Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu: | 05/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Tỉnh |
Ngày ban hành: | 04/02/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Trật tự an toàn xã hội, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2009/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 04 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 14-5-2007 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH; QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Luật cư trú ngày 29/11/2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008;
Căn cứ Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 9 về quy định Danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ và sửa đổi một phần nội dung Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 9 và quy định về lệ phí đăng ký cư trú;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 24/STC-QLNS ngày 07-01-2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14-5-2007 của UBND tỉnh; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú, như sau:
- Bãi bỏ Điểm b. Lệ phí hộ khẩu, Mục 1, Phần II của Biểu kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
- Sửa đổi Mục 1. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân, Phần II của Biểu kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh thành “1. Lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân”.
- Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những loại phí, lệ phí.
(Có biểu chi tiết số 01 kèm theo).
- Quy định lệ phí đăng ký cư trú.
(Có biểu chi tiết số 02 kèm theo).
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác không đề cập vẫn thực hiện theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
- Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
BIỂU TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NHỮNG LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số :05/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung |
Tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp số tiền phí, lệ phí thu được |
|
Trích cho tổ chức, cơ quan thu phí |
Nộp NSNN |
||
A |
B |
1 |
2 |
I |
NHỮNG KHOẢN PHÍ |
|
|
1 |
Phí xây dựng |
10 |
90 |
2 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
90 |
10 |
3 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
80 |
20 |
4 |
Phí chợ |
90 |
10 |
5 |
Phí đấu thầu, đấu giá |
90 |
10 |
6 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
50 |
50 |
7 |
Phí sử dụng đường bộ |
50 |
50 |
8 |
Phí qua cầu |
50 |
50 |
9 |
Phí qua đò |
90 |
10 |
10 |
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
|
- |
Đơn vị sự nghiệp có thu |
90 |
10 |
- |
UBND xã, phường, thị trấn |
10 |
90 |
11 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
80 |
20 |
12 |
Phí thư viện |
80 |
20 |
13 |
Phí an ninh, trật tự |
10 |
90 |
14 |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
80 |
20 |
15a |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
80 |
20 |
15b |
Phí trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về TTATGT |
80 |
20 |
16 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
90 |
10 |
- |
Riêng phí tham quan danh lam thắng cảnh Chùa Tiên (Phú Lão, Lạc Thuỷ) |
40 |
60 |
17 |
Phí tham quan di tích lịch sử |
90 |
10 |
18 |
Phí tham quan công trình văn hoá |
90 |
10 |
19 |
Phí dự thi, dự tuyển |
90 |
10 |
20 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
80 |
20 |
21 |
Phí vệ sinh |
90 |
10 |
22 |
Phí phòng, chống thiên tai |
10 |
90 |
23 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
80 |
20 |
24 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
80 |
20 |
25 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
80 |
20 |
26 |
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
80 |
20 |
II |
NHỮNG KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân |
|
|
1.1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
1.1.1 |
Đối với cấp tỉnh và cấp huyện |
30 |
70 |
1.1.2 |
Đối với cấp xã |
|
|
1.1.2.1 |
Các xã vùng I, vùng II |
50 |
50 |
1.1.2.2 |
Các xã vùng III |
100 |
|
1.2 |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
30 |
70 |
2 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
20 |
80 |
3 |
Lệ phí địa chính |
30 |
70 |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
30 |
70 |
5 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
50 |
50 |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
30 |
70 |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
30 |
70 |
8 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
40 |
60 |
9 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
40 |
60 |
10 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
40 |
60 |
11 |
Lệ phí cấp giấy phép xã nước thải vào công trình thuỷ lợi |
40 |
60 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Biểu số 2
BIỂU MỨC
THU, TỶ LỆ TRÍCH, NỘP, TRƯỜNG HỢP MIỄN THU VÀ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHẢI NỘP LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Quyết định số: 05 /2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu, trích, nộp |
|
Đối với các phường thuộc thành phố |
Đối với các khu vực còn lại |
|||
I |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
1 |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
đồng/lần |
10.000 |
5.000 |
2 |
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
đồng/lần |
15.000 |
7.500 |
- |
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đồng/lần |
8.000 |
4.000 |
3 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
đồng/lần |
5.000 |
2.500 |
II |
Tỷ lệ trích, nộp |
|
|
|
1 |
Trích cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí |
% |
70 |
|
2 |
Nộp ngân sách nhà nước |
% |
30 |
|
III |
Miễn thu lệ phí khi cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
IV |
Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Uỷ ban Dân tộc |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Thông tư 07/2008/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú Ban hành: 15/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về việc kiện toàn nhân sự hội đồng tư vấn đặt mới, sửa đổi tên đường trên địa bàn huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 09/10/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 – 2010 (thuộc Chương trình 135 giai đoạn II) tỉnh Điện Biên theo trình độ phát triển do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 08/09/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị huyện và Tổ Quản lý trật tự đô thị xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Nghị định 107/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật cư trú Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về điều kiện tối thiểu nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 14/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về chương trình hành động chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục - đào tạo trên địa bàn Quận 4 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/04/2007 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Quảng Trị Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy chế tổ chức thi đua và Xét khen thưởng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về việc ủy quyền cho Trưởng Phòng Y tế quận 3 được ký tên, đóng dấu UBND quận trên một số văn bản hành chính thuộc thẩm quyền của UBND quận do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy chế tổ chức các cuộc họp của Ủy ban nhân dân quận 5 Ban hành: 09/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí đấu giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn la ban hành Ban hành: 13/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, sửa chữa tài sản Nhà nước khu vực hành chính, sự nghiệp, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 26/11/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định về đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2006-2015 bằng ngân sách địa phương Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 114/2006/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 của tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 23/03/2011
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Đề án tăng cường vai trò, năng lực của nông dân trong thời kỳ Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 18/09/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND bổ sung Quy định về trình tự, trách nhiệm giải quyết công việc cho tổ chức, công dân trong công tác bồi thường thiệt hại, bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định 47/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh mức thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định năm 2006 - Phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban quản lý và sử dụng quỹ ''Đền ơn đáp nghĩa'' tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND Quy định tổ chức, quản lý, khai thác, sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của huyện Bình Chánh giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu phí đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Qui định giá các loại đất năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 02/06/2011
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về loài cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 29/11/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá chi phí công tác khảo sát dò tìm công trình ngầm bằng thiết bị GEORADAR do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 24/01/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Hà Nam giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về phân cấp cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về Đề án phát triển xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 1538/2001/QĐ-UBT về việc thành lập Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định 26/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Thanh tra tỉnh Long An kèm theo Quyết định 788/2002/QĐ-UB Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng văn hóa - thông tin - thể thao Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND bổ sung Quy định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Pleiku kèm theo Quyết định 91/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 15/01/2010
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012