Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2015 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016
Số hiệu: | 2919/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 29/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1595/SKH-TH ngày 28/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2016 như biểu đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn hạng mục, cơ cấu vốn đầu tư và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính thực hiện việc hoàn trả các khoản vay, tạm ứng được giao tại Quyết định này.
Điều 4. UBND các huyện, thành phố, thị xã bố trí đảm bảo mức vốn quy định cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ. Đồng thời thống nhất với Sở Kế hoạch và Đầu tư về danh mục các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và thống nhất với Sở Khoa học và Công nghệ về danh mục các dự án đầu tư cho lĩnh vực khoa học - công nghệ để đảm bảo đúng mục tiêu, có hiệu quả.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
TRUNG ƯƠNG GIAO |
TỈNH GIAO |
Trong đó |
Ghi chú |
||
GD-ĐT |
KHCN |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
610.100 |
880.600 |
122.000 |
40.000 |
718.600 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
122.000 |
|
|
|
|
|
- |
Chi khoa học - công nghệ |
40.000 |
|
|
|
|
|
A |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
360.100 |
360.100 |
72.000 |
12.000 |
276.100 |
|
I |
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định |
0 |
84.000 |
72.000 |
12.000 |
0 |
|
- |
Cấp tỉnh |
|
51.500 |
39.500 |
12.000 |
|
Chi tiết tại biểu số 2 |
- |
Cấp huyện |
|
32.500 |
32.500 |
0 |
|
Chi tiết tại biểu số 2 |
II |
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GĐ-ĐT và KHCN) |
|
207.784 |
0 |
0 |
207.784 |
|
1 |
Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT |
|
32.000 |
|
|
32.000 |
Theo lộ trình |
2 |
Chi trả vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
Chi tiết tại biểu số 3 |
3 |
Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN |
|
100.720 |
|
|
100.720 |
Chi tiết tại biểu số 4 |
4 |
Thực hiện các chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP |
|
19.221 |
|
|
19.221 |
Chi tiết tại biểu số 5 |
5 |
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
|
21.919 |
|
|
21.919 |
Chi tiết tại biểu số 6 |
6 |
Ưu đãi đầu tư |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
7 |
Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW theo Quyết định số 60/QĐ-TTg |
|
1.925 |
|
|
1.925 |
Đối ứng Chương trình hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
III |
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) |
|
68.315 |
|
|
68.315 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Tỉnh quản lý |
|
40.989 |
|
|
40.989 |
Chi tiết tại biểu số 7 |
- |
Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý |
|
27.326 |
|
|
27.326 |
Chi tiết tại biểu số 9 |
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
250.000 |
300.000 |
50.000 |
28.000 |
222.000 |
|
I |
Cấp tỉnh quản lý |
|
205.000 |
30.000 |
24.790 |
150.210 |
Chi tiết tại biểu số 8 |
1 |
Thu tại Thành phố Đông Hà |
|
135.000 |
8.100 |
5.000 |
121.900 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
121.500 |
8.100 |
5.000 |
108.400 |
|
2 |
Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
|
40.000 |
4.900 |
9.790 |
25.310 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
36.000 |
4.900 |
9.790 |
21.310 |
|
3 |
Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
|
30.000 |
17.000 |
10.000 |
3.000 |
|
a |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
b |
Đầu tư trong năm |
|
27.000 |
17.000 |
10.000 |
|
|
II |
Cấp huyện quản lý |
|
95.000 |
20.000 |
3.210 |
71.790 |
Chi tiết tại biểu số 9 |
C |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
Chi tiết tại biểu số 10 |
D |
QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ |
|
65.000 |
|
|
65.000 |
Chi tiết tại biểu số 10 |
1 |
Thanh toán nợ đọng XDCB các công trình giao thông do tỉnh quản lý |
|
15.443 |
|
|
15.443 |
|
2 |
Bố trí cho các dự án khác |
|
49.557 |
|
|
49.557 |
|
E |
VAY TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN |
|
125.500 |
|
|
125.500 |
|
1 |
Kiên cố hóa KM>NT |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
2 |
Đối ứng ODA nhóm Ô và ODA vay lại |
|
95.500 |
|
|
95.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch 2016 |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Thanh toán nợ |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
517.938 |
312.217 |
128.395 |
84.000 |
13.021 |
|
A |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
458.938 |
253.217 |
118.395 |
72.000 |
13.021 |
|
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
343.397 |
157.164 |
63.998 |
39.500 |
11.872 |
|
1 |
Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
4.175,89 |
4.175,89 |
|
2.379,83 |
0 |
QĐ phê duyệt quyết toán |
- |
Nhà công vụ, Trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
24,693 |
|
2568/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
- |
Nhà công vụ,Trường THPT Hướng Phùng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
26,596 |
|
2566/QĐ- UBND ngày 17/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT A Túc |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
25,215 |
|
2567/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN TX Quảng Trị |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
17,679 |
|
2749/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
2,082 |
|
2752/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lao Bảo |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
13,320 |
|
2753/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Trường THPT Trần Thị Tâm. Hạng mục: Nhà học thực hành |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
19,420 |
|
2751/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
13,724 |
|
2755/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa Tùng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
14,823 |
|
2754/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
- |
Trường THPT Chế Lan Viên |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
45,163 |
|
2781/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học 3 tầng, Trung tâm GTTX Thị xã Quảng Trị |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
75,577 |
|
2782/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học thực hành - Trường THPT Chu Văn An |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
163,593 |
|
2783/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trung tâm GDTX Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
1,227 |
|
2784/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Bến Quan |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
8,606 |
|
2785/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Giảng đường đa năng - Trường THPT Lê Lợi, TP Đông Hà |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
66,383 |
|
2786/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Lê Thế Hiếu |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
3,715 |
|
2787/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Lê Thế Hiếu |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
18,833 |
|
2788/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Triệu Phong |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
12,000 |
|
2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
15,549 |
|
2791/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Trung tâm KTTH-HN tỉnh. Hạng mục: nhà học |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
155,880 |
|
2790/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
- |
Nhà học thực hành trường THPT Hải Lăng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
98,415 |
|
1630/QĐ-UBND ngày 06/08/2014. |
- |
Một số hạng mục phụ trợ trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,465 |
|
1627/QĐ-UBND ngày 06/08/2014. |
- |
Một số hạng mục phụ trợ trường THPT số 2 Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,130 |
|
1626/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà ở giáo viên trường THPT Nam Hải Lăng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,256 |
|
1632/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà ở giáo viên trường THPT Trần Thị Tâm |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
3,947 |
|
1631/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Cải tạo nâng cấp nhà vệ sinh trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
8,076 |
|
1633/QĐ- UBND ngày 06/082014 |
- |
Nhà học thực hành trung tâm GDTX huyện Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
717,462 |
|
1624/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà đa năng trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
98,307 |
|
1629/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà ăn trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
38,038 |
|
1628/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Cải tạo nhà học, nhà nội trú trường PTDTNT Gio Linh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
6,233 |
|
1625/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 |
- |
Nhà học, thực hành trường THCS Nguyễn Trãi |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
10,100 |
|
2110/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 |
- |
Nhà khảo thí thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
119,677 |
|
2693/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Trường Trung học phổ thông Tà Rụt, huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị (Hạng mục: Nhà học 3 tầng) |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
35,420 |
|
2694/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Tà Rụt |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
3,724 |
|
2687/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà học thực hành, Trường phổ thông dân tộc nội trú Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
23,742 |
|
2688/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: nhà vệ sinh) |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
1,544 |
|
2689/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trường Trung học phổ thông Cồn Tiên |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
18,860 |
|
2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông DTNT huyện Gio Linh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
75,167 |
|
2697/QĐ-UBND ngày 10/12/2014. |
- |
Nhà hiệu bộ và nhà học thực hành, Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
69,104 |
|
2695/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà hiệu bộ, Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,316 |
|
2690/QĐ- UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp Sông Hiếu |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,196 |
|
2692/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
- |
Nhà học 2 tầng, Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Hải Lăng |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
8,322 |
|
2685QĐ- UBND ngày 10/12/2014. |
- |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp huyện Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,237 |
|
2715/QĐ-UBND ngày 12/12/2014. |
- |
Nhà học thực hành Trường phổ thông dân tộc nội trú Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,795 |
|
2716/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
- |
Trường Trung học phổ thông Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ) |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
28,700 |
|
2877/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Nhà học thực hành - Trường THPT Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
36,758
|
|
2878/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
|
Trường tiểu học Ba Nang, huyện Đakrông |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
0,824 |
|
2879/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Nhà vệ sinh Trường THCS Chế Lan Viên, Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,015 |
|
2883/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lao Bảo, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
26,711 |
|
2887/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Trường Trung học phổ thông A Túc, huyện Hướng Hóa (Hạng mục: Nhà học 2 tầng, nhà hiệu bộ, thư viện và các hạng mục phụ trợ) |
Sở GD-ĐT |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
22,898 |
|
2888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
- |
Nhà học xưởng thực hành may thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng |
TT dạy nghề TH Hải Lăng |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
7,324 |
|
2905/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- |
Nhà học lý thuyết và học thực hành thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng |
TT dạy nghề TH Hải Lăng |
HL |
|
494 |
8 phòng |
2012-2014 |
1789/QĐ-UBND ngày 2/10/2012 |
4.176 |
4.176 |
|
14,178 |
|
2906/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- |
Nhà thực hành cơ khí sửa chữa động cơ thuộc Trung tâm dạy nghề Tổng hợp huyện Hải Lăng |
TT dạy nghề TH Hải Lăng |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
3,800 |
|
2907/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
- |
Nhà học 2 tầng 8 phòng học trường TH Hải An |
Phòng GD-ĐT Hải Lăng |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
120,009 |
|
679/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
2 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
66.639 |
20.751 |
49.918 |
8.905 |
7.258 |
|
- |
Mở rộng khuôn viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Sở GD-ĐT |
Đông Hà |
7195878 |
494 |
|
2013-2014 |
1756/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
3.283 |
3.283 |
3.030 |
252 |
252 |
Trả nợ |
- |
Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
Đakrông |
7395097 |
494 |
3527,9m2 |
2013-2014 |
2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
14.783 |
3.482 |
11.301 |
2.221 |
2.221 |
|
- |
Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
HH |
7430511 |
494 |
1700,1m2 |
2014-2015 |
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 |
12.765 |
6.605 |
6.160 |
3.000 |
2.096 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
Vĩnh Linh |
7386514 |
494 |
2190 |
2013-2015 |
1914/QĐ-UBND ngày 07/10/10 |
13.729 |
6.949 |
8.780 |
3.000 |
2.257 |
|
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm |
Trường CĐSP Quảng Trị |
Đông Hà |
|
494 |
800 chỗ |
2009-2014 |
2542/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013 |
22.079 |
432 |
20.647 |
432 |
432 |
|
3 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
28.932 |
28.932 |
13.504 |
2.804 |
1.654 |
|
- |
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong |
Sở GD-ĐT |
Triệu Phong |
7285381 |
494 |
2500m2 |
2011-2012 |
2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
18.736 |
18.736 |
10.187 |
47 |
47 |
|
- |
Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản) |
Sở GD-ĐT |
Vĩnh Linh |
7454939 |
494 |
3703m2 |
2011-2012 |
2518/QĐ-UBND 12/12/13 |
3.942 |
3.942 |
1.817 |
1.607 |
1.607 |
|
- |
Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa |
Trường THPT Hướng Phùng |
Hướng Hóa |
7504028 |
494 |
hàng rào, kè |
15-16 |
233/QĐ-SKH- VX 30/10/2014 |
650 |
650 |
500 |
150 |
|
|
- |
Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị |
Trường CĐSP Quảng Trị |
Đông Hà |
7493024 |
494 |
cải tạo, sửa chữa |
16-17 |
2322/QĐ-UBND 28/10/14 |
3.304 |
3.304 |
1.000 |
1.000 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục |
4 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
23.100 |
23.100 |
0 |
5.000 |
|
|
- |
Chương trình mầm non đạt chuẩn |
|
toàn tỉnh |
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh |
23.100 |
23.100 |
|
5.000 |
|
|
+ |
Huyện Hướng Hóa |
UBND h. Hướng Hóa |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Đakrông |
UBND h. Đakrông |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Cam Lộ |
UBND h. Cam Lộ |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Hải Lăng |
UBND h. Hải Lăng |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
+ |
Huyện Triệu Phong |
UBND h. Triệu Phong |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
+ |
Huyện Gio Linh |
UBND h. Gio Linh |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Vĩnh Linh |
UBND h. Vĩnh Linh |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
+ |
Thành phố Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
+ |
Thị xã Quảng Trị |
UBND TX Quảng Trị |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
5 |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
56.774 |
53.288 |
0 |
12.711 |
0 |
|
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
Sở GD-ĐT |
Gio Linh |
|
494 |
|
16-18 |
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.500 |
45.500 |
|
7.00C |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho giáo dục |
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
2.398 |
|
|
- |
Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
1.565 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng |
UBND h. Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
494 |
544m2 |
14-16 |
2318/QĐ-UBND 28/10/2014 |
9.486 |
6.000 |
|
1.248 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Xây dựng hàng rào, sàn bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
Đakrông |
|
494 |
|
|
270/QĐ-SKH ngày 30/12/2014 |
1.788 |
1.788 |
|
500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
6 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
163.776 |
26.917 |
S76 |
7.700 |
2.960 |
|
- |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị |
Sở GD-ĐT |
HH, ĐK, CL, VL, GL,TP, HL |
|
494 |
40 trường tiểu học |
2011-2015 |
12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012 |
100.431 |
1.509 |
|
500 |
|
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
ĐH |
7388429 |
494 |
3.753m2 |
2013-2014 |
2630/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 |
24.445 |
15.435 |
|
4.000 |
2.960 |
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
HH |
7446203 |
494 |
1.744m2 |
2014-2015 |
1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
11.278 |
2.025 |
220 |
500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
CL |
7446203 |
494 |
971m2 |
2014-2015 |
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
5.384 |
1.278 |
141 |
500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
VL |
7446203 |
494 |
1.663,3m2 |
2014-2015 |
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
11.379 |
2.670 |
215 |
500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
- |
Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị |
Trường Cao đẳng Y tế (Trường TH Y tế) |
ĐH |
7405195 |
494 |
630m2 |
13-14 |
551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
5.142 |
2.000 |
|
200 |
|
Trả nợ |
- |
Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị - Giai đoạn 2 |
Trường Cao đẳng Y tế - (Trường TH Y tế) |
ĐH |
|
494 |
655m2 |
14-16 |
2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
5.717 |
2.000 |
|
1.500 |
|
+ Đấu giá đất của tỉnh đầu tư cho dục |
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
115.541 |
96.053 |
54.397 |
32.500 |
1.149 |
|
1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
5.451 |
4.000 |
1.750 |
4.317 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
5.451 |
4.000 |
1.750 |
2.250 |
0 |
|
- |
Trường Tiểu học Tân Liên |
UBND huyện Hướng Hóa |
Tân Thành |
7444492 |
494 |
8 phòng học |
14-15 |
3674/QĐ-UBND 30/10/13 |
3.451 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường THCS Tân Lập |
UBND huyện Hướng Hóa |
Tân Lập |
7516747 |
494 |
298m2 |
15-16 |
5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
2.000 |
2.000 |
750 |
1.250 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067 |
|
|
- |
Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo |
UBND huyện Hướng Hóa |
TT. Lao Bảo |
|
494 |
|
16-17 |
|
|
|
|
1.000 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo |
UBND huyện Hướng Hóa |
TT. Lao Bào |
|
494 |
|
16-18 |
|
|
|
|
1.067 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
|
14.810 |
14.810 |
5.126 |
3.170 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
14.810 |
14.810 |
5.126 |
3.170 |
0 |
|
- |
Trường Tiểu học Ba Nang (Thôn Ngược) |
UBND h.Đakrông |
Thôn Ngược |
7417258 |
494 |
03 phòng học, 02 phòng GV |
2013-2014 |
1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
1.555 |
1.555 |
500 |
700 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang |
UBND h.Đakrông |
Thôn Tà Rẹc |
7449466 |
494 |
06 phòng học |
2014-2015 |
557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
4.306 |
4.306 |
800 |
1.000 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2) |
UBND h.Đakrông |
Thôn Cu Tài |
7373883 |
494 |
08 phòng học |
2013-2014 |
1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
4.254 |
4.2S4 |
1.486 |
700 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên |
UBND h.Đakrông |
Thôn Tà Mên |
7441005 |
494 |
8 phòng học |
2013-2014 |
2172/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.695 |
4.695 |
2.340 |
770 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
12.350 |
11.597 |
8.595 |
2.829 |
600 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
12.350 |
11.597 |
8.595 |
1.829 |
600 |
|
- |
- Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành |
UBND h.Cam Lộ |
Cam Thành |
7377697 |
494 |
8 phòng học |
2012-2014 |
2345/QĐ-UBND huyện, ngày 17/9/2011 |
4.753 |
4.000 |
3.395 |
600 |
600 |
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
UBND h.Cam Lộ |
Cam Tuyền |
7377698 |
494 |
04 phòng học |
2013-2014 |
2781/QĐ-UBND 30/10/2012 |
4.987 |
4.987 |
3.900 |
600 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
UBND h.Cam Lộ |
Cam An |
7437956 |
494 |
03 phòng |
2013-2015 |
1878/QĐ-U8ND 06/9/2013 |
2.610 |
2.610 |
1.300 |
629 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
UBND h.Cam Lộ |
Cam An |
|
494 |
6 phòng học, 2 phòng chức năng |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
- |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
UBND h.Cam Lộ |
Cam Tuyền |
|
494 |
6 phòng học |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
- |
Trường THCS Tôn Thất Thuyết |
UBND h.Cam Lộ |
Cam Nghĩa |
|
494 |
6 phòng chức năng |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
14.183 |
14.183 |
8.700 |
4.057 |
549 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
14.183 |
14.183 |
8.700 |
2.149 |
549 |
|
+ |
Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú |
Phòng GD-ĐT Hải Lăng |
Hải Lăng |
7488143 |
494 |
715,2m2 |
15-17 |
2439/QĐ-UBND 31/10/2014 |
4.934 |
4.934 |
1.500 |
800 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
+ |
Trường Mầm non Hải Phú |
Phòng GD-ĐT Hải Lăng |
HL |
7450291 |
494 |
8 phòng |
2012- 2014 |
3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 |
4.500 |
4.500 |
3.000 |
800 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
+ |
Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba |
Phòng GD- ĐT Hải Lăng |
HL |
7328041 |
494 |
6 phòng học |
2011- 2013 |
2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
4.749 |
4.749 |
4.200 |
549 |
549 |
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908 |
|
|
|
Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
TT.Hải Lăng |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
|
Trường Tiểu học Hải Phú |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Phú |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
658 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
|
Trường Tiểu học Hải Chánh số 2 |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Chánh |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
650 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
8.105 |
8.105 |
5.477 |
3.099 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
8.105 |
8.105 |
5.477 |
2.538 |
0 |
|
- |
Trường THCS Triệu Thuận |
UBND h.Triệu Phong |
Triệu Thuận |
7401905 |
494 |
6 phòng học |
12-13 |
1442a/QĐ-UBND 22/10/12 |
4.990 |
4.990 |
2.900 |
2.000 |
|
|
- |
Trường THCS Triệu Phước |
UBND h.Triệu Phong |
Triệu Phước |
7299705 |
494 |
9 phòng học |
11-13 |
909/QĐ-UBND 14/6/11 |
3.115 |
3.115 |
2.577 |
538 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561 |
|
|
- |
Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
UBND h.Triệu Phong |
TT.Ái Tử |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Tiểu học xã Triệu Giang |
UBND h.Triệu Phong |
Triệu Giang |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
261 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
|
20.658 |
19.528 |
15.454 |
3.168 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
20.656 |
19.528 |
15.454 |
2.952 |
0 |
|
- |
Trường tiểu học TT Cửa Việt |
UBND TT Cửa Việt |
GL |
7443357 |
494 |
8 phòng |
14-15 |
1964/QĐ-UBND 28/10/2013 |
4.700 |
4.700 |
3.900 |
800 |
|
|
- |
Trường THCS Gio Mỹ |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7294447 |
494 |
8 phòng học |
14-15 |
5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
2.722 |
2.722 |
2.480 |
504 |
|
|
- |
Trường THCS Gio Việt |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7294434 |
494 |
6 phòng học |
14-15 |
5985/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
2.048 |
2.048 |
1.760,0 |
260 |
|
|
- |
Trường tiểu học Gio Quang |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7294431 |
494 |
2 phòng học |
14-15 |
5986/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
558 |
558 |
480 |
195 |
|
|
- |
Trường MN Gio Phong |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7294427 |
494 |
3 phòng học |
14-15 |
5987/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
1.351 |
1.351 |
1.155 |
182 |
|
|
- |
Trường THCS Trung Hải |
UBND huyện Gio Linh |
GL |
7311957 |
494 |
12 phòng học |
14-15 |
5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
5.455 |
5.455 |
4.755 |
879 |
|
Có hang mục cổng,tường rào do UBND xã làm chủ đầu tư 200 tr.đồng |
- |
Trường mầm non Hoa Mai |
UBNDh. Gio Linh |
GL |
7487423 |
494 |
1 phòng học, 2 nhà làm việc |
13-15 |
2057/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 |
1.167 |
1.167 |
924 |
132 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
GL |
|
|
|
|
|
|
|
|
216 |
|
|
- |
Trường THCS Trung Hải |
UBND h.Gio Linh |
|
|
494 |
|
|
|
|
|
|
216 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
8.100 |
5.295 |
3.522 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
8.100 |
5.295 |
1.950 |
0 |
|
- |
Trường Mầm non Vĩnh Long |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Long |
7406047 |
494 |
4 phòng học |
2013-2015 |
1785/QĐ-UBND 21/5/13 |
3.100 |
3.100 |
1.450 |
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Vĩnh Giang |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Giang |
7408984 |
494 |
4 phòng học |
2013-2015 |
2140/QĐ-UBND 18/6/13 |
2.500 |
2.500 |
2.100 |
400 |
|
|
- |
Trường Mầm non Vĩnh Thành |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Thành |
7413739 |
494 |
4 phòng học |
2013-2015 |
2419/QĐ-UBND 15/7/13 |
2.500 |
2.500 |
1.745 |
750 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.572 |
|
|
|
Trường Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng |
UBND h.Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426 |
|
Hoàn thành |
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Tú |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Tú |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp |
UBND h.Vĩnh Linh |
Vĩnh Chấp |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
446 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Trường Tiểu học Cửa Tùng |
UBND h.Vĩnh Linh |
Cửa Tùng |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
8 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
|
21.244 |
9.090 |
0 |
5.813 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
3.846 |
ớ |
3.500 |
ớ |
|
- |
Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
|
492 |
|
|
1851/QĐ-UBND 17/9/2014 |
3.846 |
3.846 |
|
1.000 |
|
|
- |
Trường Mầm Non Phường 4 |
UBND TP Đông Hà |
Phường 4 |
|
492 |
|
|
2411/QĐ-UBND 30/10/2014 |
12.154 |
|
|
2.500 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
5.244 |
5.244 |
0 |
2.313 |
|
|
- |
Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ |
UBND TP Đông Hà |
ĐH |
7309823 |
492 |
|
2011-2013 |
923/QĐ-UBND 16/8/2011 |
2.662 |
2.662 |
|
1.100 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
- |
Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
UBND TP Đông Hà |
ĐH |
7308577 |
492 |
|
2011-2013 |
782/QĐ-HBND 27/7/2011 |
2.582 |
2.582 |
|
1.213 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
9 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
10.640 |
6.640 |
4.000 |
2.525 |
0 |
|
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
6.640 |
6.640 |
4.000 |
1008 |
0 |
|
- |
Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng |
UBNDTX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
7503891 |
494 |
234m2 |
2014-2015 |
719/QĐ-UBND ngày 30/10/14 |
2.100 |
2.100 |
800 |
1.300 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
UBND TX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
7393014 |
494 |
467m2 |
2012-2013 |
1059/QĐ-UBND 28/12/12 |
3.232 |
3.232 |
2.600 |
500 |
|
|
- |
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi |
UBND TX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
7441639 |
494 |
sân, vườn |
2014-2016 |
753/QĐ-UBND 21/10/13 |
1.308 |
1.308 |
600 |
208 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
|
5/7 |
0 |
|
- |
Nhà hiệu bộ trường THCS Lý Tự Trọng |
UBND TX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
|
494 |
|
|
|
4.000 |
|
|
517 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho giáo dục |
B |
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
|
59.000 |
59.000 |
10.000 |
12.000 |
|
|
I |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
59.000 |
59.000 |
10.000 |
12.000 |
|
|
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
32.000 |
32.000 |
10.000 |
12.000 |
|
|
- |
Trung tâm phát triển công nghệ sinh học |
Sở KHCN |
Đông Hà |
7227812 |
161 |
1869m2 |
14-16 |
2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ-UBND 22/7/2013 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
- |
Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học |
Sở KHCN |
Đông Hà |
|
161 |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
2.000 |
|
+ Đấu giá đất đầu tư cho KHCN |
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THEO NGHỊ QUYẾT 02/NQ-CP NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Dự án |
Vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP |
Vốn đã bố trí trả nợ |
Dư nợ đến 31/12/2015 |
Kế hoạch 2016 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
150.000 |
15.900 |
134.100 |
30.000 |
I |
Huyện Cam Lộ |
46.844 |
3.870 |
42.974 |
9.614 |
1 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ |
10.244 |
985 |
9.259 |
2.071 |
2 |
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1) |
21.600 |
1.442 |
20.158 |
4.510 |
3 |
Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ |
15.000 |
1.442 |
13.558 |
3.033 |
II |
Huyện Vĩnh Linh |
13.413 |
1.290 |
12.123 |
2.712 |
4 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh |
6.493 |
624 |
5.869 |
1.313 |
5 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh |
6.920 |
665 |
6.255 |
1.399 |
III |
Huyện Hải Lăng |
10.828 |
1.041 |
9.787 |
2.189 |
6 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng |
10.828 |
1.041 |
9.787 |
2.189 |
IV |
Huyện Triệu Phong |
24.858 |
1.756 |
23.102 |
5.168 |
7 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Triệu Hòa, Triệu An huyện Triệu Phong |
8.258 |
794 |
7.464 |
1.670 |
8 |
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây, huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ |
16.600 |
962 |
15.638 |
3.499 |
V |
Huyện Gio Linh |
8.838 |
850 |
7.988 |
1.787 |
9 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ và phục vụ dân sinh xã Vĩnh Trường huyện Gio Linh |
8.838 |
850 |
7.988 |
1.787 |
VI |
Dự án cấp tỉnh làm chủ đầu tư |
45.219 |
7.094 |
38.125 |
8.529 |
10 |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía tây thành phố Đông Hà(gđ1) |
5.419 |
521 |
4.898 |
1.096 |
11 |
Cầu An Mô, huyện Triệu Phong |
18.400 |
1.442 |
16.958 |
3.794 |
12 |
Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
18.400 |
4.842 |
13.558 |
3.033 |
13 |
Tuyến đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh |
3.000 |
288 |
2.712 |
607 |
KẾ HOẠCH HOÀN TRẢ KHOẢN TẠM ỨNG NHÀN RỖI KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
Kế hoạch vốn vay |
Vốn đã bố trí hoàn trả |
Dư nợ tạm ứng đến 31/12/2015 |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
150.000 |
44.600 |
110.720 |
100.720 |
|
I |
Kế hoạch vốn tạm ứng |
150.000 |
44.600 |
105.400 |
100.720 |
|
1 |
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dưng tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ |
50.000 |
9.600 |
40.400 |
40.400 |
|
2 |
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ |
50.000 |
6.600 |
43.400 |
43.400 |
|
3 |
Cầu An Mô mới, huyện Triệu Phong |
25.000 |
3.400 |
21.600 |
16.920 |
|
4 |
Cầu Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
II |
Phí tạm ứng vốn KBNN |
|
|
5.320 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, |
Năng lực thiết kế |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
477.100 |
43.250 |
19.221 |
|
I |
Quyết định 775/QĐ-TTg (134/QĐ-TTg kéo dài) hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo (1592/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
100.134 |
13.000 |
4.806 |
|
1 |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khai hoang thôn Hồ, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa |
Đoàn 337 |
HH |
220140115 |
011 |
5,59 ha |
212/QĐ-SKH-NN ngày 17/10/2014 |
761 |
300 |
461 |
|
2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Huyện Vĩnh Linh |
UBND Huyện Vĩnh Linh |
VL |
|
011 |
|
|
4.364 |
977 |
695 |
|
- |
Huyện Cam Lộ |
UBND Huyện Cam Lộ |
CL |
|
011 |
|
|
1.539 |
795 |
250 |
|
- |
Huyện Gio Linh |
UBND Huyện Gio Linh |
GL |
|
011 |
|
|
6.521 |
1.393 |
700 |
|
- |
Huyện Đakrông |
UBND Huyện Đakrông |
ĐK |
|
011 |
|
|
23.615 |
3.145 |
1.200 |
|
- |
Huyện Hướng Hóa |
UBND Huyện Hướng Hóa |
HH |
|
011 |
|
|
63.335 |
6.390 |
1.500 |
|
II |
Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số Theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
38.858 |
0 |
5.874 |
|
1 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án ĐCĐC tập trung Ba Linh, xã A Vao huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
ĐK |
|
021 |
50 hộ |
693/QĐ-UBND, 18/4/2008 |
14.228 |
|
2.874 |
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342 |
|
Dự án ĐCĐC tập trung Cù Tài, xã A Bung, huyện Đakrông |
Ban Dân tộc tỉnh |
ĐK |
|
021 |
60 hộ |
691/QĐ-UBND, 18/4/2008 |
10.192 |
|
1.000 |
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342 |
- |
Dự án ĐCĐC tập trung Bù Ngược, xã Ba Nang, huyện Đakrông |
Ban Dân tộc tỉnh |
ĐK |
|
021 |
50 hộ |
697/QĐ-UBND, 18/4/2008 |
14.438 |
|
2.000 |
Thiếu phần vốn ĐTPT NSTW theo QĐ 1342 |
III |
Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở, phòng, tránh bão, lũ khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của TTCP |
|
|
|
|
|
|
131.640 |
28.610 |
2.858 |
|
|
Huyện Đakrông |
UBND Huyện Đakrông |
ĐK |
|
011 |
|
|
|
|
657 |
|
|
Thị xã Quảng Trị |
UBDN thị xã Quảng Trị |
Tx QT |
|
011 |
|
|
|
|
30 |
|
|
Huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
CL |
|
011 |
|
|
|
|
229 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
HL |
|
011 |
|
|
|
|
428 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
UBND Huyện Hướng Hóa |
HH |
|
011 |
|
|
|
|
200 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
TP |
|
011 |
|
|
|
|
486 |
|
|
Huyện Gio Linh |
UBND Huyện Gio Linh |
GL |
|
011 |
|
|
|
|
371 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
UBND Huyện Vĩnh Linh |
VL |
|
011 |
|
|
|
|
457 |
|
IV |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Lào |
|
|
|
|
|
|
3.288 |
1.640 |
1.648 |
|
1 |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông thôn La Hót xã A Bung - Lý trình: Km2+139, 12-Km2+851,18 |
UBND huyện Đakrông |
ĐK |
7505067 |
163 |
|
2191/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
1.202 |
512 |
690 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Tà Rẹc - Đá Bàn, xã Ba Nang - Lý trình: Km4+160,36- Km4+568,85 |
UBND huyện Đakrông |
ĐK. |
7505070 |
163 |
|
2193/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
1.150 |
512 |
638 |
|
|
Nâng cấp đường giao thông liên thôn A Vao - Tân Đi II xã A Vao - Lý trình: Km0+00-K0+407,50 |
UBND huyện Đakrông |
ĐK |
7505064 |
163 |
|
2192/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
937 |
616 |
321 |
|
V |
Đề án hỗ trợ nhà ở đối với huyện nghèo theo chuẩn nghèo 2011-2015 |
Sở Xây dựng |
TT |
|
011 |
2.731 hộ |
|
195.336 |
|
2.035 |
|
VI |
Chương trình xây dựng trung tâm kiểm định theo Đề án 1511/QĐ-TTg ngày 12/10/2012 của TTCP |
|
|
|
|
|
|
7.843 |
0 |
2.000 |
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị |
Sở Xây dựng |
ĐH |
|
161 |
|
1534/QĐ-BND 29/7/2014 |
7.843 |
|
2.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
NSĐP bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số |
T.đó: |
|||||||||||
NSĐP |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.430.045 |
34.235 |
0 |
21.919 |
|
1 |
Chương trình Hạnh phúc tỉnh Quảng Trị |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
VL, GL, CL, ĐK, HH, TP, HL |
7468461 |
165 |
4 Hợp phần |
2014-2018 |
1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
246.179 |
4.219 |
- |
2.110 |
|
2 |
Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đông Hà |
7421170 |
164 |
01 chợ quy mô nhỏ; Hỗ trợ tài chính vi mô; Đào tạo và nâng cao nhận thức; QLDA |
2013-2017 |
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
31.993 |
1.442 |
- |
1.442 |
|
3 |
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng Chợ Phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
UBND thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
166 |
San nên 5.667m2 Đường đài 148.07m. |
2015-2016 |
1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 |
6.231 |
4.525 |
- |
2.000 |
|
4 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
ĐH, HH |
7411898 |
167 |
02 đô thị |
2013-2018 |
1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 |
2.071.935 |
22.448 |
- |
15.200 |
|
5 |
Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị |
Sở Y tế |
Hải Lăng, Đông Hà |
7271772 |
164 |
3 Hợp phân |
2013-2015 |
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
73.707 |
1.601 |
- |
1.167 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSDP |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
255.129 |
180.112 |
101.648 |
93.848 |
40.989 |
|
1 |
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
Trong đó: bố trí cho các dự án đã được Lãnh đạo tỉnh đồng ý chủ trương: (1) Trụ sở UBMTTQ huyện Vĩnh Linh; (2) Thao trường huấn luyện huyện Đakrông, (3) Trụ sở Huyện ủy Hướng Hóa; (4) Trụ sở Sở LĐTB&XH... |
2 |
Bố trí vốn quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.068 |
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục |
3 |
Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
7428968 |
016 |
kênh dài 6312,58m |
14-15 |
2054/QĐ-UBND 31/10/2013 |
6.383 |
5.745 |
3.431 |
3.431 |
2.211 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
Hướng Hóa |
7316289 |
161 |
465m2 |
2013-2014 |
2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
3.831 |
3.831 |
1.415 |
1.415 |
400 |
|
- |
Dự án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7467735 |
16 |
|
2015-2016 |
2033/QĐ-UBND 21/7/2014 |
4.900 |
4.900 |
1.000 |
1.000 |
400 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh |
Chi cục BVTV tỉnh |
Đông Hà |
7507954 |
161 |
|
2015-2017 |
1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
4.561 |
4.561 |
1.120 |
1.120 |
400 |
|
4 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
CSHT cụm Công nghiệp Hải Lệ |
UBND TX Quảng Trị |
Quảng Trị |
7328722 |
165 |
48,98 ha |
14-16 |
1974/QĐ-UBND 28/10/2013 |
14.983 |
5.000 |
5.000 |
|
1.000 |
|
5 |
Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7313163 |
189 |
159 lô quầy |
11-14 |
1898/QĐ-UBND 19-9-2011 |
10.960 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
|
- |
Chợ khu vực Của |
UBND huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
7372050 |
189 |
10616 |
13-15 |
1541/QĐ-UBND 30/8/2012 |
6.209 |
3.000 |
1.590 |
1.590 |
500 |
|
- |
Chợ Mỹ Chánh |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Läng |
7324246 |
189 |
1.250m2 |
14-16 |
2194/QĐ-UBND 25/10/2011 884/QĐ-UBND 09/5/2014 |
8.531 |
3.000 |
2.550 |
2.550 |
450 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ Kên, huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7427941 |
189 |
1,470m2 |
14-16 |
2023/QĐ-UBND 31/10/2013 |
7.393 |
3.000 |
1.800 |
500 |
400 |
|
- |
Chợ Hải Hòa, huyện Hải Lăng |
UBND xã Hải Hòa |
Hải Lăng |
7468449 |
189 |
51 lô quầy |
14-15 |
863/QĐ-UBND 22/7/2014 |
3.642 |
1.500 |
1.000 |
500 |
400 |
|
- |
Chợ Hà Tây, xã Triệu An |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
7492760 |
189 |
42 lô quầy |
15-17 |
2405/QĐ-UBND 30/10/2014 |
5.056 |
3.000 |
500 |
500 |
400 |
|
6 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
7437583 |
163 |
1.670m |
14-15 |
1990/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.842 |
4.500 |
3.935 |
3.935 |
560 |
|
- |
Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7427420 |
163 |
25m |
14-15 |
2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.660 |
3.030 |
2.200 |
2.200 |
830 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
7443356 |
163 |
2.754m |
14-16 |
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
17.800 |
12.000 |
3.500 |
3.500 |
500 |
|
- |
Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
7468232 |
163 |
1.312 m |
14-16 |
1150/QĐ-UBND 13-6-2014 |
5.733 |
5.000 |
1.000 |
1.000 |
500 |
|
- |
Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2) |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7374096 |
163 |
241,54m |
2015- 2016 |
2120/QĐ-UBND 03/10/2014 |
5.829 |
5.000 |
1.500 |
1.500 |
500 |
|
- |
Xây dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
7498518 |
163 |
|
15-16 |
2347/QĐ-UBND 29/10/2014 |
5.755 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
500 |
|
7 |
Văn hóa - Thể thao - Thông tin - Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Độ |
7427125 |
554 |
|
14-16 |
326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu Phong |
2.148 |
2.000 |
1.530 |
1.530 |
470 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013-2015 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Đông Hà |
7454367 |
161 |
|
14-16 |
1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Q. Trị |
5.557 |
4.462 |
1.500 |
1.500 |
500 |
|
- |
Đầu tư phần mềm ứng dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
15-16 |
1021/KH-UBND 06/5/2011 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Hạng mục: Ứng dụng công nghệ thông tin trong nội bộ các cơ quan nhà nước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn tỉnh |
7515548 |
161 |
|
15-16 |
84/QĐ-SKH-VX 29/6/2015 |
597 |
597 |
200 |
200 |
150 |
|
+ |
Hạng mục: Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 tỉnh Quảng Trị |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn tỉnh |
7515548 |
161 |
|
15-16 |
65/QĐ-SKH-VX 05/6/2015 |
2.812 |
2.812 |
1.000 |
1.000 |
350 |
|
8 |
Y tế - Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
7431122 |
161 |
724m2 |
14-16 |
2018/QĐ-UBND 30/10/2013 |
5.869 |
5.000 |
2.050 |
2.050 |
2.950 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
7444509 |
163 |
1760m |
14-15 |
3681/QĐ-UBND 30/10/2013 |
4.016 |
4.016 |
1.200 |
1.200 |
500 |
|
- |
Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xá Vĩnh Hà |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
7456528 |
163 |
595m |
14-15 |
3557/QĐ-UBND 21/10/2013 |
2.000 |
2.000 |
1.200 |
1.200 |
500 |
|
- |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7461340 |
163 |
1200m |
14-15 |
4185/QĐ-UBND 13/9/2013 |
2.500 |
2.500 |
1.100 |
1.100 |
500 |
|
9 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị |
UBMTTQ VN TX.QT |
TX Q.Trị |
7378047 |
161 |
608m2 |
13-14 |
2060a/QĐ-UBND 30/10/2012 2316/QĐ-UBND 28/10/2014 |
5.000 |
5.000 |
4.670 |
4.670 |
330 |
|
- |
Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh Quảng Trị |
Sở Nội vụ |
Đông Hà |
7430616 |
161 |
970m2 |
14-15 |
2020/QĐ-UBND 31/10/2013 |
2.013 |
2.013 |
1.815 |
1.815 |
190 |
|
- |
Năng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan BQLDA ĐT&XD, Trung tâm phát triển cụm Công nghiệp làng nghề và Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
7429788 |
161 |
552,49m2 |
14-16 |
2004/QĐ-UBND 30/10/2013 |
5.092 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh |
Chi cục PTNT |
Triệu Phong |
7384040 |
161 |
552,49m2 |
14-16 |
1932/QĐ-UBND 23/10/2013 |
3.099 |
1.599 |
1.500 |
1.000 |
590 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa nhà ở của Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu |
VP UBND tỉnh |
Đông Hà |
7496845 |
161 |
236m2 |
15-16 |
187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014 |
940 |
940 |
500 |
500 |
440 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin Truyền thông |
Đông Hà |
7502562 |
161 |
cải tạo |
15-16 |
2398/QĐ-UBND 30/10/2014 |
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tỉnh |
UBMTTQVN tỉnh |
Đông Hà |
7506348 |
161 |
581m2 |
15-16 |
2402/QĐ-UBND 30/10/2014 |
3.522 |
3.522 |
1.700 |
1.700 |
1.500 |
|
- |
Trụ sở xã Vĩnh Trường |
UBND huyện Gio Linh |
Gio Linh |
7339154 |
161 |
382m2 |
12-13 |
681/QĐ-UBND 26/3/2012 |
2.702 |
1.600 |
1.100 |
1.100 |
500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh |
Huyện Ủy Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
7439359 |
161 |
872m2 |
14-16 |
1887/QĐ-UBND 18/10/2013 |
6.458 |
5.168 |
2.800 |
2.800 |
500 |
|
- |
Trụ sở xã Triệu Ái |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
7429780 |
161 |
700m2 |
14-16 |
2019/QĐ-UĐND ngày 31/10/2013 |
11.000 |
5.000 |
1.600 |
1.600 |
500 |
|
- |
Trụ sở làm việc UBMTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong |
UBND huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
7429303 |
161 |
3.000m2 |
14-16 |
1988/QĐ-UBND 29/10/2013 |
9.720 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
500 |
|
- |
Trụ sở xã Mò Ổ |
UBND huyện Đakrông |
Đakrông |
7485857 |
161 |
232m2 |
15-16 |
2403/QĐ-UBND 30/10/2014 |
5.900 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
500 |
|
- |
Trụ sở xã Vĩnh Trung |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
7375209 |
161 |
510m2 |
15-16 |
2399/QĐ-UBND 30/10/2014 |
5.300 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
500 |
|
- |
Trung tâm quan trắc môi trường |
TT Quan trắc môi trường |
Đông Hà |
7266748 |
161 |
754m2 |
15-16 |
2512/QĐ-UBND 11/12/2013 |
7.175 |
7.175 |
1.500 |
1.500 |
500 |
|
10 |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công trình CH5-01 |
Bộ CHQS tỉnh |
Gio Linh |
Mật |
Mật |
Mật |
08-12 |
1765/QĐ-UBND 17/9/2008 2634/QĐ-UBND 20/12/2013 |
37.142 |
37.142 |
32.142 |
32.142 |
5.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMDT |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSDP |
Thanh toán nợ đọng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1.697.677 |
1.275.928 |
786.840 |
404.895 |
205.000 |
14.133 |
|
A |
THU TẠI ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
|
1.410.136 |
1.090.199 |
642.643 |
386 150 |
135.000 |
6.401 |
|
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500 |
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1.410.136 |
1.090.199 |
642.643 |
386.150 |
121.500 |
6.401 |
|
1 |
Bố trí lại theo Văn bản số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
93.673 |
68.673 |
68.300 |
43.300 |
18.000 |
|
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7227075 |
163 |
2.298m |
11-16 |
1453/QĐ-UBND 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND 22/12/2014 |
93.673 |
68.673 |
68.300 |
43.300 |
18.000 |
|
|
2 |
Bố trí cho các công trình do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
593.581 |
593.581 |
138.248 |
138.248 |
60.100 |
|
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà GĐ II |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7291568 |
167 |
2,3 ha |
11-15 |
547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 902/QĐ-UBND 18/5/2011 825/QĐ-UBND 29/4/2014 |
16.550 |
16.550 |
12.550 |
12.550 |
3.600 |
|
|
- |
Hạ tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7500109 |
167 |
0,8ỉha |
15-16 |
213/QĐ-SKH-CT 27/10/2014 |
2.137 |
2.137 |
1.300 |
1.300 |
800 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7263704 |
167 |
78 ha |
12-15 |
1609/QĐ-UBND 05/8/11 |
334.014 |
334.014 |
116.118 |
116.118 |
40.000 |
|
|
- |
Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7539183 |
167 |
4,23 ha |
15-17 |
2280/QĐ-UBND 27/10/2014 |
44.880 |
44.880 |
8.080 |
8.080 |
8.000 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7539183 |
167 |
30,0ha |
16-20 |
2372/QĐ-UBND 30/10/2015 |
196.000 |
196.000 |
200 |
200 |
7.700 |
|
|
3 |
Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
722.882 |
427.945 |
436.095 |
204.602 |
43.400 |
6.401 |
|
* |
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cầu Vĩnh Phước |
Sở GTVT |
ĐHà, TP |
7049663 |
163 |
100m |
10-13 |
731/QĐ-UBND 24/4/2008 |
46.816 |
32.108 |
41.115 |
26.116 |
4.500 |
4.500 |
|
- |
Trụ sở HĐND tỉnh |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7173855 |
161 |
6.313m2 |
10-14 |
408/QĐ-UBND 15/03/10; 961/QĐ-UBND 1/6/12 |
73.210 |
73.210 |
72.884 |
72.884 |
300 |
|
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà thi đấu Đa Năng |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đ.Hà |
7020731 |
161 |
2000 chỗ |
10-14 |
1749/QĐ-UBND 31/8/09 |
78.208 |
78.208 |
65.236 |
65.236 |
2.000 |
1.901 |
|
- |
Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
7321057 |
164 |
8,95 ha |
12-14 |
919/QĐ-UBND 28/5/2012 |
18.782 |
7.000 |
11.782 |
5.000 |
1.000 |
|
|
- |
Đường Trường Chinh đoạn đường Lê Lợi đến đường QH 16m phía Tây bể bơi |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7010673 |
163 |
0,559km |
08-16 |
1136/QĐ-UBND ngày 28/5/2007 |
6.563 |
6.563 |
5.013 |
5.013 |
500 |
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn TP Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt) |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
7433579 |
167 |
2651m |
14-16 |
1987/QĐ-UBND 29/10/2013 |
9.420 |
7.000 |
4.500 |
4.500 |
500 |
|
|
- |
Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2) |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
7431576 |
163 |
223m |
14-15 |
2002/QĐ-UBND 30/10/2013 |
6.291 |
4.000 |
2.700 |
1.700 |
1.500 |
|
|
- |
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
UBNDTP Đông Hà |
Đông Hà |
7539787 |
189 |
5.667m2 |
015-201 |
1407/QĐ-UBND |
6.231 |
4.525 |
2.000 |
500 |
1.500 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm TP Đông Hà |
Sở GTVT |
Đông Hà |
7317541 |
163 |
345m |
15-17 |
2004/QĐ-UBND 28/9/2011 |
14.996 |
14.996 |
7.000 |
7.000 |
1.000 |
|
|
- |
Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh (Phần điều chỉnh mở rộng) |
Sở VHTTDL |
Đông Hà |
7010603 |
167 |
10.546m2 |
09-13 |
2241/QĐ-UBND 29/01/07; 1217a/QĐ-UBND |
210.000 |
21.000 |
188.995 |
|
7.000 |
|
Tr.đó: GPMB 6 tỷ đồng |
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà |
UBNDTP Đông Hà |
Đông Hà |
7269715 |
163 |
3,6km |
15-17 |
2309/QĐ-UBND 28/10/2014 |
24.008 |
16.805 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
- |
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 |
Trung tâm kiểm định xe cơ giới thủy |
Đông Hà |
7411553 |
189 |
1.012m2 |
13-15 |
2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
25.427 |
13.664 |
4.273 |
4.273 |
3.500 |
|
KH&CN |
- |
CSHT cụm công nghiệp 9D |
UBND TP Đông Hà |
Đông Hà |
7248364 |
165 |
33,4ha |
14-16 |
1846/QĐ-UBND 14/10/2013 |
50.856 |
10.000 |
5.000 |
|
1.500 |
|
|
- |
Đường vào Trụ sở Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
7527652 |
163 |
223m |
15-16 |
868/QĐ-UBND 11/5/2015 |
2.520 |
2.520 |
200 |
200 |
1.500 |
|
|
- |
Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị |
Trường CĐSP |
Đông Hà |
7493024 |
163 |
|
16-17 |
2322/QĐ-UBND 28/10/14 |
3.304 |
3.304 |
1.000 |
1.000 |
1.300 |
|
GD&ĐT |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
ĐH |
7388429 |
494 |
3.753m2 |
2013-2014 |
2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
24.445 |
14.954 |
18.080 |
8.580 |
2.000 |
|
GD&ĐT |
- |
Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị-Giai đoạn 2 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị (Trường Trung cấp y tế cũ) |
ĐH |
|
161 |
655m2 |
14-16 |
2353/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
5.717 |
2.000 |
3.717 |
|
500 |
|
GD&ĐT |
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Cam Lộ |
7539165 |
163 |
1.038m |
15-16 |
2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 |
5.652 |
5.652 |
400 |
400 |
4.300 |
|
GD&ĐT |
- |
Cải tạo, nâng tầng Nhà hành chính của Trụ sở UBND tỉnh (Để bố trí cho Trung tâm Tin học tỉnh làm việc) |
VP UBND tỉnh |
ĐH |
7541676 |
161 |
|
16-17 |
2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
|
|
|
1.500 |
|
KH&CN |
- |
Công viên trung tâm thành phố Đông Hà |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
ĐH |
7539149 |
167 |
|
16-18 |
2354/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
110.436 |
110.436 |
200 |
200 |
5.000 |
|
|
* |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch để đấu giá phục vụ nhà đầu tư theo Thông báo số 104/TB-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đông Hà |
|
167 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
B |
THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
287.542 |
185.730 |
144.197 |
18.745 |
40.000 |
7.732 |
|
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
287.542 |
185.730 |
144.197 |
18.745 |
36.000 |
7.732 |
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cổng chính KCN Quán Ngang |
BQL Khu kinh tế |
Gio Linh |
7438699 |
163 |
|
14-16 |
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
5.599 |
5.599 |
1.716 |
1.716 |
1.000 |
|
|
- |
Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang |
BQL Khu kinh tế |
Gio Linh |
######## |
163 |
|
2012-2013 |
(Đã quyết toán) |
35.317 |
3.532 |
32.514 |
1.979 |
2.400 |
2.400 |
|
- |
Giải phóng mặt bằng tại KCN Nam Đông Hà (hộ ông Hải) |
BQL Khu kinh tế |
Đông Hà |
|
167 |
|
2013- 2014 |
2565/QĐ-UBND ngày 30/12/13 |
1.217 |
1.217 |
1.217 |
1.217 |
1.217 |
1.217 |
|
- |
GPMB một số lô thuộc KCN Quán Ngang |
BQL Khu kinh tế |
Gio Linh |
|
167 |
|
2012 |
|
5.226 |
5.226 |
5.101 |
510 |
15 |
15 |
|
- |
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá |
BQL Khu kinh tế |
Vĩnh Linh |
7483493 |
167 |
140,84 ha |
2014-2015 |
2244/QĐ- U8ND ngày 17/10/2014 |
12.465 |
12.465 |
1.716 |
1.716 |
1.500 |
1.500 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tân Thành (GĐ1) |
BQL Khu kinh tế |
Hướng Hóa |
7188855 |
163 |
18,4 ha |
2009 |
492/QĐ-UB 2265/QĐ-UBND 25/11/2010 386/QĐ-UBND 06/3/2014 |
39.511 |
34.766 |
36.566 |
1.800 |
2.600 |
2.600 |
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
7467822 |
167 |
3225m |
2014-2016 |
2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 |
2.865 |
2.865 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
Khu tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
7272513 |
163 |
70 hộ |
11-13 |
1551/QĐ-UBND 03/8/2011; 501/QĐ-UBND 24/3/2014 |
63.277 |
13.435 |
52.400 |
3.000 |
3.368 |
|
|
- |
Điện chiếu sáng đường trung tâm tại KCN Quán Ngang |
BQL Khu kinh tế |
Gio Linh |
7005353 |
167 |
1,7km |
14-16 |
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014 |
5.818 |
5.818 |
3.760 |
3.760 |
1.000 |
|
|
- |
Điện chiếu sáng nghĩa trang liệt sỹ huyện Hướng Hóa |
UBND huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
7380737 |
167 |
1.520m |
13-15 |
2049/QĐ-UBND 30/11/2012 |
5.177 |
5.177 |
1.827 |
1.827 |
1.500 |
|
|
- |
Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa |
Sở GD-ĐT |
HH |
7430511 |
493 |
1700,1m2 |
2014-2015 |
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 |
12.765 |
6.605 |
6.160 |
0 |
3.600 |
|
GD&ĐT |
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
HH |
7446203 |
494 |
1.744m2 |
2014-2015 |
1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
11.305 |
2.025 |
220 |
220 |
1.300 |
|
GD&ĐT |
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse |
BQL Khu kinh tế |
Hướng Hóa |
|
167 |
9,08 ha |
2016-2020 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
5.710 |
|
Dự án tạo quỹ đất để đấu giá |
- |
Xây dựng trung tâm kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế - thương mại đặc biệt Lao Bảo (Giai đoạn 2) |
Sở Khoa học và công nghệ |
Hướng Hóa |
|
161 |
|
2016-2020 |
|
27.000 |
27.000 |
0 |
0 |
9.790 |
|
KH&CN |
C |
THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
|
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
Sở TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000 |
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
Đakrông |
7395097 |
493 |
3527,9m2 |
2013-2014 |
2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
14.783 |
3.482 |
11.301 |
0 |
1.261 |
|
GD&ĐT |
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
Vĩnh Linh |
7386514 |
494 |
2190 |
13-15 |
1914/QĐ-UBND 07/10/10 |
13.729 |
6.949 |
7.880 |
2.100 |
1.949 |
|
GD&ĐT |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, Triệu Phong |
Sở GD-ĐT |
Triệu Phong |
7285381 |
494 |
2500m2 |
2011-2012 |
2527/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
18.736 |
18.736 |
11.688 |
11.688 |
749 |
|
GD&ĐT |
- |
Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản) |
Sở GD-ĐT |
Vĩnh Linh |
7454939 |
494 |
3703m2 |
2011-2012 |
2518/QĐ-UBND 12/12/13 |
3.942 |
3.942 |
2.185 |
2.185 |
457 |
|
GD&ĐT |
- |
Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị (Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa) |
Trường THPTTX Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
|
494 |
|
14-15 |
756/QĐ-UBND 24/10/2013 |
2.300 |
2.300 |
1.400 |
1.400 |
900 |
|
GD&ĐT |
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình mầm non đạt chuẩn |
|
toàn tỉnh |
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh |
23.100 |
23.100 |
11.100 |
11.100 |
4.500 |
|
GD&ĐT |
+ |
Huyện Hướng Hóa |
UBND h.Hướng Hóa |
HH |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Đakrông |
UBND h. Đakrông |
ĐK |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Cam Lộ |
UBND h. Cam Lộ |
CL |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Hải Lăng |
UBND h. Hải Lăng |
HL |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Triệu Phong |
UBND h. Triệu Phong |
TP |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Gio Linh |
UBND h. Gio Linh |
GL |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Huyện Vĩnh Linh |
UBND h. Vĩnh Linh |
VL |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
+ |
Thành phố Đông Hà |
UBND TP Đông Hà |
ĐH |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
+ |
Thị xã Quảng Trị |
UBND TX Quảng Trị |
TXQT |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
CL |
7446203 |
494 |
971m2 |
2014-2015 |
1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
5.384 |
1.278 |
141 |
141 |
638 |
|
GD&ĐT |
- |
Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Sở GD-ĐT |
VL |
7446203 |
494 |
1.663,3m2 |
2014-2015 |
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
11.379 |
2.670 |
215 |
215 |
1.500 |
|
GD&ĐT |
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THPT Của Việt, huyện Gio Linh |
Sở GD-ĐT |
Gio Linh |
|
494 |
|
16-18 |
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.500 |
45.500 |
|
|
3.000 |
|
GD&ĐT + NSTT |
- |
Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
|
|
494 |
|
|
|
|
- |
|
|
1.046 |
|
GD&ĐT |
- |
Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chăn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông |
Sở GD-ĐT |
Đarkrông |
|
494 |
|
|
270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014 |
1.788 |
1.788 |
|
|
500 |
|
GD&ĐT |
- |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị |
Sở GD-ĐT |
HH, ĐK, CL, VL, GL, TP, HL |
|
494 |
40 trường tiểu học |
2011-2015 |
12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012 |
100.431 |
1.509 |
|
|
500 |
|
GD&ĐT |
- |
Thiết bị cho Trung tâm phát triển CNSH |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
161 |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
10.000 |
|
KHCN + NSTT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2016
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI VÀ ĐẦU TƯ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Địa phương |
Kế hoạch 2016 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||
Vốn phân bổ theo tiêu chí |
Vốn từ thu tiền sử dụng đất |
Trong đó: |
|||||
Chi Khoa học công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
|
10 |
|
TỔNG CỘNG |
122.326 |
27.326 |
95.000 |
3.210 |
20.000 |
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
44.535 |
4.535 |
40.000 |
533 |
3.319 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
6.909 |
1.909 |
5.000 |
224 |
1.397 |
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
10.880 |
2.880 |
8.000 |
338 |
2.109 |
|
4 |
Huyện Triệu Phong |
13.920 |
2.920 |
11.000 |
343 |
2.137 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
6.985 |
2.985 |
4.000 |
351 |
2.185 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
14.318 |
3.318 |
11.000 |
390 |
2.429 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
7.724 |
1.724 |
6.000 |
202 |
1.261 |
|
8 |
Huyện Đakrông |
5.987 |
2.987 |
3.000 |
351 |
2.186 |
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
11.068 |
4.068 |
7.000 |
478 |
2.977 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI NĂM 2016
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch ngân sách tỉnh 2016 |
Trong đó: |
Chi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Thanh toán nợ đọng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
339.408 |
225.889 |
178.690 |
80.673 |
95.000 |
20.278 |
|
I |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
4.835 |
|
1 |
Trả nợ các công trình bố trí kế hoạch 2015 nhưng do hụt thu nên không có nguồn cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.879 |
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục |
2 |
Thanh toán nợ đọng XDCB, bố trí quyết toán, bố trí cho các công trình, dự án chuyển tiếp thuộc Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.121 |
4.835 |
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục |
II |
QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
244.577 |
178.937 |
105.850 |
52.750 |
65.000 |
15.443 |
|
1 |
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
244.577 |
178.937 |
105.850 |
52.750 |
15.443 |
15.443 |
|
- |
Đường vào xã Vĩnh Lâm |
Sở GT-VT |
Vĩnh Linh |
7173532 |
163 |
2.108 m |
11-13 |
1373/QĐ-UBND 30/7/2010 377/QĐ-UBND 04/3/2014 |
25.537 |
12.997 |
10.500 |
10.500 |
1.443 |
1.443 |
|
- |
Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng |
UBND huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
7010762 |
163 |
5.946 km |
11-14 |
1225/QĐ-UBND 27/6/2008 2173/QĐ-UBND 08/11/2012 |
59.289 |
6.189 |
55.100 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
|
- |
Cầu An Mô |
Sở GT-VT |
Triệu Phong |
7311464 |
163 |
257m |
12-13 |
2005/QĐ-UBND 28/9/2011 |
159.751 |
159.751 |
40.250 |
40.250 |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Bố trí cho các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.557 |
|
Giao Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh phân bổ theo quy định |
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 775/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 825/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh thực hiện tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 825/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 về giải thể Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 152/QĐ-UBND về Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1511/QĐ-TTg về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020; giao, điều chỉnh nội bộ kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021" năm 2019 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính ký hiệu năm và ngày, tháng, năm ban hành văn bản của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 19/05/2019
Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 quy định về kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Cá nước lạnh tỉnh Lào Cai, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 775/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi với các cơ quan và tổ chức, cá nhân trong hoạt động giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Xúc tiến thương mại địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 1511/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hồ chứa nước Bản Lải giai đoạn 1, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc địa bàn huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá giống cây ăn quả để hỗ trợ, khôi phục sản xuất cho người dân bị thiệt hại do lũ quét gây ra trên địa bàn huyện Mường La, tỉnh Sơn La Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2017 Đề án phát triển kinh tế hợp tác tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 26/10/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND Kế hoạch giải quyết tình trạng người lang thang, cơ nhỡ, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung, công nghiệp trên địa bàn thành phố đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ về hợp tác Biển và Nghề cá giữa Việt Nam - Indonesia Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu 20ha Cụm công nghiệp Gia Vân Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Thiết kế thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng Công trình: Cải tạo, sửa chữa đường giao thông liên xã Lưu Phương - Cồn Thoi, qua huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban chỉ đạo Thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế toàn dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đại Nam, xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 825/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 152/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về phê duyệt chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 17/07/2019
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND điều chuyển nguồn vốn hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh về ngân sách cấp tỉnh để chi cho công tác giải phóng mặt bằng các dự án Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về chính sách cấp lại khoản thu từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất cho xã được công nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" giai đoạn 2011-2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về quy định danh mục, vị trí và chính sách ưu đãi đối với dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 825/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện công tác quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 48/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2014 về đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án “Xây dựng Bảng giá đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn” Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 825/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức Hội nghị triển khai và tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng đường dẫn vào Trường trung học cơ sở Trường Long Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo dự án Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sóc Trăng đến 2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Chiêm Hóa Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1511/QĐ-TTg năm 2013 phê chuẩn miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết "Nhà máy sản xuất phụ kiện cho điện thoại di động, xe ô tô và thiết bị điện tử" Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2013 công bố hết dịch lợn tai xanh (PRRS) trên địa bàn huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 quy định một số nội dung thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản để duy trì hoạt động thường xuyên tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 1511/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Đề án Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 16/10/2012
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2012 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2011 Ban hành: 07/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu thể thao, trường mầm non, khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Xuân Ổ A, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Quỹ bảo vệ môi trường do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 09/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2011
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với một số chức danh Quân sự ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND quyết định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách) Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND thông qua quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 03/01/2011
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND hủy bỏ khoản thu tiền xây dựng cơ sở vật chất trường học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu từ năm học 2010-2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND thông qua phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2011 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2011 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách tập trung cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân thành phố năm 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án “Quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum từ nay đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương" Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 10/05/2018
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND sửa đổi phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 15/10/2010
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 775/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức xạ trong nông nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 05/06/2010
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND sửa đổi nội dung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng trị khóa V Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành kèm theo Quyết định 2195/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2009 Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền quyết định hỗ trợ tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1511/QĐ-TTg năm 2007 Tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ cho Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/11/2007 | Cập nhật: 16/11/2007
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2006-2010 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 775/QĐ-TTg năm 2007 bổ nhiệm ông Phạm Quý Tiêu, giữ chức Cục trưởng Cục hàng không Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 07/11/2007
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2007 ban hành quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình Điều chỉnh mức sinh đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 17/02/2021