Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 09/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 21/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 2277-TB/TU ngày 11 tháng 3 năm 2020 về Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 44/HĐND-VP ngày 17 tháng 4 năm 2020 về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1349/TTr-STC ngày 30 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình (trừ xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế và xe của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
2. Xe ô tô chuyên dùng được quy định tại Quyết định này gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu…).
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ…).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô bán tải.
đ) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
3. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quy định tiêu chuẩn, định mức và giá mua xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cụ thể như sau: (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
2. Giá mua xe ô tô tại Phụ lục của Quyết định này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ và các chi phí khác liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
3. Ngoài quy định trên, trường hợp cần thiết phải tăng thêm số lượng xe ô tô chuyên dùng (do chức năng, nhiệm vụ) hoặc điều chỉnh mức giá, chủng loại xe do yêu cầu công tác và thị trường có sự biến động thay đổi, đơn vị gửi Sở Tài chính tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến để xem xét, quyết định.
Điều 3. Nguồn hình thành xe ô tô chuyên dùng
1. Nguồn ngân sách nhà nước cấp.
2. Nguồn thu từ phí, lệ phí (phần được để lại theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí), thu sự nghiệp.
3. Nguồn xe điều chuyển hoặc được tiếp nhận từ các dự án kết thúc chuyển giao, từ các nhà tài trợ, viện trợ...
1. Giao Sở Tài chính căn cứ Quyết định này phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hàng năm tổng hợp nhu cầu và căn cứ khả năng ngân sách để lập kế hoạch và dự kiến nguồn kinh phí báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định, làm cơ sở cho việc trang bị xe ô tô chuyên dùng.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu trang bị xe ô tô chuyên dùng nhưng chưa được quy định trong Quyết định này, tùy theo tính chất công tác đặc thù, khi có nhu cầu cấp thiết cần trang bị để phục vụ công tác, cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ các quy định hiện hành, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài chính) để hướng dẫn thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020, thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng tối đa (chiếc) |
Loại xe |
Giá mua tối đa (triệu đồng/xe) |
Mục đích sử dụng |
69 |
|
|
|
||
1 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
1 |
|
|
|
|
Trường PTTH Chuyên Võ Nguyên Giáp |
1 |
Xe trên 16 chỗ -29 chỗ |
1800 |
Xe vận chuyển đề thi tốt nghiệp, đề thi học sinh giỏi và phục vụ đưa đón giáo viên, học sinh đi thi học sinh giỏi các cấp |
2 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
5 |
|
|
|
2.1 |
Đoàn Nghệ thuật Truyền thống |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe 35 -45 chỗ |
3000 |
Xe chở diễn viên phục vụ biểu diễn vùng sâu vùng xa |
|
|
1 |
Xe tải |
800 |
Xe chở đạo cụ, phục trang biểu diễn |
2.2 |
Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
2.3 |
Thư viện tỉnh |
1 |
Xe tải |
800 |
Xe thư viện lưu động đa phương tiện |
2.4 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
1 |
Xe trên 16 chỗ -29 chỗ |
1800 |
Xe phục vụ huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài, ban tổ chức |
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
|
|
|
3.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chở máy móc thiết bị phục vụ công tác thanh, kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường |
3.2 |
Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm |
2 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác kiểm định đo lường; công tác thử nghiệm tại hiện trường |
3.3 |
Trung tâm Ứng dụng và thống kê Khoa học và Công nghệ |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ hoạt động nghiên cứu ứng dụng, triển khai chuyển giao công nghệ miền núi vùng sâu, vùng xa |
4 |
Sở Xây dựng |
2 |
|
|
|
4.1 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
4.2 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra công trình, dự án |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
|
|
|
5.1 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Bình |
1 |
Xe cứu thương |
1000 |
Xe cứu thương phục vụ cấp cứu đối tượng cai nghiện |
5.2 |
Trung tâm Điều dưỡng luân phiên người có công |
1 |
Xe cứu thương |
1000 |
Xe phục vụ cấp cứu đối tượng người có công; Xe chở đối tượng điều dưỡng định kỳ |
5.3 |
Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
1 |
Xe cứu thương |
1000 |
Xe phục vụ cấp cứu cho đối tượng tâm thần |
5.4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Bình |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ tuyên truyền và tổ chức các phiên giao dịch việc làm lưu động vùng sâu vùng xa, miền núi |
6 |
Ban quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng |
5 |
|
|
|
6.1 |
Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng |
2 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ quản lý, bảo vệ rừng, phòng chữa cháy rừng |
6.2 |
Trung tâm Cứu hộ, Bảo tồn và Phát triển sinh vật |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ cứu hộ, bảo tồn sinh vật |
6.3 |
Trung tâm Du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe 29 chỗ |
1800 |
Xe phục vụ hoạt động tuyên truyền, quảng bá du lịch |
|
|
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ hoạt động tuyên truyền, quảng bá du lịch |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
|
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác thanh tra Tài nguyên môi trường |
7.2 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác quan trắc TNMT |
8 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Bình |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe truyền hình lưu động (tiêu chuẩn HD) |
4000 |
Xe phục vụ công tác truyền hình trực tiếp và ghi hình các chương trình (Chưa bao gồm thiết bị đi kèm) |
|
|
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chở thiết bị, dụng cụ phát thanh truyền hình |
|
|
1 |
Xe trên 16 chỗ -29 chỗ |
1800 |
Xe chở ê kíp thực hiện chương trình |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
|
|
|
9.1 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác tuần tra, kiểm soát ATGT |
|
|
1 |
Xe tải |
800 |
Xe chuyên dùng phục vụ chở cân tải trọng |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 |
|
|
|
10.1 |
Chi cục Kiểm lâm |
14 |
|
|
|
10.1.1 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.2 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2 |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.3 |
Hạt Kiểm lâm |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe tải |
800 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR |
|
|
2 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.4 |
Hạt Kiểm lâm |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe tải |
800 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR |
|
|
2 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.5 |
Hạt Kiểm lâm |
2 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.6 |
Hạt Kiểm lâm |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.7 |
Hạt Kiểm lâm |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.1.8 |
Hạt Kiểm lâm Lệ Thủy |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Xe tải |
800 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR |
|
|
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe chuyên chở phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản |
10.2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; vận chuyển vacxin, hóa chất, máy động cơ phun hóa chất phòng chống dịch |
10.3 |
Trung tâm Giống vật nuôi |
1 |
Xe tải |
800 |
Xe chở vật nuôi và thức ăn gia súc, gia cầm |
10.4 |
Ban quản lý Cảng cá Quảng Bình |
3 |
Xe tải gắn cẩu |
1300 |
Xe chuyên chở, vận chuyển hải sản |
10.5 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ vận chuyển máy móc thiết bị kiểm tra, giám sát công trình |
10.6 |
Ban quản lý dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình thuộc phạm vi dự án, PCCCR, bảo vệ rừng |
10.7 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác lấy mẫu để đánh giá, kiểm nghiệm chất lượng nước, vận chuyển thiết bị hỗ trợ từ các tổ chức để hỗ trợ cho người dân vùng sâu, vùng xa vùng đặc biệt khó khăn; chuyên chở vật tư, phụ kiện, hóa chất khắc phục kịp thời các sự cố... |
10.8 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Phục vụ công tác vận chuyển giống, cây trồng, vật nuôi... phục vụ triển khai các mô hình nông, lâm, thủy sản |
10.9 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ; vận chuyển thiết bị, dụng vụ,... phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
10.10 |
Trung tâm Quy hoạch thiết kế Nông lâm thủy sản |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác vận chuyển máy móc thiết bị để khảo sát, điều tra, quy hoạch ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn |
10.11 |
Trung tâm Giống thủy sản |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác vận chuyển cá giống, tôm giống chuyển giao nhân rộng các chương trình, mô hình TS vùng sâu, vùng xa |
11 |
Sở Nội vụ |
1 |
|
|
|
11.1 |
Ban Tôn giáo |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
12 |
Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Bình |
8 |
|
|
|
12.1 |
Công ty Quản lý hạ tầng Khu kinh tế |
6 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe thu gom và cuốn ép rác |
1500 |
Xe đảm bảo công tác phục vụ vệ sinh tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trải rộng trên nhiều địa bàn |
|
|
1 |
Xe xúc lật |
1500 |
Xe đảm bảo công tác phục vụ vệ sinh tại các KCN, KKT trải rộng trên nhiều địa bàn |
|
|
1 |
Xe phun nước |
700 |
Xe đảm bảo công tác phục vụ vệ sinh tại các KCN, KKT trải rộng trên nhiều địa bàn |
|
|
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác quản lý hạ tầng KT các KCN, KKT và quản lý thu phí (chở tiền thu phí) phương tiện qua cửa khẩu |
12.2 |
Văn phòng Đại diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Cha Lo |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ kiểm tra công trình tại Cửa khẩu Cha Lo |
12.3 |
Văn phòng Đại diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Hòn La |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ kiểm tra công trình tại Cửa khẩu Hòn La |
13 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nông nghiệp |
Theo nhu cầu |
Xe tập lái hạng C, B1, B2 |
750 |
Xe phục vụ công tác dạy và học lái xe các hạng |
14 |
Trường Cao đẳng Nghề |
Theo nhu cầu |
Xe tập lái hạng C, B1, B3 |
750 |
Xe phục vụ công tác dạy và học lái xe các hạng |
15 |
Trường Đại học Quảng Bình |
1 |
Xe từ 30 - 47 chỗ |
3000 |
Xe phục vụ các hoạt động ngoại khóa của giáo viên, học sinh đi thực tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Hội Chữ thập đỏ |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác phòng chống lụt bão, viện trợ, cứu trợ |
17 |
Tỉnh đoàn |
3 |
|
|
|
17.1 |
Tổng đội Thanh niên xung phong xây dựng kinh tế |
1 |
Xe tải |
800 |
Xe phục vụ hoạt động tại các làng thanh niên lập nghiệp |
17.2 |
Nhà Thiếu nhi |
1 |
Xe 29 chỗ |
1800 |
Xe phục vụ các hoạt động ngoại khóa, đưa đón học sinh, cán bộ giáo viên đi thi đấu các bộ môn năng khiếu trong và ngoài tỉnh |
17.3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh niên |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác tuyên truyền, tuyển sinh học viên học nghề, mở lớp đào tạo nghề cho lao động nông thôn ở vùng sâu, vùng xa |
61 |
|
|
|
||
1 |
UBND TP Đồng Hới |
16 |
|
|
|
1.1 |
Đội Quy tắc và Trật tự đô thị |
2 |
Xe bán tải |
750 |
Xe quản lý trật tự |
1.2 |
Ban quản lý các bãi tắm biển |
2 |
Xe cào sàng lọc rác bãi biển |
1000 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
1.3 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao thành phố |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
1.4 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thành phố Đồng Hới |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, giám sát công trình |
1.5 |
Trung tâm Công viên cây xanh thành phố |
8 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe bồn tưới nước |
700 |
Xe phục vụ công tác chăm sóc cây xanh địa bàn thành phố và phục vụ sản xuất của đơn vị |
|
|
2 |
Xe tải thùng |
750 |
Xe phục vụ công tác chăm sóc cây xanh địa bàn thành phố và phục vụ sản xuất của đơn vị |
|
|
2 |
Xe tải cầu |
1300 |
Xe phục vụ công tác chăm sóc cây xanh thành phố và sản xuất của đơn vị |
|
|
2 |
Xe tải ben |
800 |
Xe phục vụ công tác chăm sóc cây xanh thành phố và sản xuất của đơn vị |
1.7 |
Ban quản lý Chợ thành phố Đồng Hới |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát hoạt động của các chợ |
1.8 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ thành phố Đồng Hới |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra rừng |
2 |
UBND thị xã Ba Đồn |
4 |
|
|
|
2.1 |
Ban quản lý các công trình công cộng thị xã |
2 |
Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật |
1500 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
2.2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã |
1 |
Xe bán tải hoặc xe tải thùng |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
2.3 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, giám sát công trình |
3 |
UBND huyện Bố Trạch |
4 |
|
|
|
3.1 |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện |
2 |
Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật |
1500 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
3.2 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện |
1 |
Xe bán tải hoặc xe tải thùng |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
3.3 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
4 |
UBND huyện Quảng Trạch |
8 |
|
|
|
4.1 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động, phổ biến các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn |
4.2 |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện |
5 |
|
|
|
|
|
2 |
Xe cuốn ép rác, chở rác |
1500 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
|
1 |
Xe xúc lật |
1500 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
|
1 |
Xe tưới nước |
700 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
|
1 |
Xe cẩu |
900 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
4.3 |
Ban quản lý dự án ODA huyện |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
4.4 |
Ban quản lý rừng phòng hộ huyện |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, bảo vệ rừng |
5 |
UBND huyện Quảng Ninh |
8 |
|
|
|
5.1 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện |
1 |
Xe bán tải hoặc xe tải thùng |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
5.2 |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện |
4 |
Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật |
1500 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
5.3 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Long Đại |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra, bảo vệ rừng |
5.4 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Ba Rền |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra, bảo vệ rừng |
5.5 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra, giám sát công trình |
6 |
UBND huyện Lệ Thủy |
7 |
|
|
|
6.1 |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện |
4 |
Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật |
1500 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
6.2 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Động Châu |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe phục vụ công tác PCCCR, quản lý, bảo |
6.3 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện |
1 |
Xe bán tải hoặc xe tải thùng |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
6.4 |
Ban quản lý các dự án huyện Lệ Thủy |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
7 |
UBND huyện Tuyên Hóa |
5 |
|
|
|
7.1 |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện |
2 |
Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật |
1500 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
7.2 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện |
1 |
Xe bán tải hoặc xe tải thùng |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
7.3 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ huyện |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, bảo vệ rừng |
7.4 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
8 |
UBND huyện Minh Hóa |
9 |
|
|
|
8.1 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện |
1 |
Xe bán tải hoặc xe tải thùng |
750 |
Xe tuyên truyền thông tin lưu động |
8.2 |
Ban quản lý Rừng phòng hộ huyện |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, bảo vệ rừng |
8.3 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện |
1 |
Xe bán tải |
750 |
Xe kiểm tra, giám sát hiện trường dự án |
8.4 |
Ban quản lý các công trình công cộng huyện |
4 |
|
|
|
|
|
3 |
Xe cuốn ép rác, chở rác; xe xúc lật |
1500 |
Xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
|
1 |
Xe tải gắn cẩu |
1300 |
Xe phục vụ sửa chữa điện chiếu sáng công cộng và cắt cây trên cành cao |
8.5 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
1 |
Xe bán tải hoặc xe tải thùng |
750 |
Xe phục vụ công tác kiểm tra, kiểm soát và phòng chống dịch bệnh trên địa bàn |
8.6 |
Đội quản lý trật tự đô thị huyện |
1 |
Xe bán tải hoặc xe tải thùng |
750 |
Xe phục vụ công tác quản lý trật tự trên địa bàn |
|
Tổng cộng (I) + (II) |
130 |
|
|
|
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 633/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về khu vực cấm; địa điểm cấm; khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Gò Vấp Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về Quy chế xuất bản, phát hành bản tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a điểm b khoản 2, Điều 4 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 140/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng, lưu trữ cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và trách nhiệm đối với giảng viên kiêm chức tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quy định giá của dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về công tác lập, giao dự toán và quyết toán chi Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về định mức chi cho nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 39/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam cầu Hùng Vương đến Bắc cầu Đà Nông) Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức và quản lý hoạt động thí điểm xe điện bốn bánh vận chuyển khách trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định chi tiết nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND và 06/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, phân cấp sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động của xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 1496/2003/QĐ-UB-TC Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó các Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến cơ quan liên quan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện việc xử lý các loại phương tiện giao thông vi phạm hành chính quá thời hạn tạm giữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định xác định nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử và quản lý, sử dụng nhà biệt thự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk giao Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định giá nước sinh hoạt nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về thăm hỏi, động viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái giao Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ đối với Ban Quản lý dự án xây dựng công trình trọng điểm tỉnh Nam Định Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định mức nộp, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định khen thưởng đối với doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt hộ dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy chế về chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đối tượng là người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý Nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 19/11/2016