Quyết định 3241/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 3241/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3241/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2020 của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 534/TTr-SNV ngày 12/10/2020 về việc phê duyệt Quyết định ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh năm 2020 (gọi tắt là Bộ chỉ số CCHC), áp dụng cho;
- Bảng 1: các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh.
- Bảng 2: UBND các huyện, thị xã, thành phố,
- Bảng 3: UBND các xã, phường, thị trấn.
- Nhóm các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh: năm 2020 thực hiện điều tra, khảo sát xã hội học xác định mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ hành chính để xác định kết quả công tác CCHC.
Điều 2. Nhiệm vụ triển khai thực hiện:
1. Sở Nội vụ:
a) Chủ trì triển khai, hướng dẫn, đôn đốc việc thực hiện Bộ chỉ số trên địa bàn tỉnh. Tham mưu UBND tỉnh ban hành kế hoạch, triển khai thực hiện và công bố kết quả đánh giá, xếp hạng CCHC đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương.
b) Tham mưu UBND tỉnh Kế hoạch xác định kết quả chỉ số CCHC năm 2020 của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn đảm bảo khách quan, khoa học.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức điều tra, khảo sát xã hội học lấy ý kiến của các tổ chức, cá nhân liên quan phục vụ cho công tác đánh giá, xếp hạng Bộ chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh.
d) Vận hành phần mềm công nghệ thông tin phục vụ cho việc theo dõi, cập nhật, đánh giá và lưu trữ cơ sở dữ liệu về Bộ chỉ số CCHC hàng năm của tỉnh đảm bảo thuận lợi, hiệu quả.
2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn tự đánh giá, chấm điểm kết quả CCHC hàng năm, báo cáo kết quả về Tổ đánh giá chấm điểm của tỉnh qua phần mềm hoặc thông qua Sở Nội vụ khi có yêu cầu.
3. Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ Sở Nội vụ và đơn vị thực hiện khảo sát khi tiến hành điều tra, khảo sát xã hội học.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả CCHC trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Ghi chú |
I |
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA TỈNH |
65 |
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
11,5 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
Đúng quy định (trước 30/12 năm trước liền kề, đảm bảo đúng nội dung, đầy đủ các nhiệm vụ, thời gian, kết quả hoàn thành): 1 |
|
|
Đúng về thời gian hoặc đúng về nội dung: 0,5 |
|
|
|
Không đạt yêu cầu (cả thời gian và nội dung): 0 |
|
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
Thực hiện 100% nội dung kế hoạch đề ra: 1 |
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục nội dung theo quy định của UBND tỉnh) |
1 |
|
|
Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 |
|
|
Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 |
|
|
|
1.3 |
Thực hiện kiểm tra CCHC các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính hoặc các Phòng chuyên môn (kiểm tra đạt 50% trở lên; riêng ngành Y tế, Giáo dục tỷ lệ kiểm tra từ 30%) |
2 |
|
1.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
Từ 50% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1 |
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
|
|
Đạt: 1 |
|
|
Không đạt: 0 |
|
|
|
1.4 |
Quán triệt, tuyên truyền công tác CCHC đến công chức-viên chức và tổ chức, cá nhân |
1 |
|
1.4.1 |
Mức độ đa dạng hình thức tuyên truyền CCHC |
0,5 |
|
|
Từ 03 hình thức trở lên: 0,5 |
|
|
Dưới 03 hình thức: 0 |
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0,5 |
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
4 |
|
1.5.1 |
Thực hiện mệnh lệnh hành chính cấp trên (thể hiện qua phần mềm chỉ đạo điều hành và kết quả theo dõi, tổng hợp của UBND tỉnh) |
2 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời 100% nhiệm vụ: 2 |
|
|
Thực hiện kịp thời từ 50% đến dưới 100%: [tỷ lệ%] x 2 |
|
|
|
Thực hiện không kịp thời dưới 50%: 0 |
|
|
|
1.5.2 |
Xử lý thông tin phản ánh trên Đường dây nóng của lãnh đạo tỉnh (thể hiện qua phần mềm và kết quả theo dõi, tổng hợp của UBND tỉnh) |
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
|
1.5.3 |
Thực hiện quy chế tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng theo quy định. |
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban quý định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0,5 |
|
|
Có: 0,5 |
|
|
Không: 0 |
|
|
|
1.6 |
Triển khai một số chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
1,5 |
|
1.6.1 |
Triển khai các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
1 |
|
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời bằng văn bản (Tối đa 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản): 1 |
|
|
Không triển khai đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
1.6.2 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
0,5 |
|
|
Có tổ chức quán triệt: 1 |
|
|
Không tổ chức quán triệt: 0 |
|
|
|
2 |
CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
7 |
|
2.1 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật |
2 |
|
2.1.1 |
Xây dựng văn bản QPPL được giao, quy định đảm bảo đúng tiến độ về thời gian |
1 |
|
|
100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 1 |
|
|
Từ 80 đến dưới 100% số văn bản đúng tiến độ: 0,5 |
|
|
|
Dưới 80% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL đúng quy định của Luật ban hành văn bản QPPL |
1 |
|
|
100% VBQPPL xây dựng đúng quy trình: 1 |
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
2.2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
1,5 |
|
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
2.2.2 |
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
2.3 |
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
1,5 |
|
2.3.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc ngành, lĩnh vực mình quản lý theo quy định của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch) |
1 |
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
|
|
Thực hiện từ 80 dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
Thực hiện dưới 80%: 0 |
|
|
|
2.3.2 |
Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý) |
0,5 |
|
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
2.4 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành, tham mưu ban hành văn bản QPPL |
1 |
|
|
Tự kiểm tra và xử lý tốt: 1 |
|
|
Không tự kiểm tra, không phát hiện trong khi cơ quan cấp trên phát hiện sai sót: 0 |
|
|
|
2.5 |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
1 |
|
2.5.1 |
Ban hành và triển khai thực hiện Kế hoạch theo Kế hoạch của tỉnh |
0,5 |
|
|
Có ban hành và triển khai: 0,5 |
|
|
|
Không ban hành hoặc không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
2.5.2 |
Báo cáo đầy đủ nội dung, đúng mẫu quy định (đầy đủ Phụ lục kèm theo) và đúng thời gian quy định |
0,5 |
|
|
Báo cáo đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
5 |
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
1,5 |
|
3.1.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
0,5 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
3.2 |
Công bố, cập nhật thủ tục hành chính |
2 |
|
3.2.1 |
Công bố TTHC theo quy định của Bộ, ngành |
1 |
|
|
Công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 |
|
|
Công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
3.2.2 |
Cập nhật kịp thời, công khai đầy đủ TTHC tại Trang thông tin điện tử của cơ quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 |
|
|
Kịp thời: 1 |
|
|
|
Không kịp thời: 0 |
|
|
3.3 |
Đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ trong năm |
0,5 |
|
|
Có đơn giản hơn: 0,5 |
|
|
|
Giữ nguyên như quy định hiện hành: 0 |
|
|
3.4 |
Có kiến nghị cắt giảm thời gian giải quyết TTHC so với quy định |
1 |
|
|
Từ 30% TTHC trở lên: 1 |
|
|
Dưới 30% TTHC: 0 |
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
4 |
|
4.1 |
Đảm bảo thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức Bộ máy, tổ chức Biên chế theo Kế hoạch và lộ trình tại Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 19-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương (khóa XII) |
2 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
|
4.2 |
Đảm bảo thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức Bộ máy, tổ chức Biên chế theo Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 28-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) và Nghị quyết số 08/NQ-CP của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa XII (Đối với các đơn vị không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc được điểm tối đa tiêu chí này) |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
4.3 |
Có rà soát đánh giá thực hiện việc phân cấp ủy quyền hàng năm, có kiến nghị đề xuất việc phân cấp QLNN thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo Nghị quyết 99/NQ-CP ngày 24/6/2020 của Chính phủ |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ các quy định (triển khai, kiểm tra, báo cáo..): 1 |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
11,5 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế, công chức-viên chức và lao động đúng quy định |
8,5 |
|
5.1.1 |
Thực hiện tuyển dụng, bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và Khung năng lực công chức đã được phê duyệt, không có hợp đồng ngoài quy định |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.2 |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tuyển dụng, bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp không có hợp đồng ngoài quy định |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.3 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc đối với viên chức; ký kết hợp đồng làm việc đối với đối tượng Hợp đồng theo Nghị định số 68 và 161 của Chính phủ |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.4 |
Đăng ký nhu cầu tuyển dụng Công chức; xây dựng kế hoạch, tổ chức tuyển dụng Viên chức khi còn biên chế |
0,5 |
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
5.1.5 |
Thực hiện bố trí, cơ cấu trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy định |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.6 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
1 |
|
|
100% được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
Dưới 100% được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
|
5.1.7 |
Báo cáo thực hiện quản lý CBCCVC hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
0,5 |
|
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.8 |
Thực hiện quy định về đánh giá phân loại CCVC trong cơ quan, đơn vị |
0,5 |
|
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.9 |
Tinh giản biên chế theo đúng lộ trình đã được UBND tỉnh giao |
1 |
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
Hoàn thành dưới 100%: 0 |
|
|
|
5.1.10 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển trong cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
Hoàn thành dưới 100%: 0 |
|
|
|
5.2 |
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
1,5 |
|
5.2.1 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
0,5 |
|
|
Đạt: 0,5 |
|
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
|
5.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt |
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
5.3 |
Công chức thuộc thẩm quyền quản lý bị xử lý vi phạm kỷ luật trong năm |
1 |
|
|
Không có: 1 |
|
|
Có: 0 |
|
|
|
5.4 |
Tỷ lệ cập nhật phần mềm quản lý CBCCVC tại cơ quan, đơn vị |
0,5 |
|
|
Cập nhật đầy đủ: 0,5 |
|
|
Cập nhật chưa đầy đủ: 0 |
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
6,5 |
|
6.1 |
Thực hiện Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
2 |
|
6.1.1 |
Xây dựng Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
|
Có xây dựng: 1 |
|
|
Không xây dựng: 0 |
|
|
|
6.1.2 |
Công khai ngân sách |
0,5 |
|
|
Có thực hiện công khai: 0,5 |
|
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
|
6.1.3 |
Công khai tài sản công |
0,5 |
|
|
Có thực hiện công khai: 0,5 |
|
|
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
6.2 |
Công khai Thu nhập cá nhân hàng năm |
0,5 |
|
|
Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
6.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm |
1,5 |
|
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 1 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở: 1,5 |
|
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng từ 0,5 đến dưới 1 lần so với mức tiền lương cơ sở: 1 |
|
|
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng dưới 0,5 lần so với tiền mức tiền lương cơ sở: 0 |
|
|
|
6.4 |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên |
0,5 |
|
|
Đúng hạn: 0,5 |
|
|
Không đúng hạn: 0 |
|
|
|
6.5 |
Xây dựng và triển khai hiệu quả Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
1 |
|
|
Có xây dựng và triển khai hiệu quả: 1 |
|
|
Không xây dựng hoặc không triển khai hiệu quả: 0 |
|
|
|
6.6 |
Công khai Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
11 |
|
7.1 |
Ứng dụng CNTT, Hiện đại hóa quản lý của cơ quan, đơn vị |
9 |
|
|
Sử dụng Kết quả Chỉ số Ứng dụng CNTT (ICT) do Sở Thông tin và Truyền Thông chấm và thẩm định, công bố hàng năm theo Bộ Tiêu chí ICT của tỉnh. Điểm đạt được = (Điểm ICT x 9)/100 |
|
|
7.2 |
Áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
|
7.2.1 |
100% số thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
1 |
|
|
Đạt: 1 |
|
|
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
7.2.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
1 |
|
|
Đạt: 1 |
|
|
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
8,5 |
|
8.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ một số TTHC không thực hiện tại BPMC theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP hoặc theo quyết định của UBND tỉnh) |
2 |
|
|
Đạt 100%: 2 |
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1 |
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
8.2 |
Cử công chức, viên chức đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đảm bảo về thời gian, trình độ chuyên môn và nhận hồ sơ đúng thành phần theo quy định. |
1 |
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
8.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
1,5 |
|
8.3.1 |
Có xây dựng và triển khai Kế hoạch khảo sát, công khai kết quả đến tổ chức, cá nhân (Sở, ngành thực hiện tối thiểu 01 hình thức, không tính khảo sát của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
8.3.2 |
Tổ chức phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý |
0,5 |
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
8.4 |
Thời gian giải quyết hồ sơ đúng và sớm hạn |
3 |
|
|
Đúng và sớm hẹn đối với 100% hồ sơ: 3 |
|
|
|
Đứng và sớm hẹn từ 80% đến dưới 100% hồ sơ: = [tỷ lệ%] x 3 |
|
|
|
Đúng và sớm hẹn dưới 80%: 0 |
|
|
8.5 |
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích từ 10% số hồ sơ phát sinh trong năm. |
1 |
|
|
Thực hiện từ 10% số hồ sơ phát sinh: 1 |
|
|
|
Thực hiện dưới 10% số hồ sơ phát sinh: [tỷ lệ %] /10% |
|
|
II |
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH - ĐIỀU TRA KHẢO SÁT XÃ HỘI HỌC |
35 |
|
1 |
Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS) |
17 |
|
1.1 |
Tiếp cận Dịch vụ (qua Website, dịch vụ BCCI,..) |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.2 |
Sự hài lòng của tổ chức, công dân về TTHC; DVC của đơn vị (thành phần hồ sơ, lệ phí, thời gian) |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.3 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC tiếp nhận, hướng dẫn và trả kết quả |
4 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 4 |
|
|
1.4 |
Sự hài lòng của người dân về kết quả giải quyết TTHC (đúng quy định, đảm bảo thời gian, cảm nhận sự thay đổi) |
5 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 5 |
|
|
1.5 |
Tiếp nhận, xử lý ý kiến góp ý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
2 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
|
2 |
Ý kiến của lãnh đạo HĐND tỉnh, MTTQVN tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh, lãnh đạo UBND huyện và CBCCVC của đơn vị đánh giá công tác CCHC của cơ quan, đơn vị |
18 |
|
2.1 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CBCCVC |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.4 |
Đánh giá của đại biểu HĐND tỉnh, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
2.5 |
Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh đánh giá Kết quả chỉ đạo, điều hành, Quy chế làm việc của UBND tỉnh, kết quả nhiệm vụ được giao của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.6 |
Đánh giá của lãnh đạo UBND tỉnh về tính kịp thời trong việc chủ trì hoặc phối hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết các vấn đề, thủ tục liên quan được giao |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.7 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành (quy định rõ ràng, kịp thời, không mâu thuẫn, chồng chéo) |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.8 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc, quy chế phối hợp trong nội bộ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết công việc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.9 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.10 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định của về quản lý CCVC trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.11 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.12 |
Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp xử lý công việc của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.13 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC trong phối hợp, xử lý công việc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.14 |
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.15 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.16 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.17 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.18 |
Đánh giá về mức độ tuân thủ quy trình giải quyết công việc theo Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
III |
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ |
5 |
|
1 |
ĐIỂM THƯỞNG |
5 |
|
1.1 |
Hoàn thành việc tham mưu HĐND tỉnh ban hành chính sách theo quy định tại Khoản 4, Điều 28 của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
1.2 |
Rà soát chức năng, nhiệm vụ phát hiện chồng chéo về chức năng, nhiệm vụ giữa các ngành, các cấp hoặc thực hiện tốt các quy định về sắp xếp tổ chức Bộ máy theo Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh |
1 |
|
1.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 1,5 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở |
1 |
|
1.4 |
Sáng kiến, cách làm mới mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc Tổ thẩm định công nhận |
1 |
|
1.5 |
Tỉ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 đạt từ 40% tổng hồ sơ tiếp nhận. |
1 |
|
2 |
ĐIỂM TRỪ |
-5 |
|
2.1 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện. |
-2 |
|
2.2 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật hoặc bị cấp trên phát hiện về thái độ, hành vi nhũng nhiễu, sai phạm trong công vụ của CBCCVC trong đơn vị. |
-1 |
|
2.3 |
Thực hiện không tốt, chậm trễ các Báo cáo, công việc của UBND tỉnh |
-1 |
|
2.4 |
Thực hiện không tốt nhiệm vụ CCHC, dẫn đến giảm điểm các chỉ số PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS, ICT của tỉnh. |
-1 |
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Ghi chú |
I |
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA TỈNH |
65 |
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
12 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
Đúng quy định (trước 30/12 năm trước liền kề, đảm bảo đúng nội dung, đầy đủ các nhiệm vụ, thời gian, kết quả hoàn thành): 1 |
|
|
Đúng về thời gian hoặc đúng về nội dung: 0,5 |
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu (cả thời gian và nội dung): 0 |
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
Thực hiện 100% nội dung kế hoạch đề ra: 1 |
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục nội dung theo quy định của UBND tỉnh) |
1 |
|
|
Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 |
|
|
Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 |
|
|
|
1.3 |
Thực hiện kiểm tra CCHC các Phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công tác CCHC (gồm phòng chuyên môn cấp huyện và UBND cấp xã) |
1,5 |
|
1.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1 |
|
|
Dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0,5 |
|
|
Đạt: 0,5 |
|
|
Không đạt: 0 |
|
|
|
1.4 |
Tuyên truyền công tác CCHC đến công chức-viên chức và tổ chức, cá nhân |
1 |
|
1.4.1 |
Mức độ đa dạng hình thức tuyên truyền CCHC |
0,5 |
|
|
Từ 03 hình thức trở lên: 0,5 |
|
|
Dưới 03 hình thức: 0 |
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0,5 |
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
5 |
|
1.5.1 |
Thực hiện mệnh lệnh hành chính cấp trên (thể hiện qua phần mềm chỉ đạo điều hành và kết quả theo dõi, tổng hợp của UBND tỉnh) |
2 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời 100% nhiệm vụ: 2 |
|
|
Thực hiện từ 50% đến dưới 100%: [tỷ lệ%] x 2 |
|
|
|
Thực hiện không dưới 50%: 0 |
|
|
|
1.5.2 |
Xử lý thông tin phản ánh trên Đường dây nóng của lãnh đạo tỉnh (thể hiện qua phần mềm và kết quả theo dõi, tổng hợp của UBND tỉnh) |
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
|
1.5.3 |
Thực hiện quy chế tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng theo quy định. |
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
1.5.4 |
Giải pháp về nhân sự CCHC: có Quyết định kiện toàn Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP |
0,5 |
|
|
Có: 0, 5 |
|
|
|
Không: 0 |
|
|
1.5.5 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban Quý định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0,5 |
|
|
Có: 0,5 |
|
|
Không: 0 |
|
|
|
1.5.6 |
Niêm yết công khai và bố trí hợp lý, đầy đủ số điện thoại Đường dây nóng: Lãnh đạo tỉnh, Cải cách hành chính tỉnh, hỗ trợ doanh nghiệp, TNMT, cơ quan... |
0,5 |
|
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
|
Thực hiện không tốt: 0 |
|
|
1.6 |
Triển khai một số chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
1,5 |
|
1.6.1 |
Triển khai các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
1 |
|
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời bằng văn bản (Tối đa 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản): 1 |
|
|
Không triển khai đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
1.6.2 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
0,5 |
|
|
Có tổ chức quán triệt: 0,5 |
|
|
Không tổ chức quán triệt: 0 |
|
|
|
2 |
CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
6 |
|
2.1 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật |
1,5 |
|
2.1.1 |
Xây dựng văn bản QPPL được giao, quy định đảm bảo đúng tiến độ về thời gian |
1 |
|
|
100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 1 |
|
|
Từ 80 đến dưới 100% số văn bản đúng tiến độ: 0,5 |
|
|
|
Dưới 80% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL đúng quy định của Luật ban hành văn bản QPPL |
0,5 |
|
|
100% VBQPPL xây dựng đúng quy trình: 0,5 |
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
2.2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
1,5 |
|
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
2.2.2 |
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
2.3 |
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
2.3.1 |
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc địa bàn quản lý theo quy định của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (xây dựng và thực hiện kế hoạch) |
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ: 0,5 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0 |
|
|
|
2.3.2 |
Phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp nếu có (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý) |
0,5 |
|
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
2.4 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành, tham mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
Tự kiểm tra và xử lý tốt: 1 |
|
|
|
Không tự kiểm tra, không phát hiện trong khi cơ quan cấp trên phát hiện sai sót: 0 |
|
|
2.5 |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
1 |
|
2.5.1 |
Ban hành và triển khai thực hiện theo Kế hoạch của tỉnh |
0,5 |
|
|
Có ban hành và triển khai: 0,5 |
|
|
|
Không ban hành hoặc không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
2.5.2 |
Báo cáo đầy đủ nội dung, đúng mẫu quy định (đầy đủ Phụ lục kèm theo) và đúng thời gian quy định |
0,5 |
|
|
Báo cáo đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
4,5 |
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
2 |
|
3.1.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
3.2 |
Cập nhật kịp thời, công khai đầy đủ TTHC tại Trang thông tin điện tử của cơ quan và Bộ phận một cửa |
1 |
|
|
Kịp thời: 1 |
|
|
|
Không kịp thời: 0 |
|
|
3.3 |
Đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ trong năm |
0,5 |
|
|
Có đơn giản hơn: 0,5 |
|
|
|
Giữ nguyên như quy định hiện hành: 0 |
|
|
3.4 |
Số lượng TTHC được cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định và cập nhật nội dung trên phần mềm một cửa điện tử |
1 |
|
|
Từ 30% trở lên: 1 |
|
|
Dưới 30%: 0 |
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
6 |
|
4.1 |
Thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức Bộ máy, tổ chức Biên chế theo Kế hoạch và lộ trình tại Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 19-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương (khóa XII) |
2 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
|
4.2 |
Thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức Bộ máy, tổ chức Biên chế theo Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 28-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) và Nghị quyết số 08/NQ-CP của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa XII |
2 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
|
4.3 |
Rà soát đánh giá thực hiện việc phân cấp ủy quyền hàng năm, có kiến nghị đề xuất việc phân cấp QLNN thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo Nghị quyết 99/NQ-CP ngày 24/6/2020 của Chính phủ |
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định (triển khai, kiểm tra, báo cáo..): 1 |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
4.4 |
Thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính Phủ theo quy định |
1 |
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
11,5 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế, công chức-viên chức và lao động đúng quy định |
7 |
|
5.1.1 |
Thực hiện tuyển dụng, bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và Khung năng lực công chức đã được phê duyệt, không có hợp đồng ngoài quy định |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.2 |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tuyển dụng, bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp không có hợp đồng ngoài quy định |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.3 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc đối với viên chức; ký kết hợp đồng làm việc đối với đối tượng Hợp đồng theo Nghị định số 68 và 161 của Chính phủ |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.4 |
Đăng ký nhu cầu tuyển dụng Công chức; xây dựng kế hoạch, tổ chức tuyển dụng Viên chức khi còn biên chế |
0,5 |
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
5.1.5 |
Thực hiện bố trí, cơ cấu trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy định |
0,5 |
|
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.6 |
Thực hiện đúng quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
1 |
|
|
100% được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
Dưới 100% được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
|
5.1.7 |
Thực hiện quy định về đánh giá phân loại CCVC trong cơ quan, đơn vị |
0,5 |
|
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.8 |
Mức độ hoàn thành chỉ tiêu tinh giản biên chế trong năm theo lộ trình đã được UBND tỉnh phê duyệt |
1 |
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
Hoàn thành dưới 100%: 0 |
|
|
|
5.1.9 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển trong cơ quan, đơn vị |
0,5 |
|
|
Hoàn thành 100%: 0,5 |
|
|
Hoàn thành dưới 100%: 0 |
|
|
|
5.2 |
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
1,5 |
|
5.2.1 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng, Kế hoạch mở lớp bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng theo quy định |
0,5 |
|
|
Đạt: 0,5 |
|
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
|
5.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch mở lớp bồi dưỡng đã được phê duyệt |
1 |
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
Hoàn thành 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
5.3 |
Cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm (trừ cấp xã trực thuộc) |
1 |
|
|
Không có: 1 |
|
|
|
Có: 0 |
|
|
5.4 |
Tỷ lệ đạt chuẩn đội ngũ Cán bộ, Công chức cấp xã thuộc huyện theo quy định |
1,5 |
|
|
Tỷ lệ đạt chuẩn đạt 100%: 1,5 |
|
|
Tỷ lệ đạt từ 80% dưới 100%: 1 |
|
|
|
Tỷ lê đạt chuẩn dưới 80%: 0 |
|
|
|
5.5 |
Tỷ lệ cập nhật phần mềm quản lý CBCCVC tại cơ quan, đơn vị |
0,5 |
|
|
Cập nhật đầy đủ 100%: 0,5 |
|
|
Cập nhật dưới 100%: 0 |
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
5,5 |
|
6.1 |
Thực hiện Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1,5 |
|
6.1.1 |
Xây dựng Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
0,5 |
|
|
Có xây dựng các Quy chế: 0,5 |
|
|
Không xây dựng: 0 |
|
|
|
6.1.2 |
Công khai ngân sách |
0,5 |
|
|
Có thực hiện công khai: 0,5 |
|
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
|
6.1.3 |
Công khai tài sản công |
0,5 |
|
|
Có thực hiện công khai: 0,5 |
|
|
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
6.2 |
Thực hiện Công khai Thu nhập cá nhân hàng năm đúng quy định |
0,5 |
|
|
Thực hiện đúng: 0,5 |
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 |
|
|
6.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm |
1 |
|
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 1 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở: 1 |
|
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng từ 0,5 đến dưới 1 lần so với mức tiền lương cơ sở: 0,5 |
|
|
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng dưới 0,5 lần so với mức tiền lương cơ sở: 0 |
|
|
|
6.4 |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên |
0,5 |
|
|
Đúng hạn: 0,5 |
|
|
Không đúng hạn: 0 |
|
|
|
6.5 |
Xây dựng và triển khai hiệu quả Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
0,5 |
|
|
Có xây dựng và triển khai hiệu quả: 0,5 |
|
|
Không xây dựng hoặc không triển khai hiệu quả: 0 |
|
|
|
6.6 |
Công khai Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0,5 |
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
6.7 |
Thực hiện thu ngân sách hàng năm đạt theo Kế hoạch được tỉnh giao (kết quả do Sở Tài chính thống kê) |
1 |
|
|
Đạt: 1 |
|
|
|
Không đạt: 0 |
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
11 |
|
7.1 |
Ứng dụng CNTT, Hiện đại hóa quản lý của cơ quan, đơn vị |
9 |
|
|
Sử dụng Kết quả Chỉ số Ứng dụng CNTT (ICT) do Sở Thông tin và Truyền Thông chấm và thẩm định, công bố hàng năm theo Bộ Tiêu chí ICT của tỉnh. Điểm đạt được = (Điểm ICT x 9)/100 |
|
|
7.2 |
Áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
|
7.2.1 |
100% số thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
1 |
|
|
Đạt: 1 |
|
|
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
7.2.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
1 |
|
|
Đạt: 1 |
|
|
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
8,5 |
|
8.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (kể cả TTHC ngành dọc theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020) |
2 |
|
|
Thực hiện 100%: 2 |
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1 |
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
8.2 |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo về chuyên môn, nội quy, nhận hồ sơ đúng quy định về thành phần, thời gian. |
1 |
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
8.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
1,5 |
|
8.3.1 |
Có xây dựng và triển khai Kế hoạch khảo sát, công khai kết quả đến tổ chức, cá nhân (triển khai, thực hiện theo mẫu phiếu khảo sát đối với từng hồ sơ theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh được tính là 01 hình thức) |
1 |
|
|
Thực hiện từ 2 hình thức trở lên và có kết quả tổng hợp: 1 |
|
|
|
Thực hiện dưới 2 hình thức: 0 |
|
|
8.3.2 |
Tổ chức phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý |
0,5 |
|
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
8.4 |
Thời gian giải quyết hồ sơ đúng và trước hẹn |
3 |
|
|
Đúng và sớm hẹn đối với 100% hồ sơ: 3 |
|
|
|
Đúng và sớm hẹn từ 80% đến dưới 100% hồ sơ: = [tỷ lệ%] x 3 |
|
|
|
Đúng và sớm hẹn dưới 80%: 0 |
|
|
8.5 |
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích (Riêng địa bàn huyện Côn Đảo 3%) |
1 |
|
|
Thực hiện từ 10% số hồ sơ phát sinh: 1 |
|
|
|
Thực hiện dưới 10% số hồ sơ phát sinh: [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
II |
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH - ĐIỀU TRA KHẢO SÁT XÃ HỘI HỌC |
35 |
|
1 |
Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS) |
17 |
|
1.1 |
Tiếp cận Dịch vụ (đánh giá tiện nghi Bộ phận một cửa, Website, BCCI,..) |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.2 |
Sự hài lòng của tổ chức, công dân về TTHC của đơn vị (thành phần hồ sơ, lệ phí, thời gian) |
2 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
|
1.3 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC tiếp nhận, hướng dẫn và trả kết quả |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.4 |
Sự hài lòng của người dân về kết quả giải quyết TTHC (đúng thời gian, đúng kết quả, cảm nhận sự thay đổi) |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.5 |
Sự hài lòng của người dân về cơ sở vật chất trường học, trung tâm văn hóa, thể thao, thư viện, an ninh trật tự, chất lượng nguồn nước, môi trường trên địa bàn huyện |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.6 |
Tiếp nhận, xử lý ý kiến góp ý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
2 |
Ý kiến đánh giá của đội ngũ, cán bộ công chức đối với đơn vị (lãnh đạo HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBND cấp xã, CBCC của đơn vị,...) |
18 |
|
2.1 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CBCCVC |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.4 |
Đánh giá của đại biểu HĐND tỉnh, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
2.5 |
Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh đánh giá Kết quả chỉ đạo, điều hành, Quy chế làm việc của UBND tỉnh, kết quả nhiệm vụ được giao của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.6 |
Đánh giá của lãnh đạo UBND tỉnh về tính kịp thời trong việc chủ trì hoặc phối hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết các vấn đề, thủ tục liên quan được giao |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.7 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành (quy định rõ ràng, kịp thời, không mâu thuẫn, chồng chéo) |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.8 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc, quy chế phối hợp trong nội bộ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết công việc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.9 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.10 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định của về quản lý CCVC trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.11 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.12 |
Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp xử lý công việc của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.13 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC trong phối hợp, xử lý công việc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.14 |
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.15 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức ([tỷ lệ % hài lòng]/100% x 1đ) |
|
|
2.16 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.17 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.18 |
Đánh giá về mức độ tuân thủ quy trình giải quyết công việc theo Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
III |
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ |
5 |
|
1 |
ĐIỂM THƯỞNG |
5 |
|
1.1 |
Thực hiện thu ngân sách hàng năm vượt 10% so với Kế hoạch được tính giao (kết quả do Sở Tài chính thống kê) |
1 |
|
1.2 |
Rà soát chức năng, nhiệm vụ phát hiện chồng chéo về chức năng, nhiệm vụ giữa các ngành, các cấp |
1 |
|
1.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 1,5 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở |
1 |
|
1.4 |
Sáng kiến, cách làm hay mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc Tổ thẩm định công nhận |
1 |
|
1.5 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 đạt từ 40% tổng hồ sơ tiếp nhận. |
1 |
|
2 |
ĐIỂM TRỪ |
-5 |
|
2.1 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện. |
-2 |
|
2.2 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật hoặc bị cấp trên phát hiện về thái độ, hành vi nhũng nhiễu, sai phạm trong công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị. |
-1 |
|
2.3 |
Thực hiện không tốt các nhiệm vụ, chậm trễ các Báo cáo của UBND tỉnh |
-1 |
|
2.4 |
Thực hiện không tốt nhiệm vụ CCHC, góp phần làm giảm điểm các chỉ số PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS, ICT của tỉnh. |
-1 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 3241/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Ghi chú |
I |
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA TỈNH |
65 |
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
16 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
Đúng quy định (trước 30/12 năm trước liền kề, đảm bảo đúng nội dung, đầy đủ các nhiệm vụ, thời gian, kết quả hoàn thành): 1 |
|
|
Đúng về thời gian hoặc đúng về nội dung: 0,5 |
|
|
|
Không đạt yêu cầu (cả thời gian lẫn nội dung): 0 |
|
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
Thực hiện 100% nội dung kế hoạch đề ra: 1 |
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục nội dung theo quy định của UBND tỉnh) |
1 |
|
|
Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 |
|
|
Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 |
|
|
|
1.3 |
Tuyên truyền công tác CCHC đến cán bộ-công chức và tổ chức, cá nhân |
2 |
|
1.3.1 |
Mức độ đa dạng hình thức tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
Từ 2 hình thức trở lên: 1 |
|
|
Dưới 02 hình thức: 0 |
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
|
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
1.4 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
8 |
|
1.4.1 |
Hoàn thành chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội do UBND huyện giao |
2 |
|
|
Đạt 100%: 2 |
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 1 |
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 |
|
|
|
1.4.2 |
Thực hiện mệnh lệnh hành chính của UBND cấp trên |
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời 100% nhiệm vụ: 1 |
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
Thực hiện dưới 80%: 0 |
|
|
|
1.4.3 |
Thực hiện quy trình tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo theo quy định của UBND huyện |
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
1.4.4 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn theo quy định (kiện toàn đúng Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) |
1 |
|
|
Có: 1 |
|
|
|
Không: 0 |
|
|
1.4.5 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban Quý định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
1 |
|
|
Có: 1 |
|
|
|
Không: 0 |
|
|
1.4.6 |
Niêm yết công khai và bố trí hợp lý, đầy đủ số điện thoại Đường dây nóng: Lãnh đạo tỉnh, Cải cách hành chính tỉnh, hỗ trợ doanh nghiệp, TNMT, cơ quan... |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
|
Thực hiện không tốt: 0 |
|
|
1.4.7 |
Niêm yết công khai, đầy đủ: Danh sách hộ nghèo, Quy hoạch sử dụng đất, thu chi tài chính đúng quy định |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
|
Thực hiện không tốt: 0 |
|
|
1.5 |
Triển khai một số chỉ đạo của UBND tỉnh về Cải cách hành chính |
2 |
|
1.5.1 |
Triển khai các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
1 |
|
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời (Tối đa 45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản): 1 |
|
|
Không triển khai đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
1.5.2 |
Xử lý thông tin phản ánh trên Đường dây nóng của lãnh đạo tỉnh (thể hiện qua phần mềm và kết quả theo dõi, tổng hợp của UBND tỉnh) |
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
1.5.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
0,5 |
|
|
Có tổ chức quán triệt: 0,5 |
|
|
Không tổ chức quán triệt: 0 |
|
|
|
1.6 |
Thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu quả chính quyền địa phương, chỉ số SIPAS, chỉ số PAPI theo chỉ đạo cấp trên |
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
Không thực hiện:0 |
|
|
|
2 |
CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
5 |
|
2.1 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
3 |
|
2.1.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
2.1.2 |
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
2.1.3 |
Phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý) |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
2.2 |
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL thuộc địa bàn quản lý theo quy định của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch) |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện không tốt: 0 |
|
|
|
2.3 |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
1 |
|
2.3.1 |
Ban hành và triển khai thực hiện Kế hoạch theo Kế hoạch của tỉnh |
0,5 |
|
|
Có ban hành và triển khai: 0,5 |
|
|
|
Không ban hành hoặc không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
2.3.2 |
Báo cáo đầy đủ nội dung, đúng mẫu quy định (đầy đủ Phụ lục kèm theo) và đúng thời gian quy định |
0,5 |
|
|
Báo cáo đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
4 |
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
2 |
|
3.1.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
1 |
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:0 |
|
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
3.2 |
Cập nhật kịp thời, công khai đầy đủ TTHC tại Bộ phận một cửa |
1 |
|
|
Kịp thời: 1 |
|
|
Không kịp thời: 0 |
|
|
|
3.3 |
Số lượng TTHC được cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định và thực hiện cập nhật nội dung trên phần mềm một cửa điện tử |
1 |
|
|
Từ 30% trở lên: 1 |
|
|
Dưới 30%: 0 |
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
4,5 |
|
4.1 |
Thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
2 |
|
|
Đảm bảo số lượng cán bộ, công chức theo quy định: 2 |
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
4.2 |
Thực hiện tốt Quy chế hoạt động thôn, ấp, khu phố, khu dân cư, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 và Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 sửa đổi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
1 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1 |
|
|
Không thực hiện đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0 |
|
|
|
4.3 |
Xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận với nhau và với khu phố, thôn, ấp |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
4.4 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý theo quy định |
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 0,5 |
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC |
8,5 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế, cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách đúng theo quy định |
3 |
|
5.1.1 |
Thực hiện bố trí CBCC và người hoạt động không chuyên trách theo đúng quy định về tiêu chuẩn chức danh |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.2 |
Báo cáo thực hiện quản lý số lượng, chất lượng CBCC, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.1.3 |
Thực hiện quy định về đánh giá phân loại CBCC, người hoạt động không chuyên trách trong cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
5.2 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách |
2 |
|
5.2.1 |
Xây dựng Kế hoạch Đào tạo bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
Chưa đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
5.2.2 |
Cử cán bộ, công chức tham gia đầy đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Văn bản triệu tập của cơ quan cấp trên |
1 |
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
Hoàn thành 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
5.3 |
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
|
|
Không có: 1 |
|
|
Có: 0 |
|
|
|
5.4 |
Tỷ lệ cập nhật phần mềm quản lý CBCC tại cơ quan, đơn vị |
0,5 |
|
|
Cập nhật đầy đủ 100%: 0,5 |
|
|
Cập nhật dưới 100%: 0 |
|
|
|
5.5 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của đội ngũ cán bộ, công chức tại đơn vị |
2 |
|
|
Tỷ lệ đạt chuẩn đạt 100%: 2 |
|
|
|
Tỷ lệ đạt chuẩn từ 80 đến dưới 100%: 1 |
|
|
|
Tỷ lệ đạt chuẩn dưới 80%: 0 |
|
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
6 |
|
6.1 |
Thực hiện Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
|
Có thực hiện công khai: 1 |
|
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
|
6.2 |
Công khai thu nhập cá nhân theo đúng quy định |
0,5 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0,5 |
|
|
Không tốt: 0 |
|
|
|
6.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm |
1,5 |
|
|
Trung bình hàng tháng tăng từ 0,3 lần trở lên so với tiền lương cơ sở: 1,5 |
|
|
Trung bình hàng tháng tăng từ 0,1 đến dưới 0,3 lần so với tiền lương tiền lương cơ sở: 1 |
|
|
|
Trung bình hàng tháng dưới 0,1 lần so với tiền lương tiền lương cơ sở: 0 |
|
|
|
6.4 |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan cấp trên |
1 |
|
|
Đúng hạn: 1 |
|
|
Không đúng hạn: 0 |
|
|
|
6.5 |
Công khai Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
6.6 |
Thực hiện công khai ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã; chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai ngân sách |
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
11 |
|
7.1 |
Ứng dụng CNTT, Hiện đại hóa quản lý của cơ quan, đơn vị |
9 |
|
|
Sử dụng Kết quả Chỉ số Ứng dụng CNTT (ICT) do Sở Thông tin và Truyền Thông chấm và thẩm định, công bố hàng năm theo Bộ Tiêu chí ICT của tỉnh. Điểm đạt được = (Điểm ICT x 9)/100 |
|
|
7.2 |
Áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
|
7.2.1 |
100% số thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
1 |
|
|
Đạt: 1 |
|
|
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
7.2.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
1 |
|
|
Đạt: 1 |
|
|
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
10 |
|
8.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ một số TTHC không thực hiện tại BPMC theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP hoặc theo quyết định của UBND tỉnh) |
2 |
|
|
Thực hiện 100%: 2 |
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1 |
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
8.2 |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo về chuyên môn, nội quy, nhận hồ sơ đúng quy định về thành phần, thời gian |
1 |
|
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
8.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị (triển khai thực hiện theo mẫu phiếu khảo sát đối với từng hồ sơ theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh được tính là 01 hình thức) |
2 |
|
8.3.1 |
Có xây dựng, thực hiện Kế hoạch khảo sát và công khai đến tổ chức, cá nhân |
1 |
|
|
Thực hiện từ 2 hình thức trở lên và có kết quả tổng hợp: 1 |
|
|
|
Thực hiện dưới 2 hình thức: 0 |
|
|
8.3.2 |
Tổ chức phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý |
1 |
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
8.4 |
Thời gian giải quyết hồ sơ đúng và trước hẹn |
3 |
|
|
Đúng và sớm hẹn đối với 100% hồ sơ: 3 |
|
|
|
Đúng và sớm hẹn từ 80% đến dưới 100% hồ sơ: [tỷ lệ%] x 3 |
|
|
|
Đúng và sớm hẹn dưới 80%: 0 |
|
|
8.5 |
Bố trí bảng tên Bộ phận; các quầy giao dịch; ghế ngồi, nước uống và các trang thiết bị khác đúng quy định; đảm bảo bộ TTHC được niêm yết khoa học, dễ tra cứu |
1 |
|
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
|
Không thực hiện tốt: 0 |
|
|
|
8.6 |
Có triển khai một hình thức, giải pháp nâng cao sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với cơ quan (tương tác tuyên truyền qua Facebook, Zalo; thực hiện thư chúc mừng, thư chia buồn; nhắn tin, gọi điện thông báo tình trạng hồ sơ,...) |
1 |
|
|
Có triển khai: 1 |
|
|
|
Không triển khai: 0 |
|
|
II |
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH - ĐIỀU TRA KHẢO SÁT XÃ HỘI HỌC |
35 |
|
1 |
Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS) |
17 |
|
1.1 |
Tiếp cận Dịch vụ (Đánh giá tiện nghi Bộ phận một cửa, BCCI,..) |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.2 |
Sự hài lòng của tổ chức, công dân về TTHC của đơn vị (thành phần hồ sơ, lệ phí, thời gian) |
2 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
|
1.3 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC tiếp nhận, hướng dẫn và trả kết quả |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.4 |
Sự hài lòng của người dân về kết quả giải quyết TTHC (đúng thời gian, đúng kết quả, cảm nhận sự thay đổi) |
4 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 4 |
|
|
1.5 |
Sự hài lòng của người dân về chất lượng giải trình kiến nghị, cung cấp thông tin quy hoạch sử dụng đất, hộ nghèo, thu chi tài chính, chất lượng của nguồn nước, môi trường, an ninh trật tự trên địa bàn xã |
3 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
|
1.6 |
Tiếp nhận, xử lý ý kiến góp ý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
2 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
|
2 |
Ý kiến đánh giá của đội ngũ, cán bộ công chức đối với đơn vị (lãnh đạo HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBND cấp xã, CBCC của đơn vị,...) |
18 |
|
2.1 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CBCCVC |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.4 |
Đánh giá của đại biểu HĐND huyện, MTTQVN huyện về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri. |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.5 |
Thường trực HĐND huyện, UBND huyện đánh giá Kết quả chỉ đạo, điều hành, Quy chế làm việc của UBND huyện, kết quả nhiệm vụ được giao của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.6 |
Hiệu quả hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.7 |
Đánh giá về văn bản chỉ đạo điều hành và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành (quy định rõ ràng, kịp thời, không mâu thuẫn, chồng chéo) |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.8 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc, quy chế phối hợp trong nội bộ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết công việc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.9 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.10 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định của về quản lý CCVC trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.11 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.12 |
Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp xử lý công việc của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.13 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC trong phối hợp, xử lý công việc |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.14 |
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.15 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.16 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.17 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
2.18 |
Đánh giá về mức độ tuân thủ quy trình giải quyết công việc theo Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
1 |
|
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
III |
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ |
5 |
|
1 |
ĐIỂM THƯỞNG |
5 |
|
1.1 |
Triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời các TTHC ngành dọc tại Bộ phận một cửa theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh. |
1 |
|
1.2 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 01 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở |
1 |
|
1.3 |
Sáng kiến, cách làm hay mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc Tổ thẩm định công nhận |
1 |
|
1.4 |
Tỷ lệ hồ sơ trục tuyến mức độ 3 phát sinh 20% trên tổng số hồ sơ tiếp nhận: 1 điểm; tiếp nhận hoặc trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích đạt 05% tổng số hồ sơ phát sinh: 1 điểm. |
2 |
|
2 |
ĐIỂM TRỪ |
-5 |
|
2.1 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện. |
-2 |
|
2.2 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật hoặc bị cấp trên phát hiện về thái độ, hành vi nhũng nhiễu, sai phạm trong công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị. |
-1 |
|
2.3 |
Thực hiện không tốt các nhiệm vụ, chậm trễ các Báo cáo của UBND tỉnh; hoặc góp phần làm giảm điểm chỉ số CCHC của tỉnh |
-1 |
|
2.4 |
Tỉnh ủy, UBND tỉnh hoặc Huyện ủy, UBND huyện phê bình trong công tác chỉ đạo điều hành, quản lý, công việc tại địa phương |
-1 |
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2021 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng kinh phí quản lý hành chính Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ, tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2020 về đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi danh mục kèm theo Quyết định 459/QĐ-UBND công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018 Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 3633/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc ở địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Nghị quyết 99/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2019 Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 787/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2019 ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 19-CT/TU về thực hiện Cuộc vận động “Người dân thành phố Hồ Chí Minh không xả rác ra đường và kênh rạch, vì Thành phố sạch và giảm ngập nước” Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Ngành Nội vụ Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 19/01/2019
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 499/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2018 phê duyệt nâng cấp cửa khẩu phụ Phước Tân, tỉnh Tây Ninh lên thành cửa khẩu chính Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung, sửa đổi Quy định về Hương ước, quy ước Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4) Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ phụ lục 1 kèm theo Quyết định 118/2015/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả trên địa bàn tỉnh Hà giang Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tuyển dụng viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 1324/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định về cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Kon Tum, đường Lê Đình Chinh, thành phố Kon Tum Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, ấp, khu phố, khu dân cư, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 5129/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chí, quy trình công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 09/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông, cơ sở hạ tầng viễn thông với cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường Bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở và đất vườn, ao gắn liền với đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Phụ lục 02 theo Quyết định 85/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 787/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định về chi trả nhuận bút đối với cơ quan báo chí tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến neo đậu tại Cảng Phú Quý, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về sửa đổi điểm b, Khoản 2, Điều 3 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt "Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 38/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện nghị quyết của Chính phủ, nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2017 Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 3633/QĐ-UBND năm 2017 quy định về Quản lý hoạt động cho vay của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11-NQ/TW về Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Bến xe khách liên tỉnh kết hợp điểm đầu cuối xe buýt phía Đông thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1237/QĐ-UBND và 2689/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 38/QĐ-UBND Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2016 về ký Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau trong ASEAN đối với báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học của thuốc generic Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 3633/QĐ-UBND năm 2016 sáp nhập Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Đức Hòa vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp Võ Văn Tần, và đổi tên thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai quyết toán năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh khoản 6 và bổ sung khoản 9 mục IV Kế hoạch kèm theo Quyết định 585/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 38/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2016 về chấm dứt hiệu lực của “Thỏa thuận hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế giữa Việt Nam - Québec" Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp tại Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 và Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 do Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 11/2011/QĐ-UBND và 43/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2014 miễn thị thực có thời hạn đối với công dân các nước: Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển và Phần Lan Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 3633/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013 - 2016 Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 21/08/2013
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2013 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh cho các bệnh viện thuộc Sở Y tế do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2012 Kế hoạch thực hiện Đề án: Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2012 Phiên họp chuyên đề về công tác xây dựng pháp luật Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Hương Trà và phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 16/11/2011
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2011 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đối tượng được hưởng chế độ khám chữa bệnh người nghèo tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Hương Thủy và thành lập các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 25/02/2010
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đất đai và lao động thương binh xã hội tại Uỷ ban nhân dân xã, phường thuộc thành phố Phan rang-Tháp chàm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 16/02/2011
Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2008 ban hành “Quy định tạm thời về quản lý và lập định mức xây dựng phần mềm máy tính thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước” Ban hành: 09/10/2008 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 38/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021