Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1509/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 04/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1509/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011- 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 19/7/2014 của HĐND tỉnh về thông qua Chương trình cải cách hành chính tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc tại Công văn số: 232/STP-KSTTHC ngày 11/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm triển khai thực hiện việc tiếp nhận luân chuyển, xử lý hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị mình theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Tên lĩnh vực |
Nội dung các TTHC |
Thực hiện theo cơ chế |
Thời gian giải quyết và trả kết quả |
Ghi chú |
|||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
Trong ngày |
Ngày hẹn trả kết quả |
||||
I. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Báo chí |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định hồ sơ cấp thẻ nhà báo |
x |
|
|
60 |
|
|
2 |
Thẩm định, ra văn bản đồng ý thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, cơ quan thường trú, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Cấp phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp trên Internet |
x |
|
|
15 |
|
|
Lĩnh vực: Xuất bản |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
x |
|
|
30 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
|
15 |
|
|
4 |
Đăng ký sử dụng thiết bị máy photo copy màu, máy in có chức năng photocopy màu. |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Viễn thông |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 |
x |
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo hợp lệ. |
|
|
2 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phốm văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
x |
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo hợp lệ. |
|
|
3 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
X |
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo hợp lệ. |
|
|
4 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng. |
X |
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo hợp lệ. |
|
|
5 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. |
X |
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo hợp lệ. |
|
|
6 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng. |
X |
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo hợp lệ. |
|
|
7 |
Thông báo thay đôi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi ( G2, G3, G4). |
x |
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo hợp lệ. |
|
|
8 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
x |
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo hợp lệ. |
|
|
II. SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Lao động việc làm |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký cá nhân đi làm việc ở nước ngoài |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Vĩnh Phúc |
x |
|
|
07 |
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các đơn vị có trụ sở chính ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
x |
|
|
03 |
|
|
7 |
Thẩm định kết quả tuyển chọn hòa giải viên lao động |
x |
|
|
10 |
|
|
8 |
Thẩm định đề nghị bổ nhiệm lại hòa giải viên lao động |
x |
|
|
10 |
|
|
9 |
Thẩmđịnh đề nghị miễn nhiệm hòa giải viên lao động |
x |
|
|
10 |
|
|
10 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
30 |
|
|
11 |
Thẩm định hồ sơ gia hạn Giấy phé hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
30 |
|
|
12 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
30 |
|
|
Lĩnh vực: Dạy nghề |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
x |
|
|
30 |
|
|
2 |
Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
x |
|
|
30 |
|
|
3 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung câp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
20 |
|
|
4 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
20 |
|
|
5 |
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
x |
|
|
20 |
|
|
6 |
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
20 |
|
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đạo tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghè của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
x |
|
|
15 |
|
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo |
x |
|
|
20 |
|
|
2 |
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người cao tuổi |
x |
|
|
15 |
|
|
3 |
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
07 ngày làm việc |
|
|
4 |
Thành lập hoặc giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập |
x |
|
|
a) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ thì Sở Lao động - TB&XH tiến hành thẩm định, trình cấp có thẩm quyền quyết định thành lập hoặc giải thể cơ sở bảo trợ xã hội. b) Thành lập hoặc giải thể: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan thẩm định, Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập hoặc giải thể cơ sở BTXH (Cơ sở BTXH không được tự động giải thể khi chưa nhận được quyết định giải thể của người có thẩm quyền). |
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở chăm sóc người khuyết tật |
x |
|
|
15 |
|
|
6 |
Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
x |
|
|
15 |
|
|
Lĩnh vực: Người có công |
|
|
|
|
|
||
1 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
x |
|
|
10 |
|
|
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
x |
|
|
10 |
|
|
3 |
Xác nhận Liệt sỹ |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
x |
|
|
10 |
|
|
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng |
x |
|
|
15 |
|
|
6 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
x |
|
|
10 |
|
|
7 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
x |
|
|
10 |
|
|
8 |
Hồ sơ xác nhận và giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
x |
|
|
25
|
|
|
9 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
x |
|
|
35 |
|
|
10 |
Hồ sơ giám định vết thương còn sót |
x |
|
|
25 |
|
|
11 |
Hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
x |
|
|
15 |
|
|
12 |
Hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
x |
|
|
15 |
|
|
13 |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định lại |
x |
|
|
40 |
|
|
14 |
Xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
x |
|
|
15 |
|
|
15 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
|
10 |
|
|
16 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
|
10 |
|
|
17 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
x |
|
|
10 |
|
|
18 |
Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần |
x |
|
|
10 |
|
|
19 |
Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công |
x |
|
|
15 |
|
|
20 |
Hồ sơ hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi |
x |
|
|
10 |
|
|
21 |
Di chuyển hồ sơ người có công |
x |
|
|
15 |
|
|
22 |
Cấp lại bằng tổ quốc ghi công |
x |
|
|
30 |
|
|
23 |
Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước |
x |
|
|
30 |
|
|
24 |
Giải quyết trợ cấp theo chế độ B-C-K |
x |
|
|
30 |
|
|
25 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ |
x |
|
|
35 |
|
|
26 |
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
x |
|
|
15 |
|
|
27 |
Xác nhận liệt sỹ hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
|
10 |
|
|
28 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh bị thương trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
|
25 |
|
|
Lĩnh vực: An toàn lao động |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
x |
|
|
30 |
|
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
22 |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
14 |
|
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
14 |
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
14 |
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
25 |
|
|
III. SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Quy hoạch, kiến trúc |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khảo sát, cung cấp thông tin và chấp thuận chủ trương đầu tư về địa điểm đầu tư |
|
x |
|
15 |
|
|
2 |
Giới thiệu địa điểm |
x |
|
|
20 |
|
|
3 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch |
x |
|
|
07 |
|
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng |
x |
|
|
08 |
|
|
5 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch (quy hoạch vùng tỉnh, vùng liên huyện, vùng huyện; quy hoạch chung các đô thị mới có quy mô dân số tương đương đô thị loại IV trở xuống, quy hoạch chung các đô thị hiện hữu loại II trở xuống và các khu chức |
x |
|
|
25 |
|
|
6 |
Cấp giấy phép Quy hoạch |
x |
|
|
25 |
|
|
7 |
Thỏa thuận quy hoạch kiến trúc |
x |
|
|
12 |
|
|
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp hướng tuyến công trình hạ tầng kỹ thuật: Giao thông, điện, cấp thoát nước và thông tin liên lạc. |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng và ĐTXD |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng. |
x |
|
|
15 |
|
|
3 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B, C, Báo cáo KT-KT thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông đô thị) |
x |
|
|
Nhóm B: 30 ngày Nhóm C: 20 ngày |
|
|
2 |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B, C, Báo cáo KT-KT thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông đô thị) |
x |
|
|
Nhóm B: 30 ngày Nhóm C: 20 ngày |
|
|
3 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (đối với công trình từ cấp II trở xuống thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông đô thị) |
x |
|
|
Nhóm B: 30 ngày Nhóm C: 20 ngày |
|
|
4 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (đối với công trình từ cấp II trở xuống thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông đô thị) |
x |
|
|
Nhóm B: 30 ngày Nhóm C: 20 ngày |
|
|
5 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (đối với công trình từ cấp II trở xuống thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông đô thị) |
x |
|
|
Nhóm B: 30 ngày Nhóm C: 20 ngày |
|
|
6 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (đối với công trình từ cấp II trở xuống thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông đô thị) |
x |
|
|
Nhóm B: 30 ngày Nhóm C: 20 ngày |
|
|
Lĩnh vực: Nhà ở |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
x |
|
|
10 |
|
|
2 |
Thẩm định hồ sơ dự thầu chủ đầu tư dự án khu nhà ở thương mại |
x |
|
|
60 |
|
|
3 |
Thẩm định hồ sơ đề xuất và chấp thuận chủ đầu tư trong trường hợp chỉ định thầu làm chủ đầu tư dự án khu nhà ở thương mại |
x |
|
|
20 |
|
|
IV. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp nhưng không thay đổi về địa điểm và quy mô hoạt động |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
x |
|
|
20 |
|
|
3 |
Cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
x |
|
|
20 |
|
|
4 |
Cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chúng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
x |
|
|
20 |
|
|
5 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
20 |
|
|
6 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
x |
|
|
07 |
|
|
Lĩnh vực: Điện |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
x |
|
|
15 |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
x |
|
|
15 |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
x |
|
|
15 |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
x |
|
|
15 |
|
|
6 |
Thẩm định (bổ sung) dự án đầu tư xây dựng công trình từ nhóm B trở xuống sử dụng vốn ngân sách nhà nước đối với công trình (công trình công nghiệp) do UBND tỉnh quyết định đầu tư |
|
x |
|
Nhóm B 20 ngày Nhóm C 15 ngày |
|
|
7 |
Thẩm định (bổ sung) thiết kế xây dựng và tổng dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách đối với công trình (công trình công nghiệp) từ cấp II trở xuống do UBND tỉnh phê duyệt |
|
x |
|
Nhóm B 20 ngày Nhóm C 15 ngày |
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp nhẹ từ cấp III trở lên |
x |
|
|
Nhóm B 20 ngày Nhóm C 15 ngày |
|
|
Lĩnh vực: Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm tra thiết kế các dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B và C |
x |
|
|
15 ngày đối với dự án nhóm B; 10 ngày đối với dự án nhóm C |
|
|
2 |
Thủ tục xin tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ nhóm B và C |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
|
20 |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
15 |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (trong trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá bị mất, rách, cháy, tiêu huỷ) |
x |
|
|
03 |
|
|
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn rượu |
|
|
|
15 |
|
|
5 |
Cấp lại, gia hạn giấy phép kinh doanh bán buôn rượu |
|
|
|
15 |
|
|
Lĩnh vực: Dầu khí (Bao gồm cả xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
x |
|
|
07 |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng bán LPG |
x |
|
|
07 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp dầu mở hoá lỏng (LPG) vào chai |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
30 |
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thông báo/ Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại |
x |
|
|
07 |
|
|
2 |
Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
|
07 |
|
|
3 |
Nhượng quyền thương mại |
x |
|
|
05 |
|
|
4 |
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại (khi thương nhân chuyển trụ sở chính sang tỉnh khác) |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Hội nhập kinh kế - thương mại quốc tế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
10 |
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
x |
|
|
- 3 ngày thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ. * Cấp mới: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc cơ quan cấp Giấy xác nhận sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ xin quảng cáo sản phẩm của cơ sở và thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản cho cơ sở. * Cấp lại: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo xem xét cấp lại cho cơ sở. |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
x |
|
|
- Cấp mới, cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng, cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
3 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân. |
x |
|
|
13 |
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp |
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng cụm công nghiệp |
x |
|
|
25 |
|
|
2 |
Thành lập Cụm công nghiệp |
x |
|
|
20 |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
x |
|
|
20 |
|
|
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Đăng ký những thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
x |
|
|
15 |
|
|
3 |
Đăng ký thay đổi vốn theo yêu cầu của tổ chức KH&CN |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN |
x |
|
|
10 |
|
|
5 |
Đăng ký lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN |
x |
|
|
10 |
|
|
6 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung trong GCN đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện |
x |
|
|
10 |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện |
x |
|
|
10 |
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|
30 |
|
|
9 |
Đề tài triển khai thực nghiệm |
x |
|
|
30 |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý công nghệ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Thẩm định công nghệ các dự án giai đoạn xem xét cấp giấy chứng nhận đầu tư |
x |
|
|
15 |
|
|
3 |
Xét hỗ trợ đối với hoạt động đổi mới công nghệ |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
|
||
1 |
Khai báo thiết bị X quang y tế |
x |
|
|
06 |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động của cơ sở X quang |
x |
|
|
06 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ |
x |
|
|
06 |
|
|
4 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn cơ sở X-quang |
x |
|
|
06 |
|
|
5 |
Cấp phép sử dụng thiết bị X quang y tế |
x |
|
|
06 |
|
|
6 |
Gia hạn giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (X quang y tế) |
x |
|
|
06 |
|
|
7 |
Sửa đổi bổ sung giấy phép |
x |
|
|
06 |
|
|
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (Xquang y tế) |
x |
|
|
06 |
|
|
9 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Công bố hợp quy |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
2 |
Công bố hợp chuẩn |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
3 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ |
x |
|
|
07 |
|
|
VI. SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Tổ chức hội, phi chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt Điều lệ hội |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Cho phép thành lập Hội cấp huyện và cấp tỉnh |
x |
|
|
15 |
|
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề nghị tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
x |
|
12 |
|
|
2 |
Đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc của UBND tỉnh |
|
x |
|
12 |
|
|
Lĩnh vực: Công chức, viên chức |
|
|
|
10 |
|
||
1 |
Tiếp nhận công chức, viên chức từ tỉnh ngoài về công tác tại tỉnh Vĩnh Phúc |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Thuyên chuyển công chức ra khỏi cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
x |
|
|
05 |
|
|
VII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Đất đai |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
30 |
|
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
15 |
|
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
X |
|
15 |
|
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|
10 |
|
|
5 |
Bán, mua tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm |
|
x |
|
10 |
|
|
6 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
|
30 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
7 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
x |
|
|
30 ngày làm việc ( Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
8 |
Đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
x |
|
|
30 ngày làm việc ( Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
|
20 ngày làm việc ( Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
x |
|
|
30 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
11 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
x |
|
|
20 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
12 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
x |
|
|
30 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
x |
|
|
60 ngày làm việc (Thời gian trên không bao gồm thời gian 30 ngày đăng thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
|
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
x |
|
|
10 |
|
|
15 |
Chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho (trừ trường hợp hiến tặng quyền sử dụng đất), góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
x |
|
|
10 ngày làm việc (Thời gian trên không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
|
|
16 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
|
|
30 ngày làm việc (Thời gian trên không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê) |
|
|
17 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
|
|
8 ngày làm việc (Thời gian trên không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
|
|
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất |
x |
|
|
15 |
|
|
19 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
|
-15 ngày Đối với trường hợp không phải ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất - 35 ngày Đối với trường hợp phải ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất (Thời gian trên không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
|
|
20 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
x |
|
|
-15 ngày Đối với trường hợp không phải ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất - 35 ngày Đối với trường hợp phải ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất (Thời gian trên không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
|
|
21 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
x |
|
|
10 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
22 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
x |
|
|
-15 ngày Đối với trường hợp không phải ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất - 35 ngày Đối với trường hợp phải ký hợp đồng thuê đất (Thời gian trên không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
|
|
23 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
|
|
20 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
24 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
x |
|
|
10 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
25 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất |
x |
|
|
50 ngày làm việc (Thời gian trên không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
|
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
x |
|
|
30 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày) |
|
|
27 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất mà chưa được cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
|
-50 ngày Đối với trường hợp không phải ký hợp đồng thuê đất - 70 ngày Đối với trường hợp phải ký hợp đồng thuê đất (Thời gian trên không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định) |
|
|
Lĩnh vực: Môi trường |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
x |
|
25 ngày làm việc (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt) |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường |
x |
|
|
27 ngày làm việc (Thời gian chủ dự án hoàn chỉnh và gửi lại thuyết minh dự án cải tạo, phục hồi môi trường theo yêu cầu của cơ quan tổ chức thẩm định và thời gian lấy ý kiến góp ý của UBND huyện/UBND xã không tính vào thời hạn giải quyết trên) |
. |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. |
|
x |
|
25 |
|
|
4 |
Thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
x |
|
|
20 |
|
|
5 |
Cấp giấy phép đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại. |
x |
|
|
55 |
|
|
6 |
Cấp gia hạn giấy phép đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
x |
|
|
30 |
|
|
7 |
Cấp điều chỉnh giấy phép đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại. |
x |
|
|
55 |
|
|
8 |
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
|
45 |
|
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
x |
|
|
20 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất |
x |
|
|
30 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
x |
|
|
35 |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vảo nguồn nước |
x |
|
|
35 |
|
|
5 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
x |
|
|
20 |
|
|
6 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
|
15 |
|
|
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
|
10 |
|
|
8 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất trong trường hợp giấy phép bị rách, hỏng, mất… |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Địa chất - khoáng sản |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
90 |
|
|
2 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
45 |
|
|
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
45 |
|
|
4 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoảng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
45 |
|
|
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
x |
|
|
180 |
|
|
6 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
|
90 |
|
|
7 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
|
45 |
|
|
8 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
|
45 |
|
|
9 |
Trả lại giấy phép khai thác khoảng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
x |
|
|
45 |
|
|
10 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
30 |
|
|
11 |
Gia hạn phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
15 |
|
|
12 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
15 |
|
|
13 |
Đóng cửa mỏ |
x |
|
|
60 |
|
|
Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật - Dự toán đo đạc bản đồ |
x |
|
|
15 |
|
|
VIII. SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Hộ tịch |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
x |
|
1. Trường hợp xin đích danh: Không quá 110 ngày, kể từ ngày Cục con nuôi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người xin nhận con nuôi (chưa tính thời hạn người xin nhận con nuôi xin ra hạn thời gian có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi, có thể được ra hạn không quá 90 ngày). 2. Trường hợp xin không đích danh: 180 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp nhận được hồ sơ người nhận con nuôi của Cục con nuôi. (Thời hạn trên chưa tính: Thời gian chờ cơ quan có thẩm quyền nước ngoài của người xin nhận con nuôi trả lời người nhận con nuôi đồng ý nhận trẻ được giới thiệu và xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước đó nếu được nhận làm con nuôi; thời hạn xin gia hạn có mặt tại Việt Nam của người xin nhận con nuôi để trực tiếp nhận con nuôi). |
|
|
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
x |
|
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
|
|
3 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ kết hôn |
x |
|
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
4 |
Xin thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ kết hôn |
x |
|
|
- 03 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đề nghị ghi chú thay đổi về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở. - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đề nghị thay đổi người đứng đầu Trung tâm hỗ trợ kết hôn hoặc nội dung hoạt động của Trung tâm. |
|
|
5 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
- Đối với trường hợp yêu cầu trực tiếp: Trong ngày, nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Đối với trong trường hợp yêu cầu được gửi qua bưu điện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu (theo dấu ngày đến của bưu điện). |
|
|
6 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
x |
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - UBND tỉnh Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. |
|
|
Lĩnh vực: Quốc tịch |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xin nhập quốc tịch Việt Nam |
|
x |
|
115 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 105 ngày, đối với trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc tịch. Trong đó, thực hiện tại Sở Tư pháp là 45 ngày. |
|
|
2 |
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
x |
|
85 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (70 ngày, đối với trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc tịch). Trong đó, thực hiện tại Sở Tư pháp là 30 ngày. |
|
|
3 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
x |
|
75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
4 |
Tiếp nhận, xem xét và kiến nghị việc tước quốc tịch Việt Nam |
|
x |
. |
65 ngày, kể từ ngày phát hiện hoặc nhận được đơn, thư tố cáo. Trong đó thực hiện tại Uỷ ban nhân dân tỉnh: 15 ngày |
|
|
5 |
Tiếp nhận, xem xét và kiến nghị việc huỷ bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam |
|
x |
|
50 ngày, kể từ ngày phát hiện hoặc nhận được đơn, thư tố cáo. Trong đó thực hiện tại Uỷ ban nhân dân tỉnh: 15 ngày. |
|
|
Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp |
|
x |
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Không quá 20 ngày đối với các trường hợp người được cấp Phiếu LLTP là: Công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài; trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. Trường hợp khẩn cấp (theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng) thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. |
|
|
IX. BAN DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký vốn dự án phát triển hạ tầng |
x |
|
|
Theo quyết định UBND tỉnh |
|
|
2 |
Đăng ký vốn dự án phát triển |
x |
|
|
Theo quyết định UBND tỉnh |
|
|
X. THANH TRA TỈNH |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Giải quyết KNTC |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tiếp công dân tại Thanh tra tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
2 |
Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
x |
|
|
05 đến 08 ngày |
|
|
XI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Thu hút đầu tư |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận điều chỉnh dự án đầu tư |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Tư pháp, Hành chính tư pháp |
x |
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt việc cho nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Đất đai |
|
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Phê duyệt giao đất, cho thuê đất |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Phê duyệt hợp thức để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
x |
|
|
05 |
|
|
4 |
Phê duyệt thu hồi đất |
x |
|
|
05 |
|
|
5 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
X |
|
05 |
|
|
6 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
X |
|
05 |
|
|
7 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
X |
|
05 |
|
|
8 |
Thủ tục bán, mua tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm |
|
X |
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Giao thông đường bộ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt quyết toán Dự án ĐTXD công trình giao thông hoàn thành. |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án ĐTXD công trình giao thông |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Phê duyệt Dự án ĐTXD công trình giao thông |
x |
|
|
05 |
|
|
4 |
Phê duyệt bổ sung giá gói thầu Dự án ĐTXD công trình giao thông |
x |
|
|
05 |
|
|
5 |
Phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư xây dựng công trình giao thông |
x |
|
|
05 |
|
|
6 |
Phê duyệt hướng tuyến mới |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
||
1 |
Phê duyệt quyết toán Dự án ĐTXD công trình thuỷ lợi hoàn thành. |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án ĐTXD công trình thuỷ lợi |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Phê duyệt Dự án ĐTXD công trình thuỷ lợi |
x |
|
|
05 |
|
|
4 |
Phê duyệt bổ sung giá gói thầu Dự án ĐTXD công trình thuỷ lợi |
x |
|
|
05 |
|
|
5 |
Phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
||
1 |
Duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án ĐTXD công trình |
x |
|
|
07 |
|
|
2 |
Duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
X |
|
|
07 |
|
|
3 |
Duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
x |
|
|
07 |
|
|
4 |
Phê duyệt quyết toán dự án ĐTXD cơ bản |
x |
|
|
07 |
|
|
5 |
Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị |
x |
|
|
07 |
|
|
6 |
Phê duyệt địa điểm, quy hoạch đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
07 |
|
|
7 |
Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án ĐTXD công trình |
x |
|
|
07 |
|
|
8 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
x |
|
|
07 |
|
|
Lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép khai thác nước ngầm |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
x |
|
|
05 |
|
|
4 |
Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản |
X |
|
|
05 |
|
|
5 |
Cấp giấy phép hành nghề xử lý chất thải nguy hại |
X |
|
|
10 |
|
|
6 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
X |
|
|
05 |
|
|
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
X |
|
|
05 |
|
|
8 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
X |
|
|
05 |
|
|
9 |
Cấp giấy phép thu gom, vận chuyển chất thải quy hại |
X |
|
|
10 |
|
|
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nguồn nước |
X |
|
|
10 |
|
|
11 |
Cấp giấy phép cho phép trả lại giấy phép chế biến khoáng sản |
X |
|
|
05 |
|
|
XII. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Đầu tư |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
|
35 |
|
|
2 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
|
- 26 ngày đối với DA cấp tỉnh; - 47 ngày đối với DA cấp CP |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|
15 ngày làm việc |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
5 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
|
6 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
|
|
10 ngày làm việc |
|
|
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
26 |
|
|
8 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
x |
|
|
- 10 ngày đối với DA không thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư; - 28 ngày đối với DA thuộc QĐ của UBND tỉnh; |
|
|
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
x |
|
|
15 |
|
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
x |
|
|
15 |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|
05 |
|
|
12 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|
03 |
|
|
13 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
|
|
14 |
Giãn tiến độ đầu tư |
x |
|
|
15 |
|
|
15 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
|
|
16 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
|
|
17 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
|
15 |
|
|
18 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
|
15 |
|
|
19 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
|
|
03 |
|
|
20 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
|
|
05 |
|
|
21 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
|
30 |
|
|
22 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
x |
|
|
35 |
|
|
23 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
x |
|
|
25 |
|
|
Lĩnh vực: Thương mại |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành). |
x |
|
|
13 |
|
|
2 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành). |
x |
|
|
13 |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc |
x |
|
|
05 |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức). |
x |
|
|
05 |
|
|
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp việc gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành). |
x |
|
|
13 |
|
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Lao động |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
x |
|
|
03 |
|
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài làm việc trong KCN |
x |
|
|
07 |
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài làm việc trong KCN |
x |
|
|
03 |
|
|
4 |
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng trong KCN (trừ các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật KCN) |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch |
|
x |
|
07 |
|
|
3 |
Cấp phép xây dựng |
|
x |
|
10 |
|
|
XIII. SỞ VĂN HOÁ -THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Di sản văn hoá |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
x |
|
|
20 |
|
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
|
15 |
|
|
4 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
|
03 |
|
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
30 |
|
|
6 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
x |
|
|
40 |
|
|
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
x |
|
|
40 |
|
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
x |
|
|
15 |
|
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Điện ảnh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
x |
|
|
15 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
x |
|
|
07 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
|
|
07 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
|
07 |
|
|
4 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
x |
|
|
7-10 |
|
|
5 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
x |
|
|
7-10 |
|
|
6 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
x |
|
|
07 |
|
|
7 |
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
x |
|
|
07 |
|
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
x |
|
|
05 |
|
|
4 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
x |
|
|
15 |
|
|
5 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
|
05 |
|
|
6 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
|
05 |
|
|
7 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
x |
|
|
04 |
|
|
Lĩnh vực: Karaoke, quảng cáo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
x |
|
|
07 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
x |
|
|
10 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
|
10 |
|
|
5 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
x |
|
|
05 |
|
|
6 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
|
15 |
|
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
|
02 |
|
|
2 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
|
07 |
|
|
2 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
|
|
45 |
|
|
3 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Thư viện |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
x |
|
|
03 |
|
|
Lĩnh vực: Gia đình |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
30 |
|
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
20 |
|
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
30 |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
|
20 |
|
|
5 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
07 |
|
|
6 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
07 |
|
|
7 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
|
07 |
|
|
8 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
|
07 |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
|
05 |
|
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
x |
|
|
10 |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
|
10 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
x |
|
|
07 |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
x |
|
|
07 |
|
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
x |
|
|
07 |
|
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
x |
|
|
07 |
|
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
x |
|
|
07 |
|
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
x |
|
|
07 |
|
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
x |
|
|
07 |
|
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
x |
|
|
07 |
|
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
x |
|
|
07 |
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
x |
|
|
07 |
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
x |
|
|
07 |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
x |
|
|
07 |
|
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
x |
|
|
07 |
|
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
x |
|
|
07 |
|
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
x |
|
|
07 |
|
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
x |
|
|
07 |
|
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
x |
|
|
07 |
|
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
x |
|
|
07 |
|
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
x |
|
|
07 |
|
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
x |
|
|
07 |
|
|
23 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
15 |
|
|
Lĩnh vực: Du lịch và khách sạn |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
05 |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị rách nát, mất, bị tiêu hủy |
x |
|
|
05 |
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
10 |
|
|
6 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
|
15 |
|
|
7 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
|
15 |
|
|
8 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
|
15 |
|
|
9 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
|
15 |
|
|
10 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
x |
|
|
15 |
|
|
11 |
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
|
15 |
|
|
12 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
|
15 |
|
|
13 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
|
30 |
|
|
14 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
|
30 |
|
|
15 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
|
30 |
|
|
16 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
|
30 |
|
|
XIV. SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp mã số dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
x |
|
|
03 |
|
|
2 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
x |
|
|
02 |
|
|
3 |
Thẩm định và trình cấp bù số tiền miễn thu thủy lợi phí |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền giải quyết |
x |
|
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
|
|
5 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết |
x |
|
|
|
|
|
6 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước |
|
x |
|
|
|
|
7 |
Giám định kế toán tài chính |
x |
|
|
Theo quyết định trưng cầu giám định |
|
|
XV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
x |
|
x |
|
Nộp hồ sơ sau 15h thì trả kết quả vào ngày hôm sau. |
|
2 |
Chỉnh sửa bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học phổ thông hệ bổ túc |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
XVI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|||
Lĩnh vực: Kiểm lâm, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng phòng hộ là rừng trồng (thuộc vốn Ngân sách) |
x |
|
|
10 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng. |
x |
|
|
10 |
|
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác tre, nứa và lâm sản ngoài gỗ trong rừng tự nhiên, rừng trồng. |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
x |
|
|
15 |
|
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
x |
|
|
10 |
|
|
6 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng rừng. |
x |
|
|
10 |
|
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
x |
|
|
30 |
|
|
8 |
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng. |
x |
|
|
10 |
|
|
9 |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng |
x |
|
|
30 |
|
|
10 |
Thủ tục: Giao rừng đối với tổ chức |
x |
|
|
35 |
|
|
11 |
Thuê rừng đối với tổ chức |
x |
|
|
38 |
|
|
12 |
Khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên (đối với chủ rừng là tổ chức) |
x |
|
|
10 |
|
|
13 |
Thu hồi rừng của tổ chức |
x |
|
|
13 |
|
|
Lĩnh vực: Trồng trọt |
|
|
|
|
|
||
1 |
Công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
x |
|
|
45 ngày đối với cây đầu dòng; 30 ngày đối với vườn cây đầu dòng |
|
|
2 |
Công nhận lại cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
x |
|
|
15 |
|
|
3 |
Công bố hợp quy giống cây trồng/ phân bón ( Các loại phân bón thuộc Bộ NN&PTNT quản lý tại nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 về quản lý phân bón) |
x |
|
|
07 |
|
|
Lĩnh vực:Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy về giống vật nuôi nông nghiệp và thức ăn chăn nuôi |
x |
|
|
07 |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều |
x |
|
|
20 |
|
|
2 |
Cấp giấy phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông |
x |
|
|
20 |
|
|
3 |
Cấp phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyển, bè, mảng |
x |
|
|
15 |
|
|
4 |
Thủ tục: Cấp phép để vật liệu khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông |
x |
|
|
20 |
|
|
5 |
Cấp phép cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
x |
|
|
20 |
|
|
6 |
Cấp phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều |
x |
|
|
15 |
|
|
7 |
Cấp phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông |
x |
|
|
20 |
|
|
8 |
Cấp phép xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 01 km, tính từ biên ngoài bảo vệ đê điều |
x |
|
|
20 |
|
|
Lĩnh vực: Thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
x |
|
|
07 ngày (đối với hoạt động GTVT của xe cơ giới); 10 ngày (đối với hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m); 15 ngày hoặc 20 ngày đối với các loại hoạt động khác |
|
|
2 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
x |
|
|
05 ngày; 10 ngày hoặc 15 ngày tùy trường hợp cụ thể |
|
|
3 |
Gia hạn giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
x |
|
|
05 ngày; 10 ngày hoặc 15 ngày tùy trường hợp cụ thể |
|
|
4 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1.000 m3/ngày đêm |
x |
|
|
30 |
|
|
5 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1.000 m3/ ngày đêm |
x |
|
|
15 |
|
|
XVII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Giao thông đường bộ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đổi GPLX do ngành Giao thông vận tải cấp |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
2 |
Đổi GPLX do ngành công an cấp từ ngày 1/8/1995 |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
3 |
Đổi GPLX mô tô do ngành công an cấp trước ngày 1/8/1995 |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
4 |
Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
5 |
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe nước ngoài |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
6 |
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài cho khánh du lịch vào Việt Nam |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
7 |
Cấp lại GPLX đối với trường hợp bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
x |
|
|
Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định được xét cấp lại GPLX. Thời hạn cấp 8 ngày làm việc. |
|
|
8 |
Cấp lại GPLX đối với trường hợp bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên |
x |
|
|
Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định phải dự sát hạch lại để cấp lại GPLX. Thời hạn cấp 8 ngày làm việc. |
|
|
9 |
Cấp lại GPLX đối với trường hợp bị mất GPLX lần thứ 2 |
x |
|
|
Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định phải dự sát hạch lại để cấp lại GPLX. Thời hạn cấp 8 ngày làm việc. |
|
|
10 |
Cấp lại GPLX đối với trường hợp bị mất GPLX lần thứ 3 |
x |
|
|
Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định phải dự sát hạch lại để cấp lại GPLX. Thời hạn cấp 8 ngày làm việc. |
|
|
11 |
Cấp mới, cấp lại giấy phép xe tập lái |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
|
12 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
x |
|
|
10 ngày làm việc |
|
|
13 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
x |
|
|
13 ngày làm việc |
|
|
14 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
x |
|
|
08 ngày làm việc |
|
|
15 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
|
07 ngày làm việc |
|
|
16 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
17 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
|
07 ngày làm việc |
|
|
18 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
|
07 ngày làm việc |
|
|
19 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
|
10 ngày làm việc |
|
|
20 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
|
07 ngày làm việc |
|
|
21 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với các dự án do Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc làm chủ đầu tư |
x |
|
|
10 ngày làm việc |
|
|
22 |
Thẩm định thiết kế cơ sở |
x |
|
|
20 ngày đối với nhóm B 10 ngày đối với nhóm C |
|
|
23 |
Thẩm định báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng |
x |
|
|
15 ngày làm việc |
|
|
24 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
x |
|
|
30 ngày làm việc |
|
|
XVIII. SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
||
1 |
x |
|
|
07 |
|
||
2 |
x |
|
|
07 |
|
||
3 |
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
|
10 |
|
|
4 |
x |
|
|
30 |
|
||
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
x |
|
|
30 |
|
|
6 |
x |
|
|
30 |
|
||
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
x |
|
|
30 |
|
|
8 |
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
x |
|
|
30 |
|
|
9 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký, đăng ký lại, đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước |
x |
|
|
30 |
|
|
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
x |
|
|
30 |
|
|
11 |
x |
|
|
30 |
|
||
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
x |
|
|
30 |
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh |
x |
|
|
60 |
|
|
14 |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
x |
|
|
60 |
|
|
15 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh |
x |
|
|
60 |
|
|
16 |
x |
|
|
60 |
|
||
17 |
x |
|
|
60 |
|
||
Lĩnh vực: An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
|
||
1 |
x |
|
|
10 |
|
||
2 |
x |
|
|
10 |
|
||
3 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
x |
|
|
07 |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
x |
|
|
07 |
|
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
x |
|
|
10 |
|
|
6 |
x |
|
|
10 |
|
||
7 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
x |
|
|
07 |
|
|
8 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
x |
|
|
07 |
|
|
9 |
x |
|
|
10 |
|
||
10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
x |
|
|
10 |
|
|
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Y tế |
x |
|
|
60 |
|
|
2 |
x |
|
|
30 |
|
||
3 |
Cấp phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
x |
|
|
90 |
|
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
90 |
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa trên địa bàn quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
90 |
|
|
6 |
x |
|
|
90 |
|
||
7 |
x |
|
|
90 |
|
||
8 |
x |
|
|
90 |
|
||
9 |
x |
|
|
90 |
|
||
10 |
x |
|
|
90 |
|
||
11 |
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ: Tiêm thuốc, thay băng theo đơn, đếm mạch, đo huyết áp |
x |
|
|
90 |
|
|
12 |
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ: Chăm sóc sức khỏe tại nhà |
x |
|
|
90 |
|
|
13 |
x |
|
|
90 |
|
||
14 |
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ: Cấp cứu, hỗ trợ, vận chuyển người bệnh |
x |
|
|
90 |
|
|
15 |
Cấp phép hoạt động đối với trạm xã, trạm y tế cấp xã, y tế cơ quan đơn vị, tổ chức |
x |
|
|
90 |
|
|
16 |
x |
|
|
90 |
|
||
17 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
|
30 |
|
|
18 |
x |
|
|
30 |
|
||
19 |
x |
|
|
30 |
|
||
20 |
x |
|
|
30 |
|
||
21 |
x |
|
|
60 |
|
||
22 |
x |
|
|
60 |
|
||
23 |
x |
|
|
60 |
|
||
24 |
x |
|
|
60 |
|
||
25 |
x |
|
|
60 |
|
||
26 |
x |
|
|
30 |
|
||
27 |
x |
|
|
30 |
|
||
28 |
x |
|
|
30 |
|
||
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
|
|
30 |
|
|
30 |
x |
|
|
30 |
|
||
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
|
|
30 |
|
|
32 |
x |
|
|
30 |
|
||
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm y tế xã |
x |
|
|
30 |
|
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở |
x |
|
|
30 |
|
|
35 |
x |
|
|
30 |
|
||
36 |
x |
|
|
30 |
|
||
37 |
x |
|
|
30 |
|
||
38 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
x |
|
|
60 |
|
|
39 |
x |
|
|
60 |
|
||
40 |
x |
|
|
60 |
|
||
41 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
x |
|
|
60 |
|
|
42 |
x |
|
|
60 |
|
||
43 |
x |
|
|
60 |
|
||
44 |
x |
|
|
60 |
|
||
Lĩnh vực: Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp/ cấp lại giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền |
x |
|
|
90 |
|
|
2 |
Cấp/ Cấp lại giấy chứng nhận Lương Y |
x |
|
|
90 |
|
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
x |
|
|
60 |
|
|
2 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
x |
|
|
60 |
|
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
x |
|
|
40 |
|
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
x |
|
|
60 |
|
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
x |
|
|
40 |
|
|
6 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
x |
|
|
60 |
|
|
7 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
x |
|
|
60 |
|
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. |
x |
|
|
40 |
|
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
x |
|
|
40 |
|
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
x |
|
|
40 |
|
|
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
|
||
1 |
x |
|
|
45 |
|
||
2 |
x |
|
|
10 |
|
||
XIX. SỞ NGOẠI VỤ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo Quốc tế |
|
x |
|
07 |
|
|
2 |
Đề nghị cho tổ chức, cá nhân nước ngoài vào làm việc tại Vĩnh Phúc |
x |
|
|
05 |
|
|
3 |
Đề nghị tiếp nhận dự án viện trợ và các khoản viện trợ phi dự án, tình nguyện viên. |
x |
|
|
03 |
|
|
4 |
Thẩm định Hồ sơ đề nghị cho phép hoạt động đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Vĩnh Phúc |
x |
|
|
03 |
|
|
5 |
Quản lý việc sử dụng thẻ ABTC |
x |
|
|
30 |
|
|
XX. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
||
Lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
|
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
|
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
x |
|
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp |
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
|
8 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty CP không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
x |
|
Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh, công ty cổ phần theo quy định về chào bán cổ phần riêng lẻ |
|
|
9 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
x |
|
|
|
|
10 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
11 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
12 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
13 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
14 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
15 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
16 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
17 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
|
03 ngày làm việc |
|
|
19 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
20 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
21 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
22 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
x |
|
05 ngày làm việc |
|
|
23 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
x |
|
05 ngày làm việc |
|
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
25 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
|
26 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, VPĐD, ĐKKD |
|
x |
|
03 ngày làm việc |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẦU TƯ THEO LUẬT ĐẦU TƯ NĂM 2014 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
|
35 ngày làm việc |
|
|
2 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của thủ tướng chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp GCNĐKĐT |
x |
|
|
26 ngày làm việc |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|
- Thời hạn trình quyết định chủ trương đầu tư: theo thời hạn tương ứng với từng loại quyết định chủ trương đầu tư; - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. |
|
|
5 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
|
6 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
7 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
26 ngàykể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
8 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
x |
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ trương đầu tư. - 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - 47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
x |
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
x |
|
|
15 ngày làm việc |
|
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
|
|
12 |
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x |
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. |
|
|
13 |
Nộp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
14 |
Giãn tiến độ đầu tư |
x |
|
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. |
|
|
15 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
x |
|
|
|
16 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
x |
|
|
|
17 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
x |
|
|
15 ngày làm việc |
|
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
|
15 ngày làm việc |
|
|
19 |
Đổi GCNĐKĐT cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
|
20 |
Đảm bảo đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục dự án ưu đãi đầu tư |
x |
|
|
30 ngày làm việc |
|
|
21 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
15 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực: Đấu thầu |
|
|
|
|
|
||
Mục 1 |
Lựa chọn nhà đầu tư theo nghị định 30/2015/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
x |
|
|
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định HSMST; |
|
|
2 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
x |
|
|
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt đối với thẩm định HSDST |
|
|
3 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
x |
|
|
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư. |
|
|
4 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
x |
|
|
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt đối với thẩm định HSMT, HSYC |
|
|
5 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
x |
|
|
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
Mục 2 |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo Nghị định 15/2015/NĐ-CP |
||||||
1 |
Thẩm định đề xuất dự án nhóm A,B,C do cơ quan nhà nước đề xuất |
x |
|
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
|
2 |
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án |
x |
|
|
Dự án nhóm B: không quá 15 ngày. |
Nhận hồ sơ qua IPA |
|
3 |
Thẩm định đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
x |
|
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
|
4 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, nhóm B |
x |
|
|
- Đối với dự án nhóm A: 40 ngày - Đối với dự án nhóm B: 30 ngày. |
|
|
5 |
Thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, nhóm B |
x |
|
|
- Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày. |
|
|
Mục 3 |
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nhận qua IPA) |
|
x |
|
20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình |
|
|
ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
|||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi |
x |
|
|
- Nhóm A: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nhóm B: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nhóm C và các chương trình, dự án khác 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
x |
|
|
- Nhóm A: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nhóm B: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nhóm C và các chương trình, dự án khác 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
x |
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|||||||
1 |
Thẩm định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
x |
|
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra nguồn vốn từ ngân sách Trung ương, thời hạn giải quyết tối đa không quá 30 ngày làm việc. |
|
|
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên TTHC |
Cơ chế giải quyết |
Thời gian giải quyết và trả kết quả |
Ghi chú |
||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
Trong ngày |
Ngày hẹn trả kết quả |
|||
I. |
Lĩnh vực: Tư pháp |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
x |
|
Trường hợp gửi qua bưu điện thì chậm nhất là trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
|
|
x |
|
|
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
x |
|
x |
|
Trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì không quá 02 ngày làm việc |
4 |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
x |
|
|
5 |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
x |
|
|
6 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
x |
|
x |
|
|
7 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
x |
|
Trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
8 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
x |
|
Trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
9 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
x |
|
Trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
10 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
x |
|
|
02 ngày làm việc |
|
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
x |
|
|
02 ngày làm việc |
|
12 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
x |
|
x |
|
|
13 |
Thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên (không có yếu tố nước ngoài) |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
14 |
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên (không có yếu tố nước ngoài) |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
15 |
Xác định lại dân tộc (không có yếu tố nước ngoài) |
x |
|
|
03 ngày làm việc |
|
16 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
|
17 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quytes không quá 03 ngày làm việc. |
|
18 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc đăng ký khai sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
19 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
15 ngày làm việc |
|
20 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
21 |
Công nhận và ghi chú việc kết hôn đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
12 ngày bình thường |
|
22 |
Công nhận và ghi chú việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
23 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
15 ngày làm việc |
|
24 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
12 ngày làm việc |
|
25 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
02 ngày làm việc |
|
26 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tich, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
|
27 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
|
28 |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
29 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
15 ngày làm việc |
|
30 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
12 ngày làm việc |
|
31 |
Ghi vào sổ hộ tich vieejv hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ( khia sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
x |
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
|
32 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
05 ngày làm việc. |
|
33 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
05 ngày làm việc. |
|
34 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
II. |
Lĩnh vực: Văn hoá, Thông tin, Thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động Karaoke |
x |
|
|
15 |
|
2 |
Thẩm định hồ sơ cấp đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản ) |
x |
|
|
|
|
3 |
Công nhận lần đầu “ Xã đạt chuẩn nông thôn mới” |
x |
|
|
|
|
4 |
Công nhận lại “ Xã đạt chuẩn nông thôn mới” |
x |
|
|
|
|
III. |
Lĩnh vực: Tài chính – Kế hoạch – Đầu tư |
|
|
|
|
|
1 |
Câp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
|
05 |
|
2 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ cá thể |
x |
|
|
05 |
|
3 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể |
x |
|
|
0 |
|
4 |
Chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh |
x |
|
|
0 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã nông nghiệp |
x |
|
|
05 |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã nông nghiệp |
x |
|
|
05 |
|
7 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
x |
|
|
05 |
|
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh Hợp tác xã |
x |
|
|
15 |
|
9 |
Thẩm định quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
x |
|
|
30 |
|
10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung gia hạn thời gian thi công công trình |
x |
|
|
25 nhóm A; 15 nhóm B; 10 nhóm C |
|
11 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình |
x |
|
|
40 nhóm A; 30 nhóm B; 20 nhóm C |
|
12 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
x |
|
|
20 |
|
13 |
Thẩm đinh, phê duyệt Hồ sơ mới thầu |
x |
|
|
20 |
|
14 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu |
x |
|
|
20 |
|
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
IV. |
Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
|
|
A |
UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
45 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
x |
|
|
30 |
|
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
x |
|
|
20 |
Không quá 35 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
4 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
|
15 |
Không quá 30 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
5 |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
x |
|
|
05 |
|
6 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện là 45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
7 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
x |
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Trong đó: - Thời gian giải quyết ở UBND cấp xã: không quá 10 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết ở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: không quá 12 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết của cơ quan tài nguyên môi trường: không quá 3 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết của Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất, Cơ quan thuế: không quá 5 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện là 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Cụ thể như sau: - Thời gian giải quyết ở UBND cấp xã: không quá 02 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết ở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: không quá 10 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết của cơ quan tài nguyên môi trường: không quá 03 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết của Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất, Cơ quan thuế: không quá 05 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 35 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
9 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
x |
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, cụ thể như sau: - Thời gian giải quyết ở UBND cấp xã: không quá 02 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết ở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: không quá 20 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết của cơ quan tài nguyên môi trường: không quá 3 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết của Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất, Cơ quan thuế: không quá 5 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện là 45 ngày làm việc. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
10 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
x |
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
11 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
x |
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện 45 ngày. |
|
12 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
x |
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
13 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
x |
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
14 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
15 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
x |
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
16 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
|
05 ngày làm việc đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện 20 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
|
17 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
x |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
18 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
x |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
19 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
x |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
20 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
x |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện là 25 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
|
21 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
x |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
22 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
x |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
23 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
x |
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
24 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
x |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
25 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. |
|
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
27 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
x |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
28 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
x |
|
60 ngày làm việc |
|
29 |
Cung cấp thông tin thửa đất |
|
x |
|
10 ngày làm việc |
|
B |
Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành, thị |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
30 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
2 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
x |
|
30 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
|
20 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
x |
|
30 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
5 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
x |
|
20 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
6 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
x |
|
30 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
7 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
x |
|
30 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
x |
|
30 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
9 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
10 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
10 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
x |
|
30 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
11 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
x |
|
- Không quá 05 ngày làm việc xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Không quá 03 ngày làm việc đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
12 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
x |
|
15 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
x |
|
15 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
14 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
x |
|
15 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
15 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
x |
|
10 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
16 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
x |
|
15 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
17 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
x |
|
10 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
18 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
x |
|
20 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
19 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
x |
|
10 |
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày |
20 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
|
10 |
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
|
30 |
Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
22 |
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
x |
|
x |
|
Trường hợp kéo dài thời gian không quá 03 ngày làm việc |
23 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
x |
|
x |
|
Trường hợp kéo dài thời gian không quá 03 ngày làm việc |
24 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký |
x |
|
x |
|
Trường hợp kéo dài thời gian không quá 03 ngày làm việc |
25 |
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp |
x |
|
x |
|
Trường hợp kéo dài thời gian không quá 03 ngày làm việc |
26 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
x |
|
x |
|
Trường hợp kéo dài thời gian không quá 03 ngày làm việc |
27 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
x |
|
x |
|
Trường hợp kéo dài thời gian không quá 03 ngày làm việc |
V. |
Lĩnh vực: Lao động TBXH |
|
|
|
|
|
1 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
|
|
10 |
|
2 |
Hỗ trợ học phí học nghề ngoài tỉnh |
x |
|
|
|
Ko quy định thời hạn |
3 |
Xét đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ thường xuyên tại cộng đồng |
x |
|
|
30 |
|
4 |
Xét đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất tại cộng đồng |
x |
|
|
|
Ko quy định thời hạn |
5 |
Tiếp nhận và thuyên chuyển đối tượng chính sách, đối tượng xã hội chuyển từ các huyện, thành, thị xã và các tỉnh, thành phố khác đến |
x |
|
|
|
Ko quy định thời hạn |
6 |
Xét duyệt các đối tượng xã hội vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội (người già cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS…) |
x |
|
|
10 |
|
7 |
Tiếp nhận người chưa thành niên nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm |
x |
|
|
07 |
|
8 |
Di chuyển hài cốt liệt sỹ |
x |
|
|
03 |
|
9 |
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
x |
|
|
10 |
|
10 |
Thăm viếng mộ liệt sỹ |
x |
|
|
03 |
|
11 |
Xác nhận liệt sỹ hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
|
10 |
|
12 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh bị thương binh chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
|
15 |
|
13 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ |
x |
|
|
05 |
|
14 |
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
x |
|
|
10 |
|
15 |
Đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng |
x |
|
|
05 |
|
16 |
Xác nhận bản khai cá nhân đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
x |
|
|
05 |
|
17 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến hoặc con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
10 |
|
18 |
Đề nghị xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
x |
|
|
10 |
|
19 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
|
10 |
|
20 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
|
10 |
|
21 |
Đề nghị giải quyết hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần |
x |
|
|
10 |
|
22 |
Đề nghị giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
x |
|
|
10 |
|
23 |
Đề nghị mua bảo hiểm y tế |
x |
|
|
10 |
|
24 |
Đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
x |
|
|
05 |
|
25 |
Xét duyệt hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt nam anh hùng” |
x |
|
|
15 |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở chăm sóc người khuyết tật |
x |
|
|
10 |
|
27 |
Cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động của cơ sở chăm sóc người cao tuổi |
x |
|
|
10 |
|
VI. |
Lĩnh vực: Quản lý đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
x |
|
|
15 |
|
2 |
Cấp phép xây dựng cho các trạm BTS loại 1 |
x |
|
|
07 |
|
3 |
Cấp phép xây dựng cho các trạm BTS loại 2 |
x |
|
|
07 |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ đô thị |
x |
|
|
15 |
|
5 |
Cấp Giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
15 |
|
6 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
x |
|
|
05 |
|
7 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
x |
|
|
10 |
|
8 |
Cấp Giấy phép thi công |
x |
|
|
10 |
|
9 |
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có |
x |
|
|
10 |
|
10 |
Cấp Giấy phép đào đường vỉa hè |
x |
|
|
15 |
|
11 |
Gia hạn Giấy phép đào đường vỉa hè |
x |
|
|
05 |
|
VII. |
Lĩnh vực: Xây dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư. |
x |
|
|
Không quá 40 ngày |
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
x |
|
|
Không quá 30 ngày |
|
3 |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
x |
|
|
05 ngày làm việc |
|
5 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
x |
|
|
07 ngày làm việc |
|
|
Tổng số: 125 TTHC |
|
|
|
|
|
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên TTHC |
Cơ chế giải quyết |
Thời gian giải quyết trả kết quả |
Ghi chú |
||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
Trong ngày |
Ngày hẹn trả kết quả |
|||
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất |
x |
|
|
02 |
|
2 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
x |
|
|
02 |
|
3 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh bị thương trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
|
15 |
|
4 |
Xác nhận liệt sỹ hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
|
15 |
|
5 |
Thăm viếng mộ Liệt sỹ |
x |
|
|
01 |
|
6 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
x |
|
|
10 |
|
7 |
Xác định đối tượng được hỗ trợ kinh phí đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài, đi thực tập kỹ thuật ở nước ngoài theo hợp đồng |
x |
|
|
10 |
|
8 |
Xác định và xác định lại mức độ khuyết tật |
x |
|
|
30 |
|
9 |
Xét duyệt hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
x |
|
|
10 |
|
10 |
Xác nhận đơn đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
x |
|
|
05 |
|
11 |
Xác nhận bản khai đề nghị hưởng bảo hiểm y tế |
x |
|
|
05 |
|
12 |
Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
x |
|
|
05 |
|
13 |
Xác nhận bản khai đề nghị hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần |
x |
|
|
05 |
|
14 |
Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
|
05 |
|
15 |
Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
|
05 |
|
16 |
Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
x |
|
|
05 |
|
17 |
Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến hoặc con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
10 |
|
18 |
Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
x |
|
|
05 |
|
19 |
Xác nhận bản khai cá nhân đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt nam anh hùng |
x |
|
|
05 |
|
20 |
Xác nhận đề nghị hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
x |
|
|
05 |
|
21 |
Chứng nhận bản khai tình hình thân nhân liệt sỹ |
x |
|
|
05 |
|
22 |
Xác nhận hồ sơ vay vốn quỹ quốc gia giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo |
x |
|
x |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
23 |
Xác nhận hỗ trợ theo chương trình trợ giúp trẻ em khuyết tật nghèo |
x |
|
|
15 |
|
24 |
Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi. |
x |
|
|
|
Không quy định thời hạn |
25 |
Xin tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
x |
|
|
07 |
|
26 |
Bảo hiểm y tế tự nguyện nhân dân |
x |
|
|
30 |
|
27 |
Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội cho người già 85 tuổi trở lên |
x |
|
|
|
Không quy định thời hạn |
28 |
Xét đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất tại cộng đồng |
x |
|
|
|
Không quy định thời hạn |
29 |
Xác nhận, thẩm định hồ sơ của đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng |
x |
|
|
34 |
|
30 |
Xác nhận hồ sơ của đối tượng ở nhà xã hội. |
x |
|
|
34 |
|
31 |
Xác nhận hồ sơ đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội. |
x |
|
|
05 |
|
32 |
Xác nhận hồ sơ Bảo trợ xã hội trẻ mồ côi, người tàn tật. |
x |
|
|
01 |
|
33 |
Xác nhận hồ sơ Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
|
|
|
Không quy định thời hạn |
34 |
Xác nhận diện khó khăn, bệnh tật |
x |
|
|
05 |
|
35 |
Xác nhận hộ nghèo |
x |
|
x |
|
|
36 |
Xác nhận hồ sơ thực hiện chế độ đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học |
x |
|
|
01 |
|
37 |
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
x |
|
|
|
|
38 |
Xác nhận cho đối tượng chính sách để miễn, giảm về thu tiền sử dụng đất |
x |
|
|
|
|
39 |
Đề nghị công nhận liệt sĩ |
x |
|
|
|
Không quy định thời hạn |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
x |
|
|
14 |
|
2 |
Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
15 - 17 |
|
3 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
20-22 |
|
4 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
|
02 |
|
5 |
Chứng thực di chúc |
|
|
|
02 |
|
6 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
|
02 |
|
7 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
|
02 |
|
8 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
|
02 |
|
9 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
x |
|
Hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
10 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
x |
|
Hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
11 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
x |
|
Hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
12 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
x |
|
x |
|
Hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
13 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
02 |
Có thể kéo dài thời gian theo thỏa thuận bằng vb của người yêu cầu |
14 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
x |
|
Hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
15 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
x |
|
|
08 |
|
16 |
Thôi làm hoà giải viên |
x |
|
|
05 |
|
17 |
Bầu tổ trưởng tổ hoà giải |
x |
|
|
05 |
|
18 |
Bầu hoà giải viên |
x |
|
|
05 |
|
19 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
x |
|
|
05 |
|
20 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
x |
|
|
04 |
|
21 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
08 |
|
22 |
Đăng ký khai tử |
x |
|
x |
05 (Trường hợp đăng ký khai tử quá hạn, cần phải xác minh) |
|
23 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
|
08 |
|
24 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
05 |
|
25 |
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn. |
x |
|
|
03 |
|
26 |
Đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
x |
|
|
15 |
|
27 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
x |
|
|
03 |
|
28 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
x |
|
|
35 |
|
29 |
Chứng thực di chúc |
x |
|
x |
30 (Trường hợp đặc biệt) |
|
30 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
x |
|
|
05 |
|
31 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
x |
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp gửi yêu cầu qua đường bưu điện) |
|
32 |
Đăng ký nuôi con nuôi |
x |
|
|
30 |
|
33 |
Đăng ký việc giám hộ |
x |
|
|
10 |
|
34 |
Xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
x |
14 ngày (trường hợp đặc biệt) |
|
35 |
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
x |
|
x |
|
|
36 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
x |
|
|
02 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN- MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
x |
|
|
45 |
Đối với các xã miền núi, vùng xa ... thời hạn không quá 60 ngày |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học tư thục |
x |
|
|
20 |
|
2 |
Tự giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
x |
|
|
25 |
|
3 |
Sáp nhập, chia tách đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
x |
|
|
15 |
|
4 |
Đăng ký thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
x |
|
|
25 |
|
5 |
Xác nhận hồ sơ giải thể trường mầm non tư thục |
x |
|
x |
|
|
6 |
Xác nhận hồ sơ chia tách trường THCS tư thục |
x |
|
x |
|
|
7 |
Xác nhận hồ sơ chia tách trường Mầm non tư thục |
x |
|
x |
|
|
8 |
Xác nhận hồ sơ sáp nhập trường THCS tư thục |
x |
|
x |
|
|
9 |
Xác nhận hồ sơ thành lập trường THCS tư thục |
x |
|
x |
|
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
x |
|
|
08 |
|
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
x |
|
|
03 |
|
2 |
Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
x |
|
|
0 |
|
3 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
x |
|
|
15 |
|
4 |
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
x |
|
|
0 |
|
5 |
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
x |
|
|
15 |
|
6 |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
x |
|
|
10 |
|
7 |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
x |
|
|
|
|
8 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng tôn giáo |
x |
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm tra báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn xã, phường, thị trấn |
x |
|
|
4 tháng |
Theo mức đầu tư từng dự án |
2 |
Thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
x |
|
|
03 |
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định quyết toán công trình xây dựng cơ bản có tổng mức đầu tư không lớn hơn 500 triệu đồng |
x |
|
|
15 |
|
2 |
Thẩm định bản vẽ thiết kế thi công - Tổng dự toán xây dựng công trình có tổng mức đầu tư không lớn hơn 500 triệu đồng |
x |
|
|
05 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu xây dựng các công trình có tổng mức đầu tư không lớn hơn 500 triệu đồng |
x |
|
|
05 |
|
4 |
Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình có tổng mức đầu tư không lớn hơn 500 triệu đồng |
x |
|
|
05 |
|
5 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình có tổng mức đầu tư không lớn hơn 500 triệu đồng |
x |
|
|
05 |
|
IX. LĨNH VỰC NGÂN HÀNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận hồ sơ vay vốn |
x |
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA – THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
x |
|
|
07 |
|
2 |
Thành lập Câu lạc bộ văn nghệ |
x |
|
|
60 |
|
3 |
Thành lập Câu lạc bộ Thể dục thể thao |
x |
|
|
60 |
|
4 |
Đề nghị công nhận Gia đình văn hóa |
x |
|
|
0 |
|
XI. LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm |
x |
|
|
07 |
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
x |
|
x |
|
|
2 |
Xác nhận cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
x |
|
|
13 |
|
3 |
Xác nhận cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
x |
|
|
13 |
|
4 |
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
|
46 |
|
5 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
x |
|
|
31 |
|
6 |
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung (bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ); Khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán (Đối với chủ rừng là hộ gia đình) |
x |
|
|
05 |
|
7 |
Khai thác tận dụng rừng trồng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh (Đối với chủ rừng là hộ gia đình) |
x |
|
|
05 |
|
8 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
|
36 |
|
9 |
Khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ (Đối với chủ rừng là tổ chức) |
x |
|
|
10 |
|
10 |
Khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên (Đối với chủ rừng là hộ gia đình) |
x |
|
|
05 |
|
11 |
Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (Đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ - chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh) |
x |
|
|
05 |
|
XIII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
x |
|
|
10 |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
x |
|
|
10 |
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
x |
|
|
07 |
|
XIV. LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bình chọn, xét đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
x |
|
|
05
|
hoàn thành trước 10/02 hàng năm |
2 |
Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
x |
|
|
10 |
|
3 |
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
x |
|
|
30 |
|
Tổng số: 122 thủ tục hành chính |
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công nghiệp nặng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo cấp nước an toàn và chống thất thoát, thất thu nước sạch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ cải thiện chỉ số Đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 theo yêu cầu Nghị quyết 19-2017/NQ-CP Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài chính tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục tuyến đường phố đủ điều kiện sử dụng hè phố vào việc kinh doanh, buôn bán hàng hoá, dịch vụ trên địa bàn thành phố Bắc Kạn và huyện Na Rì; chấp thuận danh mục các tuyến đường nội thị đủ điều kiện được phép đỗ xe dưới lòng đường trên địa bàn thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Thông tư 12/2014/TT-BYT hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tổ chức và cá nhân trúng tuyển là đơn vị chủ trì thực hiện dự án: Nghiên cứu bảo quản tinh bột dong riềng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi tiền thưởng thực hiện theo Nghị định 42/2010/NĐ-CP Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2008 về việc chuyển Báo điện tử VietNamNet về Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 19/06/2008
Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" Ban hành: 22/04/2003 | Cập nhật: 25/12/2009