Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 45/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 01/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2016/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tại Tờ trình số 1634/TTr-SNN ngày 05 tháng 9 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 11 năm 2016 và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45 /2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4-6 |
Năm 7 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
100-156 |
|
|
|
|
10mx10m: 100 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5-10 |
|
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
170-180 |
270-300 |
370-480 |
470-580 |
680-713 |
|
2 |
P2Ọ5 |
g/cây |
160-166 |
260-300 |
360-400 |
460-540 |
650-938 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
180-185 |
280-320 |
380-450 |
480-580 |
650-942 |
|
4 |
Phân HCVS |
kg/cây |
1-2 |
2-3 |
3-4 |
3-4 |
3-4 |
|
5 |
Vôi bột |
kg/cây |
0,5-1 |
|
|
0,5-1 |
1-1,5 |
|
6 |
Phân bón lá |
lít |
|
|
1-1,5 |
1-1,5 |
2-3 |
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
kg/ha |
10-12 |
4-6 |
4-6 |
4-6 |
4-6 |
|
8 |
Thuốc diệt cỏ |
lít |
1,5-3 |
1,5-3 |
1-1,5 |
1-1,5 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu |
kg (lít) |
0,5-1 |
0,5-1 |
0,5-1 |
1,5-3 |
1,5-3 |
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
kg (lít) |
1-2 |
1-2 |
2-3 |
2,5-5 |
2,5-5 |
|
2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4-6 |
Năm 7 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
100-156 |
|
|
|
|
10mx10m:100 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5-10 |
|
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
170-180 |
270-300 |
370-480 |
470-580 |
570-680 |
|
2 |
P |
g/cây |
160-166 |
260-300 |
360-400 |
460-540 |
560-650 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
180-185 |
280-320 |
380-450 |
480-580 |
580-650 |
|
4 |
Phân HCVS |
kg/cây |
1-2 |
2-3 |
3-4 |
3-4 |
3 - 4 |
|
5 |
Phân bón lá |
lít |
|
|
|
2-3 |
2 - 3 |
|
6 |
Vôi bột |
kg/cây |
0,5 - 1 |
|
|
0,5-1 |
1 - 1,5 |
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4-6 |
4 - 6 |
|
8 |
Thuốc diệt cỏ |
lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
1 - 1,5 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu |
Kg (lít) |
0,5 - 1 |
0,5 - 1 |
0,5 - 1 |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg (lít) |
1 - 2 |
1 - 2 |
2 - 3 |
2,5 - 5 |
2,5 - 5 |
|
3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
204 - 278 |
|
|
|
6m x 6m: 278 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 |
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
50 -70 |
100 - 140 |
140 - 160 |
230 - 250 |
|
2 |
P |
g/cây |
50 - 70 |
100 - 140 |
150 - 180 |
230 - 250 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
25 - 40 |
50 - 70 |
80 - 100 |
130 - 160 |
|
4 |
Phân HCVS |
Kg/cây |
1 - 2 |
1 - 2 |
1 - 2 |
2 - 3 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/cây |
0,5 - 1 |
|
|
1 - 1,5 |
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
7 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,5 - 1 |
0,5 - 1 |
1,5 - 2 |
1,5 - 2 |
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 1,5 |
1,6 - 3,2 |
1,6 - 3,2 |
1,6 - 3,2 |
|
4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
84 - 100 |
|
|
|
10mx10m:100 cây 10mx12m: 84 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 - 10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
50 -70 |
100 - 140 |
140 - 160 |
230 - 250 |
|
2 |
P |
g/cây |
50 - 70 |
100 - 140 |
150 - 180 |
230 - 250 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
25 - 40 |
50 - 70 |
80 - 100 |
130 - 160 |
|
4 |
Phân HCVS |
Kg/cây |
1 - 1,5 |
1,5 - 2 |
1,5 - 2 |
2,5 - 3 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/cây |
0,5 - 1 |
|
|
0,5 - 1 |
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
7 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,5 - 1 |
0,5 - 1 |
1,5 - 2 |
1,5 - 2 |
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 1,5 |
1 - 1,5 |
1,6 - 3,2 |
1,6 - 3,2 |
|
5. Cây Chôm chôm (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
178 - 278 |
|
|
|
7m x 8m:178 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 - 10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
60 - 65 |
120 - 130 |
160 - 200 |
300 - 350 |
|
2 |
P2O5 |
g/cây |
40 - 50 |
90 - 95 |
180 - 220 |
220 - 250 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
60 - 65 |
90 - 120 |
160 - 200 |
160 - 200 |
|
4 |
Phân bón lá |
lít |
|
|
|
2 - 3 |
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây |
1 - 1,5 |
1,5 - 2 |
2 - 3 |
2 - 3 |
|
6 |
Vôi bột |
Kg/cây |
0,5 - 1 |
|
|
0,5 - 1 |
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
8 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1 - 1,5 |
1 - 1,5 |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 1,5 |
2 - 3 |
2,5 - 5 |
2,5 - 5 |
|
6. Cây Bưởi (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
278 - 334 |
|
|
|
6m x 6m: 278 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 - 10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
50 - 60 |
180 - 185 |
270 - 280 |
270 - 280 |
|
2 |
P2O5 |
g/cây |
160 - 170 |
160 - 170 |
160 - 170 |
160 - 170 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
35 - 45 |
350 - 370 |
350 - 370 |
470 - 490 |
|
4 |
Phân Hữu cơ vi sinh |
Kg/cây |
0,5 - 1 |
1 - 1,5 |
2 - 3 |
2 - 3 |
|
5 |
Phân bón lá |
Lít |
|
|
1 - 1,5 |
2 - 3 |
|
6 |
Vôi bột |
Kg/cây |
0,5 - 1 |
0,5 - 1 |
0,8 - 1 |
0,8 - 1 |
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
8 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1,5 - 3,5 |
1,5 - 3,5 |
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 1,5 |
1 - 2,5 |
2 - 3 |
2 - 3 |
|
11 |
Thuốc xử lý ra hoa |
Chai |
|
|
|
5 |
01 chai: 100ml |
7. Cây Cam, Quýt (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
625-833 |
|
|
|
4m x 4m: 625 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 - 10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
40 - 50 |
130 - 140 |
180 - 190 |
180 - 190 |
|
2 |
P2O5 |
g/cây |
100 - 130 |
120 - 130 |
120 - 130 |
130 - 140 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
20 - 30 |
190 - 210 |
310 - 330 |
310 - 330 |
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây |
0,3 - 0,6 |
0,5 - 1 |
1 - 1,5 |
1 - 1,5 |
|
5 |
Phân bón lá |
lit |
|
|
1 - 1,5 |
2 - 3 |
|
6 |
Vôi bột |
Kg/cây |
0,3 - 0,5 |
0,3 - 0,5 |
0,4 - 0,6 |
0,4 - 0,6 |
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
8 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1,5 - 3,5 |
1,5 - 3,5 |
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 1,5 |
1 - 2,5 |
2 - 3 |
2 - 3 |
|
11 |
Thuốc xử lý ra hoa |
Chai |
|
|
|
5 |
01 chai: 100ml |
8. Cây chanh (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
833-1111 |
|
|
|
3m x 4m: 833 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 - 10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
15 - 20 |
60-70 |
90-100 |
90-100 |
|
2 |
P2O5 |
g/cây |
65 - 85 |
65 - 85 |
65 - 85 |
65 - 85 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
12 - 15 |
120 - 130 |
120 - 130 |
150 - 160 |
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây |
0,3 - 0,5 |
0,5 - 1 |
1 - 1,5 |
1,5 - 2 |
|
5 |
Phân bón lá |
Lít |
|
|
1 - 1,5 |
2 - 3 |
|
6 |
Vôi bột |
Kg/cây |
0,2 - 0,4 |
0,2 - 0,4 |
0,3 - 0,4 |
0,3 - 0,5 |
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
8 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1,5 - 3,5 |
1,5 - 3,5 |
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 1,5 |
1 - 2,5 |
2 - 3 |
2 - 3 |
|
1. Cây Điều (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
156 - 178 |
|
|
|
8m x 8m: 156 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 - 10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
85 - 95 |
120 - 130 |
180 - 190 |
270 - 280 |
|
2 |
P2O5 |
g/cây |
150 - 170 |
150 - 170 |
150 - 170 |
470 - 500 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
70 - 75 |
140 - 150 |
470 - 490 |
710 - 730 |
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/nọc |
1 - 1,5 |
1 - 1,5 |
|
2 - 3 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/nọc |
0,3 - 0,5 |
|
|
0,5 - 1 |
|
6 |
Phân bón lá |
Lít / ha |
1,5 -2 |
1,5 -2 |
|
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
8 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1 - 1,5 |
1 - 1,5 |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 1,5 |
1,5 - 2 |
2,5 - 5 |
2,5 - 5 |
|
2. Cây Tiêu (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Hom |
3600 - 5000 |
|
|
|
Bê tông: 2,2m x 2,2m: 3600 hom Cây 2m x 2m: 5000 hom |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 -10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/nọc |
100 - 120 |
100 - 120 |
145-250 |
150-250 |
|
2 |
P2O5 |
g/nọc |
50 - 60 |
75-100 |
100-150 |
100-150 |
|
3 |
K2O |
g/nọc |
240 - 260 |
240 - 260 |
300 - 320 |
300 - 350 |
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/nọc |
1,5-2 |
2,5-3 |
3,5-4 |
4,5-5 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/nọc |
0,4 - 0,6 |
|
|
0,5 - 1 |
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
7 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1 - 1,5 |
1 - 1,5 |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
2,5 -5 |
2,5 -5 |
|
10 |
Nọc |
Cây |
1800 - 2500 |
|
|
|
Bê tông(1800), |
11 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
|
|
80-90 |
90-105 |
|
3. Cây Cao su (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
476 - 555 |
|
|
|
3m x 6m: 555 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 - 10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
g/cây |
40 - 50 |
80 - 100 |
100 - 120 |
150-200 |
|
2 |
P2O5 |
g/cây |
50 - 70 |
80 - 90 |
130 - 150 |
175-200 |
|
3 |
K2O |
g/cây |
26 - 34 |
50 - 70 |
50 - 70 |
150-200 |
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg/cây |
1 - 1,5 |
1 - 1,5 |
1,5 - 2 |
2 - 3 |
|
5 |
Vôi bột |
kg/cây |
0,4 - 0,6 |
|
|
0,5 - 1 |
|
6 |
Phân bón lá |
Lít/ha |
3 - 4 |
3 - 4 |
|
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
8 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
2,5 - 5 |
2,5 - 5 |
2,5 - 5 |
2,5 - 5 |
|
1. Cây Tre lấy măng (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm thứ 4 trở đi |
||||
I |
Giống: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
400 - 500 |
|
|
|
5m x 5m : 400 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 -10 |
|
|
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân HC |
kg/cây |
2 - 5 |
10 - 30 |
10 - 30 |
10 - 30 |
|
2 |
N |
g/cây |
24 - 32 |
50 - 70 |
80 - 90 |
90 - 100 |
|
3 |
P2O5 |
g/cây |
24 - 32 |
50 - 70 |
80 - 90 |
100 - 120 |
|
4 |
K2O |
g/cây |
12 - 16 |
40 - 60 |
60 - 80 |
90 - 100 |
|
5 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
6 |
Thuốc diệt cỏ |
Lít |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
1 - 1,5 |
|
|
7 |
Vôi |
Kg/cây |
0,4 - 0,6 |
|
|
0,5 -1 |
|
2. Cây Keo tai tượng (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3-8 |
Năm 9 trở đi |
||||
I |
Giống: |
|
|
|
|
|
Rừng phòng hộ: |
1 |
Trồng mới |
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng phòng hộ |
Cây |
2.500 -3.300 |
|
|
|
2m x 2m: 2.500 cây |
- |
Trồng khai thác gỗ |
Cây |
1.600 - 2.000 |
|
|
|
2,5m x 2,5m: 1.600 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 |
|
|
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg/cây |
0,5 - 1 |
|
|
|
|
2 |
N |
g/cây |
14 - 23 |
14 - 23 |
23 - 37 |
37 - 46 |
|
3 |
P2O5 |
g/cây |
16 - 24 |
16 - 24 |
24 - 32 |
32 - 48 |
|
4 |
K2O |
g/cây |
12 - 24 |
12 - 24 |
24 - 36 |
36 - 48 |
|
5 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
3. Cây Tràm Bông vàng (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Thời kỳ kinh doanh |
Ghi chú |
||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3-8 |
Năm thứ 9 trở đi |
||||
I |
Giống: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
|
|
|
|
|
|
- |
Rừng phòng hộ |
Cây |
2.500-3.000 |
|
|
|
2m x 2m: 2.500 cây |
- |
Trồng khai thác gỗ |
Cây |
1.600-2.000 |
|
|
|
2,5m x 2,5m: 1.600 cây |
2 |
Trồng dặm |
% |
5 |
|
|
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/cây |
0,5 - 1 |
|
|
|
|
2 |
N |
g/cây |
14 - 23 |
14 - 23 |
23 - 37 |
37 - 46 |
|
3 |
P2O5 |
g/cây |
16 - 24 |
16 - 24 |
24 - 32 |
32 - 48 |
|
4 |
K2O |
g/cây |
12 - 24 |
12 - 24 |
24 - 36 |
36 - 48 |
|
5 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
4 - 6 |
4 - 6 |
4 - 6 |
|
1. Đậu cô ve (định mức tính cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Gam |
1000 - 2000 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
11 - 13 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
5 - 8 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
10 - 13 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
150 - 200 |
|
|
5 |
Phân chuồng |
Kg |
800 – 1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
40 - 50 |
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 0,75 |
|
|
10 |
Bánh dầu |
Kg |
25 - 30 |
|
|
2. Đậu bắp (định mức tính cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Gam |
800 - 1.400 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
10 - 12 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
9 - 12 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
6 - 8 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
120 - 150 |
|
|
5 |
Phân chuồng |
Kg |
800 – 1.000 |
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 0,75 |
|
|
9 |
Bánh dầu |
Kg |
25 - 30 |
|
|
3. Cà chua (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Gam |
20 - 30 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
12 - 14 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
10 - 12 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
18 - 20 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
250 - 300 |
|
|
5 |
Phân chuồng |
Kg |
800 – 1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
80 - 100 |
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 0,75 |
|
|
10 |
Bánh dầu |
Kg |
25 - 30 |
|
|
4. Cà tím (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống: |
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Gam |
30 - 40 |
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
10 - 14 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
6- 9 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
9 - 12 |
|
|
4 |
Phân Hữu cơ vi sinh |
Kg |
150 - 200 |
|
|
5 |
Phân chuồng |
Kg |
800 – 1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
80 - 100 |
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,25 - 0,5 |
|
|
9 |
Bánh dầu |
Kg |
25 - 30 |
|
|
5. Ớt (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống: |
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Gam |
20 - 30 |
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
12 - 14 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
6- 9 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
18 - 24 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
150 - 200 |
|
|
5 |
Phân chuồng |
Kg |
800 - 1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
80 - 100 |
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,25 - 0,5 |
|
|
10 |
Bánh dầu |
Kg |
25 - 30 |
|
|
6. Bầu, bí (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống: |
Gam |
1.000 - 1.200 |
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
12 - 14 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
7 - 9 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
20 - 22 |
|
|
4 |
Phân chuồng |
Kg |
800 - 1.000 |
|
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
180 - 200 |
|
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
40 - 60 |
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0.8 - 1 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,25 - 0,5 |
|
|
7. Khổ qua (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống: |
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Gam |
300 - 400 |
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
14 - 16 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
10 -12 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
18 - 20 |
|
|
4 |
Phân chuồng |
Kg |
800 – 1.000 |
|
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
150 - 200 |
|
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
40 - 60 |
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 0,75 |
|
|
10 |
Bạt |
Cuộn |
2 - 2,5 |
0,9m; 1,2m |
|
11 |
Lưới |
Kg |
20 - 22 |
|
|
12 |
Kẽm |
Kg |
25 - 30 |
|
|
13 |
Cước |
Kg |
2,5 - 3 |
|
|
14 |
Cọc |
Cây |
380 - 400 |
2-2,2 m |
|
8. Dưa leo (định mức tính cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống: |
Gam |
60 - 80 |
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
11 - 13 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
10 - 12 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
18 - 20 |
|
|
4 |
Phân chuồng |
Kg |
800 - 1.000 |
|
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
150 - 200 |
|
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
40 - 60 |
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 - 0,75 |
|
|
10 |
Bạt |
Cuộn |
2 - 2,5 |
0,9m; 1,2m |
|
11 |
Lưới |
Kg |
20 - 22 |
|
|
12 |
Kẽm |
Kg |
25 - 30 |
|
|
13 |
Cước |
Kg |
2,5 - 3 |
|
|
14 |
Cọc |
Cây |
380 - 400 |
2 - 2,2 m |
|
9. Đậu đũa (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống: |
Kg |
4-4,5 |
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
11 - 14 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
5-7 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
9-12 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
200-250 |
|
|
5 |
Vôi bột |
Kg |
45-50 |
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
1-1,5 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,2 - 0,3 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 – 0,75 |
|
|
9 |
Phân bón lá |
Kg(lít) |
1,5 - 2 |
|
|
10. Dưa lê, dưa lưới (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống: |
Hạt |
900 – 1.000 |
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
11 - 14 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
22 - 25 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
11 - 14 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
650 - 800 |
|
|
5 |
Vôi bột |
Kg |
100 - 150 |
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
1,7 - 2 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,5 – 0,75 |
|
|
1. Cải xanh, cải ngọt (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Gam |
400 - 600 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
3 - 5 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
2 - 4 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
4 - 6 |
|
|
4 |
Bánh dầu |
Kg |
20 - 25 |
|
|
5 |
Phân chuồng |
Kg |
1.200 – 1.500 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
100 - 120 |
|
|
7 |
Vôi bột |
Kg |
40 - 60 |
|
|
8 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,2 - 0,3 |
|
|
2. Rau dền (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
1 |
Hạt rau dền |
Gam |
400 - 600 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
N |
Kg |
2 - 3 |
Pha loãng tưới |
2 |
P2O5 |
Kg |
2 - 4 |
|
3 |
Bánh dầu |
Kg |
20 - 25 |
|
4 |
Phân chuồng |
Kg |
1.200 – 1.500 |
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
100 - 120 |
|
6 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,2 |
|
7 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,1 - 0,2 |
|
3. Rau mồng tơi (định mức tính cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
1 |
Hạt |
Kg |
1,5 - 2 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
N |
Kg |
2 - 3 |
Pha loãng tưới |
2 |
P2O5 |
Kg |
2 - 4 |
|
3 |
Bánh dầu |
Kg |
20 - 25 |
|
4 |
Phân chuồng |
Kg |
1.200 - 1.500 |
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
100 - 120 |
|
6 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,2 |
|
7 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,1 - 0,2 |
|
4. Hành, hẹ (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
Kg |
450 - 470 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
N |
Kg |
10 - 14 |
|
2 |
P2O5 |
Kg |
12 - 16 |
|
3 |
K2O |
Kg |
5 - 7 |
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
150 - 200 |
|
5 |
Bánh dầu |
Kg |
20 - 25 |
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
80 - 100 |
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,2 - 0,3 |
|
5. Rau mầm (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Dùng cho đợt 1 |
Ghi chú |
I |
Giống: |
Kg |
300 - 350 |
Tùy loại hạt giống |
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
Khay (40x50x7) |
Cái |
6000 |
|
2 |
Giá thể (đất) |
Kg |
12000 |
|
3 |
Kệ |
Cái |
80 |
|
4 |
Khăn giấy (40x50) |
Cái |
12000 |
|
5 |
Bìa cát tông (40x50) |
Cái |
12000 |
|
6. Rau muống hạt (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
1 |
Hạt |
Kg |
11 - 12 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
N |
Kg |
15 - 17 |
|
2 |
P2O5 |
Kg |
3 - 5 |
|
3 |
K2O |
Kg |
2 - 3 |
|
4 |
Vôi bột |
Kg |
80- 100 |
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
300 - 350 |
|
4 |
Vôi bột |
Kg |
80- 100 |
|
6 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 – 0,2 |
|
7 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,1 – 0,2 |
|
7. Xà lách (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
1 |
Hạt |
Gram |
36 - 44 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
N |
Kg |
8 - 10 |
|
2 |
P2O5 |
Kg |
4 - 5 |
|
3 |
K2O |
Kg |
4 - 5 |
|
4 |
Vôi bột |
Kg |
15 - 20 |
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
330 - 350 |
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
1,7 - 2 |
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,2 |
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,1 - 0,2 |
|
9 |
Bánh dầu |
Kg |
15-20 |
|
8. Bạc hà (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Cây |
4.000 - 5.000 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
23 - 30 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
16 - 20 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
8 - 10 |
|
|
4 |
Vôi bột |
Kg |
50 - 70 |
|
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
300 - 350 |
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
1 - 2 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
kg(lít) |
0,2 - 0,3 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
kg(lít) |
0,5 - 0,75 |
|
|
1. Nấm mèo (định mức tính cho 100 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
1 |
Phôi giống |
Bịch |
7000 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
3 - 4 |
|
2 |
Vôi bột |
Kg |
35 - 50 |
|
3 |
Trụ đứng |
Cây |
60 |
|
4 |
Cây làm kệ (tầm vong, đước…) |
m |
240 |
|
2. Nấm bào ngư (định mức tính cho 100 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
1 |
Phôi giống |
Bịch |
7000 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
3 - 4 |
|
2 |
Vôi bột |
Kg |
35 - 50 |
|
3 |
Trụ đứng |
Cây |
60 |
|
4 |
Cây làm kệ(tầm vong, đước …) |
m |
240 |
|
3. Nấm linh chi (định mức tính cho 100 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
1 |
Phôi giống |
Bịch |
7000 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
3 - 4 |
|
2 |
Vôi bột |
Kg |
35 - 50 |
|
3 |
Trụ đứng |
Cây |
60 |
|
4 |
Cây làm kệ(tầm vong, đước …) |
m |
240 |
|
4. Nấm rơm (định mức tính cho 100 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
1 |
Meo giống |
Kg |
3,3 - 4 |
Một bịch meo 120 gam dùng cho 1 líp cao 0,4 - 0,6m, rộng 0,5m, dài 4 - 5m |
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
Rơm rạ khô |
M3 |
35 - 42 |
|
2 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
3 - 4 |
|
3 |
Vôi bột |
Kg |
10 - 12 |
|
4 |
Muối |
Kg |
25 - 35 |
|
Mục 7. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, CÂY MÀU
1. Cây Lúa (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Dùng cho 1 vụ |
Ghi chú |
I |
Giống: |
Kg |
80 - 100 |
Tùy loại đất và |
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1000 - 1500 |
|
2 |
Vôi |
Kg |
500 |
|
3 |
N |
Kg |
90 - 115 |
|
4 |
P2O5 |
Kg |
70 - 90 |
|
5 |
K2O |
Kg |
80 - 90 |
|
6 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1,5 - 3 |
|
7 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
2,5 - 7,5 |
|
8 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
1 - 3 |
|
2. Cây Bắp (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Dùng cho 1 vụ |
Ghi chú |
|
Vụ hè thu; vụ mùa |
Vụ đông xuân |
||||
I |
Giống: |
Kg |
13 - 17 |
20 - 25 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
500 - 1000 |
500 - 1.000 |
|
2 |
Vôi |
Kg |
500 |
1.000 |
|
3 |
N |
Kg |
120 - 140 |
276 |
|
4 |
P2O5 |
Kg |
50 - 70 |
72 |
|
5 |
K2O |
Kg |
60 - 90 |
150 |
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
15 - 18 |
15 - 18 |
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1,5 - 3 |
1,5 - 3 |
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
2,5 - 5 |
2,5 - 5 |
|
9 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
1 - 1,5 |
1 - 1,5 |
|
3. Cây Khoai mì (định mức tính cho 01 ha)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Dùng cho 1 vụ |
Ghi chú |
I |
Giống |
Hom |
15.000 - 18.000 |
Tùy loại đất |
II |
Vật tư |
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
500 - 1.000 |
|
2 |
Vôi |
Kg |
500 – 1.000 |
|
2 |
N |
Kg |
80 - 100 |
|
3 |
P2O5 |
Kg |
70 - 90 |
|
4 |
K2O |
Kg |
150 - 180 |
|
5 |
Phân bón lá |
Lít |
1,5 - 2 |
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg/ha |
10 - 12 |
|
7 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
2,5 - 5 |
|
8 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
1 - 1,5 |
|
4. Khoai môn, khoai sọ (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Củ |
4.000 - 5.000 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
250-300 |
|
|
2 |
Vôi |
Kg |
50-70 |
|
|
3 |
N |
Kg |
15-20 |
|
|
4 |
P2O5 |
Kg |
20-25 |
|
|
5 |
K2O |
Kg |
20-25 |
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
1-1,5 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
kg(lít) |
0,2-0,3 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
kg(lít) |
0,5-0,75 |
|
|
1. Hoa lay ơn (định mức tính cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Năm 1 |
Ghi chú |
I |
Giống: |
Củ |
10.000 – 12.000 |
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
1 |
N |
Kg |
20 - 22 |
|
2 |
P2O5 |
Kg |
8 - 10 |
|
3 |
K2O |
Kg |
16 - 20 |
|
4 |
Vôi |
Kg |
80 - 100 |
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
400 - 500 |
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,25 - 0,5 |
|
9 |
Phân bón lá |
Kg(lít) |
0,3 - 0,5 |
|
2. Hoa Huệ (định mức tính cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Ghi chú |
|
I |
Giống: |
Củ |
10.000-12.000 |
|
|
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
13 - 18 |
13 - 18 |
13 - 18 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
6 - 10 |
6 - 10 |
6 - 10 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
16 - 20 |
16 - 20 |
16 - 20 |
|
|
4 |
Vôi |
Kg |
80 - 100 |
|
|
|
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
400 - 500 |
|
|
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
0,4 - 0,6 |
0,4 - 0,6 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
0,15 - 0,3 |
0,15 - 0,3 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,25 - 0,5 |
0,25 - 0,5 |
0,25 - 0,5 |
|
|
9 |
Phân bón lá |
Kg(lít) |
0,3 - 0,5 |
0,3 - 0,5 |
0,3 - 0,5 |
|
|
3. Hoa Lài (định mức tính cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Ghi chú |
I |
Giống: |
Cây |
2.777 - 2.500 |
|
|
0,6m x 0,6m: 2.777 cây |
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
2,5 - 4,0 |
10 - 13 |
14 - 19 |
|
2 |
P2O5 |
Kg |
12 - 15 |
9 - 12 |
14 - 19 |
|
3 |
K2O |
Kg |
5 - 6,5 |
6 - 7,5 |
7 - 9,5 |
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
400 - 500 |
|
|
|
5 |
Vôi bột |
Kg |
80 - 100 |
|
80 - 100 |
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,8 - 1 |
0,4 - 0,6 |
0,4 - 0,6 |
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
0,15 - 0,3 |
0,15 - 0,3 |
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,16 - 0,32 |
0,16 - 0,32 |
0,16 - 0,32 |
|
9 |
Phân bón lá |
Lít |
0.5 - 0.6 |
|
0,7 -1 |
|
4. Hoa lan Mokara cắt cành (định mức tính cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Ghi chú |
I |
Giống: |
|
|
|
|
|
1 |
Trồng mới |
Cây |
5.000 – 6.500 |
|
|
|
2 |
Trồng dặm |
% |
2-3 |
|
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
1 |
NPK |
Kg |
21-42 |
21- 42 |
21 - 42 |
|
2 |
Vitamin B 1 |
Lít |
30 - 60 |
30 - 60 |
30 - 60 |
|
3 |
Phân cá |
Lít |
40 - 60 |
40 - 60 |
40 - 60 |
|
4 |
Phân bón lá |
Lít |
40 - 60 |
40 - 60 |
40 - 60 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg |
150 - 200 |
|
|
|
6 |
Thuốc kích thích ra rễ |
Lít |
10,8 |
10,8 |
10,8 |
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
8 - 10 |
|
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
2,4 - 4,8 |
2,4 - 4,8 |
2,4 - 4,8 |
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
14,2,- 19,2 |
14,2,- 19,2 |
14,2,- 19,2 |
|
10 |
Cát (xơ dừa, vỏ đậu) |
m3 |
60 |
|
|
|
11 |
Nẹp cây |
m |
90.000 |
|
|
|
12 |
Cọc đỡ cây |
cọc |
10.000 |
|
|
1,2 - 1,5m |
5. Hoa lan Dendrobium cắt cành (định mức cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Ghi chú |
I |
Giống: |
Cây |
25.000 |
|
|
|
II |
Vật tư: |
|
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
6 - 9 |
6 - 9 |
6 - 9 |
|
2 |
P2O5 |
Kg |
7 - 11 |
7 - 11 |
7 - 11 |
|
3 |
K2O |
Kg |
5,6 - 9 |
5,6 - 9 |
5,6 - 9 |
|
4 |
Vi ta min B 1 |
Lít |
30 - 60 |
30 - 60 |
30 - 60 |
|
5 |
Phân cá |
Lít |
40 - 60 |
40 - 60 |
40 - 60 |
|
6 |
Phân bón lá |
Lít |
40 - 60 |
40 - 60 |
40 - 60 |
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
2,4 - 4,8 |
2,4 - 4,8 |
2,4 - 4,8 |
1 - 4 lần |
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
7,2 - 14,4 |
7,2 - 14,4 |
7,2 - 14,4 |
3-6 lần/đối tượng x 1-3 đối tượng |
9 |
Chậu |
Cái |
25 000 |
|
|
|
10 |
Than |
Kg |
2.500 – 3.000 |
|
|
|
6. Hoa đồng tiền (định mức cho 1000 m2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Kg |
6 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
30 - 35 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
20 - 25 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
25 - 30 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.300 - 1.500 |
|
|
5 |
Vôi bột |
Kg |
40 - 50 |
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
1 - 1,5 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
2 - 3 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
2 - 3 |
|
|
9 |
Phân bón lá |
Kg(lít) |
3 - 4 |
|
|
10 |
Magie Sunphat |
Kg(lít) |
3 - 4 |
|
|
7. Hoa Vạn thọ (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Cây |
6.200 - 6.500 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
12 - 15 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
70 - 100 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
5 - 6 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
500 - 600 |
|
|
5 |
Vôi bột |
Kg |
90 - 100 |
|
|
6 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
0,3 - 0,4 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
100 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
5 |
|
|
9 |
Phân bón lá |
Kg(lít) |
0,5 |
|
|
10 |
Bánh dầu |
Kg |
42 |
|
|
8. Hoa Ly (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Củ |
22.000 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
10 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
35 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
20 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
250 |
|
|
5 |
Vôi bột |
Kg |
150 |
|
|
6 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
1,7 - 2 |
|
|
7 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,4 - 0,6 |
|
|
8 |
Phân bón lá |
Kg(lít) |
1,5 - 2 |
|
|
9. Hoa Cúc (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Giống |
Cây |
40.000 |
|
|
II |
Vật tư |
|
|
|
|
1 |
N |
Kg |
14 - 1 6 |
|
|
2 |
P2O5 |
Kg |
12 - 14 |
|
|
3 |
K2O |
Kg |
10 - 12 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
250 - 300 |
|
|
5 |
Phân chuồng |
Kg |
1.000 - 1.200 |
|
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
30 |
|
|
7 |
Thuốc xử lý đất |
Kg |
1,7 - 2 |
|
|
8 |
Thuốc trừ sâu |
Kg(lít) |
0,15 - 0,3 |
|
|
9 |
Thuốc trừ bệnh |
Kg(lít) |
0,25 - 0,5 |
|
|
Mục 9. CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
1. Cỏ VA06 (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hom giống |
kg |
500 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
- |
Phân urê |
kg |
40 |
|
- |
Lân |
kg |
30 |
|
- |
Kali |
kg |
20 |
|
- |
Phân chuồng |
kg |
1.000 |
|
3 |
Năng suất |
tấn/năm |
30 - 40 |
|
2. Cỏ Voi (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hom giống |
kg |
500 - 600 |
dài 30cm |
2 |
Vật tư |
|
|
|
- |
Phân urê |
kg |
40 |
|
- |
Lân |
kg |
30 |
|
- |
Kali |
kg |
20 |
|
- |
Phân chuồng |
kg |
1.000 – 1.500 |
|
3 |
Năng suất |
tấn/năm |
30 - 40 |
|
3. Cỏ Sả lá lớn (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Thân giống |
kg |
500 - 600 |
25 - 30cm |
2 |
Vật tư |
|
|
|
- |
Phân urê |
kg |
20 - 30 |
|
- |
Lân |
kg |
20 - 25 |
|
- |
Kali |
kg |
15 - 24 |
|
- |
Phân chuồng |
kg |
1.000 – 1.500 |
|
3 |
Năng suất |
tấn/năm |
10 - 20 |
|
4. Cỏ Sả lá nhỏ (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
- |
Hạt giống |
kg |
0,7 - 0,8 |
|
- |
Hom giống |
kg |
250 - 300 |
25 - 30cm |
2 |
Vật tư |
|
|
|
- |
Phân urê |
kg |
23 - 25 |
|
- |
Lân |
kg |
25 - 35 |
|
- |
Kali |
kg |
8 - 10 |
|
- |
Phân chuồng |
kg |
750 – 1.000 |
|
3 |
Năng suất |
tấn/năm |
6,5 - 7 |
|
5. Cỏ Ruzi (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
kg |
0,8 |
|
2 |
Vật tư |
|
|
|
- |
Phân urê |
kg |
45 - 50 |
|
- |
Lân |
kg |
50 - 70 |
|
- |
Kali |
kg |
15 - 20 |
|
- |
Phân chuồng |
kg |
2.500 – 3.000 |
|
3 |
Năng suất |
tấn/năm |
6 - 9 |
|
6. Cỏ Lôngpara (định mức tính cho 1.000 m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hom giống |
kg |
200 |
25 - 30cm |
2 |
Vật tư |
|
|
|
- |
Phân urê |
kg |
45 - 50 |
|
- |
Lân |
kg |
25 - 30 |
|
- |
Kali |
kg |
15 - 20 |
|
- |
Phân chuồng |
kg |
1.500 – 2.000 |
|
3 |
Năng suất |
tấn/năm |
9 - 10 |
|
Ghi chú:
- Phân bón tính theo Số lượng nguyên chất. |
|
|
- Số lượng phân bón từ thấp đến cao tương ứng cho đất giàu dinh dưỡng và nghèo dinh dưỡng. |
||
- Mật độ trồng từ thấp đến cao tùy theo loại giống trồng và đất đai. |
|
|
- Nếu phân Hữu cơ vi sinh được thay thế bằng phân hữu 6-10 kg hữu cơ, mức quy đổi: 01kg Hữu cơ vi sinh. |
||
- Nồng độ sử dụng thuốc trừ sâu là 0.3 % (30 ml/bình 10 lít). |
|
|
- Nồng độ sử dụng thuốc trừ bệnh là 0.2 % (20 ml/bình 10 lít). |
|
|
- Số lượng sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ bệnh tùy thuộc vào số lần phun và đối tượng sâu bệnh. |
||
- Số lượng thuốc là 40 bình/ha/lần phun |
|
|
- Xử lý đất : Xử lý kiến, mối trong đất trồng và gốc cây. |
|
1. Gà thương phẩm
a) Gà công nghiệp chuyên thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Gà lông trắng,… |
Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tuần |
7 |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 95 |
|
4 |
Trọng lượng xuất chuồng |
kg |
≥ 2,5 |
|
5 |
Tiêu tốn thức ăn |
kgTĂ/kg TT |
≤ 2,2 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Gà từ 0 – 4 tuần tuổi |
kg |
0,8 |
Đạm 20 - 24% |
- |
Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
kg |
4,7 |
Đạm 18 - 20% |
7 |
Vắc xin |
liều |
5 |
2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều cúm gia cầm |
8 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng nồng độ theo qui định |
b) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
Lương Phượng, Tam Hoàng,… |
Giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
Tuần |
10 |
|
3 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần |
% |
≥ 95 |
|
4 |
Trọng lượng xuất chuồng |
Kg |
≥ 1,8 |
|
5 |
Tiêu tốn thức ăn |
kgTĂ/kg TT |
≤ 2,6 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Gà từ 0 – 4 tuần tuổi |
Kg |
0,7 |
Đạm 18 - 21% |
- |
Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
Kg |
4,5 |
Đạm 16 – 18% |
7 |
Vắc xin |
Liều |
7 |
2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm |
8 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
0,5 |
Đã pha loãng nồng độ theo qui định |
c) Gà ta (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
Gà ta vàng, gà tàu vàng, gà ri, gà Bình Định, gà Long An, gà Bến Tre, gà H’Mông,… |
Giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
Tuần |
24 - 26 |
|
3 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần |
% |
≥ 80 |
|
4 |
Trọng lượng xuất chuồng |
Kg |
1,6 - 1,8 |
|
5 |
Tiêu tốn thức ăn |
KgTĂ/kg TT |
≤ 3,0 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Gà từ 0 – 4 tuần tuổi |
Kg |
0,8 |
Đạm 18 - 21% |
- |
Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
Kg |
4,6 |
Đạm 14 – 18% |
8 |
Vắc xin |
Liều |
7 |
2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm |
9 |
Thuốc sát trùng |
Lít |
1 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
d) Gà chuyên trứng (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Giống gà chuyên trứng |
Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Năng suất trứng |
trứng |
250 - 280 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tuần |
52 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Gà từ 0 – 6 tuần tuổi |
kg |
2 |
Đạm 18 - 21% |
- |
Gà từ 6 – 20 tuần tuổi |
kg |
8 |
Đạm 15 - 16% |
- |
Giai đoạn đẻ trứng |
kg |
28 |
Đạm 16 - 18% |
5 |
Vắc xin |
liều |
9 |
2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng nồng độ theo qui định |
2. Gà giống (gà bố mẹ)
a) Gà bố mẹ chuyên trứng (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Giống gà chuyên trứng |
Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2 |
Tỷ lệ trống mái |
Trống/mái |
1 /10 |
|
3 |
Năng suất |
Trứng |
220 |
|
4 |
Tỷ lệ trứng có phôi |
% |
≥ 90 |
|
5 |
Thời gian nuôi |
tuần |
72 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi |
kg |
1,8 |
Đạm 18 - 21% |
- |
Giai đoạn từ 6- 20 tuần tuổi |
kg |
8 |
Đạm 15 - 16% |
- |
Giai đoạn đẻ trứng |
kg |
41 |
Đạm 16 - 18% |
7 |
Vắc xin |
liều |
10 |
2 liều Gum, 4 liều New+IB, 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm |
8 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,5 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
b) Gà bố mẹ chuyên thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Giống gà chuyên thịt |
Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2 |
Tỷ lệ trống mái |
Trống/mái |
1 /7 |
|
3 |
Năng suất |
Trứng |
170 |
|
4 |
Tỷ lệ trứng có phôi |
% |
≥ 82 |
|
5 |
Thời gian nuôi |
tuần |
62 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi |
kg |
2,5 |
Đạm 18 - 21% |
- |
Giai đoạn từ 6 - 20 tuần tuổi |
kg |
10,5 |
Đạm 15 - 16% |
- |
Giai đoạn đẻ trứng |
kg |
49 |
Đạm 16 - 18% |
7 |
Vắc xin |
liều |
11 |
2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm |
8 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
c) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Giống gà thả vườn |
Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2 |
Tỷ lệ trống mái |
Trống/mái |
1/9 - 1/10 |
|
3 |
Năng suất |
Trứng |
170 |
|
4 |
Tỷ lệ trứng có phôi |
% |
≥ 90 |
|
5 |
Thời gian nuôi |
tuần |
72 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi |
kg |
1,8 |
Đạm 18 - 21% |
- |
Giai đoạn từ 6 - 22 tuần tuổi |
kg |
10 |
Đạm 15 - 16% |
- |
Giai đoạn đẻ trứng |
kg |
42 |
Đạm 16 - 18% |
7 |
Vắc xin |
liều |
11 |
2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm |
8 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
d) Gà ta (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Gà ta vàng, |
Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận |
2 |
Tỷ lệ trống mái |
Trống/mái |
1/ 9 - 1/10 |
|
3 |
Năng suất |
Trứng/năm |
≥ 80 |
|
4 |
Tỷ lệ trứng có phôi |
% |
≥ 90 |
|
5 |
Thời gian nuôi |
tuần |
72 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn từ 0-6 tuần tuổi |
kg |
1,8 |
Đạm 18 - 21% |
- |
Giai đoạn từ 6-25 tuần tuổi |
kg |
10 |
Đạm 15 - 16% |
- |
Gà đẻ |
kg |
34 |
Đạm 16 - 18% |
7 |
Vắc xin |
liều |
11 |
2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm |
8 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
3. Vịt Thương phẩm
a) Vịt chuyên thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Super Meat, vịt Anh Đào,… |
Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tuần |
10 |
|
3 |
Trọng lượng xuất chuồng |
kg |
3 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
8,5 |
Tỷ lệ đạm 18 - 22% |
5 |
Vắc xin |
liều |
4 |
1 liều viêm gan, 2 liều dịch tả, 1 liều cúm Gia cầm |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
b) Vịt chuyên trứng (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Vịt CV 2000 |
Giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Năng suất |
trứng |
260 - 300 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tuần |
52 |
|
4 |
Thức ăn |
kg |
56 |
Tỷ lệ đạm từ 14 - 20% |
5 |
Vắc xin |
liều |
11 |
(1) viêm gan, (3) DT, (2) cúm Gia cầm, (5) THT |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
4. Vịt giống (vịt bố, mẹ)
a) Vịt chuyên thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Vịt Super Meat, vịt Anh Đào,… |
Cấp giống bố mẹ, giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Tỷ lệ trống mái |
trống/mái |
1/4 - 1/6 |
|
3 |
Năng suất |
trứng |
180 |
|
4 |
Thời gian nuôi |
tuần |
62 |
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi |
kg |
6 |
Đạm 20 - 22% |
- |
Giai đoạn từ 8 - 22 tuần tuổi |
kg |
16 |
Đạm 15 - 16 % |
- |
Giai đoạn đẻ trứng |
kg |
35 |
Đạm 18 - 19% |
6 |
Vắc xin |
liều |
12 |
(1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT |
7 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
b) Vịt chuyên trứng (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Vịt CV 2000; Khaki Campbell,… |
Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Tỷ lệ trống mái |
trống/mái |
1/ 5 - 1/7 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tuần |
52 |
|
4 |
Năng suất |
trứng |
≥ 220 |
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi |
kg |
3,5 |
Đạm 18 - 20% |
- |
Giai đoạn từ 9 - 22 tuần tuổi |
kg |
6,5 |
Đạm 14 - 15% |
- |
Giai đoạn đẻ trứng |
kg |
46 |
Đạm 17 - 19% |
6 |
Vắc xin |
liều |
12 |
(1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT |
7 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
5. Cút
a) Cút thịt (định mức tính cho 1000 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Cút Nhật Bản,… |
Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
ngày |
45 |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
511 |
Đạm 22 - 28% |
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
20 |
Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
b) Cút đẻ trứng (tính cho 1000 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Cút Nhật Bản,… |
Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tuần |
67 |
|
3 |
Năng suất |
trứng |
260.000 – 270.000 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi |
kg |
511 |
Đạm 26 - 28% |
- |
Giai đoạn đẻ trứng |
kg |
8.372 |
Đạm 24% |
5 |
Thuốc sát trùng |
lít |
50 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
6. Bồ câu sinh sản (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Titan, Mimas,… |
Cấp giống bố mẹ 5 - 6 tháng tuổi, có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
12 |
|
3 |
Thức ăn |
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
12,5 |
Đạm 15 - 16% |
- |
Thức ăn khác |
kg |
12,5 |
Gạo lức, bắp, các loại đậu,… |
4 |
Hóa chất sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
7. Chim trĩ
a) Chim trĩ sinh sản (tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Chim trĩ đỏ,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
12 |
|
3 |
Tỷ lệ trống, mái |
Trống/mái |
1/3 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
29 |
Đạm 16 - 18% |
5 |
Hóa chất sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
b) Chim trĩ thương phẩm (tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Chim trĩ đỏ,… |
Giống có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
6 |
|
3 |
Cỡ thu hoạch |
kg/con |
1.4 |
|
4 |
Cám hỗn hợp |
kg |
3.6 |
Đạm 15 - 16% |
5 |
Hóa chất sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
1. Heo
a) Heo con từ 26 ngày tuổi đến 56 ngày tuổi (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi |
kg |
≥ 5 |
26 ngày tuổi |
2 |
Số ngày nuôi |
ngày |
30 |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
24 |
Đạm 18 - 20% |
4 |
Vắc xin |
liều |
2 |
(1) Dịch tả, (1) Tụ huyết trùng |
5 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
b) Heo hậu bị (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Heo ngoại, heo lai ngoại,…. |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi |
kg |
≥ 20 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
6 - 7 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Từ 2 - 5 tháng tuổi |
kg |
168 |
Đạm từ 16 - 18% |
- |
Từ 5 - 8 tháng tuổi |
kg |
198 |
Đạm từ 16 - 18% |
5 |
Vắc xin |
liều |
3 |
(1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
3 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
c) Nái chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Heo ngoại, heo lai ngoại,…. |
Đủ tiêu chuẩn làm giống, có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi |
kg |
≥ 80 |
|
3 |
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
≤ 8 |
Đối với nái tơ |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
≤ 12 |
Đối với nái tơ |
5 |
Số liều tinh |
liều |
2 |
Tính cho 1 kỳ phối giống |
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
272 |
Bao gồm giai đoạn chờ phối Đạm từ 14 - 16% |
7 |
Vắc xin |
liều |
1 |
Lỡ mồm long móng |
8 |
Thuốc sát trùng |
lít |
2 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
d) Nái nuôi con (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Số lượng heo nái |
con |
|
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Số con cai sữa |
|
|
|
- |
Lứa 1 |
con |
≥ 8 |
|
- |
Từ lứa 2 trở đi |
con |
≥ 9 |
|
3 |
Trọng lượng heo cai sữa |
kg |
≥ 5 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Heo con |
kg/con |
9 |
Đạm 24% |
- |
Heo nái |
kg |
130 |
Đạm 16 – 18% |
5 |
Vắc xin |
|
|
|
- |
Heo con |
liều/heo con |
8 - 9 |
2TH, 2THT, 2DT, 1LMLM, 1 Aujeszky |
- |
Heo nái |
liều/ lứa |
3 |
(1) DT, (1) THT, (1) PRRS |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
đ) Heo đực giống (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Heo ngoại, heo lai ngoại,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi |
kg |
90 - 110 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
24 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
1.460 |
Đạm 16% |
5 |
Vắc xin |
liều |
12 |
(4) DT, (4) LMLM, (4) PRRS |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
6 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
e) Heo thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Heo ngoại, heo lai ngoại,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi |
kg |
20 - 25 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
ngày |
90 |
|
4 |
Số lượng thức ăn hỗn hợp |
kg |
200 |
Đạm 13 - 17% |
5 |
Tiêu tốn thức ăn |
kgTĂ/kg TT |
≤ 2,8 |
|
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
2. Heo rừng lai
a) Giai đoạn từ cai sữa đến 7 tháng (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Heo rừng lai |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
5 |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
90 |
Đạm từ 15 - 16% |
b) Giai đoạn sinh sản (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Heo rừng lai |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi |
kg |
30 - 35 |
|
3 |
Tỷ lệ đực cái |
đực/cái |
1/6 |
|
4 |
Thời gian nuôi |
tháng |
6 |
|
5 |
Số con/lứa |
con |
6-7 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Heo con |
Kg/con |
2,4 |
Đạm từ 18 - 20% |
- |
Heo mẹ |
kg |
174 |
Đạm từ 15 - 16% |
c) Nuôi heo rừng thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Heo rừng lai |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
5 |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
90 |
Đạm từ 15 - 16% |
3. Bò sữa
a) Bò từ cai sữa đến phối giống lần đầu (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Thuần hoặc lai |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc cai sữa |
kg |
≥ 80 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 - 14 |
Phối giống ở 16 - 17 tháng tuổi |
4 |
Thức ăn tinh |
kg |
360 |
Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành… |
5 |
Vắc xin |
liều |
4 |
2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD). |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
3 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Thuần hoặc lai |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc phối giống |
kg |
≥ 260 |
|
3 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
|
- |
Tinh đông lạnh |
liều |
2 |
Tinh cho 1 kỳ phối giống |
- |
Nitơ lỏng |
lít |
2 |
|
- |
Găng tay, ống gel |
bộ |
2 |
|
5 |
Thức ăn tinh |
kg |
540 |
Bổ sung 3,0 kg/ngày trong 180 ngày có chửa |
6 |
Vắc xin |
liều |
2 |
1 liều Tụ huyết trùng, 1 Lở mồm long móng (FMD) |
7 |
Thuốc sát trùng |
lít |
3 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
c) Bò khai thác sữa (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Thuần hoặc lai |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng |
kg |
≥ 350 |
|
3 |
Năng suất sữa |
kg |
≥ 4000 |
Trong 1 chu kỳ |
4 |
Thời gian khai thác sữa |
ngày |
300 |
|
5 |
Thức ăn tinh |
kg |
1200 |
Đạm từ 14 – 18% |
6 |
Vắc xin |
liều |
4 |
2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD). |
7 |
Thuốc sát trùng |
lít |
3 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
4. Bò thịt
a) Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi |
kg |
≥ 90 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
4 |
Thức ăn tinh |
kg |
540 |
Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành |
5 |
Vắc xin |
liều |
4 |
2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD) |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
3 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng bắt đầu phối giống |
kg |
≥ 180 |
|
3 |
Vật tư TTNT |
|
|
|
- |
Số liều tinh |
liều |
2 |
Tính cho 1 kỳ phối giống |
- |
Nitơ lỏng |
lít |
2 |
|
- |
Găng tay, ống gen |
bộ |
2 |
|
4 |
Thức ăn tinh |
kg |
60 |
Bổ sung 60 ngày kỳ cuối giai đoạn mang thai; Đạm từ 14 – 18% |
5 |
Vắc xin |
liều |
2 |
1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng (FMD). |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
3 |
Đã pha loãng theo nồng độ qui định |
c) Bò cái nuôi con (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
5 |
|
3 |
Thức ăn tinh |
kg |
90 |
Đạm 14 – 18% |
4 |
Vắc xin |
liều |
2 |
1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng (FMD). |
5 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,5 |
Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
d) Bò vỗ béo (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo, bò hướng thịt, bê đực hướng sữa,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian |
ngày |
90 |
|
3 |
Ngoại Ký sinh trùng |
liều |
1 |
|
4 |
Giun tròn |
liều |
1 |
|
5 |
Sán lá gan |
liều |
1 |
|
6 |
Thức ăn tinh |
kg |
270 |
bắp, cám gạo… |
đ) Bò thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi |
kg |
≥ 90 |
|
3 |
Thức ăn tinh |
|
|
|
- |
Giai đoạn từ 6 - 18 tháng tuổi |
kg |
218 |
Đạm 14 – 18% |
- |
Giai đoạn vỗ béo (80 - 90 ngày) |
kg |
270 |
bắp, cám gạo… |
4 |
Vắc xin |
liều |
4 |
2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD) |
5 |
Thuốc sát trùng |
lít |
3 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
5. Bò đực giống (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Redsind, Sahiwal,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
3 |
Thức ăn tinh |
kg |
1.095 |
Đạm 14 – 18% |
4 |
Vắc xin |
liều |
4 |
2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD). |
5 |
Thuốc sát trùng |
lít |
3 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
6. Dê
a) Dê thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Cái lai và nội Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
6 |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
54 |
Đạm 14 -16% |
4 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
b) Dê sinh sản (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Dê cái lai, cái nội Dê đực ngoại, lai, dê Bách Thảo,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Tỷ lệ đực cái |
cái/đực |
20 - 30/1 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
7 |
Đạm 15 -18% |
5 |
Vắc xin |
liều |
4 |
2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Đậu |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
1,25 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
7. Thỏ
a) Thỏ thịt (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
3 |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
2 |
Đạm 18 - 20% |
4 |
Vắc xin |
liều |
01 |
Bại huyết |
5 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
b) Thỏ hậu bị (từ 3 - 6 tháng tuổi – định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
2 - 3 |
|
3 |
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
5 - 6 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
4 |
Đạm 16 -18% |
5 |
Thuốc sát trùng |
lít |
0,5 |
Đã pha loãng theo nồng độ quy định |
c) Thỏ sinh sản (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Tỷ lệ đực cái |
đực/cái |
1/8 - 1/10 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
22 |
Đạm 16 -18% |
5 |
Vắc xin |
liều |
2 |
Vắc xin Bại huyết |
6 |
Thuốc sát trùng |
lít |
2,5 |
Đã pha loãng nồng độ theo quy định |
8. Nhím
a) Giai đoạn từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Nhím bờm,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng sơ sinh |
kg |
0,15 - 0,20 |
|
3 |
Thức ăn |
|
|
|
- |
Rau, củ, quả… |
kg |
369 |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
14 |
Đạm 18 - 20% |
4 |
Trọng lượng lúc 12 tháng |
kg |
10 - 12 |
|
b) Giai đoạn sinh sản (tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Nhím bờm,… |
Có nguồn gốc rõ ràng |
2 |
Trọng lượng lúc bắt đầu phối giống |
kg |
8 - 12 |
|
3 |
Tỷ lệ đực cái |
đực/cái |
1/3 |
|
4 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
5 |
Thức ăn |
|
|
|
- |
Rau, củ, quả… |
kg |
730 |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
9,2 |
Đạm 16 - 18% |
1. Cá rô đồng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
35.000 |
|
2 |
Cỡ giống |
con/kg |
400 - 500 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
4 - 6 |
|
4 |
Hệ số thức ăn |
kgTA/KgTT |
2 |
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
6.000 |
Đạm 25% |
6 |
Vôi |
kg |
70 - 100 |
|
7 |
Tỷ lệ sống |
% |
85 |
|
8 |
Năng suất |
tấn |
3 |
|
2. Cá rô phi thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
5.000 |
|
2 |
Cỡ giống |
g/con |
5 -10 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
5 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
3.600 |
Đạm 20 - 28% |
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
85 |
|
6 |
Cỡ cá thu hoạch |
kg/con |
0,5 |
|
7 |
Năng suất |
tấn |
2,1 - 2,25 |
|
3. Cá tai tượng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
7.000 |
|
2 |
Cỡ giống |
g/con |
5 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
18 |
|
4 |
Tỷ lệ sống |
% |
80 |
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
5.600 |
Đạm 28 - 30% |
6 |
Cỡ cá thu hoạch |
kg/con |
0,8 - 1 |
|
7 |
Năng suất |
tấn |
4,5 – 5,6 |
|
4. Cá Thát lát cườm thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
7.000 |
|
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
80 |
|
4 |
Hệ số thức ăn |
kgTA/kgTT |
2,5 |
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
8.750 |
Đạm 35-40% |
6 |
Vôi |
kg |
7-10 |
|
7 |
Cỡ cá thu hoạch |
kg/con |
0,5 |
|
8 |
Năng suất |
kg |
2.800 |
|
5. Cá lóc thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
70.000 |
|
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
5 |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
80 |
|
4 |
Hệ số thức ăn |
kgTA/kgTT |
1,5 |
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn ≤ 200g/con |
kg |
15.750 |
Đạm 35 - 40% |
- |
Giai đoạn > 200g/con |
kg |
10.250 |
Đạm 30 - 35% |
6 |
Vôi |
kg |
70 - 100 |
|
7 |
Cỡ cá thu hoạch |
kg/con |
0,6 |
|
8 |
Năng suất |
tấn |
28 |
|
6. Cá sặc rằn thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
20.000 |
|
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
8 |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
80 |
|
4 |
Hệ số thức ăn |
kgTA/kgTT |
1,7 |
|
5 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Giai đoạn ≤ 20g/con |
kg |
610 |
Đạm 35% |
- |
Giai đoạn > 20g/con |
kg |
2.450 |
Đạm 30% |
6 |
Vôi |
kg |
70 - 100 |
|
7 |
Cỡ cá thu hoạch |
con/kg |
8-10 |
|
8 |
Năng suất |
tấn |
1,8 |
|
7. Cá rô đồng sinh sản (định mức tính cho 100m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
10 |
|
2 |
Cỡ giống |
con/kg |
8 - 10 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
3 |
|
4 |
Số lượng thức ăn |
kg |
18 |
Đạm 30 - 32% |
5 |
Tỷ lệ đực cái |
đực/cái |
3/2 |
|
6 |
HCG |
UI/kg |
20.000 – 25.000 |
|
8. Ếch
a) Ếch thịt (định mức tính cho 100m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
8.000 |
Ếch Thái Lan, ếch lai |
2 |
Cỡ giống |
con/kg |
140-150 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
4 |
|
4 |
Hệ số tiêu tốn thức ăn |
kgTA/kgTT |
1,8 |
|
5 |
Thức ăn |
kg |
3.600 |
Đạm 30 - 35% |
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
80 |
|
7 |
Cỡ thu hoạch |
kg/con |
0,25 |
|
8 |
Năng suất |
kg |
1.600 |
|
b) Ếch sinh sản (định mức tính cho 20m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
200 |
Ếch bố mẹ đạt tiêu chuẩn giống |
2 |
Tỷ lệ đực cái |
đực/cái |
1/1 |
|
3 |
Mật độ nuôi |
con/m2 |
10 |
|
4 |
Cỡ giống |
kg/con |
≥ 0,25 |
|
5 |
Thức ăn |
kg |
548 |
Đạm 30 - 35% |
6 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
9. Lươn không bùn (định mức tính cho 20m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Diện tích |
m2 |
20 |
|
2 |
Giống |
con |
3.000 |
|
3 |
Cỡ giống |
con/kg |
30 - 40 |
|
4 |
Mật độ |
con/m2 |
150 |
|
5 |
Hệ số tiêu tốn thức ăn |
kgTA/kgTT |
3 |
|
6 |
Thức ăn |
kg |
675 |
cá tạp |
7 |
Tỷ lệ sống |
% |
90 |
|
8 |
Năng suất |
kg |
225 |
|
10. Cá cảnh
a) Cá Dĩa từ 1 đến 12 tháng (cá thương phẩm - định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Cỡ giống |
cm |
5 - 6 |
|
2 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
3 |
Thức ăn |
|
|
|
- |
Tim bò |
kg |
0,4 |
|
- |
Trùn chỉ |
kg |
1,08 |
|
4 |
Tỷ lệ sống |
% |
50 - 70 |
|
5 |
Cỡ thu hoạch |
cm/con |
8 - 10 |
|
b) Cá Dĩa sinh sản (định mức tính cho 01 con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
1 |
|
2 |
Cỡ giống |
cm/con |
8 - 10 |
|
3 |
Tỷ lệ trống/mái |
trống/mái |
1/1 |
|
4 |
Mật độ nuôi |
con/bể |
2 |
|
5 |
Thời gian nuôi |
tháng |
24 |
|
6 |
Thức ăn |
|
|
|
- |
Tim bò |
kg |
1,2 |
|
- |
Trùn chỉ |
kg |
3 |
|
7 |
Máy sục khí |
máy |
10 |
|
c) Cá Vàng (thương phẩm)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Diện tích |
m2 |
0,5 |
|
2 |
Giống |
con |
50 |
|
3 |
Cỡ giống bắt đầu nuôi |
cm/con |
3 - 5 |
|
4 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
5 |
Thức ăn |
kg |
12 |
Trùn chỉ, bo bo |
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
85 |
|
7 |
Máy sục khí |
máy |
1 |
|
9 |
Cỡ đạt |
cm/con |
> 7 |
|
d) Cá Ông tiên (thương phẩm)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Diện tích |
m2 |
0,5 |
|
2 |
Giống |
con |
50 |
|
3 |
Cỡ giống bắt đầu nuôi |
cm/con |
1 |
|
4 |
Thức ăn |
kg |
12 |
Trùn chỉ, bo bo |
5 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
80 |
|
7 |
Cỡ đạt |
cm/con |
4-5 |
|
đ) Nhóm cá đẻ con (Hồng kim, Bình tích, Bảy màu)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Diện tích nuôi cá bố mẹ |
m2 |
30 |
|
2 |
Giống cá bố mẹ |
con |
2.000 |
|
3 |
Tỷ lệ đực/cái |
đực/cái |
1/4 |
|
4 |
Tỷ lệ sống |
|
|
|
- |
Cá con |
% |
≥ 50 |
|
- |
Cá bố mẹ |
% |
≥ 90 |
|
5 |
Tỷ lệ đẻ |
% |
≥ 70 |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
- |
Cá bố mẹ |
kg |
500 |
Đạm 35% |
- |
Cá con |
kg |
1.400 |
Đạm 35% |
7 |
Sản lượng cá thương phẩm |
con |
≥ 189.000 |
|
e) Cá chép Nhật (định mức tính cho 1.000m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
60.000 |
|
2 |
Cỡ giống |
cm/con |
1 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
9 |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
3.600 |
Đạm 25% |
5 |
Vôi |
kg |
70 - 100 |
|
12. Rắn Rivoi (rắn thịt – định mức tính cho 1.000m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
4.000 |
|
2 |
Mật độ nuôi |
con/m2 |
4 |
|
3 |
Cỡ giống |
con/kg |
5 |
|
4 |
Thức ăn |
kg/con |
7.650 |
Cá tươi, sống |
5 |
Thời gian nuôi |
tháng |
8 |
|
6 |
Cỡ thu hoạch |
kg/con |
≥ 0,5 |
|
7 |
Năng suất |
kg |
1.700 |
|
13. Trùn quế (định mức tính cho 10 m2)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Diện tích |
m2 |
10 |
|
2 |
Sinh khối |
kg |
250 |
10% trùn, trứng trùn |
3 |
Thời gian nuôi |
tháng |
12 |
|
4 |
Phân bò |
m3 |
6 |
|
5 |
Năng suất |
|
|
|
- |
Trùn quế |
kg |
300 |
|
- |
Phân trùn |
kg |
3.000 |
|
14. Đệm lót sinh học trong chăn nuôi gà thịt (định mức tính cho 1.000 gà)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Diện tích |
m2 |
125 |
|
2 |
Chế phẩm sinh học |
kg |
8 |
Balasa |
3 |
Trấu |
m3 |
20 |
|
15. Máy vắt sữa
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Máy vắt sữa đơn |
máy |
1 |
Công suất: 0,75 HP |
16. Mô hình tấm đệm lót cho bò sữa (định mức tính cho 1con)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Tấm lót |
tấm |
1 |
|
2 |
Quy cách |
|
|
|
- |
Dày |
cm |
2 |
|
- |
Dài |
m |
1,8 |
|
- |
Rộng |
m |
0,8 |
|
Thông tư 49/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã quản lý và cấp giấy phép, đình chỉ hoạt động, đình chỉ hoạt động có thời hạn đối với bến thuỷ nội địa và bến khách ngang sông, thuộc địa giới hành chính địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường kèm theo Quyết định 07/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND bổ sung quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 11/2008/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Quy định về thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về quản lý hoạt động cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 27/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định hoạt động kiểm, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức của ngành Giáo dục và Đào tạo huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài khoa học và Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 7 Quy định “Cơ chế chính sách đầu tư, hỗ trợ từ Ngân sách Thành phố thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chôn lấp rác thải nông thôn trên địa bàn các huyện thuộc Thành phố Hà Nội” kèm theo Quyết định 50/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về quy định hệ số trượt giá đối với đơn giá bồi thường là: nhà cửa, vật kiến trúc và tài sản khác quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 23/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 29/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 23/08/2012
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra vào bến đối với các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về ưu đãi đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế xét công nhận làng nghề tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tiểu thủ công nghiệp truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định 70/2008/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan Đảng, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thù lao giảng viên, báo cáo viên các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 18/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Dân tộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 14/01/2010