhà ông Y ra đê Trà Lý |
220 |
|
27,1 |
|
Từ đường trục - bà Trâm-ông Thiên- Bà Cận |
240 |
|
29,5 |
|
Từ đường Long Hưng đến cửa ông Hợi |
100 |
|
12,3 |
|
Từ chợ Đầu Mối đến nhà ông cửa nhà Mẫu Giáo |
350 |
|
43,1 |
|
Từ cống chéo đến nhà ông Quân |
250 |
|
30,8 |
11 |
Phường Quang Trung |
|
|
205,6 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
103,7 |
|
Bm 3,5m |
529 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
103,7 |
|
Ngõ 3, tổ 45, phố Chu Văn An |
250 |
|
49,0 |
|
Ngõ 280, tổ 34+35, phố Phan Bá Vành |
160 |
|
31,4 |
|
Ngõ 287, tổ 32, phố Phan Bá Vành |
39 |
|
7,6 |
|
Ngõ 12, tổ 47+48, phố Hoàng Công Chất |
80 |
|
15,7 |
* |
Đường nhánh cấp 1 trục thôn |
|
|
101,9 |
|
Bm 3,0m |
525 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
77,3 |
|
Ngõ 38, tổ 36, phố Hoàng Công Chất |
40 |
|
5,9 |
|
Ngõ 2, tổ 38, phố Lý Thái Tổ |
110 |
|
16,2 |
|
Ngõ 549, tổ 18, phố Lý Thái Tổ |
150 |
|
22,1 |
|
Ngõ 555, tổ 18, phố Lý Thái Tổ |
150 |
|
22,1 |
|
Ngõ 60, tổ 41, phố Chu Văn An |
75 |
|
11,0 |
|
Bm 2,5m |
200 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
24,6 |
|
Ngõ 12, tổ 50, phố Hoàng Công Chất |
200 |
|
24,6 |
12 |
Phường Tiền Phong |
|
|
1.051,3 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
246,5 |
|
Bm 3,5m |
1.258 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
246,5 |
|
Ngõ 231, tổ 10, đường Lý Bôn |
98 |
|
19,2 |
|
Ngõ vào nhà văn hóa tổ 14 |
100 |
|
19,6 |
|
Ngõ giáp trường mầm non Sơn Ca tổ 21 |
90 |
|
17,6 |
|
Ngõ 2, tổ 3+4, đường Quách Hữu Nghiêm |
500 |
|
98,0 |
|
Ngõ 223, tổ 5+6, đường Lý Bôn |
250 |
|
49,0 |
|
Ngõ mới, tổ 1 |
220 |
|
43,1 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
804,8 |
|
Bm 3,0m |
2.515 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
369,9 |
|
Ngách 1/2, tổ 1, đường Lý Bôn |
240 |
|
35,3 |
|
Ngách 2/2, tổ 1, đường Lý Bôn |
159 |
|
23,4 |
|
Ngõ 1, tổ 3, đoạn 1, đường Quách Hữu Nghiêm |
450 |
|
66,2 |
|
Ngõ 1, tổ 3, đoạn 2, đường Quách Hữu Nghiêm |
500 |
|
73,5 |
|
Ngõ 72, tổ 6, đường Trần Thủ Độ |
145 |
|
21,3 |
|
Ngõ 21, tổ 6, đường Quách Đình Bảo |
180 |
|
26,5 |
|
Ngõ 83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ |
40 |
|
5,9 |
|
Ngách 35/83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ |
142 |
|
20,9 |
|
Ngách 5/142, tổ 11, đường Bùi Sỹ Tiêm |
50 |
|
7,4 |
|
Ngõ 142, tổ 11, đường Bùi Sỹ Tiêm |
145 |
|
21,3 |
|
Ngõ 62, tổ 7+8, đường Trần Thủ Độ |
128 |
|
18,8 |
|
Ngõ 22, tổ 14, đường Bùi Sỹ Tiêm |
80 |
|
11,8 |
|
Ngách 35/83, tổ 12, đường Trần Thủ Độ |
70 |
|
10,3 |
|
Ngõ 1, ngõ 2, ngõ 3 khu tái định cư tổ 14 |
186 |
|
27,3 |
|
Bm 2,5m |
3.534 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
434,9 |
|
Ngõ 2, tổ 1, đường Lý Bôn |
311 |
|
38,3 |
|
Ngõ 35, tổ 2, Quách Hữu Nghiêm |
70 |
|
8,6 |
|
Ngõ 112, tổ 5, đường Trần Thủ Độ |
21 |
|
2,6 |
|
Ngách 18/227, tổ 5, đường Lý Bôn |
30 |
|
3,7 |
|
Ngõ Bùi Quang Dũng, tổ 8, đường Quách Đình Bảo |
50 |
|
6,2 |
|
Ngõ 38, tổ 8, đường Trần Thủ Độ |
110 |
|
13,5 |
|
Ngách 11/83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ |
78 |
|
9,6 |
|
Hẻm 12/35/83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ |
40 |
|
4,9 |
|
Hẻm 11/35/83, tổ 11, đường Trần Thủ Độ |
40 |
|
4,9 |
|
Ngõ 39, tổ 13, đường Lê Quý Đôn |
80 |
|
9,8 |
|
Ngách 10/83, tổ 10, đường Trần Thủ Độ |
19 |
|
2,3 |
|
Ngõ 186, tổ 9+10, đường Bùi Sỹ Tiêm |
175 |
|
21,5 |
|
Ngách 3/186, tổ 9, đường Bùi Sỹ Tiêm |
60 |
|
7,4 |
|
Ngõ 263, tổ 9, đường Lý Bôn |
90 |
|
11,1 |
|
Ngõ 97, tổ 10, đường Trần Thủ Độ |
112 |
|
13,8 |
|
Ngõ 91, tổ 10, đường Trần Thủ Độ |
63 |
|
7,7 |
|
Ngách 1/62, tổ 7, đường Trần Thủ Độ |
80 |
|
9,8 |
|
Ngõ 69, tổ 12, đường Trần Thủ Độ |
100 |
|
12,3 |
|
Ngõ 18, tổ 12, đường Lê Quý Đôn |
135 |
|
16,6 |
|
Ngõ 28, tổ 12+13, đường Lê Quý Đôn |
150 |
|
18,5 |
|
Ngách 18/28, tổ 12, đường Lê Quý Đôn |
90 |
|
11,1 |
|
Ngách 5/30, tổ 15, đường Bùi Sỹ Tiêm |
160 |
|
19,7 |
|
Ngách 109, ngõ Đoan Túc, tổ 16, Trần Quang Khải |
200 |
|
24,6 |
|
Ngõ 2, tổ 18, đường Bùi Sỹ Tiêm |
70 |
|
8,6 |
|
Ngách 2/2, tổ 18, đường Bùi Sỹ Tiêm |
125 |
|
15,4 |
|
Ngách 14/5, tổ 18, đường Trần Thủ Độ |
65 |
|
8,0 |
|
Ngõ 30, tổ 16+17, đường Bùi Sỹ Tiêm |
285 |
|
35,1 |
|
Ngõ 14, tổ 17, đường Bùi Sỹ Tiêm |
285 |
|
35,1 |
|
Ngách 1/31, tổ 17, đường Trần Thủ Độ |
200 |
|
24,6 |
|
Ngõ 28, tổ 2, đường Quách Hữu Nghiêm |
120 |
|
14,8 |
|
Ngõ 330, tổ 20, đường Lý Bôn |
120 |
|
14,8 |
13 |
Phường Phú Khánh |
|
|
123,7 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
35,3 |
|
Đường trục tổ - ngõ 132 đường Hùng Vương |
180 |
|
35,3 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
88,4 |
|
Bm 3,0m |
170 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
25,0 |
|
Ngõ 71 đường Nguyễn Trãi |
60 |
|
8,8 |
|
Ngõ 193 đường Nguyễn Trãi |
60 |
|
8,8 |
|
Ngõ 280 đường Hùng Vương (đoạn qua nhà văn hóa) |
50 |
|
7,4 |
|
Bm 2,5m |
515 |
Bm 2,5m; M200; dày 14cm |
63,4 |
|
Ngõ 83 đường Nguyễn Trãi |
200 |
|
24,6 |
|
Ngõ 195 đường Nguyễn Trãi |
160 |
|
19,7 |
|
Ngõ 76 đường Hùng Vương |
155 |
|
19,1 |
14 |
Phường Đề Thám |
|
|
20,0 |
* |
Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
20,0 |
|
Bm 3,0m |
136 |
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
20,0 |
|
Đường nhánh cấp 1 tổ 25, ngõ 124 Trần Hưng Đạo |
25 |
|
3,7 |
|
Ngõ 4 phố Nguyễn Thái Học |
111 |
|
16,3 |
15 |
Phường Bồ Xuyên |
|
|
125,8 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
|
125,8 |
|
Bm 3,5m |
599 |
Bm 3,5m; M200; dày 16cm |
117,4 |
|
Ngõ 19, Đỗ Lý Khiêm, tổ 8 |
98 |
|
19,2 |
|
Ngõ 18, Lý Thường Kiệt, tổ 12 |
113 |
|
22,1 |
|
Ngõ 227, Lê Quý Đôn, tổ 19 |
30 |
|
5,9 |
|
Ngõ 4, Trần Nhật Duật, tổ 34 |
50 |
|
9,8 |
|
Ngõ 46, Ngô Quang Bích, tổ 37 |
98 |
|
19,2 |
|
Ngõ 36, Trần Khánh Dư, tổ 43 |
110 |
|
21,6 |
|
Ngõ 100, Trần Khánh Dư, tổ 52 |
100 |
|
19,6 |
|
Bm 3,0m |
50 |
Bm 3,0m; M200; dày 16cm |
8,4 |
|
Ngõ 62, Đỗ Lý Khiêm, tổ 20 |
50 |
|
8,4 |
16 |
Phường Lê Hồng Phong |
|
|
7,1 |
* |
Đường giao thông trục thôn |
|
Bm 3,0m; M200; dày 14cm |
7,1 |
|
Ngõ 62 Hai Bà Trưng, tổ 9 |
48 |
|
7,1 |
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND thực hiện mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy chế Giải truyền thống Trần Văn Kiểu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời Tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư, khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về mức thu học phí cơ sở giáo dục công lập năm học 2013-2014 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng nuôi tôm thẻ chân trắng tập trung trên địa bàn huyện Cần Giờ Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 17/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 2 Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham quan tại Công viên Di tích Tháp Đôi và Công viên Hữu Nghị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 10 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Chương trình cải cách hành chính trên địa bàn huyện Nhà Bè giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý tổ chức hội thi, hội diễn, kỳ thi, cuộc thi, xét chọn giải thưởng tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại hội thi, kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia và cấp tỉnh Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 133/2007/QĐ-UBND về thí điểm thành lập Thanh tra Xây dựng quận - huyện và Thanh tra Xây dựng phường - xã, thị trấn tại Thành phố Hố Chí Minh Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chế độ, đơn giá huy động phương tiện làm nhiệm vụ đột xuất tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, ứng phó thiên tai thảm họa Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 1 Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn quận Bình Tân Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho Cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 10/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Khu đô thị Đại học tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 30/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách huyện; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi năm 2013 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1028/1998/QĐ-UB về phụ cấp cho cán bộ thuộc diện Bảo vệ sức khoẻ khi vào bệnh viện Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND giải thể Ban Quản lý chợ Thủ Đức Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 45/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận 2 năm 2013 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng ban Công tác Mặt trận và Trưởng tổ chức chính trị - xã hội ở xóm, tổ dân phố tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước đối với hội hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “Cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước (đợt 1) Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan liên quan trong hoạt động quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc tổ chức chính trị - xã hội ở xã đặc biệt khó khăn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Sóc Trăng Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp cho chức danh Ban Bảo vệ dân phố, Tổ Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn năm 2011 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thời hạn (đất mượn thi công) trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hoạt động công tác dân vận ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời quản lý nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho Dự án đầu tư Hệ thống cấp nước cho Khu kinh tế Vũng Áng Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 108/2009/QĐ-UBND Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và mức chi bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2013 Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện chế độ ủy quyền tham gia Tố tụng hành chính tại Tòa án nhân dân các cấp của quận 12 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định điều kiện an toàn hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy trình đăng ký, cung cấp thông tin thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác Văn thư - Lưu trữ của Ủy ban nhân dân quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về độ mật tài liệu của Ủy ban nhân dân Quận 6 và đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân Quận 6 Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 7 do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ thực hiện công tác thanh niên vào Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Tân kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của báo ảnh Đất Mũi Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế xét tặng, tổ chức xét tặng danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh tại Quyết định 27/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế thành lập và hoạt động quỹ Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng nông thôn mới huyện Cần Giờ giai đoạn năm 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về bổ sung nội dung của quy định bảng giá chuẩn nhà và vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 30/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của thành viên Hội đồng giám sát, chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Nam Định Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt dự án điều chỉnh Quy hoạch công nghiệp Vật liệu xây dựng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn hoa thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet tại đại lý Internet trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện thô sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thành phố Huế đợt 6 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 2095/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện chương trình hành động phòng, chống tham nhũng năm 2011 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về lập, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết liệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của trường Đại học Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ, chính sách đối với chức danh Quân sự ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa đầu tư xây dựng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2011