Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 3482/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 05/11/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3482/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 05 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 137/TTr-STP ngày 28 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Sở Tư pháp có trách nhiệm photo, in ấn đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị trực thuộc để công khai theo quy định.
Điều 4. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật quy trình, nội dung từng thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa liên thông hiện đại cấp sở, cấp huyện, cấp xã và Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật nội dung từng thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
1 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
2 |
Thủ tục cấp bản sao công chứng |
3 |
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
4 |
Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
5 |
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
6 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
7 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
8 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
9 |
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
10 |
Thủ tục công chứng hợp đồng sửa đổi hợp đồng giao dịch |
11 |
Thủ tục công chứng hợp đồng bổ sung hợp đồng giao dịch |
12 |
Thủ tục công chứng hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
13 |
Thủ tục công chứng di chúc |
14 |
Thủ tục nhận lưu di chúc |
15 |
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế |
16 |
Thủ tục công chứng văn bản từ chối di sản thừa kế |
17 |
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế |
18 |
Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà |
19 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê nhà |
20 |
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi nhà |
21 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà |
22 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cho mượn nhà |
23 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cho ở nhờ |
24 |
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà |
25 |
Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá |
26 |
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
27 |
Thủ tục công chứng giấy ủy quyền |
28 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cầm cố, thế chấp, cho vay |
29 |
Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán tài sản (không phải là bất động sản) |
30 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê tài sản |
31 |
Thủ tục công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở |
32 |
Thủ tục công chứng bản dịch |
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
33 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
34 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính |
III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
35 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
36 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
1. Thủ tục công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng .
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng thuê khoán tài sản.
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp (đối với tổ chức).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
2. Thủ tục cấp bản sao công chứng
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiến hành cấp bản sao công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Văn bản yêu cầu cấp bản sao (trường hợp cơ quan có thẩm quyền yêu cầu).
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Hồ sơ pháp lý đối với công ty/doanh nghiệp.
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
3. Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng chuyển nhượng (Mẫu số 07/HĐCN, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
+ Giấy chứng minh tài sản riêng.
+ Giấy tờ chứng minh người nhận chuyển nhượng trực tiếp sản xuất nông nghiệp (trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trồng lúa).
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Đối với giao dịch về quyền sử dụng đất, các chủ thể giao dịch phải đảm bảo quyền sử dụng đất đủ điều kiện giao dịch theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
4. Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng tặng cho (Mẫu số 11/HĐTA của Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
+ Giấy tờ chứng minh tài sản riêng.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Đối với giao dịch về quyền sử dụng đất, các chủ thể giao dịch phải đảm bảo quyền sử dụng đất đủ điều kiện giao dịch theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
5. Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng chuyển đổi (Mẫu số 05/HĐCN, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Đối với giao dịch về quyền sử dụng đất, các chủ thể giao dịch phải đảm bảo quyền sử dụng đất đủ điều kiện giao dịch theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
6. Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (Mẫu số 15/HĐT của Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với đất nằm ngoài khu công nghiệp).
+ Giấy tờ chứng minh tài sản riêng.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Đối với giao dịch về quyền sử dụng đất, các chủ thể giao dịch phải đảm bảo quyền sử dụng đất đủ điều kiện giao dịch theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
7. Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất (Mẫu số 15/HĐT của Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với đất nằm ngoài khu công nghiệp).
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
+ Giấy tờ chứng minh tài sản riêng.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Đối với giao dịch về quyền sử dụng đất, các chủ thể giao dịch phải đảm bảo quyền sử dụng đất đủ điều kiện giao dịch theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
8. Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng thế chấp.
+ Biên bản định giá tài sản.
+ Hợp đồng tín dụng.
+ Giấy chứng nhận đăng ký quyền sử dụng đất (áp dụng cho đất nằm ngoài khu công nghiệp).
+ Giấy tờ tùy thân người tham gia giao dịch.
+ Hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng cho trường hợp công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Đối với giao dịch về quyền sử dụng đất, các chủ thể giao dịch phải đảm bảo quyền sử dụng đất đủ điều kiện giao dịch theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
9. Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng góp vốn (Mẫu số 23/HĐGV, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Đối với giao dịch về quyền sử dụng đất, các chủ thể giao dịch phải đảm bảo quyền sử dụng đất đủ điều kiện giao dịch theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
10. Thủ tục công chứng hợp đồng sửa đổi hợp đồng giao dịch
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng giao dịch đã được chứng nhận trước còn hiệu lực.
+ Hợp đồng sửa đổi hợp đồng giao dịch.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
11. Thủ tục công chứng hợp đồng bổ sung hợp đồng giao dịch
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng giao dịch đã được chứng nhận trước còn hiệu lực.
+ Hợp đồng bổ sung hợp đồng giao dịch.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
12. Thủ tục công chứng hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng giao dịch đã được chứng nhận trước còn hiệu lực.
+ Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng giao dịch.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
13. Thủ tục công chứng di chúc
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Di chúc.
+ Giấy khám sức khỏe được cơ quan y tế cấp.
+ Giấy chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản của người để lại di sản (nếu pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu).
+ Giấy chứng minh nhân dân người lập di chúc.
+ Sổ hộ khẩu.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao (nếu có): Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
14. Thủ tục nhận lưu di chúc
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành lập biên nhận lưu giữ.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Di chúc đã được chứng nhận.
+ Giấy tờ tùy thân của người yêu cầu.
+ Sổ hộ khẩu.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biên nhận lưu giữ.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
15. Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng. Trừ trường hợp việc phân chia di sản thừa kế có liên quan đến quyền sử dụng đất thì thực hiện việc niêm yết tại nơi có tài sản 15 (mười lăm) ngày, hết thời hạn niêm yết không có khiếu nại về việc phân chia tài sản có liên quan quyền sử dụng đất thì công chứng viên thực hiện việc công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế (Mẫu số 28/VBPC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng tử của người để lại di sản.
+ Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản (áp dụng thỏa thuận phân chia di sản thừa kế theo pháp luật).
+ Di chúc (áp dụng thỏa thuận phân chia di sản thừa kế theo di chúc).
+ Giấy chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản của người để lại di sản (nếu pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu).
+ Giấy tờ tùy thân của người yêu cầu công chứng.
+ Sổ hộ khẩu.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ phân chia di chúc có liên quan đến quyền sử dụng đất thời hạn giải quyết không quá ba mươi hai (32) ngày.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Đối với di sản thừa kế là quyền sử dụng đất, các chủ thể giao dịch phải đảm bảo quyền sử dụng đất đủ điều kiện giao dịch theo quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
16. Thủ tục công chứng văn bản từ chối di sản thừa kế
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế (Mẫu số 30/VBTC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng tử của người để lại di sản.
+ Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản (áp dụng từ chối nhận di sản thừa kế theo pháp luật).
+ Di chúc (áp dụng từ chối nhận di sản thừa kế theo di chúc).
+ Giấy chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản của người để lại di sản (nếu pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu).
+ Giấy tờ tùy thân của người thỏa thuận.
+ Sổ hộ khẩu.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
17. Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng. Trừ trường hợp việc phân chia di sản thừa kế có liên quan đến quyền sử dụng đất thì thực hiện việc niêm yết tại nơi có tài sản 15 (mười lăm) ngày, hết thời hạn niêm yết không có khiếu nại về việc phân chia tài sản có liên quan quyền sử dụng đất thì công chứng viên thực hiện việc công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Văn bản khai nhận di sản thừa kế (Mẫu số 29/VBN, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng tử của người để lại di sản.
+ Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản (áp dụng khai nhận di sản thừa kế theo pháp luật).
+ Di chúc (áp dụng khai nhận di sản thừa kế theo di chúc).
+ Giấy chứng minh quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản của người để lại di sản (nếu pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu).
+ Giấy tờ tùy thân của người khai nhận.
+ Sổ hộ khẩu.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
18. Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất (Mẫu 08/HĐMB, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng cho trường hợp công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
19. Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê nhà
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (Mẫu 16/HĐT, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng cho trường hợp công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy tờ tùy thân người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
20. Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi nhà
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng chuyển đổi nhà.
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy tờ tùy thân người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
21. Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng thế chấp nhà.
+ Biên bản định giá.
+ Hợp đồng tín dụng.
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
22. Thủ tục công chứng hợp đồng cho mượn nhà
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng mượn nhà.
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên (áp dụng cho trường hợp công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
23. Thủ tục công chứng hợp đồng cho ở nhờ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng cho ở nhờ.
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
24. Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng ủy quyền quản lý nhà (Mẫu 26/HĐMB, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
25. Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức bán đấu giá tài sản gửi công văn mời tham dự bán đấu giá.
- Bước 2: Công chứng viên tham dự buổi đấu giá theo ngày được thông báo.
- Bước 3: Thực hiện công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản.
Thời gian thực hiện:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Thực hiện tại buổi bán đấu giá theo yêu cầu của tổ chức bán đấu giá tài sản.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng .
+ Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá.
+ Biên bản bán đấu giá (bản chính).
+ Giấy tờ chứng nhận hợp pháp hoặc bằng chứng khác chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền được bán tài sản theo quy định pháp luật.
+ Giấy tờ liên quan đến tài sản đấu giá (quyết định, bản án có hiệu lực, biên bản bàn giao tài sản đấu giá, quyết định thi hành án, hợp đồng ủy quyền bán đấu giá tài sản, biên bản niêm yết việc bán đấu giá tài sản…).
+ Giấy tờ tùy thân của bên mua tài sản đấu giá.
+ Sổ hộ khẩu của bên mua tài sản đấu giá.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
26. Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
- Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng ủy quyền (Mẫu 26/HĐMB, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
+ Giấy tờ chứng minh quyền của bên ủy quyền.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Giấy tờ tùy thân người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
27. Thủ tục công chứng giấy ủy quyền
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Giấy ủy quyền.
+ Giấy tờ chứng minh quyền của bên ủy quyền.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTH: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
28. Thủ tục công chứng hợp đồng cầm cố, thế chấp, cho vay
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng cầm cố, thế chấp, cho vay.
+ Biên bản định giá.
+ Hợp đồng tín dụng.
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
29. Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán tài sản (không phải là bất động sản)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng mua bán tài sản.
+ Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
30. Thủ tục công chứng hợp đồng thuê tài sản
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Hợp đồng thuê tài sản.
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản.
+ Giấy tờ tùy thân của người tham gia giao dịch.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Hồ sơ pháp lý công ty/doanh nghiệp.
+ Giấy chứng minh người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
31. Thủ tục công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành công chứng trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành công chứng.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Phiếu yêu cầu công chứng.
+ Giấy chứng minh nhân dân, hộ khẩu.
+ Mẫu văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở (Phụ lục 14, Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 của Bộ Xây dựng).
+ Hợp đồng mua bán nhà ở.
+ Các biên lai nộp tiền mua bán nhà ở.
Riêng đối với tổ chức:
+ Biên bản họp Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị (áp dụng đối với công ty TNHH hai thành viên, công ty cổ phần).
+ Bản sao giấy tờ chứng minh pháp nhân.
+ Giấy tờ tùy thân người đại diện.
Nếu là bản sao phải xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phức tạp không quá mười (10) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng (Mẫu số 01/PYC, Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường).
h) Phí, lệ phí, thù lao: Mức thu theo Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Giao dịch mua bán nhà ở phải thông qua sàn giao dịch bất động sản theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản, Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản, Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước.
- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.
- Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
- Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
32. Thủ tục công chứng bản dịch
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ.
+ Tiếp nhận bản chính giấy tờ, văn bản cần dịch và kiểm tra.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản chính giấy tờ, văn bản cần dịch.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp số lượng nhiều không quá năm (05) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
h) Phí, lệ phí:
- Phí công chứng bản dịch: 50.000 đồng/trang đối với bản dịch thứ nhất.
- Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ hai trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Bản dịch được công chứng.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
33. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành chứng thực trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành chứng thực.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ tùy thân của người yêu cầu chứng thực.
+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
h) Phí, lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy tờ, văn bản đã được chứng thực chữ ký.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
34. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực.
- Bước 2: Công chứng viên xem hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành chứng thực trong ngày làm việc.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ công chứng viên hướng dẫn bổ sung khi đầy đủ tiến hành chứng thực.
+ Trường hợp hồ sơ phức tạp công chứng viên viết phiếu hẹn.
+ Trường hợp không hợp lệ công chứng viên trả hồ sơ và thông báo lý do.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Bản sao cần chứng thực.
+ Xuất trình bản chính để công chứng viên kiểm tra đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc (trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì việc chứng thực không quá hai (02) ngày làm việc).
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- Người được ủy quyền thực hiện: Công chứng viên.
f) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
h) Phí, lệ phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Bản sao đã được chứng thực.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư Liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
35. Thủ tục đăng ký khai sinh
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đăng ký hộ tịch liên hệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (gọi tắt là: Bộ phận một cửa) để được hướng dẫn và nộp hồ sơ.
Bước 2: Nộp và nhận hồ sơ:
- Cá nhân nộp đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định pháp luật.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và tính đầy đủ nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức nhận và viết giấy biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn (theo mẫu bổ sung, một lần) để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời, đúng quy định.
Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa để nhận kết quả. Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, UBND cấp xã phải có văn bản nêu rõ lý do từ chối.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trong tuần:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30'.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30'.
- Thứ Bảy: Từ 07h00’ đến 11h00’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu quy định).
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực.
Trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người thân thích của trẻ liên hệ Trạm y tế cấp xã để được cấp giấy chứng sinh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 02, Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế)
Trong thời hạn không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp giấy chứng sinh, Trạm y tế cấp xã phải xác minh việc sinh và làm thủ tục cấp giấy chứng sinh cho trẻ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, nếu nhận sau 15h00 thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo. Đối với trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác, thời gian thực hiện không quá 03 (ba) ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký khai sinh theo Mẫu TP/HT-2012-TKKS.1 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp.
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng sinh (Phụ lục 02, Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy khai sinh.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh.
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Công văn số 231/HTQTCT ngày 14/01/2014 của Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực về việc áp dụng những quy định của pháp luật liên quan đến giấy chứng sinh.
36. Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đăng ký hộ tịch liên hệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (gọi tắt là: Bộ phận một cửa) để được hướng dẫn và nộp hồ sơ.
Bước 2: Nộp và nhận hồ sơ:
- Cá nhân nộp đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định pháp luật.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và tính đầy đủ nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức nhận và viết giấy biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn (theo mẫu bổ sung, một lần) để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời, đúng quy định.
Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa để nhận kết quả. Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, UBND cấp xã phải có văn bản nêu rõ lý do từ chối.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trong tuần:
- Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30'.
- Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30'.
- Thứ Bảy: Từ 07h00’ đến 11h00’.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu quy định).
+ Giấy chứng sinh do cơ sở y tế, nơi trẻ em sinh ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực.
+ Biên bản về việc trẻ sơ sinh bị bỏ rơi do UBND hoặc Công an xã, phường, thị trấn lập.
+ Giấy tờ chứng minh việc đã thông báo tìm cha, mẹ đẻ của trẻ bị bỏ rơi trên đài phát thanh hoặc đài truyền hình địa phương trong thời hạn 30 ngày.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, nếu nhận sau 15h00 thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.
e) Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân, tổ chức.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký khai sinh (Mẫu TP/HT-2012-TKKS.1, Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy khai sinh.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực.
- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.
- Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai./.
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Nghị định 76/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Thông tư liên tịch 115/2015/TTLT-BTC-BTP sửa đổi Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTC hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân, tiếp nhận và xử lý đơn tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thuỷ lợi, thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 64/2014/QĐ-TTg Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; quy mô diện tích tối thiểu đối với Dự án cánh đồng lớn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy chế về quản lý tổ chức hoạt động lặn biển và thể thao giải trí trên biển tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính tỉnh Hải Dương Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định số lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá khoáng sản không kim loại tại Bảng giá kèm theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND để tính thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 207/2006/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển nuôi cá lồng vùng hồ thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh có nhận lao động vào kèm nghề theo hình thức vừa học, vừa làm trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang; hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với các trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức đất mai táng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế thực hiện đầu tư công trình quy mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/04/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020, tính đến 2030 Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về cấp Giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí và mức đạt của tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá và quyết định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ- UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015 Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm, cách thức công khai xin lỗi của cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” và tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND điều chỉnh cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ công tác cứu nạn, cứu hộ và nhắn tin cảnh báo thiên tai qua mạng thông tin di động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức chi từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về định lượng kết quả của tiêu chí xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm của học viên trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức học phí năm học 2014-2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND thành lập mạng lưới cộng tác viên khuyến công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND bổ sung quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2013/QĐ-UBND về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm trong báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Thông tư 05/2012/TT-BTP sửa đổi Thông tư 08.a/2010/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Nghị định 06/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 02/02/2012
Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 71/2010/NĐ-CP về Luật nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 09/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 22/09/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 22/09/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 14/09/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi và thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định 1322/2007/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 15/09/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục theo cơ chế “Một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính trên địa bàn quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 19/11/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 27/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 09/02/2009 | Cập nhật: 16/03/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất than thiêu kết trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 02/03/2009 | Cập nhật: 13/04/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về giá bán nước máy phục vụ sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/02/2009 | Cập nhật: 08/12/2012
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về việc đặt tên đường, phố thuộc thị trấn Quế, huyện Kim Bảng Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin cập nhật trên Cổng Thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về quản lý đầu tư, thực hiện các dự án Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 ( gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn II) trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 03/04/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định danh mục đối với phẫu, thủ thuật của tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2009 của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/1998/QĐ-UBND về mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 09/05/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 05/02/2009 | Cập nhật: 03/11/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về chia tách tổ dân phố tại khu phố 2 thuộc phường Tăng Nhơn Phú B do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 06/03/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn dự án phát triển cơ sở hạ tầng và dự án hỗ trợ phát triển sản xuất 2 năm 2009-2010 thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho tỉnh Bình Định Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà kho và nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 13/10/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ Thực vật tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định cơ chế, chính sách ưu đãi phát triển xuất khẩu giai đoạn 2009-2015 tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 06/03/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về quy định Quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 08/09/2010
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 06/02/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Sơn La Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 16/04/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Long An Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 23/09/2009
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về Quy định quản lý lao động trong đơn vị sự nghiệp kinh tế, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 17/06/2009
Thông tư 13/2008/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 153/2007/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản do Bộ xây dựng ban hành Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 22/05/2008
Thông tư 01/2008/TT-BTP hướng dẫn thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch Ban hành: 02/06/2008 | Cập nhật: 11/06/2008
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá dịch vụ: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 26/11/2009
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết năm 2008 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/12/2007 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản về đơn giá xây dựng công trình, thẩm định phê duyệt dự toán chi phí liên quan đến dự án đầu tư, quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 01/11/2007 | Cập nhật: 13/12/2012
Nghị định 153/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Kinh doanh Bất động sản Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 07/07/2010
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/09/2007 | Cập nhật: 28/12/2009
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định diện tích tách thửa đất đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/10/2007 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND quy định vấn đề trong công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 24/08/2010
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND tiếp tục áp dụng khoản hỗ trợ tái định cư bằng tiền khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 26/10/2007
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 23/11/2009
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định Chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/08/2007 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/05/2007 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND phê duyệt danh mục Dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội (đợt 1) năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 10/11/2007
Quyết định 51/2007/QĐ-UBND về việc kiện toàn tổ chức bộ máy văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Nghị định 90/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất Ban hành: 13/06/2006 | Cập nhật: 26/07/2006
Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006