Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 02/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 07/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2018/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Mục IV vào Phần III của Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (chi tiết theo Bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
IV. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ, vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá (đồng) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
5=4x15% |
6=5+4 |
I |
Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận |
|||||||
I.1 |
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin) |
|||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thửa |
731 |
12 |
7 |
750 |
113 |
863 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
Thửa |
374 |
6 |
4 |
384 |
58 |
442 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
357 |
6 |
3 |
366 |
55 |
421 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
1.441 |
22 |
0 |
1.463 |
219 |
1.682 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
4.734 |
608 |
65 |
5.407 |
811 |
6.218 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
Thửa |
1.124 |
31 |
19 |
1.174 |
176 |
1.350 |
3.2 |
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
Thửa |
1.311 |
37 |
22 |
1.370 |
206 |
1.576 |
3.3 |
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
Thửa |
2.299 |
540 |
24 |
2.863 |
429 |
3.292 |
4 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
30.611 |
856 |
1.295 |
32.761 |
4.914 |
37.675 |
4.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
Thửa |
4.287 |
121 |
91 |
4.499 |
675 |
5.174 |
4.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
Thửa |
271 |
8 |
6 |
285 |
43 |
328 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
Thửa |
1.415 |
40 |
30 |
1.485 |
223 |
1.708 |
4.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
Thửa |
2.601 |
73 |
55 |
2.729 |
409 |
3.138 |
4.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
312 |
9 |
14 |
335 |
50 |
385 |
4.3 |
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
Thửa |
20.809 |
581 |
952 |
22.342 |
3.351 |
25.693 |
4.3.1 |
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
5.202 |
145 |
476 |
5.823 |
873 |
6.696 |
4.3.2 |
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
Thửa |
10.405 |
291 |
238 |
10.934 |
1.640 |
12.574 |
4.3.3 |
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nên sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
Thửa |
5.202 |
145 |
238 |
5.585 |
838 |
6.423 |
4.4 |
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có |
Thửa |
5.202 |
145 |
238 |
5.585 |
838 |
6.423 |
5 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
25.908 |
723 |
1.279 |
27.910 |
4.186 |
32.096 |
5.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
Thửa |
2.081 |
58 |
36 |
2.175 |
326 |
2.501 |
5.2 |
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
Thửa |
1.040 |
29 |
18 |
1.087 |
163 |
1.250 |
5.3 |
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
Thửa |
22.787 |
636 |
1.225 |
24.648 |
3.697 |
28.345 |
|
Loại thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất) |
Thửa |
22.787 |
636 |
1.225 |
24.648 |
3.697 |
28.345 |
|
+ Loại II: Thửa đất loại B (đã được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp Giấy chứng nhận) |
Thửa |
27.344 |
636 |
1.225 |
29.205 |
4.381 |
33.586 |
|
+ Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất) |
Thửa |
11.393 |
636 |
1.225 |
13.254 |
1.988 |
15.242 |
|
+ Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận) |
Thửa |
11.393 |
636 |
1.225 |
13.254 |
1.988 |
15.242 |
6 |
Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
Thửa |
2.601 |
21 |
115 |
2.737 |
410 |
3.147 |
6.1 |
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
Thửa |
2.081 |
17 |
91 |
2.189 |
328 |
2.517 |
6.2 |
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
Thửa |
520 |
4 |
24 |
548 |
82 |
630 |
7 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
721 |
6 |
15 |
742 |
112 |
854 |
7.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
Thửa |
705 |
6 |
14 |
725 |
109 |
834 |
7.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
16 |
0 |
1 |
17 |
3 |
20 |
8 |
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
Thửa |
4.456 |
37 |
233 |
4.726 |
709 |
5.435 |
8.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
Thửa |
1.221 |
12 |
68 |
1.301 |
195 |
1.496 |
8.2 |
Ký số vào sổ địa chính (điện từ) |
Thửa |
1.154 |
8 |
64 |
1.226 |
184 |
1.410 |
8.3 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Thửa |
2.081 |
17 |
101 |
2.199 |
330 |
2.529 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Thửa |
393 |
4 |
8 |
405 |
61 |
466 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
393 |
4 |
8 |
405 |
61 |
466 |
I.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
|||||||
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
6.242.926 |
42.604 |
131.096 |
6.416.626 |
962.495 |
7.379.121 |
1.1 |
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
Xã |
1.040.488 |
7.145 |
21.988 |
1.069.621 |
160.443 |
1.230.064 |
1.2 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
Xã |
2.497.170 |
17.154 |
52.800 |
2.567.124 |
385.069 |
2.952.193 |
1.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
Xã |
624.293 |
4.576 |
14.068 |
642.937 |
96.441 |
739.378 |
1.4 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
Xã |
2.080.975 |
13.729 |
42.240 |
2.136.944 |
320.542 |
2.457.486 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
3.537.658 |
24.299 |
99.188 |
3.661.145 |
549.172 |
4.210.317 |
2.1 |
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
Xã |
2.497.170 |
17.154 |
52.800 |
2.567.124 |
385.069 |
2.952.193 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
1.040.488 |
7.145 |
46.388 |
1.094.021 |
164.103 |
1.258.124 |
I.3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|||||||
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||||
1.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
1.954 |
45 |
111 |
2.110 |
317 |
2.427 |
1.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
1.303 |
42 |
82 |
1.427 |
214 |
1.641 |
2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
651 |
10 |
15 |
676 |
101 |
777 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
1.629 |
5 |
95 |
1.729 |
259 |
1.988 |
II |
Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận |
|||||||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Thửa |
187 |
11 |
7 |
205 |
31 |
236 |
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
187 |
11 |
7 |
205 |
31 |
236 |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
Xã |
6.243.238 |
1.057.035 |
155.510 |
7.455.783 |
1.118.367 |
8.574.150 |
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
6.242.926 |
1.057.026 |
155.496 |
7.455.448 |
1.118.317 |
8.573.765 |
- |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Xã |
2.497.170 |
425.599 |
52.800 |
2.975.569 |
446.335 |
3.421.904 |
- |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL (mục 1.3 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Xã |
624.293 |
113.537 |
14.068 |
751.898 |
112.785 |
864.683 |
- |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Xã |
2.080.975 |
340.612 |
42.240 |
2.463.827 |
369.574 |
2.833.401 |
- |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (mục 2.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Xã |
1.040.488 |
177.278 |
46.388 |
1.264.154 |
189.623 |
1.453.777 |
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
312 |
9 |
14 |
335 |
50 |
385 |
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Thửa |
312 |
9 |
14 |
335 |
50 |
385 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Thửa |
187 |
11 |
7 |
205 |
31 |
236 |
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
187 |
11 |
7 |
205 |
31 |
236 |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
Xã |
6.243.238 |
1.057.035 |
155.510 |
7.455.783 |
1.118.367 |
8.574.150 |
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
6.242.926 |
1.057.026 |
155.496 |
7.455.448 |
1.118.317 |
8.573.765 |
- |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Xã |
2.497.170 |
425.599 |
52.800 |
2.975.569 |
446.335 |
3.421.904 |
- |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL (mục 1.3 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Xã |
624.293 |
113.537 |
14.068 |
751.898 |
112.785 |
864.683 |
- |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Xã |
2.080.975 |
340.612 |
42.240 |
2.463.827 |
369.574 |
2.833.401 |
- |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (mục 2.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Xã |
1.040.488 |
177.278 |
46.388 |
1.264.154 |
189.623 |
1.453.777 |
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
312 |
9 |
14 |
335 |
50 |
385 |
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Thửa |
312 |
9 |
14 |
335 |
50 |
385 |
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính (mục 7 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Thửa |
721 |
23 |
15 |
759 |
114 |
873 |
- |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
Thửa |
705 |
22 |
14 |
741 |
111 |
852 |
- |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
16 |
1 |
1 |
18 |
3 |
20 |
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống (0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Thửa |
520 |
46 |
25 |
591 |
89 |
680 |
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Thửa |
520 |
46 |
25 |
591 |
89 |
680 |
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính (Mục 9 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT) |
Thửa |
393 |
13 |
8 |
414 |
62 |
476 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
393 |
13 |
8 |
414 |
62 |
476 |
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung, sửa đổi Quy định về Hương ước, quy ước Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4) Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ phụ lục 1 kèm theo Quyết định 118/2015/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả trên địa bàn tỉnh Hà giang Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tuyển dụng viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 1324/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, ấp, khu phố, khu dân cư, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 5129/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chí, quy trình công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 09/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định về cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông, cơ sở hạ tầng viễn thông với cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Kon Tum, đường Lê Đình Chinh, thành phố Kon Tum Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định về chi trả nhuận bút đối với cơ quan báo chí tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở và đất vườn, ao gắn liền với đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Phụ lục 02 theo Quyết định 85/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về sửa đổi điểm b, Khoản 2, Điều 3 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến neo đậu tại Cảng Phú Quý, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 04/10/2017