Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 16/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 28/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Lao động, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2018/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 28 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo thường xuyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

2. Đối tượng áp dụng

Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, trong đó ưu tiên người khuyết tật và các đối tượng là người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng

1. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng: Theo quy định tại phụ lục đính kèm.

2. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: Thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 4 năm 2018.

Các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định danh mục các nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên, quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho từng nghề thực hiện từ năm 2011 hết hiệu lực kể từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 


PHỤ LỤC

MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MÚC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16 /2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo (tháng)

Số giờ học trong chương trình đào tạo (giờ)

Mức chi phí đào tạo (đồng/người/khóa)

Mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng (đồng/người/khóa)

Tổng số mức chi phí đào tạo

Trong đó

Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ

Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo

Chi thù lao, phụ cấp giáo viên, người dạy nghề

Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu

Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng; thuê phương tiện vận chuyển thiết bị

Khấu hao tài sản cố định

Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình

Chi phí quản lý, chi phí khác

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Đối tượng 3

Đối tượng 4

Đối tượng 5

A

Nghề Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sơ cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ thuật sản xuất và bảo quán, chế biến cây dược liệu

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

2

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho lợn

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

3

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho gia cầm

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

4

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho dê

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

5

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho trâu, bò

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

6

Thú y viên xã, thôn, bản

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

7

Kỹ thuật chăn nuôi gà đồi, vườn

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

8

Kỹ thuật chăn nuôi lợn theo mô hình chuồng trại Thái Lan

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

9

Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho thủy cầm (ngan, vịt, ngỗng)

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

10

Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

11

Kỹ thuật bảo quản, chế biến, đan mây tre

3

420

2,100,000

84,300

45,000

1,057,000

660,000

93,700

42,000

18,000

100,000

2,100,000

2,100,000

1,600,000

1,300,000

1.050.000

II

Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

2

Kỹ thuật trồng chuối

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

3

Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò, lợn

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

4

Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lợn rừng

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

5

Kỹ thuật nuôi, chăm sóc nhím, thỏ, loài gặm nhấm

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

6

Kỹ thuật nuôi, chăm sóc hươu, nai thương phẩm

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

7

Kinh doanh, buôn bán thuốc thú y

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

8

Kỹ thuật sản xuất giống gia cầm, thủy cầm

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

9

Bảo quản nông sản (thóc, ngô, đậu, đỗ)

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

10

Kỹ thuật làm men nấu rượu

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

11

Thu hoạch và chế biến mủ cao su

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

12

Kỹ thuật trồng và khai thác rừng

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

13

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cao su

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

14

Kỹ thuật trồng, nuôi thả cánh kiến

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

15

Kỹ thuật trồng một số cây dưới tán rừng (sa nhân, thảo quả)

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

16

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Mắc ca

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

17

Kỹ thuật trồng táo mèo (sơn tra)

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

18

Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây lúa

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

19

Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây ngô

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

20

Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại đậu tương, lạc

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

21

Kỹ thuật sản xuất rau an toàn

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

22

Kỹ thuật thủy canh, trồng rau trong môi trường đô thị

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

23

Kỹ thuật chiết, ghép cây ăn quả

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

24

Kỹ thuật trồng hoa ly, đào, quất phục vụ tết

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

25

Kỹ thuật trồng hoa cây cảnh

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

26

Kỹ thuật trồng và bảo quản, sơ chế biến nấm

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

27

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến cà phê

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

28

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến dứa

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

29

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và chế biến dong riềng

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

30

Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây chè

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

31

Kỹ thuật trồng thâm canh cây ăn quả

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

32

Kỹ thuật chế biến chè

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

33

Bảo vệ thực vật cơ sở (xã, thôn, bản)

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

34

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây thanh long

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

35

Kỹ thuật nuôi ong lấy mật

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

36

Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh trong ao

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

37

Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh toàn đực trong ao

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

38

Sản xuất giống và nuôi ba ba thương phẩm

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

39

Kỹ thuật nuôi ếch

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

40

Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lươn, cua thương phẩm

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

41

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt trong ao hồ

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

42

Kỹ thuật nuôi cá lăng, cá chiên, cá tầm, cá hồi

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

43

Kỹ thuật nuôi cá rô phi, cá diêu hồng

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

44

Kỹ thuật nuôi cá rô phi an toàn theo hướng VietGap

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

45

Kỹ thuật nuôi cá lồng, bè trên hồ

2

280

1,500,000

84,300

45,000

705,000

460,000

85,000

28,000

12,700

80,000

1,500,000

1,500,000

1,150,000

975,000

750,000

B

Nghề phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sơ cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý kinh tế trang trại/HTX

3

420

1,800,000

84,300

45,000

1,057,000

374,000

93,700

28,000

18,000

100,000

1,800,000

1,800,000

1,400,000

1,170,000

900,000

2

Kế toán trang trại/HTX

3

420

1,800,000

84,300

45,000

1,057,000

374,000

93,700

28,000

18,000

100,000

1,800,000

1,800,000

1,400,000

1,170,000

900,000

3

Cấp thoát nước nông thôn

3

420

1,800,000

84,300

45,000

1,057,000

374,000

93,700

28,000

18,000

100,000

1,800,000

1,800,000

1,400,000

1,170,000

900,000

4

Quản lý và khai thác công trình thủy lợi

3

420

1,800,000

84,300

45,000

1,057,000

374,000

93,700

28,000

18,000

100,000

1,800,000

1,800,000

1,400,000

1,170,000

900,000

5

Xây dựng thủy lợi

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

6

Kỹ thuật xây dựng

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

7

Sửa chữa xe gắn máy

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

8

Kỹ thuật gò, hàn

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

9

Mộc dân dụng

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

10

Cắt may dân dụng, công nghiệp

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

11

Kỹ thuật lắp đặt, sửa chữa điện nước sinh hoạt

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

12

Sửa chữa máy vi tính

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

13

Kỹ thuật sửa chữa máy nông nghiệp

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

14

Sửa chữa điện lạnh

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

15

Sửa chữa điện dân dụng

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

16

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

17

Sửa chữa điện thoại di động

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

18

Tin học văn phòng

3

420

1,800,000

84,300

45,000

1,057,000

374,000

93,700

28,000

18,000

100,000

1,800,000

1,800,000

1,350,000

1,125,000

900,000

19

Y tá thôn bản

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

20

Quản lý điện nông thôn

3

420

2,400,000

84,300

45,000

1,057,000

954,000

93,700

28,000

18,000

120,000

2,400,000

2,400,000

1,800,000

1,500,000

1.200.000

21

Vận hành máy thi công nền

5

700

7,000,000

84,300

75,000

1,760,000

4,480,700

155,000

65,000

30,000

350,000

6,000,000

4,000,000

3,000,000

2,500,000

2.000.000

II

Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dịch vụ du lịch sinh thái

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

2

Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

3

Hướng dẫn viên du lịch

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

4

Dệt thủ công truyền thống, cắt may, tạo mẫu, giới thiệu sản phẩm

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

5

Kỹ thuật nấu ăn

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

6

Nghiệp vụ lễ tân

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

7

Tổ chức tour du lịch

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

8

Phục vụ buồng

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

9

Phục vụ khách ăn uống và dạy khách nấu ăn

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

10

Biểu diễn văn nghệ dân gian

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

11

Quản lý, phát triển du lịch cộng đồng, du lịch nông thôn

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

12

Thuyết minh, hướng dẫn khách du lịch

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

13

Chế biến món ăn truyền thống theo tập quán của dân tộc

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

14

Quản lý và điều hành hoạt động du lịch cộng đồng

 

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

15

Bán hàng lưu niệm; quà tặng du lịch; Dệt vải bông, thêu thổ cẩm, may sản phẩm thủ công

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

16

Nghệ thuật trang trí nhà cửa, nơi hội họp, đón khách theo truyền thống dân tộc tiêu biểu

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

17

Kỹ thuật chăm sóc các loại cây cảnh trang trí

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

18

Tổ chức, điều hành sự kiện tại thôn bản

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

19

Sản xuất chổi chít thủ công

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

20

Sản xuất chăn bông, gối bông, đệm bông gạo

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

21

Đan lát thủ công

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

22

Nề hoàn thiện (xây, trát, sơn bả)

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

23

Kỹ năng quản lý kinh tế gia đình

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

24

Kỹ thuật pha chế đồ uống

2

280

1,600,000

88,570

45,000

705,000

491,430

90,000

30,000

80,000

70,000

1,600,000

1,600,000

1,200,000

1,000,000

800,000

Ghi chú:

- Đối tượng 1: Người khuyết tật;

- Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

- Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân;

- Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo;

- Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn không thuộc các đối tượng 1, 2, 3, 4.