Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: 29/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Văn Hằng
Ngày ban hành: 21/06/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 29/2011/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 851/TTr-CT ngày 15/6/2011 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền nêu trên được áp dụng trong trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo giá kê khai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011, Quyết định số 09/2011/QĐ- UBND ngày 30/01/2011 và Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên, tàu, thuyền địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 06 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe chuyên chở người

 

 

- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

35

 

- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi

45

 

- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi

55

 

- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi

65

 

- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

80

 

- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên

100

2

Xe vận tải

 

 

- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn

35

 

- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn

45

 

- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn

55

 

- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn

80

 

- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn

110

 

- Loại có trọng tải trên 15 tấn

120

 

PHẦN II- XE NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 1- AUDI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

AUDI A3 2.0T Sport

1 700

2

AUDI A3 2.0

1 600

3

AUDI A4 2.0T Quattro prestige

1 900

4

AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI)

2 100

5

AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige

2 600

6

AUDI A5 S line

2 400

7

AUDI A6 dung tích 2.8

2 300

8

AUDI A6 dung tích 3.0 (sedan)

2 800

9

AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro

3 410

10

AUDI Q5 2.0 Quattro (Premium) TFSI

2 470

11

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus

2 200

12

AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige)

2 300

13

AUDI Q5 2.0V TFSI

2 300

14

AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro

2 840

15

AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline

2 840

16

AUDI Q7 dung tích 3.0 TDI

3 600

17

AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI

3 870

18

AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro

2 900

19

AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI

3 150

20

AUDI Q7 4.2 (FSI)

3 400

21

AUDI R8 4.2

3 700

22

AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

2 500

23

AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ

2 160

CHƯƠNG 2- BENTLEY

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Bentley Continental Flying Spur 6.0

6 800

2

Bentley Continental Flying 6.0

7 170

3

Bentley Continental GT Coupe 6.0

6 850

4

Bentley Continental GT Speed 6.0

6 900

CHƯƠNG 3- BMW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

BMW 116i dung tích 1.6

800

2

BMW 118i dung tích 2.0

900

3

BMW 316i

1 200

4

BMW 318i

1 200

5

BMW 320 Excutive

1 160

6

BMW 320 LifeStyle

1 270

7

BMW 320i

1 258

8

BMW 320i Cab

2 455

9

BMW 320i dung tích 2.5

1 350

10

BMW 320i LCI

1 430

11

BMW 323 i

1 400

12

BMW 325i

1 598

13

BMW 325i LifeStyle

1 460

14

BMW 325i Cab

2 791

15

BMW 328i Convertibele

1 500

16

BMW 335i Convertible 3.0

1 600

17

BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu

1 700

18

BMW 518i

1 630

19

BMW 520i

1 630

20

BMW 523i

2 260

21

BMW 525i dung tích 2.5

1 500

22

BMW 525i dung tích 3.0

2 100

23

BMW 528i

2 623

24

BMW 530i

2 190

25

BMW 535i Gran Turismo

3 211

26

BMW 630i Cabrio

3 350

27

BMW 645ci

2 400

28

BMW 650i

2 500

29

BMW 730i

3 000

30

BMW 5 SERIES 520I

1 550

31

BMW 320i Business

1 150

32

BMW 320i Professional

1 300

33

BMW 325i Business

1 350

34

BMW 325i Professional

1 450

35

BMW 523i Business

1 600

36

BMW 523i Professional

1 800

37

BMW 530I 3.0

2 100

38

BMW Z4 3.0

1 900

39

BMW Z4 sDrive 23i

2 413

40

BMW X1 sDrive 18i

1 573

41

BMW X1 sDrive 28i

1 909

42

BMW X1 2.8Xi

1 970

43

BMW X3

1 850

44

BMW X5 3.0si

3 125

45

BMW X5 sDrive 35i

3 358

46

BMW X6 35i

3 253

47

BMW X6 XDRIVE 35I

3 500

48

BMW 630I 3.0

3 500

49

BMW 730Li

4 093

50

BMW 740Li

4 828

51

BMW 745i

2 700

52

BMW 750Li

5 668

53

BMW 760Li

6 300

54

BMW M3 Convertible

2 300

55

BMW Series Alpina B7

5 900

CHƯƠNG 4- CITROEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Citroel AX dung tích 1.1

304

2

Citroel AX dung tích 1.4

320

3

Citroel ZX

Loại dung tích dưới 1.8

400

4

Citroel ZX

Loại dung tích từ 1.8 trở lên

440

5

Citroel BX

Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0

400

6

Citroel BX

Loại dung tích trên 2.0

510

7

Citroel XM

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

720

8

Citroel XM

Loại dung tích trên 2.5

880

CHƯƠNG 5- COOPER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Cooper Convertible Mini 1.6

900

2

Cooper S 1.6

860

CHƯƠNG 6- CHENGLONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn

1 060

2

ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn

590

3

ChengLong -LZ1310PEL

960

CHƯƠNG 7- DAIHATSU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback)

380

2

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan)

420

3

Daihatsu Applause 1.6

480

4

Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc

270

5

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

6

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6

590

7

Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ

450

8

Daihatsu 6 chỗ, số tự động

230

9

Daihatsu Terios 1.5

600

CHƯƠNG 8- DAEWOO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daewoo Lacetti SE 1.6

480

2

Daewoo Lacetti CDX 1.6

577

3

Daewoo Lacetti Premiere SE 1.6

460

4

Daewoo Lacetti Premiere CDX 1.6

500

5

Daewoo Lacetti Premiere SX 1.6 số sàn

470

6

Daewoo Lacetti CDX 1.8 số tự động

595

 

MATIZ

 

1

Daewoo MATIZ city 0.8

260

2

Daewoo MATIZ 0.8 (Tải van)

200

3

Daewoo MATIZ Joy 0.8

260

4

Daewoo MATIZ Super 0.8

299

5

Daewoo MATIZ SX 0.8

280

6

Daewoo MATIZ GROOVE

430

 

GENTRA

 

1

Gentra SX 1.2

399

2

Gentra 1.2

300

3

Gentra X SX 1.2

450

4

Gentra X 1.6

350

 

Ô TÔ TẢI

 

1

Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn

1 400

2

Daewoo K4DEA1

1 350

3

Daewoo K4DVA

1 570

4

Daewoo K4DVA1

1 630

5

Daewoo K9CEA

1 350

6

Daewoo K9CRF

1 525

7

Daewoo BL3TM

1 300

8

Daewoo Novus tải ben, 15 tấn

1 520

 

LOẠI KHÁC

 

1

Daewoo Winstorm

515

2

Daewoo JAZZ 1.0

300

3

Daewoo Kalos 1.2

350

4

Đầu kéo Daewoo V3TNF

1 650

5

Đầu kéo Daewoo V3TVF

1 100

CHƯƠNG 9- DONGFENG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Dongfeng -EQ1011T, trọng tải 730Kg

70

2

Dongfeng -EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg

460

3

Dongfeng -EQ5108GJY6D15

580

4

Dongfeng -EQ5168GYY7DF

695

5

Dongfeng -EQ1090TJ5AD5

300

6

Dongfeng -EQ1200GE1

640

6

Dongfeng -EQ1201TF

100

7

Dongfeng -EQ1202W/TC-MP

420

8

Dongfeng -EQ1168G7D1/HH-TM

460

9

Dongfeng -EQ1173GE

690

10

Dongfeng -EQ4158GE7

630

12

Dongfeng -LZ1200PCS

560

11

Dongfeng -LZ1360M3

990

12

Dongfeng -LZ3260M

845

12

Dongfeng -LZ3330M1 tải ben

950

13

Dongfeng -LG5250GJY

645

14

Dongfeng -DFL 1250A2/HH-TM

990

15

Dongfeng -DFL 1311A1/HH-TM

805

16

Dongfeng -DFL 1311A4

1 060

17

Dongfeng -DFL 4251A

840

18

Dongfeng -DFL 4251A8

900

19

Dongfeng -DFL 3251A tải trọng 10200Kg

1 085

20

Dongfeng -DFL 3251A3

1 200

21

Dongfeng -DFL3160BXA tải trọng 7700 Kg

559

22

Dongfeng -DFL3250A2

670

23

Dongfeng -DFL 4158GE12

770

24

Dongfeng -LZ4251QDC

910

25

Dongfeng -CSC5164GYY (ôtô xitec)

700

26

Dongfeng -DFZ5311GJY (ôtô xitec)

1 020

27

Dongfeng -SLA5250GJYDFL6

1 002

28

Dongfeng -SLA5310GJYDYE

1 125

29

Dongfeng -SLA5311GJYDFL

1 260

30

Dongfeng -XZL5050GJY

250

31

Dongfeng -CLW5100GYY 4200 Kg

635

32

Dongfeng -DFL5250GJBS3 (xe trộn bê tông)

1 300

33

Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3

200

CHƯƠNG 10 -XE FIAT, FERARI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

HIỆU FIAT

 

1

Fiat 500 (Lounge)

780

2

Fiat 500 (Pop)

720

3

Fiat Bravo Dynamic

930

4

Fiat Grand Punto

740

5

Loại dung tích từ 1.4 trở xuống

900

6

Loại dung tích từ 1.5 đến 1.6

1 000

7

Loại dung tích từ 1.7 đến 1.9

1 100

8

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.3

1 200

9

Loại dung tích từ 2.4 đến 3.0

1 400

 

HIỆU FERARI

 

1

Ferari F430 dung tích 4.3

5 600

CHƯƠNG 11- FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

RANGGER

 

1

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg

539

2

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg

500

3

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg

470

4

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg

520

5

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg

490

6

Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak

669

7

Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT

706

8

Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

621

9

Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT

679

10

Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

594

11

Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

696

12

Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT

669

13

Ford Ranger số tự động,4x2, Diesel XLT

696

14

Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL

581

15

Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

556

16

Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak

717

 

FIESTA

 

1

FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6

522

2

FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6

522

 

LOẠI KHÁC

 

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9

415

2

Ford Coutour 2.5

630

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0

880

4

Ford Everest chở tiền tải trọng 186 Kg

850

5

Ford Edge Limited

1 070

6

Ford Explorer Limited

1 660

7

Ford FreeLander (MM2600SO-F)

2 100

8

Ford Flex Limited

2 860

9

Ford Focus 2.0 Ghia, số tự động

670

10

Ford Imax Ghia

485

11

Ford Mustang 4.0

970

12

Ôtô nâng người Ford550

2 100

13

Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3

2 800

14

Đầu kéo Ford750

900

CHƯƠNG 12- FREIGHTLINER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

XE ĐẦU KÉO

 

1

FREIGHTLINER CL120042ST trọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3

1 020

2

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3

1 020

3

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3

1 150

4

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3

1 250

5

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3

1 080

CHƯƠNG 13- HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

ACCORD

 

1

Accord 2.0

1 100

2

Accord 2.0 VTi số tự động

1 100

3

Accord Coupe LX-S 2.4

770

4

Accord EX VTI-S 2.4

1 100

5

Accord EX 2.4; số tự động;

1 110

6

Accord EX 2.4; số sàn;

1 070

7

Accord EX-L 2.4

1 240

8

Accord EX-L 3.5 V6

1 400

9

Accord LX 2.0

650

10

Accord LX 2.4

690

11

Accord LX-P 1.6

660

12

Accord LX-P 2.4

700

13

Accord 3.0

870

14

Accord 3.5 số tự động (AT)

1 780

15

Accord CrossTour

1 978

 

ACURA

 

1

Acura 2.5

515

2

Acura 3.5

980

3

Acura MDX 3.7

2 700

4

Acura MDX Sport 3.7

2 800

4

Acura MDX Advance

2 900

5

Acura RL dung tích 3.5

1 840

6

Acura RDX Technology dung tích 2.3

1 320

7

Acura RL dung tích 3.5

1 840

8

Acura RL dung tích 3.7

2 030

9

Acura TL dung tích 3.5

1 670

10

Acura TL dung tích 3.2

1 600

11

Acura TSX dung tích 2.4

1 260

12

Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7

2 590

12

Acura ZDX SH

3 200

13

Honda Passport, dung tích 3.2

885

 

ASCOT

 

1

Ascot Innova 2.0

960

2

Ascot Innova 2.3

1 120

3

Honda City, Honda Today

352

 

CIVIC

 

1

Honda Civic Hybrid 1.4

850

2

Honda Civic 1.5;

400

3

Honda Civic 1.7;

500

4

Honda Civic DX 1.7; số sàn;

480

5

Honda Civic DX 1.7; số tự động;

510

 

CRV

 

1

Honda CR-V 2.4

1 270

2

Honda CR-V 2.0

1 100

3

Honda CR-V EX 2.0;

950

4

Honda CR-V EX -L 2.4, một cầu

1 210

5

Honda CR-V EX-L 2.4, hai cầu

1 270

6

Honda CR-V SX 2.0;

900

7

Honda CR-V LX 2.4

900

7

Honda CR-V 2.0 Modulo

1 110

7

Honda CR-V TYPER

1 090

 

ELEMENT

 

1

Honda Element LX 2.4

930

 

FIT

 

1

Honda Fit 1.5

780

 

INSPIRE, INTERGRA

 

1

Honda Inspire 2.0

960

2

Honda Inspire 2.5

1 040

3

Honda Integra 1.5 -1.6

515

 

ODYSSEY

 

1

Honda Odyssey 2.2,

700

2

Honda Odyssey Touring,

1 100

 

STREAM

 

1

Honda Stream 2.0

630

 

ÔTÔ TẢI

 

1

Honda Acty dưới 1.0

230

2

Honda Acty từ 1.0 đến 2.0

285

 

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

1

Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ

250

2

Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên

630

CHƯƠNG 14- HOWO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn

930

2

CNHTC HOWO ZZ3257N3647B

1 040

3

CNHTC HOWO ZZ3257N3647V

1 030

4

CNHTC trọng tải 10 tấn (tự đổ)

850

5

Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4187S3511W

520

6

Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4257S3241W

560

7

CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 (ôtô trộn bê tông)

950

8

CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W (ôtô trộn bê tông)

990

9

CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B

915

10

CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3 (ôtô trộn bê tông)

895

11

CNHTC ZZ124G5415C1 (ôtô trộn bê tông)

3 070

12

CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ, tải trọng 9200kg

1 068

13

Xe tải ben HOWO ZZ3257N4147W

1 020

14

Xe CNHTC 3251N3641C1

1 080

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

ACCENT

 

1

Accent 1.5 số sàn

460

2

ACCENT 1.4 số tự động (AT)

567

3

ACCENT 1.4 số sàn (MT)

536

4

ACCENT 1.6, số tự động

659

5

ACCENT Blue

525

 

AVANTE

 

1

AVANTE 1.6 (M16GDI)

836

2

AVANTE 1.6, số sàn (MT)

504

3

AVANTE 1.6, số tự động (AT)

567

4

AVANTE 2.0, số tự động (AT)

715

 

AZERA

 

1

Azera 2.7

760

2

Azera 3.3 GLS

775

 

CLICK

 

1

CLICK W 1.4

380

2

CLICK 1.4; số sàn;

350

3

CLICK 1.4; số tự động;

380

 

EQUUS

 

1

EQUUS VS460 4.6

2 600

2

EQUUS 3.8 số tự động

2 757

2

EQUUS VS380, số tự động

2 757

3

EQUUS 4.6 số tự động

3 288

4

EQUUS Limousine VL500

4 600

 

GETZ

 

1

GETZ 1.1 số sàn

377

2

GETZ 1.4 số tự động

462

3

GETZ 1.6 số sàn

370

4

GETZ 1.6 số tự động

450

 

GENESIS

 

1

GENESIS Coupe 2.0 số tự động

1 108

2

GENESIS Sedan 3.3 số tự động

1 550

3

GENESIS BH380 3.8

1 650

 

GRANDER

 

1

GRANDEUR Q270 2.7

1 100

 

I

 

1

I10 1.1, số tự động

399

2

I10 1.1, số sàn

372

3

I10 1.2, số sàn

322

4

I10 1.2, số tự động

441

5

I20 1.4, số tự động

533

6

I20 1.4, số sàn

400

7

I30 1.6, số sàn

520

8

I30 1.6, số tự động

615

9

I30 CW 1.6 số tự động

679

 

STAREX

 

1

Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng

742

2

Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

806

3

Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng

780

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

870

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay

880

5

Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng

700

6

Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng

690

7

Grand Starex 2.4; 6 Chỗ

683

8

Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van)

428

9

Grand Starex 2.5; 9 Chỗ

800

10

Grand Starex 2.4; 9 Chỗ

741

11

Starex H1 (Xe chở tiền)

790

12

Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ

650

13

Grand Starex 2.4 CVX

595

 

SONATA

 

1

SONATA 2.0 số sàn

580

2

SONATA 2.0 số tự động

970

3

SONATA 2.0 số tự động VIP

923

4

SONATA 2.4 GL số tự động

923

5

SONATA Y20; số sàn

760

6

SONATA Y20; số tự động;

989

7

SONATA YF

969

8

SONATA Y20-Royal

1 051

9

SONATA Royal

1 051

10

SONATA Royal Sport

1 009

11

SONATA G 2.0

950

 

TERRACAN

 

1

TERRACAN 2.9

820

 

TUCSON

 

1

TUCSON LX20

960

2

TUCSON IX LX20

848

3

TUCSON IX X20

770

4

TUCSON LMX20

848

4

TUCSON LX35

830

6

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động

930

6

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn

850

7

TUCSON 2.0 một cầu; số tự động;

630

8

TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn;

580

9

TUCSON MLX 2.0

1 051

 

VERACRUZ

 

1

VERACRUZ 3.0; 0

1 118

2

VERACRUZ Dầu 3.8; 0

1 224

3

VERACRUZ Xăng 3.8; 0

1 350

4

VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu

1 075

5

VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu

1 113

6

VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng

1 024

7

VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng

1 054

8

VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu

1 111

9

VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu

1 120

10

VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng

1 054

11

VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng

1 145

 

VERNA

 

1

VERNA 1.5; số tự động

400

2

VERNA 1.5; số sàn

365

3

VERNA 1.4; số sàn

439

4

VERNA 1.4; số tự động

478

 

XG

 

1

Hyundai XG 3.0

860

 

ELANTRA

 

1

ELANTRA 1.6 số tự động (AT)

626

1

ELANTRA 1.6 số sàn (MT)

578

 

SANTAFE

 

1

SANTAFE SLX

1 145

2

SANTAFE MLX

1 090

3

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu

1 167

4

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu

1 145

5

SANTAFE Limited 2.4

1 030

6

SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu

1 145

7

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381)

1 114

8

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380)

1 071

9

SANTAFE 2.7

1 200

10

SANTAFE GOLD 2.0

1 050

 

ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH

 

1

Hyundai Country 29 chỗ

980

2

Hyundai PorteII 1 tấn

275

3

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng)

320

4

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng kín)

326

5

Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ)

350

6

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh)

430

7

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn

500

8

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh)

680

9

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn

510

10

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis)

435

11

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

460

12

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng kín)

510

13

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (đông lạnh)

600

14

Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis)

465

15

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn

490

16

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ

540

17

Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn

525

18

Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn

615

19

Hyundai 9,5 tấn

1 230

20

Hyundai 14 tấn

1 600

21

Hyundai 15 tấn

1 900

22

Hyundai 25 tấn

2 275

23

Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn

1 050

24

Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn

1 050

25

Hyundai HD 260 (ôtô xitéc)

1 560

26

Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông)

5 440

27

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3

1 670

28

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông)

1 680

29

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn

1 315

30

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben)

1 500

31

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3)

1 560

32

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg

1 210

33

Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc)

1 800

34

Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc)

1 560

35

Hyundai HD 320

1 600

36

Hyundai HD1000

1 500

37

Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông

2 453

38

Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông

1 600

39

Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông

1 605

40

Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn

1 450

41

Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn

1 600

42

Hyundai Galloper Innovation (tải van)

300

43

Hyundai Country 29 chỗ

940

44

Hyundai khách 46 chỗ

1 080

45

Universe Space Luxury 47 chỗ

2 628

46

Universe Express Noble 47 chỗ

3 008

47

Hyundai Grace tải 1 tấn

275

48

Hyundai HMK29B 29 chỗ

1 300

49

Sơmi rơmooc CGES48-104 trọng tải 30,048 tấn

860

CHƯƠNG 16- ISUZU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Isuzu Piazza 1.8,

515

2

Isuzu Aska

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

550

 

Loại dung tích trên 2.0

575

3

Isuzu Gemini

 

 

Loại Sedan, dung tích 1.5

445

 

Loại Sedan, dung tích 1.7

480

 

Loại Coupe, dung tích 1.5 -1.6

435

4

Isuzu Rodeo SV-6 3.2, hai cầu

895

5

Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn,

 

 

Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5

725

 

Loại dung tích trên 3.5

885

6

Isuzu Trooper -VBSGVF, dung tích 2.6

725

7

Isuzu Fargo 7 - 9 chỗ

460

8

Isuzu D-Cargo

425

9

Isuzu LS

640

10

Isuzu Street Custom

670

11

Isuzu S

530

12

Isuzu Pickup

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5

320

 

Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0

410

 

Loại dung tích trên 3.0

505

13

Isuzu Fargo

550

14

Isuzu Jouney 16 -26 chỗ

770

15

Isuzu Jouney 27 -30 chỗ

860

16

Isuzu 31 -40 chỗ

880

17

Isuzu 41 -50 chỗ

1 080

18

Isuzu 51 -60 chỗ

1 200

19

Isuzu trên 60 chỗ

1 375

20

Xe Isuzu Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền)

650

21

Xe Isuzu NPR66G, nâng người làm việc trên cao

1 800

22

Isuzu CYZ51QLX

2 075

23

Isuzu CYZ51KLD

1 960

24

Isuzu CYZ51KLD (tải ben)

2 400

25

Isuzu FVM34W

1 713

26

Isuzu FVZ34U-P

1 690

27

Isuzu FVZ34U-P (tải ben)

2 090

28

Isuzu FVZ34U-T

1 720

29

Isuzu NQR trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường)

2 900

30

Isuzu CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister)

6 300

31

Isuzu GVR tải trọng 40 tấn (đầu kéo)

1 375

32

Isuzu EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo)

1 050

33

Isuzu EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo)

1 670

34

Isuzu EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo)

2 100

35

Isuzu EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo)

1 700

CHƯƠNG 17- JAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg

915

2

JAC HFC4253K5R1 đầu kéo

918

3

JAC HFC1160KR1

630

4

JAC HFC1202K1R1

760

5

JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1

780

6

JAC HFC1251KR1

860

7

JAC HFC1253K1R1

950

8

JAC HFC1255KR1

880

9

JAC HFC1255KR1/HB-MP

1 000

10

JAC HFC1312K4R1

1 180

11

JAC HFC1312K4R1/HB-MB

1 200

12

JAC HFC3251KR1 tải trọng 10,1 tấn

970

13

JAC HFC3251KR1 tải trọng 24,9 tấn

1 040

CHƯƠNG 18- KIA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

CARENS

 

1

KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu

504

2

KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu

531

3

KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng

520

4

KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng

540

5

KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ

480

6

KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA)

456

7

KIA CARENS SX 2.0, số tự động

569

 

CARNIVAL

 

1

CARNIVAL (KNAMH812BB)

820

2

CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA)

750

3

CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA)

750

4

CARNIVAL 2.9, số sàn (MT)

785

5

CARNIVAL 2.7, số sàn (MT)

785

6

CARNIVAL 2.7, số tự động (AT)

855

 

CERATO

 

1

CERATO 1.6, số tự động

628

2

CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA)

443

3

CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA)

480

4

CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA)

504

5

CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA)

746

6

CERATO (KNAFW511BB)

589

7

CERATO HATCHBACK 1.6

659

 

FORTE

 

1

KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6

680

2

KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6

500

3

KIA FORTE SI; số tự động; 1.6

530

4

KIA FORTE SI; số sàn; 1.6

500

5

KIA FORTE S 1.6

480

6

KIA FORTE KOUP

773

7

KIA FORTE GDI

700

8

KIA FORTE GDI Hachback

721

 

MORNING

 

1

KIA MORNING 1.0 (Tải van)

220

2

KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động

459

3

KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn

305

4

KIA MORNING LX

330

 

MAGENTIS

 

1

MAGENTIS (KNAGH417BA)

704

2

MAGENTIS (KNAGN411BB)

704

3

MAGENTIS 2.0 số tự động

765

 

OPTIMA

 

1

OPTIMA (KNAGN411BB)

809

2

OPTIMA K5 2.0

854

3

OPTIMA 2.0, số tự động

889

 

ROSTE

 

1

KIA ROSTE SLI 1.6

500

 

RIO

 

1

RIO EX

490

2

RIO 1.6 số sàn

420

3

RIO 1.6 số tự động

457

4

RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA)

396

5

RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA)

421

6

RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA)

439

 

SORENTO

 

1

SORENTO 2.2 số sàn (máy dầu)

945

2

SORENTO 2.4 số sàn (máy xăng) (MT) một cầu

924

3

SORENTO 2.4 số tự động (AT) một cầu

950

4

SORENTO EX 2.4

860

5

SORENTO LIMITED

1 246

6

SORENTO; số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA)

865

7

SORENTO; số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA)

845

8

SORENTO; số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA)

875

9

SORENTO; số tự động, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA)

882

10

SORENTO; số tự động; hai cầu máy xăng (KNAKU811DA)

910

11

SORENTO; số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BB)

890

12

SORENTO; số tự động; hai cầu máy dầu (KNAKU811DB)

925

13

SORENTO 2.4 ESP, số tự động (AT), một cầu

960

14

SORENTO 2.4 ESP, số tự động (AT), một cầu, có camera

985

15

SORENTO 2.4; số sàn (MT), hai cầu

952

16

SORENTO 2.4; số tự động (AT), hai cầu

990

17

SORENTO 2.4 ESP; số tự động (AT), hai cầu

995

 

SOUL

 

1

SOUL 1.6 số sàn

500

2

SOUL 1.6 số tự động

520

3

SOUL, số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA)

522

4

SOUL, số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA)

497

 

SPORTAGE

 

1

SPORTAGE TLX 2.0 một cầu

937

2

SPORTAGE (KNAPC811CB)

785

3

SPORTAGE (KNAPC811DB)

810

4

SPORTAGE 4WD 2.0 số tự động (AT)

855

5

SPORTAGE 4WD 2.0 số sàn (MT)

830

6

SPORTAGE limited

927

6

SPORTAGE LX

822

 

KHÁC

 

1

KIA K5

1 009

2

KIA K5 Noblesse

1 028

3

KIA K7

1 170

3

KIA K7 VG240

1 112

 

ÔTÔ TẢI

 

1

Kia Frontier tải trọng 1,4 tấn

370

2

KIA BONGO III 1200

350

3

KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn

370

CHƯƠNG 19- LAND ROVER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2

1 630

2

Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2

1 165

3

Land rover LR3 HSE 4.4

1 760

4

Land rover Ranger Rover Sport HSE 4.4

1 800

5

Land rover Ranger Rover Sport HSE 3.6

1 750

6

Land rover Ranger Rover Sport Supercharged

2 300

7

Land rover Ranger Rover Vogue 3.6

3 060

8

Land rover Ranger Rover Autobiography

4 754

9

Land rover Discovery3 4.4

2 370

CHƯƠNG 20- MAZDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

MAZDA 3

 

1

Mazda 3 dung tích 2.0

680

2

Mazda 3 dung tích 2.0 S

762

3

Mazda 3 dung tích 1.6

700

4

Mazda 3 hachback

752

5

Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động;

550

6

Mazda 3 Sport 2.0; số tự động;

750

7

Mazda 3 Sport 2.5; số tự động;

850

 

MAZDA 5

 

1

Mazda 5 dung tích 2.0; số tự động;

814

2

Mazda 5 dung tích 2.3; số tự động;

750

 

MAZDA 6

 

1

Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động

1 048

 

LOẠI KHÁC

 

1

Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3,

320

2

Mazda Autozam CLEF 2.0

800

3

Mazda Autozam CLEF 2.5

930

4

Mazda Bongo dưới 10 chỗ

460

5

Mazda CX9 3.7 (Sport)

990

 

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

630

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

710

 

Loại dung tích trên 2.5

1 542

6

Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila,

 

 

Loại dung tích từ1.5 -1.8

515

 

Loại dung tích trên 1.8

575

7

Mazda Eunos 500,

880

8

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe

720

9

Mazda MPV.L 3.0

880

10

Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0

880

11

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

960

 

Loại dung tích trên 3.0

1 200

12

Mazda BT-50

599

 

XE TẢI DU LỊCH

 

 

 

 

1

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

400

2

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

480

3

Loại dung tích trên 3.0

640

XE

TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

1

Mazda E 1800

560

2

Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ

640

CHƯƠNG 21- MERCEDES BENZ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Mercedes GLK300 4 Matic (X204)

1 565

3

Mercedes C180 Kompressor

1 170

4

Mercedes C200K Advantgarde

1 200

5

Mercedes C320

1 000

6

Mercedes CLK320

1 500

7

Mercedes CL500 Blue Efficiency

6 876

8

Mercedes C-CLASS SLK 350

2 140

9

Mercedes CLS300 Coupe

3 219

10

Mercedes CLS300

3 219

11

Mercedes 200D

1 040

12

Mercedes 200TD

1 136

13

Mercedes 200E

1 040

14

Mercedes 200TE

1 136

15

Mercedes E320

2 720

16

Mercedes E350 Coupe

3 114

17

Mercedes E350 Carbiolet

3 144

18

Mercedes S300L

4 264

19

Mercedes S300 Long

4 264

20

Mercedes S300

4 264

21

Mercedes S400 Hybrid

4 500

22

Mercedes S600

5 460

23

Mercedes S500

5 204

24

Mercedes S500L (Blue Efficiency)

5 643

25

Mercedes S500L Face-lift

4 265

26

Mercedes S550

3 600

27

Mercedes 220G

800

28

Mercedes 230G

800

29

Mercedes 240G

880

30

Mercedes 250G

880

31

Mercedes 280G

960

32

Mercedes 290G

960

33

Mercedes 300G

1 040

34

Mercedes ML350 4Matic

3 000

35

Mercedes R350 Long

2 125

36

Mercedes R300

3 114

37

Mercedes R300L

3 114

38

Mercedes R500 L 4Matic

2 736

39

Mercedes CLS 300

3 219

40

Mercedes S350

3 461

41

Mercedes SL350

5 204

42

Mercedes SL350 Night Edition

5 204

43

Mercedes ML350 4Matic Off - Road

2 800

44

Mercedes GL450 4Matic Off - Road

4 514

45

Mercedes GL350 (Bluetec)

3 000

46

Mercedes GL450

4 514

47

Mercedes SLK200 Coupe

2 088

48

Mercedes SLK200K

2 088

49

Mercedes C300 AMG

1 597

50

Mercedes E63 AMG

3 820

51

Mercedes ML63 AMG

3 920

52

Mercedes SLS AMG

8 660

53

Mercedes S63 AMG

7 416

CHƯƠNG 22- MITSUBISHI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

PAJERO

 

1

Mitsubishi Pajero 3.5;

1 900

2

Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động

1 850

3

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

2 096

4

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

2 025

5

Mitsubishi Pajero GL

1 779

6

Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ

656

7

Mitsubishi Pajero cứu thương 6+1

945

8

Mitsubishi Pajero V31VNDLVT

504

9

Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG,

860

10

Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH,

650

11

Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V,

645

 

TRITON

 

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

664

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

631

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

564

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

517

5

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép)

460

6

Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn)

466

7

Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn)

340

 

LOẠI KHÁC

 

1

Mitsubishi L300 cứu thương

703

2

Mitsubishi Charidt, RVR

880

3

Mitsubishi Colt Plus

250

4

Mitsubishi Debonair 3.5

1 920

5

Misubishi Diamante loại 2.0

900

6

Misubishi Diamante loại 2.4-2.5

1 040

7

Misubishi Diamante loại 3.0

1 440

8

Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4

1 130

9

Mitsubishi Emeraude 1.8

880

10

Mitsubishi Emeraude 2.0

910

11

Mitsubishi Enterna 1.8-2.0

900

12

Mitsubishi Galant 1.8

830

13

Mitsubishi Galant 2.0

880

14

Mitsubishi Galant 2.3-2.5

960

15

Mitsubitshi Grunder EXI

375

16

Mitsubitshi Lancer Fortis 2.0

400

17

Mitsubitshi Lancer Fortis 1.8

370

18

Mitsubishi Libero 1.8

750

19

Mitsubishi Libero 2.0

830

20

Mitsubishi Lancer IO 2.0

730

21

Mitsubishi L300

642

22

Mitsubishi L400

515

23

Mitsubishi Mini cab

370

24

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.3

560

25

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.5-1.6

610

26

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.8

720

27

Mitsubishi Mirage, Lancer 2.0

800

28

Mitsubishi Montero 3.0

1 280

29

Mitsubishi Montero 3.5

1 310

30

Mitsubisshi Out Lander XLS

750

31

Mitsubisshi Out Lander 2.4 (hai cầu)

937

32

Mitsubitshi Savrin

280

33

Mitsubishi Sioma 2.0880

 

34

Mitsubishi Sioma 2.4-2.5

1 010

35

Mitsubishi Sioma 3.0

1 280

36

Mitsubitshi Zinger

240

 

XE KHÁCH

 

1

Mitsubishi Delica 10-15 chỗ

600

2

Mitsubishi Delica 7-8 chỗ

540

3

Mitsubishi Rosa 29-30 chỗ

1 120

4

Mitsubishi Rosa 25 -26 chỗ

1 040

CHƯƠNG 22- NISSAN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

CEFIRO

 

1

CEFIRO 2.0

880

2

CEFIRO 2.4-2.5

1 120

3

CEFIRO 3.0

1 280

 

TEANA

 

1

Nissan Teana 2.0

927

2

Nissan Teana 2.5

1 100

1

Nissan Teana TA

917

1

Nissan Teana TB

937

3

Nissan Teana 200XE

950

4

Nissan Teana 250XV

1 267

5

Nissan Teana 350XV

1 290

6

Nissan TEANA200XL

1 161

 

TIIDA

 

1

Nissan Tiida 1.8, số sàn

790

2

Nissan Tiida 1.6 số sàn

530

3

Nissan Tiida 1.6 số tự động

600

 

BLUEBIRD

 

1

Nissan BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV

850

2

Nissan BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL

830

3

Nissan BLUEBIRD Sylphy 2.0XE

800

4

Nissan Bluebird 1.5-1.6

672

5

Nissan Bluebird 1.8

800

6

Nissan Bluebird 2.0

830

 

QUASHQAI

 

1

Nissan Qashqai LE hai cầu

960

2

Nissan Qashqai SE

1 061

 

X-TRAIL

 

1

Nissan X-Trail 2.5

1 085

2

Nissan X-Trail 2.0

870

2

Nissan X-Trail 200X

937

 

MAXIMA

 

1

Nissan Maxima

775

2

Nissan Maxima 30J 3.0

1 440

3

Nissan Maxima 30GV 3.0

1 440

 

LOẠI KHÁC

 

1

Nissan 180SX 2.0 coupe

800

2

Nissan 350Z

1 200

3

Nissan 370Z

1 700

4

Nissan Armada 5.6

1 660

5

Nissan Aveniri 1.8-2.0

700

6

Nissan Cima 4.2

1 920

7

Nissan Gloria, Nissan Cedric

1 520

8

Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

670

9

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

880

10

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4-2.5

1 040

11

Nissan March loại 1.0

432

12

Nissan March loại 1.3

560

13

Nissan Murano 3.5

1 295

14

Nissan Pathfinder 2.5

1 432

15

Nissan Pathfinder LE

940

16

Nissan Pathfinder, Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

800

17

Nissan Pathfinder, Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

830

18

Nissan Pathfinder, Terrand loại 4 cửa, 3.0

930

19

Nissan Praire 1.8-2.0

720

20

Nissan Praire 2.4-2.5

880

21

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

505

22

Nissan Primera 1.5-1.6

670

23

Nissan Primera 1.8

800

24

Nissan Primera 2.0

830

25

Nissan President 4.5

2 240

26

Nissan Patrol GL; số tự động

750

27

Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2

880

28

Nissan Patrol; Safari loại 4 cửa, 4.2

1 200

29

Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar

640

30

Nissan Quest

920

31

Nissan Skyline loại 1.8-2.0

832

32

Nissan Skyline loại 2.4-2.5

1 024

33

Nissan Skyline loại trên 2.5

1 200

34

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3

560

35

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5-1.6

640

36

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8

720

37

Nissan Terrano 2.4;

700

38

Nissan Vannette (7 - 9 chỗ)

672

39

Nissan Versa

480

40

Nissan Verita, dung tích 1.3

370

41

Infiniti G35 Coupe 3.5

1 550

42

Infiniti G37 Coupe 4.0

1 600

43

Infiniti G37 Coupe Journey

1 460

44

Infiniti EX 35

1 050

45

Infiniti FX 35

1 300

46

Nissan Infiniti loại 3.0

1 600

47

Nissan Infiniti loại 4.5

2 080

48

Nissan Navara LE

686

49

Nissan Navara 2.5l 6MT

687

50

Nissan Juke

1257

50

Nissan Juke 1442

1257

 

ÔTÔ TẢI

 

1

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

640

2

Nissan Vannette blindvan

528

3

Nissan Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng)

512

4

Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao

1 890

5

Nissan Frontier (tải van)

260

6

Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4 trở xuống

432

7

Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0

672

8

Nissan Pickup Double CAD

640

 

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

550

2

Nissan Queen

735

3

Nissan Cilivan

 

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

935

 

Loại trên 26 chỗ

990

CHƯƠNG 23- OPEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

400

2

Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6

720

3

Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0

800

4

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

960

5

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

1 200

6

Loại dung tích trên 3.0

1 280

CHƯƠNG 24- HÃNG PEUGEOT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Peugeot 104

450

2

Peugeot 106 dung tích 1.1

300

3

Peugeot 106 dung tích 1.3

400

3

Peugeot 107

573

4

Peugeot 205

480

5

Peugeot 206

480

6

Peugeot 305

500

7

Peugeot 306 dung tích 1.4

510

8

Peugeot 306 dung tích 1.6

530

9

Peugeot 306 dung tích 1.8

540

10

Peugeot 309 dung tích 1.4

450

11

Peugeot 309 dung tích 1.6

480

12

Peugeot 309 dung tích 2.0

560

13

Peugeot 405 dung tích 1.6

640

14

Peugeot 405 dung tích 1.9

720

15

Peugeot 407

720

16

Peugeot 505

720

17

Peugeot 604, 605 dung tích 2.0

800

18

Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0

800

19

Peugeot 504 Pickup

320

18

Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn

135

CHƯƠNG 25- PORSCHE

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Porsche 911 Carrera Cabriolet

5 200

2

Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet

6 124

3

Porsche 911 Carrera

4 626

4

Porsche 911 Carrera S

5 200

5

Porsche 911 Carrera Cabriolet S

4 140

6

Porsche 911 Carrera Cabriolet dung tích 3.6

4 250

7

Porsche 911 Carreca dung tích 3.6

4 000

8

Porsche 911 Carreca S dung tích 3.6

4 000

9

Porsche 911 GT2, hai chỗ ngồi

8 000

10

Porsche 911 GT3, hai chỗ ngồi

4 400

11

Porsche 911 GT3 RS, hai chỗ ngồi

5 230

12

Porsche 911 Targa 4

5 400

13

Porsche 911 Targa 4S

5 980

14

Porsche 911 Turbro Cabriolet

8 360

15

Porsche 911 Turbro

7 780

16

Porsche 968, dung tích 3.0

1 600

17

Porsche 928, dung tích 5.4

3 520

18

Porsche Boxter

2 530

19

Porsche Boxter S

3 200

20

Porsche Boxter Spyder

3 580

21

Porsche Cayenne

2 750

22

Porsche Cayenne V6

3 396

23

Porsche Cayenne S

3 740

24

Porsche Cayenne S Hybrid

3 960

25

Porsche Cayenne Turbo

5 720

26

Porsche Cayenne GTS 4.8

4 326

27

Porsche Cayman S

3 500

28

Porsche Cayman

2 420

29

Porsche Panamera

3 800

30

Porsche Panamera V6

3 914

31

Porsche Panamera S

4 840

32

Porsche Panamera 4S

5 360

33

Porsche Panamera Turbo

7 100

CHƯƠNG 26- HÃNG RENAULT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Renault 18

400

2

Renault 19

 

3

Renault 19 Loại dung tích từ 1.6 trở xuống

450

4

Renault 20 Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

530

5

Renault 21 Loại dung tích trên 1.8

610

6

Renault 20

400

7

Renault 21 dung tích dưới 1.8

640

8

Renault 21 dung tích từ 1.8 trở lên

670

9

Renault 25

750

10

Renault Safrane loại từ 2.5 trở xuống

850

11

Renault Safrane loại trên 2.5

880

12

Renault Express loại dưới 1.4

290

13

Renault Express loại từ 1.4-1.7

350

14

Renault Express loại trên 1.7

380

15

Renault Clito

200

16

Renault (dưới 10 chỗ)

330

17

Renault Fluence

1 046

17

Renault Koleos

1 429

17

Renault - trọng tải 2,5 tấn

455

CHƯƠNG 27- HÃNG SAMSUNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

SAMSUNG SM3 RE 1.6

580

2

SAMSUNG SM3 PE 1.6

430

3

SAMSUNG SM3 1.6

580

4

SAMSUNG SM5 2.0

480

5

SAMSUNG QM5 LE

390

6

SAMSUNG QM5

968

7

SAMSUNG QM5 BOSE

1 046

8

Đầu kéo SAMSUNG SM510

800

CHƯƠNG 28- SSANYONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

SSanyong Actyon 2.0

760

2

SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 Kg)

270

3

SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 Kg)

270

4

SSanyong Korando TX-7

300

5

SSanyong Kyron M270

570

6

SSanyong Kyron 2.0

330

7

SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7

450

8

SSanyong Rexton RX4 2.0

1 020

9

SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2

680

10

SSanyong Stavic SV270

490

CHƯƠNG 29- HÃNG SUBARU FUJI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Subaru Bighon 3.2

960

2

Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6

665

3

Subaru Legacy loại dung tích từ 1.6-1.8

665

4

Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5

770

5

Subaru Legacy 2.5 GT

1 782

6

Subaru Impreza WSX STI

1 929

7

Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 -đến 1.6

580

8

Subaru Impreza loại dung tích 1.8

670

9

Subaru Impreza loại dung tích 2.0

760

10

Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2,

350

11

Subaru Fuji Vivico 658 cc

265

12

Subaru Fuji Domingo

285

13

Subaru Forester XT 2.5

1 636

14

Subaru Forester 2.0X

1 363

15

Subaru Outback 3.6

1 992

16

Subaru Tribeca B9 3.0

1 320

17

Subaru Tribeca B9 Tribega 3.0

910

CHƯƠNG 30- HÃNG SUZUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Suzuki Alto 657 cc

290

2

Suzuki APV GL

360

3

Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5

530

4

Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0

400

5

Suzuki Cary

214

6

Suzuki Vitara 2.0

640

7

Suzuki Grand Vitara 2.0, số tự động

927

8

Suzuki -Swift 1.5; Số tự động;

604

9

Suzuki -Swift1.5 số sàn;

567

10

Suzuki Samurai 1.3

460

11

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0

720

12

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

560

13

Suzuki Jimny 657cc

320

14

Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc

260

15

Suzuki XL7 Limited 3.6

840

16

Xe Fuso 50 chỗ ngồi

770

CHƯƠNG 31- TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

TOYOTA 4 RUNER

 

1

Toyota 4 Runer loại 2 cửa 2.4-2.5

800

2

Toyota 4 Runer loại 2 cửa 3.0

880

3

Toyota 4 Runer loại 4 cửa 2.4-2.5

880

4

Toyota 4 Runer loại 4 cửa 3.0

960

5

Toyota 4 Runer SR5

750

 

ARISTO

 

1

Aristo 3.0

1 600

2

Aristo 4.0

2 150

 

AVALON

 

1

Toyota Avalon Limited 3.5

1 600

2

Toyota Avalon Touring 3.5

2 250

3

Toyota Avalon XL 3.5

1 350

4

Toyota Avalon XLS 3.5

1 500

5

Toyota Avalon 3.5

2 122

6

Toyota Avalon 3.0

1 450

 

AYGO

 

1

Toyota AYGO 1.0

450

 

CAMRY

 

1

Camry V6 GRANDER 3.0

1 050

2

Camry E 2.0

1 010

3

Camry GL 2.4

870

4

Camry LE 2.5; số tự động

1 483

5

Camry LE 2.5; số sàn

1 150

6

Camry LE 2.4

1 100

7

Camry LE 3.5

1 200

8

Camry XLE 2.5; số tự động

1 524

9

Camry XLE 3.5

1 475

10

Camry SE 2.4

1 050

11

Camry SE 2.5

1 041

12

Camry SE 3.5

1 300

 

COROLLA

 

1

Corolla dưới 1.6

650

2

Corolla 1.6

750

3

Corolla Altis 1.8J

640

4

Corolla Altis Z 1.8; số tự động;

870

5

Corolla Altis 1.8; số tự động

760

6

Corolla Altis 1.8; số sàn;

720

7

Corolla Altis 1.8E

896

8

Corolla Altis 2.0Z

700

9

Corolla Altis 2.0; số sàn;

760

10

Corolla Altis 2.0; số tự động;

795

11

Corolla Verso 1.8

630

12

Corolla XLI 1.6

754

13

Corolla XLI 1.8

810

14

Corolla GLI 1.8

865

15

Corolla S 1.8

906

16

Corolla SE

1 380

17

Corolla LE 1.8

906

18

Corolla XLE 1.8

900

 

CROWN

 

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

1 200

2

Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0

1 435

3

Toyota Crown Supper saloon

1 360

4

Toyota Royal saloon

1 500

5

Toyota Royal saloon (Trung Quốc)

800

6

Toyota Crown 3.0-dưới 4.0

1 520

7

Toyota Crown 4.0 trở lên

1 900

 

CELICA

 

1

Celica Coupe loại 2.0-2.4

800

2

Celica Coupe loại trên 2.4

1 040

 

CRESSIDA

 

1

Cressida loại dưới 3.0

1 120

2

Cressida loại 3.0 trở lên

1 200

 

LEXUS

 

1

Lexus GS 300

1 850

2

Lexus GS 350

2 200

3

Lexus GS 430

2 770

4

Lexus GX 460

3 400

5

Lexus GX 460 Premium

3 200

6

Lexus GX 460L

2 700

7

Lexus GX470

2 320

8

Lexus IS 250

2 100

9

Lexus IS 250C Convertible

2 200

10

Lexus LX460

3 400

11

Lexus LX470

3 300

12

Lexus LX570

4 625

13

Lexus ES250

1 035

14

Lexus ES350

2 370

15

Lexus IS 250

1 450

16

Lexus LS 460L

3 780

17

Lexus LS 460

3 600

18

Lexus LS400

1 780

19

Lexus LS430

1 400

20

Lexus LS600HL

5 100

21

Lexus RS 330, RX 330

1 390

22

Lexus RX 350, một cầu

1 845

23

Lexus RX 350, hai cầu

2 880

24

Lexus RX 400H

1 385

25

Lexus RX 450H, hai cầu

2 863

26

Lexus RX 450H, một cầu

2 080

 

RAV

 

1

Toyota Rav 4 dung tích 2.4

900

2

Toyota Rav 4 Base I4

1 150

3

Toyota Rav 4 Base một cầu

1 200

4

Toyota Rav 4 Base hai cầu

1 250

5

Toyota Rav 4 Limited một cầu

1 400

6

Toyota Rav 4 Limited hai cầu

1 504

7

Toyota Rav 4 Limited V6

1 370

8

Toyota Rav 4 Sport I4

1 240

9

Toyota Rav 4 Sport V6

1 330

 

LAND CRUISER

 

1

Toyota Land Cruiser VX 4.7

2 500

2

Toyota Land Cruiser 4.7 (UZJ200L- GNAEK)

2 608

3

Toyota Land Cruiser 5.7

2 100

4

Toyota Land Cruiser GX 4.5

1 400

5

Toyota Land Cruiser GXR 4.5

2 200

6

Toyota Land Cruiser Prado GX 2.7

1 800

7

Toyota Land Cruiser Prado TX-L 2.7

1 823

8

Toyota Land Cruiser Prado TXTRJ150L-GKPEK

1 923

9

Toyota FJ Cruiser 4.0

1 833

10

Toyota JT Cruiser 4.0

2 220

11

Land Cruiser 70

960

12

Land Cruiser 80

1 120

13

Land Cruiser 90

1 200

 

HILUX

 

1

Hilux double car-6chỗ

500

2

Hilux loại 2.0 trở xuống

400

3

Hilux loại 2.2-2.4

670

4

Hilux loại 2.8-3.0

690

5

Hilux G- KUN26L- PRMSYM

711

6

Hilux G- KUN25L- PRMSYM

530

7

Hilux E- KUN15L- PRMSYM

568

 

HIGHLANDER

 

1

Toyota HighLander 3.5

2 200

2

Toyota HighLander 2.7

1 895

3

Toyota HighLander SE

1 607

 

PREVIA

 

1

Toyota Previa

960

2

Toyota Previa GL 2.4

1 210

 

SIENNA

 

1

Toyota Sienna LE 3.5

1 793

2

Toyota Sienna XLE 3.5

1 310

3

Toyota Sienna LE 2.7

1 628

4

Toyota Sienna Limited

1 120

 

SCEPTER

 

1

Toyota Scepter 2.2

1 280

2

Toyota Scepter 3.0

1 410

 

SCION

 

1

Toyota Scion XD 1.8

560

2

Toyota Scion XA 1.5

570

 

SEQUOIA

 

1

Toyota Sequoia Limited 5.7

2 500

2

Toyota Sequoia 4.7

2 470

 

TACOMA

 

1

Toyota Tacoma (pickup) 2.4 (ô tô tải)

510

 

YARIS

 

1

Toyota Yaris 1.3

639

2

Toyota Yaris 1.3 hatchback

616

3

Toyota Yaris 1.5 E

630

4

Toyota Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM)

658

5

Toyota Yaris 1.5 G

650

 

VENZA

 

1

Toyota VENZA 2.7 AWD

1 738

2

Toyota VENZA 2.7 FWD

1 738

3

Toyota VENZA 2.7 AT

1 700

4

Toyota VENZA 3.5 AWD

1 870

5

Toyota VENZA 3.5 FULL OPTION

1 925

 

HIACE

 

1

Hiace Commute 12-16 chỗ

660

2

Hiace 9 chỗ

600

3

Hiace glass van 3-6 chỗ

590

 

COASTER

 

1

Toyota Coaster

 

 

Loại đến 26 chỗ

1 200

 

Loại trên 26 chỗ

1 300

 

LOẠI KHÁC

 

1

Toyota Litace van, Toyota van

800

2

Toyota Panel van khoang hàng kín

690

3

Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa

670

4

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6

670

5

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6

850

6

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0

800

7

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5

1 040

8

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0

1 200

9

Toyota Matrix 1.8

610

10

Toyota Stalet

560

11

Toyota Supra Coupe loại 2.0

880

12

Toyota Supra Coupe loại trên 2.0

1 040

13

Toyota T100

700

14

Toyota Window loại 2.5

1 280

15

Toyota Window loại 3.0

1 760

16

Toyota Wish 2.0

570

17

Toyota Fortuner SR5

1 215

18

Toyota Fortuner SR5 GX

1 174

CHƯƠNG 32- VOLVO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Volvo 240

720

2

Volvo 440

800

3

Volvo 460

880

4

Volvo 540

900

5

Volvo 740

960

6

Volvo 850

960

7

Volvo 90 dung tích 3.0

1 600

8

Volvo 940 Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4

1 040

9

Volvo 940 Loại dung tích trên 2.4

1 200

10

Volvo 960 Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

1 280

11

Volvo 960 Loại dung tích trên 3.0

1 045

12

Đầu kéo sơmirơmooc Volvo

1 200

CHƯƠNG 33- VOLKSWAGEN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

 

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;

1 055

2

Volkswagen new beetle 1.8; 04 chỗ

700

3

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;

1 168

4

Volkswagen new beetle 2.5; 04 chỗ

1 000

5

Volkswagen Passat 2.0, 6 số tự động;

1 399

6

Volkswagen Passat; số tự động;

1 665

7

Volkswagen Tiguan số tự động

1 319

8

Volkswagen touarege2 2.5

2 222

9

Volkswagen Passat; số tự động;

1 359

10

Volkswagen Passat CC

1 661

11

Volkswagen Passat CC Sport

1 661

12

Volkswagen cc số tự động;

1 665

13

Volkswagen Touareg R5; số tự động;

2 222

14

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; (sản xuất 2009)

995

15

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2009)

1 495

16

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động

1 525

17

Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động

1 555

18

Volkswagen Passat CC, 6 số tự động, (sản xuất 2009)

1 595

19

Volkswagen CC số tự động;

1 661

20

Volkswagen Routan

1 957

21

Volkswagen Scirocco

1 034

 

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

1

Loại từ 12 đến 15 chỗ

495

2

Loại Volkswagen Pickup

305

CHƯƠNG 34- LINCOLN, CADILAC, CHRYSLER, JEEP, MERCURY, PLYMOUNT,DODGE PONTIAC, OLDSMOBILE, ROLL-ROYCE, ALFA, LUXGEN, MAN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

HIỆU ALFA

 

1

Alfa Romeo GT

1 854

 

HIỆU CADILLAC

 

1

Cadillac CTS4 3.6

1 600

2

Cadillac De ville concours 4.6

2 080

3

Cadillac Escalade EXV 6.2

1 720

4

Cadillac Escalade 6.2

2 800

5

Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2

2 250

6

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu

2 750

7

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu

2 820

8

Cadillac SRX 3.0

2 699

9

Cadillac SRX 3.6

1 250

10

Cadillac SRX 4.6

1 750

11

Cadillac SRX4

2 616

12

Cadillac Fleetwood 5.7

1 920

13

Cadillac Seville 4.6

2 400

 

HIỆU CHRYSLER

 

1

Chrysler New yorker 3.5

1 520

2

Chrysler 300 Limited dung tích 3.5

1 010

4

Chrysler 300C dung tích 2.7

1 917

5

Chrysler 300C dung tích 3.5

1 800

6

Chrysler 300C dung tích 5.7

1 890

7

Chrysler C dung tích 5.7

1 100

8

Chrysler Concorde 3.5

1 120

9

Chrysler Cirrus 2.5

960

10

Chrysler PT Cruiser 2.5

600

11

Chrysler Town&Country Limited

1 500

12

Chrysler 300 Touring, dung tích 3.5 - 6 chỗ

1 100

13

Chrysler 300 Touring, dung tích 3.5, 11-12 chỗ

1 180

13

Chrysler Grand Voyager 3.8

2 234

 

HIỆU JEEP

 

1

Jeep Wrangler

720

2

Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8

1 000

3

Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8

1 325

4

Jeep Wrangler Sahara, Rubicon 4 cửa

1 789

5

Jeep Cherokee loại 2.5-4.0

992

6

Jeep Cherokee loại trên 4.0

1 056

7

Jeep Grand Cherokee 2.5

992

8

Jeep Grand Cherokee trên 2.5-4.0

2 656

9

Jeep Grand Cherokee trên 4.0

2 656

 

HIỆU LINCOLN

 

1

Lincoln Continental 4.6

1 760

2

Lincoln Tour car 4.6

1 920

3

Lincoln Town car Signature Limousine 4.6

1 735

 

LUXGEN

 

1

Luxgen U7 2.2

1 143

 

MAN

 

1

Man CLA 26.280

1 600

2

Man CLA 18.280

900

 

HIỆU MERCURY

 

1

Mercury Traccer 1.8

720

2

Mercury Mystique 2.5

880

3

Mercury Sable 3.8

1 040

4

Mercury Grand marquis 4.6

1 150

 

HIỆU PLYMOUT

 

1

Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5

720

2

Plymout Acclaim 3.0

800

 

HIỆU PONTIAC, DODGE

 

1

Pontiac Bonneville 3.8

1 120

2

Pontiac Grand AM 3.2

800

3

Pontiac Sunfire 2.2

720

4

Pontiac Solstice GXP

1 010

5

Pontiac Vibe 1.8

138

6

Dodge Intrepid 3.5

1 120

7

Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0

800

8

Dodge Journey 2.7 (5 chỗ)

1 430

9

Dodge Journey 2.7 (7 chỗ)

1 490

10

Dodge Journey R/T 2.7

1 660

11

Dodge Grand Caravan SXT 4.0

1 100

12

Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup)

400

13

Dodge Stratus 2.5

960

 

HIỆU OLDSMOBILE

 

1

Oldsmobile Achieva 3.1

830

2

Oldsmobile Cieva 3.2

880

3

Oldsmobile Cutlass supreme 3.4

960

4

Oldsmobile Eighty eight 3.8

1 280

5

Oldsmobile Ninty eight 3.8

1 440

6

Oldsmobile Aurora 4.0

1 600

 

HIỆU ROLL-ROYCE

 

1

ROLL ROYCE PHANTOM

20 000

2

ROLL ROYCE Ghost

16 480

CHƯƠNG 35- FAW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

FAW CAH1121K28L6R5

336

2

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn

329

3

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn

361

4

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn

336

5

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn

336

6

FAW CAH1121K28L6R6

354

7

FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg

336

8

FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn

462

9

FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn

462

10

FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn

558

11

FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn

575

12

FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui)

586

13

FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn

558

14

FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn

568

15

FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn

515

 

XE TẢI NẶNG

 

1

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn

845

2

FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn

845

3

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn

845

4

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn

758

5

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn

802

6

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn

802

7

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn

758

8

FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui)

920

9

FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui)

902

10

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2 (có mui), tải trọng 18 tấn

1 022

11

FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn

249

12

FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn

299

13

FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn

638

14

FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn

823

15

FAW LZT3242P2K2E3T1A92

918

16

FAW LTZ3165PK2E3A95

418

17

FAW LTZ3253P1K2T1A91

788

18

FAW LTZ5253GJBT1A92

1 175

 

BEN TỰ ĐỔ

 

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 660Kg

119

2

HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg

150

3

FAW CA3311P2K2T4A60

950

4

FAW CA3320P2K15T1A60

890

5

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn)

890

6

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn)

911

7

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn)

955

8

FAW CA3320P2K15T1A80

1 043

9

FAW CA3250P1K2T1

845

10

FAW CA3252P2K2T1A

1 051

11

FAW CA3253P7K2T1A

768

12

FAW CA3256P2K2LT4E-350ps

1 142

 

XE ĐẦU KÉO

 

1

FAW CA4143P11K2A80, 4x2

475

2

FAW CA4161P1K2A80, 4x2

537

3

FAW CA4182P21K2, 4x2

572

4

FAW CA4258P2K2T1, 6x4

534

5

FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4

655

6

FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo

724

 

XE CHUYÊN DÙNG

 

1

FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3

726

2

FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3

840

3

FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3

959

4

FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3

1 000

5

FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3

1 150

6

FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3

1 290

7

FAW LG5257GJB, trộn bê tông

920

8

FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước

889

9

FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước

713

10

FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước

504

11

FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông

1 197

 

XE KHÁC

 

1

FAW CA1061HK26L4

209

2

FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ

168

3

FAW -CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người)

58

4

Xe tải FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn

120

5

Xe tải FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn

124

6

FAW CA1228P1K2L11T1

620

CHƯƠNG 36 - XE CÁC HIỆU DO NGA SẢN XUẤT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

 

1

Xe hiệu Lada

 

 

Loại xe 2 đèn tròn (2101)

60

 

Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)

75

 

Lada từ 2104 đến 2109

135

2

Niva 1500, Niva 1600, Uo; số tự động;, Mockvic

150

3

Vonga

180

4

Tavira 1.0 -1.1

120

5

Uoat từ 7 đến 9 chỗ

200

6

Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ

150

 

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

1

Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ

200

2

Uoat từ 10 đến 15 chỗ

450

3

Paz ( Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ

300

4

Các hiệu khác trên 15 chỗ

360

 

XE VẬN TẢI

 

1

Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66

150

2

Hiệu Zin

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

200

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

220

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

250

3

Hiệu Maz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

350

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

Dưới 15 tấn

400

 

Từ 15 tấn trở lên

450

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

500

4

Hiệu Kmaz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

520

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

Dưới 15 tấn

550

 

Từ 15 tấn trở lên

650

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

670

5

Hiệu Kraz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

500

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

Dưới 15 tấn

550

 

Từ 15 tấn trở lên

600

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

650

6

Hiệu Ural, Bella

450

7

Xe khoan hiệu Maz

450

CHƯƠNG 37 - CÁC HÃNG KHÁC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Inveco ML140E24

4 120

2

GMC SAVANA G1500

1 365

3

Lotus Elise 1.8

1 620

4

Xe Sterling 1.8

450

5

Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0

1 240

6

Xe Jaguar -XJ- VANDEN PLAS 4.2

3 280

7

Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ

410

8

Xe SMART FORTWO Brabus

690

9

Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ

610

10

Xe SMART Roaster dung tích 698cc

390

11

CMV Veryca 1.3, 5 chỗ

195

12

Xe tải Van CMV Veryca - trọng tải 650Kg

110

13

Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg

230

14

Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2

645

15

Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3

800

16

Sơmi rơmooc CIMC C402Y

330

17

Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn

430

18

Sơmi rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn

370

19

Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas)

1 615

20

Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn

400

21

Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn

330

22

Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn

330

23

Sơmi rơmooc Jupiter

330

24

Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Trung Quốc

330

25

Gonow GA1021 (pickup)

210

26

Zenus 1.3

337

27

BYD F3 1.6;

410

28

BYD FO

282

29

MG NJ 7180

240

30

LIFAN LF 7162C 1.6

190

31

LIFAN LF 7132 1.3

160

32

LIFAN LF 7131A 1.3

160

33

SUNY EX SALOON 1.6

672

34

Tải thùng IFA, INVECO

310

35

Tải ben IFA, INVECO

330

36

ZOTYE 5008XS6405 dung tích 1.2, số sàn

290

37

Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất

1 200

38

Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất

600

39

Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất

600

40

Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất

900

CHƯƠNG 38 - QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE TẢI KHÁC

(Trừ các loại xe tải có giá cụ thể tại các Chương trên)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

A- XE TẢI THÙNG KÍN DO NHẬT SẢN XUẤT

 

1

Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống

340

2

Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn

380

3

Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn

520

4

Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn

720

5

Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

860

6

Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn

1 000

7

Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn

1 160

8

Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn

1 260

9

Loại trên 12,5 tấn

1 400

 

B - XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

 

1

Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe tải do Nhật Bản sản xuất có cùng trọng tải.

 

 

PHẦN III - XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

CHƯƠNG 1 - CÔNG TY Ô TÔ HOÀ BÌNH

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

CHERY

 

1

Chery SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc

168

 

BMW

 

1

BMW 318i

705

2

BMW 320i

891

3

BMW 323i

925

4

BMW 325i

1 080

5

BMW 525i

1 188

6

BMW 528i

1 314

7

BMW 318iA

885

8

BMW 320iA

885

9

BMW 325iA

1 044

10

BMW 525iA

1 315

 

KIA

 

1

Kia Morning BAH42F8 (RNYSA2432)

278

2

Kia Morning BAH43F8 (RNYSA2433)

294

3

Kia Carens FGFC42 (RNYFG52A2)

458

4

Kia Carens FCKA43 (RNYFG5213)

514

5

Kia Forte TDFC42 (RNYTD41M5)

443

6

Kia Forte TDFC43 (RNYTD41A4)

504

7

Kia Forte TD16GE2 số sàn

501

8

Kia Forte TD16GE2 số tự động

540

9

Kia Pride CD5

170

10

Kia Pride 1.3

198

11

Kia Spectra, 5 chỗ

379

12

Kia Carnival 2.5; 07 chỗ

536

13

Kia Carnival 2.5, 09 chỗ

468

14

KIA MORNING 1.1 LX, số sàn (MT)

294

15

KIA MORNING 1.1EX, số sàn (MT)

298

16

KIA MORNING 1.1 SX, số tự động (AT)

314

17

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (AT)

366

18

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (MT)

314

19

KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT)

478

20

KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT)

431

21

KIA CARENS 2.0, số sàn (MT)

525

22

KIA CARENS 2.0, số tự động (AT)

570

23

KIA CARENS 1.6, số sàn (MT)

488

24

KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT)

524

25

KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT)

554

26

KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT)

574

27

KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT)

577

 

MAZDA

 

1

Mazda 323

350

2

Mazda 626

460

3

Mazda B2200

265

4

Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ

455

5

Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ

480

6

Mazda 6, loại GV2L

650

7

Mazda 6, dung tích 2.0

570

8

Mazda 6, dung tích 2.3

655

9

Mazda Premacy,

418

10

Mazda E2000, 12 chỗ

347

 

NISSAN

 

1

Nissan Grand Livina MPV

635

1

Nissan Grand Livina L10M

611

2

Nissan Grand Livina L10A

658

3

Nissan Grand Livina 1.8L 4AT

685

4

Nissan Grand Livina 1.8L 6MT

636

CHƯƠNG 2 - CÔNG TY MEKONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

MEKONG

 

1

MEKONG Jeep

270

2

MEKONG Star

295

3

MEKONG Iveco 16-26 chỗ

460

4

MEKONG Iveco 27-30 chỗ

480

5

MEKONG Iveco trên 30 chỗ

585

6

MEKONG Ambulance (xe cứu thương)

270

7

MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn

250

8

MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910

295

9

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn

120

10

Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg

105

11

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt

126

12

PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép)

397

 

FIAT

 

1

FIAT TEPMPRA 1.6

268

2

FIAT SIENA (1.3)

220

3

FIAT SIENA (1.6)

280

4

FIAT SIENA ED

295

5

FIAT SIENA HLX

368

6

FIAT SIENA ELX

280

7

FIAT ALBEA ELX

325

8

FIAT ALBEA HLX

360

9

FIAT DOBLO ELX

310

 

SSANGYONG

 

1

SSANGYONG MUSSO 602

450

2

SSANGYONG MUSSO 230

567

3

SSANGYONG MUSSO E 32 P

792

4

SSANGYONG MUSSO E23

432

5

SSANGYONG MUSSO 661

468

6

SSANGYONG MUSSO CT

378

7

SSANGYONG MUSSO LIBERO

535

8

SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT

464

9

SSANGYONG sơmi rơmooc

330

10

SSANYONG MUSSO 2.3

456

 

SHUGUANG

 

1

SHUGUANG PREMIO DG 1020B

266

2

SHUGUANG PRONTO DG 6472

394

3

SHUGUANG PRONTO DG 6471C

333

 

HUANGHAI

 

1

HUANGHAI PREMIO DD1030

290

2

HUANGHAI PREMIO MAX

319

3

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

308

4

HUANGHAI PRONTO DD6490A

394

5

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền)

424

6

HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)

350

 

JINBEI

 

1

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC

118

2

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES

125

CHƯƠNG 3 - CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

LANCER

 

1

Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASTJELVT

400

2

Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASNJELVT

435

3

Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT

446

4

Mitsubishi Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT

537

 

JOLIE

 

1

Mitsubishi Jolie SS

340

2

Mitsubishi Jolie MB

320

 

ZINGER

 

1

Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ

728

2

Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ

697

3

Mitsubishi Zinger GL - 8 chỗ

550

 

GRANDIS

 

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

1 033

2

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT

1 043

 

CANTER

 

1

Mitsubishi Canter 1,9T - FE515B8LDD3

283

2

Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3

283

3

Mitsubishi Canter 1.9LW TNK

298

4

Mitsubishi Canter 1.9LW TCK

303

5

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E

283

6

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín

315

7

Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E

310

8

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK

324

9

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK

334

10

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3

320

11

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK

346

12

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK

356

13

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1

556

14

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)

585

15

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)

607

16

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1

594

17

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)

623

18

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)

646

19

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

618

20

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

650

21

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

675

22

Mitsubishi Canter 25 chỗ

600

 

PROTON WIRA

 

1

Proton Wira 1.6 Gli

315

 

TRITON

 

1

Mitsubishi Triton CK327-TK

559

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

602

3

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

583

4

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

526

5

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

473

6

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup)

460

CHƯƠNG 4 - HÃNG DAEWOO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

CHEVROLET - CAPTIVA

 

1

CAPTIVA LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)

782

2

CAPTIVA LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)

725

3

CAPTIVA LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)

792

4

CAPTIVA LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)

736

5

CAPTIVA LTZ, máy dầu, số sàn

760

6

CAPTIVA LS

535

7

CAPTIVA LT

600

8

CAPTIVA LTA

630

9

CAPTIVA CA26R

670

10

CAPTIVA CF26R

640

11

CAPTIVA KLACAFF 2.4

496

12

CHEVROLET CAPTIVA KLAC1FF

630

13

CHEVROLET CAPTIVA KLAC1DF

670

 

CRUZE

 

1

CHEVROLET CRUZE 1.6 (KL1J-JNE11/AA5)

445

2

CHEVROLET CRUZE LT 1.8 (KL1J-JNB11/AC5)

592

3

CHEVROLET CRUZE LTZ 1.8 (KL1J-JNB11/CD5)

623

4

CHEVROLET CRUZE LS 1.6

487

 

GENTRA

 

1

DAEWOO GENTRA SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1)

399

2

DAEWOO GENTRA 1.5 S

347

 

LACETTI

 

1

DAEWOO LACETTI EX 1.6

435

2

DAEWOO LACETTI SX 1.8

458

3

DAEWOO LACETTI SE-1; 1.6

400

4

DAEWOO LACETTI SE 1.6

499

 

LANOS

 

1

DAEWOO LANOS 1.5 LS

295

2

DAEWOO LANOS 1.5 SX; SX -ECO

300

 

NUBIRA

 

1

DAEWOO NUBIRA 2.0

336

2

DAEWOO NUBIRA 1.6

283

 

MAGNUS

 

1

DAEWOO MAGNUS DIAMOND

560

2

DAEWOO MAGNUS 2.0

480

3

DAEWOO MAGNUS 2.0 L6

600

4

DAEWOO MAGNUS 2.5 L6

650

5

DAEWOO MAGNUS LF 69Z

525

6

DAEWOO MAGNUS EAGLE

545

 

MATIZ

 

1

DAEWOO MATIZ

210

2

DAEWOO MATIZ SE AUTO -796cc

255

3

DAEWOO MATIZ S-800cc

236

4

DAEWOO MATIZ SE-800cc, SE COLOR-800cc

251

 

VIVANT

 

1

DAEWOO VIVANT 2.0 SE

508

2

DAEWOO VIVANT 2.0 CDX; số sàn;

548

3

DAEWOO VIVANT 2.0 CDX; số tự động;

573

4

CHEVROLET VIVANT KLAUFZU

410

5

CHEVROLET VIVANT KLAUAZU

470

 

SPARK

 

1

CHEVROLET SPARK VAN

213

1

CHEVROLET SPARK 0.8

280

2

CHEVROLET SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER)

335

3

CHEVROLET SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT)

303

4

CHEVROLET SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;)

335

 

LOẠI KHÁC

 

1

DAEWOO BF 106 STANDARD , 45 chỗ

715

2

DAEWOO BF 106 LUXURY 1 CỬA, 45 chỗ

735

3

DAEWOO BF 106 LUXURY , 41 chỗ

755

4

XE KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E

1 350

5

XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ

1 005

6

XE DAEWOO BS090 -D4 -34 chỗ

955

7

XE DAEWOO BH115E -D4 -46 chỗ

1 345

8

DAEWOO CIELO 1.5

210

9

DAEWOO ESPERO 2.0

315

10

DAEWOO PRINCE 2.0

336

11

DAEWOO SUPPER SALOON 2.0

440

12

DAEWOO - BS090-D3

990

13

DAEWOO LEGANZA 2.0

460

CHƯƠNG 5 - HÃNG TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

CAMRY

 

1

CAMRY SXV20LDEMNKV

577

2

CAMRY SXV20LDEMDKV

545

3

CAMRY GRANDE MCV20L - JEMGKU

756

4

CAMRY GSV 40L-JETGKU

1 230

5

CAMRY 3.0 V - MCV 30L - JEPEKU

1 080

6

CAMRY 2.4G - ACV 30L - JEMNKU

845

7

CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU

1 507

8

CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU

1 093

 

COROLLA

 

1

COROLLA 1.6

390

2

COROLLA 1.8, số tự động;

617

3

COROLLA 1.8, số sàn;

580

4

COROLLA 2.0,

670

5

COROLLA GLIAE 1111-GEMNK,

390

6

COROLLA XLAE 1111-GEKRS,

315

7

COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động;

770

8

COROLLA ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động;

710

9

COROLLA ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn;

667

10

COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis)

842

11

COROLLA ZZE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis)

773

12

COROLLA ZZE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis)

723

13

COROLLA NZE 120 LGEMRKH

346

14

COROLLA ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH

570

15

COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn

603

16

COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động

642

17

COROLLA ALTIS 2.0; số tự động;

697

 

HIACE

 

1

HIACE GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0

360

2

HIACE SUPER WAGON dưới 10 chỗ

680

3

HIACE SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ

450

4

HIACE COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ

600

5

HIACE COMMUTER 15 chỗ

505

6

HIACE VAN RZH 113L SRMRE

420

7

HIACE SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ

575

8

HIACE- TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ

768

9

HIACE- KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ

704

10

HIACE- TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ

681

11

HIACE RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ

495

12

HIACE COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ

580

13

HIACE COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ

560

14

HIACE SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ

655

15

HIACE- TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ

823

 

INNOVA

 

1

INNOVA - TGN40L - GKPNKU (INNOVA V)

790

2

INNOVA - TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR)

754

3

INNOVA - TGN40L -GKMNKU (INNOVA G)

715

4

INNOVA - TGN40L -GKMRKU (INNOVA J)

640

 

LANDCRUISER

 

1

LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ

998

2

LANDCRUISER FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ

1 205

3

LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ

998

 

FORTUNER

 

1

FORTUNER 2.5 (FORTUNER G)

840

2

FORTUNER 2.7 (FORTUNER V)

1 012

 

VIOS

 

1

VIOS -NCP 42L- EEMGKU

360

2

VIOS -NCP93L-BEPGKU (VIOS G)

602

3

VIOS -NCP93L-BEMRKU (VIOS E)

552

4

VIOS- NCP93L-BEMDKU (VIOS C)

488

5

VIOS - NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO)

520

6

VIOS LIMO -NCP 42L- EEMGKU

360

 

ZACE

 

1

ZACE (1.8)

357

2

ZACE (1.8) LOẠI DX

436

3

ZACE GL - KF82L-HRMNEU

446

4

ZACE SUPER KF82L -HRMNEU

485

5

ZACE GL - KF80L-HRMNEU

420

CHƯƠNG 6 - XE HÃNG SUZUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

XE TẢI

 

1

Ôtô tải- Không trợ lực SUZUKI CARY (SUPER CARY PRO)

215

2

Ôtô tải- Có trợ lực SUZUKI CARY (SUPER CARY PRO)

225

3

Ôtô tải SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K

193

4

Ôtô tải SUZUKI EURO II -SK410K

135

5

Ôtô tải SUZUKI SK410K

172

6

Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV

174

7

Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV

147

8

Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV

227

9

SUZUKI 12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY

105

10

SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng

157

11

Ôtô tải thùng kín BLIN VAN

195

12

Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C

214

 

XE KHÁCH

 

1

XE KHÁCH - WINDOW VAN

168

2

XE KHÁCH máy lạnh- WINDOW VAN, A/C

277

3

SUZUKI -SK 410WV

338

4

SUZUKI -SK410WV-Bạc

340

5

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động;

547

6

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn;

521

7

SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu

357

8

SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu

336

9

SUZUKI WAGON

126

10

SUZUKI Wagon R

210

11

SUZUKI Wagon R +

230

12

SUZUKI APV GL

490

12

SUZUKI APV GLS

511

13

SUZUKI APV GLX

482

CHƯƠNG 7 - HÃNG FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

TRANSIT

 

1

Ford transit 9 chỗ

345

2

Ford transit 12 chỗ

378

3

Ford transit 16 chỗ (loại cũ)

405

4

Ford transit 16 chỗ dung tích 2.4, máy dầu

780

5

Ford transit van (bán tải)

315

6

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu

575

7

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng

570

8

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited

633

9

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited

600

10

Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ

610

11

Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ

598

12

Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ

780

13

Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ

600

14

Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ

620

15

Ford Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ

630

16

Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ

650

17

Ford Transit FAC6SWFA, tải van

490

18

Ford Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ

450

19

Ford Transit PAC6 PHFA (tải van)

606

20

Ford Transit VP

560

21

Ford Trader 4 tấn

262

 

LASER

 

1

Ford Laser loại Deluxe 5 chỗ

365

2

Ford Laser loại LX

325

3

Ford Laser loại Sports

365

4

Ford Laser loại GLX

355

5

Ford Laser Deluxe loại GLX

345

6

Ford Laser LXI,

450

7

Ford Laser Ghia; số sàn;

410

8

Ford Laser Ghia; số tự động

620

 

ESSCAPE

 

1

Ford Esscape XLT 2.3

824

2

Ford Esscape XLS 2.3

740

3

Ford Escape 1 EZ

605

4

Ford Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu

490

5

Ford Escape 3.0 L Centennial

620

6

Ford Escape 1 N2 ENGZ4,

624

7

Ford Escape 1 N2 ENLD4,

735

8

Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)

823

9

Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu)

740

 

MONDEO

 

1

Ford Mondeo B4Y-LCBD

820

2

Ford Mondeo B4Y-CJBB

740

3

Ford Mondeo BA7

993

4

Ford Mondeo Ghia 2.5L

725

5

Ford Mondeo 2.5 V6

888

6

Ford Mondeo 2.0

770

7

Ford Mondeo 2.3

993

 

RANGER

 

1

Ford Ranger XL

476

2

Ford Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng

472

3

Ford Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng

415

4

Ford Ranger 2AW 8F2-2 XLT

535

5

Ford Ranger 2AW 8F2-2 XL

475

6

Ford Ranger 2AW 1F2-2 XL

425

7

Ford Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép

535

8

Ford Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép

478

9

Ford Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép

426

 

EVEREST

 

1

Ford Everest UV9G,

480

2

Ford Everest UV9F,

500

3

Ford Everest UV9H,

610

4

Ford Everest UV9G, trang bị cao cấp

540

5

Ford Everest UV9F, trang bị cao cấp

560

6

Ford Everest UV9H, trang bị cao cấp

680

7

Ford Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L

550

8

Ford Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L

560

9

Ford Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L

680

10

Ford Everest UW151-7

840

11

Ford Everest UW151-2

792

12

Ford Everest UW152-2

660

13

Ford Everest UW851-2

961

14

Ford Everest UW852-2

820

15

Ford Everest XLT 2.5, một cầu, số sàn

792

16

Ford Everest XLT 2.5, hai cầu, số sàn

961

17

Ford Everest Limited

840

18

Ford Everest 2.5, hai cầu, số sàn

941

 

FIESTA

 

1

Ford Fiesta 1.4, số sàn

542

2

Ford Fiesta 1.6

563

3

Ford FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động (AT), dung tích 1.6

567

4

FORD FIESTA hatchback (Sport), số tự động (AT), dung tích 1.6

606

 

FOCUS

 

1

Ford Focus DA3 G6DH; số tự động;

786

2

Ford Focus DA3 AODB; số tự động;

721

3

Ford Focus DA3 QQDD; số tự động;

640

4

Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2)

600

5

Ford Focus DB3 BZ; số sàn;

480

6

Ford Focus DB3 QQDD; số tự động

540

7

Ford Focus DB3 AODB; số sàn;

575

8

Ford Focus DB3 AODB; số tự động (ICA2)

717

CHƯƠNG 8 - HÃNG ISUZU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Isuzu trooper (3.2)

680

2

Isuzu D-Max- TFS54H, 5 chỗ

493

3

Isuzu -NHR55E -FL, tải thùng kín 1,2 tấn

283

4

Isuzu - NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn

257

5

Isuzu - NLR55E, trọng tải 1,4 tấn

328

6

Isuzu tải 1,45 tấn

230

7

Isuzu- NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn

309

8

Isuzu - NKR66L-Van05, trọng tải1,85 tấn thùng kín

335

9

Isuzu -NKR66L, trọng tải 1,99 tấn

304

10

Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,99 tấn

480

11

Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn

392

12

Isuzu -NKR55E, trọng tải 2 tấn

320

13

Isuzu - NKR55LR, trọng tải 2 tấn

335

14

Isuzu - NKR66E, trọng tải 2 tấn

300

15

Isuzu NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn

335

16

Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn

323

17

Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn

346

18

Isuzu NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn

273

19

Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn

378

20

Isuzu -NPR66P, trọng tải 3,95 tấn

325

21

Isuzu -NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn

283

22

Isuzu - NPR85K, trọng tải 3,95 tấn

430

23

Tải có cần cẩu Isuzu NPR66P/XC -CK 327

600

24

Xe tải có cần cẩu Isuzu -NQR71R -CRANE01- 4 tấn

655

25

Isuzu - NQR 66P, trọng tải 5 tấn

346

26

Isuzu - NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn

393

27

Isuzu -NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn

475

28

Isuzu -FTR33P, trọng tải 9 tấn

703

29

Isuzu -FTR33H, trọng tải 9,5 tấn

630

30

Isuzu - FTR33P- trọng tải 8,5 tấn

785

31

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại SE

1 020

32

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại LS

965

33

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng S

745

34

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng SE

929

35

Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME

520

36

Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS

483

37

Hi - Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX

483

38

Hi-Lander TBR54F; số sàn;

502

39

Hi-Lander TBR54F; số sàn; 2.5; 8 chỗ

420

40

Hi- Lander TBR54F; số tự động;

510

41

Hi- Lander TBR54F; số tự động; 2.5;

460

42

Hi- Lander TBR54F LX 2.5;

379

43

Hi - Lander 8chỗ- V-SPEC - TBR54F

580

44

Hi - Lander- V-SPEC - TBR54F, hạng X- TREME

560

45

Hi - Lander- V -SPEC- TBR54F; số tự động;

618

46

Hi-Lander - V-SPEC- TBR54; số tự động, hạng X-TREME

585

47

D-Max TFS77H; số sàn;, 5 chỗ

535

48

D-Max TFS77H; số tự động

598

49

D-Max TFR85H-S; số sàn

435

50

D- Max TFR85H -S; số tự động

555

51

D-Max -TFR85H -LS, số sàn

550

52

D-Max -TFS85H-LS; số tự động

562

53

D - Max S- FSE 2.5

500

54

D - Max S 3.0; số sàn

530

55

D - Max S-FSE 3.0; số sàn

555

56

D - Max LS -FSE 3.0; số tự động

590

57

Ôtô Pickup cabin kép ISUZU

405

58

Isuzu D- Max Cary Truck (655Kg)

180

59

Isuzu D- Max dòng Street Custom hai cầu

730

60

Isuzu D- Max dòng LS hai cầu

688

61

Isuzu D- Max dòng LS một cầu

603

62

Isuzu D- Max dòng S một cầu

500

63

Isuzu D- Core FRR

766

64

Isuzu - NLR55E, trọng tải 1,4 tấn

370

65

Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,95 tấn

553

66

Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn

470

67

Isuzu -NKR55E, trọng tải 2 tấn

320

68

Isuzu - NKR55LR, trọng tải 2 tấn

335

69

Isuzu - NKR66E, trọng tải 2 tấn

300

70

Isuzu NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn

335

71

Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn

323

72

Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn

346

73

Isuzu NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn

273

74

Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn

378

75

Isuzu -NPR66P, trọng tải 3,95 tấn

325

76

Isuzu -NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn

283

77

Isuzu - NPR85K trọng tải 3,8 tấn

520

78

Tải có cần cẩu Isuzu NPR66P/XC -CK 327

600

79

Xe tải có cần cẩu Isuzu -NQR71R -CRANE01- 4 tấn

655

80

Isuzu - NQR 66P, trọng tải 5 tấn

346

81

Isuzu - NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn

393

82

Isuzu -NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn

690

83

Isuzu -FRR90N tải trọng 6,2 tấn

878

84

Isuzu -FVR34L (chassi ngắn)

1 192

85

Isuzu -FVR34Q (chassi dài)

1 065

86

Isuzu -FTR33H, trọng tải 9,5 tấn

630

87

Isuzu - FTR33P- trọng tải 8,5 tấn

785

88

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại SE

1 020

89

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại LS

965

90

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng S

745

91

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng SE

929

92

Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME

520

93

Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS

483

94

Hi - Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX

483

95

Hi-Lander TBR54F; số sàn;

502

96

Hi-Lander TBR54F; số sàn; 2.5; 8 chỗ

420

97

Hi- Lander TBR54F; số tự động;

510

98

Hi- Lander TBR54F; số tự động; 2.5;

460

99

Hi- Lander TBR54F LX 2.5;

379

100

Hi - Lander 8chỗ- V-SPEC - TBR54F

580

101

Hi - Lander- V-SPEC - TBR54F, hạng X- TREME

560

102

Hi - Lander- V -SPEC- TBR54F; số tự động;

618

103

Hi-Lander - V-SPEC- TBR54; số tự động, hạng X-TREME

585

104

D-Max TFS77H; số sàn

535

105

D-Max TFS77H; số tự động

598

106

D-Max TFR85H-S; số sàn;

435

107

D- Max TFR85H -S; số tự động;

555

108

D-Max -TFR85H -LS, số sàn

550

109

D-Max -TFS85H-LS; số tự động

562

110

D - Max S- FSE 2.5

500

111

D - Max S 3.0; số sàn;

530

112

D - Max S-FSE 3.0; số sàn;

555

113

D - Max LS -FSE 3.0; số tự động

590

114

Ôtô Pickup cabin kép ISUZU

405

CHƯƠNG 9 - HÃNG DAIHATSU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daihatsu Applause 1.6

480

2

Daihatsu Charade 1.0

384

3

Daihatsu Charade 1.3

416

4

Daihatsu Citivan Semi -Deluxe

255

5

Daihatsu Citivan Deluxe

273

6

Daihatsu Citivan Super -Deluxe

283

7

Daihatsu Detal Wide

448

8

Daihatsu Devan

206

9

Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6

592

10

Daihatsu X471 Citivan

267

11

Daihatsu Hijet Jumbo

140

12

Daihatsu Hijet Q.Bic

150

13

Daihatsu Jumbo Pickup

200

14

Daihatsu Victor

257

15

Daihatsu Terios

315

16

Daihatsu Mira, Opti, Atrai

272

17

Daihatsu tải 1,5 tấn

270

18

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

CHƯƠNG 10 - HÃNG HINO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

FC 112SA

390

2

FC 114SA

404

3

FF 3HJSA

588

4

FF 3HMSA

600

5

FF 3HGSD

610

6

FM 1JNKA

765

7

FG 1JJUB

750

8

Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB

1 120

9

Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn

588

10

Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn

980

11

Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA

945

12

Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3

4 100

13

FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn

520

14

FC 3JEUA

510

15

FC 3JLUA

520

16

FG1JPUB

740

17

Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn

1 000

18

FG1JTUA.MB

975

19

FL1JTUA

950

20

FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn

1 020

21

FM 2PKUM

1 150

22

FC9JESA

610

23

FC9JJSA

620

24

FC9JLSA

630

25

FC8JJSB

860

26

FC8JPSB

900

27

FM8JMSA

1 200

28

FM8JTSA

1 160

29

FM8JTSA.MB

1 250

30

FM2PKSM

1 250

CHƯƠNG 11 - HÃNG MERCEDES BENZ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Mercedes Benz 16 chỗ

470

2

Mercedes Benz 9 chỗ

510

3

Xe MB -140 D

440

4

Xe MB -140 Avant -Grade

450

5

Xe MB- 100 Panel van

335

6

Xe MB -700

355

7

Xe City Star có máy lạnh

900

8

Xe City Liner có máy lạnh

975

9

Mercedes C180K Classic, số tự động

923

10

Mercedes C180K Sport, số tự động

815

11

Mercedes C180K Elegance

1 210

12

Mercedes C200 CGI (Blue Efficiency)

1 273

13

Mercedes C200K Elegance, số tự động

1 000

14

Mercedes C200K Avantgarde số tự động

1 100

15

Mercedes C200K (W204); số tự động;

1 386

16

Mercedes C200 (Blue Efficiency)

1 315

17

Mercedes C230 Avantgarde, số tự động

1 100

18

Mercedes C250 CGI (Blue Efficiency)

1 377

19

Mercedes C250 (Blue Efficiency)

1 409

20

Mercedes C250 Deluxe

1 380

21

Mercedes C280 Elegance

1 100

22

Mercedes C280 Avantgarde

1 200

23

Mercedes C300

1 607

24

Mercedes C300 Avantgarde

1 574

25

Mercedes C300 Deluxe

1 570

26

Mercedes E200K Elegance, số tự động,

1 500

27

Mercedes E200K Avantgarde, số tự động

1 600

28

Mercedes E240 Elegance, số tự động,

1 640

29

Mercedes E250 CGI

1 963

30

Mercedes E280 Elegance

2 017

31

Mercedes Benz - E280 (W211)

1 836

32

Mercedes E300

2 487

33

Mercedes E300 Elegance

2 451

34

Mercedes Sprinter 313 CDI, 16 chỗ

951

35

Mercedes SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ

2 065

36

Mercedes CLS350 Coupé - 4 chỗ

2 625

37

Mercedes R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ

2 144

38

Mercedes R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ

2 736

39

Mercedes ML350 4Matic Off - Road

2 800

40

Mercedes GL450 4Matic Off - Road

3 650

41

Mercedes GLK300 4Matic

1 618

42

Mercedes GLK 4Matic

1 543

43

Mercedes C300

1 597

44

Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van)

673

45

Mercedes Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ

867

46

Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ

990

47

Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ

961

48

Mercedes SLK 200 Kompressor - 2 chỗ

2 088

49

Mercedes GLK Deluxe

1 725

CHƯƠNG 12 - HÃNG HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

CIVIC

 

1

CIVIC 1.8 số sàn

689

2

CIVIC 1.8 số tự động

754

3

CIVIC 2.0 số tự động

850

 

CR-V

 

1

Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3)

1 133

CHƯƠNG 13- HÃNG JRD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

JRD SUV DAILY II 4x 2,dung tích 2.4

300

2

JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8

251

3

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng

331

4

JRD SUV DAILY-II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu

244

5

JRD SUV I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8,

247

6

JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1

146

7

JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8

232

8

JRD MEGA II.D

154

9

JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1

147

10

JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ

117

11

JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ

163

12

JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4

235

13

JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8

392

14

JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8

304

15

JRD DAILY PICKUP I ( 5 chỗ)

232

16

JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM- I/TM tải trọng 800kg

162

17

JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg, MANJIA- I/TM tải trọng 500kg

123

18

JDR MANJIA-II tải 420kg

144

19

JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL- I/TMB tải trọng 1,25 tấn

193

20

JRD EXCEL II

185

21

JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL- C/TM tải trọng 1,7 tấn

222

22

JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL- D/TM tải trọng 2,1 tấn

236

23

JRD DAILY PICK UP

212

24

JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn

306

CHƯƠNG14 - SANYANG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Ôtô tải SC1-A

176

2

Ôtô thùng kín SC1-B-1

144

3

Ôtô thùng kín SC1-B2-1

140

4

Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg

167

5

Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg

162

6

SC1-A2 880 Kg

126

7

SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

126

8

SC1-B-239 tải trọng 880kg

194

9

SC1-B-254 tải trọng 880kg

195

10

SC1-B-SU tải trọng 880kg

188

11

SC1-B-BEN tải trọng 880kg

201

12

SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

123

13

Ôtô tải SC2 1000kg

195

14

Ôtô tải SC2-A 1000 Kg

171

15

Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg

166

16

Ôtô sát xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ)

166

17

Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ)

160

18

Ôtô tải Van V5-SC3-A2

258

19

Ôtô con V9-SC3-B2

321

20

Ôtô khách V11-SC3-C2

302

CHƯƠNG 15 - CÔNG TY TNHH HOÀNG TRÀ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

A- XE KHÁCH 29 CHỖ

 

1

HOANG TRA HT1.FAW29T1

309

2

HOANG TRA YC6701C1

410

 

B-ÔTÔ TẢI

 

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg

122

2

HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg (có mui)

122

3

HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg (thùng kín)

122

4

HONTA FHT800T

119

5

HOANG TRA FHT980T

171

6

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn

160

7

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui)

177

8

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg

171

9

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui)

180

10

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn

218

11

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn

208

12

HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui)

230

13

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín)

248

14

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín)

232

15

HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg

237

16

HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg

249

17

HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn

284

18

HOANG TRA FHT7900SX-TTC

257

19

HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui)

298

20

HOANG TRA YC6701C6.BUS40

315

21

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg (Có mui)

130

22

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg (thùng kín)

138

23

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg

124

24

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg

168

25

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg

189

26

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg (có mui)

176

27

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg

168

28

HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg

138

29

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg

125

30

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn

127

31

FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn

157

32

FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn

159

33

FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn

159

34

FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn

153

35

FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn

114

36

FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn

139

37

FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn

142

 

C-XE TẢI TRUNG

 

1

FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn

274

2

FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn

271

3

FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn

267

4

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn

239

5

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn

239

6

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn

239

 

D- XE CHỞ XĂNG

 

1

HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2)

756

2

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4)

920

 

E- XE PHUN NƯỚC

 

1

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN

946

2

HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN

715

3

HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN

941

CHƯƠNG 16- XE HIỆU CHIẾN THẮNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

A - Ô TÔ TẢI BÀN

 

1

Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg

100

2

Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg

131

3

Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg

172

4

Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg

201

5

Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg

220

 

B - Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI

 

1

Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg

136

2

Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg

178

3

Chiến Thắng-CT3.45T1/KM

208

4

Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg

228

 

C - ÔTÔ TẢI BEN

 

1

Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg

140

2

Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg

201

3

Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg

230

4

Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg

225

5

Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg

278

6

Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg

304

7

Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg

278

8

Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg

304

9

Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg

298

10

Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg

325

11

Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg

296

12

Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg

317

13

Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg

309

14

Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg

329

15

Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg

323

CHƯƠNG 17 - ÔTÔ VEAM

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Rabbit 990

189

2

Cub 1250

199

3

Fox 1490

209

4

Fox 1490 thùng kín

224

5

Puma 1990

254

6

Bull 2500

269

7

VM 555102-223

599

8

VM 551605-271

999

9

Rabbit 990 tải ben (VK990)

200

10

Rabbit 990 tải thùng

189

11

Rabbit 990 mui bạt

196

12

Rabbit 990 chassis

183

13

Cub 1250 tải ben (VK1240)

211

14

Cub 1250 tải thùng

199

15

Cub 1250 Mui bạt

207

16

Cub 1250 chassis

192

17

Fox 1490 tải ben (VK1490)

222

18

Fox 1490 tải thùng

209

19

Fox 1490 thùng kín

222

20

Fox 1490 Mui bạt

218

21

Fox 1490 chassis

201

22

Puma 1990 tải thùng (VK1990)

254

23

Puma 1990 thùng kín

275

24

Puma 1990 mui bạt

268

25

Puma 1990 chassis

244

26

Bull tải thùng (VK2490)

269

27

Bull thùng kín

291

28

Bull mui bạt

284

29

Bull tải thùng

258

30

VM437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050

499

31

VM533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300

699

32

VM630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 1300

899

33

VM555102 tải ben (thùng to), ký hiệu trọng tải VM 9800

635

34

VM555102 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

599

35

VM551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000

999

36

VM651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000

1 090

37

VM543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000

635

38

VM642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000

818

39

VM642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000

863

CHƯƠNG 18 - CUULONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Cuulong - 9670D2A -trọng tải 6,8 tấn (tải tự đổ)

395

2

Cuulong - 9670D2A-TT trọng tải 6,8 tấn (tải tự đổ)

395

3

Cuulong - DFA- trọng tải 1,25 tấn

108

4

Cuulong - DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn

130

5

Cuulong - DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn

127

6

Cuulong - DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn

137

7

Cuulong - DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn

147

8

Cuulong - DFA 2.90T4- 2,9 tấn

153

9

Cuulong - DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn

147

10

Cuulong - DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn

141

11

Cuulong - DFA 2.95T3- 2,95 tấn

166

12

Cuulong - DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn

140

13

Cuulong - DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn

167

14

Cuulong - DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn

130

15

Cuulong - DFA12080D tải trọng 8 tấn

405

16

Cuulong - DFA12080D-HD tải trọng 8 tấn

455

17

Cuulong - DFA3810T tải trọng 950 Kg

125

18

Cuulong - DFA3810T1 tải trọng 950 Kg

125

19

Cuulong - DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg

125

20

Cuulong - DFA3810D tải trọng 950 Kg

157

21

Cuulong - DFA10307D tải trọng 6,8 tấn

293

22

Cuulong - DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn

212

23

Cuulong - DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn

212

24

Cuulong - DFA6027T, trọng tải 2,5 tấn

212

25

Cuulong - DFA6027T-MB, trọng tải 2,25 tấn

212

26

Cuulong - DFA9050D-T600, trọng tải 4,95 tấn

342

27

Cuulong - DFA9050D-T700, trọng tải 4,95 tấn

342

28

Cuulong - DFA9050D2-T600, trọng tải 4,95 tấn

378

29

Cuulong - DFA9050D2-T700, trọng tải 4,95 tấn

378

30

Cuulong - DFA9960T, trọng tải 6 tấn

228

31

Cuulong - DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn

228

32

Cuulong - DFA9670DA-1, trọng tải 6,8 tấn

377

33

Cuulong - DFA9670DA-2, trọng tải 6,8 tấn

377

34

Cuulong - DFA9670DA-3, trọng tải 6,8 tấn

377

35

Cuulong - DFA9670DA-4, trọng tải 6,8 tấn

377

36

Cuulong - DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn

371

37

Cuulong - DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn

371

38

Cuulong - DFA9670D-T750, trọng tải 7 tấn

377

39

Cuulong - DFA9670D-T860, trọng tải 7 tấn

377

40

Cuulong - DFA9670T2, trọng tải 7 tấn

285

41

Cuulong - DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn

285

42

Cuulong - DFA9670T3, trọng tải 7 tấn

285

43

Cuulong - DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn

285

44

Cuulong - DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn

348

45

Cuulong - DFA 3.2T - 3,2 tấn

197

46

Cuulong - DFA 3.2T1 - 3,45 tấn

205

47

Cuulong - DFA 3.2T3 trọng tải 3,2 tấn

218

48

Cuulong - DFA 3.2T3-LK trọng tải 3,2 tấn

218

49

Cuulong - DFA 3.2T3- 3,45 tấn

205

50

Cuulong - DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn

205

51

Cuulong - DFA 3.45T- 3,45 tấn

205

52

Cuulong - DFA 3.45T2- 3,45 tấn

218

53

Cuulong - DFA 3.45T2-LK 3,45 tấn

218

54

Cuulong - DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn

162

55

Cuulong - DFA 3.50T- 3,45 tấn

205

56

Cuulong - DFA1- trọng tải 1,05 tấn

113

57

Cuulong - DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn

135

58

Cuulong - DFA 7027T- trọng tải 2 tấn

132

59

Cuulong - DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn

132

60

Cuulong - DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn

178

61

Cuulong - DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn

178

62

Cuulong - DFA7050T 4,95 tấn

258

63

Cuulong - DFA7050T/LK 4,95 tấn

258

64

Cuulong - DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn

258

65

Cuulong - DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn

258

66

Cuulong - DFA9970T trọng tải 7 tấn

293

67

Cuulong - DFA9970T1 tải trọng 7 tấn

293

68

Cuulong - DFA9970T2 tải trọng 7 tấn

293

69

Cuulong - DFA9970T3 tải trọng 7 tấn

293

70

Cuulong - DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn

293

71

Cuulong - DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn

293

72

Cuulong - DFA4215T 1,5 Tấn

183

73

Cuulong - DFA4215T-MB 1,25 Tấn

183

74

Cuulong - DFA4215T1 1,25 Tấn

183

75

Cuulong - DFA4215T1-MB 1,05 Tấn

183

76

Cuulong - KC3810D- trọng tải 950Kg

141

77

Cuulong - KC3810DA- trọng tải 950kG

131

78

Cuulong - KC3810DA1- trọng tải 950Kg

160

79

Cuulong - KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn

143

80

Cuulong - KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn

143

81

Cuulong - KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn

143

82

Cuulong - KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn

161

83

Cuulong - KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn

170

84

Cuulong - KC6625D, trọng tải 2,5 tấn

255

85

Cuulong - KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn

288

86

Cuulong - KC8135D, trọng tải 3,45 tấn

320

87

Cuulong - KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn

352

88

Cuulong - KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn

352

89

Cuulong - KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn

352

90

Cuulong - KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn

352

91

Cuulong - KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn

352

92

Cuulong - KC8135D-T650, trọng tải 3,45 tấn

320

93

Cuulong - KC8135D-T750, trọng tải 3,45 tấn

320

94

Cuulong - KC8550D trọng tải 5 tấn

331

95

Cuulong - KC8550D2 trọng tải 5 tấn

367

96

Cuulong - KC9050D-T600 trọng tải 4950Kg

342

97

Cuulong - KC9050D-T700 trọng tải 4950Kg

342

98

Cuulong - KC9050D2-T600 trọng tải 4,95 tấn

378

99

Cuulong - KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn

378

100

Cuulong - KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn

342

101

Cuulong - KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn

378

102

Cuulong - KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn

342

103

Cuulong - KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn

378

104

Cuulong - Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi

510

105

Cuulong - Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi

612

106

Cuulong - Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn

730

107

Cuulong - Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn

710

108

Cuulong - Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn

490

109

Cuulong - Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn

886

110

Cuulong - Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn

915

111

Cuulong - ZB3810T1 950 Kg

140

112

Cuulong - ZB3810T1-MB 850 Kg

140

113

Cuulong - ZB3812T1 1,2 tấn

153

114

Cuulong - ZB3812T1-MB 1tấn

153

115

Cuulong - ZB3812T1-T550 1,2tấn

173

116

Cuulong - ZB3812D-T550 1,2tấn

173

117

Cuulong - ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn

161

118

Cuulong - ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn

170

119

Cuulong - ZB5220D tải trọng 2,2 Tấn

187

120

Cuulong - ZB5225D tải trọng 2,35 Tấn

187

121

Cuulong - ZB5225D2 tải trọng 2,35 Tấn

233

122

Cuulong - loại 2210FTDA, trọng tải 1 tấn

97

123

Cuulong - loại 7540DA, trọng tải 3,45 tấn

188

124

Cuulong - loại 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn

213

125

Cuulong - 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn

135

126

Cuulong - 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn

146

127

Cuulong - 4025 QT1 -2,5 tấn

139

128

Cuulong - 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

170

129

Cuulong - 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn

196

130

Cuulong - 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn

150

131

Cuulong - 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn

150

132

Cuulong - 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn

196

133

Cuulong - 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn

130

134

Cuulong - 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn

144

135

Cuulong - 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg

230

136

Cuulong - 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg

230

137

Cuulong -5220D2A, trọng tải 2 tấn

197

138

Cuulong - 5830 D -2,8 tấn

150

139

Cuulong - 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn

158

140

Cuulong - 5830 DGA -2,8 tấn

163

141

Cuulong - 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn

176

142

Cuulong - 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn

241

143

Cuulong -7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn

217

144

Cuulong -7550DA, trọng tải 4,75 tấn

198

145

Cuulong - 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn

205

146

Cuulong - 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn

238

147

Cuulong - 9650D2A tải trọng 5 tấn

361

148

Cuulong - 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn

292

149

Cuulong - 9650T2, trọng tải 5 tấn

370

150

Cuulong - 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg

370

151

Cuulong- CL4025DG3, trọng tải 2,35 tấn

147

152

Cuulong - KC8850D trọng tải 5 tấn

320

153

Cuulong - CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn

220

154

Cuulong - CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn

750

155

Cuulong -loại 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg

95

156

Cuulong - 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn

132

157

Cuulong - 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

158

Cuulong - 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn

145

159

Cuulong - 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

160

Cuulong - 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn

130

161

Cuulong - 4025DA; trọng tải 2,35 tấn

134

162

Cuulong - 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn

120

163

Cuulong - 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn

147

164

Cuulong - 5830DA, trọng tải 3 tấn

173

165

Cuulong 5840D2 -3,45 tấn

207

166

Cuulong - 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn

252

167

Cuulong - 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn

196

168

Cuulong - 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn

212

169

Cuulong - CL 7550 QT1 và CL 7550QT2, trọng tải 5 tấn

194

170

Cuulong - CL 7550 QT4, trọng tải 5 tấn

194

 

CUULONG TMT

 

171

TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn

390

172

TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn

390

173

TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn

390

174

TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn

390

175

TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn

390

176

TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn

390

177

TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn

420

178

TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn

420

179

TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn

420

180

TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn

420

CHƯƠNG 19 - HÃNG THACO HYUNDAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

 

THACO

 

1

THACO AUMAND1300 (tự đổ)

983

2

THACO TOWNER750

118

3

THACO TOWNER750-MBB

126

4

THACO TOWNER750-TK

132

5

THACO TOWNER750-TB

135

6

THACO TOWNER750-BCR

139

7

THACO FLD200

309

8

THACO FLD300

313

9

THACO FD4100A tải trọng 4,5 tấn

221

10

THACO FLD499

385

11

THACO FLD499-4WD

445

12

THACO FLD500

360

13

THACO FLD600

386

14

THACO FLD600-4WD

446

15

THACO FLD750

479

16

THACO FLD750-4WD

559

17

THACO FLD800

570

18

THACO FLD800-4WD

630

19

THACO FLD1000

665

20

THACO FLC800

465

21

THACO FLC800-4WD

585

22

THACO TD600

386

23

THACO TD600-4WD (hai cầu)

446

24

Ôtô tải 1,5 tấn FLC150

191

25

Ôtô tải có mui 1,3 tấn FLC150-MBB

212

26

Ôtô tải có mui 1,35 tấn FLC150-MBM

215

27

Ôtô tải có mui 1,25 tấn FLC150-TK

217

28

Ôtô tải 1,98 tấn FLC198

196

29

Ôtô tải có mui 1,7 tấn FLC198-MBB

219

30

Ôtô tải có mui 1,78 tấn FLC198-MBM

222

31

Ôtô tải có mui 1,65 tấn FLC198-TK

224

32

Ôtô tải 2,5 tấn FLC250

214

33

Ôtô tải có mui 2,2 tấn FLC250-MBB

231

34

Ôtô tải có mui 2,3 tấn FLC250-MBM

234

35

Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn FLC250-TK

236

36

Ôtô tải 3 tấn FLC300

239

37

Ôtô tải có mui 2,75 tấn FLC300-MBB

256

38

Ôtô tải có mui 2,8 tấn FLC300-MBM

261

39

Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn FLC300-TK

261

40

Ôtô tải 3,45 tấn FLC345A

261

41

Ôtô tải có mui 3,05 tấn FLC345A-MBB

286

42

Ôtô tải có mui 3,2 tấn FLC345A-MBM

289

43

Ôtô tải thùng kín 3 tấn FLC345A-TK

290

44

Ôtô tải 3,45 tấn TC345

281

45

Ôtô tải có mui 2,95 tấn TC345-MBB

303

46

Ôtô tải có mui 3 tấn TC345-MBM

306

47

Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn TC345-TK

307

48

Ôtô tải 4,5 tấn TC450

281

49

Ôtô tải có mui 4,5 tấn TC450-MBB

303

50

Ôtô tải 5,5 tấn TC550

336

51

Ôtô tải tự đổ 1,5 tấn FLD150

226

52

Ôtô tải tự đổ 2,5 tấn FLD250

250

53

Ôtô tải tự đổ 4,99 tấn FLD499

360

54

Ôtô tải tự đổ 4,99 tấn FLD499-4WD (hai cầu)

419

55

Ôtô tải tự đổ 3,45 tấn TD345

308

56

Ôtô tải tự đổ 6 tấn TD600

300

57

Ôtô tải tự đổ 6 tấn TD600-4WD (hai cầu)

407

58

Ôtô tải 2,5 tấn HD65/THACO (nhãn hiệu HYUNDAI)

495

59

Ôtô tải có mui 2,4 tấn HD65/THACO-MBB (nhãn hiệu HYUNDAI)

524

60

Ôtô tải thùng kín 2,4 tấn HD65/THACO-TK (nhãn hiệu HYUNDAI)

526

61

Ôtô tải 3,5 tấn HD72/THACO (nhãn hiệu HYUNDAI)

520

62

Ôtô tải có mui 3,4 tấn HD72/THACO-MBB (nhãn hiệu HYUNDAI)

551

63

Ôtô tải thùng kín 3,4 tấn HD72/THACO-TK (nhãn hiệu HYUNDAI)

552

64

THACO FC099L tải trọng 990 Kg- thùng dài

160

65

THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ

171

66

THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg

173

67

THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín

178

68

THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn

180

69

THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn (có mui)

192

70

THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn (có mui)

193

71

THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn (thùng kín)

198

72

THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn

189

73

THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn (có mui phủ)

203

74

THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn (có mui phủ)

202

75

THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn (thùng kín)

209

76

THACO FC200 tải trọng 2 tấn

219

77

THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn (có mui phủ)

234

78

THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn (có mui phủ)

233

79

THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn (thùng kín)

239

80

THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn

229

81

THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn (có mui)

246

82

THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn (có mui)

245

83

THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn (thùng kín)

252

84

THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn

257

85

THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn (có mui phủ)

275

86

THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn (có mui phủ)

277

87

THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn (thùng kín)

281

88

THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn

273

89

THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn (có mui phủ)

294

90

THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn (có mui)

306

91

THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn (thùng kín)

300

92

THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn

273

93

THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn

306

94

THACO FC500 tải trọng 5 tấn

314

95

THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn (có mui)

347

96

THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn (thùng kín)

341

97

THACO FC600-4WD

399

98

THACO FC700 tải trọng 7 tấn

351

99

THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn (có mui)

383

100

THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn

208

101

THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn (có mui)

222

102

THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn (có mui)

222

103

THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn (thùng kín)

228

104

THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

250

105

THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn (có mui)

264

106

THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn (có mui)

269

107

THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn (thùng kín)

272

108

THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn

252

109

THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn (có mui)

267

110

THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn (có mui)

271

111

THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn (thùng kín)

274

112

THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

315

113

THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn (có mui)

333

114

THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn (có mui)

334

115

THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn (thùng kín)

340

116

THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

319

117

THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn (có mui)

342

118

THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn (thùng kín)

343

119

THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

380

120

THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn (có mui phủ)

414

121

THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

322

122

THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn (có mui)

337

123

THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn (có mui)

341

124

THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn (thùng kín)

345

125

THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn

323

126

THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn (có mui)

338

127

THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn (có mui)

342

128

THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn (thùng kín)

346

 

THACO KIA

 

1

KIA 2700II tải trọng 1,25 tấn

239

2

KIA 2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn

220

3

KIA 2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn

225

4

KIA 3000S tải trọng 1,4 tấn

275

5

KIA 3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn

250

6

KIA 3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn

250

7

KIA 3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn

254

 

ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ

 

1

THACO FD099 tải trọng 990 Kg

171

2

THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn

209

3

THACO FD200 tải trọng 2 tấn

244

4

THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn

271

5

THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn

296

6

THACO FD35A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn

331

7

THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn

307

8

THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn

338

9

THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn

394

10

THACO FD600 tải trọng 6 tấn

338

11

THACO FD600A tải trọng 6 tấn

340

12

THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn

394

13

THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn

396

14

THACO FD800 tải trọng 8 tấn

470

15

THACO FD4200A tải trọng 6 tấn

320

16

THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn (có mui)

544

17

THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn

618

18

THACO AUMAN1290-MBB

823

19

THACO AUMAND 1300 (tự đổ)

983

20

AUMAN AC820 (4x2)

600

21

AUMAN AC990

650

22

AUMAN AC1290

885

23

AUMAN FTD1200

1 105

24

AUMAN AD1300

1 100

 

THACO HYUNDAI TẢI

 

1

Hyundai HD65/THACO tải trọng 2,5 tấn

429

2

Hyundai HD65/THACO-MBB tải trọng 2,4 tấn (có mui)

458

3

Hyundai HD65/THACO-TK tải trọng 2,4 tấn (thùng kín)

460

4

Hyundai HD72/THACO tải trọng 3,5 tấn

464

5

Hyundai HD72/THACO-MBB tải trọng 3,4 tấn (có mui)

495

6

Hyundai HD72/THACO-TK tải trọng 3,4 tấn (thùng kín)

496

7

Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn

744

8

Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn (có mui)

781

9

Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn

764

10

Hyundai HD120/THACO-L-MBB

807

11

Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn

1 490

12

Hyundai HD120L (cabin chassis)

825

13

Hyundai HD 250 (cabin chassis)

1 550

14

Hyundai HD 270 tải ben

1 560

15

Hyunda HD 370 tải ben

2 185

16

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB (có mui)

305

17

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM (có mui)

290

18

Kia K3000 SP tải trọng 2 tấn

194

19

Kia K3600SP tải trọng 3 tấn

258

20

Hyundai -Porter 1,25 tấn

195

21

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

325

22

Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ)

315

23

Hyundai -Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn

362

24

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170

1 179

25

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250

1 489

26

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320

1 669

27

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700

1 309

28

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000

1 489

 

Ô TÔ KHÁCH

 

1

Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120SSL

2 528

2

Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120ESL

2 528

3

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH

2 518

4

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SE

2 290

5

Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SL

2 568

6

THACO HYUNDAI HB120SLS

2 640

7

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi

2 770

8

Hyundai County HMK29B

880

9

BUS KB80SL

800

10

BUS KB88SL

890

11

BUS KB88SE

1 100

12

Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI

806

13

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI

907

14

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI

1 008

15

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL

1 093

16

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII

1 193

17

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SE

1 180

18

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB120SH

2 365

19

Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi

779

20

Ô tô khách THACO Hyundai COUNTRY CITY

763

21

Ô tô khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX

2 598

22

Ô tô khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB

2 938

23

Xe Kia AM 928 -46 chỗ

1 015

24

Hyundai Universe Space Luxury 47 chỗ

2 628

25

Hyundai Express Noble 47 chỗ

2 948

 

THACO FONTON

 

1

Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn

183

2

Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

150

3

Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25

180

4

Foton -BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn

178

5

Foton - BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn

80

6

Foton - BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn

167

7

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn

120

8

Foton - BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn

211

9

Foton - BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn

212

10

Foton -BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn

208

11

Foton -BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn

195

12

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn

140

13

Fonton -BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TMB, tải thùng có mui phủ

180

14

Foton -BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TK, tải thùng kín

183

15

Foton -FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn

189

16

Foton - FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

187

17

Foton -FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn

200

18

Foton - FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn

197

19

Foton - loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn

177

20

Fonton ben 2 tấn

138

21

Fonton ben 4,5 tấn

187

22

Foton HT 1250T

95

23

Foton HT 1490T

110

24

Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1

120

 

ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG

 

1

FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn

598

2

Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ

500

3

FOTON BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn

598

4

FOTON BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn

998

5

Foton -BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn

998

6

Foton -BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn

998

7

Foton -BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn

468

8

Foton -BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn

653

9

Foton -BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn

780

10

Foton BJ141SJFJA -2

500

CHƯƠNG 20- HÃNG FUSIN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Fusin CT1000 990 Kg

102

2

Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn

143

3

Xe tải Fusin 2.5 loại FT2500

222

4

Fusin FT2500E 2,5 tấn

222

5

Fusin LD1800 1,8 tấn

195

6

Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn

175

7

Fusin LD3450 3,45 tấn

299

8

Fusin JB28SL (xe khách)

400

9

Fusin JB35SL (xe khách)

610

CHƯƠNG 21- XE HIỆU HOA MAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Hoa Mai -HD680A-TL

151

2

Hoa Mai -HD680A-TD

162

3

Hoa Mai -HD700

155

4

HoaMai HM990A-TL tải trọng 900Kg

142

1

HoaMai HM990TL -990Kg

166

2

HoaMai HM990TK -990Kg

174

3

HoaMai HD990 tải trọng 990 Kg

197

4

Hoa Mai -HD1000, tải ben 1 tấn

102

5

Hoa Mai -HD1000A, tải ben 1 tấn

150

6

Hoa Mai - HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn

179

7

HoaMai -HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4)

206

8

HoaMai - HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4)

241

9

HoaMai - HD1800, tải ben 1,8 tấn

118

10

HoaMai - HD1800A, tải ben 1,8 tấn

170

11

HoaMai - HD1800B tải ben 1,8 tấn

226

12

HoaMai - HD1800TL, tải ben 1,8 tấn

195

13

HoaMai - HD1800TK, tải ben 1,8 tấn

204

14

HoaMai - HD1800D tải ben 1,8 tấn

210

15

Hoamai- HD2000TL, tải ben 2 tấn

180

16

Hoamai- HD2000TL/MB1 - 2 tấn

188

17

Hoamai- HD2350, tải trọng 2,35 tấn

205

18

Hoamai- HD2350. 4x4 -2,35 tấn

210

19

HoaMai - HD2500 tải ben 2,5 tấn

287

20

HoaMai - HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn

260

21

HoaMai- HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn

291

22

Hoa Mai -HD3250TL tải trọng 3,25 tấn

242

23

Hoa Mai - HD3250 tải trọng 3,25 tấn

242

24

Hoa Mai -HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn

266

25

Hoa Mai -HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn

266

26

HoaMai - HD3450MP tự đổ 3,45 tấn

332

27

HoaMai - HD3450A-MP.4x4

382

28

HoaMai - HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

300

27

HoaMai - HD3450A

316

29

HoaMai - HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

357

29

HoaMai - HD3450B

334

29

HoaMai - HD3450B.4x4

375

30

HoaMai - HD3600 tải trọng 3,6 tấn

255

31

HoaMai - HD3600MP tự đổ 3,6 tấn

332

32

Hoa Mai -HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn

337

33

HoaMai - HD4500A tải trọng 4,5 tấn

300

34

HoaMai - HD4650, tải trọng 4,65 tấn

250

35

HoaMai - HD4950A

364

35

HoaMai - HD4950A.4x4

405

35

HoaMai - HD4950MP tự đổ 4,95 tấn

382

36

HoaMai - HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn

346

37

HoaMai - HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn

387

38

Hoa Mai - HD5000 trọng tải 5 tấn

310

39

Hoa Mai - HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4)

345

40

Hoa Mai - HD5000MP trọng tải 5 tấn

415

41

Hoa Mai - HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn

409

42

Hoa Mai - HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn

394

43

Hoa Mai - HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn

446

44

Hoa Mai - HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn

512

45

Hoa Mai -TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn

205

46

Hoa Mai -T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn

200

47

Hoa Mai -TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn

260

48

Hoa Mai -TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn

236

49

HoaMai T.3T - 3 tấn

206

50

HoaMai T.3T/MB - 3 tấn

187

51

HoaMai T.3T/MB1 - 3 tấn

218

52

HoaMai - TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn

169

53

Hoa Mai -TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn

186

CHƯƠNG 22 - XE HIỆU GIẢI PHÓNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn

110

2

GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg

175

3

GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn

190

4

GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg

325

5

GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn

321

6

GIAI PHONG T0836.FAW-1

135

7

GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn

108

8

GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn

127

9

GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn

154

10

GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg

165

11

GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn

176

12

GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn

176

13

GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg

193

14

GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg

237

15

GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn

220

16

GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg

243

17

GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn

244

18

GIAI PHONG T4075.YJ

228

19

GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB

255

20

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16

263

21

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16

259

22

GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn

308

23

GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

100

24

GIAI PHONG T1546.YJ/MPB

168

25

GIAI PHONG T1036.YJ/MPB

152

26

GIAI PHONG T2570.YJ/MPB

212

27

GIAI PHONG T4075.YJ/MPB

230

28

GIAI PHONG T4081.YJ/MPB

255

29

GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn

246

30

GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg

542

31

GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg

685

32

Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1

300

CHƯƠNG 23- XE HIỆU JAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn

187

2

JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn

150

3

JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn

144

4

JAC HFC 1025K, không có trợ lực tay lái, trọng tải 1,25 tấn

126

5

JAC HFC 1025K, có trợ lực, thùng mui bạt đóng từ thùng lửng -1,25

150

6

JAC HFC 1025K, có trợ lực, thùng bảo ôn đóng từ chassi - 1,25 tấn

155

7

JAC -TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn

135

8

JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín có trợ lực 1,25 tấn

165

9

JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,3 tấn

160

10

JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg

160

11

JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg

100

12

JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín có trợ lực 1.550Kg

169

13

JAC TRA 1040KSV/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,6 tấn

164

14

JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn

176

15

JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn

173

16

JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn

150

17

JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn

160

18

JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn

174

19

TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn

268

20

TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn

291

21

TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn

378

22

JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn

210

23

JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn

203

24

JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn

192

25

JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn

210

26

JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn

190

27

JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn

236

28

JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn

230

29

JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn

207

30

JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn

432

31

JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn

577

32

JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg

432

33

JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg

485

34

JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg

650

35

JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn

740

36

JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn

778

37

JAC HFC 1312KR1 - trọng tải 18.510Kg

732

38

JAC HFC 3045K

205

39

JAC HFC4253K5R1 - đầu kéo

750

40

JAC HFC3251KR1 - tải tự đổ

815

41

JAC HK 6730K, 28 chỗ

370

CHƯƠNG 24- XE VINAXUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe tải Vinaxuki 1900TA trọng tải 1900 kg

185

2

Xe bán tải pickup 650D

215

3

Xe bán tải pickup 650X

198

4

Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR

200

5

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR

180

6

Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR

208

7

Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC

222

8

Xe HFJ 6371

167

9

Xe V-HFJ 6376

175

10

Xe khách 29 chỗ ngồi

400

11

Xe tải 780Kg HFJ 1011G

76

12

Xe tải Jinbei SY 1022 DEF

90

13

Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3

93

14

Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg

103

15

Xe tải Jinbei SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg

150

16

Xe tải Jinbei SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg

127

17

Xe Jinbi SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg

132

18

Xe tải Jinbei SY 1030 DFH - 990Kg

123

19

Xe tải Jinbei SY1044 DVS3 đóng thùng kín có trợ lực 1.335Kg

164

20

Xe tải Jinbei SY1044 DVS3 đóng thùng kín không trợ lực 1.335Kg

159

21

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 đóng mui bạt - có trợ lực 1.340Kg

157

22

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 đóng mui bạt - không trợ lực 1.340Kg

151

23

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 có trợ lực tay lái- 1.490Kg

153

24

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 không trợ lực tay lái- 1.490Kg

146

25

Xe tải Jinbei SY1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg có trợ lực tay lái

140

26

Xe tải Jinbei SY1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg không trợ lực tay

137

27

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 - 1.605Kg có trợ lực tay lái

124

28

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 - 1.605Kg không trợ lực tay lái

146

29

Xe tải Jinbei SY1047 DVS3 -1,685Kg

159

30

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg có trợ lực tay lái

135

31

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg không trợ lực tay

132

32

Xe tải Jinbei SY1043 DVL -1750Kg

130

33

Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg

200

34

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2

123

35

Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V phanh hơi

184

36

Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5044XXYD3 -V phanh dầu

181

37

Xe tải Jinbei SY 3050 (4500BA)

200

38

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2

180

39

Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3

140

40

Xe tải đa dụng SY 1030 SML3

128

41

Xe tải Jinbei SY 4500AB/BĐ

241

42

Xe tải đa dụng SY 1041SLS3

141

43

Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376

170

44

Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1)

166

45

Xe tải tự đổ XK 3000BA

189

46

Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G)

239

47

Xe tải tự đổ XK 1990BA

172

48

Xe tải VINAXUKI 1980.PD

168

49

Xe tải VINAXUKI 3500TL

245

50

Xe tải VINAXUKI 990T

134

51

Xe tải VINAXUKI 1490T

157

52

Xe tải VINAXUKI 1980T

179

53

Xe tải VINAXUKI 3450T

202

54

Xe tải VINAXUKI 470; số tự động;

73

55

Xe tải VINAXUKI 470TL

72

56

Xe VINAXUKI - HFJ1011

90

57

Xe VINAXUKI - SY1022DEF3-795 Kg

118

58

Xe VINAXUKI - SY1021DMF3-860 Kg

122

59

Xe VINAXUKI - SY1030DFH3-990 Kg

141

60

Xe VINAXUKI - SY1030SML3-985 Kg-6 ghế

142

61

Xe VINAXUKI - SY1030DML3-1050 Kg

137

62

Xe VINAXUKI -1200B-1200Kg

142

63

Xe tải VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg

144

64

Xe tải VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg

116

65

Xe VINAXUKI -1250BA-1250Kg

115

66

Xe tải VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế

158

67

Xe tải VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg

252

68

Xe VINAXUKI -4500BA tải trọng 4500Kg

239

69

Xe VINAXUKI -5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg

306

70

Xe VINAXUKI -6000T tải trọng 5500Kg

283

71

Xe VINAXUKI -8000BA tải trọng 8000Kg

359

72

Xe VINAXUKI -25BA

225

73

Xe HFJ7110E

195

CHƯƠNG 25 - XE HIỆU TRANSICO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe Transico 1,7 tấn

140

2

TRANSINCO 29chỗ (XN cơ khí 1-5)

565

3

TRANSINCO 29 chỗ động cơ Hàn Quốc( XN cơ khí 3/2)

565

4

TRANSINCO 51 chỗ

770

5

TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ

355

6

TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA

565

7

TRANSINCO Haeco K29S2

732

8

TRANSINCO Haeco K29ST

420

9

TRANSINCO K46, 46 chỗ (VN liên doanh HQuốc)

975

10

TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ

848

11

TRANSINCO AEPK47 (VN liên doanh HQuốc)

1 350

12

TRANSINCO 1.5-CAK51B, 51 chỗ không điều hoà nhiệt độ

460

13

TRANSINCO 1-5 K29/H6

445

14

TRANSINCO 1-5 K35-39

445

15

TRANSINCO 1-5 K29H5B

670

16

TRANSINCO 1-5 K29H7 - Euro 2

470

17

TRANSINCO 1-5 K51C1

540

18

TRANSINCO 1-5 K52C2

620

19

TRANSINCO 1-5 K46D

650

20

TRANSINCO 1-5 K29NJ

740

21

TRANSINCO 1-5 K29H8 -Euro 2 (D4DB)

640

22

TRANSINCO 1-5 K51

770

23

TRANSINCO 1-5B40

440

24

TRANSINCO 1-5B45 -Euro 2 không điều hoà

450

25

TRANSINCO 1-5B45 -Euro 2 có điều hoà

510

26

TRANSINCO 1-5B65B

530

27

TRANSINCO 1-5B50

550

28

TRANSINCO 1-5B60E

635

29

TRANSINCO 1-5B40/H8(1) - Euro 2

635

30

TRANSINCO 1-5B40/H8(2) - Euro 2

660

31

TRANSINCO BAHAI HCK29E3- 29 chỗ ngồi

 

 

Loại lắp ghế nhập khẩu Hàn Quốc

765

 

Loại lắp ghế sản xuất tại Việt Nam

715

32

TRANSINCO BAHAI AHK34C- 34 chỗ ngồi

 

 

Loại không có máy lạnh

495

 

Loại có máy lạnh

545

33

TRANSINCO BAHAI HCB40E3 - Xe Bus 40 chỗ

715

34

TRANSINCO BAHAI HCB2D40E3 - Xe Bus 40 chỗ

730

35

TRANSINCO BAHAI CAK46 - Xe khách 46 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

750

 

Loại có máy lạnh

850

36

Xe BAHAI CAK46E2ST - Xe khách 46 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

630

 

Loại có máy lạnh

710

37

TRANSINCO BAHAI AHB50 - Xe Bus 50 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

495

 

Loại có máy lạnh

545

38

Xe BAHAI AHB50E2 - Xe Bus 50 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

510

 

Loại có máy lạnh

560

39

Xe BAHAI CAB80E2 - Xe Bus 80 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

630

 

Loại có máy lạnh

710

40

Xe BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ

960

41

Xe BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ

1 300

42

Xe hiệu Transico - JIULONG

 

 

JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn

60

 

JIULONG 1 tấn

70

 

Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN

90

 

Xe tải benTRANSINCO -JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN

100

 

Xe tải ben TRANSINCO - JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN

100

 

Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN

130

 

TRANSINCO -JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN

135

 

Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN

140

 

TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4TẤN

140

 

TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1B - 4TẤN

145

 

TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1C - 4TẤN

155

CHƯƠNG 26- CÁC HIỆU KHÁC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe hiệu Anthái

 

 

Anthái - tải ben 2,5 tấn

125

 

An thái- tải ben 1,8 tấn

116

 

An Thái Coneco - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn

230

 

An Thái Coneco - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn

230

 

An Thái Coneco AC7000TD1/KX (xe cứu hộ)

650

 

ANTHAI CONECO AC7000TD1

400

 

ANTHAI CONECO AC5TD 4x4

395

 

ANTHAICONECO 4950TĐ2 trọng tải 4,95 tấn

420

 

ANTHAICONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn

406

2

Xe hiệu Balloonca

 

 

Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn

62

 

Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn

150

 

Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn

114

3

Xe hiệu Changhe

 

 

CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg

90

 

CHANGHE, Ôtô tải 950Kg

105

 

CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ

155

4

Xe hiệu ChongQing

 

 

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 ngồi

320

 

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 ngồi

305

5

Xe hiệu Chuan Mu

 

 

Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg

100

6

Xe hiệu Comtranco

 

 

Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà

585

 

Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà

535

 

Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà

712

7

Xe hiệu Damco

 

 

Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg

137

 

Xe Damco, tải thùng 1380 kg

140

8

Xe hiệu Damsan

 

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1

154

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2

175

 

Xe tải Damsan - DS1.85T1

126

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1

129

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3

159

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A

190

9

Xe hiệu Fairy

 

 

Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn

100

 

Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D

128

 

Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5

176

 

Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5

160

 

Xe hiệu Fairy -4JB1.C7,

208

 

Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7

190

10

Xe hiệu Forland

 

 

Forland - loại BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg

73

 

Forland - loại BJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg

110

 

Forland - BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg

97

 

Forland - BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg

103

11

Xe hiệu Honor

 

 

Honor - 950TD - tự đổ 950Kg

140

 

Honor - 950TL - tải thùng 950Kg

120

 

Honor - 1480TL, tải thùng 1.480 Kg

130

 

Honor - 1840TL - tải thùng 1.840 Kg

145

 

Honor - 2TD1-tự đổ 2 tấn

200

 

Honor - 3TD1-tự đổ 3 tấn

228

 

Honor - 3TD2-tự đổ 3 tấn

250

12

Xe hiệu JPM

 

 

Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg

70

 

Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn

110

 

Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn

92

 

Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn

103

 

Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn

180

 

Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn

210

13

Xe hiệu Lifan

 

 

- Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg

138

 

- Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg

 

 

- Xe Lifan 520 -LF7130A

113

 

- Xe Lifan 520- LF7160

132

14

Xe hiệu QinJL

 

 

Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn

139

 

Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn

189

15

Xe hiệu Qing Qi

 

 

Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA

90

 

Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn

120

 

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F, trọng tải từ 700 đến 800 Kg

100

 

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg

87

 

Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg

117

 

Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn

155

16

Xe hiệu SCI

 

 

Xe tải SCI -A

123

 

Xe tải SCI-A2

120

 

Xe sát xi tải SCI-B

120

 

Xe sát xi tải SCI-B2

117

17

Xe hiệu Songhong

 

 

SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn

106

 

SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn

137

 

SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn

125

 

SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn

126

 

SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn

160

 

SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn

169

18

Xe Shenye

 

 

Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg

620

 

Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg

550

 

Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg

575

 

Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg

385

19

Xe Songhuajiang

 

 

Xe Songhuajiang - HFJ1011G

96

20

Xe hiệu Tanda

 

 

Xe Tanda 24-2

400

 

Xe Tanda 29 chỗ

650

 

Xe Tanda 45 chỗ

800

 

Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

380

 

Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

430

21

Xe Hiệu Samco

 

 

Xe hiệu Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn

540

 

Xe hiệu Samco - BG6, 34 chỗ

650

 

Xe hiệu Samco - BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

615

 

Xe hiệu Samco - BGA, 29 chỗ

785

 

Xe Samco 34 chỗ (đóng từ Isuzu NQR 71R)

650

 

Xe Samco -BE3, 46 chỗ

1 500

 

Xe Samco -BE5, 46 chỗ

1 800

 

Xe hiệu Samco - BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

1 200

 

Xe hiệu Samco - BG4i, 50 chỗ

1 500

 

Xe hiệu Samco - BT1, 46 chỗ

1 200

22

Xe hiệu Thành Công

 

 

Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu

173

 

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu

197

 

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu

223

 

Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn

235

 

Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu

215

23

Xe hiệu Trường Giang

 

 

Xe Trường Giang -DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn

257

 

Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

340

 

Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T/KM6511

340

 

Xe Trường Giang -DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn

293

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 5 số

338

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số

351

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số

348

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số

361

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn

323

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số, sản xuất 2010

425

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số, sản xuất 2011

430

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn

390

 

Xe Trường Giang -DFM TL900A tải thùng 900Kg

150

 

Xe Trường Giang -DFM TL900A/KM

150

 

Xe Trường Giang -DFM TD8180

600

 

Xe Trường Giang -DFM TD0.97TA tự đổ 0,96 tấn

195

 

Xe Trường Giang -DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn

195

 

Xe Trường Giang -DFM TD1.25B

195

 

Xe Trường Giang -DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn

235

 

Xe Trường Giang -DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số

280

 

Xe Trường Giang -DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số

285

 

Xe Trường Giang -DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn

235

 

Xe Trường Giang -DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw)

295

 

Xe Trường Giang -DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw)

365

 

Xe Trường Giang -DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn

280

 

Xe Trường Giang -DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn

285

 

Xe Trường Giang -DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn

320

 

Xe Trường Giang -DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu)

400

 

Xe Trường Giang -DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu)

415

 

Xe Trường Giang -DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu), sản xuất năm 2009

349

 

Xe Trường Giang -DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép, sản xuất 2010

460

 

Xe Trường Giang -DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn cầu thép

440

 

Xe Trường Giang -DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu)

341

 

Xe Trường Giang -DFM TD6.5B tải trọng 6,5 tấn

400

 

Xe Trường Giang -DFM TD6.9B tải trọng 6,9 tấn

365

 

Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,5 tấn (hai cầu)

470

 

Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang (một cầu)

345

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (một cầu)

387

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu)

400

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu)

430

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép

460

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)

500

 

Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép (sản xuất 2010)

465

 

Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép (sản xuất 2011)

475

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6.98 tấn 6 số, cầu thép

440

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6,95 tấn, 6 số, cầu thép

430

 

Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang

345

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang

387

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép

400

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép

400

 

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép

430

 

Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA

200

 

Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA/KM

200

 

Xe Trường Giang -DFM TT1.5B

222

 

Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA

222

 

Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA/KM

222

 

Xe Trường Giang -DFM TT1.850B

200

 

Xe Trường Giang -DFM TT3.8B

257

24

Xe hiệu Traenco

 

 

Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg

77

 

Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn

77

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn

72

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn

124

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn

139

25

Xe hiệu Uaz

 

 

Xe Uaz 315 122

166

 

Xe Uaz 315 142

188

 

Xe Uaz 31512

190

 

Xe Uaz 31514

210

26

Xe hiệu Yuejin

 

 

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn

113

 

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn

115

 

Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg

110

 

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn

150

 

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn

225

 

Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn

215

 

Xe Yuejin - TM2.35DA

123

27

Việt Trung

 

 

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu)

412

 

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu)

432

 

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu)

442

 

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép)

380

 

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (cầu gang)

365

 

Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu)

355

 

Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg

380

 

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu)

320

 

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu)

345

 

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu)

245

 

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu)

290

 

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20

368

 

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu

372

 

Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu

307

 

Ôtô tải có mui DVM3.45TB tải trọng 3450 Kg

316

 

Ô tô tải có mui DVM8.0/TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20

363

 

Ô tô tải có mui DVM8.0/TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20

360

 

Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20

307

 

Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20

304

 

Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu

304

 

Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350Kg

175

 

Xe tải tự đổ JL4025D-2350Kg

190

 

Xe tải tự đổ VT2810DII -980 Kg

135

 

Xe tải Việt Trung DFM 6.0 tải trọng 6000 Kg (4x4)

350

 

Xe tải có mui Việt Trung DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg

320

 

Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg

323

28

Các hiệu khác

 

 

Ô tô khách nhãn hiệu HDK29 (số loại K29 do công ty Đô Thành sản xuất)

900

 

SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc)

900

 

TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc)

1 025

 

DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương)

60

 

FAIRY (ôtô Đức Phương)

60

 

Xe Musso 602EL

400

 

Xe tải Daiduong BJV8JB6

125

 

Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4

226

 

Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép

225

 

Xe Hyundai Mighty HD72 (Việt Nam sản xuất, lắp ráp)

507

 

Xe Hyundai Mighty HD65 (Việt Nam sản xuất, lắp ráp)

472

 

Xe Hyundai Porte 1.25 tấn thùng kín

292

 

Xe Hyundai Country 29 chỗ

988

 

Xe Hyundai HD72/SAOBAC-DM.TL

450

 

Xe Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ

925

 

Xe Hyundai Country NGT

764

 

Xe Pronto DX

395

 

Xe Premio

277

 

Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg

60

 

Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg

110

 

Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn

175

 

Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg

120

 

Xe tải Forcia -HN950TD2

149

 

Xe tải Forcia -HN950TD1

130

 

Xe Passio

220

 

Xe Soyat - NHQ6520E3,

178

 

Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ

308

 

Xe Mudan - 35 chỗ

500

 

Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc)

365

 

Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi

520

 

Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi

950

 

Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL

200

 

Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ

330

 

Xe V-5500TL- 5500Kg

283

 

Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn

108

 

Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8,4 tấn

590

 

PHUTHOBUS 34 chỗ

160

 

Sơmi rơmooc Việt Phương TP04

295

 

KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn

960

 

KEISDA TD3.45

300

 

HAINCO Y480ZL/HC-TĐ1A

150

29

Các xe do Việt Nam cải tạo lại trên chassis (cũ) các nước

295

 

Loại xe chở khách trên 15 chỗ

200

 

Loại xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống

100

 

Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật

60

 

Loại Ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc

40

 

PHẦN IV - MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC

1. Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

2. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

3. Đối với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng loại.

4. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

5. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:

a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng). Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.

b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.

6. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:

- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

7. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

 

PHỤ LỤC 02:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới

(1000đ)

1

2

3

4

 

PHẦN I- CHUNG

 

 

I

Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (trừ các loại đã có giá xe cụ thể bên dưới)

 

 

 

Xe tay ga

 

 

1

Loại xe đến 90 cm3

 

40 000

2

Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3

 

50 000

3

Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3

 

60 000

4

Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

80 000

5

Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

110 000

6

Loại xe trên 250 cm3

 

200 000

 

Xe số

 

 

1

Xe đến 50cm3

 

20 000

2

Xe trên 50cm3 đến 90 cm3

 

30 000

3

Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3

 

40 000

4

Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3

 

50 000

5

Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

60 000

6

Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

90 000

7

Xe trên 250 cm3

 

150 000

II

Xe do các nước châu Á sản xuất (trừ các xe có giá cụ thể bên dưới)

 

 

 

Xe tay ga

 

 

1

Loại xe đến 90 cm3

 

30 000

2

Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3

 

35 000

3

Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3

 

40 000

4

Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

70 000

5

Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

90 000

6

Loại xe trên 250 cm3

 

150 000

 

Xe số

 

 

1

Xe đến 50cm3

 

15 000

2

Xe trên 50cm3 đến 90 cm3

 

20 000

3

Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3

 

25 000

4

Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3

 

35 000

5

Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

50 000

6

Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

70 000

7

Xe trên 250 cm3

 

120 000

 

PHẦN II- MỘT SỐ HÃNG, LOẠI XE CỤ THỂ

 

 

 

HÃNG ALA

 

 

1

ITALA VISPO 125

Nhập khẩu

29 500

2

ITALA FRECCIA

Nhập khẩu

30 500

3

ZN150T-9

Nhập khẩu

30 000

4

AL150T-5A

Nhập khẩu

30 000

 

HÃNG DAEHAN

 

 

1

DAEHAN 125

Việt Nam

15 700

2

DAEHAN 125 (Kiểu cũ)

Việt Nam

13 000

3

DAEHAN 125 (Kiểu mới)

Việt Nam

20 500

4

DAEHAN NOVA 110

Việt Nam

5 000

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

Việt Nam

7 000

6

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

Việt Nam

15 000

7

DAEHAN SUNNY 125

Việt Nam

16 500

8

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

Việt Nam

20 500

9

DEAHAN sm

Việt Nam

7 000

10

DEAHAN II (kiểu dáng Dream)

Việt Nam

6 200

11

DEAHAN100

Việt Nam

6 200

12

UNION 125

Việt Nam

7 000

13

UNION 150

Việt Nam

7 000

14

UNION i 150

Việt Nam

32 000

15

DAEHAN 150

Việt Nam

7 000

16

DAEHAN NOVA 100

Việt Nam

4 500

17

DAEHAN SM100

Việt Nam

6 200

18

DAEHAN HALLEY II 100-A

Việt Nam

6 200

19

DEAHAN SUPER (DR)

Việt Nam

6 200

20

DEAHAN II (RS)

Việt Nam

6 200

 

HÃNG HONDA

 

 

1

JF30 PCX

Việt Nam

59 000

2

JF24 LEAD

Việt Nam

35 000

3

JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299)

Việt Nam

37 000

4

JF240 LEAD

Việt Nam

35 000

5

JF240 LEAD ( vàng nhạt đen- YR299)

Việt Nam

35 500

6

JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)

Việt Nam

36 000

7

JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)

Việt Nam

36 000

8

JF27 AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen)

Việt Nam

37 000

9

AIR BLADE FI

Việt Nam

40 000

10

AIR BLADE KVG(C)-REPSOL

Việt Nam

36 000

11

AIR BLADE KVGF

Việt Nam

27 000

12

AIR BLADE KVGF (C)

Việt Nam

34 500

13

AIR BLADE KVGF (S)

Việt Nam

26 500

14

AIR BLADE FI (MAGNET)

Việt Nam

45 000

15

JF18 CLICK

Việt Nam

26 000

16

JF18 CLICK PLAY

Việt Nam

26 500

17

FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

22 500

18

FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

23 500

19

FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ

Việt Nam

22 500

20

JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa

Việt Nam

29 000

21

JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa

Việt Nam

30 000

22

FUTURE NEO FI KVLH (C)

Việt Nam

29 000

23

FUTURE NEO GT KTMJ

Việt Nam

23 000

24

FUTURE NEO GT KVLS

Việt Nam

24 500

25

FUTURE NEO KVLA

Việt Nam

21 000

26

FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)

Việt Nam

24 000

27

FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)

Việt Nam

23 000

28

SH 125

Việt Nam

100 000

29

SH 150

Việt Nam

121 000

30

SPACY

Việt Nam

35 000

31

HONDA WAVE 100S

Việt Nam

17 500

32

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

Việt Nam

16 900

33

SUPER DREAM C100 HT

Việt Nam

16 300

34

SUPER DREAM C100 STD

Việt Nam

15 900

35

SUPER DREAM F0

Việt Nam

15 100

36

SUPER DREAM F1

Việt Nam

15 500

37

HA08 SUPER DREAM

Việt Nam

16 400

38

WAVE 1 KTLZ

Việt Nam

11 300

39

WAVE ALPHA HC12

Việt Nam

13 700

40

WAVE ALPHA KVRP

Việt Nam

16 000

41

WAVE ALPHA KWY

Việt Nam

16 400

42

WAVE RS KVRL

Việt Nam

15 000

43

WAVE RS KVRP (C)

Việt Nam

16 900

44

WAVE RS KWY

Việt Nam

15 300

45

WAVE RS KWY (C)

Việt Nam

17 300

46

JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc)

Việt Nam

19 000

47

JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa)

Việt Nam

16 500

48

WAVE RSV NEW

Việt Nam

20 000

49

WAVE RSV NEW (Vành đúc)

Việt Nam

23 000

50

WAVE RSV KTLN

Việt Nam

18 000

51

JA08 WAVE RSX FI AT

Việt Nam

26 600

52

JA08 WAVE RSX FI AT (C)

Việt Nam

27 600

53

JC432 WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa)

Việt Nam

17 500

54

JC432 WAVE RSX (C) (Phanh đĩa vành đúc)

Việt Nam

20 500

55

WAVE S KVRP

Việt Nam

15 000

56

WAVE S KVRP (D)

Việt Nam

14 500

57

WAVE S KVRR

Việt Nam

15 000

58

WAVE S KWY (D) phanh cơ

Việt Nam

14 700

59

WAVE S KWY phanh đĩa

Việt Nam

15 300

60

JC431 WAVE S (Phanh đĩa)

Việt Nam

16 500

61

JC431 WAVE S (Phanh cơ)

Việt Nam

15 500

62

HC120 WAVE @

Việt Nam

14 200

63

HONDA WH125-5

Việt Nam

22 000

64

HONDA WH 125-B

Việt Nam

22 000

65

REBEL 125

Việt Nam

50 000

66

@ STREAM 125

Nhập khẩu

24 000

67

AIR BLADE

Nhập khẩu

51 000

68

AVIATOR (phanh đĩa)

Nhập khẩu

43 000

69

CB 125

Nhập khẩu

130 000

70

MASTER WH125

Nhập khẩu

26 000

71

PS 125i

Nhập khẩu

110 000

72

PS 150i

Nhập khẩu

120 000

73

SCR

Nhập khẩu

38 000

74

FUMA

Nhập khẩu

32 000

75

SH 125i

Nhập khẩu

120 000

76

SH 150i

Nhập khẩu

130 000

77

SH 125i (1 phanh đĩa)

Nhập khẩu

123 000

78

SH 125i (2 phanh đĩa)

Nhập khẩu

126 000

79

SH 150i (1 phanh đĩa)

Nhập khẩu

142 000

80

SH 150i (2 phanh đĩa)

Nhập khẩu

158 000

81

SH 300i

Nhập khẩu

210 000

82

SPACY (Trung Quốc)

Nhập khẩu

27 000

83

SPACY 125

Nhập khẩu

250 000

84

SPACY 125 IKD

Nhập khẩu

250 000

85

REBEL 125

Nhập khẩu

60 000

86

ICON

Nhập khẩu

31 000

87

TODAY

Nhập khẩu

33 000

88

PCX

Nhập khẩu

85 000

89

AIR BLADE

Nhập khẩu

60 000

90

AIR BLADE FI

Nhập khẩu

65 000

 

HÃNG KAWASAKI

 

 

1

KAWASAKI

Nhập khẩu

75 000

 

HÃNG KEWAY

 

 

1

KEEWAY 150

Nhập khẩu

50 000

 

HÃNG KYMCO

 

 

1

CANDY 110

Việt Nam

19 950

2

CANDY 4U

Việt Nam

21 500

3

CANDY 50

Việt Nam

16 400

4

DACE 110 (phanh đĩa)

Việt Nam

13 700

5

DACE 110 (phanh cơ)

Việt Nam

12 700

6

LIKE

Việt Nam

37 000

7

JOCKEY (phanh đĩa)

Việt Nam

28 500

8

JOCKEY (phanh cơ)

Việt Nam

26 500

9

JOCKEY Deluxe 125

Việt Nam

29 400

10

HALIM BEST (WAVE)

Việt Nam

8 000

11

HALIM DREAM

Việt Nam

7 800

12

SOLONA 125

Việt Nam

50 500

13

SOLONA 150

Việt Nam

52 500

14

SOLONA 165

Việt Nam

52 500

15

VIVIO 125

Việt Nam

23 000

16

ZING

Việt Nam

51 500

17

XO

Việt Nam

23 000

18

LIKE ALA5

Việt Nam

33 000

 

HÃNG PIAGIO

 

 

1

VESPA S 125

Việt Nam

67 500

2

VESPA S 150

Việt Nam

79 500

3

VESPA S 125-111

Việt Nam

67 500

4

VESPA S 150-211

Việt Nam

79 500

5

VESPA S 125ie

Việt Nam

69 500

6

VESPA S 150ie

Việt Nam

80 000

7

VESPA LX 125 MY

Việt Nam

64 700

8

VESPA LX 150 MY

Việt Nam

78 000

9

VESPA LX 125

Việt Nam

60 000

10

VESPA LX 150

Việt Nam

74 500

11

VESPA LX 125-110

Việt Nam

64 700

12

VESPA LX 150-210

Việt Nam

78 000

13

VESPA LX 125ie

Việt Nam

66 700

13

VESPA LX 150ie

Việt Nam

80 200

14

PIAGGIO LIBERTY 125 i.e

Việt Nam

54 000

15

PIAGGIO ZIP

Việt Nam

27 900

16

VESPA GTS 125 SUPER i.e

Nhập khẩu

131 400

17

VESPA LXV 125 i.e

Nhập khẩu

117 000

18

LX 125

Nhập khẩu

111 000

19

LX 150

Nhập khẩu

127 000

20

PIAGGIO ZIP

Nhập khẩu

34 000

21

PIAGGIO LIBERTY 125

Nhập khẩu

85 000

22

PIAGGIO LIBERTY RST

Nhập khẩu

87 500

23

PIAGGIO BEVERLY 125

Nhập khẩu

143 000

24

PIAGGIO FLY 125

Nhập khẩu

51 200

25

PIAGGIO PX125

Nhập khẩu

122 800

 

HÃNG SUZUKI

 

 

1

AMITY

Việt Nam

24 000

2

X-BIKE 125 (vành nan)

Việt Nam

21 500

3

X-BIKE 125 (vành đúc)

Việt Nam

22 900

4

HAYATE 125 (vành đúc)

Việt Nam

24 500

5

HAYATE 125 (vành nan hoa)

Việt Nam

21 800

6

SKYDRIVER 125

Việt Nam

24 500

7

SHOGUN

Việt Nam

16 500

8

SHOGUN - R 125

Việt Nam

22 500

9

SMASH phanh cơ

Việt Nam

15 000

10

SMASH Phanh đĩa

Việt Nam

15 700

11

SMASH REVO (thắng đĩa)

Việt Nam

17 000

12

SMASH REVO (thắng đùm)

Việt Nam

16 000

13

SMASH REVO (vành đúc)

Việt Nam

18 000

14

SUZUKI ADDRESS Z125

Nhập khẩu

41 000

15

SUZUKI SIXTEEN150 (UX150)

Nhập khẩu

90 000

 

HÃNG SYM

 

 

1

AMIGO II (SA1)

Việt Nam

8 800

2

ANGEL EZ (VDA-Thắng đĩa)

Việt Nam

13 500

3

ANGEL EZ (VDB-Thắng đùm)

Việt Nam

12 000

4

ANGEL II

Việt Nam

11 400

5

ANGEL II (Thắng đĩa-VAG)

Việt Nam

11 900

6

ANGEL II (Thắng đùm VAD)

Việt Nam

11 400

7

ANGEL-X (VA8)

Việt Nam

11 800

8

ANGELA- VCB

Việt Nam

15 900

9

ANGELA

Việt Nam

15 400

10

ATTILA (Thắng đĩa-M9T)

Việt Nam

23 500

11

ATTILA (Thắng đùm-M9B)

Việt Nam

21 500

12

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB)

Việt Nam

30 000

13

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa)

Việt Nam

30 000

14

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC)

Việt Nam

28 000

15

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE)

Việt Nam

28 000

16

ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)

Việt Nam

29 500

17

ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6)

Việt Nam

27 500

18

ATTILA ELIZBETH EFI-VUA

Việt Nam

33 500

19

ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P)

Việt Nam

27 000

20

ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R)

Việt Nam

25 000

21

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1)

Việt Nam

22 500

22

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT3)

Việt Nam

27 500

23

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT4)

Việt Nam

25 500

24

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7)

Việt Nam

23 000

25

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8)

Việt Nam

22 500

26

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA)

Việt Nam

26 000

27

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2)

Việt Nam

20 500

28

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9)

Việt Nam

20 500

29

ATTILA VICTORIA-VTH

Việt Nam

26 000

30

ATTILA VICTORIA-VTJ

Việt Nam

23 000

31

ATTILA VICTORIA-VTG

Việt Nam

24 500

32

BOSS

Việt Nam

8 500

33

ELEGANT (SA6)

Việt Nam

10 500

34

ELEGANT (SAC)

Việt Nam

9 500

35

ELEGANT

Việt Nam

10 600

36

ELEGANT II SAF

Việt Nam

10 200

37

ENJOY 125

Việt Nam

18 900

38

EXCEL 150cc (H5K)

Việt Nam

32 000

39

EXCEL II - VSE (Đồng hồ điện tử)

Việt Nam

36 500

40

EXCEL II (VS1)

Việt Nam

35 000

41

EXCEL II (VS5)

Việt Nam

36 000

42

GALAXY

Việt Nam

8 700

43

MAGIC 110 (VAA)

Việt Nam

12 400

44

MAGIC 110R (VA9)

Việt Nam

13 500

45

MAGIC 110RR (VA1)

Việt Nam

14 400

46

NEW MOTO STAR

Việt Nam

13 000

47

JOYRIDE 110

Việt Nam

30 500

48

JOYRIDE- VWD 110

Việt Nam

30 500

49

RS II

Việt Nam

8 200

50

RS110 (RS1)

Việt Nam

9 600

51

SALUT (SA2)

Việt Nam

9 200

52

SANDA BOSS

Việt Nam

9 000

53

SHARK

Việt Nam

45 000

54

SHARK-VVC

Việt Nam

55 000

55

SHARK-VVB

Việt Nam

44 000

56

WOLK-VL1 125

Việt Nam

16 000

57

WOLK 125

Việt Nam

16 000

58

SYMPHONY 125

Nhập khẩu

42 000

 

HÃNG YAMAHA

 

 

1

YAMAHA BWs

Việt Nam

59 000

2

YAMAHA CUXI (1DW1)

Việt Nam

31 700

3

YAMAHA EXCITER 1S91 - phanh đĩa

Việt Nam

26 300

4

YAMAHA EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

27 700

5

YAMAHA EXCITER 1S93 phanh đĩa

Việt Nam

26 800

6

YAMAHA EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

28 200

7

YAMAHA EXCITER 1S99 (ký hiệu 1S94)

Việt Nam

33 000

8

YAMAHA EXCITER 5P72 (ký hiệu 5P71)

Việt Nam

33 500

9

YAMAHA EXCITER 5P71

Việt Nam

35 500

10

EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A)

Việt Nam

33 500

11

EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1)

Việt Nam

33 500

12

EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2)

Việt Nam

33 500

13

YAMAHA EXCITER RC

Việt Nam

35 000

14

YAMAHA JUPITER (phanh cơ) 5VT 1

Việt Nam

21 000

15

YAMAHA JUPITER (phanh đĩa) 5VT 2

Việt Nam

22 000

16

YAMAHA JUPITER S01

Việt Nam

23 700

17

YAMAHA JUPITER S11

Việt Nam

22 700

18

YAMAHA JUPITER B21

Việt Nam

24 200

19

YAMAHA JUPITER 5VT7

Việt Nam

24 000

20

YAMAHA Gravita 31C5 (ký hiệu 31C2)

Việt Nam

23 100

21

YAMAHA Gravita 5B96 vành đúc

Việt Nam

23 700

22

YAMAHA Gravita 5B96 vành đúc

Việt Nam

23 700

23

YAMAHA JUPITER MX 5B91 phanh cơ

Việt Nam

20 600

24

YAMAHA JUPITER MX 5B92 phanh đĩa

Việt Nam

21 600

25

YAMAHA JUPITER MX 5B93 vành đúc

Việt Nam

23 200

26

YAMAHA JUPITER MX 5B94 phanh cơ

Việt Nam

20 800

27

YAMAHA JUPITER MX 5B98 (ký hiệu 5B94)

Việt Nam

21 300

28

YAMAHA JUPITER MX 5B95

Việt Nam

21 900

29

YAMAHA JUPITER MX 5B99 (ký hiệu 5B95)

Việt Nam

22 600

30

YAMAHA JUPITER MX - phanh cơ

Việt Nam

21 500

31

YAMAHA JUPITER MX - phanh đĩa

Việt Nam

22 500

32

YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

24 000

33

YAMAHA JUPITER MX 2S11 - phanh cơ

Việt Nam

20 600

34

YAMAHA JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa

Việt Nam

21 600

35

YAMAHA JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

23 000

36

YAMAHA JUPITER RC 31C6 (ký hiệu 31C3)

Việt Nam

25 300

37

YAMAHA LUVIAS (44S1)

Việt Nam

25 400

38

YAMAHA Mio - Classico 5WP1/5WP5

Việt Nam

16 000

39

YAMAHA Mio - Classico 5WPA

Việt Nam

15 000

40

YAMAHA Mio - Classico 4D11

Việt Nam

20 000

41

YAMAHA Mio - Classico 4D12

Việt Nam

21 000

42

YAMAHA Mio - Classico 23C1 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

21 500

43

YAMAHA Mio - Amore

Việt Nam

16 500

44

YAMAHA Mio - Maximo

Việt Nam

17 000

45

YAMAHA Mio- Maximo 23B2 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

20 500

46

YAMAHA Mio - Maximo 4P82

Việt Nam

20 000

47

YAMAHA Mio - Ultimo 5WP9

Việt Nam

17 000

48

YAMAHA Mio - Ultimo 4P84

Việt Nam

18 500

49

YAMAHA Mio - Ultimo 4P83

Việt Nam

20 000

50

YAMAHA Mio-Ultimo 23B1 phanh cơ, vành tăm

Việt Nam

18 500

51

YAMAHA Mio-Ultimo 23B3 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

20 500

52

YAMAHA NOUVO 5VD1

Việt Nam

20 000

53

YAMAHA NOUVO 5P11

Việt Nam

27 700

54

YAMAHA NOUVO phanh đĩa (2B51)

Việt Nam

23 000

55

YAMAHA NOUVO vành đúc (2B52)

Việt Nam

24 000

56

YAMAHA NOUVO 2B56

Việt Nam

24 300

57

YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc

Việt Nam

24 500

58

YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc thể thao

Việt Nam

24 800

59

YAMAHA NOUVO LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11)

Việt Nam

32 000

60

YAMAHA NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11)

Việt Nam

35 000

61

YAMAHA SIRIUS 5HU2 (Phanh cơ)

Việt Nam

19 500

62

YAMAHA SIRIUS 5HU3 (Phanh đĩa)

Việt Nam

20 500

63

YAMAHA SIRIUS 3S31 (Phanh cơ)

Việt Nam

15 000

64

YAMAHA SIRIUS 3S41 (Phanh đĩa)

Việt Nam

15 700

65

YAMAHA SIRIUS 5HU 9 - phanh đĩa

Việt Nam

13 000

66

YAMAHA SIRIUS 5HU 8 - phanh cơ

Việt Nam

12 000

67

YAMAHA SIRIUS 5C61- phanh cơ

Việt Nam

14 900

68

YAMAHA SIRIUS 5C62 - phanh đĩa

Việt Nam

15 900

69

YAMAHA SIRIUS 5C63 - phanh cơ

Việt Nam

16 100

70

YAMAHA SIRIUS 5C64 - phanh đĩa

Việt Nam

17 100

71

YAMAHA SIRIUS- 5C6F (ký hiệu 5C64)

Việt Nam

18 800

72

YAMAHA SIRIUS- 5C6G (ký hiệu 5C64)

Việt Nam

19 100

73

YAMAHA TAURUS 16S2 (Phanh cơ)

Việt Nam

13 900

74

YAMAHA TAURUS 16S1 (Phanh đĩa)

Việt Nam

14 400

75

YAMAHA MBK FORCE124

Nhập khẩu

44 000

76

YAMAHA FOTSE 125

Nhập khẩu

40 000

77

YAMAHA FOTRE 125

Nhập khẩu

40 000

78

YAMAHA FLAME 125

Nhập khẩu

46 000

79

YAMAHA VINO 125

Nhập khẩu

44 000

80

YAMAHA CYGNUS

Nhập khẩu

42 000

81

YAMAHA CYGNUS Z

Nhập khẩu

30 000

82

YAMAHA CYGNUS X

Nhập khẩu

50 000

83

YAMAHA AVENUE

Nhập khẩu

30 000

84

YAMAHA YMT FORCE

Nhập khẩu

30 000

85

YAMAHA RUBYFY100T-8

Nhập khẩu

30 000

86

YAMAHA YBR 250

Nhập khẩu

130 000

 

CÁC LOẠI XE KHÁC

 

 

1

FIVEMOST

Việt Nam

10 000

2

DIAMOND BLUE

Việt Nam

50 000

3

ASTREA

Việt Nam

5 500

4

ADUKA

Việt Nam

5 500

5

AGRIGATO

Việt Nam

5 200

6

AKITA

Việt Nam

5 300

7

ANGEL 100cc (VA2)

Việt Nam

12 300

8

ANGOX

Việt Nam

8 000

9

ANSSI

Việt Nam

5 700

10

ARENA (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 600

11

ARROW

Việt Nam

9 500

12

ASHITA

Việt Nam

5 100

13

ATLANTIE

Việt Nam

5 600

14

ATZ

Việt Nam

6 200

15

AVARICE

Việt Nam

5 600

16

BACKHAND II

Việt Nam

8 100

17

BACKHAND SPORT

Việt Nam

13 200

18

BANER

Việt Nam

5 100

19

BELLE 100,110

Việt Nam

6 500

20

BEST WAY (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 300

21

BIZIL

Việt Nam

5 100

22

BUTAN

Việt Nam

5 300

23

CITIKOREV

Việt Nam

5 500

24

CITINEW 110

Việt Nam

5 500

25

CITIS C110

Việt Nam

5 500

26

CITIS @

Việt Nam

5 500

27

CM-125

Việt Nam

6 300

28

DAEWOO 100

Việt Nam

5 400

29

DAEWOO X110

Việt Nam

6 300

30

DAISAKI

Việt Nam

6 200

31

DANIC

Việt Nam

5 800

32

DANY

Việt Nam

6 170

33

DEAMOT 100

Việt Nam

6 600

34

DEARY

Việt Nam

5 300

35

DOSILX

Việt Nam

5 250

36

DRAMA

Việt Nam

5 600

37

DURAB

Việt Nam

5 300

38

DYOR 100,110

Việt Nam

5 000

39

DYOR 150

Việt Nam

13 000

40

EITALY C125

Việt Nam

14 000

41

ELGO

Việt Nam

5 400

42

ENGAAL

Việt Nam

5 200

43

ESH @

Việt Nam

18 000

44

EVERY

Việt Nam

5 100

45

ESPERO100

Việt Nam

5 300

46

ESPERO110

Việt Nam

5 300

47

FASHION 100,110

Việt Nam

5 800

48

FASHION 125

Việt Nam

8 000

49

FASHION 125i

Việt Nam

6 600

50

FASHION 50

Việt Nam

7 500

51

FASHION100HM

Việt Nam

5 000

52

FASHION100HM-2

Việt Nam

5 000

53

FATAKI

Việt Nam

5 400

54

FEELING (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 600

55

FIGO

Việt Nam

5 800

56

FIONDASCR 110

Việt Nam

6 300

57

FLASH

Việt Nam

5 400

58

FOCOL

Việt Nam

5 300

59

FONDARS C110

Việt Nam

5 500

60

FONDARS C50

Việt Nam

5 500

61

FORESTRY (100CC, 110cc)

Việt Nam

5 800

62

FREINDWAY

Việt Nam

5 100

63

FUJIKI

Việt Nam

5 700

64

FUMIDO

Việt Nam

5 200

65

FURITY

Việt Nam

5 500

66

FUSIN 110

Việt Nam

5 800

67

FUSIN C100

Việt Nam

5 500

68

FUSIN C125

Việt Nam

10 000

69

FUSIN C150

Việt Nam

10 000

70

FUSIN C50

Việt Nam

5 700

71

FUSIN XSTAR

Việt Nam

16 000

72

FUSKI

Việt Nam

5 200

73

FUZEKO

Việt Nam

5 600

74

FUZIX

Việt Nam

5 700

75

GANASSI

Việt Nam

5 100

76

GCV

Việt Nam

5 000

77

GENIE

Việt Nam

5 100

78

GENZO

Việt Nam

5 200

79

GTS 200

Việt Nam

70 000

80

HAESUN @ (RC)

Việt Nam

6 800

81

HAESUN @ (RC)S

Việt Nam

7 200

82

HAESUN 100@

Việt Nam

6 500

83

HAESUN 110A

Việt Nam

6 300

84

HAESUN 125 F1 - G(E)

Việt Nam

12 000

85

HAESUN 125F

Việt Nam

11 000

86

HAESUN 125F1

Việt Nam

11 000

87

HAESUN 125F2

Việt Nam

11 000

88

HAESUN 125F3

Việt Nam

12 000

89

HAESUN 125F5

Việt Nam

12 000

90

HAESUN 125F6

Việt Nam

11 000

91

HAESUN 125F-G

Việt Nam

11 000

92

HAESUN A

Việt Nam

5 600

93

HAESUN F14

Việt Nam

6 200

94

HAESUN F14 - FH

Việt Nam

7 300

95

HAESUN F14- (FH)S

Việt Nam

7 300

96

HAESUN F14- FHS

Việt Nam

7 200

97

HAESUN F14(F)

Việt Nam

6 800

98

HAESUN F14(FS)

Việt Nam

6 800

99

HAESUN F14(RC)

Việt Nam

6 800

100

HAESUN F14-FH(RC)

Việt Nam

6 800

101

HAESUN F14-FHS(RC)

Việt Nam

7 000

102

HAESUN II

Việt Nam

6 000

103

HAESUN II (FU)

Việt Nam

5 400

104

HAESUN II (FUS)

Việt Nam

5 500

105

HAESUN II (RC)

Việt Nam

6 800

106

HAESUN II (RC)S

Việt Nam

7 100

107

HAESUN LF(RC)

Việt Nam

6 800

108

HAESUN TAY GA 125SP

Việt Nam

11 000

109

HANDLE

Việt Nam

7 200

110

HARMONY

Việt Nam

5 700

111

HAVICO

Việt Nam

5 700

112

HENGE

Việt Nam

5 300

113

HOIYODAZX 110

Việt Nam

5 800

114

HONLEI

Việt Nam

5 500

115

HONLEI VINA

Việt Nam

5 100

116

HONLEI VINA K110

Việt Nam

5 100

117

HONOR

Việt Nam

5 500

118

HONPAR 110

Việt Nam

6 400

119

HONSHA 100

Việt Nam

6 600

120

HONSHA 110

Việt Nam

6 900

121

HUNDACPI 100

Việt Nam

6 400

122

HUNDACPI 110

Việt Nam

6 700

123

HUNDASU 110

Việt Nam

5 900

124

IJECTION Shi 150

Việt Nam

33 000

125

IMOTO

Việt Nam

6 900

126

INTERNAL

Việt Nam

5 400

127

JACKY

Việt Nam

5 550

128

JACOSI (LOẠI 110RS)

Việt Nam

5 700

129

JAGON

Việt Nam

5 300

130

JALAX

Việt Nam

5 400

131

JAMOTO

Việt Nam

6 700

132

JASPER

Việt Nam

6 200

133

JASPER100LF

Việt Nam

5 000

134

JIULONG

Việt Nam

5 550

135

JOLIMOTO

Việt Nam

5 500

136

JUNON

Việt Nam

5 900

137

KAISER

Việt Nam

5 800

138

KASAI

Việt Nam

5 250

139

KAZU

Việt Nam

5 300

140

KEEWAY 125F2

Việt Nam

23 500

141

KEEWAY 2

Việt Nam

6 500

142

KEEWAY F14

Việt Nam

7 200

143

KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ

Việt Nam

8 300

144

KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa

Việt Nam

9 200

145

KEEWAY F14 (MXS)

Việt Nam

8 500

146

KEEWAY F14S

Việt Nam

8 000

147

KEEWAY F14S(MX)

Việt Nam

8 300

148

KEEWAY F14S(MXS)

Việt Nam

8 500

149

KEEWAY F25

Việt Nam

12 000

150

KEEWAY II(RC)

Việt Nam

6 800

151

KEEWAY II(RC)S

Việt Nam

7 300

152

KENBO

Việt Nam

5 000

153

KENLI

Việt Nam

5 250

154

KINEN

Việt Nam

5 300

155

KIREI

Việt Nam

5 100

156

KITAFU110

Việt Nam

5 300

157

KITOSU

Việt Nam

5 100

158

KIXINA

Việt Nam

5 250

159

KOREACITI 110

Việt Nam

9 500

160

KOZUMI

Việt Nam

5 100

161

KRIS

Việt Nam

5 900

162

KSHAHI

Việt Nam

5 400

163

KWASHAKI C110

Việt Nam

5 500

164

KWASHAKI C50

Việt Nam

5 500

165

LANKHOA 100, 110

Việt Nam

5 250

166

LENOVA

Việt Nam

6 700

167

LINMAX 110

Việt Nam

5 600

168

LISOHAKA - CM125

Việt Nam

6 400

169

LISOHAKA 100, 110

Việt Nam

5 500

170

LISOHAKA 150

Việt Nam

6 300

171

LOTUS

Việt Nam

5 000

172

LUXARY

Việt Nam

5 200

173

MANGOSTIN

Việt Nam

5 400

174

MARRON

Việt Nam

5 100

175

MASTA

Việt Nam

5 300

176

MAX III PLUS 100

Việt Nam

7 200

177

MING XING MX100 II - U

Việt Nam

5 900

178

MINGXING 100II-U

Việt Nam

5 900

179

MINGXING B-U

Việt Nam

5 500

180

MINGXING II-LF

Việt Nam

5 600

181

MINGXING II-U

Việt Nam

5 500

182

MINGXING II-U(B)

Việt Nam

5 400

183

MODEL II

Việt Nam

5 300

184

NAKADO

Việt Nam

5 300

185

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

186

NEOMOTO

Việt Nam

6 900

187

NEW VMC

Việt Nam

7 200

188

NEW VMC-II

Việt Nam

7 300

189

NEWEI

Việt Nam

5 700

190

NOMUZA

Việt Nam

7 400

191

NOVEL FORCE (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

192

ORIENTAL

Việt Nam

6 300

193

PIGODX

Việt Nam

5 200

194

PIOGODX

Việt Nam

5 100

195

PITURY

Việt Nam

5 100

196

PLACO

Việt Nam

5 400

197

PLAMA

Việt Nam

5 200

198

PLATCO

Việt Nam

5 500

199

PLAZIS

Việt Nam

5 100

200

PLAZIX

Việt Nam

5 400

201

PLUS 100, 110

Việt Nam

5 100

202

PLUZA

Việt Nam

5 200

203

QUICK (DREAM CAO)

Việt Nam

5 000

204

QUICK (DREAM LÙN)

Việt Nam

4 700

205

QUICK (WARE)

Việt Nam

5 300

206

REBAT

Việt Nam

4 800

207

REIONDA 110

Việt Nam

5 900

208

RENDO

Việt Nam

8 000

209

RETOT

Việt Nam

7 500

210

RIMA

Việt Nam

5 500

211

RIVER (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 300

212

RIVER (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

213

ROBOT

Việt Nam

5 200

214

ROONEY

Việt Nam

5 300

215

ROSSINO

Việt Nam

5 200

216

RUDY

Việt Nam

5 100

217

RUPI

Việt Nam

5 100

218

SACHS SKY 125

Việt Nam

19 500

219

SADOKA

Việt Nam

7 000

220

SAMWEI

Việt Nam

5 900

221

SAPPHIRE 125

Việt Nam

19 000

222

SAPPHIRE BELLA 125SA

Việt Nam

35 000

223

SASUNA (LOẠI 110RS)

Việt Nam

5 400

224

SAYOTA 110

Việt Nam

5 100

225

SCR-YAMAHA

Việt Nam

5 500

226

SCR-VAMAI-LA

Việt Nam

5 500

227

SDH C125-S

Việt Nam

20 000

228

SEAWAY

Việt Nam

5 300

229

SEVIC

Việt Nam

5 300

230

SHLX @

Việt Nam

5 200

231

SHOZUKA

Việt Nam

5 500

232

SHUZA

Việt Nam

5 400

233

SIGNAX

Việt Nam

14 000

234

SIHAMOTO

Việt Nam

5 100

235

SILVA 100,110

Việt Nam

5 500

236

SILVA 110(T)

Việt Nam

6 300

237

SINOSTAR

Việt Nam

6 300

238

SINUS FAMOUS

Việt Nam

5 400

239

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 200

240

SOCO

Việt Nam

5 100

241

SOLID

Việt Nam

6 300

242

SONHA 100, 110

Việt Nam

5 100

243

SPARI @ 110

Việt Nam

5 500

244

SPARI @ 125

Việt Nam

6 700

245

SPIDE

Việt Nam

5 200

246

STORM

Việt Nam

5 300

247

STRIKER (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 100

248

SUAVE

Việt Nam

5 200

249

SUBITO

Việt Nam

5 100

250

SUCCESSFUL

Việt Nam

5 000

251

SUFAT

Việt Nam

6 600

252

SUGAR

Việt Nam

5 100

253

SUKAWA C110

Việt Nam

5 500

254

SUKAWA C125

Việt Nam

10 000

255

SUNDAR

Việt Nam

5 300

256

SUNGGU

Việt Nam

5 500

257

SUNKI

Việt Nam

5 100

258

SUPER HAESUN

Việt Nam

7 500

259

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 200

260

SURDA

Việt Nam

5 600

261

SUSABEST

Việt Nam

5 200

262

SUSUKULX

Việt Nam

5 200

263

SUVINA

Việt Nam

5 800

264

SYAX

Việt Nam

6 300

265

SYECAX

Việt Nam

5 200

266

SYECOX

Việt Nam

5 300

267

SYEN

Việt Nam

5 200

268

SYEX

Việt Nam

5 200

269

SYMOBI

Việt Nam

5 100

270

TAMIS

Việt Nam

5 300

271

TEACHER

Việt Nam

5 800

272

TEAM

Việt Nam

5 900

273

TELLO

Việt Nam

5 300

274

TELLO 125

Việt Nam

6 900

275

TIAN

Việt Nam

5 100

276

TOXIC

Việt Nam

5 500

277

TRACO

Việt Nam

5 100

278

VALENTI

Việt Nam

5 100

279

VANILLA

Việt Nam

5 200

280

VARLET

Việt Nam

5 100

281

VCM

Việt Nam

5 200

282

VERONA (LOẠI 110)

Việt Nam

5 100

283

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 400

284

VIDAGIS

Việt Nam

5 300

285

VINALLA

Việt Nam

5 100

286

VINA HOÀNG MINH

Việt Nam

5 000

287

VINASHIN

Việt Nam

5 200

288

VIOLET

Việt Nam

5 100

289

VIRGIN

Việt Nam

5 100

290

VISOUL

Việt Nam

5 200

291

VVATC

Việt Nam

5 300

292

VVAV @

Việt Nam

5 100

293

WAIT

Việt Nam

6 800

294

WALLET

Việt Nam

5 100

295

WAMUS

Việt Nam

5 200

296

WARLIKE

Việt Nam

5 600

297

WARY

Việt Nam

5 100

298

WATASI

Việt Nam

5 200

299

WATER 100, 110

Việt Nam

5 400

300

WAUECUP

Việt Nam

5 200

301

WAV @

Việt Nam

18 300

302

WAVINA

Việt Nam

5 200

303

WAXEN

Việt Nam

5 300

304

WAYMAN

Việt Nam

5 200

305

WAYSEA 110

Việt Nam

5 300

306

WAYXIN

Việt Nam

5 400

307

WELKIN

Việt Nam

5 300

308

WHODA

Việt Nam

5 200

309

WINDOW 100, 110

Việt Nam

5 100

310

WISE

Việt Nam

5 300

311

WOHDA 100, 110

Việt Nam

5 100

312

WTO @

Việt Nam

5 200

313

XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

Việt Nam

45 000

314

XOLEX

Việt Nam

5 200

315

YAMALLAV

Việt Nam

5 500

316

YAMASU

Việt Nam

5 500

317

YAMIKI

Việt Nam

5 500

318

YATTAHA 110

Việt Nam

6 300

319

YTM (100CC, 110cc)

Việt Nam

5 300

320

ZEKKO

Việt Nam

5 200

321

ZONLY

Việt Nam

5 700

322

ZONOX

Việt Nam

5 600

323

ZUKEN

Việt Nam

5 300

324

ZYMAS

Việt Nam

5 400

325

SOTRE 125

Việt Nam

30 000

326

HDNDATAIWAN

Việt Nam

4 600

327

HDNDAHAMOTO

Việt Nam

4 600

328

SYMPUSAN

Việt Nam

4 600

329

HAOJUE JOY STAR HJ100T-7

Việt Nam

21 800

330

DAELIMCKD

Việt Nam

6 200

331

AIRBETHI

Việt Nam

40 000

332

FORCE ONE125

Việt Nam

31 000

333

FOSTE 125X

Việt Nam

40 000

334

HONDA DIO

Nhập khẩu

32 000

335

FOTRE 125

Việt Nam

40 000

 

PHẦN III- CÁC LOẠI XE DO CÁC CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP (chưa có giá tại các mục trên)

 

 

1

Loại xe số dung tích xylanh dưới 100cm3

 

6 000

2

Loại xe số dung tích xylanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3

 

7 500

3

Loại xe số dung tích xylanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3

 

15 000

4

Loại xe số dung tích xylanh từ 125cm3 đến dưới 150 cm3

 

30 000

5

Loại xe số dung tích xylanh từ 150 cm3 trở lên

 

40 000

 

PHỤ LỤC 03:

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

Giá mới 100%

1

2

3

I

Xà lan không tự hành:

 

 

Dưới 10 tấn

48

 

Từ 10 tấn - 20 tấn

95

 

Trên 20 tấn - 50 tấn

150

 

Trên 50 tấn - 100 tấn

170

 

Trên 100 tấn - 150 tấn

240

 

Trên 150 tấn - 200 tấn

360

 

Trên 200 tấn - 300 tấn

600

 

Trên 300 tấn - 400 tấn

850

 

Trên 400 tấn - 500 tấn

1.000

 

Trên 500 tấn - 600 tấn

1.200

 

Trên 600 tấn - 700 tấn

1.500

 

Trên 700 tấn - 800 tấn

1.800

 

Trên 800 tấn - 900 tấn

2.200

 

Trên 900 tấn

2.500

II

Xà lan tự hành:

 

 

Dưới 10 tấn

120

 

Từ 10 tấn - 20 tấn

355

 

Trên 20 tấn - 50 tấn

600

 

Trên 50 tấn - 100 tấn

950

 

Trên 100 tấn - 150 tấn

1.200

 

Trên 150 tấn - 200 tấn

1.800

 

Trên 200 tấn - 300 tấn

2.400

 

Trên 300 tấn - 400 tấn

3.000

 

Trên 400 tấn - 500 tấn

3.600

 

Trên 500 tấn - 600 tấn

4.300

 

Trên 600 tấn - 700 tấn

4.600

 

Trên 700 tấn - 800 tấn

5.000

 

Trên 800 tấn - 900 tấn

5.300

 

Trên 900 tấn

5.700

III

Vỏ ghe, tàu:

 

 

Dưới 6m

4

 

Từ 6m - 8m

5

 

Trên 8m - 12m

15

 

Trên 12m - 14m

22

 

Trên 14m - 16m

30

 

Trên 16m - 19m

40

 

Trên 19m - 22m

50

 

Trên 22m

80

IV

Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi:

 

 

Sức kéo...đến 20cv

30

 

Trên 20cv - 50cv

50

 

Trên 50cv - 100cv

120

 

Trên 100cv - 200cv

200

 

Trên 200cv - 300cv

300

 

Trên 300cv - 400cv

400

 

Trên 400cv - 500cv

500

 

Trên 500cv

600

V

Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...):

 

 

Công suất...đến 20cv

15

 

Trên 20cv - 50cv

25

 

Trên 50cv - 100cv

60

 

Trên 100cv - 200cv

100

 

Trên 200cv - 300cv

150

 

Trên 300cv - 400cv

200

 

Trên 400cv - 500cv

300

 

Trên 500cv

400

VI

Xáng cạp (Ponton đặt cần cẩu):

 

A

Loại xáng cạp

 

 

Có chiều dài từ 25m trở xuống

260

 

Có chiều dài trên 25m đến 30m

400

 

Có chiều dài trên 30m

600

B

Loại cần cẩu thay vào xáng cạp

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống:

 

 

Giá tính LPTB = 2.000.000 x số tấn thực tế

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn:

 

 

Giá tính LPTB = 2.500.000 x số tấn thực tế

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn:

 

 

Giá tính LPTB = 3.000.000 x số tấn thực tế

 

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN





Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010

Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011