Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 48/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Đinh Viết Hồng |
Ngày ban hành: | 05/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2018/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 05 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về phân định các nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6059/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
b) Những mức chi không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức chi
Đơn vị tính: nghìn đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
|
1.1 |
Lập nhiệm vụ |
Nhiệm vụ |
1.000 |
|
|
1.2 |
Lập dự án |
Dự án |
2.000-4.000 |
Tùy theo mức độ phức tạp của dự án |
|
1.3 |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
|
2 |
Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) |
Buổi họp |
|
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
400 |
|
|
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
200 |
|
||
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
400 |
|
||
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
250 |
|
||
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
400 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
|
4 |
Điều tra, khảo sát |
|
|
|
|
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
400 |
|
|
4.2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
|
Cá nhân |
Phiếu |
40 |
|
|
Tổ chức |
Phiếu |
80 |
|
|
|
4.3 |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
|
4.4 |
Chi cho người dẫn đường |
Người/ngày |
80 |
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
|
4.5 |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
Người/ngày |
150 |
|
|
5 |
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ |
Báo cáo |
|
Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ |
|
|
Nhiệm vụ |
|
4.000 |
|
|
Dự án |
|
7.000-12.000 |
|
||
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
500 |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
Người/buổi |
400 |
|
|
|
Ủy viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
400 |
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
250 |
|
|
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ -quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) |
Bài viết |
300 |
|
|
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) |
Người/buổi hội thảo |
|
|
|
|
Người chủ trì |
|
400 |
|
|
Thư ký hội thảo |
|
200 |
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
100 |
|
|
|
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
300 |
|
|
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
8.1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ |
Người/buổi |
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
300 |
|
|
Thành viên, thư ký |
|
200 |
|
|
|
8.2 |
Nghiệm thu dự án |
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
500 |
|
|
Thành viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
400 |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
350 |
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
|
|
9 |
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
9.1 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
Người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
|
9.2 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
Người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
|
|
10 |
Chi giải thưởng môi trường |
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
15.000 |
|
|
Cá nhân |
|
10.000 |
|
|
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 343/2014/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ, định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 129/2013/NQ-HĐND về quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về thông qua Đề án tăng cường quản lý, khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về cơ chế hoạt động của Cụm Công nghiệp Long Phước, xã Giao Long - xã An Phước, huyện Châu Thành Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về chế độ quản lý đặc thù (định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn) đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về kéo dài thời gian hưởng chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái đến nhận công tác tại huyện Phú Riềng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi giải thưởng, bồi dưỡng đối với hội thi, hội diễn, liên hoan, hội thao phong trào thuộc lĩnh vực văn hoá nghệ thuật, thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 7 Điều 3 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND về mức thu nhập chuyên gia, nhà khoa học đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013