Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 06/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 16/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
(Đính kèm phụ lục đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
2. Đối tượng áp dụng
Các Sở, ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quan trắc môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/ 5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá dịch vụ |
|
Năm 2018 - 2019 |
Năm 2020 |
|||
398.237.500 |
490.170.087 |
|||
A1 |
Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) |
263.638.262 |
280.209.685 |
|
1 |
1KK4a |
TSP (Bụi lơ lửng) |
138.020.837 |
147.197.820 |
2 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
23.447.424 |
24.402.101 |
3 |
1KK6 |
NO2 |
23.843.820 |
25.237.582 |
4 |
1KK7 |
SO2 |
27.184.265 |
28.578.026 |
5 |
1KK8 |
O3 |
25.681.286 |
27.678.605 |
6 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
7.037.860 |
7.494.390 |
7 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
7.010.995 |
7.467.525 |
8 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
881.850 |
938.916 |
9 |
1KK13 |
Mercaptan (Áp dụng theo 1KK10) |
7.010.995 |
7.467.525 |
10 |
1KK16 |
CH4 (Áp dụng theo 1KK9) |
3.518.930 |
3.747.195 |
A2 |
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) |
134.599.238 |
209.960.402 |
|
1 |
2KK4a |
TSP (Bụi lơ lửng) |
8.167.606 |
9.320.388 |
2 |
2KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
34.629.118 |
82.542.583 |
3 |
2KK6 |
NO2 |
22.123.886 |
29.279.342 |
4 |
2KK7 |
SO2 |
23.917.555 |
31.388.280 |
5 |
2KK8 |
O3 |
24.469.368 |
30.037.022 |
6 |
2KK9 |
NH3 |
5.475.064 |
7.182.659 |
7 |
2KK10 |
H2S |
6.191.539 |
7.899.133 |
8 |
2KK11b |
Hơi axit (HF) |
696.031 |
820.533 |
9 |
2KK13 |
Mercaptan (Áp dụng theo 2KK10) |
6.191.539 |
7.899.133 |
10 |
2KK16 |
CH4 (Áp dụng theo 2KK9) |
2.737.532 |
3.591.329 |
30.841.088 |
31.955.616 |
|||
B1 |
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
19.706.518 |
20.577.295 |
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
1 |
1TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
19.706.518 |
20.577.295 |
B2 |
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
11.134.570 |
11.378.321 |
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
1 |
2TO1a |
|
11.134.570 |
11.378.321 |
673.613.907 |
750.808.898 |
|||
C1 |
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
282.032.676 |
298.258.415 |
|
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
19.320.840 |
21.266.119 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
21.593.024 |
23.538.304 |
3 |
1NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
17.686.669 |
19.631.949 |
4 |
1NM2b |
Độ đục |
19.669.648 |
21.614.926 |
5 |
1NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
16.118.203 |
18.063.482 |
6 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
8.719.466 |
9.087.841 |
7 |
1NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
14.216.009 |
14.584.384 |
8 |
1NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
14.216.009 |
14.584.384 |
9 |
1NM7a |
Amoni (NH4+) |
14.799.808 |
15.373.554 |
10 |
1NM7a |
Nitrit (NO2-) |
14.799.808 |
15.373.554 |
11 |
1NM7a |
Nitrat (NO3-) |
14.799.808 |
15.373.554 |
12 |
1NM7a |
Tổng N |
14.799.808 |
15.373.554 |
13 |
1NM7a |
Tổng P |
14.799.808 |
15.373.554 |
14 |
1NM7a |
Sulphat (SO42-) |
14.799.808 |
15.373.554 |
15 |
1NM7a |
Photphat (PO43-) |
14.799.808 |
15.373.554 |
16 |
1NM7a |
Clorua (Cl-) |
14.799.808 |
15.373.554 |
17 |
1NM7b |
As |
368.898 |
385.772 |
18 |
1NM7b |
Pb |
368.898 |
385.772 |
19 |
1NM7b |
Fe |
368.898 |
385.772 |
20 |
1NM7b |
Zn |
368.898 |
385.772 |
21 |
1NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
14.932.832 |
15.301.208 |
22 |
1NM9a |
Coliform |
15.685.919 |
16.054.294 |
C2 |
Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
391.581.231 |
452.550.483 |
|
1 |
2NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
13.323.795 |
15.743.365 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
17.785.046 |
20.594.355 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
23.529.686 |
28.483.182 |
4 |
2NM7a |
Amoni (NH4+) |
19.874.839 |
22.859.718 |
5 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
19.823.137 |
23.454.288 |
6 |
2NM7c |
Nitrat (NO3-) |
21.099.525 |
24.730.675 |
7 |
2NM7d |
Tổng P |
30.010.000 |
35.286.990 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
38.665.915 |
44.848.584 |
9 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
1.459.403 |
1.784.259 |
10 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
1.425.157 |
1.752.142 |
11 |
2NM7h1 |
Kim loại (Fe) |
983.933 |
1.260.098 |
12 |
2NM7h3 |
Kim loại (Zn) |
983.933 |
1.260.098 |
13 |
2NM7l |
Clorua (Cl-) |
22.470.339 |
25.425.957 |
14 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-) |
40.016.803 |
43.418.168 |
15 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
25.017.368 |
29.131.429 |
16 |
2NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
62.719.621 |
71.422.032 |
17 |
2NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
52.392.733 |
61.095.144 |
596.161.559 |
642.637.813 |
|||
D1 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
203.742.666 |
207.202.127 |
|
1 |
1NN1a |
Nhiệt độ |
9.356.864 |
9.873.178 |
2 |
1NN1b |
pH |
10.322.470 |
10.838.784 |
3 |
1NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
14.796.531 |
15.017.165 |
4 |
1NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
14.796.531 |
15.017.165 |
5 |
1NN7a |
Nitơ amôn (NH4+) |
15.447.027 |
15.667.661 |
6 |
1NN7a |
Nitrite (NO2-) |
15.447.027 |
15.667.661 |
7 |
1NN7a |
Nitrate (NO3-) |
15.447.027 |
15.667.661 |
8 |
1NN7a |
Sulphat (SO42-) |
15.447.027 |
15.667.661 |
9 |
1NN7a |
Clorua (Cl-) |
15.447.027 |
15.667.661 |
10 |
1NN7a |
F- |
15.447.027 |
15.667.661 |
11 |
1NN7b |
As |
15.447.027 |
15.667.661 |
12 |
1NN7b |
Fe |
15.447.027 |
15.591.910 |
13 |
1NN7b |
Mn |
15.447.027 |
15.522.637 |
14 |
1NN9 |
Coliform, E.coli |
15.447.027 |
15.667.661 |
D2 |
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
365.884.570 |
435.435.686 |
|
1 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
14.541.683 |
17.399.642 |
2 |
2NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
22.741.453 |
25.571.955 |
3 |
2NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
19.432.794 |
22.914.214 |
4 |
2NN7c |
Nitrit (NO2-) |
16.228.045 |
19.968.256 |
5 |
2NN7d |
Nitrat (NO3-) |
17.596.058 |
21.077.478 |
6 |
2NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
29.627.699 |
33.182.054 |
7 |
2NN7e |
Florua (F-) |
27.636.928 |
31.118.349 |
8 |
2NN7l |
Clorua (Cl-) |
20.972.442 |
24.820.928 |
9 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
46.628.032 |
61.633.510 |
10 |
2NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
31.409.664 |
45.618.074 |
11 |
2NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
31.409.664 |
31.409.664 |
12 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
43.830.054 |
50.360.781 |
13 |
2NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
43.830.054 |
50.360.781 |
113.305.233 |
124.325.553 |
|||
E1 |
Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT) |
39.685.574 |
39.904.016 |
|
1 |
1NT1 |
Nhiệt độ |
4.819.901 |
4.872.677 |
2 |
1NT2 |
pH |
5.112.782 |
5.135.630 |
3 |
1NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
2.439.730 |
2.452.594 |
4 |
1NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
2.558.767 |
2.571.607 |
5 |
1NT6 |
Chất rắn lơ lửng (TSS) |
2.418.425 |
2.429.513 |
6 |
1NT7a |
Coliform |
2.666.294 |
2.679.134 |
7 |
1NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng) |
2.131.826 |
2.141.456 |
8 |
1NT9 |
Cyanua (tổng Cyanua) |
983.710 |
986.920 |
9 |
1NT10a |
Tổng P |
2.017.382 |
2.027.030 |
10 |
1NT10b |
Tổng N |
2.017.382 |
2.027.030 |
11 |
1NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
2.689.843 |
2.702.707 |
12 |
1NT10d |
Sunlfua (S2-) |
2.689.843 |
2.702.707 |
13 |
1NT10e |
Nitrate (NO3-) |
672.461 |
675.677 |
14 |
1NT10g |
Photphat (PO43-) |
672.461 |
675.677 |
15 |
1NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
572.880 |
576.090 |
16 |
1NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
572.880 |
576.090 |
17 |
1NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
572.880 |
576.090 |
18 |
1NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
572.880 |
576.090 |
19 |
1NT11 |
Phenol (tổng Phenol) |
666.376 |
669.586 |
20 |
1NT16 |
Salmonella (Áp dụng theo 1NT7a) |
708.754 |
711.964 |
21 |
1NT16 |
Shigella (Áp dụng theo 1NT7a) |
708.754 |
711.964 |
22 |
1NT16 |
Viobrio cholerae (Áp dụng theo 1NT7a) |
708.754 |
711.964 |
23 |
1NT17 |
Dầu mỡ ĐTV |
710.609 |
713.819 |
E2 |
Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) |
73.619.659 |
84.421.537 |
|
1 |
2NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
3.237.485 |
3.561.533 |
2 |
2NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
4.137.197 |
4.815.365 |
3 |
2NT6 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
2.711.333 |
3.157.205 |
4 |
2NT7a1 |
Coliform |
8.804.770 |
9.949.234 |
5 |
2NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng) |
12.786.919 |
13.992.649 |
6 |
2NT9 |
Cyanua (tổng Cyanua) |
1.413.773 |
1.590.083 |
7 |
2NT10a |
Tổng P |
3.576.316 |
4.202.212 |
8 |
2NT10b |
Tổng N |
4.154.990 |
4.871.696 |
9 |
2NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
4.202.246 |
4.775.150 |
10 |
2NT10d |
Sunlfua (S2-) |
5.680.488 |
6.276.720 |
11 |
2NT10e |
Nitrate (NO3-) |
1.324.184 |
1.473.248 |
12 |
2NT10g |
Photphat (PO43-) |
935.497 |
1.289.323 |
13 |
2NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
1.976.555 |
2.491.679 |
14 |
2NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
2.057.583 |
2.694.285 |
15 |
2NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
1.961.949 |
2.598.651 |
16 |
2NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
1.450.660 |
1.949.710 |
17 |
2NT11 |
Phenol (tổng Phenol) |
2.341.832 |
2.606.654 |
18 |
2NT16 |
Salmonella (Áp dụng theo 2NT7b1) |
2.201.192 |
2.487.308 |
19 |
2NT16 |
Shigella (Áp dụng theo 2NT7b1) |
2.201.192 |
2.487.308 |
20 |
2NT16 |
Viobrio cholerae (Áp dụng theo 2NT7b1) |
2.201.192 |
2.487.308 |
21 |
2NT17 |
Dầu mỡ ĐTV |
4.262.306 |
4.664.216 |
292.278.767 |
340.826.850 |
|||
G1 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc hiện trường nước biển ven bờ |
147.707.560 |
168.786.287 |
|
a |
Đo quan trắc hiện trường |
11.690.448 |
13.754.294 |
|
1 |
1NB6 |
Độ mặn |
5.822.045 |
7.560.643 |
2 |
1NB10a,b |
pH, DO |
5.868.403 |
6.193.651 |
b |
Lấy mẫu |
136.017.112 |
155.031.993 |
|
1 |
1NB15 |
NH4+ |
9.960.931 |
10.217.011 |
2 |
1NB15 |
S2- |
6.908.284 |
7.134.809 |
3 |
1NB15e |
Cl- (Áp dụng theo F- ) |
9.960.931 |
10.217.011 |
4 |
1NB16a |
COD |
10.382.750 |
12.967.838 |
5 |
1NB17a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
9.960.931 |
12.546.019 |
6 |
1NB18 |
Coliform |
9.960.931 |
12.546.019 |
7 |
1NB21 |
As |
10.382.750 |
12.967.838 |
8 |
1NB21 |
Zn |
10.382.750 |
12.967.838 |
9 |
1NB21 |
Cr |
10.382.750 |
12.967.838 |
10 |
1NB22 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt (dầu mỡ khoáng) |
10.382.750 |
12.967.838 |
11 |
1NB26b |
Động vật phù du |
18.675.677 |
18.780.749 |
12 |
1NB26b |
Động vật đáy |
18.675.677 |
18.751.185 |
G2 |
Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
144.571.207 |
172.040.563 |
|
1 |
3NB15a |
NH4+ |
7.872.005 |
9.255.418 |
2 |
3NB15k |
S2- |
10.021.176 |
11.767.378 |
3 |
3NB15e |
Cl- (Áp dụng theo F-) |
9.587.266 |
11.384.894 |
4 |
3NB16a |
COD |
6.569.957 |
8.026.867 |
5 |
3NB17a |
TSS |
5.507.357 |
6.149.458 |
6 |
3NB18a1 |
Coliform |
14.852.112 |
17.046.216 |
7 |
3NB21b1 |
Kim loại nặng As |
16.026.859 |
21.076.229 |
8 |
3NB21c3 |
Kim loại Cr |
10.821.730 |
14.891.395 |
9 |
3NB21c4 |
Kim loại Zn |
10.821.730 |
14.891.395 |
10 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng) |
36.401.693 |
39.758.875 |
11 |
3NB26b |
Động vật phù du |
8.044.661 |
8.896.219 |
12 |
3NB26b |
Động vật đáy |
8.044.661 |
8.896.219 |
|
240.177.276 |
|||
H1 |
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
|
41.564.814 |
|
1 |
1Đ1 |
Cl- |
- |
2.384.348 |
2 |
1Đ1 |
SO42- |
- |
2.384.348 |
3 |
1Đ1 |
Tổng N |
- |
2.384.348 |
4 |
1Đ1 |
Tổng P |
- |
2.384.348 |
5 |
1Đ2 |
Tổng P2O5 |
- |
2.384.348 |
6 |
1Đ1 |
Tổng muối (muối tan tổng số) |
- |
2.384.348 |
7 |
1Đ2 |
Ca2+ |
- |
2.383.592 |
8 |
1Đ2 |
Mg2+ |
- |
2.383.592 |
9 |
1Đ2 |
K+ |
- |
2.383.592 |
10 |
1Đ2 |
Na+ |
- |
2.383.592 |
11 |
1Đ2 |
Al3+ |
- |
2.383.592 |
12 |
1Đ2 |
Fe3+ |
- |
2.383.592 |
13 |
1Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
- |
1.289.746 |
14 |
1Đ5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
- |
1.289.336 |
15 |
pH (H2O, KCl) |
Áp dụng theo đơn giá pH của nước mặt 1NM1 |
- |
4.499.970 |
16 |
NO3- |
Áp dụng theo đơn giá NO3- của nước mặt 1NM7a |
- |
2.939.061 |
17 |
NH4+ |
Áp dụng theo đơn giá NH4+ của nước mặt 1NM7a |
- |
2.939.061 |
H2 |
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
|
198.612.462 |
|
1 |
2Đ1a |
Cl- |
- |
4.395.740 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
- |
4.161.300 |
3 |
2Đ1h |
Tổng N |
- |
8.264.771 |
4 |
2Đ1k |
Tổng P |
- |
6.817.085 |
5 |
2Đ1k |
Tổng P2O5 |
- |
6.817.085 |
6 |
2Đ2a |
Ca2+ |
- |
5.824.790 |
7 |
2Đ2b |
Mg2+ |
- |
5.823.657 |
8 |
2Đ2c |
K+ |
- |
6.573.447 |
9 |
2Đ2d |
Na+ |
- |
6.448.351 |
10 |
2Đ2đ |
Al3+ |
- |
5.359.205 |
11 |
2Đ2e |
Fe3+ |
- |
5.081.728 |
12 |
2Đ2h1 |
Pb |
- |
8.702.351 |
13 |
2Đ2h2 |
Cd |
- |
8.702.351 |
14 |
2Đ2k1 |
Kim loại nặng (Hg) |
- |
11.793.587 |
15 |
2Đ2l2 |
Kim loại (Cu) |
- |
9.264.993 |
16 |
2Đ2l3 |
Kim loại (Zn) |
- |
9.264.993 |
17 |
2Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
- |
34.750.676 |
18 |
2Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
- |
34.894.741 |
19 |
Kali tổng số |
Áp dụng theo 2Đ2c |
- |
6.573.447 |
20 |
NO3- |
Áp dụng theo đơn giá NO3- của nước mặt 2NM7c |
- |
4.727.923 |
21 |
NH4+ |
Áp dụng theo đơn giá NH4+ của nước mặt 2NM7a |
- |
4.370.241 |
2.104.438.054 |
2.620.902.093 |
|||
91.000.000 |
121.550.000 |
|||
1 |
Tiền thuê xe cho công tác quan trắc: 15 triệu/đợt x 04 đợt |
60.000.000 |
79.200.000 |
|
2 |
Thuê ghe lấy mẫu nước biển, nước mặt lục địa (đi và về trong ngày: - Ghe lớn: phục vụ 04 đợt với tổng quảng đường 266 km, cách bờ 3 km - Ghe nhỏ: lấy mẫu nước mặt với tổng số mẫu: 34 x 4 = 136 mẫu |
16.000.000 |
17.600.000 |
|
3 |
In màu, đóng quyển báo cáo đợt, báo cáo tổng hợp năm bao gồm 02 bộ báo cáo theo thông tư số 02/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15.000.000 |
24.750.000 |
|
2.195.438.054 |
2.742.452.093 |
Ghi chú:
- Năm 2018-2019: Tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp và chi phí quản lý (chưa tính chi phí khấu hao tài sản cố định).
- Năm 2020 và các năm tiếp theo: Tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp, chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định.
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013