Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 16/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 16/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2018/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình và hạng mục sau:
a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
b) Các dự án đo đạc địa chính.
c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (đồng/điểm) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+ |
8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) |
9=7+8 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
Điểm |
1 |
1.153.389 |
257.580 |
4.372 |
236.997 |
57.600 |
0 |
1.709.938 |
427.485 |
2.137.423 |
Điểm |
2 |
1.532.585 |
343.440 |
5.465 |
236.997 |
73.600 |
0 |
2.192.088 |
548.022 |
2.740.110 |
||
Điểm |
3 |
1.982.881 |
429.300 |
7.287 |
236.997 |
86.400 |
0 |
2.742.865 |
685.716 |
3.428.581 |
||
Điểm |
4 |
2.622.775 |
558.620 |
9.473 |
236.997 |
108.800 |
0 |
3.536.665 |
884.166 |
4.420.831 |
||
Điểm |
5 |
3.325.868 |
730.340 |
12.023 |
236.997 |
115.200 |
0 |
4.420.429 |
1.105.107 |
5.525.536 |
||
2 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
992.464 |
508.800 |
3.190 |
531.168 |
57.600 |
0 |
2.093.222 |
523.305 |
2.616.527 |
Điểm |
2 |
1.073.331 |
667.800 |
4.172 |
531.168 |
57.600 |
0 |
2.334.071 |
583.518 |
2.917.588 |
||
Điểm |
3 |
1.190.957 |
890.400 |
4.908 |
531.168 |
70.400 |
0 |
2.687.832 |
671.958 |
3.359.790 |
||
Điểm |
4 |
1.389.449 |
1.526.400 |
6.380 |
531.168 |
83.200 |
0 |
3.536.597 |
884.149 |
4.420.747 |
||
Điểm |
5 |
1.587.942 |
1.780.800 |
8.098 |
531.168 |
92.800 |
0 |
4.000.808 |
1.000.202 |
5.001.010 |
||
3 |
Tiếp điểm |
Điểm |
1 |
213.298 |
38.160 |
630 |
108.216 |
57.600 |
0 |
417.903 |
104.476 |
522.379 |
Điểm |
2 |
268.597 |
38.160 |
823 |
108.216 |
73.600 |
0 |
489.397 |
122.349 |
611.746 |
||
Điểm |
3 |
323.897 |
57.240 |
968 |
108.216 |
86.400 |
0 |
576.721 |
144.180 |
720.902 |
||
Điểm |
4 |
402.896 |
72.080 |
1.211 |
108.216 |
108.800 |
0 |
693.203 |
173.301 |
866.503 |
||
Điểm |
5 |
537.195 |
72.080 |
1.598 |
108.216 |
115.200 |
0 |
834.289 |
208.572 |
1.042.861 |
||
4 |
Đo ngắm |
Điểm |
1 |
676.544 |
47.700 |
1.853 |
9.147 |
14.826 |
0 |
750.070 |
187.517 |
937.587 |
Điểm |
2 |
817.911 |
66.780 |
2.696 |
9.147 |
22.456 |
0 |
918.989 |
229.747 |
1.148.737 |
||
Điểm |
3 |
989.572 |
133.560 |
3.370 |
9.147 |
26.944 |
0 |
1.162.592 |
290.648 |
1.453.240 |
||
Điểm |
4 |
1.231.916 |
238.500 |
4.549 |
9.147 |
36.817 |
0 |
1.520.929 |
380.232 |
1.901.161 |
||
Điểm |
5 |
1.918.557 |
296.800 |
6.066 |
9.147 |
48.935 |
0 |
2.279.504 |
569.876 |
2.849.380 |
||
5 |
Tính toán |
Điểm |
1-5 |
314.861 |
0 |
1.009 |
14.472 |
1.144 |
0 |
331.485 |
49.723 |
381.208 |
6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
Điểm |
1-5 |
181.758 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
181.758 |
45.440 |
227.198 |
II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) |
Đơn giá tính quy đổi theo ha |
||||
Khấu hao |
Năng lượng |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (đồng/ha) |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+ |
8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) |
9=7+8 |
10 |
11=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc 100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000) |
12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp) |
13=11+12 |
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
|||||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
1 |
15.793.587 |
1.817.900 |
43.365 |
228.735 |
238.488 |
384 |
18.122.459 |
4.530.615 |
22.653.074 |
Ha |
18.122.459 |
4.530.615 |
22.653.074 |
Mảnh |
2 |
18.422.901 |
2.177.240 |
52.086 |
228.735 |
276.187 |
384 |
21.157.534 |
5.289.383 |
26.446.917 |
Ha |
21.157.534 |
5.289.383 |
26.446.917 |
||
Mảnh |
3 |
21.322.289 |
2.567.320 |
60.807 |
228.735 |
335.429 |
384 |
24.514.964 |
6.128.741 |
30.643.705 |
Ha |
24.514.964 |
6.128.741 |
30.643.705 |
||
Mảnh |
4 |
24.663.617 |
2.990.260 |
72.569 |
228.735 |
397.363 |
384 |
28.352.927 |
7.088.232 |
35.441.159 |
Ha |
28.352.927 |
7.088.232 |
35.441.159 |
||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
1.990.971 |
0 |
10.213 |
531.098 |
25.935 |
48.924 |
2.607.141 |
391.071 |
2.998.212 |
Ha |
2.607.141 |
391.071 |
2.998.212 |
Mảnh |
2 |
2.161.682 |
0 |
11.279 |
531.098 |
28.719 |
54.792 |
2.787.571 |
418.136 |
3.205.706 |
Ha |
2.787.571 |
418.136 |
3.205.706 |
||
Mảnh |
3 |
2.316.513 |
0 |
12.345 |
531.098 |
31.271 |
60.108 |
2.951.336 |
442.700 |
3.394.036 |
Ha |
2.951.336 |
442.700 |
3394.036 |
||
Mảnh |
4 |
2.586.475 |
0 |
14.122 |
531.098 |
35.721 |
69.312 |
3.236.729 |
485.509 |
3.722.238 |
Ha |
3.236.729 |
485.509 |
3.722.238 |
||
2 |
Tỉ lệ 1/500 |
|||||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
1 |
27.280.875 |
3.439.700 |
50.512 |
362.924 |
302.166 |
384 |
31.436.560 |
7.859.140 |
39.295.700 |
Ha |
5.029.850 |
1.257.462 |
6.287.312 |
Mảnh |
2 |
31.727.049 |
4.142.480 |
63.737 |
362.924 |
373.974 |
384 |
36.670.549 |
9.167.637 |
45.838.186 |
Ha |
5.867.288 |
1.466.822 |
7.334.110 |
||
Mảnh |
3 |
37.130.759 |
4.987.300 |
84.186 |
362.924 |
500.984 |
384 |
43.066.537 |
10.766.634 |
53.833.172 |
Ha |
6.890.646 |
1.722.661 |
8.613.307 |
||
Mảnh |
4 |
43.646.012 |
6.013.380 |
107.648 |
362.924 |
646.395 |
384 |
50.776.744 |
12.694.186 |
63.470.930 |
Ha |
8.124.279 |
2.031.070 |
10.155.349 |
||
Mảnh |
5 |
51.402.266 |
7.224.960 |
138.333 |
362.924 |
806.617 |
384 |
59.935.485 |
14.983.871 |
74.919.356 |
Ha |
9.589.678 |
2.397.419 |
11.987.097 |
||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
5.752.575 |
0 |
27.657 |
1.248.031 |
78.612 |
164.652 |
7.271.527 |
1.090.729 |
8.362.256 |
Ha |
1.163.444 |
174.517 |
1.337.961 |
Mảnh |
2 |
6.157.518 |
0 |
30.659 |
1.248.031 |
85.295 |
198.204 |
7.719.706 |
1.157.956 |
8.877.662 |
Ha |
1.235.153 |
185.273 |
1.420.426 |
||
Mảnh |
3 |
6.562.461 |
0 |
33.660 |
1.248.031 |
91.892 |
216.444 |
8.152.488 |
1.222.873 |
9.375.361 |
Ha |
1.304.398 |
195.660 |
1.500.058 |
||
Mảnh |
4 |
7.102.385 |
0 |
37.662 |
1.248.031 |
100.798 |
230.016 |
8.718.893 |
1.307.834 |
10.026.727 |
Ha |
1.395.023 |
209.253 |
1.604.376 |
||
Mảnh |
5 |
7.745.530 |
0 |
42.665 |
1.248.031 |
111.283 |
251.232 |
9.398.742 |
1.409.811 |
10.808.553 |
Ha |
1.503.799 |
225.570 |
1.729.368 |
||
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
1 |
34.866.170 |
3.708.940 |
99.903 |
503.862 |
547.386 |
792 |
39.727.053 |
9.931.763 |
49.658.817 |
Ha |
1.589.082 |
397.271 |
1.986.353 |
Mảnh |
2 |
40.443.977 |
4.405.360 |
120.329 |
503.862 |
644.775 |
792 |
46.119.095 |
11.529.774 |
57.648.869 |
Ha |
1.844.764 |
461.191 |
2.305.955 |
||
Mảnh |
3 |
50.543.847 |
6.056.840 |
141.563 |
503.862 |
762.361 |
792 |
58.009.265 |
14.502.316 |
72.511.581 |
Ha |
2.320.371 |
580.093 |
2.900.463 |
||
Mảnh |
4 |
67.734.831 |
9.668.260 |
176.954 |
503.862 |
971.053 |
792 |
79.055.751 |
19.763.938 |
98.819.689 |
Ha |
3.162.230 |
790.558 |
3.952.788 |
||
Mảnh |
5 |
83.437.060 |
12.407.300 |
220.838 |
503.862 |
1.229.113 |
792 |
97.798.965 |
24.449.741 |
122.248.706 |
Ha |
3.911.959 |
977.990 |
4.889.948 |
||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
11.042.641 |
0 |
49.452 |
2.320.527 |
132.427 |
300.276 |
13.845.323 |
2.076.798 |
15.922.121 |
Ha |
553.813 |
83.072 |
636.885 |
Mảnh |
2 |
11.832.677 |
0 |
54.914 |
2.320.527 |
142.499 |
321.276 |
14.671.893 |
2.200.784 |
16.872.677 |
Ha |
586.376 |
88.031 |
674.907 |
||
Mảnh |
3 |
12.821.215 |
0 |
61.740 |
2.320.527 |
161.604 |
360.660 |
15.725.746 |
2.358.862 |
18.084.608 |
Ha |
629.030 |
94.354 |
723.384 |
||
Mảnh |
4 |
14.055.895 |
0 |
70.274 |
2.320.527 |
181.895 |
402.432 |
17.031.023 |
2.554.653 |
19.585.676 |
Ha |
681.241 |
102.186 |
783.427 |
||
Mảnh |
5 |
15.600.237 |
0 |
80.856 |
2.320.527 |
207.196 |
454.224 |
18.663.039 |
2.799.456 |
21.462.495 |
Ha |
746.522 |
111.978 |
858.500 |
||
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|||||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
1 |
60.169.057 |
6.394.980 |
171.255 |
711.250 |
744.031 |
1.188 |
68.191.762 |
17.047.940 |
85.239.702 |
Ha |
681.918 |
170.479 |
852.397 |
Mảnh |
2 |
69.371.657 |
7.554.620 |
207.953 |
711.250 |
875.530 |
1.188 |
78.722.198 |
19.680.549 |
98.402.747 |
Ha |
787.222 |
196.805 |
984.027 |
||
Mảnh |
3 |
81.295.084 |
9.361.920 |
244.650 |
711.250 |
1.035.751 |
1.188 |
92.649.844 |
23.162.461 |
115.812.305 |
Ha |
926.498 |
231.625 |
1.158.123 |
||
Mảnh |
4 |
103.389.806 |
13.395.220 |
318.045 |
711.250 |
1.378.634 |
1.188 |
119.194.143 |
29.798.536 |
148.992.679 |
Ha |
1.191.941 |
297.985 |
1.489.927 |
||
Mảnh |
5 |
133.104.628 |
18.038.020 |
415.905 |
711.250 |
1.870.968 |
1.188 |
154.141.959 |
38.535.490 |
192.677.449 |
Ha |
1.541.420 |
385.355 |
1.926.774 |
||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
18.700.831 |
0 |
127.273 |
3.401.946 |
226.424 |
495.588 |
22.952.062 |
3.442.809 |
26.394.871 |
Ha |
229.521 |
34.428 |
263.949 |
Mảnh |
2 |
20.134.012 |
0 |
137.673 |
3.401.946 |
251.379 |
557.100 |
24.482.111 |
3.672.317 |
28.154.427 |
Ha |
244.821 |
36.723 |
281.544 |
||
Mảnh |
3 |
21.857.006 |
0 |
151.744 |
3.401.946 |
281.659 |
634.308 |
26.326.663 |
3.948.999 |
30.275.662 |
Ha |
263.267 |
39.490 |
302.757 |
||
Mảnh |
4 |
19.804.500 |
0 |
135.838 |
3.401.946 |
246.390 |
550.176 |
24.138.850 |
3.620.827 |
27.759.677 |
Ha |
241.388 |
36.208 |
277.597 |
||
Mảnh |
5 |
21.876.856 |
0 |
151.744 |
3.401.946 |
282.542 |
640.416 |
26.353.504 |
3.953.026 |
30.306.529 |
Ha |
263.535 |
39.530 |
303.065 |
||
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|||||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
1 |
208.337.837 |
19.445.700 |
637.571 |
1.059.138 |
2.973.454 |
2.496 |
232.456.196 |
58.114.049 |
290.570.245 |
Ha |
258.285 |
64.571 |
322.856 |
Mảnh |
2 |
238.862.881 |
23.046.520 |
762.123 |
1.059.138 |
3.566.767 |
2.496 |
267.299.925 |
66.824.981 |
334.124.906 |
Ha |
297.000 |
74.250 |
371.250 |
||
Mảnh |
3 |
275.476.864 |
27.366.020 |
834.505 |
1.059.138 |
3.863.873 |
2.496 |
308.602.895 |
77.150.724 |
385.753.619 |
Ha |
342.892 |
85.723 |
428.615 |
||
Mảnh |
4 |
319.445.337 |
32.549.420 |
924.203 |
1.059.138 |
4.160.530 |
2.496 |
358.141.123 |
89.535.281 |
447.676.404 |
Ha |
397.935 |
99.484 |
497.418 |
||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
22.698.652 |
0 |
187.685 |
5.936.380 |
352.592 |
805.392 |
29.980.701 |
4.497.105 |
34.477.806 |
Ha |
33.312 |
4.997 |
38.309 |
Mảnh |
2 |
25.791.306 |
0 |
207.829 |
5.936.380 |
403.257 |
909.204 |
33.247.977 |
4.987.197 |
38.235.174 |
Ha |
36.942 |
5.541 |
42.484 |
||
Mảnh |
3 |
29.963.809 |
0 |
235.396 |
5.936.380 |
471.511 |
1.442.568 |
38.049.663 |
5.707.450 |
43.757.113 |
Ha |
42.277 |
6.342 |
48.619 |
||
Mảnh |
4 |
35.597.283 |
0 |
272.505 |
5.936.380 |
563.716 |
2.162.628 |
44.532.512 |
6.679.877 |
51.212.389 |
Ha |
49.481 |
7.422 |
56.903 |
||
6 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
|||||||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
Mảnh |
1 |
398.172.554 |
39.835.860 |
1.156.328 |
1.440.751 |
5.405.824 |
4.536 |
446.015.852 |
111.503.963 |
557.519.816 |
Ha |
123.893 |
30.973 |
154.867 |
Mảnh |
2 |
457.550.862 |
47.278.120 |
1.382.423 |
1.440.751 |
6.484.739 |
4.536 |
514.141.431 |
128.535.358 |
642.676.789 |
Ha |
142.817 |
35.704 |
178.521 |
||
Mảnh |
3 |
528.812.421 |
56.209.680 |
1.514.706 |
1.440.751 |
7.025.094 |
4.536 |
595.007.189 |
148.751.797 |
743.758.986 |
Ha |
165.280 |
41.320 |
206.600 |
||
Mảnh |
4 |
614.318.703 |
66.926.280 |
1.677.284 |
1.440.751 |
7.564.552 |
4.536 |
691.932.106 |
172.983.026 |
864.915.132 |
Ha |
192.203 |
48.051 |
240.254 |
||
b |
Nội nghiệp |
Mảnh |
1 |
26.698.414 |
0 |
269.551 |
5.938.243 |
560.714 |
1.298.508 |
34.765.429 |
5.214.814 |
39.980.243 |
Ha |
9.657 |
1.449 |
11.106 |
Mảnh |
2 |
30.485.768 |
0 |
294.256 |
5.938.243 |
626.397 |
1.432.968 |
38.777.631 |
5.816.645 |
44.594.276 |
Ha |
10.772 |
1.616 |
12.387 |
||
Mảnh |
3 |
35.596.639 |
0 |
327.196 |
5.938.243 |
715.063 |
2.125.836 |
44.702.976 |
6.705.446 |
51.408.423 |
Ha |
12.417 |
1.863 |
14.280 |
||
Mảnh |
4 |
42.490.894 |
0 |
393.076 |
5.938.243 |
834.878 |
3.061.224 |
52.718.315 |
7.907.747 |
60.626.063 |
Ha |
14.644 |
2.197 |
16.841 |
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh) |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
1 |
SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|||||||||||
a |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.200.934 |
0 |
12.247 |
111.485 |
23.873 |
26.760 |
1.375.299 |
206.295 |
1.581.594 |
Mảnh |
2 |
1.304.155 |
0 |
14.019 |
111.485 |
27.537 |
30.360 |
1.487.557 |
223.133 |
1.710.690 |
||
Mảnh |
3 |
1.425.241 |
0 |
16.114 |
111.485 |
32.073 |
34.920 |
1.619.833 |
242.975 |
1.862.808 |
||
Mảnh |
4 |
1.564.192 |
0 |
18.531 |
111.485 |
37.481 |
40.320 |
1.772.010 |
265.801 |
2.037.811 |
||
Mảnh |
5 |
1.722.993 |
0 |
21.271 |
111.485 |
43.687 |
46.680 |
1.946.116 |
291.917 |
2.238.034 |
||
b |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
1 |
1.885.765 |
0 |
21.559 |
111.485 |
46.553 |
49.440 |
2.114.802 |
317.220 |
2.432.023 |
Mảnh |
2 |
2.084.266 |
0 |
24.680 |
111.485 |
49.145 |
52.080 |
2.321.656 |
348.248 |
2.669.905 |
||
Mảnh |
3 |
2.312.543 |
0 |
28.368 |
111.485 |
55.625 |
58.440 |
2.566.461 |
384.969 |
2.951.430 |
||
Mảnh |
4 |
2.574.565 |
0 |
32.623 |
111.485 |
64.049 |
67.080 |
2.849.802 |
427.470 |
3.277.272 |
||
Mảnh |
5 |
2.876.287 |
0 |
37.445 |
111.485 |
91.913 |
94.800 |
3.211.931 |
481.790 |
3.693.720 |
||
c |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1 |
3.185.950 |
0 |
28.789 |
117.815 |
61.367 |
66.924 |
3.460.845 |
519.127 |
3.979.972 |
Mảnh |
2 |
3.565.088 |
0 |
32.956 |
117.815 |
75.261 |
83.028 |
3.874.148 |
581.122 |
4.455.270 |
||
Mảnh |
3 |
3.999.806 |
0 |
37.881 |
117.815 |
97.073 |
109.536 |
4.362.111 |
654.317 |
5.016.428 |
||
Mảnh |
4 |
4.500.030 |
0 |
43.563 |
117.815 |
113.633 |
126.876 |
4.901.917 |
735.288 |
5.637.204 |
||
Mảnh |
5 |
5.075.685 |
0 |
50.002 |
117.815 |
140.999 |
157.020 |
5.541.521 |
831.228 |
6.372.749 |
||
d |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1 |
5.478.643 |
0 |
45.434 |
124.014 |
101.429 |
115.008 |
5.864.528 |
879.679 |
6.744.207 |
Mảnh |
2 |
6.169.428 |
0 |
52.010 |
124.014 |
129.089 |
151.920 |
6.626.461 |
993.969 |
7.620.430 |
||
Mảnh |
3 |
6.965.419 |
0 |
59.781 |
124.014 |
153.739 |
180.984 |
7.483.938 |
1.122.591 |
8.606.528 |
||
Mảnh |
4 |
7.880.512 |
0 |
68.748 |
124.014 |
183.469 |
215.808 |
8.472.551 |
1.270.883 |
9.743.434 |
||
2 |
CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|||||||||||
a |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
1 |
1.348.368 |
0 |
7.429 |
67.380 |
13.844 |
13.524 |
1.443.116 |
216.467 |
1.659.584 |
Mảnh |
2 |
1.411.889 |
0 |
8.358 |
67.380 |
15.388 |
15.072 |
1.509.729 |
226.459 |
1.736.188 |
||
Mảnh |
3 |
1.475.409 |
0 |
9.286 |
67.380 |
16.734 |
16.464 |
1.575.987 |
236.398 |
1.812.386 |
||
Mảnh |
4 |
1.538.930 |
0 |
10.215 |
67.380 |
18.104 |
18.072 |
1.642.486 |
246.373 |
1.888.859 |
||
Mảnh |
5 |
1.634.211 |
0 |
12.072 |
67.380 |
18.976 |
18.912 |
1.739.479 |
260.922 |
2.000.400 |
||
b |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Mảnh |
1 |
1.554.810 |
0 |
9.144 |
67.380 |
17.424 |
15.912 |
1.655.526 |
248.329 |
1.903.855 |
Mảnh |
2 |
1.634.211 |
0 |
10.287 |
67.380 |
18.770 |
16.632 |
1.736.993 |
260.549 |
1.997.542 |
||
Mảnh |
3 |
1.713.611 |
0 |
11.430 |
67.380 |
20.714 |
19.128 |
1.820.833 |
273.125 |
2.093.958 |
||
Mảnh |
4 |
1.793.012 |
0 |
12.572 |
67.380 |
22.658 |
20.964 |
1.904.014 |
285.602 |
2.189.616 |
||
Mảnh |
5 |
1.912.113 |
0 |
14.858 |
67.380 |
23.654 |
22.104 |
2.025.251 |
303.788 |
2.329.038 |
||
c |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Mảnh |
1 |
1.826.757 |
0 |
11.430 |
96.257 |
21.708 |
19.800 |
1.964.522 |
294.678 |
2.259.201 |
Mảnh |
2 |
1.926.008 |
0 |
12.858 |
96.257 |
23.652 |
21.600 |
2.067.517 |
310.128 |
2.377.645 |
||
Mảnh |
3 |
2.025.259 |
0 |
14.287 |
96.257 |
25.920 |
23.880 |
2.171.316 |
325.697 |
2.497.013 |
||
Mảnh |
4 |
2.124.509 |
0 |
15.716 |
96.257 |
28.188 |
26.160 |
2.275.115 |
341.267 |
2.616.382 |
||
Mảnh |
5 |
2.273.386 |
0 |
18.573 |
96.257 |
29.682 |
27.660 |
2.426.985 |
364.048 |
2.791.033 |
||
d |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
Mảnh |
1 |
2.459.977 |
0 |
18.516 |
96.819 |
29.592 |
27.480 |
2.613.868 |
392.080 |
3.005.948 |
Mảnh |
2 |
2.559.228 |
0 |
20.574 |
96.819 |
34.014 |
31.200 |
2.721.261 |
408.189 |
3.129.450 |
||
Mảnh |
3 |
2.658.479 |
0 |
20.574 |
96.819 |
36.282 |
33.480 |
2.825.059 |
423.759 |
3.248.818 |
||
Mảnh |
4 |
2.757.729 |
0 |
22.631 |
96.819 |
38.550 |
35.760 |
2.928.858 |
439.329 |
3.368.187 |
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động <15% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) |
9=7+8 |
1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|||||||||||
Đối soát thực địa |
Ha |
1 |
296.307 |
0 |
1.609 |
2.091 |
0 |
0 |
300.007 |
75.002 |
375.009 |
|
2 |
384.797 |
0 |
2.012 |
2.091 |
0 |
0 |
388.900 |
97.225 |
486.124 |
|||
3 |
500.772 |
0 |
2.682 |
2.091 |
0 |
0 |
505.545 |
126.386 |
631.932 |
|||
4 |
650.937 |
0 |
3.621 |
2.091 |
0 |
0 |
656.649 |
164.162 |
820.811 |
|||
5 |
846.017 |
0 |
4.694 |
2.091 |
0 |
0 |
852.802 |
213.200 |
1.066.002 |
|||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
14.731 |
0 |
56 |
64 |
358 |
2 |
15.212 |
3.803 |
19.015 |
|
2 |
18.414 |
0 |
71 |
64 |
448 |
3 |
19.000 |
4.750 |
23.750 |
|||
3 |
24.552 |
0 |
94 |
64 |
598 |
4 |
25.312 |
6.328 |
31.640 |
|||
4 |
33.145 |
0 |
127 |
64 |
807 |
5 |
34.148 |
8.537 |
42.685 |
|||
5 |
41.739 |
0 |
165 |
64 |
1.015 |
7 |
42.989 |
10.747 |
53.736 |
|||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
186.150 |
12.360 |
534 |
1.274 |
4.326 |
30 |
204.674 |
51.169 |
255.843 |
|
2 |
223.425 |
14.840 |
668 |
1.274 |
5.407 |
37 |
245.651 |
61.413 |
307.063 |
|||
3 |
268.065 |
17.808 |
890 |
1.274 |
7.210 |
49 |
295.296 |
73.824 |
369.120 |
|||
4 |
321.633 |
21.359 |
1.202 |
1.274 |
9.734 |
66 |
355.268 |
88.817 |
444.086 |
|||
5 |
386.027 |
25.641 |
1.558 |
1.274 |
12.258 |
83 |
426.841 |
106.710 |
533.551 |
|||
b |
Nội nghiệp |
|||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
7.365 |
0 |
70 |
4.575 |
136 |
263 |
12.409 |
1.861 |
14.270 |
|
2 |
9.172 |
0 |
88 |
4.575 |
136 |
263 |
14.233 |
2.135 |
16.368 |
|||
3 |
9.805 |
0 |
117 |
4.575 |
136 |
263 |
14.895 |
2.234 |
17.129 |
|||
4 |
16.537 |
0 |
158 |
4.575 |
136 |
263 |
21.668 |
3.250 |
24.919 |
|||
5 |
20.830 |
0 |
205 |
4.575 |
136 |
263 |
26.008 |
3.901 |
29.909 |
|||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-5 |
5.955 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.955 |
893 |
6.848 |
|
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-5 |
5.161 |
0 |
49 |
958 |
76 |
148 |
6.392 |
959 |
7.350 |
|
Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-5 |
58.121 |
0 |
176 |
22.889 |
391 |
576 |
82.154 |
12.323 |
94.477 |
|
2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|||||||||||
Đối soát thực địa |
Ha |
1 |
111.115 |
0 |
603 |
523 |
0 |
0 |
112.241 |
28.060 |
140.302 |
|
2 |
144.466 |
0 |
754 |
523 |
0 |
0 |
145.743 |
36.436 |
182.179 |
|||
3 |
187.706 |
0 |
1.006 |
523 |
0 |
0 |
189.234 |
47.309 |
236.543 |
|||
4 |
244.018 |
0 |
1.358 |
523 |
0 |
0 |
245.898 |
61.474 |
307.372 |
|||
5 |
317.256 |
0 |
1.760 |
523 |
0 |
0 |
319.539 |
79.885 |
399.424 |
|||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
4.018 |
0 |
15 |
61 |
100 |
1 |
4.194 |
1.049 |
5.243 |
|
2 |
5.022 |
0 |
19 |
61 |
122 |
1 |
5.225 |
1.306 |
6.531 |
|||
3 |
6.696 |
0 |
26 |
61 |
163 |
1 |
6.947 |
1.737 |
8.683 |
|||
4 |
9.040 |
0 |
35 |
61 |
222 |
1 |
9.358 |
2.340 |
11.698 |
|||
5 |
11.606 |
0 |
45 |
61 |
281 |
2 |
11.995 |
2.999 |
14.993 |
|||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
67.965 |
4.505 |
215 |
1.214 |
1.746 |
11 |
75.657 |
18.914 |
94.572 |
|
2 |
81.580 |
5.417 |
269 |
1.214 |
2.183 |
15 |
90.678 |
22.669 |
113.347 |
|||
3 |
97.762 |
6.487 |
359 |
1.214 |
2.905 |
19 |
108.747 |
27.187 |
135.934 |
|||
4 |
117.404 |
7.791 |
484 |
1.214 |
3.929 |
26 |
130.849 |
32.712 |
163.561 |
|||
5 |
140.840 |
9.349 |
628 |
1.214 |
5.088 |
34 |
157.154 |
39.288 |
196.442 |
|||
b |
Nội nghiệp |
|||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
2.485 |
0 |
45 |
4.575 |
104 |
202 |
7.411 |
1.112 |
8.523 |
|
2 |
3.118 |
0 |
56 |
4.575 |
108 |
209 |
8.066 |
1.210 |
9.276 |
|||
3 |
4.157 |
0 |
75 |
4.575 |
115 |
222 |
9.144 |
1.372 |
10.516 |
|||
4 |
5.603 |
0 |
102 |
4.575 |
124 |
240 |
10.644 |
1.597 |
12.240 |
|||
5 |
7.275 |
0 |
132 |
4.575 |
135 |
262 |
12.379 |
1.857 |
14.235 |
|||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-5 |
5.955 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.955 |
893 |
6.848 |
|
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-5 |
5.161 |
0 |
49 |
958 |
76 |
148 |
6.392 |
959 |
7.350 |
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-5 |
18.500 |
0 |
54 |
3.919 |
107 |
163 |
22.743 |
3.412 |
26.155 |
|
3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|||||||||||
Đối soát thực địa |
Ha |
1 |
48.854 |
0 |
226 |
131 |
0 |
0 |
49.211 |
12.303 |
61.513 |
|
2 |
58.658 |
0 |
283 |
131 |
0 |
0 |
59.072 |
14.768 |
73.840 |
|||
3 |
70.390 |
0 |
377 |
131 |
0 |
0 |
70.898 |
17.724 |
88.622 |
|||
4 |
84.468 |
0 |
509 |
131 |
0 |
0 |
85.107 |
21.277 |
106.384 |
|||
5 |
101.353 |
0 |
660 |
131 |
0 |
0 |
102.143 |
25.536 |
127.679 |
|||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
3.460 |
0 |
13 |
19 |
86 |
1 |
3.579 |
895 |
4.474 |
|
2 |
4.687 |
0 |
17 |
19 |
113 |
1 |
4.837 |
1.209 |
6.046 |
|||
3 |
5.803 |
0 |
22 |
19 |
141 |
1 |
5.986 |
1.497 |
7.483 |
|||
4 |
7.254 |
0 |
30 |
19 |
177 |
1 |
7.481 |
1.870 |
9.351 |
|||
5 |
10.156 |
0 |
39 |
19 |
249 |
1 |
10.464 |
2.616 |
13.080 |
|||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
95.195 |
6.318 |
223 |
378 |
1.811 |
13 |
103.939 |
25.985 |
129.923 |
|
2 |
114.279 |
7.590 |
279 |
378 |
2.416 |
16 |
124.959 |
31.240 |
156.198 |
|||
3 |
137.046 |
9.105 |
372 |
378 |
3.017 |
21 |
149.940 |
37.485 |
187.424 |
|||
4 |
164.500 |
10.929 |
503 |
378 |
3.774 |
26 |
180.108 |
45.027 |
225.135 |
|||
5 |
197.422 |
13.112 |
652 |
378 |
5.206 |
0 |
216.769 |
54.192 |
270.962 |
|||
b |
Nội nghiệp |
|||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
3.027 |
0 |
48 |
4.575 |
108 |
208 |
7.965 |
1.195 |
9.160 |
|
2 |
4.021 |
0 |
60 |
4.575 |
114 |
221 |
8.991 |
1.349 |
10.339 |
|||
3 |
5.015 |
0 |
80 |
4.575 |
121 |
233 |
10.024 |
1.504 |
11.527 |
|||
4 |
6.281 |
0 |
100 |
4.575 |
128 |
248 |
11.332 |
1.700 |
13.032 |
|||
5 |
8.766 |
0 |
140 |
4.575 |
145 |
7 |
13.632 |
2.045 |
15.677 |
|||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-5 |
5.955 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.955 |
893 |
6.848 |
|
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-5 |
5.161 |
0 |
49 |
958 |
76 |
148 |
6.392 |
959 |
7.350 |
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-5 |
6.233 |
0 |
18 |
788 |
29 |
46 |
7.114 |
1.067 |
8.181 |
|
4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|||||||||||
a |
Ngoại nghiệp |
|||||||||||
Đối soát thực địa |
Ha |
1 |
10.861 |
0 |
50 |
15 |
0 |
0 |
10.926 |
2.731 |
13.657 |
|
2 |
13.035 |
0 |
63 |
15 |
0 |
0 |
13.113 |
3.278 |
16.391 |
|||
3 |
15.642 |
0 |
84 |
15 |
0 |
0 |
15.740 |
3.935 |
19.676 |
|||
4 |
18.771 |
0 |
92 |
15 |
0 |
0 |
18.877 |
4.719 |
23.597 |
|||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
9.040 |
0 |
32 |
23 |
222 |
1 |
9.318 |
2.329 |
11.647 |
|
2 |
10.379 |
0 |
40 |
23 |
254 |
2 |
10.697 |
2.674 |
13.371 |
|||
3 |
13.838 |
0 |
53 |
23 |
335 |
2 |
14.252 |
3.563 |
17.815 |
|||
4 |
15.178 |
0 |
58 |
23 |
372 |
3 |
15.633 |
3.908 |
19.541 |
|||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
133.363 |
8.862 |
338 |
456 |
2.593 |
18 |
145.630 |
36.408 |
182.038 |
|
2 |
160.036 |
10.632 |
423 |
456 |
2.991 |
20 |
174.558 |
43.640 |
218.198 |
|||
3 |
192.065 |
12.752 |
564 |
456 |
3.990 |
28 |
209.854 |
52.464 |
262.318 |
|||
4 |
230.456 |
15.306 |
620 |
456 |
4.392 |
30 |
251.260 |
62.815 |
314.075 |
|||
b |
Nội nghiệp |
|||||||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
6.326 |
0 |
62 |
4.580 |
129 |
250 |
11.346 |
1.702 |
13.048 |
|
2 |
7.320 |
0 |
78 |
4.580 |
135 |
262 |
12.374 |
1.856 |
14.231 |
|||
3 |
9.760 |
0 |
104 |
4.580 |
152 |
293 |
14.888 |
2.233 |
17.121 |
|||
4 |
10.754 |
0 |
114 |
4.580 |
158 |
305 |
15.910 |
2.387 |
18.297 |
|||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-4 |
5.955 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.955 |
893 |
6.848 |
|
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-4 |
5.161 |
0 |
49 |
958 |
76 |
148 |
6.392 |
959 |
7.350 |
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; Giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-4 |
937 |
0 |
3 |
66 |
4 |
6 |
1.016 |
152 |
1.168 |
IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% đến 25% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
1 |
Ngoại nghiệp |
||||||
Đối soát thực địa |
Ha |
1 |
337.508 |
126.271 |
55.362 |
12.292 |
|
2 |
437.512 |
163.961 |
66.456 |
14.752 |
|||
3 |
568.739 |
212.888 |
79.760 |
17.708 |
|||
4 |
738.730 |
276.635 |
95.746 |
21.237 |
|||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
17.114 |
4.719 |
4.719 |
10.482 |
|
2 |
21.375 |
5.878 |
5.878 |
12.034 |
|||
3 |
28.476 |
7.815 |
7.815 |
16.033 |
|||
4 |
38.416 |
10.528 |
10.528 |
17.587 |
|||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
230.258 |
85.115 |
116.931 |
163.834 |
|
2 |
276.357 |
102.012 |
140.579 |
196.378 |
|||
3 |
332.208 |
122.341 |
168.682 |
236.086 |
|||
4 |
399.677 |
147.205 |
202.622 |
282.668 |
|||
2 |
Nội nghiệp |
||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
12.843 |
7.670 |
8.244 |
11.743 |
|
2 |
14.732 |
8.348 |
9.305 |
12.808 |
|||
3 |
15.417 |
9.464 |
10.374 |
15.409 |
|||
4 |
22.427 |
11.016 |
11.729 |
16.467 |
|||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-4 |
6.163 |
6.163 |
6.163 |
6.163 |
|
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-4 |
6.615 |
6.615 |
6.615 |
6.615 |
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-4 |
85.029 |
23.539 |
7.363 |
1.051 |
IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
1 |
Ngoại nghiệp |
||||||
Đối soát thực địa |
Ha |
1 |
300.007 |
112.241 |
49.211 |
10.926 |
|
2 |
388.900 |
145.743 |
59.072 |
13.113 |
|||
3 |
505.545 |
189.234 |
70.898 |
15.740 |
|||
4 |
656.649 |
245.898 |
85.107 |
18.877 |
|||
Lưới đo vẽ |
Thửa |
1 |
15.212 |
4.194 |
3.579 |
9.318 |
|
2 |
19.000 |
5.225 |
4.837 |
10.697 |
|||
3 |
25.312 |
6.947 |
5.986 |
14.252 |
|||
4 |
34.148 |
9.358 |
7.481 |
15.633 |
|||
Đo vẽ chi tiết |
Thửa |
1 |
204.674 |
75.657 |
103.939 |
145.630 |
|
2 |
245.651 |
90.678 |
124.959 |
174.558 |
|||
3 |
295.296 |
108.747 |
149.940 |
209.854 |
|||
4 |
355.268 |
130.849 |
180.108 |
251.260 |
|||
2 |
Nội nghiệp |
||||||
Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
Thửa |
1 |
11.416 |
6.818 |
7.328 |
10.438 |
|
2 |
13.095 |
7.421 |
8.271 |
11.384 |
|||
3 |
13.704 |
8.413 |
9.222 |
13.697 |
|||
4 |
19.935 |
9.792 |
10.425 |
14.638 |
|||
Lập kết quả đo đạc địa chính |
Thửa |
1-4 |
5.479 |
5.479 |
5.479 |
5.479 |
|
Bổ sung sổ mục kê |
Thửa |
1-4 |
5.880 |
5.880 |
5.880 |
5.880 |
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm |
Ha |
1-4 |
75.581 |
20.924 |
6.545 |
934 |
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính (m2) |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+ |
8=7*25% (ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp) |
9=7+8 |
1 |
Đất đô thị |
|||||||||||
1.1 |
Ngoại nghiệp |
< 100 |
0 |
1.233.000 |
0 |
2.153 |
7.258 |
12.928 |
8 |
1.255.347 |
313.837 |
1.569.184 |
≤ 300 |
0 |
1.464.188 |
0 |
2.557 |
8.619 |
15.352 |
9 |
1.490.725 |
372.681 |
1.863.406 |
||
≤ 500 |
0 |
1.554.094 |
0 |
2.714 |
9.149 |
16.295 |
10 |
1.582.261 |
395.565 |
1.977.826 |
||
≤ 1000 |
0 |
1.900.875 |
0 |
3.319 |
11.190 |
19.931 |
12 |
1.935.327 |
483.832 |
2.419.159 |
||
≤ 3000 |
0 |
2.607.282 |
0 |
4.553 |
15.349 |
27.337 |
16 |
2.654.537 |
663.634 |
3.318.171 |
||
≤ 10000 |
0 |
4.007.251 |
0 |
6.997 |
23.590 |
42.016 |
25 |
4.079.879 |
1.019.970 |
5.099.849 |
||
1.2 |
Nội nghiệp |
< 100 |
0 |
272.682 |
0 |
753 |
24.961 |
2.016 |
4.600 |
305.012 |
45.752 |
350.764 |
≤ 300 |
0 |
323.810 |
0 |
894 |
29.641 |
2.394 |
5.463 |
362.202 |
54.330 |
416.532 |
||
≤ 500 |
0 |
340.853 |
0 |
949 |
31.461 |
2.541 |
5.798 |
381.602 |
57.240 |
438.842 |
||
≤ 1000 |
0 |
420.385 |
0 |
1.161 |
38.481 |
3.108 |
7.092 |
470.227 |
70.534 |
540.761 |
||
≤ 3000 |
0 |
579.449 |
0 |
1.593 |
52.781 |
4.263 |
9.728 |
647.814 |
97.172 |
744.986 |
||
≤ 10000 |
0 |
886.217 |
0 |
2.448 |
81.122 |
6.552 |
14.951 |
991.290 |
148.693 |
1.139.983 |
||
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||||||||
2.1 |
Ngoại nghiệp |
< 100 |
0 |
822.000 |
0 |
1.684 |
7.258 |
10.020 |
8 |
840.970 |
210.242 |
1.051.212 |
≤ 300 |
0 |
976.125 |
0 |
1.999 |
8.619 |
11.898 |
9 |
998.652 |
249.663 |
1.248.314 |
||
≤ 500 |
0 |
1.040.344 |
0 |
2.122 |
9.149 |
12.629 |
10 |
1.064.254 |
266.063 |
1.330.317 |
||
≤ 1000 |
0 |
1.265.110 |
0 |
2.596 |
11.190 |
15.447 |
12 |
1.294.354 |
323.589 |
1.617.943 |
||
≤ 3000 |
0 |
1.733.907 |
0 |
3.560 |
15.349 |
21.187 |
16 |
1.774.019 |
443.505 |
2.217.524 |
||
≤ 10000 |
0 |
2.671.501 |
0 |
5.472 |
23.590 |
32.564 |
25 |
2.733.152 |
683.288 |
3.416.440 |
||
2.2 |
Nội nghiệp |
< 100 |
0 |
181.788 |
0 |
673 |
24.961 |
1.838 |
4.329 |
213.589 |
32.038 |
245.627 |
≤ 300 |
0 |
215.873 |
0 |
799 |
29.641 |
2.182 |
5.141 |
253.636 |
38.045 |
291.682 |
||
≤ 500 |
0 |
227.235 |
0 |
849 |
31.461 |
2.316 |
5.456 |
267.317 |
40.098 |
307.415 |
||
≤ 1000 |
0 |
278.363 |
0 |
1.038 |
38.481 |
2.833 |
6.674 |
327.389 |
49.108 |
376.497 |
||
≤ 3000 |
0 |
380.619 |
0 |
1.424 |
52.781 |
3.886 |
9.154 |
447.864 |
67.180 |
515.043 |
||
≤ 10000 |
0 |
590.811 |
0 |
2.188 |
81.122 |
5.973 |
14.069 |
694.163 |
104.124 |
798.287 |
Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thực tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHẦN II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GỌI TẮT LÀ GCNQSDĐ)
I. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
I.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
308.806 |
12.938 |
2.542 |
39.250 |
1.786 |
3.596 |
368.919 |
55.338 |
424.257 |
Hồ sơ |
2 |
319.859 |
14.846 |
2.619 |
39.250 |
1.786 |
3.596 |
381.957 |
57.294 |
439.250 |
||
Hồ sơ |
3 |
332.695 |
17.072 |
2.773 |
39.250 |
1.786 |
3.596 |
397.173 |
59.576 |
456.749 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
168.158 |
12.938 |
1.305 |
23.854 |
131 |
246 |
206.631 |
30.995 |
237.626 |
Hồ sơ |
2 |
179.211 |
14.846 |
1.382 |
23.854 |
131 |
246 |
219.670 |
32.950 |
252.620 |
||
Hồ sơ |
3 |
192.047 |
17.072 |
1.535 |
23.854 |
131 |
246 |
234.885 |
35.233 |
270.118 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
129.401 |
0 |
1.238 |
15.396 |
1.655 |
3.350 |
151.040 |
22.656 |
173.696 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.247 |
1.687 |
12.935 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hợp đồng |
1-3 |
41.620 |
0 |
4 |
5.500 |
0 |
0 |
47.123 |
7.068 |
54.192 |
I.2. Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+ |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
494.089 |
20.701 |
4.068 |
39.250 |
2.858 |
5.754 |
566.720 |
85.008 |
651.728 |
Hồ sơ |
2 |
511.774 |
23.754 |
4.190 |
39.250 |
2.858 |
5.754 |
587.581 |
88.137 |
675.718 |
||
Hồ sơ |
3 |
532.313 |
27.315 |
4.436 |
39.250 |
2.858 |
5.754 |
611.926 |
91.789 |
703.715 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
269.052 |
20.701 |
2.088 |
23.854 |
210 |
394 |
316.298 |
47.445 |
363.743 |
Hồ sơ |
2 |
286.738 |
23.754 |
2.210 |
23.854 |
210 |
394 |
337.159 |
50.574 |
387.733 |
||
Hồ sơ |
3 |
307.276 |
27.315 |
2.456 |
23.854 |
210 |
394 |
361.504 |
54.226 |
415.730 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
207.041 |
0 |
1.980 |
15.396 |
2.648 |
5.361 |
232.426 |
34.864 |
267.290 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
17.996 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.996 |
2.699 |
20.695 |
I.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng I.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
0 |
0 |
632 |
39.250 |
523 |
1.054 |
41.459 |
6.219 |
47.678 |
Hồ sơ |
2 |
0 |
0 |
648 |
39.250 |
523 |
1.054 |
41.475 |
6.221 |
47.696 |
||
Hồ sơ |
3 |
0 |
0 |
678 |
39.250 |
523 |
1.054 |
41.505 |
6.226 |
47.731 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
0 |
0 |
261 |
23.854 |
26 |
49 |
24.190 |
3.628 |
27.818 |
Hồ sơ |
2 |
0 |
0 |
276 |
23.854 |
26 |
49 |
24.205 |
3.631 |
27.836 |
||
Hồ sơ |
3 |
0 |
0 |
307 |
23.854 |
26 |
49 |
24.236 |
3.635 |
27.871 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
0 |
0 |
371 |
15.396 |
496 |
1.005 |
17.269 |
2.590 |
19.860 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
253.650 |
13.528 |
2.288 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
313.561 |
47.034 |
360.596 |
Hồ sơ |
2 |
264.704 |
15.436 |
2.357 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
326.592 |
48.989 |
375.581 |
||
Hồ sơ |
3 |
277.540 |
17.662 |
2.495 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
341.792 |
51.269 |
393.061 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
162.265 |
13.528 |
1.174 |
23.854 |
118 |
221 |
201.161 |
30.174 |
231.335 |
Hồ sơ |
2 |
173.318 |
15.436 |
1.243 |
23.854 |
118 |
221 |
214.191 |
32.129 |
246.320 |
||
Hồ sơ |
3 |
186.154 |
17.662 |
1.382 |
23.854 |
118 |
221 |
229.392 |
34.409 |
263.800 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
80.095 |
0 |
1.114 |
15.396 |
1.489 |
3.015 |
101.110 |
15.167 |
116.277 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.291 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.291 |
1.694 |
12.984 |
I.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
160.070 |
6.469 |
1.271 |
39.250 |
893 |
1.798 |
209.751 |
31.463 |
241.214 |
Hồ sơ |
2 |
165.596 |
7.423 |
1.310 |
39.250 |
893 |
1.798 |
216.270 |
32.441 |
248.711 |
||
Hồ sơ |
3 |
172.015 |
8.536 |
1.386 |
39.250 |
893 |
1.798 |
223.878 |
33.582 |
257.460 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
84.079 |
6.469 |
652 |
23.854 |
66 |
123 |
115.242 |
17.286 |
132.529 |
Hồ sơ |
2 |
89.606 |
7.423 |
691 |
23.854 |
66 |
123 |
121.762 |
18.264 |
140.026 |
||
Hồ sơ |
3 |
96.024 |
8.536 |
768 |
23.854 |
66 |
123 |
129.369 |
19.405 |
148.775 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
64.700 |
0 |
619 |
15.396 |
827 |
1.675 |
83.218 |
12.483 |
95.701 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.291 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.291 |
1.694 |
12.984 |
I.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn |
Hồ sơ |
1 |
277.925 |
11.644 |
2.288 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
335.952 |
50.393 |
386.345 |
Hồ sơ |
2 |
287.873 |
13.361 |
2.357 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
347.686 |
52.153 |
399.839 |
||
Hồ sơ |
3 |
299.426 |
15.365 |
2.495 |
39.250 |
1.608 |
3.237 |
361.380 |
54.207 |
415.587 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
151.342 |
11.644 |
1.174 |
23.854 |
118 |
221 |
188.354 |
28.253 |
216.607 |
Hồ sơ |
2 |
161.290 |
13.361 |
1.243 |
23.854 |
118 |
221 |
200.088 |
30.013 |
230.101 |
||
Hồ sơ |
3 |
172.843 |
15.365 |
1.382 |
23.854 |
118 |
221 |
213.782 |
32.067 |
245.849 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
116.461 |
0 |
1.114 |
15.396 |
1.489 |
3.015 |
137.476 |
20.621 |
158.097 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
10.123 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.123 |
1.518 |
11.641 |
II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
II.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
440.787 |
26.510 |
3.565 |
44.939 |
2.544 |
5.490 |
523.834 |
78.575 |
602.409 |
Hồ sơ |
3 |
472.878 |
31.810 |
3.763 |
44.939 |
2.544 |
5.490 |
561.422 |
84.213 |
645.636 |
||
Hồ sơ |
4 |
511.386 |
38.170 |
3.960 |
44.939 |
2.544 |
5.490 |
606.489 |
90.973 |
697.462 |
||
Hồ sơ |
5 |
557.740 |
45.802 |
4.158 |
44.939 |
2.544 |
5.490 |
660.672 |
99.101 |
759.772 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
284.010 |
26.510 |
1.780 |
28.716 |
58 |
150 |
341.223 |
51.184 |
392.407 |
Hồ sơ |
3 |
316.100 |
31.810 |
1.977 |
28.716 |
58 |
150 |
378.812 |
56.822 |
435.634 |
||
Hồ sơ |
4 |
354.609 |
38.170 |
2.175 |
28.716 |
58 |
150 |
423.878 |
63.582 |
487.460 |
||
Hồ sơ |
5 |
400.962 |
45.802 |
2.373 |
28.716 |
58 |
150 |
478.061 |
71.709 |
549.770 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
140.166 |
0 |
1.785 |
16.223 |
2.485 |
5.340 |
165.999 |
24.900 |
190.899 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.612 |
2.492 |
19.103 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hợp đồng |
2-5 |
41.620 |
0 |
5 |
5.500 |
0 |
0 |
47.125 |
7.069 |
54.194 |
II.2. Trường hợp đăng ký cấp GCNQSDĐ và tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
705.259 |
42.415 |
5.704 |
44.939 |
4.070 |
8.784 |
811.171 |
121.676 |
932.846 |
Hồ sơ |
3 |
756.604 |
50.895 |
6.020 |
44.939 |
4.070 |
8.784 |
871.312 |
130.697 |
1.002.009 |
||
Hồ sơ |
4 |
818.218 |
61.071 |
6.336 |
44.939 |
4.070 |
8.784 |
943.419 |
141.513 |
1.084.932 |
||
Hồ sơ |
5 |
892.383 |
73.282 |
6.653 |
44.939 |
4.070 |
8.784 |
1.030.111 |
154.517 |
1.184.628 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
454.416 |
42.415 |
2.847 |
28.716 |
93 |
240 |
528.728 |
79.309 |
608.037 |
Hồ sơ |
3 |
505.761 |
50.895 |
3.164 |
28.716 |
93 |
240 |
588.869 |
88.330 |
677.200 |
||
Hồ sơ |
4 |
567.375 |
61.071 |
3.480 |
28.716 |
93 |
240 |
660.976 |
99.146 |
760.122 |
||
Hồ sơ |
5 |
641.540 |
73.282 |
3.797 |
28.716 |
93 |
240 |
747.668 |
112.150 |
859.819 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
224.265 |
0 |
2.856 |
16.223 |
3.977 |
8.544 |
255.865 |
38.380 |
294.244 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
26.579 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.579 |
3.987 |
30.565 |
II.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng II.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
98.159 |
7.950 |
1.069 |
0 |
763 |
1.647 |
109.589 |
16.438 |
126.027 |
Hồ sơ |
3 |
107.787 |
9.540 |
1.129 |
0 |
763 |
1.647 |
120.866 |
18.130 |
138.995 |
||
Hồ sơ |
4 |
119.339 |
11.448 |
1.188 |
0 |
763 |
1.647 |
134.386 |
20.158 |
154.543 |
||
Hồ sơ |
5 |
168.744 |
13.738 |
1.247 |
0 |
763 |
1.647 |
186.139 |
27.921 |
214.060 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp phường |
Hồ sơ |
2 |
74.081 |
7.950 |
534 |
0 |
17 |
45 |
82.628 |
12.394 |
95.022 |
Hồ sơ |
3 |
83.708 |
9.540 |
593 |
0 |
17 |
45 |
93.904 |
14.086 |
107.990 |
||
Hồ sơ |
4 |
95.261 |
11.448 |
653 |
0 |
17 |
45 |
107.424 |
16.114 |
123.538 |
||
Hồ sơ |
5 |
144.666 |
13.738 |
712 |
0 |
17 |
45 |
159.178 |
23.877 |
183.055 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
19.185 |
2 |
536 |
0 |
746 |
1.602 |
22.068 |
3.310 |
25.378 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
4.893 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.893 |
734 |
5.628 |
II.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
365.497 |
27.454 |
3.208 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
448.328 |
67.249 |
515.577 |
Hồ sơ |
3 |
397.587 |
32.754 |
3.386 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
485.897 |
72.885 |
558.781 |
||
Hồ sơ |
4 |
436.096 |
39.114 |
3.564 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
530.944 |
79.642 |
610.585 |
||
Hồ sơ |
5 |
482.449 |
46.746 |
3.742 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
585.107 |
87.766 |
672.873 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
279.033 |
27.454 |
1.602 |
28.716 |
52 |
135 |
336.992 |
50.549 |
387.541 |
Hồ sơ |
3 |
311.123 |
32.754 |
1.780 |
28.716 |
52 |
135 |
374.561 |
56.184 |
430.745 |
||
Hồ sơ |
4 |
349.632 |
39.114 |
1.958 |
28.716 |
52 |
135 |
419.607 |
62.941 |
482.548 |
||
Hồ sơ |
5 |
395.985 |
46.746 |
2.136 |
28.716 |
52 |
135 |
473.771 |
71.066 |
544.836 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
69.783 |
0 |
1.607 |
16.223 |
2.237 |
4.806 |
94.655 |
14.198 |
108.854 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.681 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.681 |
2.502 |
19.183 |
II.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
228.768 |
13.255 |
1.782 |
44.939 |
1.272 |
2.745 |
292.761 |
43.914 |
336.675 |
Hồ sơ |
3 |
244.814 |
15.905 |
1.881 |
44.939 |
1.272 |
2.745 |
311.556 |
46.733 |
358.289 |
||
Hồ sơ |
4 |
264.068 |
19.085 |
1.980 |
44.939 |
1.272 |
2.745 |
334.089 |
50.113 |
384.202 |
||
Hồ sơ |
5 |
287.245 |
22.901 |
2.079 |
44.939 |
1.272 |
2.745 |
361.180 |
54.177 |
415.357 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
142.005 |
13.255 |
890 |
28.716 |
29 |
75 |
184.970 |
27.745 |
212.715 |
Hồ sơ |
3 |
158.050 |
15.905 |
989 |
28.716 |
29 |
75 |
203.764 |
30.565 |
234.329 |
||
Hồ sơ |
4 |
177.305 |
19.085 |
1.088 |
28.716 |
29 |
75 |
226.297 |
33.945 |
260.242 |
||
Hồ sơ |
5 |
200.481 |
22.901 |
1.186 |
28.716 |
29 |
75 |
253.389 |
38.008 |
291.397 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
70.083 |
0 |
893 |
16.223 |
1.243 |
2.670 |
91.111 |
13.667 |
104.777 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.681 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.681 |
2.502 |
19.183 |
II.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở phường |
Hồ sơ |
2 |
396.708 |
23.859 |
3.208 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
475.944 |
71.392 |
547.336 |
Hồ sơ |
3 |
425.590 |
28.629 |
3.386 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
509.774 |
76.466 |
586.240 |
||
Hồ sơ |
4 |
460.248 |
34.353 |
3.564 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
550.334 |
82.550 |
632.884 |
||
Hồ sơ |
5 |
501.966 |
41.221 |
3.742 |
44.939 |
2.289 |
4.941 |
599.098 |
89.865 |
688.963 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
255.609 |
23.859 |
1.602 |
28.716 |
52 |
135 |
309.973 |
46.496 |
356.469 |
Hồ sơ |
3 |
284.490 |
28.629 |
1.780 |
28.716 |
52 |
135 |
343.802 |
51.570 |
395.373 |
||
Hồ sơ |
4 |
319.148 |
34.353 |
1.958 |
28.716 |
52 |
135 |
384.362 |
57.654 |
442.016 |
||
Hồ sơ |
5 |
360.866 |
41.221 |
2.136 |
28.716 |
52 |
135 |
433.127 |
64.969 |
498.096 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
126.149 |
0 |
1.607 |
16.223 |
2.237 |
4.806 |
151.021 |
22.653 |
173.674 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
14.950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.950 |
2.243 |
17.193 |
III. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
III.1. Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1 |
1.326.713 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.385.423 |
207.814 |
1.593.237 |
Hồ sơ |
2 |
1.366.071 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.424.781 |
213.717 |
1.638.498 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.409.364 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.468.074 |
220.211 |
1.688.286 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.456.987 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.515.697 |
227.355 |
1.743.052 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.507.758 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.566.468 |
234.970 |
1.801.439 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-5 |
7.419 |
0 |
32 |
1.004 |
0 |
0 |
8.456 |
1.268 |
9.724 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
20.810 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.810 |
3.121 |
23.931 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
1.298.484 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.356.158 |
203.424 |
1.559.582 |
Hồ sơ |
2 |
1.337.842 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.395.516 |
209.327 |
1.604.843 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.381.135 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.438.809 |
215.821 |
1.654.630 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.428.758 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.486.432 |
222.965 |
1.709.396 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.479.529 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.537.203 |
230.580 |
1.767.783 |
||
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hợp đồng |
1-3 |
41.620 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.620 |
6.243 |
47.862 |
IV.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ hoặc không đủ điều kiện cấp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1 |
1.194.042 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.252.752 |
187.913 |
1.440.665 |
Hồ sơ |
2 |
1.229.464 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.288.174 |
193.226 |
1.481.400 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.268.428 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.327.138 |
199.071 |
1.526.209 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.311.288 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.369.998 |
205.500 |
1.575.498 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.356.982 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
1.415.693 |
212.354 |
1.628.046 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-5 |
6.677 |
0 |
32 |
1.004 |
0 |
0 |
7.714 |
1.157 |
8.871 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
18.729 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.729 |
2.809 |
21.538 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
1.168.636 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.226.310 |
183.946 |
1.410.256 |
Hồ sơ |
2 |
1.204.058 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.261.731 |
189.260 |
1.450.991 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.243.022 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.300.695 |
195.104 |
1.495.800 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.285.882 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.343.556 |
201.533 |
1.545.089 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.331.576 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
1.389.250 |
208.388 |
1.597.638 |
III.3. Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1 |
546.827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
Hồ sơ |
2 |
546.827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||
Hồ sơ |
3 |
546.827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||
Hồ sơ |
4 |
546 827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||
Hồ sơ |
5 |
546.827 |
0 |
5.912 |
27.396 |
7.366 |
18.036 |
605.537 |
90.831 |
696.367 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-5 |
0 |
0 |
32 |
1.004 |
0 |
0 |
1.036 |
155 |
1.192 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
20.810 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.810 |
3.121 |
23.931 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
Hồ sơ |
2 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
||
Hồ sơ |
3 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
||
Hồ sơ |
4 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
||
Hồ sơ |
5 |
526.017 |
0 |
5.880 |
26.392 |
7.366 |
18.036 |
583.691 |
87.554 |
671.244 |
IV. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
IV.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
232.384 |
13.256 |
2.569 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
292.533 |
43.880 |
336.412 |
Hồ sơ |
2 |
241.298 |
15.906 |
2.648 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
304.175 |
45.626 |
349.801 |
||
Hồ sơ |
3 |
251.995 |
19.086 |
2.804 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
318.209 |
47.731 |
365.940 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
109.140 |
13.256 |
1.332 |
19.814 |
50 |
44 |
143.636 |
21.545 |
165.181 |
Hồ sơ |
2 |
118.054 |
15.906 |
1.410 |
19.814 |
50 |
44 |
155.278 |
23.292 |
178.570 |
||
Hồ sơ |
3 |
128.751 |
19.086 |
1.566 |
19.814 |
50 |
44 |
169.312 |
25.397 |
194.708 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
111.997 |
0 |
1.238 |
20.665 |
1.203 |
2.546 |
137.649 |
20.647 |
158.297 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.247 |
1.687 |
12.935 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hồ sơ |
1-3 |
40.212 |
0 |
6 |
6.420 |
0 |
0 |
46.638 |
6.996 |
53.634 |
IV.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
302.100 |
17.233 |
3.340 |
40.479 |
1.614 |
3.355 |
368.120 |
55.218 |
423.338 |
Hồ sơ |
2 |
313.688 |
20.678 |
3.442 |
40.479 |
1.614 |
3.355 |
383.255 |
57.488 |
440.744 |
||
Hồ sơ |
3 |
327.594 |
24.812 |
3.646 |
40.479 |
1.614 |
3.355 |
401.499 |
60.225 |
461.724 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
141.882 |
17.233 |
1.731 |
19.814 |
50 |
44 |
180.754 |
27.113 |
207.867 |
Hồ sơ |
2 |
153.470 |
20.678 |
1.833 |
19.814 |
50 |
44 |
195.889 |
29.383 |
225.272 |
||
Hồ sơ |
3 |
167.376 |
24.812 |
2.036 |
19.814 |
50 |
44 |
214.133 |
32.120 |
246.252 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
145.596 |
0 |
1.609 |
20.665 |
1.564 |
3.310 |
172.745 |
25.912 |
198.657 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
14.622 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.622 |
2.193 |
16.815 |
IV.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng IV.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
41.221 |
3.975 |
638 |
40.479 |
371 |
773 |
87.457 |
13.119 |
100.575 |
Hồ sơ |
2 |
43.895 |
4.770 |
653 |
40.479 |
371 |
773 |
90.942 |
13.641 |
104.583 |
||
Hồ sơ |
3 |
47.104 |
5.724 |
685 |
40.479 |
371 |
773 |
95.136 |
14.270 |
109.406 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
28.503 |
3.975 |
266 |
19.814 |
10 |
9 |
52.578 |
7.887 |
60.465 |
Hồ sơ |
2 |
31.178 |
4.770 |
282 |
19.814 |
10 |
9 |
56.063 |
8.409 |
64.472 |
||
Hồ sơ |
3 |
34.387 |
5.724 |
313 |
19.814 |
10 |
9 |
60.257 |
9.039 |
69.296 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
9.400 |
0 |
371 |
20.665 |
361 |
764 |
31.561 |
4.734 |
36.295 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
3.318 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.318 |
498 |
3.816 |
IV.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
327.893 |
12.664 |
2.569 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
387.449 |
58.117 |
445.567 |
Hồ sơ |
2 |
338.482 |
14.450 |
2.648 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
399.903 |
59.985 |
459.889 |
||
Hồ sơ |
3 |
350.780 |
16.534 |
2.804 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
414.441 |
62.166 |
476.607 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
163.524 |
12.664 |
1.332 |
19.814 |
50 |
44 |
197.428 |
29.614 |
227.042 |
Hồ sơ |
2 |
174.113 |
14.450 |
1.410 |
19.814 |
50 |
44 |
209.882 |
31.482 |
241.364 |
||
Hồ sơ |
3 |
186.411 |
16.534 |
1.566 |
19.814 |
50 |
44 |
224.420 |
33.663 |
258.083 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
153.510 |
0 |
1.238 |
20.665 |
1.203 |
2.546 |
179.162 |
26.874 |
206.036 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
10.860 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.860 |
1.629 |
12.489 |
IV.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
|
A |
B |
C |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
246.698 |
13.256 |
2.569 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
306.846 |
46.027 |
352.873 |
Hồ sơ |
2 |
255.612 |
15.906 |
2.648 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
318.488 |
47.773 |
366.262 |
||
Hồ sơ |
3 |
266.309 |
19.086 |
2.804 |
40.479 |
1.253 |
2.591 |
332.522 |
49.878 |
382.400 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
109.140 |
13.256 |
1.332 |
19.814 |
50 |
44 |
143.636 |
21.545 |
165.181 |
Hồ sơ |
2 |
118.054 |
15.906 |
1.410 |
19.814 |
50 |
44 |
155.278 |
23.292 |
178.570 |
||
Hồ sơ |
3 |
128.751 |
19.086 |
1.566 |
19.814 |
50 |
44 |
169.312 |
25.397 |
194.708 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
126.311 |
0 |
1.238 |
20.605 |
1.203 |
2.546 |
151.963 |
22.794 |
174.757 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.247 |
1.687 |
12.935 |
IV.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
209.146 |
11.930 |
2.312 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
263.279 |
39.492 |
302.771 |
Hồ sơ |
2 |
217.169 |
14.315 |
2.383 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
273.757 |
41.064 |
314.821 |
||
Hồ sơ |
3 |
226.796 |
17.177 |
2.524 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
286.388 |
42.958 |
329.346 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
98.226 |
11.930 |
1.198 |
17.833 |
45 |
40 |
129.272 |
19.391 |
148.663 |
Hồ sơ |
2 |
106.248 |
14.315 |
1.269 |
17.833 |
45 |
40 |
139.750 |
20.963 |
160.713 |
||
Hồ sơ |
3 |
115.876 |
17.177 |
1.410 |
17.833 |
45 |
40 |
152.380 |
22.857 |
175.238 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
100.798 |
0 |
1.114 |
18.598 |
1.083 |
2.292 |
123.885 |
18.583 |
142.467 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
10.123 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.123 |
1.518 |
11.641 |
IV.7. Trường hợp đăng ký nhưng không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại xã |
Hồ sơ |
1 |
232.384 |
13.256 |
2.312 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
287.843 |
43.177 |
331.020 |
Hồ sơ |
2 |
241.298 |
15.906 |
2.383 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
299.478 |
44.922 |
344.400 |
||
Hồ sơ |
3 |
251.995 |
19.086 |
2.524 |
36.431 |
1.127 |
2.332 |
313.496 |
47.024 |
360.520 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
109.140 |
13.256 |
1.198 |
17.833 |
45 |
40 |
141.512 |
21.227 |
162.738 |
Hồ sơ |
2 |
118.054 |
15.906 |
1.269 |
17.833 |
45 |
40 |
153.146 |
22.972 |
176.118 |
||
Hồ sơ |
3 |
128.751 |
19.086 |
1.410 |
17.833 |
45 |
40 |
167.164 |
25.075 |
192.239 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
3 |
111.997 |
0 |
1.114 |
18.598 |
1.083 |
2.292 |
135.084 |
20.263 |
155.347 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
11.247 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.247 |
1.687 |
12.935 |
V. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
V.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
247.461 |
15.910 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
307.330 |
46.100 |
353.430 |
Hồ sơ |
3 |
258.158 |
19.090 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
321.207 |
48.181 |
369.388 |
||
Hồ sơ |
4 |
270.994 |
22.906 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
337.859 |
50.679 |
388.538 |
||
Hồ sơ |
5 |
286.326 |
27.464 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
357.750 |
53.662 |
411.412 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
118.741 |
15.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
134.650 |
20.198 |
154.848 |
Hồ sơ |
3 |
129.437 |
19.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148.527 |
22.279 |
170.806 |
||
Hồ sơ |
4 |
142.274 |
22.906 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.179 |
24.777 |
189.956 |
||
Hồ sơ |
5 |
157.606 |
27.464 |
0 |
0 |
0 |
0 |
185.069 |
27.760 |
212.830 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
112.109 |
0 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
156.068 |
23.410 |
179.479 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh. |
Hồ sơ |
2-5 |
16.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.612 |
2.492 |
19.103 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Hồ sơ |
2-5 |
40.212 |
0 |
6 |
6.420 |
0 |
0 |
46.638 |
6.996 |
53.634 |
V.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
321.699 |
20.682 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
388.712 |
58.307 |
447.018 |
Hồ sơ |
3 |
335.605 |
24.816 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
406.752 |
61.013 |
467.764 |
||
Hồ sơ |
4 |
352.292 |
29.777 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
428.400 |
64.260 |
492.659 |
||
Hồ sơ |
5 |
372.224 |
35.703 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
454.257 |
68.139 |
522.395 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
2 |
154.363 |
20.682 |
0 |
0 |
0 |
0 |
175.045 |
26.257 |
201.302 |
Hồ sơ |
3 |
168.269 |
24.816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
193.085 |
28.963 |
222.048 |
||
Hồ sơ |
4 |
184.956 |
29.777 |
0 |
0 |
0 |
0 |
214.733 |
32.210 |
246.943 |
||
Hồ sơ |
5 |
204.888 |
35.703 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240.590 |
36.089 |
276.679 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
145.741 |
0 |
3.176 |
36.059 |
2.245 |
4.850 |
192.071 |
28.811 |
220.882 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
21.595 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.595 |
3.239 |
24.834 |
V.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng V.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
43.895 |
4.770 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
87.094 |
13.064 |
100.159 |
Hồ sơ |
3 |
47.104 |
5.724 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
91.258 |
13.689 |
104.946 |
||
Hồ sơ |
4 |
50.955 |
6.869 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
96.253 |
14.438 |
110.691 |
||
Hồ sơ |
5 |
55.555 |
8.236 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
102.220 |
15.333 |
117.553 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp phường |
Hồ sơ |
2 |
31.178 |
4.770 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.948 |
5.392 |
41.340 |
Hồ sơ |
3 |
34.387 |
5.724 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.111 |
6.017 |
46.127 |
||
Hồ sơ |
4 |
38.238 |
6.869 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.106 |
6.766 |
51.872 |
||
Hồ sơ |
5 |
42.837 |
8.236 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51.073 |
7.661 |
58.734 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
9.400 |
0 |
733 |
36.059 |
518 |
1.119 |
47.829 |
7.174 |
55.003 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh. |
Hồ sơ |
2-5 |
3.318 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.318 |
498 |
3.816 |
V.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
247.461 |
15.910 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
307.330 |
46.100 |
353.430 |
Hồ sơ |
3 |
258.158 |
19.090 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
321.207 |
48.181 |
369.388 |
||
Hồ sơ |
4 |
270.994 |
22.906 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
337.859 |
50.679 |
388.538 |
||
Hồ sơ |
5 |
286.326 |
27.464 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
357.750 |
53.662 |
411.412 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại phường |
Hồ sơ |
2 |
118.741 |
15.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
134.650 |
20.198 |
154.848 |
Hồ sơ |
3 |
129.437 |
19.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148.527 |
22.279 |
170.806 |
||
Hồ sơ |
4 |
142.274 |
22.906 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.179 |
24.777 |
189.956 |
||
Hồ sơ |
5 |
157.606 |
27.464 |
0 |
0 |
0 |
0 |
185.069 |
27.760 |
212.830 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
112.109 |
0 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
156.068 |
23.410 |
179.479 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.612 |
2.492 |
19.103 |
V.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
261.774 |
15.910 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
321.644 |
48.247 |
369.890 |
Hồ sơ |
3 |
272.471 |
19.090 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
335.521 |
50.328 |
385.849 |
||
Hồ sơ |
4 |
285.307 |
22.906 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
352.173 |
52.826 |
404.999 |
||
Hồ sơ |
5 |
300.640 |
27.464 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
372.063 |
55.809 |
427.873 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp phường |
Hồ sơ |
2 |
118.741 |
15.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
134.650 |
20.198 |
154.848 |
Hồ sơ |
3 |
129.437 |
19.090 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148.527 |
22.279 |
170.806 |
||
Hồ sơ |
4 |
142.274 |
22.906 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.179 |
24.777 |
189.956 |
||
Hồ sơ |
5 |
157.606 |
27.464 |
0 |
0 |
0 |
0 |
185.069 |
27.760 |
212.830 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
126.422 |
0 |
2.443 |
36.059 |
1.727 |
3.731 |
170.382 |
25.557 |
195.939 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
16.612 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.612 |
2.492 |
19.103 |
V.6. Trường hợp đăng ký nhưng không đổi, không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại phường |
Hồ sơ |
2 |
222.715 |
14.319 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
280.203 |
42.030 |
322.234 |
Hồ sơ |
3 |
232.342 |
17.181 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
292.692 |
43.904 |
336.596 |
||
Hồ sơ |
4 |
243.895 |
20.615 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
307.679 |
46.152 |
353.831 |
||
Hồ sơ |
5 |
257.694 |
24.717 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
325.580 |
48.837 |
374.418 |
||
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp phường |
Hồ sơ |
2 |
106.867 |
14.319 |
0 |
0 |
0 |
0 |
121.185 |
18.178 |
139.363 |
Hồ sơ |
3 |
116.494 |
17.181 |
0 |
0 |
0 |
0 |
133.674 |
20.051 |
153.725 |
||
Hồ sơ |
4 |
128.046 |
20.615 |
0 |
0 |
0 |
0 |
148.661 |
22.299 |
170.961 |
||
Hồ sơ |
5 |
141.845 |
24.717 |
0 |
0 |
0 |
0 |
166.563 |
24.984 |
191.547 |
||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
2-5 |
100.898 |
0 |
2.199 |
36.059 |
1.555 |
3.358 |
144.068 |
21.610 |
165.678 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
14.950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.950 |
2.243 |
17.193 |
VI. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
VI.1. Đăng ký cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1-5 |
627.658 |
0 |
4.943 |
29.278 |
6.790 |
15.002 |
683.671 |
102.551 |
786.222 |
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-5 |
3.710 |
0 |
44 |
2.117 |
0 |
0 |
5.871 |
881 |
6.751 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
3.710 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.710 |
556 |
4.266 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-5 |
620.239 |
0 |
4.899 |
27.161 |
6.790 |
15.002 |
674.091 |
101.114 |
775.204 |
VI.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCNQSDĐ (hoặc không đủ điều kiện), nhân công tính bằng 90% của Mục VI.1
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3 |
8=7*15% |
9=7+8 |
|
Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ đối với tổ chức |
Hồ sơ |
1-5 |
564.892 |
0 |
4.943 |
29.278 |
6.790 |
15.002 |
620.905 |
93.136 |
714.041 |
Chi tiết công việc tại các cấp |
||||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-5 |
3.339 |
0 |
44 |
2.117 |
0 |
0 |
5.500 |
825 |
6.325 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
3.339 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.339 |
501 |
3.839 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-5 |
558.215 |
0 |
4.899 |
27.161 |
6.790 |
15.002 |
612.067 |
91.810 |
703.877 |
PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
I. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (GỌI TẮT LÀ CSDL) THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*15% |
7=5+6 |
I |
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã |
||||||||
I.1 |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
|
|
531.563 |
79.735 |
611.298 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Xã |
164.909 |
707 |
18.777 |
1.620 |
186.013 |
27.902 |
213.915 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
122.145 |
1.179 |
31.290 |
2.700 |
157.313 |
23.597 |
180.910 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
146.820 |
1.179 |
31.290 |
8.948 |
188.237 |
28.236 |
216.473 |
I.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
||||||||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
115.605 |
550 |
13.959 |
13.959 |
144.072 |
21.611 |
165.683 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
96.646 |
471 |
11.964 |
1.080 |
110.162 |
16.524 |
126.686 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
||||||||
3.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.257 |
0 |
0 |
0 |
3.257 |
488 |
3.475 |
a |
Quét trang A3 (13 Biểu) |
Trang A3 |
1.954 |
0 |
0 |
0 |
1.954 |
293 |
2.247 |
b |
Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3) |
Trang A4 |
1.303 |
0 |
0 |
0 |
1.303 |
195 |
1.498 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
651 |
0 |
0 |
0 |
651 |
98 |
749 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
16.286 |
157 |
3.988 |
1.565 |
21.997 |
3.299 |
25.296 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
152.907 |
1.257 |
31.915 |
9.764 |
195.843 |
29.376 |
225.219 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
272.830 |
1.415 |
35.923 |
3.240 |
313.408 |
47.011 |
360.419 |
I.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
||||||||
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
||||||||
a |
+ Tỷ lệ 1:1.000 |
Lớp |
632.616 |
5.973 |
158.603 |
16.720 |
813.913 |
122.087 |
936.000 |
b |
+ Tỷ lệ 1:2.000 |
Lớp |
711.693 |
5.973 |
158.603 |
16.720 |
892.990 |
133.948 |
1.026.938 |
c |
+ Tỷ lệ 1:5.000 |
Lớp |
790.771 |
5.973 |
158.603 |
16.720 |
972.067 |
145.810 |
1.117.877 |
d |
+ Tỷ lệ 1:10.000 |
Lớp |
909.386 |
5.973 |
158.603 |
16.720 |
1.090.683 |
163.602 |
1.254.285 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
166.478 |
1.257 |
33.387 |
12.544 |
213.666 |
32.050 |
245.716 |
II |
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện |
||||||||
II.1 |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.802.564 |
420.385 |
3.222.949 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Huyện |
1.096.421 |
4.717 |
156.205 |
15.120 |
1.272.462 |
190.869 |
1.463.331 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
407.149 |
2.357 |
78.058 |
5.400 |
492.964 |
73.945 |
566.909 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
758.364 |
6.288 |
208.244 |
64.241 |
1.037.137 |
155.571 |
1.192.708 |
II.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
||||||||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
210.401 |
943 |
31.230 |
2.160 |
244.734 |
36.710 |
281.444 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
672.822 |
3.144 |
104.120 |
7.200 |
787.285 |
118.093 |
905.378 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|||||
3.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
29.966 |
0 |
0 |
0 |
29.966 |
4.495 |
34.461 |
a |
Quét trang A3 (14 Biểu) |
Trang A3 |
27.360 |
0 |
0 |
0 |
27.360 |
4.104 |
31.464 |
b |
Quét trang A4 (02 trang) |
Trang A4 |
2.606 |
0 |
0 |
0 |
2.606 |
391 |
2.997 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
trang A3, A4 |
651 |
0 |
0 |
0 |
651 |
98 |
749 |
3.3 |
Tao danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
81.430 |
786 |
26.030 |
7.826 |
116.072 |
17.411 |
133.483 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
152.907 |
1.257 |
41.631 |
10.112 |
205.906 |
30.886 |
236.792 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê, năm thống kê |
483.231 |
2.358 |
78.090 |
5.400 |
569.079 |
85.362 |
654.441 |
II.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
||||||||
1 |
Chuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê đất đai |
||||||||
a |
+ Tỷ lệ 1:5.000 |
Lớp |
1.311.014 |
11.003 |
364.405 |
30.800 |
1.717.222 |
257.583 |
1.974.805 |
b |
+ Tỷ lệ 1:10.000 |
Lớp |
1.456.683 |
11.003 |
364.405 |
30.800 |
1.862.891 |
279.434 |
2.142.325 |
c |
+ Tỷ lệ 1:25.000 |
Lớp |
1.602.351 |
11.003 |
364.405 |
30.800 |
2.008.559 |
301.284 |
2.309.843 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
Lớp |
312.146 |
2.358 |
78.103 |
23.520 |
416.127 |
62.419 |
478.546 |
II. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*15% |
7=5+6 |
||
I |
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
||||||||||
I.1 |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
4.414.932 |
662.240 |
5.077.172 |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Huyện |
1.461.894 |
6.285 |
85.851 |
14.400 |
1.568.430 |
235.265 |
1.803.695 |
||
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
651.438 |
6.288 |
85.888 |
26.453 |
770.066 |
115.510 |
885.576 |
||
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
1.724.826 |
14.150 |
193.275 |
144.185 |
2.076.435 |
311.465 |
2.387.900 |
||
I.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
||||||||||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
1.516.728 |
6.291 |
85.943 |
14.400 |
1.623.362 |
243.504 |
1.866.866 |
||
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
6.311.196 |
40.870 |
558.347 |
93.600 |
7.004.012 |
1.050.602 |
8.054.614 |
||
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
0 |
0 |
0 |
0 |
104.897 |
15.735 |
120.632 |
||
3.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ quy hoạch hoặc kế hoạch sử dụng đất |
|
3.257 |
0 |
0 |
0 |
3.257 |
488 |
3.745 |
||
a |
Quét trang A3 (13 Biểu) |
Trang A3 |
1.954 |
0 |
0 |
0 |
1.954 |
293 |
2.247 |
||
b |
Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3) |
Trang A4 |
1.303 |
0 |
0 |
0 |
1.303 |
195 |
1.498 |
||
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
651 |
0 |
0 |
0 |
651 |
98 |
749 |
||
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
81.430 |
786 |
10.743 |
8.030 |
100.989 |
15.148 |
116.137 |
||
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
1.090.252 |
9.436 |
128.914 |
50.559 |
1.279.161 |
191.874 |
1.471.035 |
||
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ quy hoạch, năm kế hoạch |
2.495.941 |
10.995 |
150.213 |
115.169 |
2.772.319 |
415.848 |
3.188.167 |
||
I.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
||||||||||
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
||||||||||
a |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
||||||||||
b |
+ Tỷ lệ 1:5.000 |
Lớp |
2.434.741 |
33.802 |
460.860 |
94.600 |
3.024.003 |
453.601 |
3.477.604 |
||
c |
+ Tỷ lệ 1:10.000 |
Lớp |
2.705.268 |
33.802 |
460.860 |
94.600 |
3.294.530 |
494.180 |
3.788.710 |
||
d |
+ Tỷ lệ 1:25.000 |
Lớp |
2.975.794 |
33.802 |
460.860 |
94.600 |
3.565.057 |
534.759 |
4.099.816 |
||
đ |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp |
1.498.302 |
11.314 |
154.251 |
112.896 |
1.776.762 |
266.514 |
2.043.276 |
||
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
Lớp |
1.489.995 |
8.250 |
112.486 |
30.150 |
1.640.882 |
246.132 |
1.887.014 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL GIÁ ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2+3+4 |
6=5*15% |
7=5+6 |
|
I |
Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng |
|||||||||
I.1 |
Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Huyện |
1.461.894 |
6.294 |
194.739 |
14.400 |
1.677.327 |
251.599 |
1.928.926 |
|
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Huyện |
2.275.092 |
9.432 |
291.841 |
21.600 |
2.597.966 |
389.695 |
2.987.661 |
|
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Huyện |
4.578.145 |
34.582 |
1.069.995 |
79.200 |
5.761.922 |
864.288 |
6.626.210 |
|
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|||||||||
4.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về giá đất |
|
3.257 |
0 |
0 |
0 |
3.257 |
488 |
3.475 |
|
a |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.954 |
0 |
0 |
0 |
1.954 |
293 |
2.247 |
|
b |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.303 |
0 |
0 |
0 |
1.303 |
195 |
1.498 |
|
4.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
651 |
0 |
0 |
0 |
651 |
98 |
749 |
|
4.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
Huyện |
325.719 |
3.147 |
97.370 |
32.120 |
458.355 |
68.753 |
527.108 |
|
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
Huyện |
651.438 |
6.285 |
194.472 |
26.453 |
878.648 |
131.797 |
1.010.445 |
|
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
Huyện |
3.122.290 |
26.715 |
826.571 |
210.723 |
4.186.299 |
627.945 |
4.814.244 |
|
I.2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
21.125 |
3.169 |
24.294 |
|
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất (Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất) |
Thửa |
11.938 |
115 |
3.825 |
1.173 |
17.050 |
2.558 |
19.608 |
|
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
Thửa |
3.059 |
23 |
765 |
228 |
4.075 |
611 |
4.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ đang công tác tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường cao đẳng Y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy đinh vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 144/1999/QĐ-UB, Quyết định 02/2002/QĐ-UB, Quyết định 106/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Trí thức trẻ tăng cường về công tác tại xã giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ đối với lao động hợp đồng làm nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2015 Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học và Chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 2 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy định cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có thu nhập bình quân thấp hơn hoặc bằng 150% so với thu nhập của chuẩn hộ nghèo vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4, Điều 1 Quyết định 91/2006/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh để tạo lập nhà ở Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND đính chính phần căn cứ pháp lý tại Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp Quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công, phối hợp và điều kiện đảm bảo cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất đề xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về lập, thực hiện, theo dõi và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định về điều kiện học sinh trung học phổ thông không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với trường hợp địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015