Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 06/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Phạm Anh Tuấn
Ngày ban hành: 16/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2018/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 16 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

(Đính kèm phụ lục đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)

2. Đối tượng áp dụng

Các Sở, ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quan trắc môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/ 5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá dịch vụ

Năm 2018 - 2019

Năm 2020

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

398.237.500

490.170.087

A1

Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)

263.638.262

280.209.685

1

1KK4a

TSP (Bụi lơ lửng)

138.020.837

147.197.820

2

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

23.447.424

24.402.101

3

1KK6

NO2

23.843.820

25.237.582

4

1KK7

SO2

27.184.265

28.578.026

5

1KK8

O3

25.681.286

27.678.605

6

1KK9

Amoniac (NH3)

7.037.860

7.494.390

7

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

7.010.995

7.467.525

8

1KK11b

Hơi axit (HF)

881.850

938.916

9

1KK13

Mercaptan (Áp dụng theo 1KK10)

7.010.995

7.467.525

10

1KK16

CH4 (Áp dụng theo 1KK9)

3.518.930

3.747.195

A2

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)

134.599.238

209.960.402

1

2KK4a

TSP (Bụi lơ lửng)

8.167.606

9.320.388

2

2KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

34.629.118

82.542.583

3

2KK6

NO2

22.123.886

29.279.342

4

2KK7

SO2

23.917.555

31.388.280

5

2KK8

O3

24.469.368

30.037.022

6

2KK9

NH3

5.475.064

7.182.659

7

2KK10

H2S

6.191.539

7.899.133

8

2KK11b

Hơi axit (HF)

696.031

820.533

9

2KK13

Mercaptan (Áp dụng theo 2KK10)

6.191.539

7.899.133

10

2KK16

CH4 (Áp dụng theo 2KK9)

2.737.532

3.591.329

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

30.841.088

31.955.616

B1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

19.706.518

20.577.295

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

19.706.518

20.577.295

B2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

11.134.570

11.378.321

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

1

2TO1a

 

11.134.570

11.378.321

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

673.613.907

750.808.898

C1

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

282.032.676

298.258.415

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước

19.320.840

21.266.119

2

1NM1a2

pH

21.593.024

23.538.304

3

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

17.686.669

19.631.949

4

1NM2b

Độ đục

19.669.648

21.614.926

5

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

16.118.203

18.063.482

6

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

8.719.466

9.087.841

7

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

14.216.009

14.584.384

8

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

14.216.009

14.584.384

9

1NM7a

Amoni (NH4+)

14.799.808

15.373.554

10

1NM7a

Nitrit (NO2-)

14.799.808

15.373.554

11

1NM7a

Nitrat (NO3-)

14.799.808

15.373.554

12

1NM7a

Tổng N

14.799.808

15.373.554

13

1NM7a

Tổng P

14.799.808

15.373.554

14

1NM7a

Sulphat (SO42-)

14.799.808

15.373.554

15

1NM7a

Photphat (PO43-)

14.799.808

15.373.554

16

1NM7a

Clorua (Cl-)

14.799.808

15.373.554

17

1NM7b

As

368.898

385.772

18

1NM7b

Pb

368.898

385.772

19

1NM7b

Fe

368.898

385.772

20

1NM7b

Zn

368.898

385.772

21

1NM8

Tổng dầu, mỡ

14.932.832

15.301.208

22

1NM9a

Coliform

15.685.919

16.054.294

C2

Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

391.581.231

452.550.483

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

13.323.795

15.743.365

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

17.785.046

20.594.355

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

23.529.686

28.483.182

4

2NM7a

Amoni (NH4+)

19.874.839

22.859.718

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

19.823.137

23.454.288

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

21.099.525

24.730.675

7

2NM7d

Tổng P

30.010.000

35.286.990

8

2NM7đ

Tổng N

38.665.915

44.848.584

9

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

1.459.403

1.784.259

10

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

1.425.157

1.752.142

11

2NM7h1

Kim loại (Fe)

983.933

1.260.098

12

2NM7h3

Kim loại (Zn)

983.933

1.260.098

13

2NM7l

Clorua (Cl-)

22.470.339

25.425.957

14

2NM7i

Sulphat (SO42-)

40.016.803

43.418.168

15

2NM7k

Photphat (PO43-)

25.017.368

29.131.429

16

2NM8

Tổng dầu, mỡ

62.719.621

71.422.032

17

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

52.392.733

61.095.144

D

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

596.161.559

642.637.813

D1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường

203.742.666

207.202.127

1

1NN1a

Nhiệt độ

9.356.864

9.873.178

2

1NN1b

pH

10.322.470

10.838.784

3

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

14.796.531

15.017.165

4

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

14.796.531

15.017.165

5

1NN7a

Nitơ amôn (NH4+)

15.447.027

15.667.661

6

1NN7a

Nitrite (NO2-)

15.447.027

15.667.661

7

1NN7a

Nitrate (NO3-)

15.447.027

15.667.661

8

1NN7a

Sulphat (SO42-)

15.447.027

15.667.661

9

1NN7a

Clorua (Cl-)

15.447.027

15.667.661

10

1NN7a

F-

15.447.027

15.667.661

11

1NN7b

As

15.447.027

15.667.661

12

1NN7b

Fe

15.447.027

15.591.910

13

1NN7b

Mn

15.447.027

15.522.637

14

1NN9

Coliform, E.coli

15.447.027

15.667.661

D2

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

365.884.570

435.435.686

1

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

14.541.683

17.399.642

2

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

22.741.453

25.571.955

3

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

19.432.794

22.914.214

4

2NN7c

Nitrit (NO2-)

16.228.045

19.968.256

5

2NN7d

Nitrat (NO3-)

17.596.058

21.077.478

6

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

29.627.699

33.182.054

7

2NN7e

Florua (F-)

27.636.928

31.118.349

8

2NN7l

Clorua (Cl-)

20.972.442

24.820.928

9

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

46.628.032

61.633.510

10

2NN7p1

Kim loại (Fe)

31.409.664

45.618.074

11

2NN7p4

Kim loại (Mn)

31.409.664

31.409.664

12

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

43.830.054

50.360.781

13

2NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

43.830.054

50.360.781

E

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

113.305.233

124.325.553

E1

Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)

39.685.574

39.904.016

1

1NT1

Nhiệt độ

4.819.901

4.872.677

2

1NT2

pH

5.112.782

5.135.630

3

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

2.439.730

2.452.594

4

1NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

2.558.767

2.571.607

5

1NT6

Chất rắn lơ lửng (TSS)

2.418.425

2.429.513

6

1NT7a

Coliform

2.666.294

2.679.134

7

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng)

2.131.826

2.141.456

8

1NT9

Cyanua (tổng Cyanua)

983.710

986.920

9

1NT10a

Tổng P

2.017.382

2.027.030

10

1NT10b

Tổng N

2.017.382

2.027.030

11

1NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

2.689.843

2.702.707

12

1NT10d

Sunlfua (S2-)

2.689.843

2.702.707

13

1NT10e

Nitrate (NO3-)

672.461

675.677

14

1NT10g

Photphat (PO43-)

672.461

675.677

15

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

572.880

576.090

16

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

572.880

576.090

17

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

572.880

576.090

18

1NT10m6

Kim loại (Ni)

572.880

576.090

19

1NT11

Phenol (tổng Phenol)

666.376

669.586

20

1NT16

Salmonella (Áp dụng theo 1NT7a)

708.754

711.964

21

1NT16

Shigella (Áp dụng theo 1NT7a)

708.754

711.964

22

1NT16

Viobrio cholerae (Áp dụng theo 1NT7a)

708.754

711.964

23

1NT17

Dầu mỡ ĐTV

710.609

713.819

E2

Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

73.619.659

84.421.537

1

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

3.237.485

3.561.533

2

2NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

4.137.197

4.815.365

3

2NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

2.711.333

3.157.205

4

2NT7a1

Coliform

8.804.770

9.949.234

5

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng)

12.786.919

13.992.649

6

2NT9

Cyanua (tổng Cyanua)

1.413.773

1.590.083

7

2NT10a

Tổng P

3.576.316

4.202.212

8

2NT10b

Tổng N

4.154.990

4.871.696

9

2NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

4.202.246

4.775.150

10

2NT10d

Sunlfua (S2-)

5.680.488

6.276.720

11

2NT10e

Nitrate (NO3-)

1.324.184

1.473.248

12

2NT10g

Photphat (PO43-)

935.497

1.289.323

13

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

1.976.555

2.491.679

14

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

2.057.583

2.694.285

15

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

1.961.949

2.598.651

16

2NT10m6

Kim loại (Ni)

1.450.660

1.949.710

17

2NT11

Phenol (tổng Phenol)

2.341.832

2.606.654

18

2NT16

Salmonella (Áp dụng theo 2NT7b1)

2.201.192

2.487.308

19

2NT16

Shigella (Áp dụng theo 2NT7b1)

2.201.192

2.487.308

20

2NT16

Viobrio cholerae (Áp dụng theo 2NT7b1)

2.201.192

2.487.308

21

2NT17

Dầu mỡ ĐTV

4.262.306

4.664.216

G

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

292.278.767

340.826.850

G1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc hiện trường nước biển ven bờ

147.707.560

168.786.287

a

Đo quan trắc hiện trường

11.690.448

13.754.294

1

1NB6

Độ mặn

5.822.045

7.560.643

2

1NB10a,b

pH, DO

5.868.403

6.193.651

b

Lấy mẫu

136.017.112

155.031.993

1

1NB15

NH4+

9.960.931

10.217.011

2

1NB15

S2-

6.908.284

7.134.809

3

1NB15e

Cl- (Áp dụng theo F- )

9.960.931

10.217.011

4

1NB16a

COD

10.382.750

12.967.838

5

1NB17a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

9.960.931

12.546.019

6

1NB18

Coliform

9.960.931

12.546.019

7

1NB21

As

10.382.750

12.967.838

8

1NB21

Zn

10.382.750

12.967.838

9

1NB21

Cr

10.382.750

12.967.838

10

1NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt (dầu mỡ khoáng)

10.382.750

12.967.838

11

1NB26b

Động vật phù du

18.675.677

18.780.749

12

1NB26b

Động vật đáy

18.675.677

18.751.185

G2

Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

144.571.207

172.040.563

1

3NB15a

NH4+

7.872.005

9.255.418

2

3NB15k

S2-

10.021.176

11.767.378

3

3NB15e

Cl- (Áp dụng theo F-)

9.587.266

11.384.894

4

3NB16a

COD

6.569.957

8.026.867

5

3NB17a

TSS

5.507.357

6.149.458

6

3NB18a1

Coliform

14.852.112

17.046.216

7

3NB21b1

Kim loại nặng As

16.026.859

21.076.229

8

3NB21c3

Kim loại Cr

10.821.730

14.891.395

9

3NB21c4

Kim loại Zn

10.821.730

14.891.395

10

3NB22

Tổng dầu mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng)

36.401.693

39.758.875

11

3NB26b

Động vật phù du

8.044.661

8.896.219

12

3NB26b

Động vật đáy

8.044.661

8.896.219

H

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

 

240.177.276

H1

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

 

41.564.814

1

1Đ1

Cl-

-

2.384.348

2

1Đ1

SO42-

-

2.384.348

3

1Đ1

Tổng N

-

2.384.348

4

1Đ1

Tổng P

-

2.384.348

5

1Đ2

Tổng P2O5

-

2.384.348

6

1Đ1

Tổng muối (muối tan tổng số)

-

2.384.348

7

1Đ2

Ca2+

-

2.383.592

8

1Đ2

Mg2+

-

2.383.592

9

1Đ2

K+

-

2.383.592

10

1Đ2

Na+

-

2.383.592

11

1Đ2

Al3+

-

2.383.592

12

1Đ2

Fe3+

-

2.383.592

13

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

-

1.289.746

14

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

-

1.289.336

15

pH (H2O, KCl)

Áp dụng theo đơn giá pH của nước mặt 1NM1

-

4.499.970

16

NO3-

Áp dụng theo đơn giá NO3- của nước mặt 1NM7a

-

2.939.061

17

NH4+

Áp dụng theo đơn giá NH4+ của nước mặt 1NM7a

-

2.939.061

H2

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

 

198.612.462

1

2Đ1a

Cl-

-

4.395.740

2

2Đ1b

SO42-

-

4.161.300

3

2Đ1h

Tổng N

-

8.264.771

4

2Đ1k

Tổng P

-

6.817.085

5

2Đ1k

Tổng P2O5

-

6.817.085

6

2Đ2a

Ca2+

-

5.824.790

7

2Đ2b

Mg2+

-

5.823.657

8

2Đ2c

K+

-

6.573.447

9

2Đ2d

Na+

-

6.448.351

10

2Đ2đ

Al3+

-

5.359.205

11

2Đ2e

Fe3+

-

5.081.728

12

2Đ2h1

Pb

-

8.702.351

13

2Đ2h2

Cd

-

8.702.351

14

2Đ2k1

Kim loại nặng (Hg)

-

11.793.587

15

2Đ2l2

Kim loại (Cu)

-

9.264.993

16

2Đ2l3

Kim loại (Zn)

-

9.264.993

17

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

-

34.750.676

18

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

-

34.894.741

19

Kali tổng số

Áp dụng theo 2Đ2c

-

6.573.447

20

NO3-

Áp dụng theo đơn giá NO3- của nước mặt 2NM7c

-

4.727.923

21

NH4+

Áp dụng theo đơn giá NH4+ của nước mặt 2NM7a

-

4.370.241

I

Cộng (A+B+C+D+E+G+H)

2.104.438.054

2.620.902.093

K

CHI PHÍ KHÁC

91.000.000

121.550.000

1

Tiền thuê xe cho công tác quan trắc: 15 triệu/đợt x 04 đợt

60.000.000

79.200.000

2

Thuê ghe lấy mẫu nước biển, nước mặt lục địa (đi và về trong ngày:

- Ghe lớn: phục vụ 04 đợt với tổng quảng đường 266 km, cách bờ 3 km

- Ghe nhỏ: lấy mẫu nước mặt với tổng số mẫu: 34 x 4 = 136 mẫu

16.000.000

17.600.000

3

In màu, đóng quyển báo cáo đợt, báo cáo tổng hợp năm bao gồm 02 bộ báo cáo theo thông tư số 02/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

15.000.000

24.750.000

L

Cộng (I+K)

2.195.438.054

2.742.452.093

Ghi chú:

- Năm 2018-2019: Tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp và chi phí quản lý (chưa tính chi phí khấu hao tài sản cố định).

- Năm 2020 và các năm tiếp theo: Tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp, chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định.