Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 19/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 13/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 13 tháng 4 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 466/TTr-
CT ngày 04/4/2011 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 05/2011/QĐ- UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo).
Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 và Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu) |
1- HIỆU DAEWOO |
||
DAEWOO LACETTI |
||
1 |
Daewoo Lacetti Premiere SX 1.6 số sàn |
470 |
2 |
Daewoo Lacetti CDX 1.8 số tự động |
595 |
3 |
Đầu kéo Daewoo V3TNF |
1.650 |
4 |
Đầu kéo Daewoo V3TVF |
1.100 |
2- HIỆU DONGFENG |
||
1 |
Dongfeng -DFL5250GJBS3 (xe trộn bê tông) |
1.300 |
3- HIỆU FORD |
||
RANGGER |
||
1 |
Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT |
706 |
2 |
Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
621 |
3 |
Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT |
679 |
4 |
Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
594 |
5 |
Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL |
696 |
6 |
Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT |
669 |
7 |
Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL |
581 |
8 |
Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL |
556 |
9 |
Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak |
717 |
FIESTA |
||
1 |
FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6 |
522 |
2 |
FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6 |
522 |
4- HIỆU HONDA |
||
ACCORD |
||
1 |
Accord 3.5 AT |
1.710 |
ACURA |
||
2 |
Acura RL dung tích 3.5 |
1.840 |
5- HIỆU HYUNDAI |
||
ACCENT |
||
1 |
Accent 1.5 số sàn |
460 |
2 |
ACCENT 1.4; số tự động; |
478 |
3 |
ACCENT 1.4; số sàn; |
439 |
AVANTE |
||
1 |
AVANTE 1.6 (M16GDI) |
836 |
SANTAFE |
||
1 |
SANTAFE SLX (Dầu) FWD 5 cửa; số chỗ ngồi 07 |
1.309 |
2 |
SANTAFE SLX (xăng) FWD 5 cửa; số chỗ ngồi 07 |
1.060 |
3 |
SANTAFE 2.0AT MLX |
1.145 |
4 |
SANTAFE 2.4AT 4WD Xăng |
1.166 |
5 |
SANTAFE GLX 5 chỗ 4WD |
1.056 |
6 |
SANTAFE GLS 2.4 máy xăng (7chỗ) |
1.020 |
7 |
SANTAFE CLX Xăng, 07 chỗ FWD |
1.232 |
8 |
SANTAFE SLX 2.0 ( 4 cửa ) máy dầu (7chỗ) |
1.166 |
9 |
SANTAFE MLX 2.0L - CRDI ( 5 cửa ) máy dầu (7chỗ) |
1.145 |
10 |
SANTAFE SUV ( 5 cửa ) máy dầu (7chỗ) |
1.287 |
11 |
SANTAFE AWD dầu |
1.074 |
12 |
SANTAFE SLX FULL option (dầu) 5 cửa; 7 chỗ |
1.239 |
13 |
SANTAFE 2.2; hai cầu số tự động |
1.100 |
14 |
SANTAFE 2.7; một cầu, số sàn |
1.200 |
15 |
SANTAFE GOLD 2.0 |
1.050 |
SONATA |
||
1 |
SONATA 2.0, số tự động |
961 |
ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH |
||
1 |
Hyundai PorterII 1 tấn |
275 |
2 |
Hyundai Porter 1,25 tấn (thùng lửng) |
320 |
3 |
Hyundai Porter 1,25 tấn (thùng kín) |
326 |
4 |
Hyundai Porter 1,25 tấn (tự đổ) |
350 |
5 |
Hyundai Porter 1,25 tấn (thùng đông lạnh) |
430 |
6 |
Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc) |
1.800 |
7 |
Hyundai HD 260 (ôtô xitéc) |
1.560 |
8 |
Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông) |
5.440 |
9 |
Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn |
1.600 |
10 |
Hyundai HMK29B 29 chỗ |
1.300 |
6- HIỆU KIA |
||
CARENS |
||
1 |
KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ |
480 |
CARNIVAL |
||
1 |
CARNIVAL 2.9, số sàn (MT) |
785 |
2 |
CARNIVAL 2.7, số sàn (MT) |
785 |
3 |
CARNIVAL 2.7, số tự động (AT) |
855 |
CERATO |
||
1 |
CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA) |
690 |
2 |
CERATO HATCHBACK 1.6 |
630 |
MAGENTIS |
||
1 |
MAGENTIS 2.0 số tự động |
735 |
OPTIMA |
||
1 |
OPTIMA K5 2.0 |
854 |
SORENTO |
||
1 |
SORENTO 2.2; số sàn (MT), một cầu, máy dầu |
945 |
2 |
SORENTO 2.4; số sàn (MT), một cầu |
924 |
3 |
SORENTO 2.4; số tự động (AT), một cầu |
950 |
4 |
SORENTO 2.4 ESP, số tự động (AT), một cầu |
960 |
5 |
SORENTO 2.4 ESP, số tự động (AT), một cầu, có camera |
985 |
6 |
SORENTO 2.4; số sàn (MT), hai cầu |
952 |
7 |
SORENTO 2.4; số tự động (AT), hai cầu |
990 |
8 |
SORENTO 2.4 ESP; số tự động (AT), hai cầu |
995 |
SPORTAGE |
||
1 |
SPORTAGE 4WD 2.0 số tự động (AT) |
855 |
2 |
SPORTAGE 4WD 2.0 số sàn (MT) |
830 |
3 |
SPORTAGE limited |
835 |
7- HIỆU MERCEDES BENZ |
||
1 |
Mercedes GLK300 4 Matic (X204) |
1.565 |
2 |
Mercedes E350 Coupe |
3.114 |
3 |
Mercedes S300 |
4.264 |
4 |
Mercedes S500 |
5.204 |
5 |
Mercedes R300 |
3.114 |
6 |
Mercedes CLS 300 |
3.219 |
7 |
Mercedes SL350 |
4.860 |
8- HIỆU MITSUBISHI |
||
PAJERO |
||
2 |
Mitsubishi Pajero GLS; số tự động |
2.096 |
3 |
Mitsubishi Pajero GLS; số sàn |
2.025 |
4 |
Mitsubishi Pajero GL |
1.779 |
5 |
Mitsubishi Pajero cứu thương |
945 |
TRITON |
||
1 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) |
664 |
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) |
631 |
3 |
Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) |
564 |
4 |
Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) |
517 |
LOẠI KHÁC |
||
1 |
Mitsubishi L300 cứu thương |
703 |
9- HIỆU NISSAN |
||
1 |
Nissan Navara 2.5l 6MT |
687 |
2 |
Nissan TEANA200XL |
1.161 |
10- HIỆU HÃNG SAMSUNG |
||
1 |
Đầu kéo SAMSUNG SM510 |
800 |
11- HIỆU TOYOTA |
||
CROWN |
||
1 |
Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 |
1.435 |
LEXUS |
||
1 |
Lexus IS 250 |
2.100 |
LAND CRUISER |
||
1 |
Toyota Land Cruiser 4.7 (UZJ200L- GNAEK) |
2.608 |
HILUX |
||
1 |
Hilux G- KUN26L- PRMSYM |
711 |
2 |
Hilux E- KUN15L- PRMSYM |
568 |
HIGHLANDER |
||
1 |
Toyota HighLander 2.7 |
1.500 |
SIENNA |
||
1 |
Toyota Sienna LE 2.7 |
1.628 |
2 |
Toyota Sienna LE 3.5 |
1.793 |
VENZA |
||
1 |
Toyota VENZA 2.7 AWD |
1.738 |
2 |
Toyota VENZA 2.7 FWD |
1.738 |
3 |
Toyota VENZA 2.7 AT |
1.700 |
4 |
Toyota VENZA 3.5 AWD |
1.870 |
5 |
Toyota VENZA 3.5 FULL OPTION |
1.925 |
YARIS |
||
2 |
Toyota Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM) |
658 |
|
|
|
12- HIỆU VOLKSWAGEN |
||
XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
||
1 |
Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; (sản xuất 2009) |
995 |
1 |
Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; |
1.055 |
3 |
Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; |
1.168 |
7 |
Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2009) |
1.495 |
7 |
Volkswagen Tiguan, 6 số tự động |
1.525 |
7 |
Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động |
1.555 |
9 |
Volkswagen Passat; số tự động; (sản xuất 2009) |
1.359 |
10 |
Volkswagen Passat CC, 6 số tự động, (sản xuất 2009) |
1.595 |
11 |
Volkswagen Passat CC Sport |
1.661 |
12 |
Volkswagen CC số tự động; |
1.661 |
13- CÁC HIỆU KHÁC |
||
1 |
Tải thùng IFA, INVECO |
310 |
2 |
Tải ben IFA, INVECO |
330 |
3 |
ZOTYE 5008XS6405 dung tích 1.2, số sàn |
290 |
4 |
BYD FO QCJ7100L2 dung tích 998cm3 |
250 |
5 |
CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ, tải trọng 9200kg |
1.068 |
6 |
Xe tải ben HOWO ZZ3257N4147W |
1.020 |
PHẦN II XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới100% (triệu) |
1- CÔNG TY MEKONG |
||
1 |
PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép) |
397 |
2-CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM) |
||
ZINGER |
||
1 |
Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ |
728 |
2 |
Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ |
697 |
GRANDIS |
||
1 |
Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT |
1.033 |
2 |
Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT |
1.043 |
CANTER |
||
13 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1 |
556 |
14 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC) |
585 |
15 |
Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK) |
607 |
16 |
Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1 |
594 |
17 |
Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC) |
623 |
18 |
Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK) |
646 |
19 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1 |
618 |
20 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC) |
650 |
21 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK) |
675 |
TRITON |
||
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) |
664 |
3 |
Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) |
631 |
4 |
Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) |
564 |
5 |
Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) |
517 |
3- CÔNG TY ÔTÔ HOÀ BÌNH |
||
1 |
Nissan Grand Livina 1.8L 4AT |
685 |
2 |
Nissan Grand Livina 1.8L 6MT |
636 |
4- HIỆU TOYOTA |
||
CAMRY |
||
1 |
CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU |
1.507 |
2 |
CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU |
1.093 |
COROLLA |
||
1 |
COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis) |
842 |
2 |
COROLLA ZZE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis) |
773 |
3 |
COROLLA ZZE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis) |
723 |
HIACE |
||
1 |
HIACE- TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ |
823 |
2 |
HIACE- KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ |
704 |
3 |
HIACE- TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ |
681 |
INNOVA |
||
1 |
INNOVA - TGN40L - GKPNKU (INNOVA V) |
790 |
2 |
INNOVA - TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR) |
754 |
3 |
INNOVA - TGN40L -GKMNKU (INNOVA G) |
715 |
4 |
INNOVA - TGN40L -GKMRKU (INNOVA J) |
640 |
FORTUNER |
||
1 |
FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V) |
1.012 |
2 |
FORTUNER KUN60L-NKMSHU 2.5 (FORTUNER G) |
840 |
VIOS |
||
2 |
VIOS -NCP93L-BEPGKU (VIOS G) |
602 |
3 |
VIOS -NCP93L-BEMRKU (VIOS E) |
552 |
5 |
VIOS - NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO) |
520 |
5- HIỆU FORD |
||
TRANSIT |
||
1 |
Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ |
780 |
2 |
Ford Transit PAC6 PHFA (tải van) |
606 |
ESSCAPE |
||
1 |
Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu) |
823 |
2 |
Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu) |
740 |
MONDEO |
||
1 |
Ford Mondeo BA7 |
993 |
EVEREST |
||
1 |
Ford Everest UW151-7 |
840 |
2 |
Ford Everest UW151-2 |
792 |
3 |
Ford Everest UW851-2 |
961 |
FOCUS |
||
1 |
Ford Focus DA3 G6DH; số tự động; |
786 |
2 |
Ford Focus DA3 AODB; số tự động; |
721 |
3 |
Ford Focus DA3 QQDD; số tự động; |
621 |
4 |
Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2) |
581 |
5 |
Ford Focus DB3 AODB; số tự động (ICA2) |
686 |
6- HIỆU MERCEDES BENZ |
||
1 |
Mercedes C200K (W204); số tự động; |
1.386 |
2 |
Mercedes C250 CGI |
1.377 |
3 |
Mercedes C300 |
1.597 |
4 |
Mercedes E300 |
2.487 |
5 |
Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van) |
673 |
6 |
Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ |
909 |
7 |
Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ |
946 |
8 |
Mercedes SLK 200 Kompressor - 2 chỗ |
2.088 |
7- HIỆU HONDA |
||
CIVIC |
||
1 |
CIVIC 1.8 số sàn |
656 |
2 |
CIVIC 1.8 số tự động |
738 |
3 |
CIVIC 2.0 số tự động |
825 |
CR-V |
||
1 |
Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3) |
1.078 |
8- HIỆU JRD |
||
4 |
JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu |
224 |
7 |
JRD DAILY PICK UP |
212 |
6 |
JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1 |
146 |
7 |
JRD DAILY PICK UP I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8 |
229 |
8 |
JRD MEGA II.D |
154 |
9 |
JRD MEGA I, dung tích 1.1 |
167 |
10 |
JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ |
117 |
11 |
JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4 |
235 |
12 |
JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8 |
392 |
13 |
JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8 |
304 |
9- HIỆU KIA |
||
MORNING |
||
1 |
KIA MORNING 1.1 LX, số sàn (MT) |
294 |
2 |
KIA MORNING 1.1EX, số sàn (MT) |
298 |
3 |
KIA MORNING 1.1 SX, số tự động (AT) |
314 |
4 |
KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (AT) |
339 |
5 |
KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (MT) |
314 |
CARENS |
||
1 |
KIA CARENS 2.0, số sàn (MT) |
525 |
2 |
KIA CARENS 2.0, số tự động (AT) |
570 |
3 |
KIA CARENS 1.6, số sàn (MT) |
488 |
4 |
KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT) |
524 |
5 |
KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT) |
554 |
6 |
KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT) |
574 |
FORTE |
||
1 |
KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT) |
478 |
2 |
KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT) |
431 |
3 |
KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT) |
561 |
10- HIỆU HONDA |
||
CIVIC |
||
1 |
CIVIC 1.8 số sàn |
675 |
2 |
CIVIC 1.8 số tự động |
754 |
3 |
CIVIC 2.0 số tự động |
850 |
CR-V |
||
1 |
Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3) |
1.100 |
11 - HIỆU VEAM |
||
1 |
Rabbit 990 tải ben (VK990) |
200 |
2 |
Rabbit 990 tải thùng |
189 |
3 |
Rabbit 990 thùng kín |
200 |
4 |
Rabbit 990 mui bạt |
196 |
5 |
Rabbit 990 chassis |
183 |
6 |
Cub 1250 tải ben (VK1240) |
211 |
7 |
Cub 1250 tải thùng |
199 |
8 |
Cub 1250 thùng kín |
211 |
9 |
Cub 1250 Mui bạt |
207 |
10 |
Cub 1250 chassis |
192 |
11 |
Fox 1490 tải ben (VK1490) |
222 |
12 |
Fox 1490 tải thùng |
209 |
13 |
Fox 1490 thùng kín |
222 |
14 |
Fox 1490 Mui bạt |
218 |
15 |
Fox 1490 chassis |
201 |
16 |
Puma 1990 tải thùng (VK1990) |
254 |
17 |
Puma 1990 thùng kín |
275 |
18 |
Puma 1990 mui bạt |
268 |
19 |
Puma 1990 chassis |
244 |
20 |
Bull tải thùng (VK2490) |
269 |
21 |
Bull thùng kín |
291 |
22 |
Bull mui bạt |
284 |
23 |
Bull tải thùng |
258 |
24 |
VM437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050 |
499 |
25 |
VM533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300 |
699 |
26 |
VM630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 1300 |
899 |
27 |
VM555102 tải ben (thùng to), ký hiệu trọng tải VM 9800 |
635 |
28 |
VM555102 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 |
599 |
29 |
VM551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000 |
999 |
30 |
VM651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000 |
1.090 |
31 |
VM543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000 |
635 |
32 |
VM642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000 |
818 |
33 |
VM642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000 |
863 |
12 - THACO HYUNDAI |
||
1 |
THACO FLD200 |
309 |
2 |
THACO FLD300 |
313 |
3 |
THACO FD4100A tải trọng 4,5 tấn |
221 |
4 |
THACO FLD499 |
385 |
5 |
THACO FLD499-4WD |
445 |
6 |
THACO FLD500 |
360 |
7 |
THACO FLD600 |
386 |
8 |
THACO FLD600-4WD |
446 |
9 |
THACO FLD750 |
479 |
10 |
THACO FLD750-4WD |
559 |
11 |
THACO FLD800 |
570 |
12 |
THACO FLD800-4WD |
630 |
13 |
THACO FLD1000 |
665 |
14 |
THACO FLC800 |
465 |
15 |
THACO FLC800-4WD |
585 |
16 |
THACO TD600 |
386 |
17 |
THACO TD600-4WD (hai cầu) |
446 |
18 |
KIA K2700 II tải trọng 1,25 tấn |
239 |
19 |
KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn |
275 |
20 |
HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi |
2.770 |
21 |
AUMAN AC820 (4x2) |
600 |
22 |
AUMAN AC990 |
650 |
23 |
AUMAN AC1290 |
885 |
24 |
AUMAN FTD1200 |
1.105 |
25 |
AUMAN AD1300 |
1.100 |
26 |
Hyundai HD120L (cabin chassis) |
825 |
27 |
Hyundai HD 250 (cabin chassis) |
1.550 |
28 |
Hyundai HD 270 tải ben |
1.560 |
29 |
Hyunda HD 370 tải ben |
2.185 |
12-HIỆU GIẢI PHONG |
||
1 |
GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn |
110 |
2 |
GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg |
175 |
3 |
GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn |
190 |
4 |
GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg |
325 |
5 |
GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn |
321 |
6 |
GIAI PHONG T0836.FAW-1 |
135 |
7 |
GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn |
108 |
8 |
GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn |
127 |
9 |
GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn |
154 |
10 |
GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg |
165 |
11 |
GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn |
176 |
12 |
GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn |
176 |
13 |
GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg |
193 |
14 |
GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg |
237 |
15 |
GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn |
220 |
16 |
GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg |
243 |
17 |
GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn |
244 |
18 |
GIAI PHONG T4075.YJ |
228 |
19 |
GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB |
255 |
20 |
GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16 |
263 |
21 |
GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16 |
259 |
22 |
GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn |
308 |
23 |
GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB |
100 |
24 |
GIAI PHONG T1546.YJ/MPB |
168 |
25 |
GIAI PHONG T1036.YJ/MPB |
152 |
26 |
GIAI PHONG T2570.YJ/MPB |
212 |
27 |
GIAI PHONG T4075.YJ/MPB |
230 |
28 |
GIAI PHONG T4081.YJ/MPB |
255 |
29 |
GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn |
246 |
30 |
GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg |
542 |
31 |
GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg |
685 |
13- HIỆU SANYANG |
||
1 |
SC1-A 880 Kg |
129 |
2 |
SC1-A2 880 Kg |
126 |
3 |
SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ) |
126 |
4 |
SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ) |
123 |
5 |
Ôtô tự đổ SC1-B-2 tải trọng 880 Kg |
167 |
6 |
Ôtô tự đổ SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg |
162 |
7 |
Ôtô tải Van V5-SC3-A2 |
258 |
8 |
Ôtô khách V11-SC3-C2 |
302 |
14- HIỆU TRƯỜNG GIANG |
||
1 |
Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn |
368 |
2 |
Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số |
425 |
3 |
Xe Trường Giang -DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn |
390 |
4 |
Xe Trường Giang -DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn |
195 |
5 |
Xe Trường Giang -DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn |
235 |
6 |
Xe Trường Giang -DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số |
280 |
7 |
Xe Trường Giang -DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số |
285 |
8 |
Xe Trường Giang -DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw) |
300 |
9 |
Xe Trường Giang -DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw) |
365 |
10 |
Xe Trường Giang -DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn |
320 |
11 |
Xe Trường Giang -DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu) |
400 |
12 |
Xe Trường Giang -DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu), sản xuất năm 2009 |
349 |
13 |
Xe Trường Giang -DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu) |
415 |
14 |
Xe Trường Giang -DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn cầu thép |
440 |
15 |
Xe Trường Giang -DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu) |
341 |
16 |
Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,5 tấn (hai cầu) |
470 |
17 |
Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu) |
500 |
18 |
Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6.98 tấn 6 số, cầu thép |
440 |
19 |
Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6,95 tấn, 6 số, cầu thép |
430 |
20 |
Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang |
345 |
21 |
Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang |
387 |
22 |
Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép |
400 |
23 |
Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép |
430 |
24 |
Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu) |
460 |
25 |
Xe Trường Giang -DFM -TT1.25TA |
200 |
15- HIỆU VIỆT TRUNG |
||
1 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, hai cầu |
368 |
2 |
Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu |
372 |
3 |
Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu |
307 |
4 |
Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu |
304 |
16- CÁC HIỆU KHÁC |
||
1 |
Hyundai |
|
|
Hyundai County HMK29B |
880 |
2 |
An Thái |
|
|
ANTHAI CONECO AC7000TD1 |
400 |
|
ANTHAI CONECO AC5TD 4x4 |
395 |
|
ANTHAICONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn |
420 |
PHẦN III: MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC
1/ Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2/ Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3/ Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
4/ Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
a/ Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
b/ Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
5/ Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
6/ Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên hãng |
Nguồn gốc |
Giá xe mới (1000đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
HÃNG DAEHAN |
|||
1 |
DAEHAN 125 |
Việt Nam |
15.700 |
HÃNG HONDA |
|||
1 |
JF30 PCX |
Việt Nam |
59.000 |
2 |
JF240 LEAD |
Việt Nam |
35.000 |
3 |
JF240 LEAD ( vàng nhạt đen- YR299) |
Việt Nam |
35.500 |
4 |
JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen) |
Việt Nam |
36.000 |
5 |
JF27 AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen) |
Việt Nam |
37.000 |
HÃNG KYMCO |
|||
1 |
LIKE ALA5 |
Việt Nam |
33.000 |
HÃNG SYM |
|||
1 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB) |
Việt Nam |
30.000 |
2 |
ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC) |
Việt Nam |
28.000 |
3 |
ATTILA ELIZBETH EFI-VUA |
Việt Nam |
33.500 |
4 |
JOYRIDE- VWD 110 |
Việt Nam |
30.500 |
5 |
SHARK-VVC |
Việt Nam |
55.000 |
6 |
SHARK-VVB |
Việt Nam |
44.000 |
7 |
WOLK-VL1 125 |
Việt Nam |
16.000 |
HÃNG YAMAHA |
|||
1 |
EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A) |
Việt Nam |
33.500 |
2 |
EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1) |
Việt Nam |
33.500 |
3 |
EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2) |
Việt Nam |
33.500 |
4 |
SIRIUS 5C6E (5C63 - phanh cơ) |
Việt Nam |
16.100 |
5 |
SIRIUS 5C6D (5C64- phanh đĩa) |
Việt Nam |
17.100 |
CÁC LOẠI XE KHÁC |
|||
1 |
FOTRE 125 |
Việt Nam |
40.000 |
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác Văn thư - Lưu trữ của Ủy ban nhân dân quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh và nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn quận 5 do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về độ mật tài liệu của Ủy ban nhân dân Quận 6 và đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân Quận 6 Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định việc tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 7 do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ thực hiện công tác thanh niên vào Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Tân kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về thu hồi Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 trên địa bàn quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của báo ảnh Đất Mũi Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý đầu tư xây dựng cơ bản do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Thủ tục - Quy trình liên thông cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số Thuế trên địa bàn quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân quận 7 do Ủy ban nhân dân Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết thủ tục đăng ký kinh doanh, thuế trên địa bàn quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng nông thôn mới huyện Cần Giờ giai đoạn năm 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về sửa đổi quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 01/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 05/2011-QĐ-UBND về quy chế giám sát và đánh giá đầu tư Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về bổ sung nội dung của quy định bảng giá chuẩn nhà và vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 30/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh tại Quyết định 27/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương" Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, chi sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn hoa thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/03/2011 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của thành viên Hội đồng giám sát, chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Nam Định Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của trường Đại học Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế xét tặng, tổ chức xét tặng danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, lập quy hoạch xây dựng và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quy định giải thưởng Báo chí tỉnh Bình Định Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 11/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế thành lập và hoạt động quỹ Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Quản lý Khu kinh tế Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện chương trình hành động phòng, chống tham nhũng năm 2011 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ và thành lập phòng công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010-2011 trên địa bàn Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về thành lập Phòng Quản lý đô thị huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về lập, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực các xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Bình Lục năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thành phố Huế đợt 6 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý và điều hành dự toán Ngân sách nhà nước năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khu vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối thiểu của loài thủy sản được phép khai thác trong vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt dự án điều chỉnh Quy hoạch công nghiệp Vật liệu xây dựng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND bãi bỏ thu phí tại Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về thu phí qua cầu, phà trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ, chính sách đối với chức danh Quân sự ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết liệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet tại đại lý Internet trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa đầu tư xây dựng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp , thăm hỏi , chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt nam các cấp trên địa bàn Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền tổ chức quản lý và thực hiện dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế – xã hội và quốc phòng – an ninh năm 2011 do Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND điều chỉnh phí tham quan danh lam thắng cảnh Sa Pa do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí trong cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 2095/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Phát triển bóng đá tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2013” Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện thô sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 31/07/2008
Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 12/05/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011