Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 09/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 26/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2020/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 26 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2018/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung nội dung trích yếu: “Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”

2. Sửa đổi bổ sung Điều 1, như sau:

“Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đô địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.

3. Sửa đổi bổ sung Điều 2, như sau:

“Điều 2. Phạm vi điều chỉnh

1. Đối với các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, do Nhà nước giao, đặt hàng hoặc đấu thầu (thực hiện các công trình, dự án, bằng nguồn ngân sách Nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng đơn giá kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ.

Đối với những nhiệm vụ khác thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thì căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

2. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân, không sử dụng ngân sách nhà nước: Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai xác định giá dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, quyết định khoản thu, mức thu đảm bảo bù đắp chi phí hợp lý, có tích lũy theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 9 Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ”.

4. Sửa đổi bổ sung Điều 5, như sau:

“Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng; đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này; phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan, kịp thời tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

5. Bãi bỏ Điều 3 và Điều 4.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 06/6/2020.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VPCP(b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Bộ TC, TNMT;
-TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c),
- CT, các PCT UND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Website Chính phủ;
- LĐVP; Các phòng: KT, THNV; TTTHCB;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh)

I. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết b

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

KTNT

Thành tiền (đng)

1

Chọn điếm, chôn mc

1

1.352.878

364.500

12.101

 

268.930

1.998.409

499.602

99.920

2.597.931

2

1.797.660

486.000

15.126

 

268.930

2.567.716

641.929

128.386

3.338.031

3

2.325.839

607.500

20.168

 

268.930

3.222.437

805.609

161.122

4.189.168

2

Xây tường vây

1

1.179.642

720.000

9.091

 

518.500

2.427.233

606.808

121.362

3.155.403

2

1.275.761

945.000

11.889

 

518.500

2.751.150

687.788

137.558

3.576.496

3

1.415.571

1.260.000

13.987

 

518.500

3.208.058

802.015

160.403

4.170.476

3

Tiếp đim

1

250.190

54.000

1.759

 

138.250

444.199

111.050

22.210

577.459

2

315.054

54.000

2.300

 

138.250

509.604

127.401

25.480

662.485

3

379.918

81.000

2.706

 

138.250

601.874

150.469

30.094

782.437

4

Đo ngắm

1

746.580

67.500

5.471

 

38.600

858.151

214.538

42.908

1.115.597

2

902.581

94.500

7.957

 

38.600

1.043.638

260.910

52.182

1.356.730

3

1.092.012

189.000

9.946

 

38.600

1.329.558

332.390

66.478

1.728.426

5

Tính toán bình sai

1-3

341.403

 

1.517

 

42.460

385.380

96.345

19269

500.994

6

Phục vụ KTNT

1-3

200.574

 

 

 

 

200.574

50.144

10.029

260.747

Tổng đơn giá đo lưới địa chính

1

4.071.267

1.206.000

29.939

-

1.006.740

6.313.946

1.578.487

315.698

8.208.131

2

4.833.033

1.579.500

38.789

-

1.006.740

7.458.062

1.864.517

372.904

9.695.483

3

5.755.317

2.137.500

48.324

-

1.006.740

8.947.881

2.236.972

447.395

11.632.248

Ghi chú:

- Đối với công lao động:

(1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25, mục số 3 bảng trên.

(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mức số 4 bảng trên, mức tính toán bình sai là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3) cho 1 điểm.

(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức số 1 trong bảng trên.

- Đối với dụng cụ:

(1) Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 0,50 mức tiếp điểm, mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm.

(2) Mức đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức dụng cụ do ngắm

(3) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc

- Đối với thiết bị:

(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm.

(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán.

- Đối với vật liệu:

(1) Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 9 cọc/điểm; Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát đá dăm

- Loại khó khăn:

Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.

Loại 2 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.

II. ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

II.1. TỶ LỆ 1/500

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi pKTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-3

958.782

93.000

-

 

158.168

1.209.950

302.488

60.498

1.572.936

1.2

Lưới đo vẽ

1

2.672.198

 

21.583

 

105.445

2.799.226

699.807

139.961

3.638.994

2

3.208.922

 

28.777

 

105.445

3.343.144

835.786

167.157

4.346.087

3

3.848.422

 

35.971

 

105.445

3.989.838

997.460

199.492

5.186.790

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

8.962.141

2.943.000

20.686

 

263.613

12.189.440

3.047.360

609.472

15.846.272

2

10.752.742

3.531.000

32.322

 

263.613

14.579.677

3.644.919

728.984

18.953.580

3

12.904.205

4.237.500

57.460

 

263.613

17.462.778

4265.695

873.139

22.701.612

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

8.850.229

558.000

86.191

 

263.613

9.758.033

2.439.508

487.902

12.685.443

2

10.620.275

697.500

107.739

 

263.613

11.689.127

2.922.282

584.456

15.195.865

3

12.744.329

837.000

143.651

 

263.613

13.988.593

3.497.148

699.430

18.185.171

1.5

Đi soát, kiểm tra

1

518.452

222.000

20.686

 

105.445

866.583

216.646

43229

1.126.558

2

648.636

277.500

32.322

 

105.445

1.063.903

265.976

53.195

1.383.074

3

879.313

375.000

57.460

 

105.445

1.417218

354.305

70.861

1.842.384

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

1.601.035

1.051200

20.686

 

105.445

2.778.666

694.667

138.933

3.612.266

2

1.923.069

1.263.000

32.322

 

105.445

3.323.836

830.959

166.192

4.320.987

3

2206.769

1.515.000

57.460

 

105.445

3.984.674

996.169

199.234

5.180.077

1.7

Phc vụ KTNT

1

4.350.887

 

20.686

 

52.723

4.424.296

1.106.074

221.215

5.751.585

2

4.350.887

 

32.322

 

52.723

4.435.932

1.108.983

221.797

5.766.712

3

4.350.887

 

57.460

 

52.723

4.461.070

1.115.268

223.054

5.799.392

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2.1

Vbn đồ số

1

1.753.105

 

15.651

 

816.244

2.585.000

387.750

89.183

3.061.933

2

2.142.683

 

19.005

 

816.244

2.977.932

446.690

102.739

3.527.361

3

2.532.262

 

22.359

 

816.244

3.370.865

505.630

116.295

3.992.790

2.2

Nhp thông tin tha đất

1-3

1.182.104

 

15.651

 

296.816

1.494.571

224.186

51.563

1.770.320

2.3

Lập sMục kê

1

66.840

 

3.287

 

296.816

366.943

55.041

12.660

434.644

2

66.840

 

4.846

 

296.816

368.502

55.275

12.713

436.490

3

66.840

 

6.708

 

296.816

370.364

55.555

12.778

438.697

2.4

Biên lp và in BĐĐC theo ĐVHC

1-3

114.582

 

13.613

 

361.540

489.735

73.460

16.896

580.091

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nén

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-3

1.439.914

 

9.638

 

667.836

2.117.388

317.608

73.050

2.508.046

2.8

Phc vụ kim tra nghiệm thu

1

622.562

 

3.287

 

148.408

774.257

116.139

26.712

917.108

2

622.562

 

4.846

 

148.408

775.816

116372

26.766

918.954

3

622.562

 

6.708

 

148.408

777.678

116.652

26.830

921.160

2.9

Xác nhận h sơ

1

114.582

 

3.287

 

296.816

414.685

62.203

14.307

491.195

2

114.582

 

4.846

 

296.816

416.244

62.437

14.360

493.041

3

114.582

 

6.708

 

296.816

418.106

62.716

14.425

495.247

2.10

Giao nộp sn phẩm

1-3

240.622

 

681

 

148.408

389.711

58.457

13.445

461.613

 

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi pKTNT

Thành tiền (đồng)

1

Tổng Ngoi nghiệp

1

27.913.724

4.867.500

190.518

-

1.054.452

34.026.194

8.506.550

1.701.310

44.234.054

2

32.463.313

5.862.000

265.804

-

1.054.452

39.643.569

9.911.393

1.982.279

51.339.241

3

37.992.707

7.057.500

409.462

-

1.054.452

46.514.121

11.628.533

2.325.708

60.468.362

2

Tng Nội nghiệp

1

5.534.311

-

65.095

-

3.032.884

8.632.290

1.294.844

297.816

10.224.950

2

5.923.889

-

73.126

-

3.032.884

9.029.899

1.354.485

311.532

10.695.916

3

6.313.468

-

82.066

-

3.032.884

9.428.418

1.414.264

325.282

11.167.964

3

Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính

1

33.448.035

4.867.500

255.613

-

4.087.336

42.658.484

9.801.394

1.999.126

54.454.004

2

38.387.202

5.862.000

338.930

-

4.087.336

8.675.464

11.265.878

2.293.811

62.235.157

3

44.306.175

7.057.500

491.528

-

4.087.336

55.942.539

13.042.797

2.650.990

71.636.326

4

Đo vẽ 1 ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1

5.351.686

778.800

40.898

-

653.974

6.825.357

1.568.223

319.860

8.713.441

2

6.141.952

937.920

54.229

-

653.974

7.788.075

1.802.540

367.010

9.957.625

3

7.088.988

1.129.200

78.644

-

653.974

8.950.806

2.086.848

424.158

11.461.812

Loi khó khăn:

Loại 1 (KK1): Khu vực đô thị, dạng đô thị có mật độ thửa trung bình từ 25 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha.

Loại 2 (KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 40 thửa đến dưới 45 thửa trong 1 ha.

Loại 3 (KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 45 thửa đến dưới 55 thửa trong 1 ha.

II.2. TỶ LỆ 1/1000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi pKTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-3

1.908.163

186.000

-

 

224.981

2.319.144

579.786

115.957

3.014.887

1.2

Lưới đo v

1

3.208.922

 

38.074

 

149.987

3.396.983

849.246

169.849

4.416.078

2

3.848.422

 

43.151

 

149.987

4.041.560

1.010.390

202.078

5.254.028

3

4.613.539

 

50.766

 

149.987

4.814.292

1.203.573

240.715

6.258.580

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

8.222.148

2.700.000

55.248

 

374.968

11.352.364

2.838.091

567.618

14.758.073

2

9.866.578

3.240.000

81.463

 

374.968

13.563.009

3.390.752

678.150

17.631.911

3

15.274.924

5.016.000

112.751

 

374.968

20.778.643

5.194.661

1.038.932

27.012.236

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

14.103.268

741.000

197.314

 

374.968

15.416.550

3.854.138

770.828

20.041.516

2

16.912.502

889.500

239.596

 

374.968

18.416.566

4.604.142

920.828

23.941.536

3

20.304.138

1.068.000

281.877

 

374.968

22.028.983

5.507.246

1.101.449

28.637.678

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

1.308.692

345.000

55.248

 

149.987

1.858.927

464.732

92.946

2.416.605

2

1.573.628

412.500

81.463

 

149.987

2.217.578

554.395

110.879

2.882.852

3

1.886.526

495.000

112.751

 

149.987

2.644.264

661.066

132.213

3.437.543

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

1.943.624

1.276.500

55.248

 

149.987

3.425.359

856.340

171.268

4.452.967

2

2.293.066

1.506.000

81.463

 

149.987

4.030.516

1.007.629

201.526

5.239.671

3

2.749.852

1.806.000

112.751

 

149.987

4.818.590

1.204.648

240.930

6.264.168

1.7

Phục vụ KTNT

1

4.978.967

 

55.248

 

74.994

5.109.209

1.277.302

255.460

6.641.971

2

4.978.967

 

81.463

 

74.994

5.135.424

1.283.856

256.771

6.676.051

3

4.978.967

 

112.751

 

74.994

5.166.712

1.291.678

258.336

6.716.726

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2.1

Vbản đồ s

1

3.040.242

 

26.346

 

1.340.064

4.406.652

660.998

152.030

5.219.680

2

3.800.303

 

32.933

 

1.340.064

5.173.300

775.995

178.479

6.127.774

3

4.751.334

 

41.166

 

1.340.064

6.132.564

919.885

211.273

7.264.022

2.2

Nhập thông tin thửa đt

1-3

2.673.580

 

23.464

 

487.296

3.184.340

477.651

109.860

3.771.851

2.3

Lp Sổ Mục kê

1

315.101

 

5.058

 

487.296

807.455

121.118

27.857

956.430

2

315.101

 

7.904

 

487.296

810.301

121.545

27.955

959.801

3

315.101

 

12.350

 

487.296

814.747

122.212

28.109

965.068

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-3

129.860

 

24.511

 

383.900

538.271

80.741

18.570

637.582

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-3

2.864.550

 

21.809

 

1.096.416

3.982.775

597.416

137.406

4.717.597

2.8

Phục vụ kim tra nghiệm thu

1

1.122.904

 

5.058

 

243.648

1.371.610

205.742

47.321

1.624.673

2

1.122.904

 

7.904

 

243.648

1.374.456

206.168

47.419

1.628.043

3

1.122.904

 

12.350

 

243.648

1.378.902

206.835

47.572

1.633.309

2.9

Xác nhận hồ sơ

1

152.776

 

5.058

 

487.296

645.130

96.770

22.257

764.157

2

152.776

 

7.904

 

487.296

647.976

97.196

22.355

767.527

3

152.776

 

12.350

 

487.296

652.422

97.863

22.509

772.794

2.10

Giao nộp sản phẩm

1-3

324.649

 

1.226

 

243.648

569.523

85.428

19.649

674.600

 

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi pKTNT

Thành tiền (đồng)

1

Tng Ngoại nghip

1

35.673.784

5.248.500

456.380

-

1.499.872

42.878.536

10.719.635

2.143.926

55.742.097

2

41.381.326

6.234.000

608.599

-

1.499.872

49.723.797

12.430.950

2.486.189

64.640.936

3

51.716.109

8.571.000

783.647

-

1.499.872

62.570.628

15.642.658

3.128.532

81.341.818

2

Tổng Nội nghiệp

1

10.623.662

-

112.530

-

4.769.564

15.505.756

2.325.864

534.950

18.366.570

2

11.383.723

-

127.655

-

4.769.564

16.280.942

2.442.140

561.693

19.284.775

3

12.334.754

-

149.226

-

4.769.564

17.253.544

2.588.031

595.248

20.436.823

3

Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

1

46.297.446

5.248.500

568.910

-

3.269.436

58.384.292

13.045.99

2.678.876

74.108.667

2

52.765.049

6.234.000

736.254

-

6.269.436

66.004.739

14.873.090

3.047.882

83.925.711

3

64.050.863

8.571.000

932.873

-

6.269.436

79.82.172

18.230.689

3.723.780

101.778.641

4

Đo vẽ 1 ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

1

1.851.898

209.940

22.756

-

259.777

2.335.372

521.820

107.155

2.964.347

2

2.110.602

249.360

29.450

-

259.777

2.60.190

594.924

121.915

3.357.028

3

2.562.035

342.840

37.315

-

250.777

3.192.967

729.228

148.951

4.071.146

Loại khó khăn:

Loi 1 (KK1): Đất nông nghiệp có số tha trung bình t20 thửa đến dưới 40 tha trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tấm che khuất từ 50% đến 10% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nêu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư (khu vực đô thị, dạng đô thị và dân cư nông thôn ở đồng bằng)

Số thửa trung bình từ 10 thửa đến dưới 20 thửa trong 1 ha. Đất nông nghiệp có số thửa trung bình trên 60 thửa trong ha.

II. 3. Tỷ lệ 1/2000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi pKTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn b

1-3

4.229.919

412.500

-

 

324.030

4.966.449

1241.612

248.322

6.456.383

12

Lưới đo v

1

4.259.529

 

47.377

 

216.020

4.522.926

1.130.732

226.146

5.879.804

2

5.116.003

 

57.529

 

216.020

5.389.552

1.347.388

269.478

7.006.418

3

6.143.772

 

67.681

 

216.020

6.427.473

1.606.868

321.374

8.355.715

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

13.703.580

4.500.000

100.775

 

540.050

18.844.405

4.711.101

942.220

24.497.726

2

16.444.296

5.400.000

148.592

 

540.050

22.532.938

5.633.235

1.126.647

29.292.820

3

19.733.155

6.480.000

205.664

 

540.050

26.958.869

6.739.717

1.347.943

35.046.529

1.4

Đo chi tiết

1

27.121.669

1.425.000

359.912

 

540.050

29.446.631

7.361.658

1.472.332

38.280.621

2

31.963.600

1.680.000

437.035

 

540.050

34.620.685

8.655.171

1.731.034

45.006.890

3

37.776.202

1.984.500

514.159

 

540.050

40.814.911

10.203.728

2.040.746

53.059.385

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

2.222.264

583.500

100.775

 

216.020

3.122.559

780.640

156.128

4.059.327

2

2.619.668

688.500

148.592

 

216.020

3.672.780

918.195

183.639

4.774.614

3

3.094.725

813.000

205.664

 

216.020

4.329.409

1.082.352

216.470

5.628.231

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

3.240.897

2.128.500

100.775

 

216.020

5.686.192

1.421.548

284.310

7.392.050

2

3.821.015

2.509.500

148.592

 

216.020

6.695.127

1.673.782

334.756

8.703.665

3

5.417.482

3.558.000

205.664

 

216.020

9.397.166

2.349.292

469.858

12.216.316

1.7

Phục vụ KTNT

1

6.783.272

 

100.775

 

108.010

6.992.057

1.748.014

349.603

9.089.674

2

6.783.272

 

148.592

 

108.010

7.039.874

1.759.969

351.994

9.151.837

3

6.783.272

 

205.664

 

108.010

7.096.946

1.774.237

354.847

9.226.030

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2 1

Vẽ bản đồ số

1

6.894.017

 

52.600

 

1.888.216

8.834.833

1.325.225

304.802

10.464.860

 

8.272.820

 

67.504

 

1.888.216

10.228.540

1.534.281

352.885

12.115.706

3

9.930.440

 

87.667

 

1.888.216

11.906.323

1.785.948

410.768

14.103.039

2.2

Nhập thông tin thửa đt

1-3

3.743.012

 

28.054

 

686.624

4.457.690

668.654

153.790

5.280.134

2.3

Lập sổ Mục kê

1

423.953

 

9.468

 

686.624

1.120.045

168.007

38.642

1.326.694

2

423.953

 

15.593

 

686.624

1.126.170

168.926

38.853

1.333.949

3

423.953

 

26.300

 

686.624

1.136.877

170.532

39.222

1.346.631

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-3

147.047

 

104.486

 

418.020

669.553

100.433

23.100

793.086

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-3

4.201.340

 

29.175

 

1.544.904

5.775.419

866.313

199.252

6.840.984

2.8

Phc vụ kim tra nghim thu

1

1.886.784

 

9.468

 

343.312

2.239.564

335.935

77.265

2.652.764

2

1.886.784

 

15.593

 

343.312

2.245.689

336.853

77.476

2.660.018

3

1.886.784

 

26.300

 

343.312

2.256.396

338.459

77.846

2.672.701

2.9

Xác nhn hồ sơ

1

210.067

 

9.468

 

686.624

906.159

135.924

31.262

1.073.345

2

210.067

 

15.593

 

686.624

912.284

136.843

31.474

1.080.601

3

210.067

 

26.300

 

686.624

922.991

138.449

31.843

1.093.283

2.10

Giao nộp sn phm

1-3

485.064

 

5.224

 

343.312

833.600

125.040

28.759

987.399

 

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi pKTNT

Thành tiền (đồng)

1

Tng Ngoi nghip

1

61.561.130

9.049.500

810.389

-

2.160.200

73.581.219

18.395.305

3.679.061

95.655.585

2

70.977.773

10.690.500

1.088.932

-

2.160.200

84.917.405

21.229.352

4.245.870

110.392.627

3

83.178.527

13.248.000

1.404.496

-

2.160.200

99.991.223

24.997.806

4.999.560

129.988.589

2

Tng Nội nghip

1

17.991.284

-

247.943

-

6.597.636

24.836.863

3.725.531

856.872

29.419.266

2

19.370.087

-

281.222

 

6.597.636

26.248.945

3.937.343

905.589

31.091.877

3

21.027.707

-

333.506

 

6.597.636

27.958.849

4.193.828

964.580

33.117.257

3

Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

1

79.552.414

9.049.500

1.058.332

-

8.757.836

98.418.082

22.120.836

4.535.933

125.074.851

2

90.347.860

10.690.500

1.370.154

-

8.757.836

111.166.350

25.166.695

5.151.459

141.481.504

3

104.206.234

13.248.000

1.738.002

-

8.757.836

127.950.072

29.191.634

5.964.140

163.105.846

4

Đo vẽ 1 ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

1

795.524

90.495

10.583

 

87.578

984.181

221.208

45.359

1.250.749

2

903.479

100.905

13.702

-

87.578

1.111.663

251.667

51.515

1.414.845

3

1.042.062

132.490

17.380

-

87.578

1.279.501

291.916

59.641

1.631.058

- Loại khó khăn:

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 5 thửa đến dưới 10 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 10 thửa đến 20 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư số thửa trung bình dưới 4 thửa trong 1 ha hoặc đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 20 thửa trong 1 ha.

II.4. Tỷ lệ 1/5000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi pKTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-3

20.942.799

2.043.000

-

 

548.561

23.534.360

5.883.590

1.176.718

30.594.668

1.2

Lưới đo vẽ

1

14.080.428

 

132.570

 

365.707

14.578.705

3.644.676

728.935

18.952.316

2

16.901.082

 

159.468

 

365.707

17.426.257

4.356.564

871.313

22.654.134

3

20.269.879

 

192.130

 

365.707

20.827.716

5.206.929

1.041.386

27.076.031

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

37.684.843

12.375.000

419.454

 

914.268

51.393.567

12.848.392

2.569.678

66.811.637

2

45.221.814

14.850.000

598.796

 

914.268

61.584.878

15.396.220

3.079.244

80.060.342

3

34.266.177

17.820.000

707.462

 

914.268

73.707.907

18.426.977

3.685.395

95.820.279

1.4

Đo chi tiết

1

87.908.466

4.620.000

1.361.864

 

914.268

94.804.598

23.701.150

4.740.230

123.245.978

2

103.483.307

5.544.000

1.627.162

 

914.268

113.568.737

28.392.184

5.678.437

147.639.358

3

126.373.401

6.652.300

1.768.654

 

914.268

135.910.823

33.977.706

6.795.541

176.684.070

1.5

Đi soát, kiểm tra

1

6.004.452

1.578.000

419.454

 

365.707

8.367.613

2.091.903

418.381

10.877.897

2

7.205.799

1.894.500

598.796

 

365.707

10.064.802

2.516.201

503.240

13.084.243

3

8.644.675

2.272.500

707.462

 

365.707

11.990.344

2.997.586

599.517

15.587.447

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

10.308.362

6.901.500

419.454

 

365.707

18.195.023

4.548.756

909.751

23.653.530

2

12.609.578

8.281.500

598.796

 

365.707

21.855.581

5.463.895

1.092.779

28.412.255

3

13.131.036

9.937.500

707.462

 

365.707

26.141.705

6.535.426

1307.085

33.984.216

1.7

Phục vụ KTNT

1

36.017.576

 

419.454

 

182.854

36.619.884

9.154.971

1.830.994

47.605.849

2

36.017.576

 

598.796

 

182.854

36.799.226

9.199.807

1.839.961

47.838.994

3

36.017.576

 

707.462

 

182.854

36.907.892

9.226.973

1.845.395

47.980.260

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2.1

Vbản đồ Số

1

8.498.163

 

77.999

 

3.198.360

11.774.524

1.766.179

406221

13.946.924

2

11.473.478

 

104.944

 

3.198360

14.776.782

2.216.517

509.799

17.503.098

3

15.487.667

 

141.816

 

3.198.360

18.827.843

2.824.176

649.561

22.301.580

2.2

Nhập thông tin thửa đt

1-3

4.865.916

 

53.890

 

1.163.040

6.082.846

912.427

209.858

7.205.131

2.3

Lập Sổ Mục kê

1

381.940

 

12.870

 

1.163.040

1.557.850

233.678

53.746

1.845.274

2

381.940

 

23.298

 

1.163.040

1.568.278

235.242

54.106

1.857.626

3

381.940

 

42.545

 

1.163.040

1.587.525

238.129

54.770

1.880.424

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-3

162.325

 

139.839

 

479.000

781.164

117.175

26.950

925.289

2.5

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-3

3.781.206

 

60.589

 

2.616.840

6.458.635

968.795

222.823

7.650.253

2.8

Phục vụ kim tra nghiệm thu

1

3.173.921

 

12.870

 

581.520

3.768.311

565.247

130.007

4.463.565

2

3.173.921

 

23.298

 

581.520

3.778.739

566.811

130.367

4.475.917

3

3.173.921

 

42.545

 

581.520

3.797.986

569.698

131.031

4.498.715

2.9

Xác nhn h

1

324.649

 

12.870

 

1.163.040

1.510.987

225.084

51.769

1.777.412

2

324.649

 

23298

 

1.163.040

1.510.987

226.648

52.129

1.789.764

3

324.649

 

42.545

 

1.163.040

1.530.234

229.535

52.793

1.812.562

2.10

Giao nộp sn phm

1-3

649.298

 

6.992

 

581.520

1.237.810

185.672

42.704

1.466.186

 

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi pKTNT

Thành tiền (đồng)

1

Tng Ngoại nghiệp

1

213.146.928

27.517.500

3.172.250

-

3.657.072

247.493.750

61.873.438

12.374.687

321.741.875

2

244.381.955

32.613.000

4.181.814

-

3.657.072

284.833.841

71.208.461

14.241.692

370.283.994

3

281.847.543

38.725.500

4.790.632

-

3.657.072

329.020.747

82.255.187

16.451.037

427.726.971

2

Tổng Nội nghiệp

1

21.837.420

 

377.919

 

10.946.360

33.161.699

4.974.257

1.144.078

39.280.034

2

24.812.733

 

436.148

 

10.946.360

36.195.241

5.429.237

1.248.736

42.873.264

3

28.826.922

 

530.761

 

10.946.360

40.304.043

6.045.697

1.390.490

47.740.140

3

Đo vẽ 1 mảnh bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

1

234.984.348

27.517.500

3.550.169

-

14.603.432

280.655.449

66.847.695

13.518.765

361.021.909

2

269.194.688

32.613.000

4.617.692

-

14.603.432

321.029.082

76.637.748

15.490.428

413.157.258

3

310.674.465

38.725.500

5.321.393

-

14.603.432

369.324.790

88.300.794

17.841.527

475.467.111

4

Đo vẽ 1 ha bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

1

291.994

30.575

3.945

-

16.226

311.839

74.275

15.021

401.135

2

299.108

36.237

5.131

-

16.226

356.699

85.153

17.212

459.064

3

345.194

43.028

5.913

-

16.226

410.361

98.112

19.824

528.297

Loại khó khăn:

Loại 1 (KK1): Đt ng nghiệp số thửa trung bình dưới 1 tha trong 1ha.

Được áp mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 1 thửa đến 2 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trung bình trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ trên 2 thửa đến 3 thửa trong 1ha.

 

III. SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ TỪ HỆ HN-72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN-2000

III.1. Tính theo đơn vị mảnh

TT

Ni dung công việc

Tỷ lệ bản đồ

KK

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Số hóa BĐĐC (Công/Mảnh)

1/500

1

1.155.369

29.819

 

271.760

1.456.948

218.542

67.020

1.742.510

2

1.254.673

34.135

 

271.760

1.560.568

234.085

71.786

1.866.439

3

1.371.165

39.236

 

271.760

1.682.161

252.324

77.379

2.011.864

1/1000

1

1.814.216

52.600

 

271.760

2.138.576

320.786

98.374

2.557.736

2

2.005.186

60.213

 

271.760

2.337.159

350.574

107.509

2.795.242

3

2.224.801

69.210

 

271.760

2.565.771

384.866

118.025

3.068.662

1/2000

1

3.065.069

70264

 

279.090

3.414.423

512.163

157.063

4.083.649

2

3.429.822

80.434

 

279.090

3.789.346

568.402

174.310

4.532.058

3

3.848.046

92.453

 

279.090

4.219.589

632.938

194.101

5.046.628

1/5000

1

5.270.772

110.926

 

280.790

5.662.488

849.373

260.474

6.772.335

2

5.935.348

126.981

 

280.790

6.343.119

951.468

291.783

7.586.370

3

6.701.137

145.956

 

280.790

7.127.883

1.069.182

327.883

8.524.948

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

1/500

1

1.297.204

3.432

 

166.090

1.466.726

220.009

67.469

1.754.204

2

1.358.314

3.432

 

166.090

1.527.836

229.175

70.280

1.827.292

3

1.419.425

3.432

 

166.090

1.588.947

238.342

73.092

1.900.381

1/1000

1

1.495.813

3.432

 

166.090

1.665.335

249.800

76.605

1.991.740

2

1.572.201

3.432

 

166.090

1.741.723

261.258

80.119

2.083.100

3

1.648.589

3.432

 

166.090

1.818.111

272.717

83.633

2.174.461

1/2000

1

1.757.442

29.735

 

230.650

2.017.827

302.674

92.820

2.413.321

2

1.852.927

33.023

 

230.650

2.116.600

317.490

97.364

2.531.454

3

1.948.412

36.311

 

230.650

2.215.373

332.306

101.907

2.649.586

1/5000

1

2.366.636

46.111

 

232.900

2.645.647

396.847

121.700

3.164.194

2

2.462.121

50.853

 

232.900

2.745.874

411.881

126.310

3.284.065

3

2.557.606

50.853

 

232.900

2.841.359

426.204

130.703

3.398.266

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển (Công/Điểm nắn)

1/500

1-3

378.638

3.432

 

15.450

397.520

59.628

18.286

475.434

1/1000

1-3

378.638

3.432

 

15.450

397.520

59.628

18.286

475.434

1/2000

1-3

378.638

3.432

 

15.450

397.520

59.628

18.286

475.434

1/5000

1-3

378.638

3.432

 

15.450

397.520

59.628

18.286

475.434

2.2

Chuyển đổi bản đồ số (Công/mảnh)

1/500

1

918.566

-

 

150.640

1.069.206

160.381

49.183

1.278.770

2

979.676

-

 

150.640

1.130.316

169.547

51.995

1.351.858

3

1.040.787

-

 

150.640

1.191.427

178.714

54.806

1.424.947

1/1000

1

1.117.175

-

 

150.640

1.267.815

190.172

58.319

1.516.306

2

1.193.363

-

 

150.640

1.344.203

201.630

61.833

1.607.666

3

1.269.951

-

 

150.640

1.420.591

213.089

65.347

1.699.027

1/2000

1

1.378.804

26.303

 

215.200

1.620.307

243.046

74.534

1.937.887

2

1.474.289

29.591

 

215.200

1.719.080

257.862

79.078

2.056.020

3

1.569.774

32.879

 

215.200

1.817.853

272.678

83.621

2.174.152

1/5000

1

1.987.998

42.679

 

217.450

2.248.127

337.219

103.414

2.688.760

2

2.083.483

47.421

 

217.450

2.348.354

352.253

108.024

2.808.631

3

2.178.968

47.421

 

217.450

2.443.839

366.576

112.417

2.922.832

III.2. Tính theo đơn vị ha

TT

Ni dung công việc

Tỷ lệ bản đồ

KK

Công lao động

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Shóa BĐĐC (Công/ha)

1/500

1

184.859

4.771

 

43.482

233.112

34.967

10.723

278.802

2

200.748

5.462

 

43.482

249.692

37.454

11.486

298.632

3

219.386

6.278

 

43.482

269.146

40372

12381

321.899

1/1000

1

72.569

2.104

 

10.870

85.543

12.831

3.935

102.309

2

80.207

2.409

 

10.870

93.486

14.023

4.300

111.809

3

88.992

2.768

 

10.870

102.630

15.395

4.721

122.746

1/2000

1

30.651

703

 

2.791

34.145

5.122

1.571

40.838

2

34.298

804

 

2.791

37.893

5.684

1.743

45.320

3

38.480

925

 

2.791

42.196

6.329

1.941

50.466

1/5000

1

5.856

123

 

312

6291

944

289

7.524

2

6.595

141

 

312

7.048

1.057

324

8.429

3

7.446

162

 

312

7.920

1.188

364

9.472

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

1/500

1

525.609

3.432

 

39.552

568.593

85.289

26.155

680.037

2

535.386

3.432

 

39.552

578.370

86.756

26.603

691.731

3

545.164

3.432

 

39.552

588.148

88.222

27.055

703.425

1/1000

1

423.325

3.432

 

21.476

448.233

67.235

20.619

536.087

2

426.381

3.432

 

21.476

451.289

67.693

20.759

539.741

3

429.436

3.432

 

21.476

454.344

68.152

20.900

543.396

1/2000

1

392.426

3.693

 

17.602

413.723

62.058

19.031

494.812

2

393.311

3.728

 

17.602

414.711

62.207

19.077

495.995

3

394.336

3.761

 

17.602

415.699

62.355

19.122

497.176

1/5000

1

380.847

3.479

 

15.692

400.018

60.003

18.401

478.422

2

380.953

3.485

 

15.692

400.130

60.020

18.406

478.556

3

381.059

3.485

 

15.692

400.236

60.035

18.411

478.682

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển (Công/Điểm nắn)

1/500

1-3

378.638

3.432

 

15.450

397.520

59.628

18.286

475.434

1/1000

1-3

378.638

3.432

 

15.450

397.520

59.628

18.286

475.434

1/2000

1-3

378.638

3.432

 

15.450

397.520

59.628

18.286

475.434

1/5000

1-3

378.638

3.432

 

15.450

397.520

59.628

18.286

475.434

2.2

Chuyển đổi bản đồ số (Công/ha)

1/500

1

146.971

-

 

24.102

171.073

25.661

7.869

204.603

2

156.748

-

 

24.102

180.850

27.128

8.319

216.297

3

166.526

-

 

24.102

190.628

28.594

8.769

227.991

1/1000

1

44.687

-

 

6.026

50.713

7.607

2.333

60.653

2

47.743

-

 

6.026

53.769

8.063

2.473

64.307

3

50.798

-

 

6.026

56.824

8.524

2.614

67.962

1/2000

1

13.788

263

 

2.152

16.203

2.430

745

19.378

2

14.743

296

 

2.152

17.191

2.579

791

20.561

3

15.698

329

 

2.152

18.179

2.727

836

21.742

1/5000

1

2.209

47

 

242

2.498

375

115

2.988

2

2.315

53

 

242

2.610

392

120

3.122

3

2.421

53

 

242

2.716

407

125

3.248

Loại khó khăn:

Loại khó khăn số hóa; chuyển hệ tọa độ các tỷ lthực hiện như phn đo đạc thành lập bn đđịa chính

 

IV. CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

IV.1. Tlệ 1/500

TT

Ni dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

1

1.902.262

 

22.897

 

249.000

2.174.159

543.540

108.708

2.826.407

2

2.470.358

 

28.621

 

249.000

2.747.979

686.995

137.399

3372.373

3

3.214.909

 

38.161

 

249.000

3.502.070

875.518

175.104

4.552.692

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

1.507.394

 

10.708

 

15.726

1.533.828

383.457

76.691

1.993.976

2

1.884.242

 

13.385

 

15.726

1.913.353

478.338

95.668

2.487.359

3

2.512.323

 

17.846

 

15.726

2.545.895

636.474

127395

3.309.664

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

19.047.976

1.749.000

104.131

 

314.526

21.215.633

5.303.908

1.060.782

27.580.323

2

22.862.139

2.100.000

130.163

 

314.526

25.406.828

6.351.707

1.270.341

33.028.876

3

27.429.999

2.520.000

173.551

 

314.526

30.438.076

7.609.519

1.521.904

39.569.499

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

708.659

 

17.590

 

458.700

1.184.945

177.742

40.881

1.403.572

2

882.563

 

21.987

 

458.700

1.363.250

204.488

47.032

1.614.770

3

943.429

 

29.316

 

458.700

1.431.445

214.717

49.385

1.695.547

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công /100 thửa chỉnh lý)

1-3

572.910

 

 

 

 

572.910

85.937

19.765

678.612

2.4

Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa)

1-3

496.522

 

15.336

 

179.500

691.358

103.704

23.852

818.914

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1-3

114.582

 

7.782

 

268.080

390.444

58.567

13.470

462.481

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1-3

114.582

 

7.782

 

268.080

390.444

58.567

13.470

462.481

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

120.311

 

7.782

 

268.080

396.173

19.426

13.668

469467

Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1

24.585.198

1.749.000

194.006

-

2.021.692

28.549.896

6.774.848

1.371.287

36.696.031

2

29.518.209

2.100.000

232.836

-

2.021.692

33.872.737

8.087.729

1.634.665

43.595.131

3

35.519.567

2.520.000

297.554

-

2.021.692

40.358.813

9.702.429

1.957.913

52.019.155

Loại khó khăn:

Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính

 

IV.2. Tỷ lệ 1/1000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

1

2.853.393

 

34.336

 

249.000

3.136.729

784.182

156.836

4.077.747

2

3.709.841

 

42.920

 

249.000

4.001.761

1.000.440

200.088

5.202.289

3

4.820.211

 

57.221

 

249.000

5.126.438

1.281.610

256.322

6.664.370

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

411.107

 

2.921

 

14.860

428.888

107.222

21.444

557.554

2

513.884

 

3.651

 

14.860

532.395

133.099

26.620

692.114

3

685.179

 

4.868

 

14.860

704.907

176.227

35.245

916.379

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

6.954.567

637.500

41.981

 

297.195

7.931.243

1.982.811

396.562

10.310.616

2

8.347.764

766.500

52.477

 

297.195

9.463.936

2.365.984

473.197

12.303.117

3

10.003.613

918.000

69.969

 

297.195

11.288.777

2.822.194

564.439

14.675.410

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

239.118

 

11.354

 

458.700

709.172

106.376

24.466

840.014

2

299.984

 

14.193

 

458.700

772.877

115.932

26.664

915.473

3

399.979

 

18.923

 

458.700

877.602

131.640

30.277

1.039.519

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý)

1-3

572.910

 

 

 

 

572.910

85.937

19.765

678.612

2.4

Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa)

1-3

496.522

 

15.336

 

179.500

691.358

103.704

23.852

818.914

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1-3

129.860

 

9.872

 

197.480

337.212

50.582

11.634

399.428

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1-3

152.776

 

9.872

 

197.480

360.128

54.019

12.424

426.571

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

162.325

 

9.872

 

197.480

369.677

55.451

12.754

437.882

Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

1

11.972.578

637.500

135.543

-

1.791.695

14.537.316

3.330.284

679.737

18.547.337

2

14.385.866

766.500

158.192

-

1.791.695

17.101.253

3.965.148

806.998

21.874.399

3

17.423.375

918.000

195.938

-

1.791.695

20.329.008

4.761.364

966.712

26.057.084

Loại khó khăn:

Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính

 

IV3. Tỷ lệ 1/2000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoi nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

1

5.018.184

 

51.509

 

249.000

5.318.693

1.329.673

265.935

6.914.301

2

6.025.264

 

64.386

 

249.000

6.338.650

1.584.663

316.933

8.240.246

3

7.230.317

 

85.848

 

249.000

7.565.165

1.891.291

378.258

9.834.714

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

354.009

 

2.521

 

9.849

366.379

91.595

18.319

476.293

2

479.625

 

3.152

 

9.849

492.626

123.157

24.631

640.414

3

593.822

 

4.202

 

9.849

607.873

151.968

30.394

790.235

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

9.740.961

894.000

43.571

 

196.970

10.875.502

2.718.876

543.775

14.138.153

2

11.693.722

1.074.000

54.464

 

196.970

13.019.156

3.254.789

650.958

16.924.903

3

14.023.330

1.288.500

72.618

 

196.970

15.581.418

3.895.355

779.071

20.255.844

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bn v BĐĐC (công nhóm/100 tha có biến động cn chnh lý)

1

291.289

 

12.027

 

458.700

762.016

114.302

26.290

902.608

2

386.936

 

15.034

 

458.700

860.670

129.101

29.693

1.019.464

3

482.584

 

20.045

 

458.700

961.329

144.199

33.166

1.138.694

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý)

1-3

572.910

 

 

 

 

572.910

85.937

19.765

678.612

2.4

Bổ sung sổ mục kê (cổng nhóm/100 thửa)

1-3

496.522

 

15.336

 

179.500

691.358

103.704

23.852

818.914

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1-3

147.042

 

13.366

 

174.880

335.293

50.294

11.568

397.155

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1-3

210.067

 

13.366

 

174.880

398.313

59.747

13.742

471.802

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

242.532

 

13.366

 

174.880

430.778

64.617

14.862

510.257

Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

1

17.073.521

894.000

165.061

-

1.618.659

19.751.241

4.618.745

938.108

25.308.094

2

20.254.625

1.074.000

192.469

-

1.618.659

23.139.753

5.456.009

1.106.004

29.701.766

3

23.999.131

1.288.500

238.146

-

1.618.659

27.144.436

6.447.112

1.304.678

34.896.226

Loi khó khăn:

Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính

 

IV.4. Tỷ lệ 1/5000

TT

Nội dung công việc

KK

Công LĐKT

Công LĐPT

Dng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thc địa (công nhóm/mảnh)

1

10.040.672

 

103.018

 

249.000

10.392.690

2.598.173

519.635

13.510.498

2

12.010.528

 

128.773

 

249.000

12.428.301

3.107.075

621.415

16.156.791

3

14.460.634

 

171.697

 

249.000

14.881.331

3.720.333

744.067

19.345.731

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

924.992

 

6.038

 

13.713

944.743

236.186

47.237

1.228.166

2

1.062.027

 

7.548

 

13.713

1.083.288

270.822

54.164

1.408.274

3

1.416.037

 

10.064

 

13.713

1.439.814

359.954

71.991

1.871.759

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

13.646.482

1.254.000

67.681

 

274.263

15.242.426

3.810.607

762.121

19.815.154

2

16.375.778

1.504.500

84.602

 

274.263

18.239.143

4.559.786

911.957

23.710.886

3

19.653.218

1.804.500

112.802

 

274.263

21.844.783

5.461.196

1.092.239

28.398.218

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

1

608.664

 

15.671

 

461.700

1.086.035

162.905

37.468

1.286.408

2

704.311

 

19.589

 

461.700

1.185.600

177.840

40.903

1.404.343

3

939.082

 

26.118

 

461.700

1.426.900

214.035

49.228

1.690.163

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công /100 thửa chỉnh lý)

1-3

572.910

 

 

 

 

572.910

85.937

19.765

678.612

2.4

Bổ sung sổ mục kê (công nhóm/100 thửa)

1-3

496.522

 

15.336

 

179.500

691.358

103.704

23.852

818.914

2.5

Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh)

1-3

162.325

 

18.145

 

152.280

332.750

49.913

11.480

394.143

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh)

1-3

324.649

 

18.145

 

152.280

495.074

74.261

17.080

586.415

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

1-3

324.649

 

18.145

 

152.280

495.074

74.261

17.080

586.415

Đơn giá chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

1

27.101365

1.254.000

262.179

-

1.635.016

30.253.060

7.195.947

1.455.718

38.904.725

2

32.073.699

1.504.500

310.283

-

1.635.016

35.523.498

8.503.599

1.717.696

45.744.793

3

38.350.026

1.804.500

390.452

-

1.635.016

42.179.994

10.143.594

2.046.782

54.370.370

Loi khó khăn:

Loại khó khăn của chỉnh lý bản đồ địa chính thực hiện như đo đạc lập bản đồ địa chính

 

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng c, thiết b

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

1.527.156

 

1.527.156

355.557

91.119

1.973.832

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

1.813.498

 

1.813.498

422.224

108.204

2.343.926

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

1.922.121

 

1.922.121

447.740

114.722

2.484.583

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

2.354.366

 

2.354.366

548.151

140.475

3.042.992

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

3.232.032

 

3.232.032

752.266

192.805

4.177.103

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

4.963.259

 

4.963.259

1.155.561

296.137

6.414.957

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

1.018.104

 

1.018.104

237.038

60.746

1.315.888

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

1.208.999

 

1.208.999

281.483

72.136

1.562.618

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

1.285.806

 

1.285.806

299.592

76.756

1.662.154

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

1.565.560

 

1.565.560

364.612

93.429

2.023.601

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

2.144.831

 

2.144.831

499.592

128.010

2.772.433

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

3.308.839

 

3.308.839

770.374

197.425

4.276.638

Ghi chú:

(1) Mức trích do thửa đất lớn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

 

VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHÍNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đng)

1. Đt đô th

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

610.862

-

610.862

142.223

36.448

789.533

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

725.399

-

725.399

168.890

43.282

937.571

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

768.848

-

768.848

179.096

45.889

993.833

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

941.746

-

941.746

219.260

56.190

1.217.196

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

1.292.813

-

1.292.813

300.906

77.122

1.670.841

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.985.304

-

1.985.304

462.224

118.455

2.565.983

2. Đất ngoài khu vực đô thị

-

-

-

-

-

 

1

Din tích tha đất < 100 m2

407.242

-

407.242

94.815

24.298

526.355

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

483.600

-

483.600

112.593

28.854

625.047

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

514.322

-

514.322

119.837

30.702

664.861

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

626.224

-

626.224

145.845

37.372

809.441

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

857.932

-

857.932

199.837

51.204

1.108.973

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.323.536

-

1.323.536

308.150

78.970

1.710.656

Ghi chú:

(1) Mức Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

 

VII. CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH DỰA TÊN TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô th

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

305.431

-

305.431

71.111

18.224

394.766

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

362.700

-

362.700

84.445

21.641

468.786

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

384.424

-

384.424

89.548

22.944

496.916

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

470.873

-

470.873

109.630

28.095

608.598

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

646.406

-

646.406

150.453

38.561

835.420

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

992.652

-

992.652

231.112

59221

1.282.991

2. Đất ngoài khu vực đô thị

-

-

-

-

-

 

1

Din tích tha đất < 100 m2

203.621

-

203.621

47.408

12.149

263.178

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

241.800

-

241.800

56.297

14.427

312.524

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

257.161

-

257.161

59.918

15.351

332.430

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

313.112

-

313.112

72.922

18.686

404.720

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

428.966

-

428.966

99.918

25.602

554.486

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

661.768

-

661.768

154.075

39.485

855.328

Ghi chú:

(1) Mức Đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

 

VIII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

VIII.1. Đo đạc tài sản là nhà ở và các công trình xây dựng khác đồng thời trích đo địa chính

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng c, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

763.578

-

763.578

177.779

45.560

986.917

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

906.749

-

906.749

211.112

54.102

1.171.963

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

961.061

-

961.061

223.870

57.361

1.242.292

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

1.177.183

-

1.177.183

274.076

70.238

1.521.497

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

1.616.016

-

1.616.016

376.133

96.403

2.088.552

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

2.481.630

-

2.481.630

577.781

148.069

3.207.480

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

509.052

-

509.052

118.519

30.373

657.944

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

604.500

-

604.500

140.742

36.068

781.310

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

642.903

-

642.903

149.796

38.378

831.077

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

782.780

-

782.780

182.306

46.715

1.011.801

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

1.072.416

-

1.072.416

249.796

64.005

1.386.217

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.654.420

-

1.654.420

385.187

98.713

2.138.320

VIII.2. Đo đạc tài sản khác đồng thời trích do địa chính

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng c, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

458.147

-

458.147

106.667

27.336

592.150

2

Diện tích tha đất 100-300 m2

544.049

-

544.049

126.667

32.461

703.178

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

576.636

-

576.636

134.322

34.417

745.375

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

706.310

-

706.310

164.445

42.143

912.898

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

969.610

-

969.610

225.680

57.842

1.253.131

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.488.978

-

1.488.978

346.668

88.841

1.924.487

2. Đất ngoài khu vực đô thị

-

-

-

-

-

-

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

305.431

-

305.431

71.111

18.224

394.766

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

362.700

-

362.700

34.445

21.641

468.785

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

385.742

-

385.742

39.878

23.027

498.646

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

469.668

-

469.668

109.384

28.029

607.080

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

643.449

-

643.449

149.878

38.403

831.730

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

992.652

-

992.652

231.112

59.228

1.282.991

Ghi chú:

(1) Mức Đo đạc tài sản gắn liền với đất đồng thời trích đo địa chính lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 10 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1.80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

VIII.3. Đo đạc tài sản là nhà ở và các công trình xây dựng khác không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

TT

Quy mô diện tích thửa đất (m2)

 

Công LĐ

Dng cụ, thiết b

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

Tầng sát mt đt

1.069.009

-

1.069.009

248.890

63.783

1.381.682

Từ tng 2 trở lên

534.505

-

534.505

124.445

31.892

690.842

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

Tầng sát mặt đất

1.269.449

-

1.269.449

295.557

75.743

1.640.749

Từ tầng 2 trở lên

634.725

-

634.725

147.779

37.872

820.376

3

Diện tích thửa đt >300-500 m2

Tng t mt đt

1.345.485

-

1.345.485

313.418

80.305

1.739.208

Từ tng 2 trở lên

672.743

-

672.743

156.709

40.153

869.605

4

Diện tích tha đất >500-1000 m2

Tầng sát mt đất

1.648.056

-

1.648.056

383.706

98.333

2.130.095

Từ tng 2 trở lên

824.028

-

824.028

191.853

49.167

1.065.048

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

Tng sát mt đất

2.262.422

-

2.262.422

526.586

134.964

2.923.972

Từ tầng 2 tr lên

1.131.211

-

1.131.211

263.293

67.482

1.461.986

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

Tầng sát mt đt

3.474.281

-

3.474.281

808.893

207.296

4.490.470

Từ tng 2 trở lên

1.737.141

-

1.737.141

404.447

103.648

2.245.236

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

Tầng sát mt đất

712.673

-

712.673

165.927

42.522

921.122

Từ tầng 2 trở lên

356.337

-

356.337

82.964

21.261

460.562

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

Tng sát mặt đt

846.299

-

846.299

197.038

50.495

1.093.832

Từ tầng 2 trở lên

423.150

-

423.150

98.519

25.248

546.917

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

Tầng sát mặt đất

900.064

-

900.064

209.714

53.729

1.163.507

Ttầng 2 trở lên

450.032

-

450.032

104.857

26.865

581.754

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

Tầng sát mt đất

1.095.892

-

1.095.892

255.228

65.400

1.416.520

Từ tng 2 trở lên

547.946

-

547.946

127.614

32.700

708.260

5

Diện tích tha đất > 1000-3000 m2

Tầng sát mt đất

1.501.382

-

1.501.382

349.714

89.607

1.940.703

Từ tầng 2 trở lên

750.691

-

750.691

174.857

44.804

970.352

6

Diện tích tha đất > 3000-10.000 m2

Tầng sát mt đt

2.316.187

-

2.316.187

539.262

138.198

2.993.647

Từ tầng 2 trở lên

1.158.094

-

1.158.094

269.631

69.099

1.496.824

VIII.4. Đo đạc tài sản khác không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

TT

Quy mô diện tích thửa đất

Công LĐ

Dụng cụ, thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí KTNT

Thành tiền (đồng)

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

458.147

-

458.147

106.667

27.336

592.150

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

544.049

-

544.049

126.667

32.461

703.177

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

576.636

-

576.636

134.322

34.417

745.375

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

706.310

-

706.310

164.445

42.143

912.898

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

969.610

-

969.610

225.680

57.842

1.253.132

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

1.488.978

-

1.488.978

346.668

88.841

1.924.487

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

-

 

 

 

 

1

Diện tích thửa đất < 100 m2

305.431

-

305.431

71.111

18.224

394.766

2

Diện tích thửa đất 100-300 m2

362.700

-

362.700

84.445

21.641

468.786

3

Diện tích thửa đất >300-500 m2

385.742

-

385.742

89.878

23.027

498.647

4

Diện tích thửa đất >500-1000 m2

469.668

-

469.668

109.384

28.029

607.081

5

Diện tích thửa đất > 1000-3000 m2

643.449

-

643.449

149.878

38.403

831.730

6

Diện tích thửa đất > 3000-10.000 m2

992.652

-

992.652

231.112

59.228

1.282.992

Ghi chú:

(1) Mức Đo đạc tài sản khác không đồng thời đo đạc địa chính thửa đất lớn hơn 10.000 m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:

- Từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức từ tiền 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1.60 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

- Từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014