Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 45/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Lê Xuân Đại
Ngày ban hành: 14/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2016/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 14 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về Lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ; số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ; số 140/2015/TT‑BTC ngày 03/9/2015 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1723/TTr-CT ngày 26 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An đã ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh Nghệ An, gồm:

- Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các Quyết định: số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015; số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 và số 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Đại

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

I. XE Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC

Đơn vị: triệu đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

 GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU DONGBEN

1

DONGBEN DBX30-V2 dung tích 1298 cc

Việt Nam

 228

2

DONGBEN DBX30-V5 dung tích 1298 cc

Việt Nam

 272

3

DONGBEN DB1021/KM-02 dung tích 1051 cc

Việt Nam

 157

NHÃN HIỆU JAC

1

JAC HFC4253K5R1 xe đầu kéo

nhập khẩu

1 000

2

JAC HFC4250KR1K3 dung tích 9726 cc

nhập khẩu

 990

3

JAC CKGT/WP10.310E32.MB2 dung tích 9726 cc trọng tải 17990 kg

Việt Nam

1 280

4

JAC HFC1341KR1T/CKGT.MB4 dung tích 9726 cc

Việt Nam

1 380

NHÃN HIỆU HONDA

1

HONDA ODYSSEY 2.2

nhập khẩu

1 990

NHÃN HIỆU HOWO

1

HOWO ZZ5257GJBN3841W

Trung Quốc

1 180

NHÃN HIỆU HYUNDAI

1

HYUNDAI AVANTE 1.6 MT

nhập khẩu

 523

2

HYUNDAI AVANTE 1.6 MT (HD-16GS-M4)

Việt Nam

 553

3

HYUNDAI ELANTRA 1.6 AT

nhập khẩu

 710

4

HYUNDAI ELANTRA 1.6 MT

nhập khẩu

 650

5

HYUNDAI ELANTRA GLS 1.8 AT

nhập khẩu

 770

6

HYUNDAI GRAND I10 1.0 AT

nhập khẩu

 427

7

HYUNDAI GRAND I10 1.0 MT

nhập khẩu

 397

8

HYUNDAI GRAND I10 1.0L AT

nhập khẩu

 427

9

HYUNDAI GRAND I10 1.0L MT

nhập khẩu

 397

10

HYUNDAI GRAND I10 hatback 1.2 AT

nhập khẩu

 457

11

HYUNDAI GRAND I10 hatback 1.2 MT

nhập khẩu

 439

12

HYUNDAI GRAND I10 sedan 1.2 MT

nhập khẩu

 439

13

HYUNDAI GRAND I10 Sedan 1.2 AT

nhập khẩu

 479

14

HYUNDAI TUCSON 2.0 AT (2WD)

nhập khẩu

 925

15

HYUNDAI TUCSON 2.0L AT (4WD)

nhập khẩu

1 017

NHÃN HIỆU MAZDA

1

MAZDA 6 2.0

Việt Nam

 895

NHÃN HIỆU TOYOTA

1

TOYOTA YARIS G NCP 151L-AHPGKU 1.3 AT

nhập khẩu

 693

2

TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY dung tích 2494 cc 16 chỗ

nhập khẩu

1 262

3

TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK dung tích 2694 cc 16 chỗ

Nhật Bản

1 172

4

TOYOTA LAND CRUISER VX URJ202L-GNTEK dung tích 4608 cc 8 chỗ

nhập khẩu

2 850

NHÃN HIỆU THACO

1

THACO HYUNDAI HD72-CS/TC dung tích 3907 cc

Việt Nam

 914

NHÃN HIỆU SITOM

1

SITOM STQ1316L9T6B4

Việt Nam

1 130

2

SITOM STQ1346L9T6B4

Việt Nam

1 230

3

SITOM STQ3256L9Y9S4

Việt Nam

 980

4

SITOM STQ3311L16Y4B14

Việt Nam

1 280

II. XE MÔ TÔ, XE MÁY

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU PIAGGIO

1

PIAGGIO BEVERLY 125

nhập khẩu

147 300

2

PIAGGIO FLy 125 ie-110

Việt Nam

41 900

3

PIAGGIO VESPA LX 150 ie

Việt Nam

80 700

4

PIAGGIO VESPA S 125

Việt Nam

69 700

5

PIAGGIO VESPA S 125-111

Việt Nam

69 700

6

PIAGGIO VESPA S 150

Việt Nam

82 200

7

PIAGGIO VESPA S 150 ie

Việt Nam

82 200

8

PIAGGIO VESPA S 150-211

Việt Nam

82 200

9

PIAGGIO ZIP

Việt Nam

30 900

10

PIAGGIO ZIP 100-300

Việt Nam

34 000

11

PIAGGIO ZIP 100-310

Việt Nam

34 000

12

PIAGGIO LIBERTY 125 3Vie-130 dung tích 124,5 cc

Việt Nam

54 000

NHÃN HIỆU YAMAHA

1

YAMAHA EXCITER GP 2ND1

Việt Nam

45 500

2

YAMAHA EXCITER RC 2ND1

Việt Nam

45 000

3

YAMAHA NOUVO SX GP

Việt Nam

36 400

4

YAMAHA NM-X GPD150-A

Việt Nam

80 000

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I: Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC

Đơn vị: triệu đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

 GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU BAHAI

1

BAHAI HC B40-2D-7.0

Việt Nam

1 250

NHÃN HIỆU CHENGLONG

1

CHENGLONG CK327/YC6L310-33-CM-14-1 dung tích 8424 cc

Việt Nam

1 210

NHÃN HIỆU CNHTC

1

CNHTC G10ZZ1 dung tích 9726 cc

Trung Quốc

1 330

2

CNHTC G12ZZ1 dung tích 9726 cc

Trung Quốc

1 487

3

CNHTC ST290132D-V dung tích 9726 cc tải trọng 13200 kg

Việt Nam

1 043

NHÃN HIỆU DONGFENG

1

DONGFENG DFL1250B/VT/YC6A260-33/TD1 dung tích 7255 cc

Việt Nam

 830

2

DONGFENG DFL3160BX6A dung tích 6494 cc

Trung Quốc

 825

NHÃN HIỆU ĐÔ THÀNH

1

ĐÔ THÀNH HD98S/VL-X7 dung tích 3907 cc

Việt Nam

 850

2

ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99-TK dung tích 3907 cc tải trọng 6350 kg

Việt Nam

 625

NHÃN HIỆU FUSO

1

FUSO CANTER FE73PE6SLDD1/QTH-TK dung tích 3908 cc

Việt Nam

 658

2

FUSO CANTER FE84PE6SLDD1/QTH-TK dung tích 3908 cc

Việt Nam

 650

NHÃN HIỆU FOTON

1

FOTON THACO OLLIN 500B-CS/MB1-1 dung tích 3432 cc tải trọng 4995 kg

Việt Nam

 344

NHÃN HIỆU HINO

1

HINO FG8JPSB-TV1/HIEPHOA-URV553 dung tích 7684 cc tải trọng 6350 kg

Việt Nam

1 892

NHÃN HIỆU HOWO

1

HOWO ZZ5257GJBN3847C

nhập khẩu

1 190

2

HOWO ZJV5255GJBZZ

nhập khẩu

1 230

3

HOWO SGZ5311GRYZZ4GDM dung tích 6870 cc

Trung Quốc

1 650

NHÃN HIỆU HYUNDAI

1

HYUNDAI H100 A2 2.5 6MT GLS/TCN-TK-1 dung tích 2497 cc tải trọng 885 kg

Việt Nam

 414

2

HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK dung tích 2607 cc tải trọng 950 kg

Việt Nam

 365

3

HYUNDAI H100 T2 2.65MT GLS/TCN-TL dung tích 2607 cc tải trọng 1250 kg

Việt Nam

 353

4

HYUNDAI H100-PORTER 1.25-2/HVN-MB

Việt Nam

 305

5

HYUNDAI HD72/TC-MP/D4DB-D dung tích 3907 cc

Việt Nam

 637

6

HYUNDAI MIGHTY HD65-MB1 dung tích 3907 cc

Việt Nam

 625

7

HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB7 dung tích 3907 cc

Việt Nam

 590

8

HYUNDAI MIGHTY HD78/DT-TKS dung tích 3907 cc

Việt Nam

 621

NHÃN HIỆU ISUZU

1

ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS/NISU.TK3 dung tích 2999 cc tải trọng 3450 kg

Việt Nam

 676

2

ISUZU NQR75M/NISU.TM2 dung tích 5193 cc

Việt Nam

 755

3

ISUZU QKR55F/NISU.TK1 dung tích 2771 cc tải trọng 1100 kg

Việt Nam

 425

4

ISUZU QKR55H-QUYEN AUTO.28DL dung tích 2771 cc

Việt Nam

 565

NHÃN HIỆU JAC

1

JAC HFC4250K5R1LT

nhập khẩu

1 050

2

JAC HFC4180K2R1T

nhập khẩu

 660

3

JAC CKGT/WP10.340E32.MB3

Việt Nam

1 290

4

JAC TTCM-CA6DF-222-MB dung tích 7127 cc

Việt Nam

 890

NHÃN HIỆU KIA

1

KIA BONGO III dung tích 2497 cc

nhập khẩu

 385

2

KIA K3000S/THQ-TK dung tích 2957 cc tải trọng 1200 kg

Việt Nam

 310

NHÃN HIỆU TOYOTA

1

TOYOTA YARIS E (NCP151L-AHPGKU)

nhập khẩu

 638

NHÃN HIỆU MIGHTY

1

MIGHTY DONGVANG HD700/MB dung tích 3907 cc

Việt Nam

 665

NHÃN HIỆU SCANIA

1

SCANIA ZLJ5430THBK dung tích 11705 cc

Nhập khẩu

5 000

NHÃN HIỆU STAR-STEYR

1

STAR-STEYR ZZ5256GJBN3846C dung tích 9726 cc

Trung Quốc

 990

NHÃN HIỆU SITOM

1

SITOM STQ5252GJB13

nhập khẩu

1 050

NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG

1

VIỆT TRUNG EQ3129G-A3 dung tích 4257 cc tải trọng 9050 kg

Việt Nam

 620

CÁC NHÃN HIỆU SƠMI RƠMOOC

1

Sơmi rơmooc CIMC ZJV9401GYYSZ

nhập khẩu

 580

2

Sơmi rơmooc CIMC ZJV9400GFLRJA

nhập khẩu

 560

3

Sơmi rơmooc CIMC ZJV9400TJZRJ

nhập khẩu

 280

4

Sơmi rơmooc CIMC ZJV9403TJZTHB

nhập khẩu

 270

5

Sơmi rơmooc CIMC ZJV9401YK

nhập khẩu

 280

6

sơmi rơmooc CIMC ZJV9400DY tải trọng 21450 kg

nhập khẩu

 375

7

sơmi rơmooc CIMC ZJV9400JPDY tải trọng 31900 kg

Trung Quốc

 330

8

sơmi rơmooc CIMC ZJV9400JPHJA

Trung Quốc

 330

9

sơmi rơmooc CIMC ZJV9403CLXTH tải trọng 30590 kg

nhập khẩu

 341

10

sơmi rơmooc MINGWEI NHG9400ZZXUA tải trọng 30300 kg

nhập khẩu

 615

11

sơmi rơmooc VIETPHUONG TP03-4 tải trọng 41150 kg

Việt Nam

 630

PHẦN II: XE MÔ TÔ, XE MÁY

Đơn vị: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

 GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU KAWASAKI

1

KAWASAKI ESTRELLA 250 dung tích 249 cc

Nhật Bản

248 000

NHÃN HIỆU SYM

1

SYM ELEGANT H-SD9 dung tích 97 cc

Việt Nam

14 500

2

SYM SHARK MINI

Việt Nam

30 500

3

SYM SHARK MINI SPORT

Việt Nam

31 000

4

SYM SHARK MINI-KBE

Việt Nam

30 500

NHÃN HIỆU YAMAHA

1

YAMAHA YB125SP JYM125-3F dung tích 124 cc

Trung Quốc

27 300

 

PHỤ LỤC 03

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔTÔ, XE MÁY NHÃN HIỆU HONDA (sửa đổi, bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: 1.000 đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

Giá (mới 100%)

1

HONDA @ STREAM 125

nhập khẩu

24 000

2

HONDA AIR BLADE

nhập khẩu

60 000

3

HONDA AIR BLADE (C) KVGF

Việt Nam

34 500

4

HONDA AIR BLADE (C) KVG-REPSOL

Việt Nam

36 000

5

HONDA AIR BLADE (S) KVGF

Việt Nam

26 500

6

HONDA AIR BLADE 125

Việt Nam

39 000

7

HONDA AIR BLADE F1 8E

Việt Nam

35 000

8

HONDA AIR BLADE FI

nhập khẩu

65 000

9

HONDA AIR BLADE FI

Việt Nam

40 000

10

HONDA AIR BLADE FI JF27

Việt Nam

38 000

11

HONDA AIR BLADE FI JF46

Việt Nam

39 000

12

HONDA AIR BLADE FI JF461

Việt Nam

38 500

13

HONDA AIR BLADE FI JF461 (sơn từ tính)

Việt Nam

41 000

14

HONDA AIR BLADE FI JF461 (TYPE 060&065)

Việt Nam

38 000

15

HONDA AIR BLADE FI JF461 (TYPE 061&066)

Việt Nam

39 500

16

HONDA AIR BLADE FI JF461 (TYPE 062&067)

Việt Nam

40 500

17

HONDA AIR BLADE FI JF461 (TYPE 063&068)

Việt Nam

43 500

18

HONDA AIR BLADE FI MAGNET

Việt Nam

40 000

19

HONDA AIR BLADE FI MAGNET sơn từ tính

Việt Nam

45 000

20

HONDA AIR BLADE FI REPSOL

Việt Nam

39 000

21

HONDA AIR BLADE i (NC-110AP)

Thái Lan

68 000

22

HONDA AIR BLADE JF63 (TYPE 60)

Việt Nam

40 000

23

HONDA AIR BLADE JF63 (TYPE 61)

Việt Nam

41 800

24

HONDA AIR BLADE JF63 (TYPE 62)

Việt Nam

42 500

25

HONDA AIR BLADE KVGF

Việt Nam

27 000

26

HONDA ASTREA

Việt Nam

5 500

27

HONDA AVIATOR

nhập khẩu

43 000

28

HONDA BLADE (D) JA36

Việt Nam

18 000

29

HONDA BLADE JA36

Việt Nam

19 000

30

HONDA BLADE JA36 ©

Việt Nam

20 500

31

HONDA BREEZE (WH110T-3)

nhập khẩu

40 000

32

HONDA CB 1000RA

nhập khẩu

500 000

33

HONDA CB 125

nhập khẩu

130 000

34

HONDA CB 250P

nhập khẩu

264 000

35

HONDA CB 400

nhập khẩu

240 000

36

HONDA CB 600F

nhập khẩu

390 000

37

HONDA CB 600R

nhập khẩu

420 000

38

HONDA CB1100 EX ABS

nhập khẩu

450 000

39

HONDA CBR 1000

nhập khẩu

598 000

40

HONDA CBR 150R

nhập khẩu

128 000

41

HONDA CBR 250R

nhập khẩu

165 000

42

HONDA CBR 600RR

nhập khẩu

500 000

43

HONDA CLICK 125I (ACB125CBTTH)

Thái Lan

37 000

44

HONDA CLICK JF18

Việt Nam

26 000

45

HONDA CLICK JF18 PLAY

Việt Nam

26 500

46

HONDA DIAMOND BLUE

Việt Nam

50 000

47

HONDA DIO

nhập khẩu

32 000

48

HONDA DYLAN 150

nhập khẩu

92 000

49

HONDA FORTUNE WING (WH125-11)

Trung quốc

36 000

50

HONDA FUMA

nhập khẩu

32 000

51

HONDA FUTURE 125

Việt Nam

25 500

52

HONDA FUTURE 125 FI

Việt Nam

30 500

53

HONDA FUTURE FI (C) JC53

Việt Nam

30 000

54

HONDA FUTURE FI (C) JC538

Việt Nam

31 300

55

HONDA FUTURE FI JC53

Việt Nam

29 000

56

HONDA FUTURE FI JC537

Việt Nam

30 000

57

HONDA FUTURE JC53

Việt Nam

24 500

58

HONDA FUTURE JC533

Việt Nam

24 300

59

HONDA FUTURE JC536

Việt Nam

25 500

60

HONDA FUTURE JC537

Việt Nam

30 000

61

HONDA FUTURE JC538

Việt Nam

31 000

62

HONDA FUTURE NEO (D) KVLS

Việt Nam

24 000

63

HONDA FUTURE NEO FI (C) KVLH

Việt Nam

29 000

64

HONDA FUTURE NEO GT KTMJ

Việt Nam

23 000

65

HONDA FUTURE NEO GT KVLS

Việt Nam

24 500

66

HONDA FUTURE NEO JC35

Việt Nam

22 500

67

HONDA FUTURE NEO KVLA

Việt Nam

21 000

68

HONDA FUTURE NEO KVLS

Việt Nam

23 000

69

HONDA FUTURE NEO X JC35

Việt Nam

23 000

70

HONDA FUTURE X FI JC35

Việt Nam

29 500

71

HONDA FUTURE FI (C) JC535

Việt Nam

29 500

72

HONDA FUTURE FI JC534

Việt Nam

28 600

73

HONDA GIORNO

nhập khẩu

55 000

74

HONDA GOLD WING GL1800

nhập khẩu

 600 000

75

HONDA GOLD WING GL1800 40th Anniversary Edition: 1832 cc

Nhật

1 000 000

76

HONDA ICON

nhập khẩu

31 000

77

HONDA JOYING (WH125T-3/3A)

Trung Quốc

37 000

78

HONDA LEAD 125 FI bản cao cấp

Việt Nam

38 490

79

HONDA LEAD 125 FI bản tiêu chuẩn

Việt Nam

37 490

80

HONDA LEAD JF24

Việt Nam

35 000

81

HONDA LEAD JF24 (YR299)

Việt Nam

37 000

82

HONDA LEAD JF240

Việt Nam

35 000

83

HONDA LEAD JF240 (YR299)

Việt Nam

35 500

84

HONDA LEAD JF45

Việt Nam

39 000

85

HONDA LEAD JF45 (TYPE 60)

Việt Nam

39 000

86

HONDA LEAD JF45 (TYPE 61)

Việt Nam

40 000

87

HONDA LEAD JF451 phiên bản cao cấp

Việt Nam

40 500

88

HONDA LEAD JF451 phiên bản tiêu chuẩn

Việt Nam

40 000

89

HONDA MASTER WH125

nhập khẩu

26 000

90

HONDA MOJET 125 (SDH125-28)

nhập khẩu

40 000

91

HONDA MSX 125

nhập khẩu

60 000

92

HONDA PCX

nhập khẩu

85 000

93

HONDA PCX 125 bản cao cấp

Việt Nam

54 500

94

HONDA PCX 125 bản tiêu chuẩn

Việt Nam

52 000

95

HONDA PCX JF30

Việt Nam

59 000

96

HONDA PCX JF43

Việt Nam

52 000

97

HONDA PCX JF56 bản cao cấp

Việt Nam

55 000

98

HONDA PCX JF56 bản tiêu chuẩn

Việt Nam

52 000

99

HONDA PCX JF561

Việt Nam

52 000

100

HONDA PCX JF562

Việt Nam

55 000

101

HONDA PS 125i

nhập khẩu

110 000

102

HONDA PS 150i

nhập khẩu

120 000

103

HONDA RR 150 (WH150-2)

Trung quốc

35 000

104

HONDA SCOOPY-I

nhập khẩu

55 000

105

HONDA SCR

nhập khẩu

38 000

106

HONDA SH 125

Việt Nam

66 000

107

HONDA SH 125 JF29

Việt Nam

110 000

108

HONDA SH 125i

nhập khẩu

123 000

109

HONDA SH 125i 1 phanh đĩa

nhập khẩu

123 000

110

HONDA SH 125i 2 phanh đĩa

nhập khẩu

126 000

111

HONDA SH 125i JF42

Việt Nam

66 000

112

HONDA SH 125i JF422

Việt Nam

74 000

113

HONDA SH 150

Việt Nam

80 000

114

HONDA SH 150i

nhập khẩu

142 000

115

HONDA SH 150i 1 phanh đĩa

nhập khẩu

142 000

116

HONDA SH 150i 2 phanh đĩa

nhập khẩu

158 000

117

HONDA SH 150i KF14

Việt Nam

85 000

118

HONDA SH 150i KF143

Việt Nam

84 000

119

HONDA SH 300i

nhập khẩu

210 000

120

HONDA SH MODE

Việt Nam

50 000

121

HONDA SH MODE JF51

Việt Nam

55 000

122

HONDA SH MODE JF511

Việt Nam

55 000

123

HONDA SH MODE JF512

Việt Nam

57 000

124

HONDA SHADOW (SDH150-16)

Trung Quốc

35 000

125

HONDA SHADOW 1008cc

nhập khẩu

322 000

126

HONDA SHADOW 750

nhập khẩu

322 000

127

HONDA SHADOW PHANTOM (VT750C2B)

nhập khẩu

322 000

128

HONDA SPACY

Trung Quốc

27 000

129

HONDA SPACY

Việt Nam

35 000

130

HONDA SPACY 125

nhập khẩu

250 000

131

HONDA SPACY 125 IKD

nhập khẩu

250 000

132

HONDA STALENE (VT1300CRA)

nhập khẩu

464 000

133

HONDA STATELINE ABS (VT1300CRA)

nhập khẩu

393 000

134

HONDA SUPER CUB NBC

nhập khẩu

120 000

135

HONDA SUPER DREAM

Việt Nam

18 700

136

HONDA SUPER DREAM C100-HT

Việt Nam

16 300

137

HONDA SUPER DREAM C100-STD

Việt Nam

15 900

138

HONDA SUPER DREAM F0

Việt Nam

15 100

139

HONDA SUPER DREAM F1

Việt Nam

15 500

140

HONDA SUPER DREAM HA08

Việt Nam

17 000

141

HONDA SUPER DREAM JA27

Việt Nam

18 700

142

HONDA SUPER DREAM KFVZ-LTD

Việt Nam

16 900

143

HONDA TARANIS (WH110T-5)

Trung Quốc

40 000

144

HONDA TODAY

nhập khẩu

33 000

145

HONDA VISION JF33

Việt Nam

27 200

146

HONDA VISION JF33E

Việt Nam

34 000

147

HONDA VISION JF58

Việt Nam

34 500

148

HONDA VTX 1300

nhập khẩu

500 000

149

HONDA WAVE 100 S

Việt Nam

17 500

150

HONDA WAVE 110 RS

Việt Nam

20 000

151

HONDA WAVE 110 RSX

Việt Nam

21 000

152

HONDA WAVE 110 S

Việt Nam

18 000

153

HONDA WAVE 1-KTLZ

Việt Nam

11 300

154

HONDA WAVE ALPHA

Việt Nam

17 000

155

HONDA WAVE ALPHA HC12

Việt Nam

13 700

156

HONDA WAVE ALPHA HC120

Việt Nam

16 000

157

HONDA WAVE ALPHA HC121

Việt Nam

18 500

158

HONDA WAVE ALPHA HC125

Việt Nam

18 400

159

HONDA WAVE ALPHA KRSA

Việt Nam

16 000

160

HONDA WAVE ALPHA KVRP

Việt Nam

16 000

161

HONDA WAVE ALPHA KWY

Việt Nam

16 400

162

HONDA WAVE RS (C) JC520

Việt Nam

19 500

163

HONDA WAVE RS (C) JC52E

Việt Nam

19 500

164

HONDA WAVE RS (C) KVRP

Việt Nam

16 900

165

HONDA WAVE RS (C) KWY

Việt Nam

17 300

166

HONDA WAVE RS JC430 vành đúc

Việt Nam

19 000

167

HONDA WAVE RS JC430 vành nan hoa

Việt Nam

16 500

168

HONDA WAVE RS JC520

Việt Nam

18 000

169

HONDA WAVE RS JC52E

Việt Nam

18 100

170

HONDA WAVE RS KVRL

Việt Nam

15 000

171

HONDA WAVE RS KWY

Việt Nam

15 300

172

HONDA WAVE RSV KTLN

Việt Nam

18 000

173

HONDA WAVE RSV NEW

Việt Nam

20 000

174

HONDA WAVE RSV NEW vành đúc

Việt Nam

23 000

175

HONDA WAVE RSX (C) JA31

Việt Nam

21 500

176

HONDA WAVE RSX (C) JC43

Việt Nam

19 800

177

HONDA WAVE RSX (C) JC432

Việt Nam

20 500

178

HONDA WAVE RSX (C) JC52

Việt Nam

21 300

179

HONDA WAVE RSX (C) JC52E

Việt Nam

21 800

180

HONDA WAVE RSX (D) JA31

Việt Nam

19 500

181

HONDA WAVE RSX FI (C) JA32

Việt Nam

23 800

182

HONDA WAVE RSX FI (D) JA32

Việt Nam

21 500

183

HONDA WAVE RSX FI AT

Việt Nam

30 000

184

HONDA WAVE RSX FI AT (C) JA08

Việt Nam

29 500

185

HONDA WAVE RSX FI AT JA08

Việt Nam

28 500

186

HONDA WAVE RSX FI JA32

Việt Nam

22 800

187

HONDA WAVE RSX JA31

Việt Nam

20 500

188

HONDA WAVE RSX JA32

Việt Nam

22 500

189

HONDA WAVE RSX JC43

Việt Nam

18 800

190

HONDA WAVE RSX JC432

Việt Nam

18 800

191

HONDA WAVE RSX JC52

Việt Nam

19 800

192

HONDA WAVE RSX JC52E

Việt Nam

19 500

193

HONDA WAVE S (D) JC43

Việt Nam

15 000

194

HONDA WAVE S (D) JC521

Việt Nam

17 000

195

HONDA WAVE S (D) JC52E

Việt Nam

17 000

196

HONDA WAVE S JC43

Việt Nam

16 000

197

HONDA WAVE S JC431

Việt Nam

16 000

198

HONDA WAVE S JC521

Việt Nam

18 000

199

HONDA WAVE S JC52E

Việt Nam

18 000

200

HONDA WAVE S KVRP

Việt Nam

15 000

201

HONDA WAVE S KVRP (D)

Việt Nam

14 500

202

HONDA WAVE S KVRR

Việt Nam

15 000

203

HONDA WAVE S KWY

Việt Nam

15 300

204

HONDA WAVE S KWY (D)

Việt Nam

14 700

205

HONDA WAVE ZX

Việt Nam

14 400

206

HONDA WH 125-B

Việt Nam

22 000

207

HONDA WH125-5

Việt Nam

22 000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

- Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND năm 2016 (VB hết hiệu lực: 10/02/2017)

Điều 1.

1. Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền được ban hành kèm theo các Quyết định sau đây của UBND tỉnh Nghệ An:
...
- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(có Phụ lục số 01 kèm theo)
...
PHỤ LỤC 01. BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND năm 2016 (VB hết hiệu lực: 10/02/2017)

Điều 1.

1. Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền được ban hành kèm theo các Quyết định sau đây của UBND tỉnh Nghệ An:
...
- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(có Phụ lục số 01 kèm theo)
...
PHỤ LỤC 01. BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND năm 2016 (VB hết hiệu lực: 10/02/2017)

Điều 1.

1. Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền được ban hành kèm theo các Quyết định sau đây của UBND tỉnh Nghệ An:
...
- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(có Phụ lục số 01 kèm theo)
...
PHỤ LỤC 01. BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND năm 2016 (VB hết hiệu lực: 10/02/2017)

Điều 1.

1. Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền được ban hành kèm theo các Quyết định sau đây của UBND tỉnh Nghệ An:
...
- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(có Phụ lục số 01 kèm theo)
...
PHỤ LỤC 01. BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND năm 2016 (VB hết hiệu lực: 10/02/2017)

Điều 1.

1. Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền được ban hành kèm theo các Quyết định sau đây của UBND tỉnh Nghệ An:
...
- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(có Phụ lục số 01 kèm theo)
...
PHỤ LỤC 01. BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND năm 2016 (VB hết hiệu lực: 10/02/2017)

Điều 1.
...
2. Bổ sung Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(có Phụ lục số 02 kèm theo)
...
PHỤ LỤC 02. BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (bổ sung)

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011

Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011