Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 16/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 20/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2018/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 95/TTr-SXD ngày 29/11/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá tối đa Nhà nước trả cho tổ chức thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
2. Cơ quan, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Mức giá tối đa
1. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình:
a) Giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km:
- Đối với các huyện:
+ Đối với xe ≤ 5 tấn: |
185.907 đồng/tấn; |
+ Đối với xe 5 tấn đến <10 tấn: |
159.882 đồng/tấn; |
+ Đối với xe ≥ 10 tấn: |
131.036 đồng/tấn. |
- Đối với thành phố:
+ Đối với xe ≤ 5 tấn |
193.180 đồng/tấn; |
+ Đối với xe 5 tấn đến <10 tấn |
165.551 đồng/tấn; |
+ Đối với xe ≥ 10 tấn |
135.259 đồng/tấn. |
b) Giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km:
- Đối với các huyện:
+ Đối với xe ≤ 5 tấn |
369.678 đồng/tấn; |
+ Đối với xe 5 tấn đến <10 tấn |
305.487 đồng/tấn; |
+ Đối với xe ≥ 10 tấn |
278.273 đồng/tấn. |
- Đối với thành phố:
+ Đối với xe ≤ 5 tấn |
382.155 đồng/tấn; |
+ Đối với xe 5 tấn đến <10 tấn |
314.453 đồng/tấn; |
+ Đối với xe ≥ 10 tấn |
286.871 đồng/tấn. |
c) Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,95 |
15 < L ≤ 20 |
1,00 |
20 < L ≤ 25 |
1,11 |
25 < L ≤ 30 |
1,22 |
30 < L ≤ 35 |
1,30 |
35 < L ≤ 40 |
1,38 |
40 < L ≤ 45 |
1,45 |
45 < L ≤ 50 |
1,51 |
50 < L ≤ 55 |
1,57 |
55 < L ≤ 60 |
1,62 |
60 < L ≤ 65 |
1,66 |
2. Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình:
a) Đối với dự án sử dụng Công nghệ chế biến phân vi sinh:
STT |
Công suất xử lý |
Mức giá tối đa (triệu đồng/tấn) |
|
Công nghệ, thiết bị nước ngoài |
Công nghệ, thiết bị trong nước |
||
1 |
100 đến < 300 |
0,320 |
0,275 |
2 |
300 đến < 500 |
0,280 |
0,235 |
3 |
500 đến < 1.000 |
0,240 |
0,210 |
b) Đối với dự án sử dụng Công nghệ đốt không phát điện và không thu hồi năng lượng:
STT |
Công suất xử lý |
Mức giá tối đa (triệu đồng/tấn) |
|
Công nghệ, thiết bị nước ngoài |
Công nghệ, thiết bị trong nước |
||
1 |
< 50 |
0,340 |
0,320 |
2 |
50 đến < 300 |
0,490 |
0,455 |
3 |
300 đến < 500 |
0,465 |
0,415 |
4 |
500 đến < 800 |
0,430 |
0,370 |
c) Đối với dự án sử dụng Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt:
STT |
Công suất xử lý |
Mức giá tối đa (triệu đồng/tấn) |
|
Công nghệ, thiết bị nước ngoài |
Công nghệ, thiết bị trong nước |
||
1 |
100 đến <300 |
0,390 |
0,360 |
2 |
300 đến < 500 |
0,350 |
0,320 |
3 |
500 đến < 1.000 |
0,310 |
0,280 |
4 |
1.000 đến < 1.500 |
0,270 |
0,240 |
3. Mức giá tối đa tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019 và thay thế các Quyết định: số 539/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; số 1509/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh mức giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
2. Khi các yếu tố cấu thành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt có biến động, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ điều chỉnh tăng (hoặc giảm) mức giá cụ thể cho phù hợp.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành công trình xây dựng và kiểm tra, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1509/QĐ-UBND phê duyệt thứ tự ưu tiên phụ tải điện tỉnh Hải Dương năm 2018 Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 23/11/2018
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo sĩ quan dự bị bằng nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định đến 2021 Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh nội dung Quy hoạch cấp nước toàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tại Quyết định 2197/QĐ-UBND và Quyết định 1332/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “ Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP giữa Ủy ban nhân dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1509/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi hồ chứa nước bản Muông, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị định 59/2007/NĐ-CP về việc quản lý chất thải rắn Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 14/04/2007
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2006 điều chỉnh mức giá mua xe ô tô cho Văn phòng HĐND tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006