Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 16/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành: 16/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2018/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đi với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đi với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình và hạng mục sau:

a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.

b) Các dự án đo đạc địa chính.

c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.

d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. T
U, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- HTĐT: phongkiem
travanban2012@gmail.com:
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Hiểu

 

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tnh Sóc Trăng)

PHẦN I. ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

I. ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (đồng/điểm)

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+
4+5+6

8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)

9=7+8

1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

1.153.389

257.580

4.372

236.997

57.600

0

1.709.938

427.485

2.137.423

Điểm

2

1.532.585

343.440

5.465

236.997

73.600

0

2.192.088

548.022

2.740.110

Điểm

3

1.982.881

429.300

7.287

236.997

86.400

0

2.742.865

685.716

3.428.581

Điểm

4

2.622.775

558.620

9.473

236.997

108.800

0

3.536.665

884.166

4.420.831

Điểm

5

3.325.868

730.340

12.023

236.997

115.200

0

4.420.429

1.105.107

5.525.536

2

Xây tường vây

Điểm

1

992.464

508.800

3.190

531.168

57.600

0

2.093.222

523.305

2.616.527

Điểm

2

1.073.331

667.800

4.172

531.168

57.600

0

2.334.071

583.518

2.917.588

Điểm

3

1.190.957

890.400

4.908

531.168

70.400

0

2.687.832

671.958

3.359.790

Điểm

4

1.389.449

1.526.400

6.380

531.168

83.200

0

3.536.597

884.149

4.420.747

Điểm

5

1.587.942

1.780.800

8.098

531.168

92.800

0

4.000.808

1.000.202

5.001.010

3

Tiếp điểm

Điểm

1

213.298

38.160

630

108.216

57.600

0

417.903

104.476

522.379

Điểm

2

268.597

38.160

823

108.216

73.600

0

489.397

122.349

611.746

Điểm

3

323.897

57.240

968

108.216

86.400

0

576.721

144.180

720.902

Điểm

4

402.896

72.080

1.211

108.216

108.800

0

693.203

173.301

866.503

Điểm

5

537.195

72.080

1.598

108.216

115.200

0

834.289

208.572

1.042.861

4

Đo ngắm

Điểm

1

676.544

47.700

1.853

9.147

14.826

0

750.070

187.517

937.587

Điểm

2

817.911

66.780

2.696

9.147

22.456

0

918.989

229.747

1.148.737

Điểm

3

989.572

133.560

3.370

9.147

26.944

0

1.162.592

290.648

1.453.240

Điểm

4

1.231.916

238.500

4.549

9.147

36.817

0

1.520.929

380.232

1.901.161

Điểm

5

1.918.557

296.800

6.066

9.147

48.935

0

2.279.504

569.876

2.849.380

5

Tính toán

Điểm

1-5

314.861

0

1.009

14.472

1.144

0

331.485

49.723

381.208

6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Điểm

1-5

181.758

0

0

0

0

0

181.758

45.440

227.198

II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)

Đơn vị tính: Đng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)

Đơn giá tính quy đổi theo ha

Khấu hao

Năng lượng

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (đồng/ha)

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+
4+5+6

8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp)

9=7+8

10

11=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc 100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000)

12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp)

13=11+12

1

Tỷ lệ 1/200

a

Ngoi nghiệp

Mảnh

1

15.793.587

1.817.900

43.365

228.735

238.488

384

18.122.459

4.530.615

22.653.074

Ha

18.122.459

4.530.615

22.653.074

Mảnh

2

18.422.901

2.177.240

52.086

228.735

276.187

384

21.157.534

5.289.383

26.446.917

Ha

21.157.534

5.289.383

26.446.917

Mảnh

3

21.322.289

2.567.320

60.807

228.735

335.429

384

24.514.964

6.128.741

30.643.705

Ha

24.514.964

6.128.741

30.643.705

Mảnh

4

24.663.617

2.990.260

72.569

228.735

397.363

384

28.352.927

7.088.232

35.441.159

Ha

28.352.927

7.088.232

35.441.159

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

1.990.971

0

10.213

531.098

25.935

48.924

2.607.141

391.071

2.998.212

Ha

2.607.141

391.071

2.998.212

Mảnh

2

2.161.682

0

11.279

531.098

28.719

54.792

2.787.571

418.136

3.205.706

Ha

2.787.571

418.136

3.205.706

Mảnh

3

2.316.513

0

12.345

531.098

31.271

60.108

2.951.336

442.700

3.394.036

Ha

2.951.336

442.700

3394.036

Mảnh

4

2.586.475

0

14.122

531.098

35.721

69.312

3.236.729

485.509

3.722.238

Ha

3.236.729

485.509

3.722.238

2

Tỉ lệ 1/500

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

27.280.875

3.439.700

50.512

362.924

302.166

384

31.436.560

7.859.140

39.295.700

Ha

5.029.850

1.257.462

6.287.312

Mảnh

2

31.727.049

4.142.480

63.737

362.924

373.974

384

36.670.549

9.167.637

45.838.186

Ha

5.867.288

1.466.822

7.334.110

Mảnh

3

37.130.759

4.987.300

84.186

362.924

500.984

384

43.066.537

10.766.634

53.833.172

Ha

6.890.646

1.722.661

8.613.307

Mảnh

4

43.646.012

6.013.380

107.648

362.924

646.395

384

50.776.744

12.694.186

63.470.930

Ha

8.124.279

2.031.070

10.155.349

Mảnh

5

51.402.266

7.224.960

138.333

362.924

806.617

384

59.935.485

14.983.871

74.919.356

Ha

9.589.678

2.397.419

11.987.097

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

5.752.575

0

27.657

1.248.031

78.612

164.652

7.271.527

1.090.729

8.362.256

Ha

1.163.444

174.517

1.337.961

Mảnh

2

6.157.518

0

30.659

1.248.031

85.295

198.204

7.719.706

1.157.956

8.877.662

Ha

1.235.153

185.273

1.420.426

Mảnh

3

6.562.461

0

33.660

1.248.031

91.892

216.444

8.152.488

1.222.873

9.375.361

Ha

1.304.398

195.660

1.500.058

Mảnh

4

7.102.385

0

37.662

1.248.031

100.798

230.016

8.718.893

1.307.834

10.026.727

Ha

1.395.023

209.253

1.604.376

Mảnh

5

7.745.530

0

42.665

1.248.031

111.283

251.232

9.398.742

1.409.811

10.808.553

Ha

1.503.799

225.570

1.729.368

3

Tỷ lệ 1/1000

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

34.866.170

3.708.940

99.903

503.862

547.386

792

39.727.053

9.931.763

49.658.817

Ha

1.589.082

397.271

1.986.353

Mảnh

2

40.443.977

4.405.360

120.329

503.862

644.775

792

46.119.095

11.529.774

57.648.869

Ha

1.844.764

461.191

2.305.955

Mảnh

3

50.543.847

6.056.840

141.563

503.862

762.361

792

58.009.265

14.502.316

72.511.581

Ha

2.320.371

580.093

2.900.463

Mảnh

4

67.734.831

9.668.260

176.954

503.862

971.053

792

79.055.751

19.763.938

98.819.689

Ha

3.162.230

790.558

3.952.788

Mảnh

5

83.437.060

12.407.300

220.838

503.862

1.229.113

792

97.798.965

24.449.741

122.248.706

Ha

3.911.959

977.990

4.889.948

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

11.042.641

0

49.452

2.320.527

132.427

300.276

13.845.323

2.076.798

15.922.121

Ha

553.813

83.072

636.885

Mảnh

2

11.832.677

0

54.914

2.320.527

142.499

321.276

14.671.893

2.200.784

16.872.677

Ha

586.376

88.031

674.907

Mảnh

3

12.821.215

0

61.740

2.320.527

161.604

360.660

15.725.746

2.358.862

18.084.608

Ha

629.030

94.354

723.384

Mảnh

4

14.055.895

0

70.274

2.320.527

181.895

402.432

17.031.023

2.554.653

19.585.676

Ha

681.241

102.186

783.427

Mảnh

5

15.600.237

0

80.856

2.320.527

207.196

454.224

18.663.039

2.799.456

21.462.495

Ha

746.522

111.978

858.500

4

Tỷ lệ 1/2000

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

60.169.057

6.394.980

171.255

711.250

744.031

1.188

68.191.762

17.047.940

85.239.702

Ha

681.918

170.479

852.397

Mảnh

2

69.371.657

7.554.620

207.953

711.250

875.530

1.188

78.722.198

19.680.549

98.402.747

Ha

787.222

196.805

984.027

Mảnh

3

81.295.084

9.361.920

244.650

711.250

1.035.751

1.188

92.649.844

23.162.461

115.812.305

Ha

926.498

231.625

1.158.123

Mảnh

4

103.389.806

13.395.220

318.045

711.250

1.378.634

1.188

119.194.143

29.798.536

148.992.679

Ha

1.191.941

297.985

1.489.927

Mảnh

5

133.104.628

18.038.020

415.905

711.250

1.870.968

1.188

154.141.959

38.535.490

192.677.449

Ha

1.541.420

385.355

1.926.774

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

18.700.831

0

127.273

3.401.946

226.424

495.588

22.952.062

3.442.809

26.394.871

Ha

229.521

34.428

263.949

Mảnh

2

20.134.012

0

137.673

3.401.946

251.379

557.100

24.482.111

3.672.317

28.154.427

Ha

244.821

36.723

281.544

Mảnh

3

21.857.006

0

151.744

3.401.946

281.659

634.308

26.326.663

3.948.999

30.275.662

Ha

263.267

39.490

302.757

Mảnh

4

19.804.500

0

135.838

3.401.946

246.390

550.176

24.138.850

3.620.827

27.759.677

Ha

241.388

36.208

277.597

Mảnh

5

21.876.856

0

151.744

3.401.946

282.542

640.416

26.353.504

3.953.026

30.306.529

Ha

263.535

39.530

303.065

5

Tỷ lệ 1/5000

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

208.337.837

19.445.700

637.571

1.059.138

2.973.454

2.496

232.456.196

58.114.049

290.570.245

Ha

258.285

64.571

322.856

Mảnh

2

238.862.881

23.046.520

762.123

1.059.138

3.566.767

2.496

267.299.925

66.824.981

334.124.906

Ha

297.000

74.250

371.250

Mảnh

3

275.476.864

27.366.020

834.505

1.059.138

3.863.873

2.496

308.602.895

77.150.724

385.753.619

Ha

342.892

85.723

428.615

Mảnh

4

319.445.337

32.549.420

924.203

1.059.138

4.160.530

2.496

358.141.123

89.535.281

447.676.404

Ha

397.935

99.484

497.418

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

22.698.652

0

187.685

5.936.380

352.592

805.392

29.980.701

4.497.105

34.477.806

Ha

33.312

4.997

38.309

Mảnh

2

25.791.306

0

207.829

5.936.380

403.257

909.204

33.247.977

4.987.197

38.235.174

Ha

36.942

5.541

42.484

Mảnh

3

29.963.809

0

235.396

5.936.380

471.511

1.442.568

38.049.663

5.707.450

43.757.113

Ha

42.277

6.342

48.619

Mảnh

4

35.597.283

0

272.505

5.936.380

563.716

2.162.628

44.532.512

6.679.877

51.212.389

Ha

49.481

7.422

56.903

6

Tỷ lệ 1/10.000

a

Ngoại nghiệp

Mảnh

1

398.172.554

39.835.860

1.156.328

1.440.751

5.405.824

4.536

446.015.852

111.503.963

557.519.816

Ha

123.893

30.973

154.867

Mảnh

2

457.550.862

47.278.120

1.382.423

1.440.751

6.484.739

4.536

514.141.431

128.535.358

642.676.789

Ha

142.817

35.704

178.521

Mảnh

3

528.812.421

56.209.680

1.514.706

1.440.751

7.025.094

4.536

595.007.189

148.751.797

743.758.986

Ha

165.280

41.320

206.600

Mảnh

4

614.318.703

66.926.280

1.677.284

1.440.751

7.564.552

4.536

691.932.106

172.983.026

864.915.132

Ha

192.203

48.051

240.254

b

Nội nghiệp

Mảnh

1

26.698.414

0

269.551

5.938.243

560.714

1.298.508

34.765.429

5.214.814

39.980.243

Ha

9.657

1.449

11.106

Mảnh

2

30.485.768

0

294.256

5.938.243

626.397

1.432.968

38.777.631

5.816.645

44.594.276

Ha

10.772

1.616

12.387

Mảnh

3

35.596.639

0

327.196

5.938.243

715.063

2.125.836

44.702.976

6.705.446

51.408.423

Ha

12.417

1.863

14.280

Mảnh

4

42.490.894

0

393.076

5.938.243

834.878

3.061.224

52.718.315

7.907.747

60.626.063

Ha

14.644

2.197

16.841

III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000

Đơn vị tính: Đng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

1

SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

a

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

1.200.934

0

12.247

111.485

23.873

26.760

1.375.299

206.295

1.581.594

Mảnh

2

1.304.155

0

14.019

111.485

27.537

30.360

1.487.557

223.133

1.710.690

Mảnh

3

1.425.241

0

16.114

111.485

32.073

34.920

1.619.833

242.975

1.862.808

Mảnh

4

1.564.192

0

18.531

111.485

37.481

40.320

1.772.010

265.801

2.037.811

Mảnh

5

1.722.993

0

21.271

111.485

43.687

46.680

1.946.116

291.917

2.238.034

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

1.885.765

0

21.559

111.485

46.553

49.440

2.114.802

317.220

2.432.023

Mảnh

2

2.084.266

0

24.680

111.485

49.145

52.080

2.321.656

348.248

2.669.905

Mảnh

3

2.312.543

0

28.368

111.485

55.625

58.440

2.566.461

384.969

2.951.430

Mảnh

4

2.574.565

0

32.623

111.485

64.049

67.080

2.849.802

427.470

3.277.272

Mảnh

5

2.876.287

0

37.445

111.485

91.913

94.800

3.211.931

481.790

3.693.720

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

3.185.950

0

28.789

117.815

61.367

66.924

3.460.845

519.127

3.979.972

Mảnh

2

3.565.088

0

32.956

117.815

75.261

83.028

3.874.148

581.122

4.455.270

Mảnh

3

3.999.806

0

37.881

117.815

97.073

109.536

4.362.111

654.317

5.016.428

Mảnh

4

4.500.030

0

43.563

117.815

113.633

126.876

4.901.917

735.288

5.637.204

Mảnh

5

5.075.685

0

50.002

117.815

140.999

157.020

5.541.521

831.228

6.372.749

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

5.478.643

0

45.434

124.014

101.429

115.008

5.864.528

879.679

6.744.207

Mảnh

2

6.169.428

0

52.010

124.014

129.089

151.920

6.626.461

993.969

7.620.430

Mảnh

3

6.965.419

0

59.781

124.014

153.739

180.984

7.483.938

1.122.591

8.606.528

Mảnh

4

7.880.512

0

68.748

124.014

183.469

215.808

8.472.551

1.270.883

9.743.434

2

CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

a

Bn đtỷ lệ 1/500

Mảnh

1

1.348.368

0

7.429

67.380

13.844

13.524

1.443.116

216.467

1.659.584

Mảnh

2

1.411.889

0

8.358

67.380

15.388

15.072

1.509.729

226.459

1.736.188

Mảnh

3

1.475.409

0

9.286

67.380

16.734

16.464

1.575.987

236.398

1.812.386

Mảnh

4

1.538.930

0

10.215

67.380

18.104

18.072

1.642.486

246.373

1.888.859

Mảnh

5

1.634.211

0

12.072

67.380

18.976

18.912

1.739.479

260.922

2.000.400

b

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

1.554.810

0

9.144

67.380

17.424

15.912

1.655.526

248.329

1.903.855

Mảnh

2

1.634.211

0

10.287

67.380

18.770

16.632

1.736.993

260.549

1.997.542

Mảnh

3

1.713.611

0

11.430

67.380

20.714

19.128

1.820.833

273.125

2.093.958

Mảnh

4

1.793.012

0

12.572

67.380

22.658

20.964

1.904.014

285.602

2.189.616

Mảnh

5

1.912.113

0

14.858

67.380

23.654

22.104

2.025.251

303.788

2.329.038

c

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

1.826.757

0

11.430

96.257

21.708

19.800

1.964.522

294.678

2.259.201

Mảnh

2

1.926.008

0

12.858

96.257

23.652

21.600

2.067.517

310.128

2.377.645

Mảnh

3

2.025.259

0

14.287

96.257

25.920

23.880

2.171.316

325.697

2.497.013

Mảnh

4

2.124.509

0

15.716

96.257

28.188

26.160

2.275.115

341.267

2.616.382

Mảnh

5

2.273.386

0

18.573

96.257

29.682

27.660

2.426.985

364.048

2.791.033

d

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

2.459.977

0

18.516

96.819

29.592

27.480

2.613.868

392.080

3.005.948

Mảnh

2

2.559.228

0

20.574

96.819

34.014

31.200

2.721.261

408.189

3.129.450

Mảnh

3

2.658.479

0

20.574

96.819

36.282

33.480

2.825.059

423.759

3.248.818

Mảnh

4

2.757.729

0

22.631

96.819

38.550

35.760

2.928.858

439.329

3.368.187

IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đ có mức biến động <15% sthửa

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)

9=7+8

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

a

Ngoại nghiệp

Đi soát thực địa

Ha

1

296.307

0

1.609

2.091

0

0

300.007

75.002

375.009

2

384.797

0

2.012

2.091

0

0

388.900

97.225

486.124

3

500.772

0

2.682

2.091

0

0

505.545

126.386

631.932

4

650.937

0

3.621

2.091

0

0

656.649

164.162

820.811

5

846.017

0

4.694

2.091

0

0

852.802

213.200

1.066.002

Lưới đo vẽ

Thửa

1

14.731

0

56

64

358

2

15.212

3.803

19.015

2

18.414

0

71

64

448

3

19.000

4.750

23.750

3

24.552

0

94

64

598

4

25.312

6.328

31.640

4

33.145

0

127

64

807

5

34.148

8.537

42.685

5

41.739

0

165

64

1.015

7

42.989

10.747

53.736

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

186.150

12.360

534

1.274

4.326

30

204.674

51.169

255.843

2

223.425

14.840

668

1.274

5.407

37

245.651

61.413

307.063

3

268.065

17.808

890

1.274

7.210

49

295.296

73.824

369.120

4

321.633

21.359

1.202

1.274

9.734

66

355.268

88.817

444.086

5

386.027

25.641

1.558

1.274

12.258

83

426.841

106.710

533.551

b

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

7.365

0

70

4.575

136

263

12.409

1.861

14.270

2

9.172

0

88

4.575

136

263

14.233

2.135

16.368

3

9.805

0

117

4.575

136

263

14.895

2.234

17.129

4

16.537

0

158

4.575

136

263

21.668

3.250

24.919

5

20.830

0

205

4.575

136

263

26.008

3.901

29.909

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-5

5.955

0

0

0

0

0

5.955

893

6.848

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-5

5.161

0

49

958

76

148

6.392

959

7.350

Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

58.121

0

176

22.889

391

576

82.154

12.323

94.477

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

a

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

111.115

0

603

523

0

0

112.241

28.060

140.302

2

144.466

0

754

523

0

0

145.743

36.436

182.179

3

187.706

0

1.006

523

0

0

189.234

47.309

236.543

4

244.018

0

1.358

523

0

0

245.898

61.474

307.372

5

317.256

0

1.760

523

0

0

319.539

79.885

399.424

Lưới đo vẽ

Thửa

1

4.018

0

15

61

100

1

4.194

1.049

5.243

2

5.022

0

19

61

122

1

5.225

1.306

6.531

3

6.696

0

26

61

163

1

6.947

1.737

8.683

4

9.040

0

35

61

222

1

9.358

2.340

11.698

5

11.606

0

45

61

281

2

11.995

2.999

14.993

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

67.965

4.505

215

1.214

1.746

11

75.657

18.914

94.572

2

81.580

5.417

269

1.214

2.183

15

90.678

22.669

113.347

3

97.762

6.487

359

1.214

2.905

19

108.747

27.187

135.934

4

117.404

7.791

484

1.214

3.929

26

130.849

32.712

163.561

5

140.840

9.349

628

1.214

5.088

34

157.154

39.288

196.442

b

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

2.485

0

45

4.575

104

202

7.411

1.112

8.523

2

3.118

0

56

4.575

108

209

8.066

1.210

9.276

3

4.157

0

75

4.575

115

222

9.144

1.372

10.516

4

5.603

0

102

4.575

124

240

10.644

1.597

12.240

5

7.275

0

132

4.575

135

262

12.379

1.857

14.235

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-5

5.955

0

0

0

0

0

5.955

893

6.848

Bổ sung smục kê

Thửa

1-5

5.161

0

49

958

76

148

6.392

959

7.350

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

18.500

0

54

3.919

107

163

22.743

3.412

26.155

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

a

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

48.854

0

226

131

0

0

49.211

12.303

61.513

2

58.658

0

283

131

0

0

59.072

14.768

73.840

3

70.390

0

377

131

0

0

70.898

17.724

88.622

4

84.468

0

509

131

0

0

85.107

21.277

106.384

5

101.353

0

660

131

0

0

102.143

25.536

127.679

Lưới đo vẽ

Thửa

1

3.460

0

13

19

86

1

3.579

895

4.474

2

4.687

0

17

19

113

1

4.837

1.209

6.046

3

5.803

0

22

19

141

1

5.986

1.497

7.483

4

7.254

0

30

19

177

1

7.481

1.870

9.351

5

10.156

0

39

19

249

1

10.464

2.616

13.080

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

95.195

6.318

223

378

1.811

13

103.939

25.985

129.923

2

114.279

7.590

279

378

2.416

16

124.959

31.240

156.198

3

137.046

9.105

372

378

3.017

21

149.940

37.485

187.424

4

164.500

10.929

503

378

3.774

26

180.108

45.027

225.135

5

197.422

13.112

652

378

5.206

0

216.769

54.192

270.962

b

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

3.027

0

48

4.575

108

208

7.965

1.195

9.160

2

4.021

0

60

4.575

114

221

8.991

1.349

10.339

3

5.015

0

80

4.575

121

233

10.024

1.504

11.527

4

6.281

0

100

4.575

128

248

11.332

1.700

13.032

5

8.766

0

140

4.575

145

7

13.632

2.045

15.677

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-5

5.955

0

0

0

0

0

5.955

893

6.848

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-5

5.161

0

49

958

76

148

6.392

959

7.350

Biên tập bản đồ và in; xác nhn hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-5

6.233

0

18

788

29

46

7.114

1.067

8.181

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

a

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

10.861

0

50

15

0

0

10.926

2.731

13.657

2

13.035

0

63

15

0

0

13.113

3.278

16.391

3

15.642

0

84

15

0

0

15.740

3.935

19.676

4

18.771

0

92

15

0

0

18.877

4.719

23.597

Lưới đo vẽ

Thửa

1

9.040

0

32

23

222

1

9.318

2.329

11.647

2

10.379

0

40

23

254

2

10.697

2.674

13.371

3

13.838

0

53

23

335

2

14.252

3.563

17.815

4

15.178

0

58

23

372

3

15.633

3.908

19.541

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

133.363

8.862

338

456

2.593

18

145.630

36.408

182.038

2

160.036

10.632

423

456

2.991

20

174.558

43.640

218.198

3

192.065

12.752

564

456

3.990

28

209.854

52.464

262.318

4

230.456

15.306

620

456

4.392

30

251.260

62.815

314.075

b

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

6.326

0

62

4.580

129

250

11.346

1.702

13.048

2

7.320

0

78

4.580

135

262

12.374

1.856

14.231

3

9.760

0

104

4.580

152

293

14.888

2.233

17.121

4

10.754

0

114

4.580

158

305

15.910

2.387

18.297

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-4

5.955

0

0

0

0

0

5.955

893

6.848

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

5.161

0

49

958

76

148

6.392

959

7.350

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

937

0

3

66

4

6

1.016

152

1.168

IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

337.508

126.271

55.362

12.292

2

437.512

163.961

66.456

14.752

3

568.739

212.888

79.760

17.708

4

738.730

276.635

95.746

21.237

Lưới đo vẽ

Thửa

1

17.114

4.719

4.719

10.482

2

21.375

5.878

5.878

12.034

3

28.476

7.815

7.815

16.033

4

38.416

10.528

10.528

17.587

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

230.258

85.115

116.931

163.834

2

276.357

102.012

140.579

196.378

3

332.208

122.341

168.682

236.086

4

399.677

147.205

202.622

282.668

2

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

12.843

7.670

8.244

11.743

2

14.732

8.348

9.305

12.808

3

15.417

9.464

10.374

15.409

4

22.427

11.016

11.729

16.467

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-4

6.163

6.163

6.163

6.163

Bổ sung sổ mục kê

Thửa

1-4

6.615

6.615

6.615

6.615

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

85.029

23.539

7.363

1.051

IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

Đơn vị tính: Đng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Bản đồ tỷ lệ 1/500

Bn đồ tỷ lệ 1/1000

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

1

Ngoại nghiệp

Đối soát thực địa

Ha

1

300.007

112.241

49.211

10.926

2

388.900

145.743

59.072

13.113

3

505.545

189.234

70.898

15.740

4

656.649

245.898

85.107

18.877

Lưới đo vẽ

Thửa

1

15.212

4.194

3.579

9.318

2

19.000

5.225

4.837

10.697

3

25.312

6.947

5.986

14.252

4

34.148

9.358

7.481

15.633

Đo vẽ chi tiết

Thửa

1

204.674

75.657

103.939

145.630

2

245.651

90.678

124.959

174.558

3

295.296

108.747

149.940

209.854

4

355.268

130.849

180.108

251.260

2

Nội nghiệp

Lập bản vẽ bản đồ địa chính

Thửa

1

11.416

6.818

7.328

10.438

2

13.095

7.421

8.271

11.384

3

13.704

8.413

9.222

13.697

4

19.935

9.792

10.425

14.638

Lập kết quả đo đạc địa chính

Thửa

1-4

5.479

5.479

5.479

5.479

Bổ sung smục kê

Thửa

1-4

5.880

5.880

5.880

5.880

Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm

Ha

1-4

75.581

20.924

6.545

934

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính (m2)

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động ph thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+
4+5+6

8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)

9=7+8

1

Đất đô thị

1.1

Ngoại nghiệp

< 100

0

1.233.000

0

2.153

7.258

12.928

8

1.255.347

313.837

1.569.184

≤ 300

0

1.464.188

0

2.557

8.619

15.352

9

1.490.725

372.681

1.863.406

≤ 500

0

1.554.094

0

2.714

9.149

16.295

10

1.582.261

395.565

1.977.826

≤ 1000

0

1.900.875

0

3.319

11.190

19.931

12

1.935.327

483.832

2.419.159

≤ 3000

0

2.607.282

0

4.553

15.349

27.337

16

2.654.537

663.634

3.318.171

≤ 10000

0

4.007.251

0

6.997

23.590

42.016

25

4.079.879

1.019.970

5.099.849

1.2

Nội nghiệp

< 100

0

272.682

0

753

24.961

2.016

4.600

305.012

45.752

350.764

≤ 300

0

323.810

0

894

29.641

2.394

5.463

362.202

54.330

416.532

≤ 500

0

340.853

0

949

31.461

2.541

5.798

381.602

57.240

438.842

≤ 1000

0

420.385

0

1.161

38.481

3.108

7.092

470.227

70.534

540.761

≤ 3000

0

579.449

0

1.593

52.781

4.263

9.728

647.814

97.172

744.986

≤ 10000

0

886.217

0

2.448

81.122

6.552

14.951

991.290

148.693

1.139.983

2

Đất ngoài khu vực đô thị

2.1

Ngoại nghiệp

< 100

0

822.000

0

1.684

7.258

10.020

8

840.970

210.242

1.051.212

≤ 300

0

976.125

0

1.999

8.619

11.898

9

998.652

249.663

1.248.314

≤ 500

0

1.040.344

0

2.122

9.149

12.629

10

1.064.254

266.063

1.330.317

≤ 1000

0

1.265.110

0

2.596

11.190

15.447

12

1.294.354

323.589

1.617.943

≤ 3000

0

1.733.907

0

3.560

15.349

21.187

16

1.774.019

443.505

2.217.524

≤ 10000

0

2.671.501

0

5.472

23.590

32.564

25

2.733.152

683.288

3.416.440

2.2

Nội nghiệp

< 100

0

181.788

0

673

24.961

1.838

4.329

213.589

32.038

245.627

≤ 300

0

215.873

0

799

29.641

2.182

5.141

253.636

38.045

291.682

≤ 500

0

227.235

0

849

31.461

2.316

5.456

267.317

40.098

307.415

≤ 1000

0

278.363

0

1.038

38.481

2.833

6.674

327.389

49.108

376.497

≤ 3000

0

380.619

0

1.424

52.781

3.886

9.154

447.864

67.180

515.043

≤ 10000

0

590.811

0

2.188

81.122

5.973

14.069

694.163

104.124

798.287

Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thc tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Btrưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHẦN II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GỌI TẮT LÀ GCNQSDĐ)

I. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN

I.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

308.806

12.938

2.542

39.250

1.786

3.596

368.919

55.338

424.257

Hồ sơ

2

319.859

14.846

2.619

39.250

1.786

3.596

381.957

57.294

439.250

Hồ sơ

3

332.695

17.072

2.773

39.250

1.786

3.596

397.173

59.576

456.749

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

168.158

12.938

1.305

23.854

131

246

206.631

30.995

237.626

Hồ sơ

2

179.211

14.846

1.382

23.854

131

246

219.670

32.950

252.620

Hồ sơ

3

192.047

17.072

1.535

23.854

131

246

234.885

35.233

270.118

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

129.401

0

1.238

15.396

1.655

3.350

151.040

22.656

173.696

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.247

0

0

0

0

0

11.247

1.687

12.935

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

1-3

41.620

0

4

5.500

0

0

47.123

7.068

54.192

I.2. Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3+
4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

494.089

20.701

4.068

39.250

2.858

5.754

566.720

85.008

651.728

Hồ sơ

2

511.774

23.754

4.190

39.250

2.858

5.754

587.581

88.137

675.718

Hồ sơ

3

532.313

27.315

4.436

39.250

2.858

5.754

611.926

91.789

703.715

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

269.052

20.701

2.088

23.854

210

394

316.298

47.445

363.743

Hồ sơ

2

286.738

23.754

2.210

23.854

210

394

337.159

50.574

387.733

Hồ sơ

3

307.276

27.315

2.456

23.854

210

394

361.504

54.226

415.730

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

207.041

0

1.980

15.396

2.648

5.361

232.426

34.864

267.290

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

17.996

0

0

0

0

0

17.996

2.699

20.695

I.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng I.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phthông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

0

0

632

39.250

523

1.054

41.459

6.219

47.678

Hồ sơ

2

0

0

648

39.250

523

1.054

41.475

6.221

47.696

Hồ sơ

3

0

0

678

39.250

523

1.054

41.505

6.226

47.731

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

0

0

261

23.854

26

49

24.190

3.628

27.818

Hồ sơ

2

0

0

276

23.854

26

49

24.205

3.631

27.836

Hồ sơ

3

0

0

307

23.854

26

49

24.236

3.635

27.871

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

0

0

371

15.396

496

1.005

17.269

2.590

19.860

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

253.650

13.528

2.288

39.250

1.608

3.237

313.561

47.034

360.596

Hồ sơ

2

264.704

15.436

2.357

39.250

1.608

3.237

326.592

48.989

375.581

Hồ sơ

3

277.540

17.662

2.495

39.250

1.608

3.237

341.792

51.269

393.061

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

162.265

13.528

1.174

23.854

118

221

201.161

30.174

231.335

Hồ sơ

2

173.318

15.436

1.243

23.854

118

221

214.191

32.129

246.320

Hồ sơ

3

186.154

17.662

1.382

23.854

118

221

229.392

34.409

263.800

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

80.095

0

1.114

15.396

1.489

3.015

101.110

15.167

116.277

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.291

0

0

0

0

0

11.291

1.694

12.984

I.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

160.070

6.469

1.271

39.250

893

1.798

209.751

31.463

241.214

Hồ sơ

2

165.596

7.423

1.310

39.250

893

1.798

216.270

32.441

248.711

H

3

172.015

8.536

1.386

39.250

893

1.798

223.878

33.582

257.460

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

84.079

6.469

652

23.854

66

123

115.242

17.286

132.529

Hồ sơ

2

89.606

7.423

691

23.854

66

123

121.762

18.264

140.026

Hồ sơ

3

96.024

8.536

768

23.854

66

123

129.369

19.405

148.775

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-3

64.700

0

619

15.396

827

1.675

83.218

12.483

95.701

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.291

0

0

0

0

0

11.291

1.694

12.984

I.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đng lot đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

277.925

11.644

2.288

39.250

1.608

3.237

335.952

50.393

386.345

Hồ sơ

2

287.873

13.361

2.357

39.250

1.608

3.237

347.686

52.153

399.839

Hồ sơ

3

299.426

15.365

2.495

39.250

1.608

3.237

361.380

54.207

415.587

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

151.342

11.644

1.174

23.854

118

221

188.354

28.253

216.607

Hồ sơ

2

161.290

13.361

1.243

23.854

118

221

200.088

30.013

230.101

Hồ sơ

3

172.843

15.365

1.382

23.854

118

221

213.782

32.067

245.849

2

Công việc thực hiện tại cấp huyn

Hồ sơ

1-3

116.461

0

1.114

15.396

1.489

3.015

137.476

20.621

158.097

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

10.123

0

0

0

0

0

10.123

1.518

11.641

II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

II.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

440.787

26.510

3.565

44.939

2.544

5.490

523.834

78.575

602.409

Hồ sơ

3

472.878

31.810

3.763

44.939

2.544

5.490

561.422

84.213

645.636

Hồ sơ

4

511.386

38.170

3.960

44.939

2.544

5.490

606.489

90.973

697.462

Hồ sơ

5

557.740

45.802

4.158

44.939

2.544

5.490

660.672

99.101

759.772

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại phường

H

2

284.010

26.510

1.780

28.716

58

150

341.223

51.184

392.407

Hồ sơ

3

316.100

31.810

1.977

28.716

58

150

378.812

56.822

435.634

H

4

354.609

38.170

2.175

28.716

58

150

423.878

63.582

487.460

Hồ sơ

5

400.962

45.802

2.373

28.716

58

150

478.061

71.709

549.770

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

140.166

0

1.785

16.223

2.485

5.340

165.999

24.900

190.899

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

H

2-5

16.612

0

0

0

0

0

16.612

2.492

19.103

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

2-5

41.620

0

5

5.500

0

0

47.125

7.069

54.194

II.2. Trường hợp đăng ký cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất

Đơn vị tính: Đng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

705.259

42.415

5.704

44.939

4.070

8.784

811.171

121.676

932.846

Hồ sơ

3

756.604

50.895

6.020

44.939

4.070

8.784

871.312

130.697

1.002.009

Hồ sơ

4

818.218

61.071

6.336

44.939

4.070

8.784

943.419

141.513

1.084.932

Hồ sơ

5

892.383

73.282

6.653

44.939

4.070

8.784

1.030.111

154.517

1.184.628

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại phường

H

2

454.416

42.415

2.847

28.716

93

240

528.728

79.309

608.037

Hồ sơ

3

505.761

50.895

3.164

28.716

93

240

588.869

88.330

677.200

Hồ sơ

4

567.375

61.071

3.480

28.716

93

240

660.976

99.146

760.122

Hồ sơ

5

641.540

73.282

3.797

28.716

93

240

747.668

112.150

859.819

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

224.265

0

2.856

16.223

3.977

8.544

255.865

38.380

294.244

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

26.579

0

0

0

0

0

26.579

3.987

30.565

II.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mc được tính ở Bảng II.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

98.159

7.950

1.069

0

763

1.647

109.589

16.438

126.027

Hồ sơ

3

107.787

9.540

1.129

0

763

1.647

120.866

18.130

138.995

Hồ sơ

4

119.339

11.448

1.188

0

763

1.647

134.386

20.158

154.543

Hồ sơ

5

168.744

13.738

1.247

0

763

1.647

186.139

27.921

214.060

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp phường

Hồ sơ

2

74.081

7.950

534

0

17

45

82.628

12.394

95.022

Hồ sơ

3

83.708

9.540

593

0

17

45

93.904

14.086

107.990

Hồ sơ

4

95.261

11.448

653

0

17

45

107.424

16.114

123.538

H

5

144.666

13.738

712

0

17

45

159.178

23.877

183.055

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

19.185

2

536

0

746

1.602

22.068

3.310

25.378

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

4.893

0

0

0

0

0

4.893

734

5.628

II.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

365.497

27.454

3.208

44.939

2.289

4.941

448.328

67.249

515.577

Hồ sơ

3

397.587

32.754

3.386

44.939

2.289

4.941

485.897

72.885

558.781

Hồ sơ

4

436.096

39.114

3.564

44.939

2.289

4.941

530.944

79.642

610.585

Hồ sơ

5

482.449

46.746

3.742

44.939

2.289

4.941

585.107

87.766

672.873

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại phường

Hồ sơ

2

279.033

27.454

1.602

28.716

52

135

336.992

50.549

387.541

Hồ sơ

3

311.123

32.754

1.780

28.716

52

135

374.561

56.184

430.745

Hồ sơ

4

349.632

39.114

1.958

28.716

52

135

419.607

62.941

482.548

Hồ sơ

5

395.985

46.746

2.136

28.716

52

135

473.771

71.066

544.836

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

69.783

0

1.607

16.223

2.237

4.806

94.655

14.198

108.854

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

16.681

0

0

0

0

0

16.681

2.502

19.183

II.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

228.768

13.255

1.782

44.939

1.272

2.745

292.761

43.914

336.675

Hồ sơ

3

244.814

15.905

1.881

44.939

1.272

2.745

311.556

46.733

358.289

Hồ sơ

4

264.068

19.085

1.980

44.939

1.272

2.745

334.089

50.113

384.202

Hồ sơ

5

287.245

22.901

2.079

44.939

1.272

2.745

361.180

54.177

415.357

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại phường

Hồ sơ

2

142.005

13.255

890

28.716

29

75

184.970

27.745

212.715

Hồ sơ

3

158.050

15.905

989

28.716

29

75

203.764

30.565

234.329

Hồ sơ

4

177.305

19.085

1.088

28.716

29

75

226.297

33.945

260.242

Hồ sơ

5

200.481

22.901

1.186

28.716

29

75

253.389

38.008

291.397

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

70.083

0

893

16.223

1.243

2.670

91.111

13.667

104.777

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

16.681

0

0

0

0

0

16.681

2.502

19.183

II.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

396.708

23.859

3.208

44.939

2.289

4.941

475.944

71.392

547.336

Hồ sơ

3

425.590

28.629

3.386

44.939

2.289

4.941

509.774

76.466

586.240

H

4

460.248

34.353

3.564

44.939

2.289

4.941

550.334

82.550

632.884

Hồ sơ

5

501.966

41.221

3.742

44.939

2.289

4.941

599.098

89.865

688.963

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại phường

H

2

255.609

23.859

1.602

28.716

52

135

309.973

46.496

356.469

Hồ sơ

3

284.490

28.629

1.780

28.716

52

135

343.802

51.570

395.373

Hồ sơ

4

319.148

34.353

1.958

28.716

52

135

384.362

57.654

442.016

Hồ sơ

5

360.866

41.221

2.136

28.716

52

135

433.127

64.969

498.096

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

126.149

0

1.607

16.223

2.237

4.806

151.021

22.653

173.674

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

14.950

0

0

0

0

0

14.950

2.243

17.193

III. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

III.1. Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động ph thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đu đối với tổ chức

Hồ sơ

1

1.326.713

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.385.423

207.814

1.593.237

Hồ sơ

2

1.366.071

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.424.781

213.717

1.638.498

Hồ sơ

3

1.409.364

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.468.074

220.211

1.688.286

Hồ sơ

4

1.456.987

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.515.697

227.355

1.743.052

Hồ sơ

5

1.507.758

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.566.468

234.970

1.801.439

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-5

7.419

0

32

1.004

0

0

8.456

1.268

9.724

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-5

20.810

0

0

0

0

0

20.810

3.121

23.931

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1

1.298.484

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.356.158

203.424

1.559.582

Hồ sơ

2

1.337.842

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.395.516

209.327

1.604.843

Hồ sơ

3

1.381.135

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.438.809

215.821

1.654.630

Hồ sơ

4

1.428.758

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.486.432

222.965

1.709.396

Hồ sơ

5

1.479.529

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.537.203

230.580

1.767.783

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hợp đồng

1-3

41.620

0

0

0

0

0

41.620

6.243

47.862

IV.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ hoc không đủ điều kiện cấp

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động ph thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đu đối với tổ chức

Hồ sơ

1

1.194.042

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.252.752

187.913

1.440.665

Hồ sơ

2

1.229.464

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.288.174

193.226

1.481.400

Hồ sơ

3

1.268.428

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.327.138

199.071

1.526.209

Hồ sơ

4

1.311.288

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.369.998

205.500

1.575.498

Hồ sơ

5

1.356.982

0

5.912

27.396

7.366

18.036

1.415.693

212.354

1.628.046

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

H

1-5

6.677

0

32

1.004

0

0

7.714

1.157

8.871

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-5

18.729

0

0

0

0

0

18.729

2.809

21.538

3

Công việc thực hiện tại cấp tnh

Hồ sơ

1

1.168.636

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.226.310

183.946

1.410.256

H

2

1.204.058

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.261.731

189.260

1.450.991

Hồ sơ

3

1.243.022

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.300.695

195.104

1.495.800

Hồ sơ

4

1.285.882

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.343.556

201.533

1.545.089

Hồ sơ

5

1.331.576

0

5.880

26.392

7.366

18.036

1.389.250

208.388

1.597.638

III.3. Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pp luật mà có nhu cầu cấp GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động ph thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức

Hồ sơ

1

546.827

0

5.912

27.396

7.366

18.036

605.537

90.831

696.367

Hồ sơ

2

546.827

0

5.912

27.396

7.366

18.036

605.537

90.831

696.367

Hồ sơ

3

546.827

0

5.912

27.396

7.366

18.036

605.537

90.831

696.367

Hồ sơ

4

546 827

0

5.912

27.396

7.366

18.036

605.537

90.831

696.367

Hồ sơ

5

546.827

0

5.912

27.396

7.366

18.036

605.537

90.831

696.367

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-5

0

0

32

1.004

0

0

1.036

155

1.192

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-5

20.810

0

0

0

0

0

20.810

3.121

23.931

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1

526.017

0

5.880

26.392

7.366

18.036

583.691

87.554

671.244

Hồ sơ

2

526.017

0

5.880

26.392

7.366

18.036

583.691

87.554

671.244

Hồ sơ

3

526.017

0

5.880

26.392

7.366

18.036

583.691

87.554

671.244

Hồ sơ

4

526.017

0

5.880

26.392

7.366

18.036

583.691

87.554

671.244

Hồ sơ

5

526.017

0

5.880

26.392

7.366

18.036

583.691

87.554

671.244

IV. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN

IV.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động ph thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã

Hồ sơ

1

232.384

13.256

2.569

40.479

1.253

2.591

292.533

43.880

336.412

Hồ sơ

2

241.298

15.906

2.648

40.479

1.253

2.591

304.175

45.626

349.801

Hồ sơ

3

251.995

19.086

2.804

40.479

1.253

2.591

318.209

47.731

365.940

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

109.140

13.256

1.332

19.814

50

44

143.636

21.545

165.181

Hồ sơ

2

118.054

15.906

1.410

19.814

50

44

155.278

23.292

178.570

Hồ sơ

3

128.751

19.086

1.566

19.814

50

44

169.312

25.397

194.708

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

3

111.997

0

1.238

20.665

1.203

2.546

137.649

20.647

158.297

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.247

0

0

0

0

0

11.247

1.687

12.935

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hồ sơ

1-3

40.212

0

6

6.420

0

0

46.638

6.996

53.634

IV.2. Đăng ký cấp đi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với đất

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động ph thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng lot tại xã

Hồ sơ

1

302.100

17.233

3.340

40.479

1.614

3.355

368.120

55.218

423.338

Hồ sơ

2

313.688

20.678

3.442

40.479

1.614

3.355

383.255

57.488

440.744

Hồ sơ

3

327.594

24.812

3.646

40.479

1.614

3.355

401.499

60.225

461.724

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

141.882

17.233

1.731

19.814

50

44

180.754

27.113

207.867

Hồ sơ

2

153.470

20.678

1.833

19.814

50

44

195.889

29.383

225.272

Hồ sơ

3

167.376

24.812

2.036

19.814

50

44

214.133

32.120

246.252

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

3

145.596

0

1.609

20.665

1.564

3.310

172.745

25.912

198.657

3

Công việc thực hiện tại cấp tnh

Hồ sơ

1-3

14.622

0

0

0

0

0

14.622

2.193

16.815

IV.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng IV.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động ph thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã

Hồ sơ

1

41.221

3.975

638

40.479

371

773

87.457

13.119

100.575

Hồ sơ

2

43.895

4.770

653

40.479

371

773

90.942

13.641

104.583

Hồ sơ

3

47.104

5.724

685

40.479

371

773

95.136

14.270

109.406

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

28.503

3.975

266

19.814

10

9

52.578

7.887

60.465

Hồ sơ

2

31.178

4.770

282

19.814

10

9

56.063

8.409

64.472

Hồ sơ

3

34.387

5.724

313

19.814

10

9

60.257

9.039

69.296

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

3

9.400

0

371

20.665

361

764

31.561

4.734

36.295

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

3.318

0

0

0

0

0

3.318

498

3.816

IV.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động ph thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã

Hồ sơ

1

327.893

12.664

2.569

40.479

1.253

2.591

387.449

58.117

445.567

Hồ sơ

2

338.482

14.450

2.648

40.479

1.253

2.591

399.903

59.985

459.889

Hồ sơ

3

350.780

16.534

2.804

40.479

1.253

2.591

414.441

62.166

476.607

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

163.524

12.664

1.332

19.814

50

44

197.428

29.614

227.042

Hồ sơ

2

174.113

14.450

1.410

19.814

50

44

209.882

31.482

241.364

Hồ sơ

3

186.411

16.534

1.566

19.814

50

44

224.420

33.663

258.083

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

3

153.510

0

1.238

20.665

1.203

2.546

179.162

26.874

206.036

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

10.860

0

0

0

0

0

10.860

1.629

12.489

IV.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyn quyn sử dụng đất, thay đi vtài sản gn lin với đất,...)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phthông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

A

B

C

b

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã

Hồ sơ

1

246.698

13.256

2.569

40.479

1.253

2.591

306.846

46.027

352.873

Hồ sơ

2

255.612

15.906

2.648

40.479

1.253

2.591

318.488

47.773

366.262

Hồ sơ

3

266.309

19.086

2.804

40.479

1.253

2.591

332.522

49.878

382.400

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

109.140

13.256

1.332

19.814

50

44

143.636

21.545

165.181

Hồ sơ

2

118.054

15.906

1.410

19.814

50

44

155.278

23.292

178.570

Hồ sơ

3

128.751

19.086

1.566

19.814

50

44

169.312

25.397

194.708

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

3

126.311

0

1.238

20.605

1.203

2.546

151.963

22.794

174.757

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.247

0

0

0

0

0

11.247

1.687

12.935

IV.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu đổi GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phthông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã

Hồ sơ

1

209.146

11.930

2.312

36.431

1.127

2.332

263.279

39.492

302.771

Hồ sơ

2

217.169

14.315

2.383

36.431

1.127

2.332

273.757

41.064

314.821

Hồ sơ

3

226.796

17.177

2.524

36.431

1.127

2.332

286.388

42.958

329.346

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

98.226

11.930

1.198

17.833

45

40

129.272

19.391

148.663

Hồ sơ

2

106.248

14.315

1.269

17.833

45

40

139.750

20.963

160.713

Hồ sơ

3

115.876

17.177

1.410

17.833

45

40

152.380

22.857

175.238

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

3

100.798

0

1.114

18.598

1.083

2.292

123.885

18.583

142.467

3

Công việc thực hiện tại cấp tnh

Hồ sơ

1-3

10.123

0

0

0

0

0

10.123

1.518

11.641

IV.7. Trường hợp đăng ký nhưng không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phthông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã

Hồ sơ

1

232.384

13.256

2.312

36.431

1.127

2.332

287.843

43.177

331.020

Hồ sơ

2

241.298

15.906

2.383

36.431

1.127

2.332

299.478

44.922

344.400

Hồ sơ

3

251.995

19.086

2.524

36.431

1.127

2.332

313.496

47.024

360.520

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

109.140

13.256

1.198

17.833

45

40

141.512

21.227

162.738

Hồ sơ

2

118.054

15.906

1.269

17.833

45

40

153.146

22.972

176.118

Hồ sơ

3

128.751

19.086

1.410

17.833

45

40

167.164

25.075

192.239

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

3

111.997

0

1.114

18.598

1.083

2.292

135.084

20.263

155.347

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

11.247

0

0

0

0

0

11.247

1.687

12.935

V. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

V.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường

Hồ sơ

2

247.461

15.910

2.443

36.059

1.727

3.731

307.330

46.100

353.430

Hồ sơ

3

258.158

19.090

2.443

36.059

1.727

3.731

321.207

48.181

369.388

Hồ sơ

4

270.994

22.906

2.443

36.059

1.727

3.731

337.859

50.679

388.538

Hồ sơ

5

286.326

27.464

2.443

36.059

1.727

3.731

357.750

53.662

411.412

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại phường

Hồ sơ

2

118.741

15.910

0

0

0

0

134.650

20.198

154.848

Hồ sơ

3

129.437

19.090

0

0

0

0

148.527

22.279

170.806

Hồ sơ

4

142.274

22.906

0

0

0

0

165.179

24.777

189.956

Hồ sơ

5

157.606

27.464

0

0

0

0

185.069

27.760

212.830

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

112.109

0

2.443

36.059

1.727

3.731

156.068

23.410

179.479

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh.

Hồ sơ

2-5

16.612

0

0

0

0

0

16.612

2.492

19.103

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hồ sơ

2-5

40.212

0

6

6.420

0

0

46.638

6.996

53.634

V.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với đất

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường

Hồ sơ

2

321.699

20.682

3.176

36.059

2.245

4.850

388.712

58.307

447.018

Hồ sơ

3

335.605

24.816

3.176

36.059

2.245

4.850

406.752

61.013

467.764

Hồ sơ

4

352.292

29.777

3.176

36.059

2.245

4.850

428.400

64.260

492.659

Hồ sơ

5

372.224

35.703

3.176

36.059

2.245

4.850

454.257

68.139

522.395

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

2

154.363

20.682

0

0

0

0

175.045

26.257

201.302

Hồ sơ

3

168.269

24.816

0

0

0

0

193.085

28.963

222.048

Hồ sơ

4

184.956

29.777

0

0

0

0

214.733

32.210

246.943

Hồ sơ

5

204.888

35.703

0

0

0

0

240.590

36.089

276.679

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

145.741

0

3.176

36.059

2.245

4.850

192.071

28.811

220.882

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

21.595

0

0

0

0

0

21.595

3.239

24.834

V.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng V.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường

Hồ sơ

2

43.895

4.770

733

36.059

518

1.119

87.094

13.064

100.159

Hồ sơ

3

47.104

5.724

733

36.059

518

1.119

91.258

13.689

104.946

Hồ sơ

4

50.955

6.869

733

36.059

518

1.119

96.253

14.438

110.691

Hồ sơ

5

55.555

8.236

733

36.059

518

1.119

102.220

15.333

117.553

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp phường

Hồ sơ

2

31.178

4.770

0

0

0

0

35.948

5.392

41.340

Hồ sơ

3

34.387

5.724

0

0

0

0

40.111

6.017

46.127

Hồ sơ

4

38.238

6.869

0

0

0

0

45.106

6.766

51.872

Hồ sơ

5

42.837

8.236

0

0

0

0

51.073

7.661

58.734

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

9.400

0

733

36.059

518

1.119

47.829

7.174

55.003

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh.

Hồ sơ

2-5

3.318

0

0

0

0

0

3.318

498

3.816

V.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường

Hồ sơ

2

247.461

15.910

2.443

36.059

1.727

3.731

307.330

46.100

353.430

Hồ sơ

3

258.158

19.090

2.443

36.059

1.727

3.731

321.207

48.181

369.388

Hồ sơ

4

270.994

22.906

2.443

36.059

1.727

3.731

337.859

50.679

388.538

Hồ sơ

5

286.326

27.464

2.443

36.059

1.727

3.731

357.750

53.662

411.412

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại phường

Hồ sơ

2

118.741

15.910

0

0

0

0

134.650

20.198

154.848

Hồ sơ

3

129.437

19.090

0

0

0

0

148.527

22.279

170.806

Hồ sơ

4

142.274

22.906

0

0

0

0

165.179

24.777

189.956

Hồ sơ

5

157.606

27.464

0

0

0

0

185.069

27.760

212.830

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

112.109

0

2.443

36.059

1.727

3.731

156.068

23.410

179.479

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

16.612

0

0

0

0

0

16.612

2.492

19.103

V.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường

Hồ sơ

2

261.774

15.910

2.443

36.059

1.727

3.731

321.644

48.247

369.890

Hồ sơ

3

272.471

19.090

2.443

36.059

1.727

3.731

335.521

50.328

385.849

Hồ sơ

4

285.307

22.906

2.443

36.059

1.727

3.731

352.173

52.826

404.999

Hồ sơ

5

300.640

27.464

2.443

36.059

1.727

3.731

372.063

55.809

427.873

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp phường

Hồ sơ

2

118.741

15.910

0

0

0

0

134.650

20.198

154.848

Hồ sơ

3

129.437

19.090

0

0

0

0

148.527

22.279

170.806

Hồ sơ

4

142.274

22.906

0

0

0

0

165.179

24.777

189.956

Hồ sơ

5

157.606

27.464

0

0

0

0

185.069

27.760

212.830

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

126.422

0

2.443

36.059

1.727

3.731

170.382

25.557

195.939

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

16.612

0

0

0

0

0

16.612

2.492

19.103

V.6. Trường hợp đăng ký nhưng không đổi, không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loi khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liu

Chi phí khu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường

Hồ sơ

2

222.715

14.319

2.199

36.059

1.555

3.358

280.203

42.030

322.234

Hồ sơ

3

232.342

17.181

2.199

36.059

1.555

3.358

292.692

43.904

336.596

Hồ sơ

4

243.895

20.615

2.199

36.059

1.555

3.358

307.679

46.152

353.831

Hồ sơ

5

257.694

24.717

2.199

36.059

1.555

3.358

325.580

48.837

374.418

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp phường

Hồ sơ

2

106.867

14.319

0

0

0

0

121.185

18.178

139.363

Hồ sơ

3

116.494

17.181

0

0

0

0

133.674

20.051

153.725

Hồ sơ

4

128.046

20.615

0

0

0

0

148.661

22.299

170.961

Hồ sơ

5

141.845

24.717

0

0

0

0

166.563

24.984

191.547

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

2-5

100.898

0

2.199

36.059

1.555

3.358

144.068

21.610

165.678

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

14.950

0

0

0

0

0

14.950

2.243

17.193

VI. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

VI.1. Đăng ký cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lđối với tổ chức

Hồ sơ

1-5

627.658

0

4.943

29.278

6.790

15.002

683.671

102.551

786.222

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-5

3.710

0

44

2.117

0

0

5.871

881

6.751

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-5

3.710

0

0

0

0

0

3.710

556

4.266

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

620.239

0

4.899

27.161

6.790

15.002

674.091

101.114

775.204

VI.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCNQSDĐ (hoặc không đủ điều kiện), nhân công tính bằng 90% của Mục VI.1

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7=1+2+3
+4+5+6

8=7*15%

9=7+8

 

Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lđối với tổ chức

Hồ sơ

1-5

564.892

0

4.943

29.278

6.790

15.002

620.905

93.136

714.041

Chi tiết công việc tại các cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-5

3.339

0

44

2.117

0

0

5.500

825

6.325

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

Hồ sơ

1-5

3.339

0

0

0

0

0

3.339

501

3.839

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

Hồ sơ

1-5

558.215

0

4.899

27.161

6.790

15.002

612.067

91.810

703.877

 

PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

I. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (GỌI TẮT LÀ CSDL) THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*15%

7=5+6

I

Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

I.1

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

531.563

79.735

611.298

1

Công tác chuẩn bị

164.909

707

18.777

1.620

186.013

27.902

213.915

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

122.145

1.179

31.290

2.700

157.313

23.597

180.910

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

146.820

1.179

31.290

8.948

188.237

28.236

216.473

I.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thng kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

115.605

550

13.959

13.959

144.072

21.611

165.683

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

96.646

471

11.964

1.080

110.162

16.524

126.686

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

3.1

Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất đai

 

3.257

0

0

0

3.257

488

3.475

a

Quét trang A3 (13 Biểu)

Trang A3

1.954

0

0

0

1.954

293

2.247

b

Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3)

Trang A4

1.303

0

0

0

1.303

195

1.498

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

651

0

0

0

651

98

749

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

16.286

157

3.988

1.565

21.997

3.299

25.296

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

152.907

1.257

31.915

9.764

195.843

29.376

225.219

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ kiểm kê, năm thng kê

272.830

1.415

35.923

3.240

313.408

47.011

360.419

I.3

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

a

+ Tỷ lệ 1:1.000

Lớp

632.616

5.973

158.603

16.720

813.913

122.087

936.000

b

+ Tỷ lệ 1:2.000

Lớp

711.693

5.973

158.603

16.720

892.990

133.948

1.026.938

c

+ Tỷ lệ 1:5.000

Lớp

790.771

5.973

158.603

16.720

972.067

145.810

1.117.877

d

+ Tỷ lệ 1:10.000

Lớp

909.386

5.973

158.603

16.720

1.090.683

163.602

1.254.285

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

166.478

1.257

33.387

12.544

213.666

32.050

245.716

II

Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

II.1

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

0

0

0

0

2.802.564

420.385

3.222.949

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

1.096.421

4.717

156.205

15.120

1.272.462

190.869

1.463.331

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

407.149

2.357

78.058

5.400

492.964

73.945

566.909

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

758.364

6.288

208.244

64.241

1.037.137

155.571

1.192.708

II.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

210.401

943

31.230

2.160

244.734

36.710

281.444

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

672.822

3.144

104.120

7.200

787.285

118.093

905.378

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

3.1

Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất đai

 

29.966

0

0

0

29.966

4.495

34.461

a

Quét trang A3 (14 Biểu)

Trang A3

27.360

0

0

0

27.360

4.104

31.464

b

Quét trang A4 (02 trang)

Trang A4

2.606

0

0

0

2.606

391

2.997

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

trang A3, A4

651

0

0

0

651

98

749

3.3

Tao danh mc tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

81.430

786

26.030

7.826

116.072

17.411

133.483

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

152.907

1.257

41.631

10.112

205.906

30.886

236.792

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ kiểm kê, năm thống kê

483.231

2.358

78.090

5.400

569.079

85.362

654.441

II.3

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

1

Chuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đai

a

+ Tỷ lệ 1:5.000

Lớp

1.311.014

11.003

364.405

30.800

1.717.222

257.583

1.974.805

b

+ Tỷ lệ 1:10.000

Lớp

1.456.683

11.003

364.405

30.800

1.862.891

279.434

2.142.325

c

+ Tỷ lệ 1:25.000

Lớp

1.602.351

11.003

364.405

30.800

2.008.559

301.284

2.309.843

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

Lớp

312.146

2.358

78.103

23.520

416.127

62.419

478.546

II. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*15%

7=5+6

I

Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

I.1

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

4.414.932

662.240

5.077.172

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

1.461.894

6.285

85.851

14.400

1.568.430

235.265

1.803.695

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

651.438

6.288

85.888

26.453

770.066

115.510

885.576

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

1.724.826

14.150

193.275

144.185

2.076.435

311.465

2.387.900

I.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch

1.516.728

6.291

85.943

14.400

1.623.362

243.504

1.866.866

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch

6.311.196

40.870

558.347

93.600

7.004.012

1.050.602

8.054.614

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch

0

0

0

0

104.897

15.735

120.632

3.1

Quét giấy tờ pháp lý về kỳ quy hoạch hoặc kế hoạch sử dụng đất

 

3.257

0

0

0

3.257

488

3.745

a

Quét trang A3 (13 Biểu)

Trang A3

1.954

0

0

0

1.954

293

2.247

b

Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3)

Trang A4

1.303

0

0

0

1.303

195

1.498

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

651

0

0

0

651

98

749

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch

81.430

786

10.743

8.030

100.989

15.148

116.137

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch

1.090.252

9.436

128.914

50.559

1.279.161

191.874

1.471.035

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch

2.495.941

10.995

150.213

115.169

2.772.319

415.848

3.188.167

I.3

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

a

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

b

+ Tỷ lệ 1:5.000

Lớp

2.434.741

33.802

460.860

94.600

3.024.003

453.601

3.477.604

c

+ Tỷ lệ 1:10.000

Lớp

2.705.268

33.802

460.860

94.600

3.294.530

494.180

3.788.710

d

+ Tỷ lệ 1:25.000

Lớp

2.975.794

33.802

460.860

94.600

3.565.057

534.759

4.099.816

đ

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp

1.498.302

11.314

154.251

112.896

1.776.762

266.514

2.043.276

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

Lớp

1.489.995

8.250

112.486

30.150

1.640.882

246.132

1.887.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL GIÁ ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*15%

7=5+6

I

Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng

I.1

Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

1

Công tác chuẩn bị

Huyện

1.461.894

6.294

194.739

14.400

1.677.327

251.599

1.928.926

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Huyện

2.275.092

9.432

291.841

21.600

2.597.966

389.695

2.987.661

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Huyện

4.578.145

34.582

1.069.995

79.200

5.761.922

864.288

6.626.210

4

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

4.1

Quét giấy tpháp lý về giá đất

 

3.257

0

0

0

3.257

488

3.475

a

Quét trang A3

Trang A3

1.954

0

0

0

1.954

293

2.247

b

Quét trang A4

Trang A4

1.303

0

0

0

1.303

195

1.498

4.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

651

0

0

0

651

98

749

4.3

Tạo danh mục tra cứu h sơ quét trong CSDL giá đất

Huyện

325.719

3.147

97.370

32.120

458.355

68.753

527.108

5

Xây dựng siêu dữ liệu giá đất

Huyện

651.438

6.285

194.472

26.453

878.648

131.797

1.010.445

6

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

Huyện

3.122.290

26.715

826.571

210.723

4.186.299

627.945

4.814.244

I.2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

0

0

0

0

21.125

3.169

24.294

1

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất (Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất)

Thửa

11.938

115

3.825

1.173

17.050

2.558

19.608

2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

Tha

3.059

23

765

228

4.075

611

4.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phần này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 02/2019/QĐ-UBND

Điều 1. Bổ sung Mục IV vào Phần III của Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (chi tiết theo Bảng đơn giá kèm theo).
...
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB