Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND
Số hiệu: 16/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Văn Thành
Ngày ban hành: 25/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2018/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 25 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3238/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai số 45/2013/QH ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Công văn số 391/HĐND-KTNS ngày 24/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 462/TTr-TNMT ngày 22/5/2018; Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh tại Thông báo kết quả thẩm định số 1583/TB-HĐTĐGĐ ngày 24/4/2018; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 92/BC- STP ngày 18/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/8/2018.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG HỒNG GAI

14

Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan (trọn khu)

14,500,000

8,700,000

7,250,000

XII

PHƯỜNG HÙNG THẮNG

 

 

 

8

Khu gia đình quân nhân - Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

 

 

 

 

Các ô bám đường đường EC

8,800,000

5,280,000

4,400,000

 

Các ô còn lại

7,200,000

4,320,000

3,600,000

XI

PHƯỜNG HÀ KHẨU

 

 

 

9

Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (khu vực khe nước chảy)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4,400,000

2,640,000

2,200,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2,400,000

1,440,000

1,200,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1,100,000

660,000

550,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

700,000

420,000

350,000

 

- Khu còn lại

500,000

300,000

250,000

6

Khu tái định cư tự xây phía Tây thành phố Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)

 

 

 

 

Lô K2-L5

3,000,000

1,800,000

1,500,000

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

22

Đường dọc mương đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 6 đến giáp Cao Thắng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,300,000

1,980,000

1,650,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,400,000

840,000

700,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900,000

540,000

450,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800,000

480,000

400,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

XIII

PHƯỜNG CAO THẮNG

 

 

 

20

Đường dọc mương đoạn từ giáp Cao Thắng đến khu tái định cư Bãi Muối

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,300,000

1,980,000

1,650,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,400,000

840,000

700,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900,000

540,000

450,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800,000

480,000

400,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

4

Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ)

 

 

 

4.1

Đoạn từ Ngã 3 (đối diện Công ty XD số 2) đến hết Khu TĐC số 3

 

 

 

 

- Mặt đường chính

17,000,000

10,200,000

8,500,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

6,600,000

3,960,000

3,300,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

3,300,000

1,980,000

1,650,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1,650,000

990,000

830,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

4.2

Đoạn từ Khu TĐC số 3 đến hết Khách sạn địa chất

 

 

 

 

- Mặt đường chính

13,500,000

8,100,000

6,750,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

5,500,000

3,300,000

2,750,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1,400,000

840,000

700,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

4.3

Đoạn từ hết Khách sạn địa chất đến Ngã 3 xuống nhà nghỉ 368

 

 

 

 

- Mặt đường chính

10,200,000

6,120,000

5,100,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

4,200,000

2,520,000

2,100,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

2,100,000

1,260,000

1,050,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1,000,000

600,000

500,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

IV

PHƯỜNG HỒNG HÀ

 

 

 

11

Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Trung

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4,300,000

2,580,000

2,150,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,700,000

1,020,000

850,000

VII

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3 cột đồng hồ đến Ngã 4 Loong Toòng (riêng bên phía tuyến tính đến hết thửa 22 tờ bản đồ địa chính số 3) - bao gồm các hộ dân bám gom đường Trần Hưng Đạo.

 

 

 

 

- Mặt đường chính

37,000,000

22,200,000

18,500,000

2

Khu tự xây kho than 3 Trọn khu (cả đường Giếng Đồn - trừ các hộ bám đường Trần Hưng Đạo).

26,400,000

15,840,000

13,200,000

10

Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ bản đồ địa chính số 3 đến thửa 20 tờ bản đồ địa chính số 4.

26,400,000

15,840,000

13,200,000

 

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

1.1

Đường 336 đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 78 tờ BĐ ĐC 20)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,700,000

1,020,000

850,000

1.2

Đường 336 đoạn từ đường vào Lán 14 đến đường vào chợ mới (hết thửa 74, 111 tờ BĐĐC 30)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

5,800,000

3,480,000

2,900,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2,400,000

1,440,000

1,200,000

1.3

Đường 336 đoạn từ đường vào chợ mới đến giáp Hồng Hà

 

 

 

 

- Mặt đường chính

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,700,000

1,020,000

850,000

XII

PHƯỜNG HÙNG THẮNG

 

 

 

4

Đường ven ao cá

 

 

 

4.1

Đường ven ao cá đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (thửa 1 tờ BĐĐC số 4) đến KTX Đông Nam Hùng Thắng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

6,050,000

3,630,000

3,030,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

2,400,000

1,440,000

1,200,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1,200,000

720,000

600,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

750,000

450,000

380,000

 

- Khu còn lại

650,000

390,000

330,000

5

Khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng

 

 

 

5.3

Lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5, LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, lô EC

 

 

 

 

Các ô bám đường 10,5m trở lên

8,800,000

5,280,000

4,400,000

 

Các ô còn lại

7,200,000

4,320,000

3,600,000

C. ĐIỀU CHỈNH LẠI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

17

Đường vào cống hai cô (cũ)

 

 

 

17.1

Đường vào cống hai cô (cũ) đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến Cống hai cô (cũ)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,100,000

1,860,000

1,550,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,400,000

840,000

700,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

900,000

540,000

450,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800,000

480,000

400,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

3

Đường Hạ Long

 

 

 

3.1

Đường Hạ Long đoạn từ Bến phà cũ đến hết nút giao thông Cái Dăm

 

 

 

 

- Mặt đường chính

22,500,000

13,500,000

11,250,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

9,500,000

5,700,000

4,750,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

4,500,000

2,700,000

2,250,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

2,300,000

1,380,000

1,150,000

 

- Khu còn lại

900,000

540,000

450,000

3.2

Đường Hạ Long đoạn từ hết nút giao thông Cái Dăm đến Ngã 4 Ao Cá Kênh Đồng

 

 

 

 

- Mặt đường chính

17,000,000

10,200,000

8,500,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

6,600,000

3,960,000

3,300,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

3,300,000

1,980,000

1,650,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1,650,000

990,000

825,000

 

- Khu còn lại

700,000

420,000

350,000

XIX

PHƯỜNG VIỆT HƯNG

 

 

 

1.1

Đường Đồng Đăng đoạn từ giáp Hà Khẩu đến chân cầu vượt km5 (bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,100,000

1,860,000

1,550,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,200,000

720,000

600,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

600,000

360,000

300,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

450,000

270,000

230,000

 

- Khu còn lại

380,000

230,000

190,000

1.2

Đường Đồng Đăng đoạn từ chân cầu vượt km5 (bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) đến Cầu số 2

 

 

 

 

- Mặt đường chính

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,000,000

600,000

500,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

500,000

300,000

250,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

450,000

270,000

230,000

 

- Khu còn lại

380,000

230,000

190,000

2.1

Đường Hữu Nghị đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) đến chân cầu vượt Km6 (bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

3,100,000

1,860,000

1,550,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

1,200,000

720,000

600,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

600,000

360,000

300,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

450,000

270,000

230,000

 

- Khu còn lại

380,000

230,000

190,000

2.2

Đường Hữu Nghị đoạn từ chân cầu vượt Km6 (bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) đến giáp Hoành Bồ

 

 

 

 

- Mặt đường chính

2,200,000

1,320,000

1,100,000

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

900,000

540,000

450,000

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

460,000

280,000

230,000

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

420,000

250,000

210,000

 

- Khu còn lại

380,000

230,000

190,000

D. ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ

XII

PHƯỜNG HÙNG THẮNG

 

 

 

5.3

Lô LK9 (Trọn lô)

 

 

 

X

PHƯỜNG BÃI CHÁY

 

 

 

3.3

Đường Hạ Long đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

- Mặt đường chính

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

 

 

 

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

 

 

 

 

- Khu còn lại

 

 

 

3.4

Đường Hạ Long đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Ngã tư Ao Cá

 

 

 

 

- Mặt đường chính

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

 

 

 

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

 

 

 

 

- Khu còn lại

 

 

 

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

 

 

 

17.2

Đường vào cống hai cô đoạn từ Cống hai cô đến giáp P. Cao Thắng

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

 

 

 

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

 

 

 

 

- Khu còn lại

 

 

 

VII

PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

3

Đường bê tông đoạn từ Sau Bảo Minh đến Đường Cao Thắng (hết thửa 38 tờ BĐĐC 3)

 

 

 

 

- Mặt đường chính

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 3m trở lên

 

 

 

 

- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

 

 

 

 

- Đường nhánh nhỏ hơn 2m

 

 

 

 

- Khu còn lại

 

 

 

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ

I

PHƯỜNG THANH SƠN

 

 

 

4

Các vị trí dọc phố Thanh Sơn (từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh)

 

 

 

4.4

Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi đến ngã ba đường rẽ lên đường Trần Quang Khải (đường Đông đỉnh viên cũ)

4,500,000

2,700,000

2,250,000

11

Các vị trí dọc đường phố Bãi Dài (đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến Nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn)

 

 

 

11.1

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến hết Trường Trần Hưng Đạo

3,200,000

1,920,000

1,600,000

11.2

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Trường Trần Hưng Đạo đến trạm biến áp

2,000,000

1,200,000

1,000,000

11.3

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ tiếp theo trạm biến áp đến Nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn

1,200,000

720,000

600,000

VII

PHƯỜNG VÀNG DANH

 

 

 

10

Các vị trí bám mặt đường kho gạo cũ từ ngã ba gác chắn đến nhà ông Quý

2,500,000

1,500,000

1,250,000

B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG THANH SƠN

 

 

 

25

Các vị trí bám mặt đường dạo bờ Sông Sinh, đoạn từ cầu Sông Sinh 3 đến nhà bà Đặng Thị Nhân

2,500,000

1,500,000

1,250,000

26

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10)

1,000,000

600,000

500,000

II

PHƯỜNG QUANG TRUNG

 

 

 

37

Khu quy hoạch phía Tây Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên phường Quang Trung, thành phố Uông Bí

 

 

 

37.1

Ô số 01

7,700,000

4,620,000

3,850,000

37.2

Các ô còn lại

5,500,000

3,300,000

2,750,000

IV

PHƯỜNG NAM KHÊ

 

 

 

2

Các vị trí bám đường phố Lê Hoàn (đoạn từ giáp QL 18 A đến cổng Trường Trung học kinh tế)

 

 

 

20

Các vị trí đất bám đường đoạn từ phố Lê Hoàn đến đường sắt quốc gia

2,500,000

1,500,000

1,250,000

21

Các vị trí đất bám đường phía Đông Trung tâm bảo trợ xã hội

1,000,000

600,000

500,000

22

Các vị trí đất bám phía Nam đường bê tông dọc kênh N2 (đoạn từ nhà ông Mai Văn Khải đến đường vào Công ty chế biến lâm sản)

2,000,000

1,200,000

1,000,000

23

Các vị trí đất có bám đường từ nhà ông Bùi Tiến Lại đến đường sắt quốc gia

1,200,000

720,000

600,000

V

PHƯỜNG YÊN THANH

 

 

 

5

Các vị trí bám mặt đường các tuyến: Từ đường sắt đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh, phố Hòa Bình kéo dài (từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến Chùa Lạc Thanh), phố Yên Thanh kéo dài (từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ)

 

 

 

14

Phố Hòa Bình kéo dài đoạn từ đường vào Chùa Lạc Thanh đến kênh N2

2,000,000

1,200,000

1,000,000

15

Khu Quy hoạch cấp đất khu dân cư của công ty Hoàng Long

2,600,000

1,560,000

1,300,000

16

Khu quy hoạch cấp đất xen kẽ khu sân bóng Lạc Thanh

2,600,000

1,560,000

1,300,000

17

Khu quy hoạch cấp đất xen cư tự xây phía sau lô 1 quy hoạch đường liên khu Bí Giàng - Phú Thanh Đông

2,000,000

1,200,000

1,000,000

VI

PHƯỜNG BẮC SƠN

 

 

 

14

Các vị trí bám mặt đường thuộc tổ 9 khu 1 phường Bắc Sơn

200,000

120,000

100,000

15

Đoạn từ ngã ba nhà ông Xuân, ông Cương tổ 3a đến ngã 3 đường rẽ vào nhà ông Đông bà Mỵ

500,000

300,000

250,000

VII

PHƯỜNG VÀNG DANH

 

 

 

20

Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa, khu vực thôn Miếu Thán, thôn Đồng Bống

600,000

360,000

300,000

VIII

PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG

 

 

 

33.3

Các vị trí thuộc lô A1, A2 khu C bám đường gom giáp Quốc Lộ 18

8,100,000

 

 

3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI III)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG TRẦN PHÚ

 

 

 

28

Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D01, D02, D03, D04, D05, D06, D07, D08).

 

4,620,000

3,850,000

28.1

Ô đất vị trí góc

10,010,000

 

 

28.2

Ô đất vị trí vuông

9,240,000

 

 

28.3

Ô đất nhà ống

7,700,000

 

 

II

PHƯỜNG HẢI HÒA

 

 

 

32

Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D05, D06, D07, D08)

 

4,620,000

3,850,000

32.1

Ô đất vị trí góc

10,010,000

 

 

32.2

Ô đất vị trí vuông

9,240,000

 

 

32.3

Ô đất nhà ống

7,700,000

 

 

B. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

IV

PHƯỜNG KA LONG

 

 

 

3

Phố Lương Thế vinh

 

 

 

3.3

Từ phố Sông Mang đến hết lô 21 khu tự xây Ka Long

 

2,970,000

2,480,000

3.3.1

Ô đất vị trí góc

6,050,000

 

 

3.3.2

Ô đất vị trí vuông

5,500,000

 

 

3.2.3

Ô đất nhà ống

4,950,000

 

 

35

Các ô đất còn lại thuộc Lô 21 khu tự xây Ka Long

 

1,850,000

1,540,000

35.1

Các ô đất nhà ống từ ô 10 đến ô 14 thuộc Lô 21 khu tự xây Ka Long

3,080,000

 

 

35.2

Ô đất nhà ống ô số 9 (ô góc) thuộc lô 21 khu tự xây Ka Long

3,740,000

 

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

III

XÃ HẢI XUÂN

 

 

 

44

Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân

 

 

 

44.1

Đối với các ô đất thuộc lô LK1, LK2, LK3, LK4 (Từ ô 1 đến ô 8), LK15, LK17, LK19, LK21

 

 

 

44.1.1

Ô đất vị trí góc

2,900,000

1,740,000

1,450,000

44.1.2

Ô đất liền kề

2,400,000

1,440,000

1,200,000

44.2

Đối với các ô đất thuộc lô LK6 đến LK14, LK16, LK18, LK20, BD1 đến BD4

 

 

 

44.2.1

Ô đất vị trí góc

2,800,000

1,680,000

1,400,000

44.2.2

Ô đất liền kề

2,300,000

1,380,000

1,150,000

44.3

Đối với các ô đất thuộc lô LK4 (từ ô 9 đến ô 13), LK5, CT1, CT2

 

 

 

44.3.1

Ô đất vị trí góc

2,900,000

1,740,000

1,450,000

44.3.2

Ô đất liền kề

2,400,000

1,440,000

1,200,000

5. HUYỆN HOÀNH BỒ (ĐÔ THỊ LOẠI IV)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

II

XÃ THỐNG NHẤT

 

 

 

5

Đất ở TĐC dự án đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn

 

 

 

5.1

Quy hoạch tái định cư thôn Đá Trắng

 

 

 

5.1.1

Ô số 11; từ ô số 13 đến ô số 18

630,000

380,000

320,000

5.1.2

Ô số 10

690,000

420,000

350,000

5.1.3

Ô số 12

760,000

460,000

380,000

5.1.4

Từ ô số 02 đến ô số 08

790,000

480,000

400,000

5.1.5

Ô số 09

850,000

510,000

430,000

5.1.6

Ô số 01

910,000

550,000

460,000

5.2

Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Cao

 

 

 

5.2.1

NV01 (từ ô số 01 đến ô số 12), NV02 (từ ô số 13 đến ô số 15)

1,200,000

720,000

600,000

5.2.2

NV02 (ô số 12, ô số 16)

1,440,000

870,000

720,000

5.2.3

NV02 (từ ô số 01 đến ô số 06; từ ô số 08 đến ô số 11)

790,000

480,000

400,000

5.2.4

NV02 (ô số 07)

870,000

530,000

440,000

5.3

Quy hoạch tái định cư thôn Khe Khoai

790,000

480,000

400,000

5.4

Quy hoạch cạnh Trường tiểu học thôn Đá Trắng

 

 

 

5.4.1

NV01 (từ ô số 05 đến ô số 07, NV04 (từ ô số 07 đến ô số 11)

990,000

600,000

500,000

5.4.2

NV04 (ô số 12)

1,190,000

720,000

600,000

5.4.3

NV01 (từ ô số 02 đến ô só 04); NV02 (từ ô số 01 đến ô số 04); NV03 (từ ô số 01 đến ô số 05, từ ô số 07 đến ô số 11); NV04 (từ ô số 01 đến ô số 05); NV05 (ô số 02, ô số 03, ô số 06, ô số 07, số 08, ô số 10, ô số 12)

770,000

470,000

390,000

5.4.4

NV01 (ô số 01), NV03 (ô số 06, ô số 12), NV04 (ô số 06), NV05 (ô số 01, ô số 04, ô số 05, ô số 09, ô số 11)

850,000

510,000

430,000

III

XÃ SƠN DƯƠNG

4

Quy hoạch điểm dân cư tự xây thôn Đồng Vang (từ ô số 01 đến ô số 43)

470,000

290,000

240,000

5

Quy hoạch TĐC tờ bản đồ địa chính số 82 thôn Trại Me (từ ô số 01 đến ô số 11)

880,000

530,000

440,000

VI

XÃ VŨ OAI

4

Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Sang

 

 

 

4.1

BT2 (từ ô số 03 đến ô số 06)

810,000

490,000

410,000

4.2

BT2 (ô số 07)

970,000

590,000

490,000

4.3

BT2 (ô số 02, từ ô số 09 đến ô số 12), BT3 (từ ô số 02 đến ô số 06), BT4 (từ ô số 02 đến ô số 06)

620,000

380,000

310,000

4.4

BT2 (ô sổ 01, ô số 08); BT3 (ô số 01, ô số 07); BT4 (ô số 01, ô số 07)

680,000

410,000

340,000

IX

XÃ HÒA BÌNH

3

Đất ở TĐC dự án đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn

 

 

 

3.1

Quy hoạch TĐC thôn Đồng Lá (từ ô số 01 đến ô số 15)

370,000

230,000

190,000

3.2

Quy hoạch TĐC thôn Thác Cát (từ ô số 01 đến ô số 15)

370,000

230,000

190,000

6. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

VII

PHƯỜNG TÂN AN

 

 

 

II

Trục đường khu, liên khu

 

 

 

4

Đoạn đường Đồng Tâm (từ giáp nhà ông Bính đến giáp xã Tiền An)

 

 

 

 

Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1)

600,000

360,000

300,000

 

Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên

400,000

240,000

200,000

 

Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m

300,000

180,000

150,000

 

Các vị trí còn lại

200,000

120,000

100,000

B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

II

PHƯỜNG MINH THÀNH

 

 

 

1

Trục đường QL 18A qua địa phận phường

 

 

 

1.3

Đoạn từ nhà bà Hưởng đến cầu Khe Cát (gồm khu phố Lâm Sinh 1

 

 

 

 

Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1)

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1.4

Đoạn từ Cầu Khe Cát đến giáp tuyến tránh Đường 18 mới (gồm khu phố: Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập)

 

 

 

 

Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1)

2,400,000

1,440,000

1,200,000

XI

PHƯỜNG PHONG HẢI

 

 

 

I

Trục đường thị xã

 

 

 

1

Trục đường Cầu Chanh - Liên Vị

 

 

 

1.4

Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Bích (Hải) đến ngã tư Cầu Ván (khu7) - vị trí 1

2,000,000

1,200,000

1,000,000

1.5

Đoạn từ giáp ngã tư Cầu Ván đến giáp xã Liên Hòa (khu 7) - vị trí 1

1,700,000

1,020,000

850,000

2

Đoạn nhánh rẽ Cầu Ván ra bến đò sang phường Hà An (khu phố 7)

 

 

 

2.1

Đoạn từ ngã 4 Cầu Ván đến ống xi phông (khu phố 7) - vị trí 1

1,500,000

900,000

750,000

II

Đường liên khu

 

 

 

1

Đoạn từ Cầu Ván đến hết khu dân cư Cống Mương

 

 

 

1.1

Đoạn từ giáp nhà ông Phương đến Cầu Ván (khu7)

 

 

 

 

Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1)

1,500,000

900,000

750,000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

V

XÃ TIỀN AN

 

 

 

III

Đoạn từ cây xăng Cộng Hòa đến ngã 3 đường Chợ Rộc - Bến Giang (Giáp siêu thị nhà ông Quang)

 

 

 

 

Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1)

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên

1,500,000

900,000

750,000

 

Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m

500,000

300,000

250,000

 

Các vị trí còn lại

300,000

180,000

150,000

IV

Đoạn từ Chợ Rộc - Bến Giang đến cổng Trung tâm y tế thị xã Quảng Yên (trừ các hộ bám mặt đường từ Chợ Rộc đến đường vào Nhà máy Sứ)

 

 

 

 

Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1)

3,000,000

1,800,000

1,500,000

B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

2

Đường trục thị xã: Đường Chợ Rộc - Bến Giang và nhánh rẽ đi Hà An

 

 

 

2.1

Đoạn giáp phường Quảng Yên (nhà ông Thóc và nhà ông Chinh) đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc)

 

 

 

 

Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1)

3,000,000

1,800,000

1,500,000

2.2

Đoạn từ giáp cầu Chợ Rộc đến đường vào Nhà Máy Sứ

 

 

 

 

Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1)

3,000,000

1,800,000

1,500,000

7. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

PHƯỜNG MẠO KHÊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV

 

 

 

9

Khu dân cư Vĩnh Thông (khu đất quy hoạch phía Tây UBND phường Mạo Khê)

 

 

 

9.1

Các ô quay hướng Tây bám đường dân sinh hiện có (đối diện NVH khu Vĩnh Thông) từ ô L1đến ô L18 và từ ô L37 đến ô L41

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

4,000,000

2,400,000

2,000,000

-

Các ô bám hai mặt đường

4,800,000

2,880,000

2,400,000

9.2

Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường Mạo Khê)

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

3,500,000

2,100,000

1,750,000

 

Các ô bám hai mặt đường

4,200,000

2,520,000

2,100,000

10

Các vị trí đất bám trục đường tránh Quốc lộ 18 (đoạn đi qua địa phận phường Mạo Khê từ giáp địa phận phường Kim Sơn đến giáp địa phận xã Yên Thọ):

 

 

 

10.1

Từ giáp địa phận phường Kim Sơn đến ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân (trừ đất trong dự án Đất dân cư Khu Vĩnh Hồng của Công ty Thành Tâm 668)

 

 

 

-

Các ô đất bám một mặt đường

3,500,000

2,100,000

1,750,000

-

Các ô đất bám hai mặt đường

4,200,000

2,520,000

2,100,000

10.2

Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân đến giáp đất của khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải)

 

 

 

-

Các ô đất bám một mặt đường

3,850,000

2,310,000

1,930,000

-

Các ô đất bám hai mặt đường

4,620,000

2,780,000

2,310,000

10.3

Từ khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) đến hết ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch

 

 

 

-

Các ô đất bám một mặt đường

4,000,000

2,400,000

2,000,000

-

Các ô đất bám hai mặt đường

4,800,000

2,880,000

2,400,000

10.4

Từ Ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch đến giáp địa phận Yên Thọ (trừ đất trong dự án mở rộng Khu Đô thị Kim Long tại khu Vĩnh Tuy 1, phường Mạo Khê)

 

 

 

-

Các ô đất bám một mặt đường

3,500,000

2,100,000

1,750,000

-

Các ô đất bám hai mặt đường

4,200,000

2,520,000

2,100,000

II

PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU - ĐÔ THỊ LOẠI IV

 

 

 

8

Các hộ nằm trong quy hoạch điều chỉnh Chợ Cột (phía sau trụ sở làm việc của Công an phường Đông Triều).

4,000,000

2,400,000

2,000,000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

XIV

XÃ KIM SƠN (NAY LÀ PHƯỜNG)

 

 

 

14

Các hộ trong khu dân cư quy hoạch mới khu Nhuệ Hổ (Phía Nam Phúc Gia)

 

 

 

14.1

Các ô đất bám đường trung tâm rộng 27,0m (theo quy hoạch):

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

1,600,000

960,000

800,000

-

Các ô bám hai mặt đường

1,920,000

1,160,000

960,000

14.2

Các ô đất bám đường phân lô trong khu quy hoạch còn lại và bám đường dân sinh

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

1,200,000

720,000

600,000

-

Các ô bám hai mặt đường

1,440,000

870,000

720,000

15

Các hộ nằm tiếp giáp phía sau các hộ bám đường Quốc lộ 18A (Khu Nhuệ Hổ)

1,000,000

600,000

500,000

16

Các hộ bám đường tránh Quốc lộ 18 (đoạn đi qua địa phận phường Kim Sơn từ nhà ông Thuyết Mây đến giáp lạch cầu Trạ)

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

3,000,000

1,800,000

1,500,000

-

Các ô bám hai mặt đường

3,600,000

2,160,000

1,800,000

XV

XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

17

Các vị trí bám hai bên đường tránh Quốc lộ 18A đi qua địa phận xã Yên Thọ (từ giáp địa phận phường Mạo Khê) qua đường tỉnh lộ 333 đến đấu nối đường Quốc lộ 18A (ngã 3 thôn Trại Hà).

 

 

 

-

Các ô bám một mặt đường

3,000,000

1,800,000

1,500,000

-

Các ô bám hai mặt đường

3,600,000

2,160,000

1,800,000

B. ĐIỀU CHỈNH LẠI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

XV

XÃ YÊN THỌ (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

2

Các vị trí bám trục đường 200 (từ ngã 3 Cầu Yên Lãng đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 333 (đối diện với cổng Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Đông Triều).

1,700,000

1,020,000

850,000

8. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN TIÊN YÊN)

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. ĐIỀU CHỈNH TÊN, CUNG ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ

35

Các vị trí còn lại

 

 

 

35.1

Đông Tiến 1-2, Hòa Bình, LT Kiệt, phố Tam Thịnh đến đò Khe Và

300,000

180,000

150,000

35.2

Từ cửa hàng xi măng nhà Trung Liên đến đất nhà ông Kỳ

600,000

360,000

300,000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

VI

XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

3

Từ Quốc lộ 18A cũ vào UBND xã đi hết địa phận xã (giáp thị trấn)

300,000

180,000

150,000

4

Từ nhà bà Lệ đến cầu Đồng Và bám Quốc lộ 18C

250,000

150,000

130,000

5

Cạnh nhà ông Ninh đến giáp xã Điền Xá (quốc lộ 4B)

 

 

 

5.1

Cạnh nhà ông Ninh đến trường PTCS xã

300,000

180,000

150,000

5.2

Từ trường THCS đến Cầu Yên Than 2

200,000

120,000

100,000

5.3

Từ cầu Yên Than 2 đến cầu Yên Than 1

150,000

90,000

80,000

10. HUYỆN BA CHẼ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

V

Đường nhánh

48

Khu quy hoạch khu dân cư khu 2

1,120,000

680,000

560,000

49

Khu quy hoạch Khu quân nhân và dân cư tự xây khu 7

1,000,000

600,000

500,000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

 

 

 

VI

XÃ ĐỒN ĐẠC

19

Khu quy hoạch khu dân cư tự xây thôn Làng Mô

600,000

360,000

300,000

11. HUYỆN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

THỊ TRẤN QUẢNG HÀ

 

 

 

4.14

Đất bám đường từ quán cà phê Duy Anh đến nhà anh Minh (quán prô)

2,500,000

1,500,000

1,250,000

6

Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà

 

 

 

6.1

Lô LK1: Từ ô số 01 đến ô số 17;

Lô LK4: Từ ô số 01 đến ô số 18.

2.800.000

1,680,000

1,400,000

6.2

Lô LK2: Từ ô số 01 đến ô số 07;

Lô LK3: Từ ô số 01 đến ô số 17;

Lô LK4: Từ ô số 19 đến ô số 36;

Lô LK10: Từ ô số 01 đến ô số 08;

Lô LK12: Ô số 10, 11.

2,500,000

1,500,000

1,250,000

6.3

Lô LK5: Từ ô số 01 đến ô số 22;

Lô LK6: Từ ô số 01 đến ô số 19;

Lô LK7: từ ô số 01 đến ô 16; từ ô số 18 đến ô 32;

Lô LK8: Từ ô số 01 đến ô số 9; từ ô 14 đến ô 28, từ ô 34 đến ô 39;

Lô LK9: Ô 20, 21, 40, 41, 42;

Lô LK10: Từ ô 16 đến ô 27;

Lô LK11: Từ ô 01 đến ô 07;

Lô LK12: Từ ô 01 đến ô 09.

2,000,000

1,200,000

1,000,000

6.4

Lô LK13: từ ô 01 đến ô 15.

1,800,000

1,080,000

900,000

6.5

Lô sân vườn SV1: Ô 1, 2, 3, 4; từ ô 10 đến ô 16; từ ô 18 đến ô 20;

Ô sân vườn SV2: Từ ô 01 đến ô 06.

1,600,000

960,000

800,000

7

Khu dân cư phố Ngô Quyền, thị trấn Quảng Hà (cạnh sông Tài Chi), huyện Hải Hà:

Lô 01: Từ ô 01 đến ô 14;

Lô 02: Từ ô 01 đến ô 24;

Lô 03: Từ ô 01 đến ô 46;

Lô 04: Từ ô 01 đến ô 13;

Các ô đất thuộc Lô 05;

Lô 06: Từ ô 01 đến ô 23.

1,970,000

1,190,000

990,000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

XIV

XÃ PHÚ HẢI ( XÃ TRUNG DU)

 

 

 

14

Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà:

Lô NO1: Từ ô 01 đến ô 16;

Lô NO2: Từ ô 01 đến ô 28;

Lô NO3: Từ ô 01 đến ô 18;

Lô NO4: Từ ô 01 đến ô 34.

1,620,000

980,000

810,000

12. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN ĐẦM HÀ)

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

1

PHỐ LÊ LƯƠNG

1.9

Đất bám đường Khu quy hoạch LK2 phía Tây Nam khu chợ trung tâm Đầm Hà

2,000,000

1,200,000

1,000,000

8

PHỐ TRẦN PHÚ

8.8

Đoạn từ giáp QL 18A đến Trường THPT Lê Lợi

1,000,000

600,000

500,000

B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

1

PHỐ LÊ LƯƠNG

1.1

Đất bám đường từ ngã ba Kho Bạc đến ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà ông Cần Kiệm)

2,500,000

1,500,000

1,250,000

1.3

Đất bám đường từ ngã tư đi xã Đầm Hà (khu nhà ông Cần Kiệm) đến cổng Ngân hàng Chính sách huyện Đầm Hà

3,500,000

2,100,000

1,750,000

1.4

Đất bám đường từ nhà ông Đinh Thang đến nhà bà Cúc

5,000,000

3,000,000

2,500,000

1.6

Đất bám đường từ sau nhà ông Phan Định đến hết nhà ông Phan Lê

1,800,000

1,080,000

900,000

3

PHỐ BẮC SƠN

3.1

Đất bám đường từ nhà ông Nguyễn Xuân Tùng đến hết nhà ông Hoàng Giang San

1,500,000

900,000

750,000

3.2

Đất bám đường từ ngã ba Bắc Sơn đến Nhà văn hóa phố Bắc Sơn

1,200,000

720,000

600,000

9

PHỐ LỶ A COỎNG

9.1

Đất bám đường giáp Cầu Sắt đường bê tông đến giáp đường 18A (cầu bê tông mới)

1,200,000

720,000

600,000

9.2

Đất bám đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Lỷ A Coỏng đến giáp QL 18A

1,000,000

600,000

500,000

10

PHỐ CHU VĂN AN

10.5

Đất bám đường đi Bình Hải phía sau nhà ông Hoàng Giang đến hết nhà ông An

1,200,000

720,000

600,000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

IV

XÃ TÂN LẬP

24

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Văn Cư đến Khu nuôi tôm thương phẩm công nghệ cao Việt Úc

300,000

180,000

150,000

25

Đoạn từ nhà Túc Quyết thôn Tân Hợp đến đường Khu trung tâm xã

200,000

120,000

100,000

VIII

XÃ QUẢNG LỢI

13

Trục đường bê tông nội thôn An Bình

80,000

50,000

40,000

14

Trục đường bê tông nội thôn Thanh Sơn

80,000

50,000

40,000

B. ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

VI

XÃ TÂN BÌNH

5

Đất bám đường qua UBND xã từ tiếp giáp Quốc lộ 18A đến ngã tư hết nhà ông Bì

 

 

 

5.1

Đất bám đường qua UBND xã từ tiếp giáp Quốc lộ 18A đến hết nhà Tần Điệp

350,000

210,000

180,000

5.2

Đất bám đường từ tiếp giáp nhà Tần Điệp đến ngã tư hết nhà ông Bì

250,000

150,000

130,000

VII

XÃ DỰC YÊN

7

Ngã tư thôn Đông đến Trường THCS xã Dực Yên

500,000

300,000

250,000

8

Từ nhà ông Hoàng Văn Khánh đến Trạm y tế xã

400,000

240,000

200,000

IX

XÃ ĐẦM HÀ

4

Đất bám đường đi Đầm Buôn từ nhà ông Dòng (cầu Đá) đến hết nhà ông Mã Văn Tung

800,000

480,000

400,000

5

Đất bám đường đi Đầm Buôn từ nhà bà Hoàng Thị Tạ đến hết ngã ba Trại Giữa (đường rẽ sang UBND xã Đầm Hà)

600,000

360,000

300,000

6

Đất bám đường đi Đầm Buôn từ tiếp giáp ngã ba Trại Giữa đến nhà ông Ngân Vương

600,000

360,000

300,000

7

Đất bám đường đi Đầm Buôn từ nhà ông Chu Văn Dậu đến hết ngã ba Đầm Buôn đường rẽ sang Xóm Giáo

600,000

360,000

300,000

11

Từ đường ra xóm ngoài đến hết cảng Đầm Buôn

900,000

540,000

450,000

13. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

THỊ TRẤN CÁI RỒNG

1.4

Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng: Từ giáp nhà ông Tống Danh Nga đến giáp đất Khu 2 (bám hai bên mặt đường)

3,000,000

1,800,000

1,500,000

2.5

Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng: Từ giáp đất Khu 1 đến hết nhà ông Trọng Sinh (bám hai bên mặt đường)

3,000,000

1,800,000

1,500,000

X

KHU ĐÔ THỊ THỦY SẢN THỐNG NHẤT

 

 

 

4

Khu đô thị thủy sản Thống Nhất (Lô đất số 42A)

 

 

 

4.1

Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông

10,000,000

6,000,000

5,000,000

4.2

Các ô đất có hai mặt bám đường giao thông (ô góc) bao gồm các ô đất số 1; 28; 29; 56; 57; 82; 83; 108; 109; 136; 137 và ô đất số 164

12,000,000

7,200,000

6,000,000

4.3

Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông và một mặt thoáng, bao gồm các ô đất số 14; 15; 42; 43; 69; 70; 95; 96; 122; 123; 150 và ô đất số 151

11,000,000

6,600,000

5,500,000

XI

Khu dân cư trung tâm thị trấn Cái Rồng

 

 

 

1

Đất ở liên kề Khu A, Khu B (bao gồm ô đất số 15 lô LK1, các lô LK3, LK4, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, LK12, LK14, LK15 và lô LK15A)

 

 

 

1.1

Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông

9,000,000

5,400,000

4,500,000

1.2

Các ô đất có hai mặt tiếp giáp đường giao thông (ô góc)

10,800,000

6,480,000

5,400,000

2

Đất ở nhà vườn và đất ở biệt thự của Khu A (bao gồm các lô NV1, NV2, NV3, BT3, BT4, BT5, BT6, BT7 và lô BT8)

 

 

 

2.1

Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông

8,100,000

4,860,000

4,050,000

2.2

Các ô đất có hai mặt tiếp giáp đường giao thông (ô góc)

9,720,000

5,840,000

4,860,000

3

Đất ở liên kế Khu C (lô đất liên kề LK16)

 

 

 

3.1

Các ô đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông

7,200,000

4,320,000

3,600,000

3.2

Các ô đất có hai mặt tiếp giáp đường giao thông (ô góc)

8,640,000

5,190,000

4,320,000

4

Đất ở liền kề (lô LK 5)

 

 

 

4.1

Các thửa có một mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (bao gồm các thửa 1, 2, thửa đất số 4 đến thửa số 14)

5,210,000

3,130,000

2,610,000

4.2

Thửa đất số 15 có một mặt tiền tiếp giáp đường giao thông và một mặt thoáng

5,740,000

3,450,000

2,870,000

4.3

Thửa đất số 03 có hai mặt tiền tiếp giáp đường giao thông

6,260,000

3,760,000

3,130,000

5

Đất ở liền kề (lô LK 6)

 

 

 

5.1

Các thửa có một mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (bao gồm các thửa 2, 3, 4)

5,260,000

3,160,000

2,630,000

5.2

Thửa đất số 01 có một mặt tiền tiếp giáp đường giao thông và một mặt thoáng

5,790,000

3,480,000

2,900,000

5.3

Thửa đất số 05 có hai mặt tiền tiếp giáp đường giao thông

6,260,000

3,760,000

3,130,000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

* BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

I

XÃ HẠ LONG

 

 

 

12.8

Tuyến đường giao thông trục chính (giai đoạn 2): Đất thuộc thôn 12 (bám hai bên mặt đường)

6,000,000

3,600,000

3,000,000

14.5

Tuyến đường giao thông trục chính (giai đoạn 2): Đất thuộc thôn 14 (bám hai bên mặt đường)

6,000,000

3,600,000

3,000,000

14. HUYỆN CÔ TÔ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÔ TÔ)

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. BỔ SUNG VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT

14

Đất cạnh bờ kè chống sạt lở đất khu I

1,500,000

900,000

750,000

B. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT

1

Tuyến đường từ ngã ba cảng Cô Tô đi tượng đài Bác

 

 

 

1.1

Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng đến giáp khuôn viên khu di tích tượng đài Bác

1,800,000

1,080,000

900,000

2

Tuyến đường bê tông từ Nhà khách Ủy ban nhân dân huyện đến bến đò đi Thanh Lân

 

 

 

2.1

Đất bám đường từ Nhà khách Ủy ban nhân dân huyện đến hết khuôn viên Trung tâm y tế

1,500,000

900,000

750,000

2.2

Đất bám đường từ tiếp giáp khuôn viên Trung tâm y tế đến bến đò đi Thanh Lân

1,200,000

720,000

600,000

3

Tuyến đường từ ngã ba cảng đến cổng Ban Chỉ quân sự huyện

 

 

 

3.1

Đất bám 2 bên mặt đường

1,500,000

900,000

750,000

4

Đất bám 2 bên mặt đường từ khuôn viên tượng đài Bác Hồ đến giáp địa giới xã Đồng Tiến

1,200,000

720,000

600,000

5

Tuyến đường từ tiếp giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện đến trụ sở Ngân hàng chính sách

 

 

 

5.1

Đất bám 2 bên mặt đường từ tiếp giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện đến trụ sở Ngân hàng chính sách (đường khu 2 thị trấn)

1,200,000

720,000

600,000

6

Tuyến đường vào khu dân cư hồ C4

 

 

 

6.4

Đất bám 2 bên mặt đường từ nhà văn hóa khu 2 đến giáp đường khu 2

1,200,000

720,000

600,000

8

Đất bám mặt đường tuyến đường Đại đội Ký Con

1,500,000

900,000

750,000

10.1

Đất bám 2 bên mặt đường từ ngã ba cảng ra khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ

1,200,000

720,000

600,000

12

Đất bám mặt đường Kè chống sạt lở từ cảng đến khu di tích Bác Hồ

1,500,000

900,000

750,000

13

Đất khu tái định cư cạnh Ban Quản lý Cảng

1,500,000

900,000

750,000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT

I

XÃ ĐÔNG TIẾN

 

 

 

1

Khu vực trung tâm

 

 

 

1.1

Đất bám mặt đường xuyên đảo từ giáp địa phận thị trấn Cô Tô đến cột Vi Ba

1,200,000

720,000

600,000

1.2

Đất bám mặt đường tiếp giáp đường nhựa xuyên đảo đến giáp trạm điện thôn Hải Tiến

550,000

330,000

280,000

2.1

Thôn Nam Hà

 

 

 

2.1.1

Đất dọc 2 bên đường chính thôn Nam Hà

700,000

420,000

350,000

2.2

Thôn Nam Đồng

 

 

 

2.3

Thôn Trường Xuân

 

 

 

2.3.2

Khu vực xóm Lâm Trường

450,000

270,000

230,000

2.4

Thôn Hồng Hải

 

 

 

2.4.2

Đất giáp đường bê tông từ tuyến đường nhựa xuyên đảo đến giáp đường cơ động Hồng Vàn

550,000

330,000

280,000

II

XÃ THANH LÂN

 

 

 

1

Thôn 1

 

 

 

1.1

Khu vực giáp 2 bên đường bê tông

350,000

210,000

180,000

2

Thôn 2

 

 

 

2.1

Đất 2 bên đường từ cảng Thanh Lân đến đỉnh dốc thôn 3

450,000

270,000

230,000

2.2

Đất 2 bên đường từ phía sau trạm bưu điện đến đỉnh dốc trường học HCR

450,000

270,000

230,000

3

Thôn 3

 

 

 

3.1

2 bên đường bê tông xuyên đảo

250,000

150,000

130,000

 





Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014