Quyết định 51/2007/QĐ-UBND phê duyệt danh mục Dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội (đợt 1) năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 51/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 11/05/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2007/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2007 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (ĐỢT 1) NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Luật đầu tư 2005, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 23/01/2007 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về đầu thầu lựa chọn nhà đầu tư có dự án sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư tại Tờ trình số: 338/TT-KH&ĐT ngày 04/5/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội đợt 1 năm 2007 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Kế hoạch và đầu tư có trách nhiệm công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2007 trên phương tiện thông tin đại chúng, cổng giao tiếp điện tử của Thành phố, trang thông tin điện tử của Sở Kế hoạch và đầu tư để công khai kêu gọi nhà đầu tư tham gia nghiên cứu lập và triển khai thực hiện dự án.
Điều 3. Các nhà đầu tư quan tâm, có nhu cầu nghiên cứu lập và triển khai thực hiện dự án đã công bố tại điều 1 đề nghị đăng ký bằng văn bản gửi Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội (Địa chỉ 17 – phố Trần Nguyên Hãn, điện thoại: 8.256637, số fax: 8.251733, trang web: www.hapi.gov.vn).
Sau 30 ngày kể từ ngày đăng tải trên phương tiện thông tin đại chúng, nếu có 2 nhà đầu tư trở lên quan tâm đăng ký nghiên cứu lập và triển khai dự án, Sở Kế hoạch và đầu tư lập danh mục dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, trình UBND Thành phố Hà Nội giao nhiệm vụ cho các sở, ngành, UBND các quận, huyện làm bên mời thầu và tổ chức đấu thầu theo quy định tại quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 23/01/2007 của UBND thành phố.
Trường hợp sau 30 ngày kể từ ngày đăng tải trên phương tiện thông tin đại chúng, chỉ có một số nhà đầu tư đăng ký lập và triển khai thực hiện dự án thì thực hiện chỉ định nhà đầu tư theo quy định tại điều 22 quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 23/01/2007 của UBND Thành phố.
Điều 4. Sở Kế hoạch và đầu tư có trách nhiệm đề xuất giao Trung tâm phát triển quỹ đất và UBND các quận, huyện tiến hành đền bù, GPMB theo quy hoạch để bàn giao đất sạch cho nhà đầu tư. Kinh phí GPMB do nhà đầu tư chịu trách nhiệm ứng trước và được trừ vào tiền sử dụng đất hoặc thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai và quy định của Nhà nước.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch & đầu tư, Quy hoạch kiến trúc, Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Tài chính, Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HN GIAI ĐOẠN 2007 – 2010 (Theo lĩnh vực)
(Kèm theo quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng (phường, xã, ô quy hoạch) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích đất quy hoạch (ha) |
Một số chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc đã phê duyệt |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao TB (tầng) |
||||||||
|
Tổng cộng: 90 DA |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực công nghiệp (5 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở công nghiệp |
Ô quy hoạch A2-2/CN7, phường Thượng Thanh – Đức Giang, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
công nghiệp |
0,9 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
2 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn |
Khu vực CN 3, Xã Mai Đình, H. Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp, chưa GPMB |
SX công nghiệp |
124,86 |
2007 – 2010 |
Quy mô 124,86 ha là đất nằm trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch: Thực hiện theo QHTC, tỷ lệ 1/2.000 Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn – UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 25/2006/QĐ-UB ngày 10/3/2006 |
||
3 |
Xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp |
Xã Liên Ninh; Ô 75; Ô 76, H. Thanh Trì |
Đất nông nghiệp |
Công nghiệp |
3,85 |
50 |
1,5 |
2008 – 2010 |
QHTC trục đường 1A, tỷ lệ 1/2.000, đã được UBND TP phê duyệt |
4 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Lệ Chi |
Xã Lệ Chi, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp |
Khu công nghiệp |
20 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
|
|
5 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Đông Anh (giai đoạn 2) |
Xã Nguyên Khê, H. Đông Anh |
Đất nông nghiệp, đất ở |
Đất công nghiệp |
77,5 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
Quy mô 77,5749 ha là đất trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch; Thực hiện theo QHCT, tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Đông Anh – UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 208/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/06 |
|
II |
Lĩnh vực thương mại, dịch vụ (33 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư khai thác Dịch vụ - Du lịch Hồ Tây |
Quận Tây Hồ |
Diện tích mặt nước =526ha và 18 km đường kè hồ và đường dạo |
Công cộng |
526 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Khai thác mặt nước và hạ tầng xung quanh Hồ Tây, Thành phố đã giao Quận dự thảo Quy chế quản lý khai thác Hồ Tây (Thông báo số 110/TB-UB ngày 16/4/2007 – Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư) |
|
2 |
Trung tâm thương mại chợ, siêu thị, văn phòng cho thuê Xuân La |
Cụm 3 Phường Xuân La, Q. Tây Hồ |
Hiện chợ đang xây dựng tầng 1, chờ thực hiện XHH |
Xây dựng chợ, trung tâm thương mại và siêu thị |
0,2 |
40 |
12 |
2007 – 2010 |
Sở QH-KT đã có công văn số 1948/QHKT-P1 ngày 14/11/2006 về chấp thuận quy hoạch: Chức năng: Chợ siêu thị nay thêm chức năng Văn phòng và mở rộng diện tích, đã có văn bản chấp thuận của UBND Thành phố ngày 16/4/2007 |
3 |
Đầu tư kinh doanh khai thác Xây dựng chợ Gia Quất |
A1-5/CCKO P. Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công cộng khu ở |
0,57 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
|
4 |
Đầu tư kinh doanh khai thác Xây dựng chợ Thượng Cát |
A2-2/CCDVO1, phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Chợ và đất do phường quản lý |
Công cộng đơn vị ở |
0,4 |
2007 – 2008 |
|
||
5 |
Xây dựng khách sạn Thượng Thanh |
Ô quy hoạch CC-8, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng Thành phố |
2,5 |
34,2 |
7,7 |
2007 – 2008 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
6 |
Xây dựng khu dịch vụ, khách sạn, văn hóa |
Ô quy hoạch CC-9, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng Thành phố |
0,92 |
33,1 |
8,3 |
2007 – 2008 |
|
7 |
Công trình công cộng dịch vụ kết hợp siêu thị điện máy, Ô tô kết hợp bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch C3-4/CCDVO1; C3-4/P2, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công cộng đơn vị ở, bãi đỗ xe |
0,78 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
8 |
Xây dựng khách sạn kết hợp bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch C2-5/CCDVO C2-5/P2, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
CC đơn vị ở Bãi đỗ xe |
1,8 |
2007 |
|
||
9 |
Xây dựng siêu thị, văn phòng |
Ô quy hoạch C2-1A/CCDVO2, phường Ngọc Lâm, Q. Long Biên |
Hiện là nhà văn hóa phường Ngọc Lâm, quận đang lập DA XD nhà văn hóa tại điểm khác |
Công cộng đơn vị ở |
0,052 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
10 |
Xây dựng Trung tâm thương mại Yên Sở |
Ô C11-CCTP Phường Yên Sở, Q. Hoàng Mai |
Đất nông nghiệp |
TT thương mại, dịch vụ công cộng |
2,4 |
20-50 |
5-7 |
2008 – 2010 |
|
11 |
Xây dựng Trung tâm thương mại Trương Định |
Chợ Trương Định, Q. Hoàng Mai |
Chợ đang hoạt động nhưng đã xuống cấp |
Chợ |
0,26 |
40 |
7 |
2008 – 2010 |
|
12 |
Xây dựng trung tâm thương mại Vĩnh Hưng |
Ô C4-CCKV, phường Vĩnh Hưng, Q. Hoàng Mai |
Đất nông nghiệp |
Công cộng |
3,5 |
30-50 |
5-7 |
2008 – 2010 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
13 |
Xây dựng tổ hợp thương mại khách sạn Đại Kim |
Ô A4, phường Đại Kim, Q. Hoàng Mai |
Đất nông nghiệp |
Khách sạn |
4,7 |
30 |
7-9 |
2009 – 2010 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
14 |
Trung tâm thương mại KĐT Đền Lừ |
Ô B7 – CCTP KĐT Đền Lừ, Q. Hoàng Mai |
Đất chợ đang hoạt động, đất nông nghiệp |
Trung tâm thương mại |
2,36 |
30 |
6-7 |
2009 – 2010 |
|
15 |
Khu Thương mại dịch vụ Thanh Xuân Bắc |
P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân |
Được TP giao 6.100m2, đã GPMB được 4200m2 XD chợ TXB, tiếp tục GPMB (37 hộ dân) theo QĐ giao đất |
Công cộng |
0,61 ha |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
|
16 |
Khu Thương mại dịch vụ Khương Đình (là chợ Khương Đình cũ) |
P. Khương Đình, Q. Thanh Xuân |
Đã được TP giao 5000m2, chợ K. Đình thu hồi thêm khoảng 2000m2 đất dân cư để XD mở rộng |
Công cộng |
0,7 ha |
2007 – 2008 |
Sở QH-KT đã góp ý chỉnh sửa QHTMB ngày 26/3/2007 |
||
17 |
Đầu tư xây dựng Chợ Thành Công |
Ô quy hoạch B31, phường Thành Công, Q. Ba Đình |
Chợ đang hoạt động |
Đất công cộng |
0,72 |
35 |
3 |
2008 – 2009 |
Sẽ xem xét đề xuất khi thực hiện dự án. Trả lại diện tích chợ đang hoạt động |
18 |
Đầu tư xây dựng chợ Châu Long |
Ô quy hoạch B67, phường Trúc Bạch, Q. Ba Đình |
Chợ đang hoạt động |
Chợ |
0,21 |
35 |
1 |
2008 – 2009 |
|
19 |
Trung tâm Thương mại dịch vụ tổng hợp |
Thị trấn Sóc Sơn |
Đã GPMB |
Công trình thương mại, dịch vụ |
0,5 |
40 |
3-5 |
2007 – 2010 |
|
20 |
Dự án khu du lịch văn hóa Sóc Sơn khu vực III – khu vực công cộng và làng du lịch |
Khu vực Đền Sóc, xã Phù Linh, Huyện Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp, chưa GPMB |
Công trình công cộng và dịch vụ du lịch |
20 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Hiện nay Trung tâm phát triển quỹ đất đang lập QHCT tỷ lệ 1/500; Quy mô 20 ha là đất trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch; Thực hiện theo QHCT, tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần Đền Sóc – UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 22/2001/QĐ-UB ngày 08/5/2001 |
|
21 |
Đầu tư kinh doanh khai thác Chợ đầu mối phía nam huyện Thanh Trì |
Xã Ngũ Hiệp, H. Thanh Trì |
Đã GPMB |
Thương mại, văn phòng cho thuê |
3 |
24,3 |
1 |
2007 – 2010 |
Xem xét thêm về chức năng và tầng cao do nhà đầu tư đề xuất khi thực hiện dự án |
22 |
Đầu tư kinh doanh khai thác Chợ Cầu Bươu |
Tả Thanh Oai, H. Thanh Trì |
Đất nông nghiệp |
Thương mại |
2 |
21 |
2 |
2008 – 2009 |
|
23 |
Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại |
Xã Vĩnh Quỳnh; 15-CC3, H. Thanh Trì |
Đất trống |
Công cộng, thương mại phục vụ khu vực |
0,56 |
30 |
3 |
2007 – 2009 |
|
24 |
Sân gôn Tả Thanh Oai |
Xã Tả Thanh Oai, xã Đại Áng, H. Thanh Trì |
Đất nông nghiệp |
Dịch vụ giải trí |
200-300 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2009 – 2010 |
|
|
25 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh Chợ dược liệu Ninh Hiệp |
Xã Ninh Hiệp, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp |
Đất chuyên dùng |
1,6 |
24 |
1 |
2007 – 2010 |
Đã có dự án |
26 |
Sân gôn Phù Đổng – Dương Hà |
Khu vực Bãi Phù Đổng Dương Hà, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp |
Đề nghị xây dựng sân gôn |
200 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Nằm tại bãi sông Đuống – Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
|
27 |
Đầu tư kinh doanh khai thác Chợ Vân Trì |
Xã Vân Nội, H. Đông Anh |
Chợ cũ 0,5 ha; đất nông nghiệp mở rộng thêm là 1,5ha |
Đề nghị xây dựng sân gôn |
200 |
2007 – 2008 |
Thực hiện theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/05 và số 142/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004 |
||
28 |
Đầu tư kinh doanh khai thác chợ lâm sản Thượng Cát |
Xã Thượng Cát, H. Từ Liêm |
Đất nông nghiệp |
Xây dựng chợ |
4,5 |
Thực hiện theo QH được duyệt |
2007 – 2010 |
Sở QH-KT đã duyệt QHTMB |
|
29 |
Đầu tư xây dựng chợ Nhổn |
Xã Xuân Phương, H. Từ Liêm |
Chợ đang hoạt động |
Xây dựng chợ |
3,5 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
|
|
30 |
Đầu tư xây dựng chợ Cầu Diễn |
Thị trấn Cầu Diễn, H. Từ Liêm |
Chợ đang hoạt động |
Xây dựng chợ |
3,7 |
50 |
5-6 |
2007 – 2010 |
|
31 |
Công trình công cộng, dịch vụ |
Ô quy hoạch CC-7, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng đơn vị ở |
0,26 |
22,7 |
4 |
2007 – 2008 |
|
32 |
Dự án công viên du lịch sinh thái – bãi đỗ xe tĩnh |
Khu vực Đầm Trị - Quảng An, Q. Tây Hồ |
Đất nông nghiệp |
Cây xanh TP quận, huyện |
10 |
5 |
1 |
2007 – 2010 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
33 |
Đầu tư xây dựng công trình dịch vụ công cộng tại Ao Thùy Dương (khu vực ao con), phường Quảng An, Q. Tây Hồ |
Phường Quảng A, Q. Tây Hồ |
Đang là ao, hồ |
Công cộng |
4,5 |
30 |
3 tầng |
2007 – 2010 |
|
III |
Lĩnh vực nhà ở và công trình hỗn hợp (10 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm thương mại kết hợp khách sạn, văn phòng |
Ô quy hoạch CC-1, Phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng Thành phố |
1,53 |
35 |
7,5 |
2007 – 2008 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở dịch vụ thương mại, văn phòng, công trình công cộng |
Ô quy hoạch CC-2, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng đơn vị ở |
0,35 |
23,2 |
3 |
2007 – 2008 |
|
3 |
Xây dựng khách sạn, văn phòng cho thuê kết hợp bãi đỗ xe |
C3-4/CCKO, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công cộng khu ở, bãi đỗ xe |
1,26 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
4 |
Tổ hợp công trình dịch vụ thương mại và nhà ở |
Phía Tây nam thị trấn Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp; chưa GPMB |
Thương mại, dịch vụ và nhà ở |
2,1 |
36-39 |
2,5-5 |
2007 – 2010 |
|
5 |
Xây dựng công trình tổng hợp dịch vụ hỗn hợp: thương mại, dịch vụ, văn phòng |
Xã Liên Ninh; Ô 26 – HH, H. Thanh Trì |
Một số lều quán tạm, còn lại là đất ao |
Đất công trình hỗn hợp |
0,68 |
40 |
10,7 |
2008 – 2010 |
Nằm trong khu vực nghiên cứu dự án đấu giá quyền sử dụng đất Ngũ Hiệp |
6 |
Dự án xây dựng khu nhà ở cao tầng |
Khu đô thị Trâu Quỳ, H. Gia Lâm |
Đất đã giải phóng mặt bằng |
Nhà ở |
4 |
40 |
6 |
2007 – 2008 |
Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc tuân thủ QHCT khu đấu giá quyền sử dụng đất Trâu Quỳ |
7 |
Xây dựng nhà ở cho công nhân thuê |
Xã Nguyên Khê, H. Đông Anh |
Đất nông nghiệp |
Nhà ở |
15 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Quy mô 15 ha là đất trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch; Sở QH-KT đã GTDD và hướng dẫn CĐT lập QHTMB và QHCT, tỷ lệ 1/500; Điều kiện ưu đãi thực hiện theo quy định của pháp luật và quy định của UBND TP |
|
8 |
Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Xuân Phương |
Xã Xuân Phương, Từ Liêm |
Đất nông nghiệp |
Xây dựng khu đô thị mới |
135 |
Đã có quy hoạch chi tiết 1/500 được duyệt |
2007 – 2010 |
UBNDTP đã duyệt QH 1/500-Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
|
9 |
Tổ hợp dịch vụ thương mại và nhà ở |
Phía Tây bắc thị trấn Sóc Sơn, Huyện Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp; chưa GPMB |
Thương mại, dịch vụ nhà ở |
2,5 |
35-40 |
3-5 |
2007 – 2010 |
|
10 |
Xây dựng công trình công cộng, dịch vụ khu ở, bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch C3-4/CCDVO4 C3-4/P4, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công cộng đvị ở Bãi đỗ xe |
0,5 ha |
|
|
2007 |
Ô C3-4/CCDVO4 Xây dựng công trình công cộng, dịch vụ khu ở; Ô C3-4/P4 Bãi đỗ xe |
IV |
Lĩnh vực văn hóa và thể thao (24 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non chất lượng cao |
Ô quy hoạch NT-1, phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Nhà trẻ |
0,41 |
15 |
2 |
2007 – 2008 |
|
2 |
Trường mầm non thị trấn Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh, H. Đông Anh |
Đất nông nghiệp |
Trường học |
1 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
Sở QH-KT đã GTDD và hướng dẫn CĐT lập QHTMB và QHCT, tỷ lệ 1/500 |
|
3 |
Xây dựng trường mầm non Thượng Thanh |
Ô quy hoạch NT-6, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Nhà trẻ |
0,13 |
24,2 |
2 |
2007 – 2008 |
|
4 |
Xây dựng trường mầm non chất lượng cao |
Ô quy hoạch C3-4/NT2, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Nhà trẻ |
0,7 ha |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
5 |
Xây dựng trường mầm non |
C2-5/NT, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Nhà trẻ |
0,67 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
6 |
Trường mầm non đô thị Đồng Tầu |
Ô B8-NT, Đồng Tàu, Q. Hoàng Mai |
Đã GPMB xong |
Trường học |
0,49 |
30 |
2 |
2008 – 2010 |
|
7 |
Dự án xây dựng trường mầm non tư thục Nhân Chính |
Ô 1,15NT đường Láng Hạ - Thanh Xuân, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân |
Đất nông nghiệp |
Trường mầm non |
0,23 ha |
22 |
1,5 |
2007 – 2009 |
|
8 |
Trường mầm non khu đấu giá QSDĐ |
Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, H. Thanh Trì |
Đất đấu giá |
Giáo dục đào tạo |
0,4 |
33,5 |
4,54 |
2007 – 2008 |
|
9 |
Dự án trường mầm non số 2 |
Khu đô thị Trâu Quỳ, H. Gia Lâm |
Đất đã giải phóng mặt bằng |
Trường học |
1,03 |
23,5 |
1,6 |
2007 – 2010 |
Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc tuân thủ QHCT khu đấu giá quyền sử dụng đất Trâu Quỳ |
10 |
Dự án trường mầm non số 1 |
Khu đô thị Trâu Quỳ, H. Gia Lâm |
Đất đã giải phóng mặt bằng |
Trường học |
0,82 |
23,5 |
1,5 |
2007 – 2009 |
Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc tuân thủ QHCT khu đấu giá quyền sử dụng đất Trâu Quỳ |
11 |
Đầu tư xây dựng trường tiểu học |
Ô quy hoạch TH-1, phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường tiểu học |
0,88 |
15,7 |
3 |
2007 – 2008 |
Đã có trường công lập, Quận đề nghị XD thêm trường dân lập |
12 |
Xây dựng trường tiểu học Thượng Thanh |
Ô quy hoạch TH-2, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường tiểu học |
0,7 |
19,3 |
3,0 |
2007 – 2008 |
Đã có trường công lập, Quận đề nghị XD thêm trường dân lập |
13 |
Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao |
Ô quy hoạch C3-4/THCS, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường tiểu học |
1,53 ha |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
14 |
Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao |
Ô quy hoạch C2-5/TH, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường TH |
1,58 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
Đã có trường công lập, Quận đề nghị XD thêm trường dân lập |
|
15 |
Xây dựng trường trung học cơ sở chất lượng cao |
Ô quy hoạch C3-4/TH, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường THCS |
1,8 ha |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
16 |
Xây dựng trường trung học cơ sở |
Ô quy hoạch C2-5/THCS, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường THCS |
1,25 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
Đã có trường công lập, Quận đề nghị XD thêm trường dân lập |
|
17 |
Đầu tư xây dựng khai thác khu dịch vụ TDTT và Hồ Bơi Quảng Bá |
Ô 16, phường Quảng An, Q. Tây Hồ |
Đất do TTTDTT đang quản lý; |
Công trình công cộng |
0,18 và hồ bơi Quảng Bá |
40 |
5 |
2007 – 2010 |
|
18 |
Đầu tư khai thác bể bơi tại trung tâm thể dục thể thao |
P. Xuân La, Q. Tây Hồ |
Đất đã GPMB do trung tâm TDTT quản lý |
Công cộng |
0,3 |
Thực hiện theo QH được duyệt |
2007 – 2010 |
Sở QH-KT đã duyệt QHTMB |
|
19 |
Sân thể thao |
Khu đô thị Trâu Quỳ, H. Gia Lâm |
Đất đã giải phóng mặt bằng |
Sân bóng đá, thể thao |
2,53 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc tuân thủ QHCT khu đấu giá quyền sử dụng đất Trâu Quỳ |
|
20 |
Dự án xây dựng tổ hợp sân vận động, bể bơi Trâu Quỳ |
Xã Trâu Quỳ, Đặng Xá, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp |
Sân bóng, bể bơi |
7,8 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Nằm trong Khu Trung tâm thể dục thể thao Huyện, đã duyệt QHTMB+PAKT chung cho toàn khu |
|
21 |
Đầu tư khai thác bể bơi trung tâm văn hóa thể thao huyện |
Xã Phú Diễn, H. Từ Liêm |
Dự án đã có đất, hạ tầng nằm trong trung tâm TDTT huyện, kêu gọi đầu tư hạng mục bể bơi |
Bể bơi |
4 |
Thực hiện theo QH được duyệt |
2007 – 2010 |
Sở QH-KT đã duyệt QHTMB |
|
22 |
Dự án siêu thị thể thao |
Ô quy hoạch đất 4A1, Mỹ Đình, H. Từ Liêm |
Đã GPMB |
Thể thao |
1,17 |
20,6 |
5 |
2007 – 2009 |
Nằm trong khu vực quy hoạch 1/500 đang trình duyệt vì vậy diện tích ô đất sẽ được xác định chính xác trong quá trình thực hiện dự án |
23 |
Dự án sân thi đấu Tennis khán đài 3.000 chỗ có mái che + 12 sân tập phụ |
Ô quy hoạch đất 4A2, Mỹ Đình, H. Từ Liêm |
Đất nông nghiệp, đang GPMB |
Thể thao |
3,56 |
13,2 |
1 |
2007 – 2009 |
Nằm trong khu vực quy hoạch 1/500 đang trình duyệt vì vậy diện tích ô đất sẽ được xác định chính xác trong quá trình thực hiện dự án – Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
24 |
Dự án xây dựng Bệnh viện 200 giường |
P. Khương Đình, Q. Thanh Xuân |
Đất nông nghiệp |
Bệnh viện |
1 ha |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2009 |
Sở QH-KT đã GTDD tại công văn số 1492/QHKT-P1 ngày 7/9/2006 để Quận làm thủ tục kêu gọi đầu tư |
|
V |
Các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng (18 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bãi đỗ xe tĩnh cụm Tây Hồ |
Cụm Tây Hồ, P. Quảng An, Q. Tây Hồ |
Đất nông nghiệp |
Bãi đỗ xe |
0,5 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
|
|
2 |
Bãi đỗ xe – đề pô và trung tâm dịch vụ ô tô tổng hợp tại lô đất E1 khu đô thị mới Cầu Giấy |
Khu đô thị mới Cầu Giấy |
|
Bãi đỗ xe |
2,4 |
2007 – 2010 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
||
3 |
Công viên hồ điều hòa thuộc đô thị Tây Nam, Hà Nội |
Phường Trung Hòa, Yên Hòa, quận Cầu Giấy |
Đất nông nghiệp |
Công viên |
11,24 |
2007 – 2010 |
|
||
4 |
Bãi đỗ xe kết hợp trạm bảo dưỡng phường Phúc Lợi |
B3-6/P3, Phường Phúc Lợi, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Bãi đỗ xe |
4,4 |
2007 – 2008 |
|
||
5 |
Đầu tư xây dựng khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch: KT-1, Phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Đất dự trữ phát triển hạ tầng giao thông đô thị (cây xanh và đỗ xe khu vực) |
0,56 |
2007 – 2008 |
Thực hiện theo QHCT, tỷ lệ 1/500 2 bên tuyến đường Cầu Chui – Đông Trù |
||
6 |
Khu cây xanh kết hợp dịch vụ văn hóa thể thao |
Ô quy hoạch CX-1, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Cây xanh đơn vị ở |
0,22 |
2007 – 2008 |
|
||
7 |
Xây dựng trạm bảo dưỡng Ô tô kết hợp bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch ĐX, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Điểm đỗ xe tập trung |
0,26 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
|
8 |
Khu cây xanh kết hợp dịch vụ văn hóa thể thao |
Ô quy hoạch C3-4/CXDVO, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Cây xanh đơn vị ở |
0,96 ha |
2007 |
|
||
9 |
Khu cây xanh, vườn hoa |
Ô quy hoạch C2-4/CXDVO, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Cây xanh đơn vị ở |
1,74 |
2007 |
|
||
10 |
Xây dựng bãi đỗ xe kết hợp một số dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng |
Ô quy hoạch C2-5/P1, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Bãi đỗ xe |
1,09 |
2007 |
|
||
11 |
Xây dựng bến xe tĩnh Lĩnh Nam |
Ô C8, phường Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai |
Đất nông nghiệp |
Bến xe |
1,03 |
> 20 |
3 |
2008 – 2010 |
|
12 |
Dự án hạ tầng cây xanh, hồ điều hòa, dịch vụ vui chơi văn hóa, thể thao |
Phường Trương Định, Q. HBT |
Đất ao của HTX nông nghiệp, chưa GPMB |
Đất cây xanh, hồ điều hòa, dịch vụ vui chơi giải trí |
0,7 |
10-15 |
2 |
2008 – 2010 |
|
13 |
Bãi đỗ xe, dịch vụ công cộng |
Phía đông nam thị trấn Sóc Sơn, Huyện Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp: chưa GPMB |
Dịch vụ ga ra, giới thiệu sản phẩm; bãi đỗ xe |
2,34 |
36 |
5 |
2007 – 2010 |
|
14 |
Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác thải tại Huyện Thanh Trì |
H. Thanh Trì |
Đã GPMB, đã xây dựng hàng rào và san, tôn nền |
Bãi rác |
12 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Lựa chọn nhà đầu tư theo điều kiện UBNDTP phê duyệt – Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
|
15 |
Cảng hàng hóa Bát Tràng |
Xã Bát Tràng, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp, phải GPMB 10 hộ dân |
Công trình công cộng |
2,5 |
2007 – 2010 |
|
||
16 |
Bãi đỗ xe và dịch vụ khu đền Sái |
Xã Thụy Lâm, H. Đông Anh |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng; bãi đỗ xe |
1-1,5 |
2007 – 2008 |
Khu đất nằm trong khu vực hiện đang nghiên cứu QHCT, tỷ lệ 1/2.000 |
||
17 |
Cống hóa đoạn mương Phan Kế Bính (từ đường Linh Lang đến đường Liễu Giai) làm bãi đỗ xe |
Q. Ba Đình |
Kênh thoát nước |
Thoát nước |
L = 370m x B = 19,6m |
2007 – 2008 |
|
||
18 |
Đầu tư xây dựng bãi đỗ xe Liên Ninh |
Xã Liên Ninh, 82-P, H. Thanh Trì |
Đất nông nghiệp |
Bãi đỗ xe |
1 |
2007 – 2010 |
|
||
|
Tổng số: 90 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHỐI QUẬN (53DA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận Tây Hồ (7DA) |
|
|||||||
1 |
Đầu tư khai thác Dịch vụ - Du lịch Hồ Tây |
Quận Tây Hồ |
Diện tích mặt nước =526ha và 18km đường kè hồ và đường dạo |
Công cộng |
526 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Khai thác mặt nước và hạ tầng xung quanh Hồ Tây Thành phố đã giao Quận dự thảo Quy chế quản lý khai thác Hồ Tây (Thông báo số 110/TB-UB ngày 16/4/2007-Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
|
2 |
Trung tâm thương mại chợ, siêu thị, văn phòng cho thuê Xuân La |
Cụm 3 Phường Xuân La, Q. Tây Hồ |
Hiện chợ đang xây dựng tầng 1, chờ thực hiện XHH |
Xây dựng chợ, trung tâm thương mại và siêu thị |
0,2 |
40 |
12 |
2007 – 2010 |
Sở QH-KT đã có công văn số 1948/QHKT-P1 ngày 14/11/2006 về chấp thuận quy hoạch: Chức năng: Chợ - siêu thị nay thêm chức năng Văn phòng và mở rộng diện tích, đã có văn bản chấp thuận của UBND Thành phố ngày 16/4/2007 |
3 |
Đầu tư xây dựng khai thác khu dịch vụ TDTT và Hồ bơi Quảng Bá |
Ô 16, phường Quảng An, Q. Tây Hồ |
Đất do TTTDTT đang quản lý; |
Công trình công cộng |
0,18 và hồ bơi Quảng Bá |
40 |
5 |
2007 – 2010 |
|
4 |
Dự án công viên du lịch sinh thái – bãi đỗ xe tĩnh |
Khu vực Đầm Trị - Quảng An, Q. Tây Hồ |
Đất nông nghiệp |
Cây xanh TP quận, huyện |
10 |
5 |
1 |
2007 – 2010 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
5 |
Bãi đỗ xe tĩnh cụm Tây Hồ |
Cụm Tây Hồ, P. Quảng An, Q. Tây Hồ |
Đất nông nghiệp |
Bãi đỗ xe |
0,5 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 - 2010 |
|
|
6 |
Đầu tư khai thác bể bơi tại trung tâm thể dục thể thao |
P. Xuân La, Q. Tây Hồ |
Đất đã GPMB do trung tâm TDTT quản lý |
Công cộng |
0,3 |
Thực hiện theo QH được duyệt |
2007 – 2010 |
Sở QH-KT đã duyệt QHTMB |
|
7 |
Đầu tư xây dựng công trình dịch vụ công cộng tại Ao Thùy Dương (khu vực ao con), phường Quảng An, Q. Tây Hồ |
Phường Quảng An, Q. Tây Hồ |
Đang là ao, hồ |
Công cộng |
4,5 |
30 |
3 tầng |
2007 – 2010 |
|
|
Quận Cầu Giấy (02 dự án) |
|
|||||||
1 |
Bãi đỗ xe – đề pô và trung tâm dịch vụ ô tô tổng hợp tại lô đất E1 khu đô thị mới Cầu Giấy |
Khu đô thị mới Cầu Giấy |
|
Bãi đỗ xe |
2,4 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
|
2 |
Công viên hồ điều hòa thuộc đô thị Tây Nam, Hà Nội |
Phường Trung Hòa, Yên Hòa, quận Cầu Giấy |
Đất nông nghiệp |
Công viên |
11,24 |
2007 – 2010 |
|
||
|
Quận Long Biên (30DA) |
|
|||||||
|
Đất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư đã được ghi danh mục năm 2006 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bãi đỗ xe, kết hợp trạm bảo dưỡng phường Phúc Lợi |
B3-6/P3, Phường Phúc Lợi, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Bãi đỗ xe |
4,4 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
|
2 |
Đầu tư kinh doanh khai thác xây dựng chợ Gia Quất |
A1-5/CCKO P.Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công cộng khu ở |
0,57 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
|
3 |
Đầu tư kinh doanh khai thác xây dựng chợ Thượng Cát |
A2-2/CCDVO1, phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Chợ và đất do phường quản lý |
Công cộng đơn vị ở |
0,4 |
2007 – 2008 |
|
||
|
Dọc đường 5 kéo dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch: KT-1, Phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
đất nông nghiệp |
Đất dự trữ phát triển hạ tầng giao thông đô thị (cây xanh và đỗ xe khu vực) |
0,56 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
Thực hiện theo QHCT, tỷ lệ 1/500 2 bên tuyến đường Cầu Chui – Đông Trù |
|
5 |
Đầu xây dựng trường tiểu học |
Ô quy hoạch TH-1, phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường tiểu học |
0,88 |
15,7 |
3 |
2007 – 2008 |
Đã có trường công lập, Quận đề nghị XD thêm trường dân lập |
6 |
Xây dựng trung tâm thương mại kết hợp khách sạn, văn phòng |
Ô quy hoạch CC-1, Phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng Thành phố |
1,53 |
35 |
7,5 |
2007 – 2008 |
|
7 |
Xây dựng trường mầm non chất lượng cao |
Ô quy hoạch NT-1, phường Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Nhà trẻ |
0,41 |
15 |
2 |
2007 – 2008 |
|
8 |
Khu cây xanh kết hợp dịch vụ văn hóa thể thao |
Ô quy hoạch CX-1, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Xây xanh đơn vị ở |
0,22 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
|
9 |
Xây dựng trạm bảo dưỡng Ô tô kết hợp bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch ĐX, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Điểm đỗ xe tập trung |
0,26 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
|
10 |
Xây dựng cơ sở dịch vụ thương mại, văn phòng, công trình công cộng |
Ô quy hoạch CC-2, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng đơn vị ở |
0,35 |
23,2 |
3 |
2007 – 2008 |
|
11 |
Công trình công cộng, dịch vụ |
Ô quy hoạch CC-7, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng đơn vị ở |
0,26 |
22,7 |
4 |
2007 – 2008 |
|
12 |
Xây dựng khách sạn Thượng Thanh |
Ô quy hoạch CC-8, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng Thành phố |
2,5 |
34,2 |
7,7 |
2007 – 2008 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
13 |
Xây dựng trường mầm non Thượng Thanh |
Ô quy hoạch NT-6, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Nhà trẻ |
0,13 |
24,2 |
2 |
2007 – 2008 |
|
14 |
Xây dựng trường tiểu học Thượng Thanh |
Ô quy hoạch TH-2, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường tiểu học |
0,7 |
19,3 |
3,0 |
2007 – 2008 |
Đã có trường công lập, Quận đề nghị XD thêm trường dân lập |
15 |
Xây dựng khu dịch vụ, khách sạn, văn hóa |
Ô quy hoạch CC-9, Thượng Thanh, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng thành phố |
0,92 |
33,1 |
8,3 |
2007 – 2008 |
|
16 |
Xây dựng khách sạn, văn phòng cho thuê kết hợp bãi đỗ xe |
C3-4/CCKO, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công cộng khu ở, bãi đỗ xe |
1,26 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
17 |
Công trình công cộng, dịch vụ kết hợp siêu thị điện máy, ô tô kết hợp bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch C3-4/CCDVO1; C3-4/P2, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công cộng đơn vị ở, bãi đỗ xe |
0,78 |
2007 |
|
||
18 |
Xây dựng trường mầm non chất lượng cao |
Ô quy hoạch C3-4/NT2, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Nhà trẻ |
0,7ha |
2007 |
|
||
19 |
Khu cây xanh kết hợp dịch vụ văn hóa thể thao |
Ô quy hoạch C3-4/CXDVO, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Cây xanh đơn vị ở |
0,96 |
2007 |
|
||
20 |
Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao |
Ô quy hoạch C3-4/THCS, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường tiểu học |
1,53 |
2007 |
|
||
21 |
Xây dựng trường trung học cơ sở chất lượng cao |
Ô quy hoạch C3-4/TH, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường THCS |
1,8 |
2007 |
|
||
22 |
Xây dựng công trình công cộng, dịch vụ khu ở, Bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch C3-4/CCDVO4 C3-4/P4, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công cộng đơn vị ở, Bãi đổ xe |
0,5 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
Ô C3-4/CCDVO4 Xây dựng công trình công cộng, dịch vụ khu ở; Ô C3-4/P4 Bãi đỗ xe |
|
|
Dọc đường 40m (đoạn từ cầu Vĩnh Tuy đến đê Sông Hồng – Phường Long Biên) |
|
|
|
|
||||
23 |
Khu cây xanh, vườn hoa |
Ô quy hoạch C2-4/CXDVO1, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Cây xanh đơn vị ở |
1,74 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
24 |
Xây dựng trường mầm non |
C2-5/NT, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Nhà trẻ |
0,67 |
2007 |
|
||
25 |
Xây dựng trường tiểu học |
Ô quy hoạch C2-5/TH, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường TH |
1,58 |
2007 |
Đã có trường công lập, Quận đề nghị XD thêm trường dân lập |
||
26 |
Xây dựng trường trung học cơ sở |
Ô quy hoạch C2-5/THCS, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Trường THCS |
1,25 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
Đã có trường công lập, Quận đề nghị XD thêm trường dân lập |
|
27 |
Xây dựng bãi đỗ xe kết hợp một số dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng |
Ô quy hoạch C2-5/P1, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Bãi đỗ xe |
1,09 |
2007 |
|
||
28 |
Xây dựng khách sạn kết hợp bãi đỗ xe |
Ô quy hoạch C2-5/CCDVO C2-5/P2, Phường Long Biên, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
CC đơn vị ở Bãi đỗ xe |
1,8 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
|
Tại các phường Ngọc Thụy, Bồ Đề, Thượng Thanh, Ngọc Lâm |
|
|
|
|
|
|||
29 |
Xây dựng cơ sở công nghiệp |
Ô quy hoạch A2-2/CN7, phường Thượng Thanh – Đức Giang, Q. Long Biên |
Đất nông nghiệp |
Công nghiệp |
0,9 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 |
|
|
30 |
Xây dựng siêu thị, văn phòng |
Ô quy hoạch C2-1A/CCDVO2, phường Ngọc Lâm, Q. Long Biên |
Hiện là nhà văn hóa phường Ngọc Lâm, quận đang lập DA XD nhà văn hóa tại địa điểm khác |
Công cộng đơn vị ở |
0,052 |
2007 |
|
||
|
Quận Hoàng Mai (7DA) |
|
|||||||
1 |
Xây dựng Trung tâm thương mại Yên Sở |
Ô C11-CCTP Phường Yên Sở, Q. Hoàng Mai |
Đất nông nghiệp |
TT thương mại, dịch vụ công cộng |
2,4 |
20-50 |
5-7 |
2008-2010 |
|
2 |
Xây dựng Trung tâm thương mại Trương Định |
Chợ Trương Định, Q. Hoàng Mai |
Chợ đang hoạt động nhưng đã xuống cấp |
Chợ |
0,26 |
40 |
7 |
2008 – 2010 |
|
3 |
Xây dựng trung tâm thương mại Vĩnh Hưng |
Ô C4-CCKV, phường Vĩnh Hưng, Q. Hoàng Mai |
Đất nông nghiệp |
Công cộng |
3,5 |
30-50 |
5-7 |
2008-2010 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
4 |
Xây dựng bến xe tĩnh Lĩnh Nam |
Ô C8, phường Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai |
Đất nông nghiệp |
Bến xe |
1,03 |
>20 |
3 |
2008 – 2010 |
|
5 |
Xây dựng tổ hợp thương mại khách sạn Đại Kim |
Ô A4, phường Đại Kim, Q. Hoàng Mai |
Đất nông nghiệp |
Khách sạn |
4,7 |
30 |
7-9 |
2009 – 2010 |
Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
6 |
Trường mầm non đô thị Đồng Tầu |
Ô B8-NT, Đồng Tàu, Q. Hoàng Mai |
Đã GPMB xong |
Trường học |
0,49 |
30 |
2 |
2008 – 2010 |
|
7 |
Trung tâm thương mại KĐT Đền Lừ |
Ô B7-CCTP KĐT Đền Lừ, Q. Hoàng Mai |
Đất chợ đang hoạt động, đất nông nghiệp |
Trung tâm thương mại |
2,36 |
30 |
6-7 |
2009-2010 |
|
|
Quận Thanh Xuân (4DA) |
|
|||||||
1 |
Khu Thương mại dịch vụ Thanh Xuân Bắc |
P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân |
Được TP giao 6.100m2, đã GPMB được 4200m2 XD chợ TXB, tiếp tục GPMB (37 hộ dân) theo QĐ giao đất |
Công cộng |
0,61 ha |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
|
2 |
Khu Thương mại dịch vụ Khương Đình (là chợ Khương Đình cũ) |
P. Khương Đình, Q. Thanh Xuân |
Đã được TP giao 5000m2, chợ K. Đình thu hồi thêm khoảng 2000m2 đất dân cư để XD mở rộng |
Công cộng |
0,7 ha |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
Sở QH-KT đã góp ý chỉnh sửa QHTMB ngày 26/3/2007 |
|
3 |
Dự án xây dựng trường mầm non tư thục Nhân Chính |
Ô 1, 15NT đường Láng Hạ - Thanh Xuân, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân |
Đất nông nghiệp |
Trường mầm non |
0,23 ha |
22 |
1,5 |
2007 – 2009 |
|
4 |
Dự án xây dựng Bệnh viện 200 giường |
P. Khương Đình, Q. Thanh Xuân |
Đất nông nghiệp |
Bệnh viện |
1ha |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2009 |
Sở QH-KT đã GTDD tại công văn số 1492/QHKT-P1 ngày 7/9/2006 để Quận làm thủ tục kêu gọi đầu tư |
|
|
Quận Hai Bà Trưng (01 DA) |
|
|
||||||
1 |
Dự án hạ tầng cây xanh, hồ điều hòa, dịch vụ vui chơi văn hóa, thể thao |
Phường Trương Định, Q. HBT |
Đất ao của HTX nông nghiệp, chưa GPMB |
Đất cây xanh, hồ điều hòa, dịch vụ vui chơi giải trí |
0,7 |
10-15 |
2 |
2008 – 2010 |
|
|
Quận Ba Đình (2DA) |
|
|||||||
1 |
Đầu tư xây dựng ChợThành Công |
Ô quy hoạch B31, phường Thành Công, Q. Ba Đình |
Chợ đang hoạt động |
Đất công cộng |
0,72 |
35 |
3 |
2008 – 2009 |
Sẽ xem xét đề xuất khi thực hiện dự án. Trả lại diện tích chợ đang hoạt động |
2 |
Đầu tư xây dựng chợ Châu Long |
Ô quy hoạch B67, phường Trúc Bạch, Q. Ba Đình |
Chợ đang hoạt động |
Chợ |
0,21 |
35 |
1 |
2008 – 2009 |
|
II |
KHỐI HUYỆN (34 dự án) |
|
|||||||
|
Huyện Sóc Sơn (6DA) |
|
|||||||
1 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn |
Khu vực CN3, Xã Mai Đình, H. Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp, chưa GPMB |
SX công nghiệp |
124,86 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Quy mô 124,86 ha là đất nằm trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch; Thực hiện theo QHCT, tỷ lệ 1/2.000 Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn – UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 25/2006/QĐ-UB ngày 10/3/2006 |
|
2 |
Trung tâm Thương mại dich vụ tổng hợp |
Thị trấn Sóc Sơn |
Đã GPMB |
Công trình thương mại, dịch vụ |
0,5 |
40 |
3-5 |
2007 – 2010 |
|
3 |
Dự án khu du lịch văn hóa Sóc Sơn khu vực III – khu vực công cộng và làng du lịch |
Khu vực Đền Sóc, xã Phù Linh, Huyện Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp, chưa GPMB |
Công trình công cộng và dịch vụ du lịch |
20 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Hiện nay Trung tâm phát triển quỹ đất đang lập QHCT tỷ lệ 1/500; Quy mô 20 ha là đất trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch; Thực hiện theo QHCT, tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần Đền sóc – UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 22/2001/QĐ-UB ngày 08/5/2001 |
|
4 |
Tổ hợp công trình dịch vụ thương mại và nhà ở |
Phía Tây nam thị trấn Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp; chưa GPMB |
Thương mại, dịch vụ và nhà ở |
2,1 |
36-39 |
2,5-5 |
2007 – 2010 |
Theo QHTC, tỷ lệ 1/2.000 Khu vực thị trấn huyện lỵ Sóc Sơn được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 30/1999/QĐ-UB ngày 03/5/1999 |
5 |
Bãi đỗ xe, dịch vụ công cộng |
Phía Đông nam thị trấn Sóc Sơn, Huyện Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp; chưa GPMB |
Dịch vụ gara, giới thiệu sản phẩm; bãi đỗ xe |
2,34 |
36 |
5 |
2007 – 2010 |
|
6 |
Tổ hợp dịch vụ thương mại và nhà ở |
Phía Tây bắc thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
Đất nông nghiệp; chưa GPMB |
Thương mại, dịch vụ nhà ở |
2,5 |
35-40 |
3-5 |
2007 – 2010 |
|
|
Huyện Thanh Trì (9 DA) |
|
|||||||
1 |
Xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp |
Xã Liên Ninh; Ô 75, Ô 76, H. Thanh Trì |
Đất nông nghiệp |
Công nghiệp |
3,85 |
50 |
1,5 |
2008 – 2010 |
QHCT trục đường 1A, tỷ lệ 1/2.000, đã được UBND TP phê duyệt |
2 |
Đầu tư kinh doanh khai thác Chơ đầu mối phía nam huyện Thanh Trì |
Xã Ngũ Hiệp, H. Thanh Trì |
Đã GPMB |
Thương mại, văn phòng cho thuê |
3 |
24,3 |
1 |
2007 – 2010 |
Xem xét thêm về chức năng và tầng cao do nhà đầu tư đề xuất khi thực hiện dự án |
3 |
Đầu tư kinh doanh khai thác Chợ Cầu Bươu |
Tả Thanh Oai, H. Thanh Trì |
Đất nông nghiệp |
Thương mại |
2 |
21 |
2 |
2008 – 2009 |
|
4 |
Xây dựng công trình tổng hợp dịch vụ hỗn hợp: thương mại, dịch vụ, văn phòng |
Xã Liên Ninh; Ô 26-HH, H. Thanh Trì |
Một số lều quán tạm, còn lại là đất ao |
Đất công trình hỗn hợp |
0,68 |
40 |
10,7 |
2008 – 2010 |
Nằm trong khu vực nghiên cứu dự án đấu giá quyền sử dụng đất Ngũ Hiệp |
5 |
Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại |
Xã Vĩnh Quỳnh; 15-CC3, H. Thanh Trì |
Đất trống |
Công cộng, thương mại phục vụ khu vực |
0,56 |
30 |
3 |
2007 – 2009 |
|
6 |
Sân gôn Tả Thanh Oai |
Xã Tả Thanh Oai, xã Đại Áng, H. Thanh Trì |
Đất nông nghiệp |
Dịch vụ giải trí |
200-300 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2009 – 2010 |
|
|
7 |
Trường mầm non khu đấu giá QSDĐ |
Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, H. Thanh Trì |
Đất đấu giá |
Giáo dục đào tạo |
0,4 |
33,5 |
4,54 |
2007 – 2008 |
|
8 |
Đầu tư xây dựng bãi đỗ xe Liên Ninh |
Xã Liên Ninh, 82-P, H. Thanh Trì |
Đất nông nghiệp |
Bãi đỗ xe |
1 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
|
|
9 |
Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác thải tại Huyện Thanh Trì |
H. Thanh Trì |
Đã GPMB, đã xây dựng hàng rào và san, tôn nền |
Bãi rác |
12 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Lựa chọn nhà đầu tư theo điều kiện UBNDTP phê duyệt – Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
|
|
Huyện Gia Lâm (9 DA) |
|
|||||||
1 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Lệ Chi |
Xã Lệ Chi, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp |
Khu công nghiệp |
20 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng kinh doanh Chợ dược liệu Ninh Hiệp |
Xã Ninh Hiệp, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp |
Đất chuyên dùng |
1,6 |
24 |
1 |
2007 – 2010 |
Đã có dự án |
3 |
Dự án xây dựng khu nhà ở cao tầng |
Khu Đô Thị Trâu Quỳ, H. Gia Lâm |
Đất đã giải phóng mặt bằng |
Nhà ở |
4 |
40 |
6 |
2007 – 2008 |
Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc tuân thủ QHCT khu đấu giá quyền sử dụng đất Trâu Quỳ |
4 |
Cảng hàng hóa Bát Tràng |
Xã Bát Tràng, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp, phải GPMB 10 hộ dân |
Công trình công cộng |
2,5 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
|
|
5 |
Dự án trường mầm non số 2 |
Khu đô thị Trâu Quỳ, H. Gia Lâm |
Đất đã giải phóng mặt bằng |
Trường học |
1,03 |
23,5 |
1,6 |
2007 – 2010 |
Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc tuân thủ QHCT khu đấu giá quyền sử dụng đất Trâu Quỳ |
6 |
Dự án trường mầm non số 1 |
Khu đô thị Trâu Quỳ, H. Gia Lâm |
Đất đã giải phóng mặt bằng |
Trường học |
0,82 |
23,5 |
1,5 |
2007 – 2009 |
Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc tuân thủ QHCT khu đấu giá quyền sử dụng đất Trâu Quỳ |
7 |
Sân thể thao |
Khu đô thị Trâu Quỳ, H. Gia Lâm |
Đất đã giải phóng mặt bằng |
Sân bóng đá, thể thao |
2,53 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc tuân thủ QHCT khu đấu giá quyền sử dụng đất Trâu Quỳ |
|
8 |
Dự án xây dựng tổ hợp sân vận động, bể bơi Trâu Quỳ |
Xã Trâu Quỳ, Đặng Xá, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp |
Sân bóng, bể bơi |
7,8 |
2007 – 2010 |
Nằm trong Khu Trung tâm thể dục thể thao Huyện, đã duyệt QHTMB+PAKT chung cho toàn khu |
||
9 |
Sân gôn Phù Đổng – Dương Hà |
Khu vực Bãi Phù Đổng Dương Hà, H. Gia Lâm |
Đất nông nghiệp |
Đề nghị xây dựng sân gôn |
200 |
2007 – 2010 |
Nằm tại bãi sông Đuống – Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
||
|
Huyện Đông Anh (5 DA) |
|
|||||||
1 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Đông Anh (giai đoạn 2) |
Xã Nguyên Khê, H. Đông Anh |
Đất nông nghiệp, đất ở |
Đất công nghiệp |
7,75 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
Quy mô 77,5749 ha là đất trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch; Thực hiện theo QHCT, tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Đông Anh – UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 208/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/06 |
|
2 |
Đầu tư kinh doanh khai thác Chợ Vân Trì |
Xã Vân Nội, H. Đông Anh |
Chợ cũ 0,5 ha; Đất nông nghiệp mở rộng thêm là 1,5 ha |
Kinh doanh chợ và dịch vụ thương mại |
2 |
2007 – 2008 |
Thực hiện theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/05 và số 142/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004 |
||
3 |
Bãi đỗ xe và dịch vụ khu đền Sái |
Xã Thụy Lâm, H. Đông Anh |
Đất nông nghiệp |
Công trình công cộng; bãi đỗ xe |
1-1,5 |
2007 – 2008 |
Khu đất nằm trong khu vực hiện đang nghiên cứu QHCT, tỷ lệ 1/2.000 |
||
4 |
Trường mầm non thị trấn Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh, H. Đông Anh |
Đất nông nghiệp |
Trường học |
1 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
Sở QH-KT đã GTDD và hướng dẫn CĐT lập QHTMB và QHCT, tỷ lệ 1/500 |
|
5 |
Xây dựng nhà ở cho công nhân thuê |
Xã Nguyên Khê, H. Đông Anh |
Đất nông nghiệp |
Nhà ở |
15 |
2007 – 2010 |
Quy mô 15 ha là đất trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch; Sở QH-KT đã GTDD và hướng dẫn CĐT lập QHTMB và QHCT, tỷ lệ 1/500; Điều kiện ưu đãi thực hiện theo quy định của pháp luật và quy định của UBND TP |
||
|
Huyện từ Liêm (5DA) |
|
|||||||
1 |
Đầu tư kinh doanh khai thác chợ lâm sản Thượng Cát |
Xã Thượng Cát, H. Từ Liêm |
Đất nông nghiệp |
Xây dựng chợ |
4,5 |
Thực hiện theo QH được duyệt |
2007 – 2010 |
Sở QH-KT đã duyệt QHTMB |
|
2 |
Đầu tư xây dựng chợ Nhổn |
Xã Xuân Phương, H. Từ Liêm |
Chợ đang hoạt động |
Xây dựng chợ |
3,5 |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2010 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng chợ Cầu Diễn |
Thị trấn Cầu Diễn, H. Từ Liêm |
Chợ đang hoạt động |
Xây dựng chợ |
3,7 |
50 |
5-6 |
2007 – 2010 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Xuân Phương |
Xã Xuân Phương, Từ Liêm |
Đất nông nghiệp |
XD khu đô thị mới |
135 |
Đã có quy hoạch chi tiết 1/500 được duyệt |
2007 – 2010 |
UBNDTP đã duyệt QH 1/500 – Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
|
5 |
Đầu tư khai thác bể bơi trung tâm văn hóa thể thao huyện |
Xã Phú Diễn, H. Từ Liêm |
Dự án đã có đất, hạ tầng nằm trong trung tâm TDTT huyện, kêu gọi đầu tư hạng mục bể bơi |
Bể bơi |
4 |
Thực hiện theo QH được duyệt |
2007 – 2010 |
Sở QH-KT đã duyệt QHTMB |
|
III |
KHỐI SỞ (3DA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở thể dục thể thao (2DA) |
|
|||||||
1 |
Dự án siêu thị thể thao |
Ô quy hoạch đất 4A1, Mỹ Đình, H. Từ Liêm |
Đã GPMB |
Thể thao |
1,17 |
20,6 |
5 |
2007 – 2009 |
Nằm trong khu vực quy hoạch 1/500 đang trình duyệt vì vậy diện tích ô đất sẽ được xác định chính xác trong quá trình thực hiện dự án – Dịch ra tiếng Anh để kêu gọi đầu tư |
2 |
Dự án sân thi đấu Tennis khán đài 3.000 chỗ có mái che + 12 sân tập phụ |
Ô quy hoạch đất 4A2, Mỹ Đình, H. Từ Liêm |
Đất nông nghiệp, đang GPMB |
Thể thao |
3,56 |
13,2 |
1 |
2007 – 2009 |
|
|
Sở Giao thông công chính (1 DA) |
|
|
||||||
1 |
Cống hóa đoạn mương Phan Kế Bính (từ đường Linh Lan đến đường Liễu Giai) làm bãi đỗ xe |
Q. Ba Đình |
Kênh thoát nước |
Thoát nước |
L = 370m x B = 19,6m |
Sẽ được xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện dự án |
2007 – 2008 |
|
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng khu chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Nam giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy trình phối hợp phòng ngừa và xử lý những trường hợp khiếu nại, tố cáo đông người, vi phạm trật tự công cộng do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 06/11/2007 | Cập nhật: 06/12/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/10/2007 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2006/QĐ-UBND quy định quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 23/12/2009
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng C Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND thu hồi Quyết định 4000/2004/QĐ-UBND và Quyết định 298/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của Sở, Ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá đất kèm theo quyết định 53/2006/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá bán, mức trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi, vùng cao Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết đinh15/2007/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về phong trào thi đua Thu, nộp ngân sách nhà nước giai đoạn (2007 - 2010) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Đề án thứ tư của Thủ tướng Chính phủ về phát huy vai trò của cơ quan và cán bộ tư pháp trong phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ và nhân dân ở xã, phường, thị trấn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định quy cách kích thước, chất liệu, số lượng, chủng loại trang thiết bị, phương tiện làm việc và mức kinh phí mua sắm cho các phòng sử dụng chung theo quy định tại Quyết định 170/2006/QĐ-TTg áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, dự án di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 27/07/2009
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Quy định về việc đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND phê duyệt Phương án chữ viết tiếng Chu Ru do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 15/03/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 72/2000/QĐ-UB quy định trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh và thực hiện quản lý nhà nước đối với Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Cần Thơ Ban hành: 18/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 35/2006/CT-TTg triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tiêu chuẩn Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành chương trình hành động phòng, chống tội phạm; phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em và phòng, chống ma túy giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết đinh 15/2007/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 246/1999/QĐ-UB Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về tạm thời quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử của công, viên chức trong cơ quan hành chính, sự nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/03/2007 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành khung, mức thu phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 20/03/2007 | Cập nhật: 18/09/2009
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, đời sống khó khăn cư trú lâu năm trên địa bàn miền núi giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 05/04/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số nhân công và máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng công trình do giảm phụ cấp đặc biệt và tăng lương tối thiểu đối với các bộ đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo theo quyết định 4596/2006/QĐ-UBND, quyết định 4597/2006/QĐ-UBND và quyết định 2058/2006/QĐ-UBND Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về đề án đẩy mạnh xã hội hóa hoạt động y tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND quy định về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2007
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá nước cho sinh hoạt và sản xuất kinh doanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 02/10/2009
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân, lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 208/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp vừa và nhỏ tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/11/2006 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 25/2006/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn – Hà Nội (tỷ lệ 1/2000) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/03/2006 | Cập nhật: 10/12/2007
Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 27/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 208/2006/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 Ban hành: 24/01/2006 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 142/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/10/2004 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 142/2004/QĐ-UB về quy hoạch phát triển, đầu tư xây dựng và quản lý chợ trên địa bàn Thành phố Hà Nội” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/09/2004 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 142/2004/QĐ-UB về điều chỉnh mức nợ tiền sử dụng đất đối với hộ thuộc diện giải tỏa và tái định cư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/08/2004 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 142/2004/QĐ-UB ban hành Quy chế tài chính tạm thời của Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn thí điểm theo mô hình Công ty mẹ-Công ty con do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/05/2004 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 142/2004/QĐ-UB thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/01/2004 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 22/2001/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (1999 - 2020) Ban hành: 12/07/2001 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 22/2001/QĐ-UB qui định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyềnsở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/03/2001 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 22/2001/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu du lịch văn hoá,nghỉ ngơi cuối tuần thuộc khu vực Đền Sóc, tỷ lệ 1/2000- Huyện Sóc Sơn – Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/05/2001 | Cập nhật: 22/12/2009
Quyết định 30/1999/QĐ-UB quy định thu và sử dụng học phí ở các trường Trung học chuyên nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam quản lý Ban hành: 31/05/1999 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 30/1999/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Huyện lỵ Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/05/1999 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 30/1999/QĐ-UB về Quy định phân cấp quản lý tổ chức cán bộ, công chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 05/01/1999 | Cập nhật: 01/03/2011