Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: 1509/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 30/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1509/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 3857/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Kon Tum (các biểu mẫu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.261.747

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.993.150

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

1.959.350

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.033.800

II

Thu bổ sung từ NSTW

5.268.597

1

Thu bổ sung cân đối

3.120.986

2

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

164.837

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.982.774

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

8.277.847

I

Tổng chi cân đối NSĐP (Bao gồm bội chi NSĐP)

6.295.073

I.1

Tổng chi cân đối NSĐP

6.278.973

1

Chi đầu tư phát triển

825.372

2

Chi thường xuyên

4.445.685

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

125.616

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

7

Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định)

880.000

I.2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

16.100

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.982.774

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

661.008

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.321.766

C

BỘI CHI NSĐP

16.100

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

34.100

1

Vay để bù đắp bội chi

16.100

2

Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay)

18.000

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.338.787

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.070.190

2

Thu bổ sung từ NSTW

5.268.597

-

Thu bổ sung cân đối

3.120.986

-

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

164.837

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.982.774

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.338.787

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.456.133

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2.882.654

-

Chi bổ sung cân đối

2.011.709

-

Chi bổ sung có mục tiêu

870.945

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP

16.100

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.805.614

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

922.960

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.882.654

-

Thu bổ sung cân đối

2.011.709

-

Thu bổ sung có mục tiêu

870.945

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

3.805.614

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

3.805.614

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.505.000

2.993.150

I

Thu nội địa

3.235.000

2.993.150

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

717.200

717.200

1.1

Thuế giá trị gia tăng

310.200

310.200

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

1.3

Thuế tài nguyên

402.000

402.000

+

Thuế tài nguyên nước

401.000

401.000

+

Thuế tài nguyên khác

1.000

1.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

26.000

26.000

2.1

Thuế giá trị gia tăng

18.000

18.000

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.000

7.000

2.3

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

-

Thuế tài nguyên rừng

610

610

-

Thuế tài nguyên khác

390

390

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.000

4.000

3.1

Thuế giá trị gia tăng

2.000

2.000

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

625.000

625.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

450.000

450.000

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.000

29.000

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

2.600

2.600

4.4

Thuế tài nguyên

143.400

143.400

-

Thuế tài nguyên nước

130.305

130.305

-

Thuế tài nguyên khác

13.095

13.095

5

Thuế thu nhập cá nhân

111.000

111.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

260.000

97.000

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

163.000

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

97.000

97.000

7

Lệ phí trước bạ

86.000

86.000

8

Thu phí, lệ phí

50.000

45.000

8.1

Phí và lệ phí trung ương

5.000

 

8.2

Phí và lệ phí địa phương

45.000

45.000

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

10.000

10.000

-

Lệ phí môn bài

7.600

 7.600

-

Phí, lệ phí khác

27.400

27.400

 

Trong đó, Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

7.000

7.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

200

200

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.600

3.600

11

Thu cho thuê mặt đất mặt nước

20.000

20.000

12

Thu tiền sử dụng đất

200.000

200.000

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

85.000

85.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

85.000

32.150

15

Thu khác ngân sách

60.000

39.000

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, ... tại xã

2.000

2.000

17

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

2.000

2.000

18

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

898.000

898.000

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

270.000

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

262.500

 

2

Thuế xuất khẩu

3.500

 

3

Thuế nhập khẩu

4.000

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.277.847

4.472.233

3.805.614

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

6.295.073

3.102.126

3.192.947

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.278.973

3.086.026

3.192.947

I

Chi đầu tư phát triển

825.372

495.589

329.783

1

Chi đầu tư cho các dự án

825.372

495.589

329.783

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

18.700

18.700

 

-

Chi khoa học và công nghệ

25.000

25.000

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

68.737

131.263

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

85.000

85.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

4.445.685

1.641.206

2.804.479

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.963.710

380.322

1.583.388

2

Chi khoa học và công nghệ

16.390

14.890

1.500

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.300

1.300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

125.616

66.931

58.685

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

VII

Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) (1)

880.000

880.000

 

A.2

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP

16.100

16.100

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.982.774

1.370.107

612.667

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

661.008

156.888

504.120

1

Chương trình MTQG NTM

372.490

9.990

362.500

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

258.607

146.898

141.620

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.321.766

1.213.219

108.547

II.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

756.675

756.675

-

II.2

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

565.091

456.544

108.547

I

Vốn ngoài nước

149.330

149.330

 

II

Vốn trong nước

415.761

307.214

108.547

1

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương

570

570

-

-

Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương

95

95

 

-

Hội các Hội Văn học nghệ thuật

475

475

 

2

Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

248

248

 

3

Chính sách trợ giúp pháp lý

150

150

 

 

Sở Tư pháp

150

150

 

4

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị Định 86/NĐ-CP

39.102

3.688

35.414

4.1

Hỗ trợ chi phí học tập

29.331

689

28.642

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

689

689

 

-

Khối huyện, TP

28.642

 

28.642

4.2

Kinh phí cấp bù, miễn giảm học phí

9.771

2.999

6.772

a

Khối tỉnh

2.999

2.999

-

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.241

1.241

 

-

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

1.758

1.758

 

b

Khối huyện, TP

6.772

 

6.772

5

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

28.852

-

28.852

-

Khối huyện

28.852

 

28.852

6

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

3.696

2.331

1.365

6.1

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non

291

291

-

-

Tập trung tại ngân sách tỉnh

291

291

 

6.2

Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

3.405

2.040

1.365

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

562

562

 

-

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

40

40

 

-

Khối huyện, TP

1.365

 

1.365

-

Tập trung tại ngân sách tỉnh

1.438

1.438

 

7

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

15.596

14.081

1.515

7.1

Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/04/2006 của Thủ tướng chính phủ (Sở Giáo dục và Đào tạo)

6.526

6.526

 

7.2

Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013

1.515

-

1.515

-

Khối huyện, TP

1.515

 

1.515

7.3

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum)

7.555

7.555

 

8

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

3.408

3.408

-

8.1

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.840

1.840

-

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1.060

1.060

 

 

Tập trung tại tỉnh

780

780

 

8.2

Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên

1.288

1.288

 

 

Sở Nội vụ

958

958

 

 

Ban Dân tộc

330

330

 

8.3

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg

280

280

-

 

Ban Dân tộc

280

280

 

9

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

83.651

83.651

-

-

Cấp kinh phí trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh

83.651

83.651

 

10

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

11.957

11.957

-

-

Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh

11.957

11.957

 

11

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

14.532

11.506

3.026

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến

1.765

-

1.765

 

Khối huyện

1.765

 

1.765

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

1.411

150

1.261

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

150

150

 

 

Khối huyện

1.261

 

1.261

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

4.335

4.335

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

7.021

7.021

 

 

+ Cận nghèo

7.005

7.005

 

 

+ Nông lâm ngư nghiệp

4

4

 

 

+ Hiến tạng

12

12

 

12

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

46.969

20.229

26.740

12.1

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136

12.694

940

11.754

-

Sở Lao động TB và XH

940

940

 

-

Khối huyện, TP

11.754

 

11.754

12.2

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

14.041

-

14.041

-

Khối huyện, TP

14.041

 

14.041

12.3

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.487

542

945

-

Ban Dân tộc

542

542

 

-

Khối huyện

945

 

945

12.4

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

18.747

18.747

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp ĐăkGLei

219

219

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

108

108

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

126

126

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

96

96

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

198

198

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong

141

141

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

167

167

 

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

800

800

 

-

Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân

1.200

1.200

 

-

Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum

5.182

5.182

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray

7.264

7.264

 

-

Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

3.246

3.246

 

13

Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.

15.011

12.360

2.651

13.1

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020

10.215

10.215

-

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonpLong

2.918

2.918

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

2.821

2.821

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

2.075

2.075

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Hdrai

2.287

2.287

 

-

Tập trung tại tỉnh

114

114

 

13.2

Thu thủy lợi phí, giá dịch vụ thủy lợi

4.796

2.145

2.651

-

BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh

2.145

2.145

 

-

Khối huyện

2.651

 

2.651

14

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính (Sở Nội vụ thực hiện)

1.800

1.800

 

15

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

9.555

8.600

955

a

Khối tỉnh

8.600

8.600

-

-

Công an tỉnh

6.688

6.688

 

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

955

955

 

-

Thanh tra giao thông

477

477

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

38

38

 

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

38

38

 

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

38

38

 

-

Báo Kon Tum

45

45

 

-

Tỉnh đoàn thanh niên

126

126

 

-

Đài phát thanh Truyền hình

45

45

 

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

40

40

 

-

Sở Tư pháp

38

38

 

-

Sở Thông tin Truyền thông

38

38

 

-

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

34

34

 

b

Khối huyện

955

 

955

16

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh thực hiện)

44.194

44.194

-

16.1

Hỗ trợ trạm kiểm soát tải trọng xe số 54 (Thanh tra Sở Giao thông vận tải)

350

350

 

16.1

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

43.844

43.844

-

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km54+500 - Km62, tỉnh lộ 671

20.990

20.990

 

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thủy điện PleiKrông

22.854

22.854

 

17

Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ

5.430

1.612

3.818

17.1

Kinh phí thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg , ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ

3.818

-

3.818

-

Khối huyện, thành phố

3.818

 

3.818

17.2

Kinh phí thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg , ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ

1.612

1.612

-

-

Ban Dân tộc

1.612

1.612

 

18

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

86.040

81.829

4.211

18.1

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động

8.155

7.680

475

a

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp (Trường cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum thực hiện)

7.000

7.000

 

b

Phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động

690

420

270

-

Sở lao động TB và XH

420

420

 

-

Khối huyện, TP

270

 

270

c

Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý về an toàn vệ sinh lao động

265

170

95

-

Sở lao động TB và XH

170

170

 

-

Khối huyện, TP

95

 

95

d

Tuyên truyền, huấn luyện giáo dục nâng cao nhận thức, kỹ năng và sự tuân thủ PL về an toàn VSLĐ

200

90

110

-

Sở lao động TB và XH

90

90

 

-

Khối huyện, TP

110

 

110

18.2

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống Trợ giúp xã hội

3.284

2.046

1.238

a

Dự án phát triển hệ thống trợ giúp XH đối với các đối tượng yếu thế

200

200

-

-

Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho CBNV CTXH và tâm thần; nghiên cứu, ĐGGS cơ sở dữ liệu truyền thông (Sở lao động TB và XH thực hiện)

200

200

 

b

Dự án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em

1.168

605

563

-

Hỗ trợ trang bị CSVC, duy trì hoạt động cung cấp và kết nối dịch vụ bảo vệ trẻ em cho TT công tác XH trẻ em hoặc hợp phần trẻ em trong TT CTXH (Sở Lao động TB và XH thực hiện)

220

220

 

-

Nâng cấp và duy trì hoạt động tổng đài điện thoại quốc gia và mạng lưới kết nối (Sở Lao động TB và XH thực hiện)

30

30

 

-

XD triển khai thực hiện kế hoạch hỗ trợ, can thiệp các trường hợp trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và TE có hoàn cảnh ĐB.

120

40

80

 

+ Sở Lao động TB và XH

40

40

 

 

+ Khối huyện

80

 

80

-

Nâng cao năng lực quản lý, cung cấp dịch vụ BVTE, năng lực của cha mẹ, người CSTE và TE về BVTE

420

315

105

 

+ Sở Lao động TB và XH

315

315

 

 

+ Khối huyện

105

 

105

-

XD và hoàn thiện sở dữ liệu về bảo vệ trẻ em

378

-

378

 

+ Khối huyện

378

 

378

c

Dự án hỗ trợ thực hiện các mục tiêu bình đẳng giới

616

306

310

-

Truyền thông nâng cao nhận thức về bình đẳng giới

260

-

260

 

+ Khối huyện

260

 

260

-

Tăng cường sự tham gia của phụ nữ vào các vị trí quản lý, lãnh đạo và CQ dân cử (Sở Lao động TB và XH thực hiện)

120

120

 

-

Cung cấp dịch vụ về phòng chống bạo lực trên cơ sở giới

70

20

50

 

+ Ban Dân tộc

20

20

 

 

+ Khối huyện

50

 

50

-

Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý NN về bình đẳng giới (Sở Lao động TB và XH thực hiện)

166

166

 

d

Dự án phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, mại dâm và nạn nhân bị buôn bán người

1.300

935

365

-

Phòng chống ma túy

500

300

200

 

+ Sở Lao động TB và XH

300

300

 

 

+ Khối huyện

200

 

200

-

Phòng chống mại dâm

800

635

165

 

+ Sở Lao động TB và XH

635

635

 

 

+ Khối huyện

165

 

165

18.3

Chương trình mục tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện)

5.670

5.670

-

a

Dự án 1: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng

710

710

 

b

Dự án 2: Tiêm chủng mở rộng

30

30

 

c

Dự án 3: Dân số và phát triển

2.560

2.560

 

-

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

2.000

2.000

 

-

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

120

120

 

-

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

440

440

 

d

Dự án 4: An toàn thực phẩm

1.485

1.485

 

đ

Dự án 5: Phòng chống HIV/AIDS

310

310

 

e

Dự án 7: Quân dân y kết hợp

20

20

 

h

Dự án 8: Theo dõi, giám sát, truyền thông

555

555

-

-

Truyền thông y tế

400

400

 

-

Truyền thông TP

155

155

 

18.4

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa (Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện)

1.451

1.451

-

a

Dự án bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa

1.250

1.250

-

-

Chống xuống cấp tu bổ di tích

1.000

1.000

 

-

Bảo tồn lễ hội truyền thống các dân tộc thiểu số Việt Nam

250

250

 

b

Dự án tăng cường đầu tư XD, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa

201

201

-

-

Cấp sách cho hệ thống Thư viện cấp tỉnh

100

100

 

-

Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú

101

101

 

18.5

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy; phòng chống tội phạm, ma túy

1.880

1.880

-

 

Công an tỉnh

1.880

1.880

 

18.6

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

33.800

31.302

2.498

a

Khối tỉnh

31.302

31.302

-

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

4.317

4.317

-

 

Khoán bảo vệ rừng

4.317

4.317

 

-

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

4.013

4.013

-

 

Quản lý bảo vệ rừng đặc dụng

1.453

1.453

 

 

Hỗ trợ phát triển cộng đồng vùng đệm rừng đặc dụng

2.560

2.560

 

-

BQL vườn quốc gia Chư Mom Ray

11.342

11.342

-

 

Khoán bảo vệ rừng

5.564

5.564

 

 

Quản lý bảo vệ rừng đặc dụng

3.818

3.818

 

 

Hỗ trợ phát triển cộng đồng vùng đệm rừng đặc dụng

1.960

1.960

 

-

BQL rừng đặc dụng Đăk Uy

455

455

-

 

Quản lý bảo vệ rừng đặc dụng

55

55

 

 

Hỗ trợ phát triển cộng đồng vùng đệm rừng đặc dụng

400

400

 

-

BQL rừng phòng hộ Đăk Glei

6.420

6.420

-

 

Khoán bảo vệ rừng

6.420

6.420

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai

428

428

-

 

Giao nhiệm vụ công ích (khoán bảo vệ rừng)

428

428

 

-

Chi cục kiểm lâm

4.327

4.327

-

 

Hoạt động đặc thù (điểm b, khoản 1, điều 14, Thông tư số 62/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018)

700

 

700

 

 

 

Hỗ trợ bảo vệ rừng giao hộ gia đình xã Mô Rai

1.404

1.404

 

 

Hỗ trợ bảo vệ rừng giao hộ gia đình xã Ia Dal

1.356

1.356

 

 

Hỗ trợ bảo vệ rừng cộng đồng thôn Vi Chư Ring

346

346

 

 

Hỗ trợ bảo vệ rừng cộng đồng các thôn thuộc xã Pờ Ê

521

521

 

b

Khối huyện

2.498

-

2.498

 

Hỗ trợ quản lý bảo vệ rừng

1.958

 

1.958

 

Hỗ trợ gạo trồng rừng thay thế nương rẫy

540

 

540

18.7

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện)

1.500

1.500

 

18.8

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (Tăng cường cơ sở vật chất, sửa chữa nâng cấp các trường dân tộc bán trú... Sở Giáo dục và đào tạo thực hiện)

30.000

30.000

 

18.9

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

-

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

300

300

 

19

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

5.000

5.000

 

-

Kinh phí phát quang đường thông tầm nhìn biên giới; xây dựng vật đánh dấu đường biên giới - Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh thực hiện

5.000

5.000

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

5.113.835

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.011.709

B

CHI NGÂN SÁCH TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.102.126

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

495.589

1

Chi đầu tư cho các dự án

495.589

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

18.700

1.2

Chi khoa học và công nghệ

25.000

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

59.560

1.4

Chi văn hóa thông tin

20.912

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

9.080

1.6

Chi thể dục thể thao

13.560

1.7

Chi bảo vệ môi trường

19.460

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

284.698

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.640

1.10

Chi bảo đảm xã hội

0

1.11

Chi đầu tư phát triển khác

42.979

II

Chi thường xuyên

1.641.206

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

380.322

2

Chi khoa học và công nghệ

14.890

3

Chi y tế, dân số và gia đình

483.830

4

Chi văn hóa thông tin

41.721

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.556

6

Chi thể dục thể thao

10.077

7

Chi bảo vệ môi trường

5.635

8

Chi các hoạt động kinh tế

187.738

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

353.371

10

Chi bảo đảm xã hội

35.707

11

Chi thường xuyên khác

112.359

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

66.931

VI

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

16.100

VII

Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

880.000

C

CHI CHUYN NGUN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

 Đvt: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao

Chi dự phòng ngân sách

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

Chi Chương trình MTQG

Trung ương bổ sung mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

4.472.233

495.589

1.641.206

1.300

1.000

880.000

66.931

16.100

156.888

143.516

13.372

1.213.219

-

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI)

3.102.126

495.589

1.641.206

1.300

1.000

880.000

66.931

16.100

-

-

-

-

-

A1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

3.086.026

495.589

1.641.206

1.300

1.000

880.000

66.931

-

-

-

-

-

-

I

Chi đầu tư phát triển

495.589

495.589

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

6.585

6.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Công thương

4.520

4.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15.060

15.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Y tế

18.050

18.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.700

12.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Báo Kon Tum

1.640

1.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

9.080

9.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Chính trị tỉnh

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bệnh viện đa khoa tỉnh

41.510

41.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban quản lý các dự án 98

93.412

93.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi

14.856

14.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

65.000

65.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Các chủ đầu tư

111.716

111.716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

UBND huyện Đăk Tô

4.460

4.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

UBND huyện Kon Plông

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.641.206

-

1.641.206

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

1

Các cơ quan, tổ chức

1.509.498

-

1.509.498

-

-

-

 

-

-

-

-

-

1.1

Sở NN và PT nông thôn

159.904

-

159.904

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc

28.053

-

28.053

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

5.651

-

5.651

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc

30.856

-

30.856

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc

8.845

-

8.845

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục

346.307

-

346.307

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Sở Y tế

306.519

-

306.519

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Văn hóa Thể thao và Du lịch

39.207

-

39.207

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc

211.583

-

211.583

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

8.504

-

8.504

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.11

VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy

66.679

-

66.679

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.12

Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc

19.105

-

19.105

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.13

Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc

10.483

-

10.483

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.14

Sở Thông tin và truyền thông

8.117

-

8.117

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.15

Ban QL Khu Kinh tế

16.569

-

16.569

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.16

Sở Nội vụ

14.372

-

14.372

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.17

Vườn quốc gia Chư Mo Ray

9.192

 

9.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Trường Cao đẳng kinh tế cộng đồng

24.992

 

24.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Trường Chính trị

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

Đài phát thanh - Truyền hình

15.556

 

15.556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.21

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

3.987

 

3.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.22

Ban Dân tộc

6.838

-

6.838

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.23

Sở Ngoại vụ

8.332

-

8.332

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.24

Thanh tra nhà nước

6.939

 

6.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.25

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

12.980

 

12.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.26

Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.27

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.006

-

12.006

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.28

Sở Tài chính

9.777

 

9.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.29

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

22.754

-

22.754

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.30

Hội Cựu chiến binh

2.631

 

2.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.31

Hội Nông dân

4.528

-

4.528

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.32

Ủy ban mặt trận tổ quốc

6.762

 

6.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.33

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.374

-

6.374

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.34

Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi

684

 

684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.35

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

544

 

544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.36

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

420

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.37

Hội khuyến học

453

 

453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.38

Ban liên lạc tù chính trị

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.39

Hội nhà báo

967

 

967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật

1.724

-

1.724

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.41

Hội Cựu Thanh niên xung phong

422

 

422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.42

Hội Văn học Nghệ thuật

931

 

931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.43

Hội HN Việt Nam -Lào, Việt Nam - CamPuchia

223

 

223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.44

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.45

Hội Luật gia

355

 

355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.46

Hội chữ thập đỏ

1.948

 

1.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.47

Liên minh các Hợp tác xã

2.106

-

2.106

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.48

Các Hội đặc thù khác

92

-

92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đoàn Luật sư

72

 

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.49

Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU

208

-

208

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Kho bạc nhà nước tỉnh

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục thi hành án dân sự

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ngân hàng nhà nước tỉnh

17

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án nhân dân tỉnh

18

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

17

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bưu điện tỉnh

17

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viễn thông tỉnh

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ngân hàng Chính sánh XH tỉnh

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thống kê tỉnh

21

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bảo hiểm xã hội tỉnh

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Liên đoàn lao động tỉnh

21

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017

120

-

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty điện lực Kon Tum

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty CP cấp nước Kon Tum (KP chúc Tết)

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.51

Công đoàn viên chức tỉnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.52

Các đơn vị khác

57.299

 

57.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

7.500

-

7.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Văn phòng Tỉnh ủy

490

 

490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

530

 

530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

610

 

610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Báo Kon Tum

190

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phân bổ khi có chủ trương cấp thẩm quyền

4.730

 

4.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Tiết kiệm 10%

750

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KP sắp xếp bộ máy theo NQ18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phản bổ khi có chủ trương của cấp thẩm quyền)

12.545

 

12.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

6.000

-

6.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

KP Đại hội Đảng các cấp ở địa phương (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi khác ngân sách

74.090

-

74.090

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.1

Hoạt động đối ngoại Lào CPC

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra

3.922

 

3.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Chi hoạt động thu lệ phí

1.301

 

1.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Quỹ khen thưởng

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.6

Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt

61.367

-

61.367

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đối ứng CNTT nâng cấp cổng thông tin điện tử; kinh phí CNTT liên quan khác,...

3.809

 

3.809

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB)

7.960

 

7.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hóa triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới...) và nhiệm vụ khác

41.598

 

41.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nguồn thực hiện CCTL

6.573

-

6.573

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

8.231

 

8.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi KHCN

51

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp y tế

1.652

 

1.652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguồn thực hiện CCTL SN khác

(3.361)

 

(3.361)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi

1.300

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

880.000

 

 

 

 

880.000

 

 

 

 

 

 

 

VI

Dự phòng ngân sách

66.931

 

 

 

 

 

66.931

 

 

 

 

 

 

A2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

16.100

 

 

 

 

 

 

16.100

 

 

 

 

 

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ Khác

1.370.107

-

 

-

-

-

-

-

156.888

143.516

13.372

1.213.219

-

I

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

756.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

756.675

 

II

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

456.544

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

456.544

-

1

Vốn ngoài nước

149.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149.330

 

2

Vốn trong nước

307.214

-

 

-

.

-

-

-

-

-

-

307.214

-

2.1

Hội Nhà báo

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

2.2

Hội Văn học nghệ thuật

475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

 

2.3

Hội Liên hiệp phụ nữ

248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

 

2.4

Sở Tư pháp

188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188

 

2.5

Sở Giáo dục Đào tạo

39.056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.056

 

2.6

Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum

16.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.353

 

2.7

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

2.8

Sở Nội vụ

2.758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.758

 

2.9

Ban Dân tộc

2.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.784

 

2.10

BHXH tỉnh

106.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106.964

 

2.11

Sở Lao động TBXH

3.796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.796

 

2.12

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

219

 

2.13

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

 

2.14

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

2.201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.201

 

2.15

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

2.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.917

 

2.16

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

 

2.17

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

3.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.059

 

2.18

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Hdrai

2.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.882

 

2.19

Công ty Cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

2.20

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

2.21

Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum

5.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.182

 

2.22

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray

7.264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.264

 

2.23

Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy

3.246

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.246

 

2.24

BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh

2.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.145

 

2.25

Công an tỉnh

8.568

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.568

 

2.26

Ban An toàn giao thông tỉnh

955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

955

 

2.27

Thanh tra giao thông

477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

 

2.28

Sở Văn hóa Thể thao và DL

1.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.489

 

2.29

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

2.30

Báo Kon Tum

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

2.31

Tỉnh đoàn thanh niên

126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

 

2.32

Đài PTTH

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

2.33

Sở Thông tin và truyền thông

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

2.34

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

5.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.034

 

2.35

Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh

44.194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.194

 

2.36

Sở Y tế

5.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.670

 

2.37

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

4.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.317

 

2.38

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

4.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.013

 

2.39

BQL vườn quốc gia Chư Mom Ray

11.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.342

 

2.40

BQL rừng phòng hộ Đăk Uy

455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

 

2.41

BQL rừng phòng hộ Đăk Glei

6.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.420

 

2.42

Chi cục Kiểm lâm

4.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.327

 

2.43

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

2.44

Sở Tài nguyên môi trường

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

2.45

Nguồn tập trung NS tỉnh

2.623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.623

 

III

Chi thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia

156.888

-

 

-

-

-

-

-

156.888

143.516

13.372

-

-

1

CT MTQG xây dựng nông thôn mới

9.990

-

 

-

-

-

-

-

9.990

3.180

6.810

-

-

1.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.900

 

 

 

 

 

 

 

1.900

 

1.900

 

 

1.2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

200

 

 

1.3

Văn phòng Điều phối NTM tỉnh

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

1.4

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

200

 

 

1.5

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

360

 

 

 

 

 

 

 

360

 

360

 

 

1.6

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

300

 

 

1.7

Hội Nông dân tỉnh

350

 

 

 

 

 

 

 

350

 

350

 

 

1.8

Tỉnh Đoàn

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

1.9

Các Chủ đầu tư khác

3.180

 

 

 

 

 

 

 

3.180

3.180

 

 

 

2

CT MTQG giảm nghèo bền vững

146.898

-

 

-

.

-

-

-

146.898

140.336

6.562

-

-

2.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.990

 

 

 

 

 

 

 

1.990

 

1.990

 

 

2.2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

841

 

 

 

 

 

 

 

841

 

841

 

 

2.3

Ban Dân tộc

3.417

 

 

 

 

 

 

 

3.417

 

3.417

 

 

2.4

Sở Thông tin và Truyền thông

314

 

 

 

 

 

 

 

314

 

314

 

 

2.10

Huyện Đăk Glei

13.841

 

 

 

 

 

 

 

13.841

13.841

 

 

 

2.11

Huyện Sa Thầy

14.400

 

 

 

 

 

 

 

14.400

14.400

 

 

 

2.12

Huyện Kon Rẫy

12.503

 

 

 

 

 

 

 

12.503

12.503

 

 

 

2.13

Huyện Tu Mơ Rông

20.578

 

 

 

 

 

 

 

20.578

20.578

 

 

 

2.14

Huyên Kon Plông

41.937

 

 

 

 

 

 

 

41.937

41.937

 

 

 

2.15

Huyện Ia H'drai

37.077

 

 

 

 

 

 

 

37.077

37.077

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn/ Danh mục dự án

Tổng số

Trong đó

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

Chi Khoa học và Công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi Văn hóa thông tin

Chi Phát thanh, Truyền hình, Thông tấn

Chi Thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý ĐP, Đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư phát triển khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số

495.589

18.700

25.000

59.560

20.912

9.080

13.560

19.460

284.698

89.000

126.961

68.737

1.640

-

42.979

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.500

-

-

-

-

-

-

-

18.500

11.500

7.000

-

-

-

-

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

6.585

-

-

-

-

-

-

-

6.585

-

6.585

-

-

-

-

3

Sở Công thương

4.520

-

-

-

-

-

-

-

4.520

-

4.520

-

-

-

-

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15.060

-

-

-

1.500

-

13.560

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Sở Y tế

18.050

-

-

18.050

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.700

12.700

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Sở Khoa học và Công nghệ

10.000

-

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Báo Kon Tum

1.640

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.640

-

-

9

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

9.080

-

-

-

-

9.080

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Trường Chính trị tỉnh

6.000

6.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Bệnh viện đa khoa tỉnh

41.510

-

-

41.510

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Ban quản lý các dự án 98

93.412

-

-

-

19.412

-

-

-

74.000

74.000

-

-

-

-

-

13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

25.000

-

-

-

 

-

-

-

25.000

-

25.000

-

-

-

-

14

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi

14.856

-

-

-

 

-

-

-

14.856

-

14.856

-

-

-

-

15

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

18.500

-

-

-

 

-

-

15.000

3.500

3.500

-

-

-

-

-

16

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

65.000

 

-

-

-

-

-

-

65.000

-

65.000

-

-

-

-

17

Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

4.000

-

-

-

-

-

-

-

4.000

-

4.000

-

-

-

-

18

Các chủ đầu tư

111.716

-

-

-

 

-

-

-

68.737

-

-

68.737

-

-

42.979

19

UBND huyện Đăk Tô

4.460

-

-

-

 

-

-

4.460

-

-

-

-

-

-

-

20

UBND huyện Kon Plông

15.000

-

15.000

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Đvt: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

Chi thường xuyên (không kể CTMTQG)

Trong đó

Chi CTMTQG (nguồn chi TX)

Trung ương bổ sung mục tiêu (nguồn chi TX)

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Chi KHCN

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Chi PTTH

Chi TDTT

Chi bảo vệ môi trường

Chi hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi NLN, thủy lợi

Hoạt động KT khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG CỘNG

2.111.122

1.641.206

380.322

14.890

483.830

41.721

15.556

10.077

5.635

187.738

22.747

90.472

74.519

353.371

35.707

112.359

13.372

456.544

A

Chi thường xuyên

1.641.206

1.641.206

380.322

14.890

483.830

41.721

15.556

10.077

5.635

187.738

22.747

90.472

74.519

353.371

35.707

112.359

-

-

I

Các cơ quan, tổ chức

1.509.498

1.509.498

372.091

14.839

482.178

33.761

15.556

10.077

5.635

172.929

22.747

90.472

59.710

318.326

26.707

57.399

-

-

1

Sở NN và PT nông thôn

159.904

159.904

-

-

-

-

-

-

-

90.472

-

90.472

-

69.432

-

-

-

-

2

Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc

28.053

28.053

-

-

-

-

-

-

-

22.747

22.747

-

-

5.306

-

-

-

-

3

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

5.651

5.551

-

-

-

-

-

-

-

593

-

-

593

5.058

-

-

-

-

4

Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc

30.856

30.856

-

-

-

-

-

-

3.940

20.357

-

-

20.357

6.559

-

-

-

-

5

Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc

8.845

8.845

-

-

-

-

-

-

-

3.537

-

-

3.537

5.308

-

-

-

-

6

Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục

346.307

346.307

338.982

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.325

-

-

-

-

7

Sở Y tế

306.519

306.519

1.880

-

293.057

-

-

-

-

-

-

-

-

8.510

3.072

-

-

-

8

Văn hóa Thể thao và Du lịch

39.207

39.207

-

-

-

22.398

-

10.077

-

-

-

-

-

6.732

-

-

-

-

9

Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc

211.583

211.583

-

-

185.134

-

-

-

-

-

-

-

-

6.768

19.681

-

-

-

10

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

8.504

8.504

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.781

3.723

-

-

-

11

VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy

66.679

66.679

-

-

-

8.263

-

-

-

490

-

-

490

57.926

-

-

-

-

12

Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc

19.105

19.105

-

14.389

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.716

-

-

-

13

Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc

10.483

10.483

-

-

-

3.100

-

-

-

950

-

-

950

6.433

-

-

-

-

14

Sở Thông tin và truyền thông

8.117

8.117

-

-

-

-

-

-

-

4.478

-

-

4.478

3.639

-

-

-

-

15

Ban QL Khu Kinh tế

16.569

16.569

-

-

-

-

-

-

1.695

5.182

-

-

5.182

9.692

-

-

-

-

16

Sở Nội vụ

14.372

14.372

-

-

-

-

-

-

-

2.833

-

-

2.833

11.539

-

-

-

17

Vườn quốc gia Chư Mo Ray

9.192

9.192

-

-

-

-

-

-

-

9.192

 

 

9.192

-

-

-

 

 

18

Trường Cao đẳng kinh tế cộng đồng

24.992

24.992

24.992

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

19

Trường Chính trị

6.000

6.000

6.000

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

20

Đài phát thanh - Truyền hình

15.556

15.556

-

-

-

-

15.556

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

21

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

3.987

3.987

-

-

3.987

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

22

Ban Dân tộc

6.838

6.838

-

-

-

-

-

-

-

3.046

-

-

3.046

3.792

-

-

-

-

23

Sở Ngoại vụ

8.332

8.332

-

-

-

-

-

-

-

1.270

-

-

1.270

7.062

-

-

-

-

24

Thanh tra nhà nước

6.939

6.939

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

6.939

-

-

 

 

25

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

12.980

12.980

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

12.980

-

-

 

 

26

Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội

300

300

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

300

-

-

 

 

27

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.006

12.006

-

-

-

-

-

-

-

3.736

-

-

3.736

8.270

-

-

-

-

28

Sở Tài chính

9.777

9.777

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

9.777

-

-

 

 

29

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

22.754

22.754

-

-

-

-

-

-

-

3.422

-

-

3.422

19.332

-

-

-

-

30

Hội Cựu chiến binh

2.631

2.631

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2.631

-

-

 

 

31

Hội Nông dân

4.528

4.528

237

-

-

-

-

-

-

424

-

-

424

3.867

-

-

-

-

32

Ủy ban mặt trận tổ quốc

6.762

6.762

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

6.762

-

-

 

 

33

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.374

6.374

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.143

231

-

-

-

34

Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi

684

684

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

684

-

-

 

 

35

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

544

544

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

544

-

-

 

 

36

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

420

420

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

420

-

-

 

 

37

Hội khuyến học

453

453

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

453

-

-

 

 

38

Ban liên lạc tù chính trị

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

100

-

-

 

 

39

Hội nhà báo

967

967

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

967

-

-

 

 

40

Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật

1.724

1.724

-

450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.274

-

-

-

-

41

Hội Cựu Thanh niên xung phong

422

422

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

422

-

-

 

 

42

Hội Văn học Nghệ thuật

931

931

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

931

-

-

 

 

43

Hội HN Việt Nam - Lào, Việt nam - CamPuchia

223

223

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

223

-

-

 

 

44

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

100

-

-

 

 

45

Hội Luật gia

355

355

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

355

-

-

 

 

46

Hội chữ thập đỏ

1.948

1.948

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

1.948

-

-

 

 

47

Liên minh các Hợp tác xã

2.106

2.106

-

-

-

-

-

-

-

200

-

-

200

1.906

-

-

-

-

48

Các Hội đặc thù khác

92

92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

92

-

-

-

-

-

Đoàn Luật sư

72

72

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

72

-

-

 

 

-

KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh

20

20

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

20

-

-

 

 

49

Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU

208

208

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

208

-

-

-

-

-

Kho bạc nhà nước tỉnh

16

16

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

16

-

-

 

 

-

Cục thi hành án dân sự

20

20

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

20

-

-

 

 

-

Ngân hàng nhà nước tỉnh

17

17

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

17

-

-

 

 

-

Tòa án nhân dân tỉnh

18

18

-

-

-

*

-

-

-

-

 

 

 

18

-

-

 

 

-

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

17

17

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

17

-

-

 

 

-

Bưu điện tỉnh

17

17

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

17

-

-

 

 

-

Viễn thông tỉnh

16

16

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

16

-

-

 

 

-

Ngân hàng Chính sách XH tỉnh

15

15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

15

-

-

 

 

-

Cục Thống kê tỉnh

21

21

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

21

-

-

 

 

-

Cục Thuế tỉnh

15

15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

15

-

-

 

 

-

Bảo hiểm xã hội tỉnh

15

15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

15

-

-

 

 

-

Liên đoàn lao động tỉnh

21

21

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

21

-

-

 

 

50

Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017

120

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

120

-

-

-

-

-

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

100

-

-

 

 

-

Công ty điện lực Kon Tum

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

10

-

-

 

 

-

Công ty CP cấp nước Kon Turn (KP chúc Tết)

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

10

-

-

 

 

51

Công đoàn viên chức tỉnh

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

100

 

 

52

Các đơn vị khác

57.299

57.299

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

57.299

 

 

II

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

7.500

7.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.500

-

-

-

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

490

490

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

490

-

-

 

 

2

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

530

530

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

530

-

-

 

 

3

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

610

610

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

610

-

-

 

 

4

Báo Kon Tum

190

190

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

190

-

-

 

 

5

Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

200

200

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

200

-

-

 

 

6

Phân bổ khi có chủ trương cấp thẩm quyền

4.730

4.730

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

4.730

-

-

 

 

7

Tiết kiệm 10%

750

750

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

750

-

-

 

 

III

KP sắp xếp bộ máy theo NQ18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi có chủ trương của cấp thẩm quyền)

12.545

12.545

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

12.545

-

-

 

 

IV

KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bố cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

-

10.000

 

 

10.000

-

-

-

 

 

V

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

6.000

6.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.000

-

-

-

-

Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

5.000

-

 

 

-

Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)

1.000

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

1.000

-

 

 

VI

KP Đại hội Đảng các cấp ở địa phương (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

15.000

-

-

 

 

VII

Chi khác ngân sách

74.090

74.090

-

-

-

7.960

-

-

-

4.809

-

-

4.809

-

3.000

58.321

-

-

1

Hoạt động đối ngoại Lào CPC

3.000

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

3.000

 

 

2

Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra

3.922

3.922

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

3.922

 

 

3

Chi hoạt động thu lệ phí

1.301

1.301

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

1.301

 

 

4

Quỹ khen thưởng

3.500

3.500

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

3.500

 

 

5

Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

1.000

-

-

-

-

-

-

-

1.000

 

 

1.000

-

-

-

 

 

6

Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt

61.367

61.367

-

-

-

7.960

-

-

-

3.809

-

-

3.809

-

3.000

46.598

-

-

-

Đối ứng CNTT nâng cấp cổng thông tin điện tử; kinh phí CNTT liên quan khác,...

3.809

3.809

-

-

-

-

-

-

-

3.809

 

 

3.809

-

-

-

 

 

-

KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB)

7.960

7.960

-

-

-

7.960

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)

3.000

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

3.000

-

 

 

-

KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

5.000

 

 

-

KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hóa triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới...) và nhiệm vụ khác

41.598

41.598

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

41.598

 

 

VIII

Nguồn thực hiện CCTL

6.573

6.573

8.231

51

1.652

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(3.361)

-

-

-

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

8.231

8.231

8.231

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi KHCN

51

51

-

51

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi sự nghiệp y tế

1.652

1.652

-

-

1.652

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Nguồn thực hiện CCTL SN khác

(3.361)

(3.361)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

(3.361)

 

 

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác

469.916

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.372

456.544

I

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

456.544

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

456.544

1

Vốn ngoài nước

149.330

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149.330

2

Vốn trong nước

307.214

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

307.214

2.1

Hội Nhà báo

95

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

2.2

Hội Văn học nghệ thuật

475

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

2.3

Hội Liên hiệp phụ nữ

248

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

2.4

Sở Tư pháp

188

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188

2.5

Sở Giáo dục Đào tạo

39.056

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.056

2.6

Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum

16.353

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.353

2.7

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

1.100

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

2.8

Sở Nội vụ

2.758

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.758

2.9

Ban Dân tộc

2.784

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.784

2.10

BHXH tỉnh

106.964

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106.964

2.11

Sở Lao động TBXH

3.796

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.796

2.12

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

219

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

219

2.13

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

108

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

2.14

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

2.201

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.201

2.15

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

2.917

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.917

2.16

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

198

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

2.17

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

3.059

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.059

2.18

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Hdrai

2.882

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.882

2.19

Công ty Cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

2.20

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân

1.200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

2.21

Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum

5.182

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.182

2.22

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray

7.264

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.264

2.23

Công ty Cổ phần cao su Sa Thầy

3.246

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.246

2.24

BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh

2.145

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.145

2.25

Công an tỉnh

8.568

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.568

2.26

Ban An toàn giao thông tỉnh

955

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

955

2.27

Thanh tra giao thông

477

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

2.28

Sở Văn hóa Thể thao và DL

1.489

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.489

2.29

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

38

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

2.30

Báo Kon Tum

45

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

2.31

Tỉnh đoàn thanh niên

126

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

2.32

Đài PTTH

45

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

2.33

Sở Thông tin và truyền thông

38

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

2.34

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

5.034

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.034

2.35

Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh

44.194

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.194

2.36

Sở Y tế

5.670

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.670

2.37

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

4.317

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.317

2.38

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

4.013

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.013

2.39

BQL vườn quốc gia Chư Mom Ray

11.342

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.342

2.40

BQL rừng phòng hộ Đăk Uy

455

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

2.41

BQL rừng phòng hộ Đăk Glei

6.420

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.420

2.42

Chi cục Kiểm lâm

4.327

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.327

2.43

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

2.44

Sở Tài nguyên môi trường

300

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

2.45

Nguồn tập trung NS tỉnh

2.623

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.623

II

Chi thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia

13.372

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.372

-

1

CT MTQG xây dựng nông thôn mới

6.810

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.810

-

1.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.900

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.900

 

1.2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1.3

Văn phòng Điều phối NTM tỉnh

3.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

1.4

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1.5

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

360

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

1.6

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

300

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

1.7

Hội Nông dân tỉnh

350

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

1.8

Tỉnh Đoàn

500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

2

CT MTQG giảm nghèo bền vững

6.562

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.562

-

2.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.990

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.990

 

2.2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

841

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

841

 

2.3

Ban Dân tộc

3.417

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.417

 

2.4

Sở Thông tin và Truyền thông

314

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020

Stt

Tên đơn vị

Chia theo sắc thuế

Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD

Thuế tài nguyên khác

Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu

Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (1)

Lệ phí trước bạ nhà đất

Lệ phí trước bạ tài sản

Thu từ việc bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố)

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

1

Thành phố Kon Tum

70%

100%

Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh

88%

80%

30%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Các huyện còn lại (9 huyện)

70%

100%

Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh

88%

80%

30%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

* Ghi chú: (1) Đối với nguồn thu tiền cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu giá: Ngân sách tỉnh 100%

Stt

Tên đơn vị

 

Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép)

Tiền phạt vi phạm hành chính

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

Các khoản thu khác của theo quy định của pháp luật

Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN

Thuế GTGT và TNDN thu từ công thương nghiệp và dịch vụ NQD

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK)

Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp huyện thu

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

1

Thành phố Kon Tum

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10%

70%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Các huyện còn lại (9 huyện)

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10%

90%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

 

Biểu số 54a/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

STT

Nội dung

Lệ phí môn bài

Thuế sử dụng đất NN

Thuế SD đất phi nông nghiệp

Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu

Phí trước bạ nhà đất

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu

Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)

Tiền thu phạt vi phạm hành chính

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu

Thu kết dư ngân sách cấp xã

Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

1

NS xã, phường, thị trấn

100%

100%

100%

10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất đều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm

10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm

70%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

 (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

3.505.000

922.960

390.040

532.921

1.806.921

204.788

0

2.934.669

1

Thành phố Kon Tum

2.453.955

368.835

145.737

223.098

201.436

47.783

 

618.054

2

Huyện Đăk Hà

156.050

88.244

46.014

42.231

226.497

36.508

 

351.249

3

Huyện Đăk Tô

94.680

78.445

19.046

59.399

151.586

28.506

 

258.537

4

Huyện Ngọc Hồi

377.880

81.525

41.958

39.567

199.260

7.704

 

288.489

5

Huyện Đăk Glei

32.660

20.768

11.248

9.520

249.032

23.194

 

292.994

6

Huyện Sa Thầy

89.750

73.901

12.084

61.817

194.122

18.014

 

286.037

7

Huyện Ia H'Drai

30.370

22.865

11.705

11.160

59.228

4.137

 

86.230

8

Huyện Kon Rẫy

44.310

34.162

18.904

15.258

148.482

16.662

 

199.306

9

Huyện Kon Plong

172.710

114.110

66.170

47.940

178.197

-5.307

 

287.000

10

Huyện Tu Mơ Rông

52.635

40.105

17.174

22.931

199.081

27.587

 

266.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 270.000 triệu đồng

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3

2

3=4+5

4

5

 

TỔNG SỐ

870.945

258.278

612.667

108.547

504.120

1

Thành phố Kon Tum

57.487

36.573

20.914

10.710

10.204

2

Huyện Đăk Hà

76.764

34.723

42.041

14.622

27.419

3

Huyện Đăk Tô

54.863

18.225

36.638

8.040

28.598

4

Huyện Ngọc Hồi

71.560

26.101

45.459

5.355

40.104

5

Huyện Đăk Glei

121.045

29.645

91.400

14.517

76.883

6

Huyện Sa Thầy

106.869

23.987

82.882

14.477

68.405

7

Huyện Ia H'Drai

66.526

14.568

51.958

6.278

45.680

8

Huyện Kon Rẫy

71.399

27.454

43.945

11.924

32.021

9

Huyện Kon Plong

92.181

18.874

73.307

11.964

61.343

10

Huyện Tu Mơ Rông

152.250

28.127

124.123

10.660

113.463

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

661.008

512.816

148.192

288.518

228.626

162.551

66.075

59.892

59.892

 

372.490

284.190

284.190

 

88.300

88.300

 

I

Cấp tỉnh

661.008

512.816

148.192

288.518

228.626

162.551

66.075

59.892

59.892

 

372.490

284.190

284.190

 

88.300

88.300

 

1

Văn phòng Điều phối NTM tỉnh

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

3.000

3.000

 

2

Hội Nông dân tỉnh

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

350

350

 

3

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

360

 

360

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

360

360

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.890

 

3.890

1.990

 

 

 

1.990

1.990

 

1.900

 

 

 

1.900

1.900

 

5

Tỉnh đoàn

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

500

500

 

6

Sở Lao động - TBXH

1.041

 

1.041

841

 

 

 

841

841

 

200

 

 

 

200

200

 

7

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

200

200

 

8

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

9

Sở Thông tin - Truyền thông

314

 

314

314

 

 

 

314

314

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban Dân tộc

3.417

 

3.417

3.417

 

 

 

3.417

3.417

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cấp huyện

647.636

512.816

134.820

281.956

228.626

162.551

66.075

53.330

53.330

 

365.680

284.190

284.190

 

81.490

81.490

 

1

Thành phố Kon Tum

10.204

5.077

5.127

4.306

2.818

 

2.818

1.488

1.488

 

5.898

2.259

2.259

 

3.639

3.639

 

2

Huyện Đăk Hà

27.419

19.244

8.175

9.001

6.205

 

6.205

2.796

2.796

 

18.418

13.039

13.039

 

5.379

5.379

 

3

Huyện Đăk Tô

28.598

20.869

7.729

7.078

4.972

 

4.972

2.106

2.106

 

21.520

15.897

15.897

 

5.623

5.623

 

4

Huyện Ngọc Hồi

40.104

29.837

10.267

6.384

4.502

 

4.502

1 882

1.882

 

33.720

25.335

25.335

 

8.385

8.385

 

5

Huyện Đăk Glei

90.724

74.780

15.944

28.735

24.455

13.841

10.614

4.280

4.280

 

61.989

50.325

50.325

 

11.664

11.664

 

6

Huyện Sa Thầy

82.805

67.861

14944

25.265

22.175

14.400

7.775

3.090

3.090

 

57.540

45.686

45.686

 

11.854

11.854

 

7

Huyện Ia H'Drai

82.757

71.181

11576

46.902

40.076

37.077

2.999

6.826

6.826

 

35.855

31.105

31.105

 

4.750

4.750

 

8

Huyện Kon Rẫy

44.524

36.063

8461

20.236

17.982

12.503

5.479

2.254

2.254

 

24.288

18.081

18.081

 

6.207

6.207

 

9

Huyện Kon Plong

103.280

80 872

22 408

64.916

51.152

41.937

9.215

13.764

13.764

 

38.364

29.720

29.720

 

8.644

8.644

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

134.041

103.852

30.189

69.133

54.289

42.793

11.496

14.844

14.844

 

64.908

49.563

49.563

 

15.345

15.345

 

11

Các Chủ đầu tư khác

3.180

3.180

 

 

 

 

 

 

 

 

3.180

3.180

3.180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Huy động dân góp

Nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Huy động dân góp

Nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng cộng

 

 

 

 

2.764.943

 

853.854

1.908.688

2.401

2.031.268

 

442.489

1.588.779

 

2.971.363

66.075

1.203.416

1.701.872

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

1.905.561

 

 

1.905.561

 

1.588.779

 

 

1.588.779

 

1.701.872

 

 

1.701.872

 

I

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG

 

 

 

 

1.570.284

 

 

1.570.284

 

931.862

 

 

931.862

 

536.872

 

 

536.872

 

I.1

PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511.417

 

 

511.417

 

198.520

 

 

198.520

 

a

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304.417

 

 

304.417

 

80.520

 

 

80.520

 

1

Thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

61.920

 

 

61.920

 

16.410

 

 

16.410

 

2

Huyện Đăk Hà

Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

26.545

 

 

26.545

 

7.025

 

 

7.025

 

3

Huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

27.851

 

 

27.851

 

7.371

 

 

7.371

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

29.670

 

 

29.670

 

7.590

 

 

7.590

 

5

Huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

25.370

 

 

25.370

 

6.724

 

 

6.724

 

6

Huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

31.390

 

 

31.390

 

8.030

 

 

8.030

 

7

Huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

29.592

 

 

29.592

 

7.832

 

 

7.832

 

8

Huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

22.360

 

 

22.360

 

5.926

 

 

5.926

 

9

Huyện Kon Rẫy

Kon Rẩy

 

 

 

 

 

 

 

 

22.629

 

 

22.629

 

5.989

 

 

5.989

 

10

Huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

 

 

 

 

 

27.090

 

 

27.090

 

7.623

 

 

7.623

 

b

Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.000

 

 

85.000

 

15.000

 

 

15.000

 

1

Thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

85.000

 

 

85.000

 

15.000

 

 

15.000

 

c

Phân cấp đầu tư các xã biên giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.000

 

 

52.000

 

13.000

 

 

13.000

 

1

Huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

 

5.000

 

 

5.000

 

2

Huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

12.000

 

3.000

 

 

3.000

 

3

Huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

 

2.000

 

 

2.000

 

4

Huyện Ia H'Drai

Ia H’Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

12.000

 

3.000

 

 

3.000

 

d

Hỗ trợ đầu tư các xã điểm về đích đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.250

 

 

3.250

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.250

 

 

1.250

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

đ

Phân cấp đầu tư các công trình cấp bách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

 

60.000

 

90.000

 

 

90.000

 

1

Thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

5.000

 

 

5.000

 

2

Huyện Đăk Hà

Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

3

Huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

5.000

 

 

5.000

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

 

 

17.000

 

5

Huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

6

Huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

5.000

 

 

5.000

 

7

Huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

1.000

 

 

1.000

 

8

Huyện Ia Hdrai

Ia H’Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

5.000

 

 

5.000

 

9

Huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

10

Huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

7.000

 

 

7.000

 

I.2.

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

1.570.284

 

 

1.570.284

 

420.445

 

 

420.445

 

338.352

 

 

338.352

 

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

138.673

 

 

138.673

 

52.522

 

 

52.522

 

18.500

 

 

18.500

 

-

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030

Toàn tỉnh

 

2019-

495-28/02/2018

50.000

 

 

50.000

 

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

-

Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum

Toàn tnh

 

2014-2019

551-31/10/13

18.941

 

 

18.941

 

11.022

 

 

11.022

 

2.000

 

 

2.000

 

-

Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A

Ia H'Drai

 

2017-2022

669-14/7/2017

69.732

 

 

69.732

 

36.500

 

 

36.500

 

11.500

 

 

11.500

 

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

32.215

 

 

32.215

 

4.967

 

 

4.967

 

6.585

 

 

6.585

 

-

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

 

 

 

1352- 02/12/2019

21.715

 

 

21.715

 

 

 

 

 

 

2.985

 

 

2.985

 

-

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam

Toàn tỉnh

 

2016-2020

4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015

10.500

 

 

10.500

 

4.967

 

 

4.967

 

3.600

 

 

3.600

 

3

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

 

 

 

 

19.360

 

 

19.360

 

13.000

 

 

13.000

 

4.000

 

 

4.000

 

-

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016 - 2020

Toàn tỉnh

 

2017-2020

3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016

19.360

 

 

19.360

 

13.000

 

 

13.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4

Sở Công thương

 

 

 

 

16.388

 

 

16.388

 

 

 

 

 

 

4.520

 

 

4.520

 

-

Đối ứng Tiếu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Toàn tỉnh

 

2019-

1190-30/10/2018

16.388

 

 

16.388

 

 

 

 

 

 

4.520

 

 

4.520

 

5

BQL khai thác các công trình thủy lợi

 

 

 

 

10.575

 

 

10.575

 

8.000

 

 

8.000

 

1.356

 

 

1.356

 

-

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Toàn tỉnh

 

2016-

4638/QĐ-BNN 9/11/2015

10.575

 

 

10.575

 

8.000

 

 

8.000

 

1.356

 

 

1.356

 

6

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

113.465

 

 

113.465

 

36.000

 

 

36.000

 

25.000

 

 

25.000

 

-

Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

Kon Rẫy, Kon Tum

 

2019-

1211/31/10/2018

113.465

 

 

113.465

 

15.000

 

 

15.000

 

18000

 

 

18.000

 

-

Kè chống sạt lở bờ sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei

Đăk Glei

 

2010-

565-04/6/09

 

 

 

 

 

21.000

 

 

21.000

 

7.000

 

 

7.000

 

7

Các chủ đầu tư

 

 

 

 

95.000

 

 

95.000

 

50.754

 

 

50.754

 

24.139

 

 

24.139

 

-

Vay lại vốn nước ngoài để thực hiện các dự án ODA

Toàn tỉnh

 

 

 

95.000

 

 

95.000

 

29.005

 

 

29.005

 

3.739

 

 

3.739

 

-

Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

Toàn tỉnh

 

2016-2020

 

 

 

 

 

 

21.749

 

 

21.749

 

10.400

 

 

10.400

 

 

Chuẩn bị đầu tư các dự án khác

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

8

Ban quản lý các dự án 98

 

 

 

 

379.110

 

 

379.110

 

172.431

 

 

172.431

 

93.412

 

 

93.412

 

-

Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

2017-

1321-31/10/16

96.088

 

 

96.088

 

67.140

 

 

67.140

 

19.000

 

 

19.000

 

-

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Turn

Kon Tum

 

2018-

1153-31/10/2017

61.500

 

 

61.500

 

16.500

 

 

16.500

 

19.412

 

 

19.412

 

-

Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3)

Kon Tum

 

2017-

770-11/8/2017

121.522

 

 

121.522

 

40.791

 

 

40.791

 

25.000

 

 

25.000

 

-

Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

Kon Tum

 

2017-

1185-10/10/16

100.000

 

 

100.000

 

48.000

 

 

48.000

 

30.000

 

 

30.000

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

40.560

 

 

40.560

 

23.383

 

 

23.383

 

12.700

 

 

12.700

 

-

Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố

Toàn tỉnh

 

2018-

1155-31/10/2017

40.560

 

 

40.560

 

23.383

 

 

23.383

 

12.700

 

 

12.700

 

10

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

 

53.247

 

 

53.247

 

29.800

 

 

29.800

 

18.840

 

 

18.840

 

-

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

2018-

192-08/02/17

32.978

 

 

32.978

 

17.000

 

 

17.000

 

11.450

 

 

11.450

 

 

Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga

Đăk Tô

 

2018-

302-04/4/2019

15.727

 

 

15.727

 

12.800

 

 

12.800

 

2.890

 

 

2.890

 

-

Dự án xây dựng điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

2020-

463-09/5/2019

4.542

 

 

4.542

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

4.500

 

11

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

 

8.854

 

 

8.854

 

3.500

 

 

3.500

 

4.460

 

 

4.460

 

-

Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

2018-

854-30/8/17

8.854

 

 

8.854

 

3.500

 

 

3.500

 

4.460

 

 

4.460

 

12

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

 

60.800

 

 

60.800

 

26.087

 

 

26.087

 

15.000

 

 

15.000

 

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen

Kon Plong

 

2018-

1147-31/10/17

60.800

 

 

60.800

 

26.087

 

 

26.087

 

15.000

 

 

15.000

 

13

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

 

528.013

 

 

528.013

 

 

 

 

 

 

65.000

 

 

65.000

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

 

2020-

204-27/02/2019

108.937

 

 

108.937

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

 

2020-

206-27/02/2019

383.993

 

 

383.993

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

 

2020-

205-27/02/2019

35.083

 

 

35.083

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

14

Báo Kon Tum

 

 

 

 

1.879

 

 

1.879

 

 

 

 

 

 

1.640

 

 

1.640

 

-

Hội trường Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ

Kon Tum

 

2020-

241-25/9/2019

1.879

 

 

1.879

 

 

 

 

 

 

1.640

 

 

1.640

 

15

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

 

27.419

 

 

27.419

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

-

Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)

Kon Tum

 

2020-

257-21/3/2019

27.419

 

 

27.419

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

 

16

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi

 

 

 

 

15.008

 

 

15.008

 

 

 

 

 

 

13.500

 

 

13.500

 

-

Mở rông trạm bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên

Kon Tum

 

2020-

1055-30/10/2015

15.008

 

 

15.008

 

 

 

 

 

 

13.500

 

 

13.500

 

17

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

 

 

 

 

4.718

 

 

4.718

 

 

 

 

 

 

4.700

 

 

4.700

 

-

Đầu tư hệ thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ

Kon Tum

 

2020-

685-16/8/2019

4.718

 

 

4718

 

 

 

 

 

 

4.700

 

 

4.700

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

25.000

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

-

Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

2020-

1217-31/10/2019

25.000

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

II

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479.157

 

 

479.157

 

1.080.000

 

 

1.080.000

 

1.

Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479.157

 

 

479.157

 

200.000

 

 

200.000

 

a.

Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

385.445

 

 

385.445

 

125.136

 

 

125.136

 

-

Thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

145.493

 

 

145.493

 

48.400

 

 

48.400

 

-

Huyện Đăk Hà

Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

16.850

 

 

16.850

 

22.000

 

 

22.000

 

-

Huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

18.463

 

 

18.463

 

3.080

 

 

3.080

 

-

Huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

4.152

 

 

4.152

 

88

 

 

88

 

-

Huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

65.605

 

 

65.605

 

26.400

 

 

26.400

 

-

Huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

5.589

 

 

5.589

 

5.280

 

 

5.280

 

-

Huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

34.658

 

 

34.658

 

3.960

 

 

3.960

 

 

Huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

40.864

 

 

40.864

 

2.640

 

 

2.640

 

-

Huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

856

 

 

856

 

88

 

 

88

 

-

Huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

 

 

 

 

 

52.915

 

 

52.915

 

13.200

 

 

13.200

 

b.

Chi phí quản lý đất đai

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

35.846

 

 

35.846

 

14.220

 

 

14.220

 

-

Phân cấp đầu tư cho các huyện, thành phố

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.127

 

 

6.127

 

-

Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.093

 

 

8.093

 

c.

Bổ sung quỹ phát triển đất

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

57.866

 

 

57.866

 

2.844

 

 

2.844

 

d.

Bố trí đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.800

 

 

57.800

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất, tài sản trên đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

880.000

 

 

880.000

 

-

Bố trí đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

880.000

 

 

880.000

 

III

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

335.277

 

 

335.277

 

177.760

 

 

177.760

 

85.000

 

 

85.000

 

III.1

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

6.169

 

 

6.169

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

6.000

 

1

Trường Chính trị tỉnh

 

 

 

 

6.169

 

 

6.169

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

6.000

 

-

Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum

Kon Tum

 

2020-

1343-29/11/2018

6.169

 

 

6.169

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

6.000

 

III.2

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

99.800

 

 

99.800

 

47.035

 

 

47.035

 

41.510

 

 

41.510

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

 

 

99.800

 

 

99.800

 

47.035

 

 

47.035

 

41.510

 

 

41.510

 

-

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I)

Kon Tum

 

2018-

1144-31/10/2017

99.800

 

 

99.800

 

47.035

 

 

47.035

 

41.510

 

 

41.510

 

2

Sở Y tế

 

 

 

 

51.796

 

 

51.796

 

24.000

 

 

24.000

 

18.050

 

 

18.050

 

-

Đối ứng dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2

Toàn tỉnh

 

2015-

1003-29/12/15

9.389

 

 

9.389

 

 

 

 

 

 

3.390

 

 

3.390

 

-

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh

Ngọc Hồi

 

2018-2020

1149-31/10/2017

37.407

 

 

37.407

 

24.000

 

 

24.000

 

9.660

 

 

9.660

 

-

Trạm y tế xã Ngọc Linh huyện Đăk Glei

Kon Tum

 

2020

1219-31/10/2019

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

5 000

 

 

5.000

 

III.3

Lĩnh vực công cộng và phúc lợi xã hội

 

 

 

 

142.512

 

 

142.512

 

82.803

 

 

82.803

 

15.060

 

 

15.060

 

1

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

142.512

 

 

142.512

 

82.803

 

 

82.803

 

15.060

 

 

15.060

 

-

Trưng bày bảo tàng ngoài trời

Kon Tum

 

2018-

1203-31/10/2018

19.096

 

 

19.096

 

5.000

 

 

5.000

 

1.500

 

 

1.500

 

-

Sân vận động tỉnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A)

Kon Tum

 

2019- 2020

1087- 18/10/2018

123.416

 

 

123.416

 

77.803

 

 

77.803

 

13.560

 

 

13.560

 

2

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

 

 

 

 

35.000

 

 

35.000

 

23.921

 

 

23.921

 

4.380

 

 

4.380

 

-

Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế

Kon Tum

 

2018-2020

980-28/9/2017

35.000

 

 

35.000

 

23.921

 

 

23.921

 

4.380

 

 

4.380

 

B.

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

859.382

 

853.854

3.127

2.401

442.489

 

442.489

 

 

1.269.491

66.075

1.203.416

 

 

I

CHI ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

756.675

 

756.675

 

(1)

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

859.382

 

853.854

3.127

2.401

442.489

 

442.489

 

 

512.816

66.075

446.741

 

 

II.1

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

709.800

 

709.800

 

 

425.610

 

425.610

 

 

284.190

 

284.190

 

 

a.

Phân cấp ngân sách huyện, thành phố

 

 

 

 

706.620

 

706.620

 

 

425.610

 

425.610

 

 

281.010

 

281.010

 

 

1

Thành phố Kon Tum

 

 

 

 

34.318

 

34.318

 

 

32.059

 

32.059

 

 

2.259

 

2.259

 

 

2

Huyện Đăk Hà

 

 

 

 

65.254

 

65.254

 

 

52.215

 

52.215

 

 

13.039

 

13.039

 

 

3

Huyện Đăk Tô

 

 

 

 

52.428

 

52.428

 

 

36.531

 

36.531

 

 

15.897

 

15.897

 

 

4

Huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

61.431

 

61.431

 

 

36.096

 

36.096

 

 

25.335

 

25.335

 

 

5

Huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

104.683

 

104.683

 

 

55.120

 

55.120

 

 

49.563

 

49.563

 

 

6

Huyện Đăk Glei

 

 

 

 

111.611

 

111.611

 

 

61.286

 

61.286

 

 

50.325

 

50.325

 

 

7

Huyện Sa Thầy

 

 

 

 

97.322

 

97.322

 

 

s 1.636

 

51.636

 

 

45.686

 

45.686

 

 

8

Huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

46.526

 

46.526

 

 

28.445

 

28.445

 

 

18.081

 

18.081

 

 

9

Huyện Kon Plông

 

 

 

 

77.267

 

77.267

 

 

47.547

 

47.547

 

 

29.720

 

29.720

 

 

10

Huyện Ia H'Drai

 

 

 

 

55.780

 

55.780

 

 

24.675

 

24.675

 

 

31.105

 

31.105

 

 

b.

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

3.180

 

3.180

 

 

 

 

 

 

 

3.180

 

3.180

 

 

1

Các chủ đầu tư khác

 

 

 

 

3.180

 

3.180

 

 

 

 

 

 

 

3.180

 

3.180

 

 

1.2

CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

 

 

 

 

149.582

 

144.054

3.127

2.401

16.879

 

16.879

 

 

228.626

66.075

162.551

 

 

a.

Phân cấp ngân sách huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.579

66.075

 

 

 

1

Thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.818

2.818

 

 

 

2

Huyện Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.205

6.205

 

 

 

3

Huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.972

4.972

 

 

 

4

Huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.502

4.502

 

 

 

5

Huyện Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.614

10.614

 

 

 

6

Huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.775

7.775

 

 

 

7

Huyện Ia H'drai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.999

2.999

 

 

 

8

Huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.479

5.479

 

 

 

9

Huyện Kon Plông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.215

9.215

 

 

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.711

11.496

22.215

 

 

b.

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

149.582

 

144.054

3.127

2.401

16.879

 

16.879

 

 

140.336

 

140.336

 

 

1.

Huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.578

 

20.578

 

 

-

Chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.578

 

20.578

 

 

2.

Huyện Kon Plông

 

 

 

 

25.136

 

23.556

424

1.156

1.785

 

1.785

 

 

41.937

 

41.937

 

 

-

Đường GTNT Măng Lây đi thôn Ngọc Ring

Xã Đăk Ring

 

2020-

1289; 14/11/2019

12.742

 

 

12.346

187

209

1.785

 

1.785

 

 

10561.

 

10.561

 

 

-

Thủy lợi Mảng Tiang, thôn Kon Du, xã Măng Cành

Xã Măng Cành

 

2020-

1291; 14/11/2019

12.394

 

11.210

237

947

 

 

 

 

 

11.210

 

11.210

 

 

-

Chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.166

 

20.166

 

 

3.

Huyện Ia H'Drai

 

 

 

 

53.119

 

49.171

2.703

1.245

11.799

 

11.799

 

 

37.077

 

37.077

 

 

-

Đường giao thông nối tiếp từ đường ĐĐT02 đi cầu Drai

Xã Ia Tơi

 

2019-

576; 07/6/2019

14.975

 

14.007

593

375

2.658

 

2.658

 

 

11.349

 

11.349

 

 

-

Đường giao thông từ Cầu Drai đến đường tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (đoạn Km3+426,82 -

Ia Đal

 

2019-

578; 07/6/2019

14.950

 

13.942

760

248

2.664

 

2.664

 

 

11.278

 

11.278

 

 

-

Hồ chứa nước số 2 trung tâm hành chính huyện

Xã Ia Tơi

 

2019-

881; 23/8/2019

9.130

 

8.695

218

217

2.825

 

2.825

 

 

5869

 

5.869

 

 

-

Công trình Thủy lợi Hồ chứa nước xã IV (thôn 1, thôn 2, xã Ia Đal, Huyện Ia H'Drai)

Xã Ia Đal

 

2019-

880; 23/8/2019

14.064

 

12.527

1.132

405

3.652

 

3.652

 

 

8.581

 

8.581

 

 

4.

Huyện Sa Thầy

 

 

 

 

20.502

 

20.502

 

 

142

 

142

 

 

14.400

 

14.400

 

 

-

Đường giao thông liên thôn xã Sa Binh - Ya Ly

Xã Sa Bình, Ya Ly

 

2014

1409; 09/11/2009

20.502

 

20.502

 

 

142

 

142

 

 

14.400

 

14.400

 

 

5.

Huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

24.276

 

24.276

 

 

1.785

 

1.785

 

 

12.503

 

12.503

 

 

-

Đường từ thôn 4 đi thôn 11, xã Đăk Tờ Re

Xã Đăk Tờ Re

 

2014-2015

906a; 28/9/2012

4.984

 

4.984

 

 

1.785

 

1.785

 

 

815

 

815

 

 

-

Cầu treo thôn 6 xã Đăk Tờ Re huyện Kon Rẫy (Hạng mục: Cầu và đường hai đầu cầu)

Xã Đăk Tờ Re

 

2013-2014

947; 05/10/2012

1.427

 

1.427

 

 

 

 

 

 

 

1.407

 

1.407

 

 

-

Trường THCS xã Tân Lập. Hạng mực: Nhà ở bán trú cho học sinh 04 phòng

Xã Tân Lập

 

2013-2014

1051a; 30/10/2012

1.213

 

1.213

 

 

 

 

 

 

 

1.168

 

1.168

 

 

-

Trường mầm non Hoa Hồng, xã Đăk Tờ Re

Xã Đăk Tờ Re

 

2013-2014

1052a; 30/10/2012

1.675

 

1.675

 

 

 

 

 

 

 

1.587

 

1.587

 

 

-

Trường THCS huyện Kon Rẫy

Xã Đăk Ruồng

 

2014-2015

1044; 25/10/2012

9.995

 

9.995

 

 

 

 

 

 

 

4.927

 

4.927

 

 

-

Đường đi khu dân cư thôn S - thôn 6, xã Đăk Kôi

Xã Đăk Kôi

 

2014-2015

908a; 28/9/2012

4.982

 

4.982

 

 

 

 

 

 

 

2.600

 

2.600

 

 

6.

Huyện Đăk Glei

 

 

 

 

26.549

 

26.549

 

 

1367

 

1.367

 

 

13.841

 

13.841

 

 

-

Đập Đăk Cải xã Đăk Choong huyện Đăk Glei

Xã Đăk Choong

 

2014-2015

1040; 25/10/2012

4.997

 

4.997

 

 

1.367

 

1.367

 

 

633

 

633

 

 

-

Đường GTNT khu tái định cư thôn Kon Riêng xã Đăk Choong huyện Đăk Glei

Xã Đăk Choong

 

2014-2015

1530; 24/10/2012

856

 

856

 

 

 

 

 

 

 

748

 

748

 

 

-

Đường giao thông từ thôn Pêng Prông đi khu sản xuất tập trung xã Đăk Pét huyện Đăk Glei

Xã Đăk Pék

 

2014-2015

1292; 12/10/2012

4.995

 

4.995

 

 

 

 

 

 

 

2.330

 

2.330

 

 

-

Đường GTNT khu tái định cư thôn Kon Riêng xã Đăk Choong (các đường nhánh khu tái định cư)

Xã Đăk Choong

 

2014

1291; 12/10/2012

1 898

 

1.898

 

 

 

 

 

 

 

1.771

 

1.771

 

 

-

Cầu tràn thôn Đăk Ung xã Đăk Nhoong huyện Đăk Glei

xã Đăk Nhoong

 

2014-2015

1041; 25/10/2012

2.436

 

2.436

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

1.200

 

 

-

Trường mầm non xã Đăk Kroong (Hạng mục: 03 phòng học tại 03 điểm trường)

Xã Đăk Kroong

 

2014-2015

1304; 25/10/2012

1.521

 

1.521

 

 

 

 

 

 

 

700

 

700

 

 

-

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Choong (Hạng mục: 04 phòng công vụ giáo viên và 04 phòng ở học sinh)

Xã Đăk Choong

 

2014

1305; 25/10/2012

3.256

 

3.256

 

 

 

 

 

 

 

3.013

 

3.013

 

 

-

Trường mầm non xã Đăk Môn (Hạng mục: 08 phòng học tại 08 điểm trường)

Xã Đăk Môn

 

2014-2015

1306; 25/10/2012

4.001

 

4.001

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

-

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Long

Xã Đăk Long

 

2014-2015

1042; 25/10/2012

2.589

 

2.589

 

 

 

 

 

 

 

1.446

 

1.446

 

 

Ghi chú: (1) Chờ cấp có thẩm quyền phân bổ chi tiết cho các Chủ đầu tư thực hiện.