Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 11/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG CHO NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 1009/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 1337/STC-GCS ngày 14 tháng 4 năm 2020, Công văn số 1490/STC-GCS ngày 24 tháng 4 năm 2020; ý kiến của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 1143/STP-XDKTVB ngày 13 tháng 4 năm 2020 về thẩm định dự thảo văn bản và ý kiến của các ủy viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2020 để xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp sau:
1. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành tại thời điểm xác định giá đất cụ thể, sau đây gọi tắt là Bảng giá đất) để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp giao đất tái định cư mà giá đất đền bù không tính hệ số điều chỉnh giá đất bồi thường);
c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức;
d) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu ghép thửa vào thửa đất liền kề của mình theo quy định.
2. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất mà diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất) để xác định đơn giá thuê đất trong các trường hợp sau:
a) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ;
b) Đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
c) Đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai;
d) Đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai;
đ) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
3. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá:
a) Quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 và Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
b) Quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP.
4. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 30 tỷ đồng trở lên theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP .
5. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản) theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP .
6. Xác định đơn giá thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp để sản xuất hoặc thực hiện dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản.
7. Xác định đơn giá thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể, thẩm định phương án giá đất cụ thể.
2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
3. Tổ chức, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất trong Khu công nghệ cao Đà Nẵng theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất
Căn cứ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020; hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp như sau:
1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1: hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng theo Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định này. Trong đó, đối với Phụ lục III có quy định như sau:
a) Các hệ số trên không phân biệt chiều rộng vỉa hè;
b) Đối với đường 2 làn: áp dụng theo hệ số của đường 1 làn có cùng chiều rộng lòng đường với 1 làn đường của đường 2 làn (Ví dụ: hệ số của đường 7,5m hai làn (7,5m x 2) áp dụng hệ số của đường 7,5m);
c) Đường có chiều rộng lòng đường từ 4m đến 5m: áp dụng hệ số của đường 5,5m;
d) Đường có chiều rộng lòng đường từ 6m đến 7m: áp dụng hệ số của đường 7,5m;
đ) Đường có chiều rộng lòng đường từ 8m đến 9m: áp dụng hệ số của đường 10,5m;
e) Đường có chiều rộng lòng đường 11,5m: áp dụng hệ số của đường 10,5m;
g) Đường có chiều rộng lòng đường nhỏ hơn 0,5m so với những đường có chiều rộng lòng đường đã quy định thì áp dụng hệ số của đường dùng để so sánh (Ví dụ: Đường 5,25m áp dụng hệ số đường 5,5m).
2. Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng và các tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài có dự án đầu tư tại Khu công nghệ cao Đà Nẵng áp dụng theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
3. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp quy định tại Khoản 6, Khoản 7 Điều 1 để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản áp dụng theo Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Xác định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất
1. Giá đất xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất bằng giá đất theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng giá đất UBND thành phố ban hành tại thời điểm xác định giá đất nhân (x) với hệ số điều chỉnh giá đất.
2. Đối với các vị trí, tuyến đường chưa được đặt tên, chưa quy định giá đất và hệ số điều chỉnh giá đất, thì căn cứ giá đất do Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất được UBND thành phố quyết định (theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 13 Quy định kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020); căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất của các vị trí, tuyến đường tương đương đã được quy định, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với UBND các quận, huyện xác định hệ số điều chỉnh giá đất đối với các vị trí, tuyến đường tương đương của từng trường hợp cụ thể.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2020 và thay thế cho Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Đối với những hồ sơ đề nghị xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường hoặc UBND các quận, huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế trước ngày hiệu lực của Quyết định này thì tiếp tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 6. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 11/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên đường phố |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||||||||||||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||
1 |
2 tháng 9 |
|
|
|||||||||||||
|
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Vãn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
2 |
29 Tháng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ An Ninh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ An Ninh đến Văn Tiến Dũng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
3 |
3 Tháng 2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
30 Tháng 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
5 |
An Bắc 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
6 |
An Bắc 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
7 |
An Bắc 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
8 |
An Bắc 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
9 |
An Bắc 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
10 |
An Cư 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
11 |
An Cư 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
12 |
An Cư 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
13 |
An Cư 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
14 |
An Cư 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
15 |
An Cư 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
16 |
An Cư 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
17 |
An Dương Vương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
18 |
An Đồn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
19 |
An Đồn 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
20 |
An Đồn 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
21 |
An Đồn 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
22 |
An Đồn 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
23 |
An Đồn 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
24 |
An Đồn 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
25 |
An Hải 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
26 |
An Hải 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
27 |
An Hải 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
28 |
An Hải 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
29 |
An Hải 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
30 |
An Hải 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
31 |
An Hải 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
32 |
An Hải 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
33 |
An Hải 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
34 |
An Hải 10 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
35 |
An Hải 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
36 |
An Hải 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
37 |
An Hải 14 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
38 |
An Hải 15 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
39 |
An Hải 16 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
40 |
An Hải 17 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
41 |
An Hải 18 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
42 |
An Hải 19 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
43 |
An Hải 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
44 |
An Hải 21 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
45 |
An Hải 22 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
46 |
An Hải Bắc 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
47 |
An Hải Bắc 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
48 |
An Hải Bắc 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
49 |
An Hải Bắc 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
50 |
An Hải Bắc 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
51 |
An Hải Bắc 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
52 |
An Hải Bắc 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
53 |
An Hải Bắc 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
54 |
An Hải Đông 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
55 |
An Hòa 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
56 |
An Hòa 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
57 |
An Hòa 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
58 |
An Hòa 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
59 |
An Hòa 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
60 |
An Hòa 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
61 |
An Hòa 7 |
1.0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
62 |
An Hòa 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
63 |
An Hòa 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
64 |
An Hòa 10 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
65 |
An Hòa 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
66 |
An Hòa 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
67 |
An Mỹ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
68 |
An Mỹ 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
69 |
An Mỹ 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
70 |
An Mỹ 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
71 |
An Mỹ 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
72 |
An Mỹ 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
73 |
An Mỹ 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
74 |
An Mỹ 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
75 |
An Nông |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
76 |
An Nhơn 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
77 |
An Nhơn 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
78 |
An Nhơn 3 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
79 |
An Nhơn 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
80 |
An Nhơn 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
81 |
An Nhơn 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
82 |
An Nhơn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
83 |
An Nhơn 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
84 |
An Nhơn 9 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
85 |
An Nhơn 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
86 |
An Nhơn 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
87 |
An Nhơn 12 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
88 |
An Nhơn 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
89 |
An Nhơn 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
90 |
An Tư Công Chúa |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
91 |
An Thượng 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
92 |
An Thượng 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
93 |
An Thượng 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
94 |
An Thượng 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
95 |
An Thượng 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
96 |
An Thượng 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
97 |
An Thượng 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
98 |
An Thượng 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
99 |
An Thượng 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
100 |
An Thượng 10 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
101 |
An Thượng 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
102 |
An Thượng 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
103 |
An Thượng 14 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
104 |
An Thượng 15 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
105 |
An Thượng 16 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
106 |
An Thượng 17 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
107 |
An Thượng 18 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
108 |
An Thượng 19 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
109 |
An Thượng 20 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
110 |
An Thượng 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
111 |
An Thượng 22 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
112 |
An Thượng 23 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
113 |
An Thượng 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn chỉnh trang |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn chia lô |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
114 |
An Thượng 26 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
115 |
An Thượng 27 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
116 |
An Thượng 28 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
117 |
An Thượng 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
118 |
An Thượng 30 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
119 |
An Thượng 31 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
120 |
An Thượng 32 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
121 |
An Thượng 33 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
122 |
An Thượng 34 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
123 |
An Thượng 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
124 |
An Thượng 36 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
125 |
An Thượng 37 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
126 |
An Thượng 38 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
127 |
An Thượng 39 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
128 |
An Thượng 40 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
129 |
An Trung 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
130 |
An Trung 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
131 |
An Trung 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
132 |
An Trung 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
133 |
An Trung 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
134 |
An Trung 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
135 |
An Trung 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
136 |
An Trung 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
137 |
An Trung 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
138 |
An Trung 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
139 |
An Trung 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
140 |
An Trung 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
141 |
An Trung 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
142 |
An Trung 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
143 |
An Trung 16 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
144 |
An Trung Đông 1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
145 |
An Trung Đông 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
146 |
An Trung Đông 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
147 |
An Trung Đông 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
148 |
An Trung Đông 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
149 |
An Trung Đông 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
150 |
An Trung Đông 7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
151 |
An Vĩnh |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
152 |
An Xuân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
153 |
An Xuân 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
154 |
An Xuân 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
155 |
Anh Thơ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
156 |
Ấp Bắc |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
157 |
Âu Cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
158 |
Bà Bang Nhãn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
159 |
Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
160 |
Bá Giáng 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
161 |
Bá Giáng 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
162 |
Bá Giáng 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
163 |
Bá Giáng 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
164 |
Bá Giáng 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
165 |
Bá Giáng 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
166 |
Bá Giáng 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
167 |
Bá Giáng 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
168 |
Bá Giáng 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
169 |
Bá Giáng 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
170 |
Bá Giáng 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
171 |
Bá Giáng 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
172 |
Bá Giáng 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
173 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
174 |
Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn |
2,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh |
2,9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý |
1,5 |
|
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
175 |
Bạch Thái Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 6,0m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
176 |
Bãi Sậy |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
177 |
Bát Nàn Công Chúa |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
178 |
Bàu Gia 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
179 |
Bàu Gia Thượng 1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
180 |
Bàu Gia Thượng 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
181 |
Bàu Gia Thượng 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
182 |
Bàu Gia Thượng 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
183 |
Bàu Hạc 1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
184 |
Bàu Hạc 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
185 |
Bàu Hạc 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
186 |
Bàu Hạc 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
187 |
Bàu Hạc 5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
188 |
Bàu Hạc 6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
189 |
Bàu Làng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
190 |
Bàu Mạc 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
191 |
Bàu Mạc 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
192 |
Bàu Mạc 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
193 |
Bàu Mạc 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
194 |
Bàu Mạc 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
195 |
Bàu Mạc 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
196 |
Bàu Mạc 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
197 |
Bàu Mạc 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
198 |
Bàu Mạc 9 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
199 |
Bàu Mạc 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
200 |
Bàu Mạc 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
201 |
Bàu Mạc 12 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
202 |
Bàu Mạc 14 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
203 |
Bàu Mạc 15 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
204 |
Bàu Mạc 16 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
205 |
Bàu Mạc 17 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
206 |
Bàu Mạc 18 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
207 |
Bàu Mạc 19 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
208 |
Bàu Mạc 20 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
209 |
Bàu Mạc 21 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
210 |
Bàu Mạc 22 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
211 |
Bàu Năng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
212 |
Bàu Năng 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
213 |
Bàu Năng 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
214 |
Bàu Năng 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
215 |
Bàu Năng 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
216 |
Bàu Năng 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
217 |
Bàu Năng 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
218 |
Bàu Năng 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
219 |
Bàu Năng 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
220 |
Bàu Năng 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
221 |
Bàu Năng 11 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
222 |
Bàu Năng 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
223 |
Bàu Năng 14 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
224 |
Bàu Năng 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
225 |
Bàu Tràm 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
226 |
Bàu Tràm 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
227 |
Bàu Tràm 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
228 |
Bàu Tràm Trung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
229 |
Bàu Trảng 1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
230 |
Bàu Trảng 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
231 |
Bàu Trảng 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
232 |
Bàu Trảng 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
233 |
Bàu Trảng 5 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
234 |
Bàu Trảng 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
235 |
Bàu Trảng 7 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
236 |
Bàu Vàng 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
237 |
Bàu Vàng 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
238 |
Bàu Vàng 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
239 |
Bàu Vàng 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
240 |
Bàu Vàng 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
241 |
Bàu Vàng 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
242 |
Bắc Đẩu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
243 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân Công Tài |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
244 |
Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
245 |
Bích Khê |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
246 |
Bình An 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
247 |
Bình An 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
248 |
Bình An 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
249 |
Bình An 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
250 |
Bình An 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
251 |
Bình An 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
252 |
Bình Giã |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
253 |
Bình Hòa 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
254 |
Bình Hòa 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
255 |
Bình Hòa 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
256 |
Bình Hòa 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
257 |
Bình Hòa 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
258 |
Bình Hòa 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
259 |
Bình Hòa 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
260 |
Bình Hòa 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
261 |
Bình Hòa 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
262 |
Bình Hòa 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
263 |
Bình Hòa 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
264 |
Bình Hòa 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
265 |
Bình Hòa 14 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
266 |
Bình Hòa 15 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
267 |
Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
268 |
Bình Minh 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
269 |
Bình Minh 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
270 |
Bình Minh 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
271 |
Bình Minh 4 |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
272 |
Bình Minh 5 |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
273 |
Bình Minh 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường 2/9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
274 |
Bình Minh 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
275 |
Bình Minh 8 |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
276 |
Bình Minh 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
277 |
Bình Minh 10 |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
278 |
Bình Thái 1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
279 |
Bình Thái 2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
280 |
Bình Thái 3 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
281 |
Bình Thái 4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
282 |
Bình Than |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
283 |
Bùi Bỉnh Uyên |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
284 |
Bùi Chát |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
285 |
Bùi Công Trừng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
286 |
Bùi Dương Lịch |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
287 |
Bùi Giáng |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
288 |
Bùi Hiền |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
289 |
Bùi Huy Bích |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
290 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
291 |
Bùi Kỷ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
292 |
Bùi Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
293 |
Bùi Quốc Hưng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
294 |
Bùi Tá Hán |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
295 |
Bùi Tấn Diên |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
296 |
Bùi Thế Mỹ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
297 |
Bùi Thị Xuân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
298 |
Bùi Thiện Ngộ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
299 |
Bùi Trang Chước |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
300 |
Bùi Sĩ Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
301 |
Bùi Viện |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
302 |
Bùi Vịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
303 |
Bùi Xuân Phái |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
304 |
Bùi Xương Tự |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
305 |
Bùi Xương Trạch |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
306 |
B1 - Hồng Phước |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
307 |
Ca Văn Thỉnh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
308 |
Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu vượt Hòa Cầm |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt Hòa Cầm) |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
309 |
Cao Bá Nhạ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
310 |
Cao Bá Quát |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
311 |
Cao Hồng Lãnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
312 |
Cao Lỗ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
313 |
Cao Sơn 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
314 |
Cao Sơn 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
315 |
Cao Sơn 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
316 |
Cao Sơn 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
317 |
Cao Sơn 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
318 |
Cao Sơn 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
319 |
Cao Sơn 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
320 |
Cao Sơn 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
321 |
Cao Sơn Pháo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 28,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
322 |
Cao Thắng |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
323 |
Cao Xuân Dục |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
324 |
Cao Xuân Huy |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
325 |
Cầm Bá Thước |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
326 |
Cẩm Bắc 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
327 |
Cẩm Bắc 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
328 |
Cẩm Bắc 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
329 |
Cẩm Bắc 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
330 |
Cẩm Bắc 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
331 |
Cẩm Bắc 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
332 |
Cẩm Bắc 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
333 |
Cẩm Bắc 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
334 |
Cẩm Bắc 9 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
335 |
Cẩm Bắc 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
336 |
Cẩm Bắc 11 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
337 |
Cẩm Bắc 12 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
338 |
Cẩm Chánh 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
339 |
Cẩm Chánh 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
340 |
Cẩm Chánh 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
341 |
Cẩm Chánh 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
342 |
Cẩm Chánh 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
343 |
Cẩm Nam 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
344 |
Cẩm Nam 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
345 |
Cẩm Nam 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
346 |
Cẩm Nam 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
347 |
Cẩm Nam 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
348 |
Cẩm Nam 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
349 |
Cẩm Nam 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
350 |
Cẩm Nam 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
351 |
Cẩm Nam 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
352 |
Cẩm Nam 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
353 |
Cẩm Nam 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
354 |
Cẩm Nam 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
355 |
Cần Giuộc |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
356 |
Cầu Đỏ - Túy Loan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía có vỉa hè |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Phía không có vỉa hè |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
357 |
Cô Bắc |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
358 |
Cô Giang |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
359 |
Cổ Mân 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
360 |
Cổ Mân 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
361 |
Cổ Mân 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
362 |
Cổ Mân 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
363 |
Cổ Mân 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
364 |
Cổ Mân 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
365 |
Cổ Mân 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
366 |
Cổ Mân 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
367 |
Cổ Mân 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
368 |
Cổ Mân Cúc 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
369 |
Cổ Mân Cúc 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
370 |
Cổ Mân Cúc 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
371 |
Cổ Mân Cúc 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
372 |
Cổ Mân Lan 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
373 |
Cổ Mân Lan 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
374 |
Cổ Mân Lan 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
375 |
Cổ Mân Lan 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
376 |
Cổ Mân Mai 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
377 |
Cổ Mân Mai 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
378 |
Cổ Mân Mai 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
379 |
Cổ Mân Mai 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
380 |
Cổ Mân Mai 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
381 |
Cồn Dầu 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
382 |
Cồn Dầu 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
383 |
Cồn Dầu 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
384 |
Cồn Dầu 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
385 |
Cồn Dầu 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
386 |
Cồn Dầu 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
387 |
Cồn Dầu 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
388 |
Cồn Dầu 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
389 |
Cồn Dầu 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
390 |
Cồn Dầu 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
391 |
Cồn Dầu 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
392 |
Cồn Dầu 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
393 |
Cống Quỳnh |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
394 |
Cù Chính Lan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
395 |
Châu Thị Vĩnh Tế |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
396 |
Châu Thượng Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 3,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
397 |
Châu Văn Liêm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
398 |
Chế Lan Viên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
399 |
Chế Viết Tấn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
400 |
Chi Lăng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
401 |
Chính Hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn 10,5m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
402 |
Chơn Tâm 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
403 |
Chơn Tâm 2 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
404 |
Chơn Tâm 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
405 |
Chơn Tâm 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
406 |
Chơn Tâm 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
407 |
Chơn Tâm 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
408 |
Chơn Tâm 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
409 |
Chơn Tâm 8 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
410 |
Chơn Tâm 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
411 |
Chơn Tâm 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
412 |
Chơn Tâm 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
413 |
Chơn Tâm 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
414 |
Chu Cẩm Phong |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
415 |
Chu Huy Mân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
416 |
Chu Lai |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
417 |
Chu Mạnh Trinh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
418 |
Chu Văn An |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
419 |
Chúc Động |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
420 |
Chương Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
421 |
Dã Tượng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
422 |
Diên Hồng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
423 |
Diệp Minh Châu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
424 |
Doãn Kế Thiện |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
425 |
Doãn Khuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
426 |
Doãn Uẩn |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
427 |
Dũng Sĩ Thanh Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
428 |
Duy Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
429 |
Dương Bá Cung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
430 |
Dương Bá Trạc |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
431 |
Dương Bạch Mai |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
432 |
Dương Bích Liên |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
433 |
Dương Cát Lợi |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
434 |
Dương Đình Nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Huy Du |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Huy Du đến Chính Hữu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên Giáp |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
435 |
Dương Đức Hiền |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
436 |
Dương Đức Nhan |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
437 |
Dương Khuê |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
438 |
Dương Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
439 |
Dương Loan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
440 |
Dương Quảng Hàm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
441 |
Dương Tôn Hải |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
442 |
Dương Tụ Quán |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
443 |
Dương Tử Giang |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
444 |
Dương Tự Minh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
445 |
Dương Thạc |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
446 |
Dương Thanh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
447 |
Dương Thị Xuân Quý |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
448 |
Dương Thưởng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
449 |
Dương Trí Trạch |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
450 |
Dương Văn An |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
451 |
Dương Vân Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
452 |
Đa Mặn 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
453 |
Đa Mặn 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
454 |
Đa Mặn 3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
455 |
Đa Mặn 4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
456 |
Đa Mặn 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
457 |
Đa Mặn 6 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
458 |
Đa Mặn 7 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
459 |
Đa Mặn 8 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
460 |
Đa Mặn 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
461 |
Đa Mặn 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
462 |
Đa Mặn 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
463 |
Đa Mặn 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
464 |
Đa Mặn 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
465 |
Đa Mặn Đông 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
466 |
Đa Mặn Đông 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
467 |
Đa Mặn Đông 3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
468 |
Đa Mặn Đông 4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
469 |
Đá Mọc 1 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
470 |
Đá Mọc 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
471 |
Đá Mọc 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
472 |
Đá Mọc 4 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
473 |
Đá Mọc 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
474 |
Đa Phước 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
475 |
Đa Phước 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
476 |
Đa Phước 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
477 |
Đa Phước 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
478 |
Đa Phước 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
479 |
Đa Phước 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
480 |
Đa Phước 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
481 |
Đa Phước 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
482 |
Đa Phước 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
483 |
Đa Phước 10 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
484 |
Đà Sơn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
485 |
Đà Sơn 2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
486 |
Đại An 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
487 |
Đại An 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
488 |
Đại An 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
489 |
Đại An 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
490 |
Đàm Quang Trung |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
491 |
Đàm Thanh 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
492 |
Đàm Thanh 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
493 |
Đàm Thanh 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
494 |
Đàm Thanh 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
495 |
Đàm Thanh 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
496 |
Đàm Thanh 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
497 |
Đàm Thanh 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
498 |
Đàm Thanh 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
499 |
Đàm Thanh 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
500 |
Đàm Thanh 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
501 |
Đàm Thanh 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
502 |
Đàm Văn Lễ |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
503 |
Đào Cam Mộc |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
504 |
Đào Công Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè hai bên đường |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn có vỉa hè một bên đường |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
505 |
Đào Công Soạn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
506 |
Đào Doãn Địch |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
507 |
Đào Duy Anh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
508 |
Đào Duy Kỳ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
509 |
Đào Duy Tùng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
510 |
Đào Duy Từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1.0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
511 |
Đào Nghiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa đất số 44 đường Đào Nghiễm |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
512 |
Đào Nguyên Phổ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
513 |
Đào Sư Tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Đoạn còn lại |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
514 |
Đào Tấn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
515 |
Đào Trí |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
516 |
Đảo Xanh 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
517 |
Đảo Xanh 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
518 |
Đảo Xanh 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
519 |
Đảo Xanh 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
520 |
Đảo Xanh 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
521 |
Đảo Xanh 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
522 |
Đảo Xanh 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
523 |
Đặng Chất |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
524 |
Đặng Chiêm |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
525 |
Đặng Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
526 |
Đặng Đoàn Bằng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
527 |
Đặng Đình Vân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
528 |
Đặng Đức Siêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
529 |
Đặng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
530 |
Đặng Huy Tá |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
531 |
Đặng Huy Trứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Đinh Đức Thiện |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
532 |
Đặng Minh Khiêm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
533 |
Đặng Nguyên Cẩn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
534 |
Đặng Nhơn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
535 |
Đặng Nhữ Lâm |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
536 |
Đặng Như Mai |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
537 |
Đặng Phúc Thông |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
538 |
Đặng Tất |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
539 |
Đặng Tử Kính |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
540 |
Đặng Thai Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
541 |
Đặng Thái Thân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
542 |
Đặng Thùy Trâm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
543 |
Đặng Trần Côn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
544 |
Đặng Văn Bá |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
545 |
Đặng Văn Ngữ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
546 |
Đặng Vũ Hỷ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
547 |
Đặng Xuân Bảng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
548 |
Đặng Xuân Thiều |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
549 |
Đầm Rong 1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
550 |
Đầm Rong 2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
551 |
Đậu Quang Lĩnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
552 |
Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 bên hầm chui |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm chu) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân Cầu vượt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
553 |
Đinh Công Tráng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
554 |
Đinh Công Trứ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
555 |
Đinh Châu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
556 |
Đinh Đạt |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
557 |
Đinh Đức Thiện |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
558 |
Đinh Gia Khánh |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
559 |
Đinh Gia Trinh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
560 |
Đinh Lễ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
561 |
Đinh Liệt |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
562 |
Đinh Núp |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
563 |
Đinh Nhật Tân |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
564 |
Đinh Nhật Thận |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
565 |
Đinh Tiên Hoàng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
566 |
Đinh Thị Hòa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
567 |
Đinh Thị Vân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
568 |
Đinh Văn Chấp |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
569 |
Đoàn Hữu Trưng |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
570 |
Đoàn Khuê |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
571 |
Đoàn Ngọc Nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
572 |
Đoàn Nguyễn Tuấn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
573 |
Đoàn Nguyễn Thục |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
574 |
Đoàn Nhữ Hài |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
575 |
Đoàn Phú Tứ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
576 |
Đoàn Quý Phi |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
577 |
Đoàn Thị Điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
578 |
Đoàn Trần Nghiệp |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
579 |
Đoàn Văn Cừ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
580 |
Đỗ Anh Hàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
581 |
Đỗ Bá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
582 |
Đỗ Bí |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
583 |
Đỗ Đăng Đệ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
584 |
Đỗ Đăng Tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn không có vỉa hè |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
585 |
Đô Đốc Bảo |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
586 |
Đô Đốc Lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
587 |
Đô Đốc Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
588 |
Đô Đốc Tuyết |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
589 |
Đỗ Đức Dục |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
590 |
Đỗ Hành |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
591 |
Đỗ Huy Uyển |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
592 |
Đỗ Năng Tế |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
593 |
Đỗ Ngọc Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
594 |
Đỗ Nhuận |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
595 |
Đỗ Pháp Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
596 |
Đỗ Quang |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
597 |
Đỗ Tự |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
598 |
Đỗ Thế Chấp |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
599 |
Đỗ Thúc Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
600 |
Đỗ Xuân Cát |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
601 |
Đỗ Xuân Hợp |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
602 |
Đốc Ngữ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
603 |
Đội Cấn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
604 |
Đội Cung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
605 |
Đồng Bài 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
606 |
Đồng Bài 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
607 |
Đồng Bài 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
608 |
Đồng Bài 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
609 |
Đống Công Tường |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
610 |
Đông Du |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
611 |
Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Ông Ích Khiêm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến Như Nguyệt |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
612 |
Đông Giang |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
613 |
Đông Hải 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
614 |
Đông Hải 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
615 |
Đông Hải 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
616 |
Đông Hải 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
617 |
Đông Hải 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
618 |
Đông Hải 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
619 |
Đông Hải 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
620 |
Đông Hải 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
621 |
Đông Hải 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
622 |
Đông Hải 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
623 |
Đông Hải 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
624 |
Đông Hải 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
625 |
Đông Hải 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
626 |
Đồng Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
627 |
Đông Kinh Nghĩa Thục |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
628 |
Đồng Khởi |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
629 |
Đông Lợi 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
630 |
Đông Lợi 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
631 |
Đông Lợi 3 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
632 |
Đông Lợi 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
633 |
Đồng Phước Huyến |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
634 |
Đông Thạnh 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
635 |
Đông Thạnh 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
636 |
Đông Thạnh 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
637 |
Đông Trà 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
638 |
Đông Trà 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
639 |
Đông Trà 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
640 |
Đông Trà 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
641 |
Đông Trà 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
642 |
Đông Trà 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
643 |
Đông Trà 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
644 |
Đông Trà 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
645 |
Đồng Trí 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
646 |
Đồng Trí 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
647 |
Đồng Trí 3 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
648 |
Đồng Trí 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
649 |
Đồng Trí 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
650 |
Đồng Trí 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
651 |
Đồng Trí 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
652 |
Đồng Trí 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
653 |
Đồng Xoài |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
654 |
Đức Lợi 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
655 |
Đức Lợi 2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
656 |
Đức Lợi 3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
657 |
Gia Tròn 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
658 |
Gia Tròn 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
659 |
Gia Tròn 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
660 |
Gia Tròn 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
661 |
Gia Tròn 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
662 |
Giang Châu 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
663 |
Giang Châu 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
664 |
Giang Châu 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
665 |
Giang Văn Minh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
666 |
Giáp Hải |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
667 |
Giáp Văn Cương |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
668 |
Gò Nảy 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
669 |
Gò Nảy 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
670 |
Gò Nảy 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
671 |
Gò Nảy 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
672 |
Gò Nảy 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
673 |
Gò Nảy 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
674 |
Gò Nảy 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
675 |
Gò Nảy 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
676 |
Gò Nảy 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
677 |
Gò Nảy 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
678 |
Gò Nảy 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
679 |
Gò Nảy 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
680 |
Gò Nảy 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
681 |
Hà Bồng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
682 |
Hà Bổng |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
683 |
Hà Chương |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
684 |
Hà Duy Phiên |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
685 |
Hà Đặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
686 |
Hà Đông 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
687 |
Hà Đông 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
688 |
Hà Đông 3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
689 |
Hà Hồi |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
690 |
Hà Huy Giáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Huỳnh Tấn Phát |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
691 |
Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phù |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
692 |
Hà Kỳ Ngộ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
693 |
Hà Khê |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
694 |
Hà Mục |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
695 |
Hà Tông Huân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
696 |
Hà Tông Quyền |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
697 |
Hà Thị Thân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
698 |
Hà Văn Tính |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
699 |
Hà Văn Trí |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
700 |
Hà Xuân 1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
701 |
Hà Xuân 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
702 |
Hải Hồ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
u |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
703 |
Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
704 |
Hải Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoan từ Hải Hồ đến Thanh Sơn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
705 |
Hải Triều |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
706 |
Hàm Nghi |
1,4 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,4 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,4 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
707 |
Hàm Tử |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
708 |
Hàm Trung 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
709 |
Hàm Trung 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
710 |
Hàm Trung 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
711 |
Hàm Trung 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
712 |
Hàm Trung 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
713 |
Hàm Trung 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè 10m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè 5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
714 |
Hàm Trung 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
715 |
Hàm Trung 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
716 |
Hàm Trung 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
717 |
Hàn Mạc Tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
718 |
Hàn Thuyên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
719 |
Hằng Phương Nữ Sĩ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
720 |
Hòa An 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
721 |
Hòa An 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
722 |
Hòa An 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
723 |
Hòa An 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
724 |
Hòa An 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
725 |
Hòa An 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,0m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
726 |
Hòa An 7 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
727 |
Hòa An 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
728 |
Hòa An 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
729 |
Hòa An 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
730 |
Hòa An 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
731 |
Hòa An 12 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
732 |
Hòa An 14 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
733 |
Hòa An 15 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
734 |
Hòa An 16 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
735 |
Hòa An 17 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
736 |
Hòa An 18 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
737 |
Hòa An 19 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
738 |
Hòa An 20 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
739 |
Hòa An 21 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
740 |
Hòa An 22 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
741 |
Hòa An 23 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
742 |
Hòa An 24 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
743 |
Hòa An 25 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
744 |
Hòa Bình 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
745 |
Hòa Bình 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
746 |
Hòa Bình 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
747 |
Hòa Bình 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
748 |
Hòa Bình 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
749 |
Hòa Bình 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
750 |
Hòa Bình 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
751 |
Hoa Lư |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
752 |
Hòa Minh 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
753 |
Hòa Minh 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
754 |
Hòa Minh 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
755 |
Hòa Minh 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
756 |
Hòa Minh 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
757 |
Hòa Minh 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
758 |
Hòa Minh 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
759 |
Hòa Minh 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
760 |
Hòa Minh 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
761 |
Hòa Minh 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
762 |
Hòa Minh 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
763 |
Hòa Minh 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
764 |
Hòa Minh 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
765 |
Hòa Minh 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
766 |
Hòa Minh 16 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
767 |
Hòa Minh 17 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
768 |
Hòa Minh 18 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
769 |
Hòa Minh 19 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
770 |
Hòa Minh 20 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
771 |
Hòa Minh 21 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
772 |
Hòa Minh 22 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
773 |
Hòa Minh 23 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
774 |
Hòa Mỹ 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
775 |
Hòa Mỹ 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
776 |
Hòa Mỹ 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
777 |
Hòa Mỹ 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
778 |
Hòa Mỹ 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
779 |
Hòa Mỹ 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
780 |
Hòa Mỹ 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
781 |
Hòa Mỹ 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
782 |
Hòa Nam 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
783 |
Hòa Nam 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
784 |
Hòa Nam 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
785 |
Hòa Nam 4 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
786 |
Hòa Nam 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến Nguyễn Huy Tưởng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
787 |
Hòa Nam 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
788 |
Hòa Nam 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
789 |
Hòa Nam 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
790 |
Hòa Nam 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
791 |
Hòa Nam 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
792 |
Hòa Nam 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
793 |
Hòa Nam 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
794 |
Hòa Nam 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
795 |
Hòa Nam 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
796 |
Hóa Mỹ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
797 |
Hóa Quê Trung 1 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
798 |
Hóa Quê Trung 2 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
799 |
Hóa Quê Trung 3 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
800 |
Hóa Sơn 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
801 |
Hóa Sơn 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
802 |
Hóa Sơn 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
803 |
Hóa Sơn 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
804 |
Hóa Sơn 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
805 |
Hóa Sơn 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
806 |
Hóa Sơn 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
807 |
Hóa Sơn 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
808 |
Hóa Sơn 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
809 |
Hóa Sơn 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
810 |
Hỏa Sơn 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
811 |
Hỏa Sơn 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
812 |
Hỏa Sơn 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
813 |
Hỏa Sơn 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
814 |
Hỏa Sơn 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
815 |
Hoài Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Hữu Kính đến Lê Văn Hưu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
816 |
Hoàng Bật Đạt |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
817 |
Hoàng Bích Sơn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
818 |
Hoàng Bình Chính |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
819 |
Hoàng Công Chất |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
820 |
Hoàng Châu Ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
821 |
Hoàng Diệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
822 |
Hoàng Dư Khương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
823 |
Hoàng Đạo Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đô Đốc Tuyết đến Phạm Hùng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
824 |
Hoàng Đạo Thúy |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
825 |
Hoàng Đình Ái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
828 |
Hoàng Đức Lương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
829 |
Hoàng Hiệp |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
830 |
Hoàng Hoa Thám |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
831 |
Hoàng Kế Viêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến đường quy hoạch 15m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường quy hoạch 15m đến Châu Thị Vĩnh Tế |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
832 |
Hoàng Minh Giám |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
833 |
Hoàng Minh Thảo |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
834 |
Hoàng Ngân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
835 |
Hoàng Ngọc Phách |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
836 |
Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
837 |
Hoàng Sa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Lê Văn Lương |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
838 |
Hoàng Sâm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
839 |
Hoàng Sĩ Khải |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
840 |
Hoàng Tăng Bí |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
841 |
Hoàng Tích Trí |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
842 |
Hoàng Thế Thiện |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
843 |
Hoàng Thị Ái |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
844 |
Hoàng Thị Loan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến Nguyễn Sinh Sắc |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến chân cầu vượt Ngã 3 Huế |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế ) |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
845 |
Hoàng Thiều Hoa |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
846 |
Hoàng Thúc Trâm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
847 |
Hoàng Trọng Mậu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
848 |
Hoàng Trung Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
849 |
Hoàng Văn Hòe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
850 |
Hoàng Văn Lai |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
851 |
Hoàng Văn Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Đà Sơn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến hết địa phận quận Liên Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn 15m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
+ Đoạn 10,5mx2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
852 |
Hoàng Văn Thụ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
853 |
Hoàng Việt |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
854 |
Hoàng Xuân Hãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
855 |
Hoàng Xuân Nhị |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
856 |
Hồ Bá Ôn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
857 |
Hồ Biểu Chánh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
858 |
Hồ Đắc Di |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
859 |
Hồ Hán Thương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
860 |
Hồ Học Lãm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
861 |
Hồ Huân Nghiệp |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
862 |
Hồ Nghinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morrison |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
863 |
Hồ Nguyên Trừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
864 |
Hồ Phi Tích |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
865 |
Hồ Quý Ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
866 |
Hồ Trung Lượng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
867 |
Hồ Sĩ Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Kim Lãng đến Cẩm Bắc 9 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
868 |
Hồ Sĩ Đống |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
869 |
Hồ Sĩ Phấn |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
870 |
Hồ Sĩ Tân |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
871 |
Hồ Tông Thốc |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
872 |
Hồ Tùng Mậu |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
873 |
Hồ Tương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
874 |
Hồ Tỵ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
875 |
Hồ Thấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
876 |
Hồ Xuân Hương |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
877 |
Hố Truông 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
878 |
Hố Truông 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
879 |
Hồng Phước 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
880 |
Hồng Phước 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
881 |
Hồng Phước 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
882 |
Hồng Phước 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
883 |
Hồng Phước 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
884 |
Hồng Thái |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
885 |
Hùng Vương |
1,5 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,5 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,5 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
886 |
Huy Cận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tiên Sơn 10 đến Huỳnh Tấn Phát |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
887 |
Huy Du |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
888 |
Huyền Quang |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
889 |
Huyền Trân Công Chúa |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
890 |
Huỳnh Bá Chánh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
891 |
Huỳnh Dạng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
892 |
Huỳnh Lắm |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
893 |
Huỳnh Lý |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
894 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
895 |
Huỳnh Ngọc Đủ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
896 |
Huỳnh Ngọc Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
897 |
Huỳnh Tấn Phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
898 |
Huỳnh Thị Bảo Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
899 |
Huỳnh Thị Một |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
900 |
Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
901 |
Huỳnh Văn Gấm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
902 |
Huỳnh Văn Nghệ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
903 |
Huỳnh Xuân Nhị |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
904 |
Hưng Hóa 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
905 |
Hưng Hóa 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
906 |
Hưng Hóa 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
907 |
Hưng Hóa 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
908 |
Hưng Hóa 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
909 |
Hưng Hóa 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
910 |
Hưng Hóa 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
911 |
Hương Hải Thiền Sư |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
912 |
K20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
913 |
Kiều Oánh Mậu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
914 |
Kiều Phụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tế Hanh đến Phạm Hữu Nghi |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
915 |
Kiều Sơn Đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
916 |
Kim Đồng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
917 |
Kim Liên 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
918 |
Kim Liên 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
919 |
Kim Liên 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
920 |
Kinh Dương Vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh Sắc |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
921 |
Kỳ Đồng |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
922 |
Khái Đông 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
923 |
Khái Đông 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
924 |
Khái Đông 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
925 |
Khái Đông 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
926 |
Khái Tây 1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
927 |
Khái Tây 2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
928 |
Khánh An 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
929 |
Khánh An 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
930 |
Khánh An 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
931 |
Khánh An 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
932 |
Khánh An 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
933 |
Khúc Hạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
934 |
Khúc Thừa Dụ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
935 |
Khuê Bắc 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
936 |
Khuê Bắc 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
937 |
Khuê Bắc 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
938 |
Khuê Đông |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
939 |
Khuê Mỹ Đông 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
940 |
Khuê Mỹ Đông 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
941 |
Khuê Mỹ Đông 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
942 |
Khuê Mỹ Đông 4 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
943 |
Khuê Mỹ Đông 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
944 |
Khuê Mỹ Đông 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
945 |
Khuê Mỹ Đông 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
946 |
Khuê Mỹ Đông 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
947 |
Khuê Mỹ Đông 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
948 |
Khuê Mỹ Đông 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
949 |
Khuê Mỹ Đông 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
950 |
Khuê Mỹ Đông 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
951 |
Khuê Mỹ Đông 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
952 |
Khuê Mỹ Đông 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
953 |
Khương Hữu Dụng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
954 |
La Hối |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
955 |
Lã Xuân Oai |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
956 |
Lạc Long Quân |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
957 |
Lâm Hoành |
1,7 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,7 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,7 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
958 |
Lâm Nhĩ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
959 |
Lâm Quang Thự |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
960 |
Lê A |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
961 |
Lê Anh Xuân |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
962 |
Lê Ám |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
963 |
Lê Bá Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Văn |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
964 |
Lê Bình |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
965 |
Lê Bôi |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
966 |
Lê Cảnh Tuân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
967 |
Lê Cao Lăng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
968 |
Lê Công Kiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
969 |
Lê Cơ |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
970 |
Lê Chân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
971 |
Lê Doãn Nhạ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
972 |
Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám |
1,6 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,6 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,6 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
973 |
Lê Duy Đình |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
974 |
Lê Duy Lương |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
975 |
Lê Đại |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
976 |
Lê Đại Hành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
977 |
Lê Đỉnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
978 |
Lê Đình Chinh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
979 |
Lê Đình Diên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Mây đến Phạm Hùng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
980 |
Lê Đình Dương |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
981 |
Lê Đình Kỵ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
982 |
Lê Đình Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Đỗ Quang |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Đỗ Quang đến Nguyễn Tri Phương |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
983 |
Lê Đình Thám |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
984 |
Lê Độ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
985 |
Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5mx2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn 7,5mx2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
986 |
Lê Hiến Mai |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
987 |
Lê Hồng Phong |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
988 |
Lê Hồng Sơn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
989 |
Lê Hữu Kiều |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
990 |
Lê Hữu Khánh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
991 |
Lê Hữu Trác |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
992 |
Lê Hy |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
993 |
Lê Hy Cát |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
994 |
Lê Kim Lăng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
995 |
Lê Khắc Cần |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
996 |
Lê Khôi |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
997 |
Lê Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
998 |
Lê Lâm |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
999 |
Lê Lộ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1000 |
Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1001 |
Lê Mạnh Trinh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1002 |
Lê Minh Trung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1003 |
Lê Ninh |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1004 |
Lê Như Hổ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1005 |
Lê Nỗ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1006 |
Lê Ngân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1007 |
Lê Ngô Cát |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1008 |
Lê Phụ Trần |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1009 |
Lê Phụng Hiểu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1010 |
Lê Quảng Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1011 |
Lê Quảng Chí |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1012 |
Lê Quang Đạo |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1013 |
Lê Quang Định |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1014 |
Lê Quang Hòa |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1015 |
Lê Quang Sung |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1016 |
Lê Quát |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1017 |
Lê Quý Đôn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1018 |
Lê Sao |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1019 |
Lê Sát |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1020 |
Lê Tấn Toán |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1021 |
Lê Tấn Trung |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1022 |
Lê Tự Nhất Thống |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1023 |
Lê Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn 7,5 m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1024 |
Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1025 |
Lê Thành Phương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1026 |
Lê Thánh Tôn |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1027 |
Lê Thận |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1028 |
Lê Thị Hồng Gấm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1029 |
Lê Thị Riêng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1030 |
Lê Thị Tính |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1031 |
Lê Thị Xuyến |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1032 |
Lê Thiện Trị |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1033 |
Lê Thiệt |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1034 |
Lê Thiết Hùng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1035 |
Lê Thước |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1036 |
Lê Thương |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1037 |
Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc phường An Khê |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1038 |
Lê Trung Đình |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1039 |
Lê Văn An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phía có vỉa hè |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Phía không có vỉa hè |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1040 |
Lê Văn Duyệt |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1041 |
Lê Văn Đức |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1042 |
Lê Văn Hiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1043 |
Lê Văn Huân |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1044 |
Lê Văn Hưu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1045 |
Lê Văn Linh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1046 |
Lê Văn Long |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1047 |
Lê Văn Lương |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1048 |
Lê Văn Miến |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1049 |
Lê Văn Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5mx2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1050 |
Lê Văn Sỹ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1051 |
Lê Văn Tâm |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1052 |
Lê Văn Thiêm |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1053 |
Lê Văn Thịnh |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1054 |
Lê Văn Thủ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1055 |
Lê Văn Thứ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1056 |
Lê Vĩnh Huy |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1057 |
Lê Vĩnh Khanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1058 |
Liêm Lạc 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1059 |
Liêm Lạc 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1060 |
Liêm Lạc 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1061 |
Liêm Lạc 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1062 |
Liêm Lạc 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1063 |
Liêm Lạc 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1064 |
Liêm Lạc 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1065 |
Liêm Lạc 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1066 |
Liêm Lạc 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1067 |
Liêm Lạc 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1068 |
Liêm Lạc 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1069 |
Liêm Lạc 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1070 |
Liêm Lạc 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1071 |
Liêm Lạc 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1072 |
Liêm Lạc 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1073 |
Liêm Lạc 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1074 |
Liêm Lạc 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1075 |
Liêm Lạc 19 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1076 |
Liêm Lạc 20 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1077 |
Liêm Lạc 21 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1078 |
Liêm Lạc 22 |
u |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1079 |
Liêm Lạc 24 (Xóm Lưới 1 cũ) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1080 |
Liêm Lạc 25 (Xóm Lưới 2 cũ) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1081 |
Loseby |
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
|
1082 |
Lỗ Giáng 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1083 |
Lỗ Giáng 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1084 |
Lỗ Giáng 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1085 |
Lỗ Giáng 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1086 |
Lỗ Giáng 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1087 |
Lỗ Giáng 6 |
1.1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1088 |
Lỗ Giáng 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1089 |
Lỗ Giáng 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1090 |
Lỗ Giáng 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1091 |
Lỗ Giáng 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1092 |
Lỗ Giáng 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1093 |
Lỗ Giáng 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1094 |
Lỗ Giáng 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1095 |
Lỗ Giáng 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1096 |
Lỗ Giáng 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1097 |
Lỗ Giáng 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1098 |
Lỗ Giáng 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1099 |
Lỗ Giáng 19 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1100 |
Lỗ Giáng 20 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1101 |
Lỗ Giáng 21 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1102 |
Lỗ Giáng 22 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1103 |
Lỗ Giáng 23 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1104 |
Lỗ Giáng 24 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1105 |
Lộc Ninh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1106 |
Lộc Phước 1 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1107 |
Lư Giang |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1108 |
Lương Đắc Bằng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1109 |
Lương Định Của |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1110 |
Lương Hữu Khánh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1111 |
Lương Khánh Thiện |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1112 |
Lương Khắc Ninh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1113 |
Lương Ngọc Quyến |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1114 |
Lương Nhữ Hộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1115 |
Lương Thế Vinh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1116 |
Lương Thúc Kỳ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1117 |
Lương Trúc Đàm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1118 |
Lương Văn Can |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1119 |
Lưu Đình Chất |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1120 |
Lưu Hữu Phước |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1121 |
Lưu Nhân Chú |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1122 |
Lưu Quang Thuận |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1123 |
Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1124 |
Lưu Quý Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5 m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 3,5 m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1125 |
Lưu Trọng Lư |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1126 |
Lưu Văn Lang |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1127 |
Lý Chính Thắng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1128 |
Lý Đạo Thành |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1129 |
Lý Nam Đế |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1130 |
Lý Nhân Tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Thân Cảnh Phúc đến Phan Đăng Lưu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1131 |
Lý Nhật Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1132 |
Lý Tế Xuyên |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1133 |
Lý Tử Tấn |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1134 |
Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1135 |
Lý Thái Tổ |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1136 |
Lý Thái Tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1137 |
Lý Thánh Tông |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1138 |
Lý Thường Kiệt |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1139 |
Lý Triện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1140 |
Lý Văn Phức |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1141 |
Lý Văn Tố |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1142 |
Mạc Cửu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1143 |
Mạc Đăng Doanh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1144 |
Mạc Đăng Dung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1145 |
Mạc Đĩnh Chi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1146 |
Mạc Thị Bưởi |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1147 |
Mạc Thiên Tích |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1148 |
Mai Am |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1149 |
Mai Anh Tuấn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1150 |
Mai Chí Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ Chí Công |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1151 |
Mai Dị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tiểu La đến Lê Bá Trinh |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lê Bá Trinh đến Lê Thanh Nghị |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1152 |
Mai Đăng Chơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1153 |
Mai Hắc Đế |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1154 |
Mai Lão Bạng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1155 |
Mai Văn Ngọc |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1156 |
Mai Xuân Thưởng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1157 |
Man Thiện |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1158 |
Mân Quang 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1159 |
Mân Quang 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1160 |
Mân Quang 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1161 |
Mân Quang 4 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1162 |
Mân Quang 5 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1163 |
Mân Quang 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1164 |
Mân Quang 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1165 |
Mân Quang 8 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1166 |
Mân Quang 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1167 |
Mân Quang 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1168 |
Mân Quang 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1169 |
Mân Quang 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1170 |
Mân Quang 14 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1171 |
Mân Quang 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1172 |
Mân Quang 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1173 |
Mân Quang 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1174 |
Mân Quang 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1175 |
Mẹ Hiền |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1176 |
Mẹ Nhu |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1177 |
Mẹ Suốt |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1178 |
Mẹ Thứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1179 |
Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 15m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1180 |
Minh Mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 15mx2 |
1,4 |
|
|
|
|
1,4 |
|
|
|
|
1,4 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5mx2 |
1,4 |
|
|
|
|
1,4 |
|
|
|
|
1,4 |
|
|
|
|
1181 |
Morrison |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1182 |
Mộc Bài 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1183 |
Mộc Bài 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1184 |
Mộc Bài 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1185 |
Mộc Bài 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1186 |
Mộc Bài 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1187 |
Mộc Bài 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1188 |
Mộc Bài 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1189 |
Mộc Bài 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1190 |
Mộc Bài 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1191 |
Mộc Sơn 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1192 |
Mộc Sơn 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1193 |
Mộc Sơn 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1194 |
Mộc Sơn 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1195 |
Mộc Sơn 5 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1196 |
Mộc Sơn 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1197 |
Mỹ An 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1198 |
Mỹ An 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1199 |
Mỹ An 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1200 |
Mỹ An 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1201 |
Mỹ An 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1202 |
Mỹ An 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1203 |
Mỹ An 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1204 |
Mỹ An 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1205 |
Mỹ An 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1206 |
Mỹ An 10 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1207 |
Mỹ An 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1208 |
Mỹ An 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1209 |
Mỹ An 14 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1210 |
Mỹ An 15 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1211 |
Mỹ An 16 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1212 |
Mỹ An 17 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1213 |
Mỹ An 18 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1214 |
Mỹ An 19 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1215 |
Mỹ An 20 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1216 |
Mỹ An 21 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1217 |
Mỹ An 22 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1218 |
Mỹ An 23 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1219 |
Mỹ An 24 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1220 |
Mỹ An 25 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1221 |
Mỹ An 26 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1222 |
Mỹ Đa Đông 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 4,0m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1223 |
Mỹ Đa Đông 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1224 |
Mỹ Đa Đông 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1223 |
Mỹ Đa Đông 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1226 |
Mỹ Đa Đông 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1227 |
Mỹ Đa Đông 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1228 |
Mỹ Đa Đông 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1229 |
Mỹ Đa Đông 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn nối tiếp đường Mỹ Đa Đông 8 chưa đặt tên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1230 |
Mỹ Đa Đông 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1231 |
Mỹ Đa Đông 10 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1232 |
Mỹ Đa Đông 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1233 |
Mỹ Đa Đông 12 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1234 |
Mỹ Đa Tây 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1235 |
Mỹ Đa Tây 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1236 |
Mỹ Đa Tây 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1237 |
Mỹ Đa Tây 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1238 |
Mỹ Đa Tây 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1239 |
Mỹ Đa Tây 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1240 |
Mỹ Đa Tây 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1241 |
Mỹ Đa Tây 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1242 |
Mỹ Đa Tây 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1243 |
Mỹ Khê 1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1244 |
Mỹ Khê 2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1245 |
Mỹ Khê 3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1246 |
Mỹ Khê 4 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1247 |
Mỹ Khê 5 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1248 |
Mỹ Khê 6 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1249 |
Nại Hiên Đông 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1250 |
Nại Hiên Đông 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1251 |
Nại Hiên Đông 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1252 |
Nại Hiên Đông 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1253 |
Nại Hiên Đông 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1254 |
Nại Hiên Đông 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1255 |
Nại Hiên Đông 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1256 |
Nại Hiên Đông 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1257 |
Nại Hiên Đông 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1258 |
Nại Hiên Đông 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1259 |
Nại Hiên Đông 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1260 |
Nại Hiên Đông 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1261 |
Nại Hiên Đông 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1262 |
Nại Hiên Đông 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1263 |
Nại Hiên Đông 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1264 |
Nại Hiên Đông 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1265 |
Nại Hiên Đông 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1266 |
Nại Hưng 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1267 |
Nại Hưng 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1268 |
Nại Nam |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1269 |
Nại Nam 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1270 |
Nại Nam 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1271 |
Nại Nam 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5 m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5 m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1272 |
Nại Nam 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1273 |
Nại Nam 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1274 |
Nại Nam 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1275 |
Nại Nam 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1276 |
Nại Nghĩa 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1277 |
Nại Nghĩa 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1278 |
Nại Nghĩa 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1279 |
Nại Nghĩa 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1280 |
Nại Nghĩa 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1281 |
Nại Nghĩa 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1282 |
Nại Nghĩa 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1283 |
Nại Tú 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1284 |
Nại Tú 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1285 |
Nại Tú 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1286 |
Nại Tú 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1287 |
Nại Thịnh 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1288 |
Nại Thịnh 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1289 |
Nại Thịnh 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1290 |
Nại Thịnh 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1291 |
Nại Thịnh 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1292 |
Nại Thịnh 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1293 |
Nại Thịnh 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1294 |
Nại Thịnh 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1295 |
Nại Thịnh 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1296 |
Nại Thịnh 10 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1297 |
Nại Thịnh 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1298 |
Nam Cao |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1299 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1300 |
Nam Sơn 1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1301 |
Nam Sơn 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1302 |
Nam Sơn 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1303 |
Nam Sơn 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1304 |
Nam Sơn 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1305 |
Nam Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1306 |
Nam Thọ 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1307 |
Nam Thọ 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1308 |
Nam Thọ 3 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1309 |
Nam Thọ 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1310 |
Nam Thọ 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1311 |
Nam Thọ 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1312 |
Nam Thọ 7 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1313 |
Nam Trân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Tháng đến Nguyễn Tường Phổ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tường Phổ đến Hoàng Thị Loan |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1314 |
Ninh Tốn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1315 |
Non Nước |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1316 |
Nơ Trang Long |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1317 |
Núi Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1318 |
Nước Mặn 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1319 |
Nước Mặn 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1320 |
Nước Mặn 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1321 |
Nước Mặn 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1322 |
Nước Mặn 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1323 |
Nước Mặn 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1324 |
Nước Mặn 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1325 |
Nước Mặn 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1326 |
Nghiêm Xuân Yêm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1327 |
Ngọc Hân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1328 |
Ngọc Hồi |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1329 |
Ngô Cao Lăng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1330 |
Ngô Chân Lưu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1331 |
Ngô Chi Lan |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1332 |
Ngô Đức Kế |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1333 |
Ngô Gia Khảm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1334 |
Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1335 |
Ngô Huy Diễn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1336 |
Ngô Mây |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1337 |
Ngô Nhân Tịnh |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1338 |
Ngô Quang Huy |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1339 |
Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1340 |
Ngô Sĩ Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1341 |
Ngô Tất Tố |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1342 |
Ngô Thế Lân |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1343 |
Ngô Thế Vinh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1344 |
Ngô Thì Hiệu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1345 |
Ngô Thì Hương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1346 |
Ngô Thị Liễu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1347 |
Ngô Thì Sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến đường quy hoạch 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ đường quy hoạch 15m đến đường Châu Thị Vĩnh Tế |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1348 |
Ngô Thì Trí |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1349 |
Ngô Thì Nhậm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1350 |
Ngô Tử Hạ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1351 |
Ngô Trí Hòa |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1352 |
Ngô Văn Sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1353 |
Ngô Viết Hữu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1354 |
Ngô Xuân Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 (Bên trái tuyến đến hết số nhà 91) |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1355 |
Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1356 |
Nguyễn An Ninh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1357 |
Nguyễn Ân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1358 |
Nguyễn Bá Học |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1359 |
Nguyễn Bá Lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 4,0m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1360 |
Nguyễn Bá Ngọc |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1361 |
Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung) |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1362 |
Nguyễn Biểu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1363 |
Nguyễn Bình |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1364 |
Nguyễn Bính |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1365 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1366 |
Nguyễn Cảnh Chân |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1367 |
Nguyễn Cảnh Dị |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1368 |
Nguyễn Cao |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1369 |
Nguyễn Cao Luyện |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1370 |
Nguyễn Công Hãng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1371 |
Nguyễn Công Hoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1372 |
Nguyễn Công Sáu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1373 |
Nguyễn Công Triều |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1374 |
Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1375 |
Nguyễn Cơ Thạch |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1376 |
Nguyễn Cư Trinh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1377 |
Nguyễn Cửu Vân |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1378 |
Nguyễn Chánh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1379 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1380 |
Nguyễn Chí Diễu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1381 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Trần Quốc Toàn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trần Quốc Toàn đến Lý Tự Trọng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lý Thường Kiệt |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1382 |
Nguyễn Chích |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1383 |
Nguyễn Chu Sỹ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1384 |
Nguyễn Du |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1385 |
Nguyễn Dục |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1386 |
Nguyễn Duy |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1387 |
Nguyễn Duy Cung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1388 |
Nguyễn Duy Hiệu |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1389 |
Nguyễn Duy Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1390 |
Nguyễn Dữ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1391 |
Nguyễn Đăng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1392 |
Nguyễn Đăng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1393 |
Nguyễn Đăng Giai |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1394 |
Nguyễn Đăng Tuyển |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1395 |
Nguyễn Địa Lô |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1396 |
Nguyễn Đình |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1397 |
Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1398 |
Nguyễn Đình Hiến |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1399 |
Nguyễn Đình Hoàn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1400 |
Nguyễn Đình Thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Chế Viết Tấn đến Nguyễn Phước Lan |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Quách Thị Trang |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1401 |
Nguyễn Đình Tứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tôn Đản đến Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Đoạn còn lại |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1402 |
Nguyễn Đình Tựu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1403 |
Nguyễn Đình Trân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1404 |
Nguyễn Đình Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Âu Cơ đến Ngô Văn Sở |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1405 |
Nguyễn Đóa |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1406 |
Nguyễn Đỗ Cung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1407 |
Nguyễn Đỗ Mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1408 |
Nguyễn Đôn Tiết |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1409 |
Nguyễn Đổng Chi |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1410 |
Nguyễn Đức An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1411 |
Nguyễn Đức Cảnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1412 |
Nguyễn Đức Thiệu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1413 |
Nguyễn Đức Thuận |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1414 |
Nguyễn Đức Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1415 |
Nguyễn Gia Thiều |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1416 |
Nguyễn Gia Trí |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1417 |
Nguyễn Giản Thanh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1418 |
Nguyễn Hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Lê Kim Lăng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1419 |
Nguyễn Hàng Chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1420 |
Nguyễn Hanh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1421 |
Nguyễn Hành |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1422 |
Nguyễn Hiền |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1423 |
Nguyễn Hiến Lê |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1424 |
Nguyễn Hoàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1425 |
Nguyên Hồng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1426 |
Nguyễn Huy Chương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1427 |
Nguyễn Huy Lượng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1428 |
Nguyễn Huy Oánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hà Duy Phiên đến Phạm Hùng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1429 |
Nguyễn Huy Tự |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1430 |
Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1431 |
Nguyễn Hữu An |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1432 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1433 |
Nguyễn Hữu Cầu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1434 |
Nguyễn Hữu Dật |
1,1 |
1,0 |
|
|
|
1,1 |
1,0 |
|
|
|
1,1 |
1,0 |
|
|
|
1435 |
Nguyễn Hữu Hào |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1436 |
Nguyễn Hữu Tiến |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1437 |
Nguyễn Hữu Thận |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1438 |
Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1439 |
Nguyễn Hữu Thông |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1440 |
Nguyễn Kiều |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1441 |
Nguyễn Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Nam Trung đến Phạm Hùng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1442 |
Nguyễn Khang |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1443 |
Nguyễn Khánh Toàn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1444 |
Nguyễn Khắc Cần |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1445 |
Nguyễn Khắc Nhu |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1446 |
Nguyễn Khắc Viện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1447 |
Nguyễn Khoa Chiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1448 |
Nguyễn Khoái |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1449 |
Nguyễn Khuyến |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1450 |
Nguyễn Lai |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1451 |
Nguyễn Lâm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1452 |
Nguyễn Lộ Trạch |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1453 |
Nguyễn Lữ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1454 |
Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn Từ Nguyễn Tất Thành Đến Cầu Nam Ô |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1455 |
Nguyễn Lý |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1456 |
Nguyễn Mậu Kiến |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1457 |
Nguyễn Mậu Tài |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1458 |
Nguyễn Minh Chấn |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1459 |
Nguyễn Minh Châu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1460 |
Nguyễn Minh Không |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1461 |
Nguyễn Mộng Tuân |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1462 |
Nguyễn Mỹ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1463 |
Nguyễn Nghiêm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1464 |
Nguyễn Nghiễm |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1465 |
Nguyễn Nhàn |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1466 |
Nguyễn Nho Túy |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1467 |
Nguyễn Như Đổ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1468 |
Nguyễn Như Đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1469 |
Nguyễn Như Hạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Tháng đến tiếp giáp đường sắt |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1470 |
Nguyễn Nhược Pháp |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1471 |
Nguyễn Phạm Tuân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1472 |
Nguyễn Phan Chánh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1473 |
Nguyễn Phan Vinh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1474 |
Nguyễn Phẩm |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1475 |
Nguyễn Phi Khanh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1476 |
Nguyễn Phong Sắc |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1477 |
Nguyễn Phú Hường |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1478 |
Nguyễn Phục |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1479 |
Nguyễn Phước Chu |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1480 |
Nguyễn Phước Lan |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1481 |
Nguyễn Phước Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1482 |
Nguyễn Phước Tần |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1483 |
Nguyễn Phước Thái |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1484 |
Nguyễn Quang Bích |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1485 |
Nguyễn Quang Chung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1486 |
Nguyễn Quang Diêu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1487 |
Nguyễn Quang Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1488 |
Nguyễn Quốc Trị |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1489 |
Nguyễn Quý Anh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1490 |
Nguyễn Quý Đức |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1491 |
Nguyễn Quyền |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1492 |
Nguyễn Sáng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1493 |
Nguyễn Sắc Kim |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1494 |
Nguyễn Sĩ Cố |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1495 |
Nguyễn Sinh Sắc |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1496 |
Nguyễn Sơn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1497 |
Nguyễn Sơn Hà |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1498 |
Nguyễn Sơn Trà |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1499 |
Nguyễn Súy |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1500 |
Nguyễn Tạo |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1501 |
Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ địa phận Hòa Vang đến Nguyễn Lương Bằng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Trần Đình Tri |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trần Đình Tri đến Nguyễn Sinh Sắc |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến cầu Phú Lộc |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1502 |
Nguyễn Tuân |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1503 |
Nguyễn Tuấn Thiện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1504 |
Nguyễn Tuyển |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1505 |
Nguyễn Tư Giản |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1506 |
Nguyễn Tường Phổ |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1507 |
Nguyễn Thái Bình |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1508 |
Nguyễn Thái Học |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1509 |
Nguyễn Thành Hãn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1510 |
Nguyễn Thanh Năm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1511 |
Nguyễn Thành Ý |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1512 |
Nguyễn Thần Hiến |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1513 |
Nguyễn Thế Kỳ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1514 |
Nguyễn Thế Lịch |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1515 |
Nguyễn Thế Lộc |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1516 |
Nguyễn Thi |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1517 |
Nguyễn Thị Ba |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1518 |
Nguyễn Thị Bảy |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1519 |
Nguyễn Thị Cận |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1520 |
Nguyễn Thị Định |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1521 |
Nguyễn Thị Hồng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1522 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1523 |
Nguyễn Thị Sáu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1524 |
Nguyễn Thị Thập |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1525 |
Nguyễn Thiện Kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn 5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1526 |
Nguyễn Thiện Thuật |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1527 |
Nguyễn Thiếp |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1528 |
Nguyễn Thông |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1529 |
Nguyễn Thuật |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1530 |
Nguyễn Thúy |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1531 |
Nguyễn Thức Đường |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1532 |
Nguyễn Thức Tự |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1533 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1534 |
Nguyễn Trác |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1535 |
Nguyễn Trãi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1536 |
Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có dải phân cách |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn không có dải phân cách |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1537 |
Nguyễn Trọng Hợp |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1538 |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1539 |
Nguyễn Trung Ngạn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1540 |
Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1541 |
Nguyễn Trực |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1542 |
Nguyễn Trường Tộ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1543 |
Nguyễn Văn Bổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1544 |
Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
: 1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1545 |
Nguyễn Văn Giáp |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1546 |
Nguyễn Văn Huề |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1547 |
Nguyễn Văn Huyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tứ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Phạm Tứ đến Thăng Long |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1548 |
Nguyễn Văn Hưởng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1549 |
Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh |
1,8 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,8 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,8 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1550 |
Nguyễn Văn Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Hữu Nghị đến đường Vũ Thạnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1551 |
Nguyễn Văn Nguyễn |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1552 |
Nguyễn Văn Phương |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1553 |
Nguyễn Văn Siêu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1554 |
Nguyễn Văn Tạo |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1555 |
Nguyễn Văn Tấn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1556 |
Nguyễn Văn Tố |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1557 |
Nguyễn Văn Thoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Thủ Khoa Huân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1558 |
Nguyễn Văn Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cổng khu EuroVillage đến Tôn Thất Dương Kỵ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Thất Dương Kỵ đến Vũ Xuân Thiều |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1559 |
Nguyễn Văn Thủ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1560 |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1561 |
Nguyễn Văn Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1562 |
Nguyễn Viết Xuân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1563 |
Nguyễn Xí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1564 |
Nguyễn Xiển |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1565 |
Nguyễn Xuân Hữu |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1566 |
Nguyễn Xuân Khoát |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1567 |
Nguyễn Xuân Nhĩ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1568 |
Nguyễn Xuân Ôn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1569 |
Nhân Hòa 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1570 |
Nhân Hòa 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1571 |
Nhân Hòa 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1572 |
Nhân Hòa 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1573 |
Nhân Hòa 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1574 |
Nhân Hòa 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1575 |
Nhân Hòa 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1576 |
Nhân Hòa 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1577 |
Nhân Hòa 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1578 |
Nhất Chi Mai |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1579 |
Nhơn Hòa 1 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1580 |
Nhơn Hòa 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1581 |
Nhơn Hòa 3 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1582 |
Nhơn Hòa 4 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1583 |
Nhơn Hòa 5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1584 |
Nhơn Hòa 6 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1585 |
Nhơn Hòa 7 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1586 |
Nhơn Hòa 8 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1587 |
Nhơn Hòa 9 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1588 |
Nhơn Hòa 10 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1589 |
Nhơn Hòa 11 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1590 |
Nhơn Hòa 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1591 |
Nhơn Hòa 14 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1592 |
Nhơn Hòa 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1593 |
Nhơn Hòa 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1594 |
Nhơn Hòa 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1595 |
Nhơn Hòa 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1596 |
Nhơn Hòa 19 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1597 |
Nhơn Hòa 20 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1598 |
Nhơn Hòa 21 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1599 |
Nhơn Hòa 22 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1600 |
Nhơn Hòa 23 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1601 |
Nhơn Hòa Phước 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1602 |
Nhơn Hòa Phước 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1603 |
Nhơn Hòa Phước 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1604 |
Nhơn Hòa Xuân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1605 |
Như Nguyệt |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1606 |
Ông Ích Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1607 |
Ông Ích Khiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1608 |
Pasteur |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1609 |
Phạm Bành |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1610 |
Phạm Bằng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1611 |
Phạm Công Trứ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1612 |
Phạm Cự Lượng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1613 |
Phạm Duy Tốn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1614 |
Phạm Đình Hổ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1615 |
Phạm Đức Nam |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1616 |
Phạm Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1617 |
Phạm Hùng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1618 |
Phạm Huy Thông |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1619 |
Phạm Hữu Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m x 2 làn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1620 |
Phạm Hữu Kính |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1621 |
Phạm Hữu Nhật |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1622 |
Phạm Kiệt |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1623 |
Phạm Khiêm Ích |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1624 |
Phạm Nổi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1625 |
Phạm Ngọc Mậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1626 |
Phạm Ngọc Thạch |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1627 |
Phạm Ngũ Lão |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1628 |
Phạm Như Hiền |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1629 |
Phạm Nhữ Tăng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1630 |
Phạm Như Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nam Cao đến Khánh An 1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1631 |
Phạm Phú Tiết |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1632 |
Phạm Phú Thứ |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1633 |
Phạm Quang Ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn 5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1634 |
Phạm Sư Mạnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1635 |
Phạm Tu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1636 |
Phạm Tuấn Tài |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1637 |
Phạm Tứ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1638 |
Phạm Thận Duật |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1639 |
Phạm Thế Hiển |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1640 |
Phạm Thị Lam Anh |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1641 |
Phạm Thiều |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1642 |
Phạm Văn Bạch |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1643 |
Phạm Văn Đồng |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1644 |
Phạm Văn Nghị |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1645 |
Phạm Văn Ngôn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1646 |
Phạm Văn Tráng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1647 |
Phạm Văn Xảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1648 |
Phạm Vấn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1649 |
Phạm Viết Chánh |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1650 |
Phạm Vinh |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1651 |
Phạm Xuân Ẩn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1652 |
Phan Anh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1653 |
Phan Bá Phiến |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1654 |
Phan Bá Vành |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1655 |
Phan Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1656 |
Phan Bội Châu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1657 |
Phan Châu Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1658 |
Phan Đăng Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ 2 tháng 9 đến Huỳnh Tấn Phát |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1659 |
Phan Đình Giót |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1660 |
Phan Đình Phùng |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1661 |
Phan Đình Thông |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1662 |
Phan Hành Sơn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1663 |
Phan Huy Chú |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1664 |
Phan Huy Ích |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1665 |
Phan Huy Ôn |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1666 |
Phan Huy Thực |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1667 |
Phan Kế Bính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1668 |
Phan Khoang |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1669 |
Phan Khôi |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1670 |
Phan Liêm |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1671 |
Phan Ngọc Nhân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1672 |
Phan Nhu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1673 |
Phan Phu Tiên |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1674 |
Phan Sĩ Thực |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1675 |
Phan Tòng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1676 |
Phan Tôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1677 |
Phan Tốn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1678 |
Phan Tứ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1679 |
Phan Thanh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1680 |
Phan Thành Tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1681 |
Phan Thao |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1682 |
Phan Thị Nể |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1683 |
Phan Thúc Duyện |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
,1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1684 |
Phan Triêm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1685 |
Phan Trọng Tuệ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1686 |
Phan Văn Đạt |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1687 |
Phan Văn Định |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1688 |
Phan Văn Hớn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1689 |
Phan Văn Thuật |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1690 |
Phan Văn Trị |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1691 |
Phan Văn Trường |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1692 |
Phan Xích Long |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1693 |
Phần Lăng 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1694 |
Phần Lăng 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1695 |
Phần Lăng 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1696 |
Phần Lăng 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1697 |
Phần Lăng 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1698 |
Phần Lăng 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1699 |
Phần Lăng 7 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1700 |
Phần Lăng 8 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1701 |
Phần Lăng 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1702 |
Phần Lăng 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1703 |
Phần Lăng 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1704 |
Phần Lăng 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1705 |
Phần Lăng 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1706 |
Phần Lăng 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1707 |
Phần Lăng 16 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1708 |
Phần Lăng 17 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1709 |
Phần Lăng 18 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1710 |
Phần Lăng 19 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1711 |
Phó Đức Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
. 1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1712 |
Phong Bắc 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1713 |
Phong Bắc 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1714 |
Phong Bắc 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1715 |
Phong Bắc 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1716 |
Phong Bắc 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1717 |
Phong Bắc 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1718 |
Phong Bắc 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1719 |
Phong Bắc 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1720 |
Phong Bắc 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1721 |
Phong Bắc 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1722 |
Phong Bắc 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1723 |
Phong Bắc 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1724 |
Phong Bắc 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1725 |
Phong Bắc 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1726 |
Phong Bắc 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1727 |
Phong Bắc 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1728 |
Phong Bắc 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1729 |
Phong Bắc 19 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1730 |
Phong Bắc 20 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1731 |
Phù Đổng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1732 |
Phú Lộc 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1733 |
Phú Lộc 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1734 |
Phú Lộc 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1735 |
Phú Lộc 4 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1736 |
Phú Lộc 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1737 |
Phú Lộc 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1738 |
Phú Lộc 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1739 |
Phú Lộc 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1740 |
Phú Lộc 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1741 |
Phú Lộc 10 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1742 |
Phú Lộc 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1743 |
Phú Lộc 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1744 |
Phú Lộc 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1745 |
Phú Lộc 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1746 |
Phú Lộc 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1747 |
Phú Lộc 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1748 |
Phú Lộc 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1749 |
Phú Lộc 19 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1750 |
Phú Lộc 20 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1751 |
Phú Lộc 21 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1752 |
Phú Thạnh 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1753 |
Phú Thạnh 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1754 |
Phú Thạnh 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1755 |
Phú Thạnh 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1756 |
Phú Thạnh 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1757 |
Phú Thạnh 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1758 |
Phú Thạnh 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1759 |
Phú Thạnh 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1760 |
Phú Thạnh 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1761 |
Phú Thạnh 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1762 |
Phú Xuân 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1763 |
Phú Xuân 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1764 |
Phú Xuân 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1765 |
Phú Xuân 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1766 |
Phú Xuân 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1767 |
Phú Xuân 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1768 |
Phú Xuân 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1769 |
Phú Xuân 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1770 |
Phú Xuân 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1771 |
Phục Đán |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1772 |
Phùng Chí Kiên |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1773 |
Phùng Hưng |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1774 |
Phùng Khắc Khoan |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1775 |
Phùng Tá Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1776 |
Phước Hòa 1 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1777 |
Phước Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1778 |
Phước Hòa 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1779 |
Phước Hòa 4 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1780 |
Phước Hòa 5 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1781 |
Phước Lý 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1782 |
Phước Lý 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1783 |
Phước Lý 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1784 |
Phước Lý 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1785 |
Phước Lý 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1786 |
Phước Lý 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1787 |
Phước Lý 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1788 |
Phước Lý 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1789 |
Phước Lý 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1790 |
Phước Lý 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1791 |
Phước Lý 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1792 |
Phước Lý 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1793 |
Phước Lý 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1794 |
Phước Lý 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1795 |
Phước Lý 16 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1796 |
Phước Lý 17 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1797 |
Phước Lý 18 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1798 |
Phước Lý 19 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1799 |
Phước Lý 20 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1800 |
Phước Lý 21 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1801 |
Phước Lý 22 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1802 |
Phước Mỹ 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1803 |
Phước Mỹ 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1804 |
Phước Mỹ 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1805 |
Phước Mỹ 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1806 |
Phước Tường 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1807 |
Phước Tường 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1808 |
Phước Tường 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1809 |
Phước Tường 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1810 |
Phước Tường 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1811 |
Phước Tường 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1812 |
Phước Tường 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1813 |
Phước Tường 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1814 |
Phước Tường 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1815 |
Phước Tường 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1816 |
Phước Tường 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1817 |
Phước Tường 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1818 |
Phước Tường 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1819 |
Phước Tường 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1820 |
Phước Trường 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1821 |
Phước Trường 2 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1822 |
Phước Trường 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1823 |
Phước Trường 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1824 |
Phước Trường 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1825 |
Phước Trường 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1826 |
Phước Trường 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1827 |
Phước Trường 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1828 |
Phước Trường 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1829 |
Phước Trường 10 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1830 |
Phước Trường 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1831 |
Phước Trường 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1832 |
Phước Trường 14 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1833 |
Phước Trường 15 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1834 |
Phước Trường 16 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1835 |
Phước Trường 17 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1836 |
Quách Thị Trang |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1837 |
Quách Xân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1838 |
Quán Khái 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1839 |
Quán Khái 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1840 |
Quán Khái 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1841 |
Quán Khái 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1842 |
Quán Khái 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1843 |
Quán Khái 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1844 |
Quán Khái 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1845 |
Quán Khái 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1846 |
Quán Khái 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1847 |
Quán Khái 10 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1848 |
Quán Khái 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1849 |
Quán Khái 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1850 |
Quang Dũng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1851 |
Quang Thành 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1852 |
Quang Thành 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1853 |
Quang Trung |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1854 |
Quy Mỹ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1855 |
Song Hào |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1856 |
Sơn Thủy 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1857 |
Sơn Thủy 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1858 |
Sơn Thủy 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1859 |
Sơn Thủy 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1860 |
Sơn Thủy 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1861 |
Sơn Thủy 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1862 |
Sơn Thủy 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1863 |
Sơn Thủy 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1864 |
Sơn Thủy 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1865 |
Sơn Thủy 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1866 |
Sơn Thủy 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1867 |
Sơn Thủy 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1868 |
Sơn Thủy Đông 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1869 |
Sơn Thủy Đông 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1870 |
Sơn Thủy Đông 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1871 |
Sơn Thủy Đông 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1872 |
Suối Đá 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1873 |
Suối Đá 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1874 |
Suối Đá 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1875 |
Suối Lương |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1876 |
Sử Hy Nhan |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1877 |
Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm) |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1878 |
Sương Nguyệt Anh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1879 |
Tạ Hiện |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1880 |
Tạ Mỹ Duật |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1881 |
Tạ Quang Bửu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1882 |
Tản Đà |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1883 |
Tăng Bạt Hổ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1884 |
Tân An 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1885 |
Tân An 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1886 |
Tân An 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1887 |
Tân An 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1888 |
Tân Hòa 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1889 |
Tân Hòa 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1890 |
Tân Hòa 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1891 |
Tân Hòa 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1892 |
Tân Hòa 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1893 |
Tân Hòa 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1894 |
Tân Hòa 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1895 |
Tân Hòa 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1896 |
Tân Hòa 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1897 |
Tân Hòa 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1898 |
Tân Lập 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1899 |
Tân Lập 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1900 |
Tân Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1901 |
Tân Phú 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1902 |
Tân Phú 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1903 |
Tân Thái 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1904 |
Tân Thái 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1905 |
Tân Thái 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1906 |
Tân Thái 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1907 |
Tân Thái 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1908 |
Tân Thái 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1909 |
Tân Thái 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1910 |
Tân Thái 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1911 |
Tân Thái 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1912 |
Tân Thái 10 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1913 |
Tân Thuận |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1914 |
Tân Trà |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1915 |
Tân Trào |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1916 |
Tây Sơn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1917 |
Tế Hanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Văn Tiến Dũng đến Phạm Hùng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1918 |
Tiên Sơn 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1919 |
Tiên Sơn 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1920 |
Tiên Sơn 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1921 |
Tiên Sơn 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1922 |
Tiên Sơn 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1923 |
Tiên Sơn 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1924 |
Tiên Sơn 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1925 |
Tiên Sơn 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1926 |
Tiên Sơn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1927 |
Tiên Sơn 10 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1928 |
Tiên Sơn 11 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1929 |
Tiên Sơn 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1930 |
Tiên Sơn 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,75m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1931 |
Tiên Sơn 15 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1932 |
Tiên Sơn 16 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1933 |
Tiên Sơn 17 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1934 |
Tiên Sơn 18 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1935 |
Tiên Sơn 19 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1936 |
Tiên Sơn 20 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1937 |
Tiểu La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1938 |
Tô Hiến Thành |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1939 |
Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Hoàng Thị Loan |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1940 |
Tố Hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Huỳnh Tấn Phát |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Núi Thành |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1941 |
Tô Ngọc Vân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1942 |
Tô Vĩnh Diện |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1943 |
Tôn Đản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK55) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1944 |
Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa Cô |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ cầu Đa Cô đến Âu Cơ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1945 |
Tôn Quang Phiệt |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1946 |
Tôn Thất Dương Kỵ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1947 |
Tôn Thất Đạm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1948 |
Tôn Thất Tùng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1949 |
Tôn Thất Thiệp |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1950 |
Tôn Thất Thuyết |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1951 |
Tống Duy Tân |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1952 |
Tống Phước Phổ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1953 |
Tốt Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nguyễn Sinh sắc đến Trần Đình Tri |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1954 |
Tú Mỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1955 |
Tú Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1956 |
Tuệ Tĩnh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1957 |
Tùng Lâm 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1958 |
Tùng Lâm 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1959 |
Tùng Lâm 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1960 |
Tùng Lâm 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1961 |
Tùng Lâm 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1962 |
Tùng Lâm 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1963 |
Tùng Lâm 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1964 |
Tùng Lâm 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1965 |
Tùng Lâm 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1966 |
Tùng Lâm 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1967 |
Tùng Thiện Vương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1968 |
Tuy Lý Vương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1969 |
Thạch Lam |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1970 |
Thạch Sơn 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1971 |
Thạch Sơn 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1972 |
Thạch Sơn 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1973 |
Thạch Sơn 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1974 |
Thạch Sơn 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1975 |
Thạch Sơn 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1976 |
Thạch Sơn 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1977 |
Thái Phiên |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1978 |
Thái Thị Bôi |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1979 |
Thái Văn A |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1980 |
Thái Văn Lung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1981 |
Thanh Duyên |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1982 |
Thành Điện Hải |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1983 |
Thanh Hải |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1984 |
Thanh Hóa |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1985 |
Thanh Huy 1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1986 |
Thanh Huy 2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1987 |
Thanh Huy 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1988 |
Thanh Khê 6 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1989 |
Thanh Long |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1990 |
Thanh Lương 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1991 |
Thanh Lương 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1992 |
Thanh Lương 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1993 |
Thanh Lương 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1994 |
Thanh Lương 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1995 |
Thanh Lương 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1996 |
Thanh Lương 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1997 |
Thanh Lương 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1998 |
Thanh Lương 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1999 |
Thanh Lương 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2000 |
Thanh Lương 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2001 |
Thanh Lương 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2002 |
Thanh Lương 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2003 |
Thanh Lương 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2004 |
Thanh Lương 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2005 |
Thanh Lương 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2006 |
Thanh Lương 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2007 |
Thanh Lương 19 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2008 |
Thanh Lương 20 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2009 |
Thanh Lương 21 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2010 |
Thanh Lương 22 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2011 |
Thanh Lương 23 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2012 |
Thanh Lương 24 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2013 |
Thanh Lương 25 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2014 |
Thanh Lương 26 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2015 |
Thanh Lương 27 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2016 |
Thanh Lương 28 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2017 |
Thanh Lương 29 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2018 |
Thanh Lương 30 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2019 |
Thanh Lương 31 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2020 |
Thanh Lương 32 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2021 |
Thanh Nghị |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2022 |
Thanh Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2023 |
Thanh Tân |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2024 |
Thanh Tịnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2025 |
Thành Thái |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2026 |
Thanh Thủy |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2027 |
Thanh Vinh 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2028 |
Thanh Vinh 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2029 |
Thanh Vinh 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2030 |
Thanh Vinh 4 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2031 |
Thanh Vinh 5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2032 |
Thanh Vinh 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2033 |
Thanh Vinh 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2034 |
Thanh Vinh 8 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2035 |
Thanh Vinh 9 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2036 |
Thanh Vinh 10 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2037 |
Thanh Vinh 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2038 |
Thanh Vinh 12 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2039 |
Thanh Vinh 14 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2040 |
Thanh Vinh 15 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2041 |
Thanh Vinh 16 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2042 |
Thanh Vinh 17 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2043 |
Thành Vinh 1 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2044 |
Thành Vinh 2 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2045 |
Thành Vinh 3 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2046 |
Thành Vinh 4 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2047 |
Thành Vinh 5 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2048 |
Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
+ Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Hải Châu đến cầu Cẩm Lệ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2049 |
Thân Cảnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Đại đến Lương Nhữ Hộc |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lương Nhữ Hộc đến Nguyễn Trác |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2050 |
Thân Công Tài |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2051 |
Thân Nhân Trung |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2052 |
Thép Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2053 |
Thế Lữ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2054 |
Thi Sách |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2055 |
Thích Phước Huệ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2056 |
Thích Quảng Đức |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2057 |
Thích Thiện Chiếu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2058 |
Thiều Chửu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2059 |
Thổ Sơn 1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2060 |
Thổ Sơn 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2061 |
Thôi Hữu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2062 |
Thu Bồn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2063 |
Thủ Khoa Huân |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2064 |
Thuận An 1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2065 |
Thuận An 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2066 |
Thuận An 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2067 |
Thuận An 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2068 |
Thuận An 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2069 |
Thuận An 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2070 |
Thuận Yến |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2071 |
Thúc Tề |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2072 |
Thủy Sơn 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2073 |
Thủy Sơn 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2074 |
Thủy Sơn 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2075 |
Thủy Sơn 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2076 |
Thủy Sơn 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2077 |
Thủy Sơn 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2078 |
Thượng Đức |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2079 |
Trà Khê 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2080 |
Trà Khê 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2081 |
Trà Khê 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2082 |
Trà Khê 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2083 |
Trà Khê 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2084 |
Trà Khê 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2085 |
Trà Khê 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2086 |
Trà Khê 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2087 |
Trà Khê 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2088 |
Trà Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2089 |
Trà Na 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2090 |
Trà Na 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2091 |
Trà Na 3 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2092 |
Trà Na 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2093 |
Trần Anh Tông |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2094 |
Trần Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2095 |
Trần Bích San |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2096 |
Trần Bình Trọng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2097 |
Trần Can |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2098 |
Trần Cao Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Hà Huy Tập |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2099 |
Trần Cừ |
1,5 |
|
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
1,5 |
|
|
|
|
2100 |
Trần Duy Chiến |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2101 |
Trần Đại Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hiển đến Văn Tân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2102 |
Trần Đăng Ninh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2103 |
Trần Đình Đàn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2104 |
Trần Đình Long |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2105 |
Trần Đình Nam |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2106 |
Trần Đình Tri |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2107 |
Trần Đức |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2108 |
Trần Đức Thảo |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2109 |
Trần Đức Thông |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2110 |
Trần Hoành (từ Lê Văn Hiển đến Nguyễn Đình Chiểu) |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2111 |
Trần Huấn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2112 |
Trần Huy Liệu |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2113 |
Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nại Tú 2 đến cầu Sông Hàn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2114 |
Trần Hữu Duẩn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2115 |
Trần Hữu Dực |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2116 |
Trần Hữu Độ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2117 |
Trần Hữu Tước |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2118 |
Trần Hữu Trang |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2119 |
Trần Kế Xương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2120 |
Trần Kim Bảng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2121 |
Trần Kim Xuyến |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2122 |
Trần Khánh Dư |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2123 |
Trần Khát Chân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2124 |
Trần Lê |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2125 |
Trần Lựu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2126 |
Trần Mai Ninh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2127 |
Trần Nam Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2128 |
Trần Ngọc Sương |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2129 |
Trần Nguyên Đán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyên Sinh sắc đến Hồ Tùng Mậu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến Trần Đình Tri |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2130 |
Trần Nguyên Hãn |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2131 |
Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2132 |
Trần Nhật Duật |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2133 |
Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn (Trừ đoạn 2 bên hầm chui) |
1,7 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,7 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,7 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản (trừ đoạn 2 bên hầm chui) |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trần Quốc Toàn đến Nguyễn Văn Linh |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 2 bên hầm chui |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2134 |
Trần Phước Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2135 |
Trần Quang Diệu |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2136 |
Trần Quang Khải |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2137 |
Trần Quang Long |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2138 |
Trần Quốc Hoàn |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2139 |
Trần Quốc Toản |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2140 |
Trần Quốc Thảo |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2141 |
Trần Quốc Vượng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2142 |
Trần Quý Cáp |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2143 |
Trần Quý Hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2144 |
Trần Quý Khoách |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2145 |
Trần Sâm |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2146 |
Trần Tấn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2147 |
Trần Tấn Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn không có vỉa hè |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
1,0 |
|
|
|
2148 |
Trần Tống |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2149 |
Trần Thái Tông |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2150 |
Trần Thanh Mại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2151 |
Trần Thánh Tông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2152 |
Trần Thanh Trung |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2153 |
Trần Thị Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2154 |
Trần Thủ Độ |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2155 |
Trần Thúc Nhẫn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2156 |
Trần Thuyết |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2157 |
Trần Triệu Luật |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2158 |
Trần Trọng Khiêm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2159 |
Trần Văn Cẩn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2160 |
Trần Văn Dư |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2161 |
Trần Văn Đán |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2162 |
Trần Văn Đang |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2163 |
Trần Văn Giảng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2164 |
Trần Văn Giáp |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2165 |
Trần Văn Hai |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2166 |
Trần Văn Kỷ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2167 |
Trần Văn Lan |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2168 |
Trần Văn Ơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2169 |
Trần Văn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Vũ Mộng Nguyên |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn nối tiếp đường Trần Văn Thành chưa đặt tên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2170 |
Trần Văn Trà |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2171 |
Trần Văn Trứ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2172 |
Trần Viện |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2173 |
Trần Xuân Hòa |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2174 |
Trần Xuân Lê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2175 |
Trần Xuân Soạn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2176 |
Triệu Nữ Vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2177 |
Triệu Quốc Đạt |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2178 |
Triệu Việt Vương |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2179 |
Trịnh Công Sơn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2180 |
Trịnh Đình Thảo |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2181 |
Trịnh Hoài Đức |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2182 |
Trịnh Khả |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2183 |
Trịnh Khắc Lập |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2184 |
Trịnh Lỗi |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2185 |
Trung Hòa 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2186 |
Trung Hòa 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2187 |
Trung Hòa 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2188 |
Trung Hòa 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2189 |
Trung Hòa 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2190 |
Trung Lương 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2191 |
Trung Lương 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2192 |
Trung Lương 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2193 |
Trung Lương 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2194 |
Trung Lương 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2195 |
Trung Lương 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2196 |
Trung Lương 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2197 |
Trung Lương 8 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2198 |
Trung Lương 9 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2199 |
Trung Lương 10 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2200 |
Trung Lương 11 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2201 |
Trung Lương 12 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2202 |
Trung Lương 14 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2203 |
Trung Lương 15 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2204 |
Trung Lương 16 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2205 |
Trung Lương 17 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2206 |
Trung Lương 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2207 |
Trung Lương 19 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2208 |
Trung Lương 20 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2209 |
Trung Nghĩa 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2210 |
Trung Nghĩa 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2211 |
Trung Nghĩa 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2212 |
Trung Nghĩa 4 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2213 |
Trung Nghĩa 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2214 |
Trung Nghĩa 6 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2215 |
Trung Nghĩa 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2216 |
Trung Nghĩa 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2217 |
Trung Nghĩa 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2218 |
Trừ Văn Thố |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2219 |
Trưng Nữ Vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2220 |
Trưng Nhị |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2221 |
Trương Công Hy |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2222 |
Trương Chí Cương |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2223 |
Trường Chinh (phía không có đường sắt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn từ hết địa phận phường An Khê đến nút giao thông Hòa Cầm |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2224 |
Trường Chinh (phía có đường sắt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến cầu vượt Hòa Cầm |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn còn lại |
|
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
|
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
|
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
2225 |
Trương Đăng Quế |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2226 |
Trương Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2227 |
Trương Gia Mô |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2228 |
Trương Hán Siêu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2229 |
Trương Minh Giảng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2230 |
Trương Minh Ký |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2231 |
Trương Quang Giao |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2232 |
Trương Quốc Dụng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2233 |
Trương Quyền |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2234 |
Trường Sa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước |
1,4 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,4 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,4 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,3 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2235 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến trường quân sự QK5 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2236 |
Trương Văn Đa |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2237 |
Trương Văn Hiến |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2238 |
Trương Văn Lĩnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2239 |
Ung Văn Khiêm |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2240 |
Vạn Tường |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2241 |
Văn Cao |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2242 |
Văn Cận |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2243 |
Văn Tân |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2244 |
Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 10,5m chưa có tên (gần khu đất dự trữ ven sông) đến đường 15m chưa có tên |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến đường Vũ Thạnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2245 |
Văn Thánh 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2246 |
Văn Thánh 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2247 |
Văn Thánh 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2248 |
Văn Thánh 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2249 |
Vân Đài Nữ Sĩ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2250 |
Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2251 |
Việt Bắc |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2252 |
Võ An Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoan 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2253 |
Võ Chí Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2254 |
Võ Duy Dương |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2255 |
Võ Duy Ninh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2256 |
Võ Nghĩa |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2257 |
Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Võ Văn Kiệt |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2258 |
Võ Như Hưng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2259 |
Võ Quảng |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2260 |
Võ Quý Huân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2261 |
Võ Sạ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2262 |
Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường 3/2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
Đoạn còn lại |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2263 |
Võ Trường Toản |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2264 |
Võ Văn Đặng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2265 |
Võ Văn Đồng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2266 |
Võ Văn Kiệt |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2267 |
Võ Văn Ngân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2268 |
Võ Văn Tần |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2269 |
Vũ Cán |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2270 |
Vũ Duy Đoán |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2271 |
Vũ Duy Thanh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2272 |
Vũ Đình Liên |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2273 |
Vũ Đình Long |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2274 |
Vũ Huy Tấn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2275 |
Vũ Hữu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2276 |
Vũ Hữu Lợi |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2277 |
Vũ Lập |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2278 |
Vũ Lăng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2279 |
Vũ Mộng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2280 |
Vũ Ngọc Nhạ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2281 |
Vũ Ngọc Phan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2282 |
Vũ Quỳnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2283 |
Vũ Tông Phan |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2284 |
Vũ Thạnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2285 |
Vũ Thành Năm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2286 |
Vũ Trọng Hoàng |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2287 |
Vũ Trọng Phụng |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2288 |
Vũ Văn Cẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2289 |
Vũ Văn Dũng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2290 |
Vũng Thùng 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2291 |
Vũng Thùng 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2292 |
Vũng Thùng 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2293 |
Vũng Thùng 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2294 |
Vũng Thùng 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2295 |
Vũng Thùng 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2296 |
Vũng Thùng 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2297 |
Vũng Thùng 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2298 |
Vũng Thùng 9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2299 |
Vùng Trung 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2300 |
Vùng Trung 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2301 |
Vùng Trung 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2302 |
Vùng Trung 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2303 |
Vùng Trung 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2304 |
Vùng Trung 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2305 |
Vùng Trung 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2306 |
Vùng Trung 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2307 |
Vùng Trung 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2308 |
Vùng Trung 10 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2309 |
Vùng Trung 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2310 |
Vùng Trung 12 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2311 |
Vùng Trung 14 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2312 |
Vùng Trung 15 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2313 |
Vùng Trung 16 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2314 |
Vùng Trung 17 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2315 |
Vùng Trung 18 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2316 |
Vùng Trung 19 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2317 |
Vũ Xuân Thiều |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2318 |
Vương Thừa Vũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn từ Võ Nguyên Giáp đến Hồ Nghinh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2319 |
Xóm Đồng |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2320 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2321 |
Xuân Diệu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2322 |
Xuân Đán 1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2323 |
Xuân Đán 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2324 |
Xuân Đán 3 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2325 |
Xuân Hòa 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2326 |
Xuân Hòa 2 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2327 |
Xuân Quỳnh |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2328 |
Xuân Tâm |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2329 |
Xuân Thiều 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2330 |
Xuân Thiều 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2331 |
Xuân Thiều 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2332 |
Xuân Thiều 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2333 |
Xuân Thiều 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2334 |
Xuân Thiều 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2335 |
Xuân Thiều 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2336 |
Xuân Thiều 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2337 |
Xuân Thiều 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2338 |
Xuân Thiều 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2339 |
Xuân Thiều 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2340 |
Xuân Thiều 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2341 |
Xuân Thiều 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2342 |
Xuân Thiều 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2343 |
Xuân Thiều 16 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2344 |
Xuân Thiều 17 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2345 |
Xuân Thiều 18 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2346 |
Xuân Thiều 19 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2347 |
Xuân Thiều 20 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2348 |
Xuân Thiều 21 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2349 |
Xuân Thiều 22 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2350 |
Xuân Thiều 23 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2351 |
Xuân Thiều 24 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2352 |
Xuân Thiều 25 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2353 |
Xuân Thiều 26 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2354 |
Xuân Thiều 27 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2355 |
Xuân Thiều 28 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2356 |
Xuân Thiều 29 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2357 |
Xuân Thiều 30 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2358 |
Xuân Thiều 31 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2359 |
Xuân Thiều 32 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
2360 |
Xuân Thiều 33 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2361 |
Xuân Thủy |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2362 |
Ỷ Lan Nguyên Phi |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2363 |
Yersin |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2364 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2365 |
Yên Khê 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2366 |
Yên Khê 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đoạn còn lại |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2367 |
Yên Thế |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
2368 |
Yết Kiêu |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2369 |
Đường số 1 Khu công nghiệp Hòa Cầm |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
2370 |
Đường số 3 Khu công nghiệp Hòa Cầm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2371 |
Đường quy hoạch 10,5m từ đường Trần Đại Nghĩa vào trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2372 |
Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 11/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
|
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|||||||||||||||||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
|||||
A |
Các đường đã đặt tên thuộc huyện Hòa Vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Âu Dương Lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 10,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
2 |
Bàu Cầu 1 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
3 |
Bàu Cầu 2 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
4 |
Bàu Cầu 3 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
5 |
Bàu Cầu 4 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
6 |
Bàu Cầu 5 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
7 |
Bàu Cầu 6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
8 |
Bàu Cầu 7 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
9 |
Bàu Cầu 8 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
10 |
Bàu Cầu 9 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
11 |
Bàu Cầu 10 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
12 |
Bàu Cầu 11 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
13 |
Bàu Cầu 12 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
14 |
Bàu Cầu 14 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
15 |
Bàu Cầu 15 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
16 |
Bàu Cầu 16 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
17 |
Bàu Cầu 17 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
18 |
Bàu Cầu 18 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
19 |
Bàu Cầu 19 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
20 |
Bùi Cầm Hổ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
21 |
Bùi Huy Đáp |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
22 |
Cao Bá Đạt |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
23 |
Cầu Đỏ - Túy Loan |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||
24 |
Cồn Đình |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
25 |
Đại La 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
26 |
Đại La 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
27 |
Đại La 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 5,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
28 |
Đại La 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
29 |
Đại La 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
30 |
Đại La 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
31 |
Đào Trinh Nhất |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
32 |
Đặng Đức Siêu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
33 |
Đặng Văn Kiều |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
34 |
Gò Lăng 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
35 |
Gò Lăng 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
36 |
Gò Lăng 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
37 |
Gò Lăng 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
38 |
Gò Lăng 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
39 |
Gò Lăng 6 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
40 |
Gò Lăng 7 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
41 |
Hà Duy Phiên |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
42 |
Hoàng Đạo Thành |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
43 |
Hoàng Sâm |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
44 |
Hoàng Văn Thái |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||
45 |
Huỳnh Tịnh Của |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
46 |
Kiều Sơn Đen |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
47 |
Kha Vạng Cân |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
48 |
Lê Đình Diên |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
49 |
Lê Trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 7,5m |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 5,5m |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
50 |
Lê Văn Hoan |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
51 |
Lý Thiên Bảo |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
52 |
Mai An Tiêm |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
53 |
Mê Linh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
54 |
Miếu Bông 1 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
55 |
Miếu Bông 2 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
56 |
Miếu Bông 3 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
57 |
Miếu Bông 4 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
58 |
Miếu Bông 5 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
59 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
60 |
Nguyễn Bảo |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
61 |
Nguyễn Hàm Ninh |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
62 |
Nguyễn Hồng Ánh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
63 |
Nguyễn Huy Oánh |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
64 |
Nguyễn Kim |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
65 |
Nguyễn Khả Trạc |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
66 |
Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến hết địa phận huyện Hòa Vang |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
67 |
Nguyễn Văn Tỵ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
68 |
Nguyễn Văn Vĩnh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
69 |
Nguyễn Văn Xuân |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
70 |
Phạm Hùng |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|||
71 |
Phạm Hữu Nghị |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
72 |
Phan Thúc Trực |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
73 |
Phan Văn Đáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 10,5m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|||
|
- Đoạn 7,5m |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|||
74 |
Tế Hanh |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
75 |
Túy Loan 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
76 |
Túy Loan 2 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
77 |
Túy Loan 3 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
78 |
Túy Loan 4 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
79 |
Túy Loan 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
80 |
Túy Loan 6 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
81 |
Túy Loan 7 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
82 |
Túy Loan 8 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
83 |
Túy Loan 9 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
84 |
Thu Bồn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
85 |
Trần Tử Bình |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
86 |
Trần Văn Giàu |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
87 |
Trịnh Quang Xuân |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
88 |
Trung Đồng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
89 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||
|
- Đoạn còn lại |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||
90 |
Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 10,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn 7,5m |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
91 |
Võ Thành Vỹ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
92 |
Vũ Miên |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||
B |
Các đường Liên thôn, Liên xã thuộc huyện Hòa Vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Xã Hòa Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 1A cũ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
2 |
Quốc lộ 1A |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường ĐT 605 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường 409 (đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
5 |
Đường nhựa thôn Phong Nam |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
6 |
Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp trường Lê Kim Lăng) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
7 |
Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
8 |
Đường Hòa Phước - Hòa Khương |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
9 |
Các thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5 m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
II |
Xã Hòa Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường ĐT 605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (do từ tim đường 409) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến giáp cầu Bến Giang |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Đá |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường Hòa Phước - Hòa Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến đường Liên thôn Lệ Sơn - La Bông (kể cả khu TĐC cho các hộ mặt đường ĐT 605) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
5 |
Các thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
III |
Xã Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
4 |
Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đỉnh làng Quang Châu) - địa phận xã Hòa Phước |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
5 |
Đường Hòa Phước - Hòa Khương |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
6 |
Các thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
IV |
Xã Hòa Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến cầu Túy Loan) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường Quảng Xương - Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường DH 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cầu Giăng đi cầu Tây |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (DH10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ ngã 3 cây thông đến cầu Tân Thanh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cầu Tân Thanh đi Diêu Phong |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
5 |
Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
6 |
Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (Từ đường đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
7 |
Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
8 |
Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
9 |
Các thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
V |
Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Túy Loan đến giáp Hòa Khương) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường Quảng Xương - Đoạn từ cầu Giăng đến giáp đường vào Trung tâm Hành chính huyện Hòa Vang (thuộc Quốc lộ 14B cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cầu Giăng đến cua Bảy Nhâm |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cua Bảy Nhâm đến giáp Đường vào chợ Túy Loan cũ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ Đường vào chợ Túy Loan cũ đến giáp cầu Túy Loan |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường DH 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ Quốc lộ 14B đến hết khu dân cư quân đội |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
5 |
Quốc lộ 14G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ đồi Chu Hương đến giáp Hòa Phú |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
6 |
Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên) |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
7 |
Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa phong |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
8 |
Các thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
VI |
Xã Hòa Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14B |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường DH 4 (409) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường DH 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ Tiểu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
5 |
Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
6 |
Đường Hòa Phước - Hòa Khương |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
7 |
Các thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
VII |
Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường ĐT 601 (đoạn từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường DH 2 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ - Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
5 |
Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Sơn) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
6 |
Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
7 |
Thôn An Ngãi Đông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
8 |
Các thôn còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
VIII |
Xã Hòa Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường ĐT 601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường nhựa Liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bắc) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
5 |
Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Liên) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
6 |
Các thôn còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
IX |
Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14G |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97 |
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
1,1 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh (Đường DH10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp cầu Hội Phước |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
4 |
Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Phú) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
5 |
Các đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
X |
Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường ĐT 602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư số 4 đến đường vào Suối Mơ |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
3 |
Đường từ ĐT 602 đến Chân đèo Đá Gân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp ĐT 602 tại ngã 3 Sơn Phước đến cống Mỹ Sơn - Đoạn có lề đường, mương thoát nước |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
Đoạn còn lại từ cống Mỹ Sơn đến cuối thôn Mỹ Sơn tại chân đèo Đá Gân - Đoạn không có lề đường, mương thoát nước |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
4 |
Đường từ chân đèo Đá Gân đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh (giáp đường ĐT 602) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
5 |
Đường bê tông từ giáp ĐT 602 đến ngã 3 giáp đường Liên thôn đi thôn Trung Nghĩa |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
|
|
|||
6 |
Đường từ ngã ba đường Liên thôn đi Hố Túi thôn Trung Nghĩa |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
7 |
Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
8 |
Thôn An Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
9 |
Các đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
XI |
Xã Hòa Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường ĐT 601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Khe Cầu Mít |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ Khe Cầu Mít đến UBND xã Hòa Bắc |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đào |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
|
- Đoạn còn lại |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
2 |
Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|||
3 |
Các đường còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||||||||||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số: 11/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Địa bàn khu dân cư |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||
Đất |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
||
I |
Quận Hải Châu |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu 1) |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Các khu dân cư phía đông đường 2/9 thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao |
|
|
|
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam) |
|
|
|
|
- Đường 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Khu Tái định cư Xưởng in Quân Khu 5 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Khu TĐC Phan Bội Châu và Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Khu Đông Nam Đài tưởng niệm có mặt cắt rộng 17,5m - Phía trước Nhà hàng Cội Nguồn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8 |
Khu dân cư quân nhân sư đoàn 372 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
II |
Quận Thanh Khê |
|
|
|
1 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân) |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Các khu dân cư còn tại thuộc địa bàn phường An Khê |
|
|
|
|
Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 |
|
|
|
|
Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Tam Thuận, Tân Chính và Chính Gián: |
|
|
|
|
Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận |
|
|
|
|
Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Khu Tái định cư Kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
III |
Quận Sơn Trà |
|
|
|
1 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn -Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Khu dân cư Marina Complex |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7 |
Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8 |
Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
IV |
Quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
|
1 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý |
|
|
|
|
Khu tái định cư Bá Tùng |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu Đô thị Hòa Quý |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải |
|
|
|
|
Khu Làng đá Mỹ nghệ |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu đô thị FPT |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu đô thị Phú Mỹ An |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2) |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ |
|
|
|
|
Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu dân cư Nhà máy cao su |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu dân cư Bùi Tá Hán |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu TĐC MỸ Đa Tây |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến - Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An |
|
|
|
|
- Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyên Văn Thoại |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
V |
Quận Cẩm Lệ |
|
|
|
1 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Trung |
|
|
|
|
Khu Đảo nổi |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa An |
|
|
|
|
Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 15m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu dân cư Phước Lý mở rộng |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 |
|
|
|
|
- Đường 3,75m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu dân cư Hòa Phát 3 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân |
|
|
|
|
Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
|
+ Khu E1 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
+ Khu E2 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
+ Khu D và Khu E2 mở rộng |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 21m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 21m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
VI |
Quận Liên Chiểu |
|
|
|
1 |
Các khu dân cư Phường Hòa Minh |
|
|
|
|
Trung tâm đô thị mới Tây Bắc: |
|
|
|
|
+ Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
+ Khu số 5, 6 và 7 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
+ Khu số 1 và số 8 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Poodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Các khu dân cư còn lại |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
2 |
Các khu dân cư thuộc phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam |
|
|
|
|
Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn) |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
3 |
Các khu dân cư thuộc phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu TĐC Hòa Hiệp 2, 3, 4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
VII |
Huyện Hòa Vang |
|
|
|
1 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu |
|
|
|
|
Khu A, Khu B Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 15m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
Khu tái định cư ĐT 605 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu tái định cư số 1, 2 đường ĐT 605 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu dân cư Phong Nam |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 3,75m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu dân cư Phong Nam 2 |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 3,75m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến |
|
|
|
|
Khu dân cư thôn La Bông |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu tái định cư thôn Lệ Sơn 1 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước |
|
|
|
|
Khu B Nam cầu Cẩm Lệ và Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu tái định cư Giáng Nam 2 |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 3,75m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam mở rộng |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu tái định cư phục vụ bến xe phía Nam |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu dân cư phía Nam cầu Quá Giáng |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu dân cư gia đình quân đội |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Nhơn |
|
|
|
|
Khu tái định cư dọc 2 bên tuyến đường Cầu đỏ - Túy Loan |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu tái định cư Hòa Nhơn |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu dân cư Hòa Nhơn |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phong |
|
|
|
|
Khu dân cư chợ Túy Loan thuộc xã Hòa Phong |
|
|
|
|
+ Khu TĐC Phía đông chợ Túy Loan |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
+ Khu phố chợ Túy Loan (Hòa Phong) |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
+ Khu TĐC Trung tâm hành chính |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Các đường thuộc Trung tâm thành chính huyện Hòa Vang |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Khương |
|
|
|
|
Khu tái định cư Hòa Khương |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
7 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang) |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8 |
Các Khu Dân cư thuộc xã Hòa Liên |
|
|
|
|
Khu dân cư Golden Hills |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 15m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu TĐC Hòa Liên 2,3,4 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu TĐC Hòa Liên 5 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu TĐC xã Hòa Liên và các đường thuộc Khu A2-12 Vệt khai thác quỹ đất hai bên tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
|
|
|
|
- Đường 7,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu Công nghệ cao và Khu phụ trợ Khu Công nghệ cao |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
|
- Đường 7,5m |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
9 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 và Khu dân cư phía Tây Bắc KTĐC số 6 - Vệt khai thác quỹ đất đường ĐT 602 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 10,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu TĐC phục vụ giải tỏa đường Hoàng Văn Thái nối dài |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Đường 10,5m từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (đường số 11 KCN Thanh Vinh) và các đường 10,5m thuộc Cụm CN Thanh Vinh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc |
|
|
|
|
Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5 |
|
|
|
|
- Đường 3,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Khu TĐC trung tâm xã Hòa Bắc và Khu TĐC Tà Lang Giàn Bí |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Đường 7,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
11 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú |
|
|
|
|
Các khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3 |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
VIII |
Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) |
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7 m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 7,5 m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 9 m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 9,5m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 10,5 m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 11,25 m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Đường 14 m |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Mặt cắt đường |
Lòng đường |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|||
1 |
MC (7,5 - 15 - 6 - 15 - 7,5) |
15m x 2 làn |
1,0 |
1,0 |
2 |
MC (6,0 - 10,5 - 6,0) |
10,5m |
1,0 |
1,0 |
3 |
MC (2,0 - 10,5 - 2,0) |
10,5m |
1,0 |
1,0 |
4 |
MC (6,0 - 7,5 - 6 - 7,5 - 6,0) |
7,5m x 2 làn |
1,0 |
1,0 |
5 |
MC (6,0 - 7,5 - 2,0) |
7,5m |
1,0 |
1,0 |
6 |
MC (4,0 - 7,5 - 4,0) |
7,5m |
1,0 |
1,0 |
7 |
MC (1,0 - 6,0 - 1,0) |
6,0m |
1,0 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây hàng năm |
Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm |
Hệ số điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên) |
Hệ số điều chỉnh giá đất rừng sản xuất |
1 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về các tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về thời hạn gửi và thẩm định quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về biện pháp giải quyết tình trạng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bố trí số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên 2020 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện, tiêu chí ưu tiên, hình thức xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bổ sung Bãi bỏ quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, phát thanh, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020 Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định nội dung về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp, quản lý và sử dụng kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế-kỹ thuật 09 nghề đào tạo nhân lực chất lượng cao đạt trình độ cao đẳng quốc tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ mục I, II, Điều 1 Quyết định 83/2008/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực Nội vụ Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về biện pháp thực hiện Nghị quyết 193/2019/NQ-HĐND về chính sách tín dụng, vốn cấp bù lãi suất và mức vốn sử dụng ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra; Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre giao Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về mua tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bổ sung nội dung tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất để khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 48/2019/QĐ-UBND Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bổ sung định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý các vấn đề về lãnh sự liên quan đến người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định cụ thể một số điểm về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 05/2018/QĐ-UBND Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động và kinh doanh du lịch bằng tàu biển quốc tế tại cảng biển và khu vực vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà ở, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ phức tạp để thực hiện nội dung chi hỗ trợ cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2016/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh sản xuất Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quy định trách nhiệm phối hợp của các cơ sở thể thao công lập với cơ sở giáo dục để sử dụng công trình thể thao phục vụ giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ, một phần các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành sau hệ thống hóa kỳ 2014-2018 Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực công thương của phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3295/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường Quảng Ninh Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh và Cơ quan chuyên môn về xây dựng trong công tác quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình sử dụng nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thôn dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, điều kiện xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Ân Thi trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND bổ sung khoản 4 vào Điều 2 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 16/02/2018
Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 14/02/2018
Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014