Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu: 19/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Tỉnh
Ngày ban hành: 19/09/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2011/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 205 TTr/STC-QLG ngày 19 tháng 8 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

(Chi tiết Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành;
- Kho bạc Nhà nước Hòa Bình;
- Chánh, Phó VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - công báo;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐĐ (K120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

PHỤ LỤC SỐ I

THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CHỦNG LOẠI NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

- Cơ sở tính toán đơn giá đền bù:

+ Giá đền bù vật kiến trúc tại Phụ lục số II được tính trên cơ sở bản vẽ và khối lượng được bóc tách từ bản vẽ ra cho từng hạng mục, đơn giá áp dụng được tính giá vật liệu tại thời điểm tháng 7/2011 và tiền lương nhân công tối thiểu là 830.000 đ/tháng.

+ Giá đền bù từng công việc xây dựng tại Phụ lục số III được tính trên cơ sở 1 đơn vị khối lượng công việc và đơn giá áp dụng được tính giá vật liệu tại thời điểm tháng 7/2011 và tiền lương nhân công tối thiểu là 830.000 đ/tháng.

- Phương pháp áp dụng đơn giá để tính giá đền bù:

+ Trong phần mô tả công trình, kết cấu công trình phù hợp với đơn giá công trình kiến trúc nào thì áp dụng đơn giá công trình kiến trúc đó để tính giá đền bù (Phụ lục số II).

+ Đối với công trình kiến trúc nào có kết cấu và hoàn thiện khác với Phụ lục số II thì những công việc đó được đối trừ khối lượng và đơn giá tại Phụ lục số III;

+ Đối với những công việc đơn lẻ thì áp dụng Phụ lục số III để tính giá trị đền bù cho từng công việc đó;

+ Đối với các công trình phụ trợ như: Tường rào, bể nước, cổng, nhà bếp, sân … khi áp dụng giá đền bù sẽ được tách ra theo đơn vị khối lượng phù hợp với đơn giá Phụ lục số III để tính giá trị đền bù;

+ Các nhà gỗ kết hợp với xây, thì tính tách khối lượng phần xây theo đơn vị M3, trát theo M2, phần gỗ, cột, kèo tính theo M3, mái ngói, phibrô ximăng, tôn tính theo M2 để áp dụng đơn giá Phụ lục số III.

+ Phần ao cá đơn vị tính theo M3 nước (thể tích ao);

+ Đối với những phần việc khi thực hiện công tác đền bù mà không có trong Phụ lục số II và Phụ lục số III thì được triết tính đơn giá tại thời điểm hiện hành, nếu có gì vướng mắc liên hệ với Sở Xây dựng để giải quyết.

 

PHỤ LỤC SỐ II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

A

Nhà 03 tầng trở lên.

(Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà <= 2m)

 

 

I

Nhà 03 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín

1

Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110

đ/m2 sàn

3.171.000

2

Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2 sàn

3.076.000

3

Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 110

đ/m2 sàn

2.733.000

4

Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2 sàn

2.594.000

II

Nhà 03 tầng trở lên, điện đồng bộ, không có khu vệ sinh kép kín.

5

Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110

đ/m2 sàn

3.096.196

6

Nhà 03 tầng tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220

đ/m2 sàn

2.959.180

7

Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 110

đ/m2 sàn

2.616.237

8

Nhà 03 tầng tường chịu lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 220

đ/m2 sàn

2.477.400

B

Nhà 02 tầng.

(Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà <= 1,6m)

 

 

I

Nhà 02 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín.

9

Nhà 02 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2 sàn

3.258.000

10

Nhà 02 tầng khung chịu lực tường dày 110, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2 sàn

3.323.000

11

Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2 sàn

2.780.378

12

Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2 sàn

2.832.382

13

Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2 sàn

2.760.000

II

Nhà 02 tầng điện đồng bộ, không có khu vệ sinh kép kín.

 

 

14

Nhà 02 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 220

đ/m2 sàn

3.148.518

15

Nhà 02 tầng khung chịu lực tường dày 110, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ.

đ/m2 sàn

3.190.570

16

Nhà 02 tầng tường xây 220, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ.

đ/m2 sàn

2.647.637

17

Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ.

đ/m2 sàn

2.699.641

18

Nhà 02 tầng tường xây 220, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ.

đ/m2 sàn

2.627.175

C

Nhà 01 tầng

(Chiều sâu từ đế móng lên tới cốt nền nhà <= 1,2m)

 

 

19

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

3.402.000

20

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh, Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

3.195.723

21

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

2.911.850

22

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

3.249.166

23

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

3.327.793

24

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

3.225.908

25

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền láng VXM 75# dày 3 cm, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

3.196.395

26

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền láng VXM 75# dày 3 cm, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

2.912.522

27

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, không có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

2.675.000

28

Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa thẳng, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

2.020.453

29

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 200x200, không có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

2.653.786

30

Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa thẳng, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

1.934.674

31

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, không có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

2.589.223

32

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2 sàn

2.985.000

33

Nhà 01 tầng tường xây 110, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre tạm, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản. Nền láng vữa xi măng.

đ/m2 sàn

1.386.000

34

Nhà 01 tầng tường xây gạch ba vanh, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản. Nền láng vữa xi măng.

đ/m2 sàn

1.234.800

35

Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, kèo cầu hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp ngói, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh

đ/m2

910.000

36

Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái gỗ hoặc bương tre kết hợp, lợp ngói hoặc gianh, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 1.

đ/m2

832.000

37

Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2.

đ/m2

690.000

38

Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói

đ/m2

630.000

39

Nhà mái tranh

đ/m2

504.000

40

Nhà mái cọ

đ/m2

554.000

41

Nhà tranh tre tạm

đ/m2

378.000

42

Nhà sàn

m2

 

+ Gỗ tứ thiết, đk cột = hoặc > 30

m2

1.764.000

+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30

m2

1.587.600

+ Gỗ hồng sắc, đk cột >= 30

m2

1.360.800

+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30

m2

1.191.000

+ Nhà sàn khung gỗ gạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

m2

655.000

43

- Nhà sàn (Giá tháo dỡ, di chuyển)

 

 

+ Gỗ tứ thiết, đk cột >= 30

m2

322.000

+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30

m2

165.600

+ Gỗ hồng sắc, đk cột >= 30

m2

256.800

+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30

m2

224.800

+ Nhà sàn khung gỗ gạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

m2

129.000

 

PHỤ LỤC SỐ III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ CÁC VẬT THỂ KIẾN TRÚC KHÁC TÍNH TẠI THỜI ĐIỂM THÁNG 6/2011 LƯƠNG 830000 Đ/T, ĐÃ CÓ VAT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên công tác

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá (Đ)

1

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày <= 60cm, cao > 2m, VXM mác 75

m3

1

769.000

2

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày > 60cm, cao <= 2m, VXM mác 75

m3

1

668.000

3

Xây móng bằng đá hộc, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 50

m3

1

610.000

4

Xây móng bằng đá hộc, chiều dày <= 60cm, vữa XM mác 50

m3

1

619.000

5

Xây móng bằng đá hộc, chiều dày <= 60cm, vữa XM mác 75

m3

1

647.000

6

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75

m3

1

922.000

7

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 50

m3

1

909.000

8

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25

m3

1

886.000

9

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa XM mác 50

m3

1

1.001.000

10

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa TH mác 50

m3

1

1.011.000

11

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa XM mác 50

m3

1

1.143.000

12

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa XM mác 75

m3

1

1.162.000

13

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4m, vữa XM mác 75

m3

1

1.149.000

14

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày > 60cm, cao < 2m, VXM mác 50

m3

1

648.000

15

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày <= 60cm, cao > 2m, VXM mác 50

m3

1

723.000

16

Xây móng bằng đá hộc, chiều dày >60cm, VXM mác 75

m3

1

639.000

17

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <=33m, vữa XM 75

m3

1

953.000

18

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <=33m, vữa XM 50

m3

1

930.000

19

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <=33m, vữa TH 50

m3

1

939.000

20

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <=33m, vữa TH 75

m3

1

959.000

21

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột trụ H <= 4m, vữa TH 50

m3

1

1.135.000

22

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột trụ H <= 4m, vữa TXM 50

m3

1

1.125.000

23

Trát tường ngoài dày 2,0cm vữa XM 50

m2

1

50.000

24

Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM mác 50

m2

1

40.000

25

Trát tường ngoài dày 2,0cm, vữa XM mác 75

m2

1

52.000

26

Trát tường trong dày 2,0cm, vữa XM mác 50

m2

1

34.000

27

Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM mác 50

m2

1

30.000

28

Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM mác 75

m2

1

31.000

29

Trát tường trong dày 2,0cm, vữa XM mác 75

m2

1

39.000

29'

Trát tường trong dày 1,5cm, vữa TH mác 50

m2

1

33.000

29”

Trát tường trong dày 2,0cm, vữa TH mác 50

m2

1

38.000

30

Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM mác 75

m2

1

41.000

31

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM mác 50

m2

1

74.000

31'

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0cm, vữa XM mác 75

m2

1

70.000

32

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa TH mác 50

m2

1

74.000

33

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0cm, vữa XM mác 50

m2

1

83.000

34

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0cm, vữa TH mác 50

m2

1

84.000

35

Trát đá rửa tường, vữa XM mác 50

m2

1

105.000

36

Trát đá rửa tường, vữa XM mác 75

m2

1

106.000

37

Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2 mác 200

m3

1

2.681.000

38

Trát tường ngoài, dày 2,0cm, vữa TH mác 50

m2

1

50.000

39

Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa TH mác 50

m2

1

41.000

40

Trát granitô trụ, cột, vữa XM cát mịn mác 75

m2

1

105.000

41

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0cm, vữa XM mác 75

m2

1

70.000

42

Bê tông cột, mác 200 cả cốt thép

m3

1

5.162.000

43

Bê tông sàn, dầm, gằng nhà, mác 200 cả cốt thép

m3

1

5.952.000

44

Bê tông sàn mái, mác 200 cả cốt thép

m3

1

3.111.000

45

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, mác 200 + cốt thép

m3

1

3.047.000

46

Bê tông gạch vỡ lót móng, VXM mác 50

m3

1

513.000

47

Bê tông móng, mác 200 + cốt thép

m3

 

2.429.000

48

ốp đá cẩm thạch tường, trụ, cột

m2

1

720.000

49

ốp gạch vào chân tường, viền tường

m2

1

152.000

50

Nền lát gạch thẻ

m2

1

65.000

51

Nền, sàn lá gạch Ceramic

m2

1

101.000

52

Nền, sàn lát gạch hoa cương

m2

1

549.000

53

Trần cót ép cả khung xương

m2

1

128.000

54

Trần nhựa cao cả khung xương

m2

1

443.000

55

Trần nhựa hoa văn 50x50cm

m2

1

249.000

56

Trần nhựa tấm thẳng cả khung xương

m2

1

113.000

57

Trần gỗ dán cả khung xương

m2

1

98.000

58

Nền lát gạch chống trơn 20x20 XVM 75#

m2

1

102.000

59

Nền láng VXM75# không đánh mầu 3cm

m2

1

33.000

60

Nền láng VXM75# không đánh mầu 2cm

m2

1

22.000

61

Nền lát gạch xi măng hoa 20x20 VXM 75#

m2

1

71.000

62

Nền lát gạch Granit nhân tạo

m2

1

126.000

63

Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái

100m2

1

8.536.000

64

Mái ngói đỏ 22 viên/m2, cả kết cấu mái

100m2

1

12.685.000

65

Chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10.5x15, VXM 75#

m2

1

79.000

66

Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả kết cấu mái

100m2

1

21.545.000

67

Dán ngói mũi hài mái nghiêng VXM75#

m2

1

156.000

68

Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)

tấn

1

29.331.000

69

Xà gồ thép C (80, 100, 120)x50x20 dầy 2,5mm

kg

1

20.525

70

Vì kèo gồ hồng sắc

m3

1

6.902.000

71

Gỗ cầu phong 40x60

m3

1

5.040.000

72

Xà gồ gỗ hồng sắc 80x120

m3

1

4.400.000

73

Gỗ dầm, sàn

m3

1

4.800.000

74

ốp tường gỗ de ván dày 20 có xương gỗ 40x60

m2

1

309.000

75

ốp tường gạch men 200x250

m2

1

209.000

76

Con tiện bê tông cao 500

con

1

20.000

77

Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50x700

con

1

50.000

78

Trụ cầu thang bằng gỗ 200x200x1200

cái

1

1.000.000

79

Tay vịn cầu trang bằng gỗ 60x140 gỗ N3

m

1

350.000

80

Hoa sắt vuông 12x12

m2

1

316.654

81

Hoa sắt vuông 14x14

m2

1

413.446

82

Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m2

1

1.320.000

83

Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m2

1

1.250.000

84

Cửa panô đặc gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt)

m2

1

1.050.000

85

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt)

md

1

300.000

86

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

md

1

340.000

87

Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

md

1

470.000

88

Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly + lắp đặt

m2

1

680.000

89

Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt)

m2

1

500.000

90

Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không bọc tôn + lắp đặt

m2

1

500.000

91

Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc tôn + lắp đặt

m2

1

580.000

92

ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt)

m

1

58.380

93

Lắp đặt cut nhựa nối miệng bát D = 100

cái

1

53.000

94

Lưới chắn rác D = 100

cái

1

23.830

95

Cút nhựa nối miệng bát D = 100

cái

1

45.000

96

Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt)

c

1

407.000

97

Bệ xí xổm (cả lắp đặt)

bộ

1

389.000

98

Bệ xí bệt (cả lắp đặt)

bộ

1

1.714.000

99

Phễu thu D = 100 (cả lắp đặt)

cái

1

50.000

100

Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt)

cái

1

58.000

101

Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt)

cái

1

49.000

102

Công tắc kép 6A (cả lắp đặt)

cái

1

73.000

103

ổ cắm sứ 6A (cả lắp đặt)

cái

1

26.000

104

Cáp lõi đồng bọc PVC 2x4mm2

m

1

26.030

105

Dây dẫn điện tiết diện 1,5mm2

m

1

10.160

106

Lắp quạt trần (Chỉ tính lắp đặt)

cái

1

55.000

107

Gỗ làm cột hồng sắc

m3

1

10.000.000

108

Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 8 đến 10m Đường kính 1200

cái

1

4.823.000

109

Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu > 10m Đường kính 1200

cái

1

6.023.000

110

Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu <= 6m Đường kính 1200

cái

1

3.624.000

111

Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 6 đến 8m Đường kính 1200

cái

1

4.223.000

112

Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu <= 10m Đường kính 1200 (Giếng đá ong)

cái

1

2.644.000

113

Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu > 10m Đường kính 1200 (Giếng đá ong)

cái

1

3.322.000

114

Giếng khoan có máy bơm sâu > 30m Đường kính 100

cái

1

18.009.000

115

Giếng khoan có máy bơm sâu < 30m Đường kính 100

cái

1

13.219.000

116

Ao cá có đắp bờ kiên cố cao > 1m

m3

1

40.000

117

Ao cá ít đầu tư có đắp bờ không kiên cố

m3

1

28.200

118

Bê tông nền không cốt thép mác 150

m3

1

828.000

119

Bê tông nền không cốt thép mác 200

m3

1

913.000

120

Bê tông nền không cốt thép mác 250

m3

1

983.000

121

Bê tông nền không cốt thép mác 300

m3

1

1.043.000

122

Lát gạch chỉ

m2

1

70.000

123

Lát gạch vỉ

m2

1

107.000

124

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

1

71.000

125

Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm

m2

1

101.000

126

Lắp đặt ống nhựa nối miệng bát đường kính D = 20mm

100m

1

1.875.000

127

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=32mm

100m

1

2.277.000

128

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=50mm

100m

1

3.294.000

129

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=100mm

100m

1

6.753.000

130

Hàng rào lưới thép B40 khung V3

m2

1

528.000

131

Hàng rào lưới thép B40 khung V4

m2

1

557.000

132

Hàng rào lưới thép gai khung V3

m2

1

444.000

133

Hàng rào lưới thép gai khung V4

m2

1

480.000

134

Lăn sơn dầm, trần, tường trong nhà 1 lot 2 phủ LEvís

m2

1

18.000

135

Lăn sơn tường ngoài nhà 1 lot 2 phủ LEvís

m2

1

19.000

136

Quét vôi một trắng 2 màu trong nhà

m2

1

5.000

137

Quét vôi một trắng 2 màu ngoài nhà

m2

1

6.000

138

Xây tường gạch chỉ < 33 cao H > 16m VXM 75

m3

1

1.018.000

139

Xây tường gạch chỉ < 11 cao H > 16m VXM 75

m3

1

1.200.000

140

Trát trần VXM 75

m2

1

73.000

141

Bả ven tô nic

m2

1

64.000

142

Lắp đặt đèn tuýp 1,2m 2 bóng cả phụ kiện

bộ

1

253.000

143

Lắp đặt đèn tuýp 1,2m 1 bóng cả phụ kiện

bộ

1

127.000

144

Lắp đặt đèn trần 1 bóng cả phụ kiện

bộ

1

78.000

145

Lắp đặt APTOMAT < 50A

c

1

198.000

146

Lắp đặt APTOMAT < 10A

c

1

147.000

147

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây dẫn D < 27 đi chìm

m

1

42.000

148

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây dẫn D < 27 đi nổi

m

1

28.000

149

Lát gạch lá nem 300x300x10 lát 2 lớp trên mái VXM 75

m2

1

142.000

150

Cửa sổ kính gỗ N3

m2

1

1.030.000

151

Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H < 4m

m2

1

35.000

152

Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H > 4m

m2

1

36.750

153

Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4

m3

1

1.030.000

154

Cửa sổ kính gỗ nhóm 4

m2

1

980.000

 

PHỤ LỤC SỐ IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình)

- Đơn giá bồi thường cây trồng

+ Các loại cây mới trồng: Nhóm A

+ Các loại cây trồng chưa đến tuổi thu hoạch: Nhóm B

+ Các loại cây trồng sắp đến tuổi thu hoạch: Nhóm C

+ Các loại cây trồng đã và đang thu hoạch: Nhóm D

- Đối với cây trồng, đơn giá bao gồm cả công chặt

ĐVT: Đồng

TT

Nhóm cây, loại cây

ĐVT

Nhóm

Đơn giá đền bù

Giải thích quy định

I

Nhóm cây lương thực, cây mầu, cây công nghiệp ngắn ngày

1

Mạ gieo

 

 

 

 

 

- Mạ mới gieo

m2

 

20.000

 

 

- Mạ sắp cấy và cấy

 

 

30.000

 

2

Lúa ruộng các loại

m2

 

3.500

Ruộng năng suất đạt < 5 tấn/ha

 

3.800

Ruộng năng suất đạt > 5 tấn/ha

4

Lúa nương các loại

m2

 

2.800

Áp dụng cho nương trồng đại trà

5

Ngô trồng đại trà

m2

 

2.800

Năng suất đạt < 3 tấn/ha

 

3.200

Năng suất đạt > 3 tấn/ha

6

Ngô trồng xen cây khác

m2

 

2.200

So với cùng loại chính vụ

7

Sắn dong giềng, hoành tinh trồng tập trung

m2

A

2.500

Mới trồng

B

3.500

Chưa đến tuổi thu hoạch

C

4.500

Sắp cho thu hoạch

8

Sắn, dong giềng, trồng xen cây khác

m2

A

2.000

So với cùng loại chính vụ

B

3.000

C

3.500

9

Khoai lang, khoai sọ, khoai tây, khoai môn, khoai nương …

m2

A

2.200

Mới trồng < 1 tháng

B

2.800

Đã có củ non

C

4.200

Đã có củ, sắp thu hoạch

10

Sắn dây, củ mài, củ từ, củ cọc rào, củ đậu và các loại cùng họ khác …

m2

A

6.000

Mới trồng bắt đầu lên dàn

B

15.000

Chưa có củ non

C

25.000

Đã có củ non, sắp thu hoạch

11

Đậu tương, lạc, đỗ, vừng, đậu côve, đậu đũa, đậu ván … trồng đại trà

m2

A

2.000

Mới trồng < 1 tháng

B

3.000

Chưa đến tuổi thu hoạch

C

4.000

Sắp cho thu hoạch

12

Mía trồng tập trung theo rãnh

m

A

15.000

Mới trồng < 1 tháng

B

20.000

Chưa đến tuổi thu hoạch

C

30.000

Sắp cho thu hoạch

13

Mía trồng theo khóm

khóm

 

30.000

 

14

Dưa hấu, dưa lê, dưa bở, bí đỏ …

m2

A

4.500

Mới trồng < 1 tháng

B

7.500

Chưa đến tuổi thu hoạch

C

9.000

Sắp cho thu hoạch

15

Xu xu, bầu, bí xanh, mướp, lặc lày, mướp đắng, dưa chuột, … (trồng khóm hoặc ràn leo)

m2

A

5.000

Mới trồng

B

15.000

Mới leo dàn, chưa cho thu hoạch

C

25.000

Sắp cho thu hoạch

D

30.000

Cho thu hoạch

16

Giàn thiên lý, gấc, nho, chanh leo, trầu không …

m2

A

15.000

Mới trồng

B

20.000

Mới leo dàn, chưa cho thu hoạch

C

30.000

Sắp cho thu hoạch

D

35.000

Cho thu hoạch

17

Các loại rau cao cấp (xu hào, cà chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu …)

m2

A

10.000

Mới gieo trồng

B

12.000

Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch

C

15.000

Cây sắp cho thu hoạch

D

16.000

Cây đang cho thu hoạch

18

Các loại rau gia vị hàng năm (rau thơm, rau húng, mùi, tía tô, thì là, hành, tỏi, ớt …)

m2

A

10.000

Mới gieo trồng

B

15.000

Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch

C

20.000

Cây sắp cho thu hoạch

D

25.000

Cây đang cho thu hoạch

19

Các loại rau thông thường hàng năm (vụ xuân, hè, thu, đông)

m2

A

5.500

Mới gieo trồng

B

7.000

Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch

C

10.000

Cây sắp cho thu hoạch

D

12.000

Cây đang cho thu hoạch

20

Rau mầu lỡ vụ

m2

 

5.000

So với cùng loại chính vụ

21

Cây dâu tằm, bông, đay …

m2

A

2.500

Mới gieo trồng

B

4.000

Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch

C

6.000

Cây sắp cho thu hoạch

D

8.000

Cây đang cho thu hoạch

II

Nhóm cây dược liệu, cây thức ăn chăn nuôi và cây hàng rào

1

Sả, hương nhu, xạ đen và các loại cây dược liệu khác (cây dược liệu của địa phương)

m2

A

3.500

Mới gieo trồng

B

6.000

Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch

C

8.000

Cây sắp cho thu hoạch

D

10.000

Cây đang cho thu hoạch

2

Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi khác

m2

A

2.500

Mới trồng < 2 tháng

B

5.000

Trồng > 2 tháng đến < 4 tháng

C

7.000

Cây ≥ 4 tháng sắp cho thu hoạch

3

Hàng rào cây xanh bô rô trồng có chăm sóc, tỉa tán

m

A

15.000

Trồng < 4 tháng

B

20.000

Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt

4

Hàng rào cây xanh bô rô trồng không chăm sóc

m

A

11.000

Trồng < 4 tháng

B

16.000

Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt

5

Hàng rào cây xanh các loại … trồng có chăm sóc, tỉa tán

m

A

10.000

Trồng < 4 tháng

B

15.000

Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt

6

Hàng rào cây xanh các loại … trồng không chăm sóc

m

A

8.000

Trồng < 4 tháng

B

12.000

Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt

III

Nhóm cây công nghiệp dài ngày

1

Chè

m

A

10.000

Chè non, chè phân tán

B

20.000

Chè cao sản, chè Shan tuyết

2

Cà phê

Cây m2

A

20.000

Mới trồng 1 năm/cây

B

20.000

Mới bói, sắp bói

D

50.000

Đã thu hoạch

3

Bồ kết

Cây

A

20.000

Mới trồng 1 năm

m2/tán lá

B

35.000

Trồng trên 1 năm, sắp bói

m2/tán lá

C

40.000

Mới bói

m2/tán lá

D

50.000

Đã thu hoạch

IV

Nhóm cây ăn quả

 

 

 

 

1

Vải thiều, nhãn lồng, nhãn linh chi, xoài lai, táo lai, ổi lai …

Cây

A

30.000

Mới trồng từ 1 đến 2 năm

B

50.000

Chưa có quả

m2/tán lá

D

40.000

Cây đã cho thu hoạch

2

Mơ, mai, hồng liên thôn, táo, mận

Cây

A

20.000

Mới trồng dưới 1năm

B

30.000

Chưa có quả

m2/tán lá

D

30.000

Cây đã cho thu hoạch

3

Cam lai, bưởi lai, chanh lai

Cây

A

40.000

Mới trồng dưới 1 năm

B

60.000

Chưa có quả

m2/tán lá

C

70.000

Cây đã cho thu bói

D

85.000

Cây đã cho thu hoạch

4

Cam, quýt, chanh, bưởi thường phật thủ, na, lê, lựu, đào, mắc coọc

Cây

A

30.000

Mới trồng dưới 1 năm

B

50.000

Chưa có quả

m2/tán lá

C

55.000

Cây đã cho thu bói

D

70.000

Cây đã cho thu hoạch

5

Mít, hồng xiêm, hoa hòe, vú sữa

Cây

A

30.000

cây mới trồng ≤ 1 năm

B

50.000

Cây trồng > 1 năm, chưa có quả

m2/tán lá

C

60.000

Cây đã cho thu bói

D

70.000

Cây đã cho thu hoạch

6

Thanh long

Khóm

A

20.000

Mới trồng ≤ 1 năm

B

40.000

Mới bói, sắp bói

C

50.000

Đang có quả

7

Khế, sấu, chay, ổi ta, táo thường, vải, nhãn thường, nhót, dâu da xoan, sung, doi và cây khác …

cây

A

20.000

Cây mới trồng dưới 6 tháng

B

30.000

Chưa có quả

m2/tán lá

C

20.000

Mới bói, sắp bói

D

30.000

Cây đã cho thu hoạch

8

Cau thường, cọ

Cây

A

20.000

Mới trồng < 1 năm

B

35.000

Cây trồng > 1 năm, chưa có quả

C

50.000

Cây đã cho thu bói

D

70.000

Cây đã cho thu hoạch

9

Cau lùn (cau quả)

Cây

A

30.000

Mới trồng < 1 năm

B

50.000

Cây trồng > 1 năm, chưa có quả

C

70.000

Cây đã cho thu bói

D

100.000

Cây đã cho thu hoạch

10

Dừa

Cây

A

50.000

Mới trồng ≤ 1 năm

B

100.000

Cây cao ≤ 3m

C

200.000

Mới bói, sắp bói

D

300.000

Đã thu hoạch

11

Đu đủ, chuối trồng đại trà

Cây

A

20.000

Mới trồng, cao ≤ 1m chưa có quả

B

30.000

Cây trồng > 1 năm, chưa có quả

C

50.000

Cây có quả, chưa cho thu hoạch

D

70.000

Cây đã cho thu hoạch

12

Đu đủ, chuối trồng xen

Cây

A

70%

So với cùng loại chính vụ

B

C

D

13

Dứa trồng tập trung

m

A

5.000

Mới trồng

B

10.000

Loại đang thời kỳ chăm sóc

C

15.000

Loại tốt, có quả non sắp thu hoạch

14

Dứa trồng phân tán

Khóm

 

15.000

 

V

Nhóm cây hoa, cây cảnh

1

Các loại hoa cao cấp: Ly, lay ơn, hồng Đà Lạt, huệ, Phăng, cúc Đà Lạt, các loại hoa nhập nội khác …

m2

 

40.000

Cây ươm trong bầu ni lon

60.000

Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa

100.000

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

150.000

Đã cho thu hoạch

2

Các loại hoa xuân, hè, thu, đông: Cúc, hồng, nhài, mào gà, bóng nước, hoa sói và các loại hoa khác …

m2

 

20.000

Cây ươm trong bầu ni lon

30.000

Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa

50.000

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

80.000

Đã cho thu hoạch

3

Hoa sen, súng …

m2

 

5.000

Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa

10.000

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

15.000

Đã cho thu hoạch

4

Mai, đào các loại, quất cảnh, hải đường và các loại cây khác …

Cây

 

30.000

Cây ươm

50.000

Mới trồng

100.000

Cây tốt, cao ≤ 1m

150.000

Cây tốt, cao > 1m

5

Thiết mộc lan, Ngâu, hòe, trà mi

Cây

 

30.000

Mới trồng

100.000

Cây tốt, cao ≤ 1m

150.000

Cây tốt, cao > 1m

6

Cau cảnh, dừa cảnh (tính chiều cao bóc bẹ)

Cây

 

40.000

Mới trồng, cao ≤ 1m

100.000

Cây tốt, cao ≤ 3m

150.000

Cây tốt, cao > 3m

7

Lộc vừng, Vạn tuế, Thiên tuế …

Cây

 

35.000

Cây ươm

100.000

Mới trồng, cao ≤ 1m

150.000

Cây tốt, cao ≤ 1,5m

250.000

Cây tốt, cao > 1,5m

8

Bách, tùng, tùng La Hán, cây si, cây đa

Cây

 

35.000

Cây ươm

100.000

Mới trồng, cao ≤ 1m

180.000

Cây tốt, cao ≤ 1,5m

300.000

Cây tốt, cao > 1,5m

9

Hỗ trợ di chuyển cây cảnh: Cây si, đa, dừa cảnh, thiên tuế, vạn thuế, lộc vừng, cọ, cau vua, hoa sữa, thiết mộc lan, hải đường, mai tứ quý, tú cẩm và các loại hoa quý hiếm khác

Chậu

 

15.000

Chậu có ĐK ≤ 30cm

30.000

Chậu có ĐK > 30cm ≤ 50cm

50.000

Chậu có ĐK > 50cm ≤ 80cm

80.000

Chậu có ĐK > 80cm ≤ 100cm

150.000

Chậu có ĐK từ 1m trở lên, phải di chuyển bằng xe cẩu

VI

Nhóm cây bóng mát

 

 

 

 

1

Phượng vĩ, bằng lăng, hoa sữa, hoa đại, ngọc lan, vông, bàng, dâu da xoan, hoa móng bò, trứng cá và các loại cây khác …

Cây

 

5.000

Cây ươm

25.000

Mới trồng, cao ≤ 1m

55.000

Cây tốt, cao từ 1m đến ≤ 2,5m

100.000

Cây tốt, cao > 2,5m

2

Cây nhội, cây hoa gạo …

Cây

 

20.000

Mới trồng, cao ≤ 1m

50.000

Cây tốt, cao từ 1m đến ≤ 2,5m

100.000

Cây tốt, cao > 2,5m đến ≤ 3,5m

200.000

Cây tốt, cao > 3,5m

VII

Nhóm cây lâm nghiệp trồng phân tán

A

Cây lấy gỗ

 

 

 

 

1

Cây bạch đàn, keo

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

300

Mới ươm, cao ≤ 15cm

 

580

Cây ươm cao > 15cm

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

10.000

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

20.000

 

10cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

30.000

 

15cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

50.000

 

20cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

100.000

 

25cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

200.000

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

300.000

 

2

Cây thông

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

500

Mới ươm, cao ≤ 15cm

 

630

Cây ươm cao > 15cm

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

15.000

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

50.000

 

10cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

70.000

 

15cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

100.000

 

20cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

200.000

 

25cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

300.000

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

350.000

 

3

Cây bồ đề, trẩu, xoan, xà cừ, mỡ, tếch.

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

500

Mới ươm, cao ≤ 15cm

 

850

Cây ươm cao > 15cm

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

10.000

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

20.000

 

10cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

30.000

 

15cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

50.000

 

20cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

100.000

 

25cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

150.000

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

200.000

 

4

Cây Dó bầu, xưa …

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

2.500

Mới ươm, cao ≤ 15cm

 

3.800

Cây ươm cao > 15cm

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

50.000

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

100.000

 

10cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

200.000

 

15cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

300.000

 

20cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

400.000

 

25cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

500.000

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

700.000

 

5

Cây de, dổi, muồng đen, lát, lim, mít …

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

800

Mới ươm, cao ≤ 15cm

 

1.200

Cây ươm cao > 15cm

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

20.000

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

50.000

 

10cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

100.000

 

15cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

200.000

 

20cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

300.000

 

25cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

400.000

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

500.000

 

6

Cây sấu, trám, ràng ràng …

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

800

Mới ươm, cao ≤ 15cm

 

1.100

Cây ươm cao > 15cm

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

20.000

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

40.000

 

10cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

70.000

 

15cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

100.000

 

20cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

150.000

 

25cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

250.000

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

350.000

 

7

Cây lấy gỗ khác

 

 

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

10.000

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

20.000

 

10cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

40.000

 

15cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

70.000

 

20cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

100.000

 

25cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

150.000

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

200.000

 

B

Cây lấy vỏ

 

 

 

 

1

Cây quế

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

500

Mới ươm, cao ≤ 15cm

 

1.000

Cây ươm cao > 15cm

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

10.000

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

30.000

 

10cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

50.000

 

15cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

100.000

 

20cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

150.000

 

25cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

250.000

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

350.000

 

2

Cây vỏ ăn trầu

 

 

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

100.000

 

 

3cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

200.000

 

 

ĐK thân > 10 cm

đ/cây

 

300.000

 

C

Cây lâm sản ngoài gỗ

 

 

 

 

1

Cây luồng, bương, vầu, mai, tre

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

3.500

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

5.000

 

 

ĐK thân ≤ 6 cm

đ/cây

 

10.000

 

 

ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

15.000

 

 

ĐK thân > 10 cm

đ/cây

 

20.000

 

 

ĐK thân > 15 cm

đ/cây

 

30.000

 

2

Cây tre bát độ, lục trúc lấy măng

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

8.500

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

10.000

 

 

ĐK thân ≤ 6 cm

đ/cây

 

15.000

 

 

ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

20.000

 

 

ĐK thân > 10 cm

đ/cây

 

25.000

 

3

Cây gianh, nứa, sật, lành hanh, hóp

 

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

5.500

 

 

3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

đ/cây

 

7.500

 

 

5cm < ĐK thân ≤ 10cm

đ/cây

 

10.000

 

 

ĐK thân > 10cm

đ/cây

 

15.000

 

4

Song mây

Cây

A

8.000

Mới trồng cao ≤ 50 cm

B

12.000

Cây cao > 50 cm

C

20.000

Cây sắp cho thu hoạch

VIII

Hỗ trợ nuôi trồng thủy sản thu hoạch lỡ vụ

 

 

1

Nuôi thả các loại cá, tôm thường

m2

 

10.000

Tính diện tích mặt nước

2

Nuôi thả các loại cá đặc sản: Cá lăng, cá bống, các loại quý hiếm

m2

 

20.000

 

3

Nuôi ba ba, ếch công nghiệp

m2

 

15.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

BỒI THƯỜNG RỪNG TRỒNG, CHĂM SÓC, TU BỔ, LÀM GIẦU RỪNG THEO NIÊN HẠN VÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình)

1. Rừng trồng bằng vốn ngân sách Nhà nước đầu tư cho tổ chức hoặc cá nhân

Loại cây

ĐVT

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm thứ 3

Năm thứ 4

Năm thứ 5

Thông các loài

đ/ha

6.067.000

8.363.600

10.126.200

11.836.800

12.128.600

Bạch đàn

đ/ha

5.085.000

7.354.000

9.095.100

10.777.300

11.249.500

Keo các loài

đ/ha

5.085.000

7.354.000

9.095.100

10.777.300

11.249.500

Keo xen sấu, trám

đ/ha

5.245.000

7.519.000

9.276.900

10.992.800

11.474.500

Keo xen lát, de, đổ

đ/ha

5.245.000

7.594.200

9.369.700

11.102.700

11.589.200

Keo xen lim …

đ/ha

5.245.000

7.519.000

9.276.900

10.992.800

11.474.500

Keo xen luồng

đ/ha

5.020.000

6.024.000

7.228.800

8.674.600

10.400.500

Luồng, Bương, tre

đ/ha

5.100.000

5.900.000

7.100.000

7.700.000

9.515.000

Luồng xen lát, sấu

đ/ha

5.200.000

6.100.000

7.300.000

8.200.000

10.500.000

+ Mật độ trồng thuần loài cây keo, bạch đàn + M.độ trồng cây keo xen các loài cây gỗ khác:

- Năm 1: 2.000 cây/ha

- Năm 2: 1.800 cây/ha

- Năm 3 trở lên: 1.500 cây/ha

- Năm 1: 1.600 cây/ha

- Năm 2: 1.400 cây/ha

- Năm 3 trở lên: 1.250 cây/ha

2. Rừng trồng bằng vốn tự có của tổ chức hoặc cá nhân

Loại cây

ĐVT

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm thứ 3

Năm thứ 4

Năm thứ 5

Thông các loài

đ/ha

7.280.400

10.036.300

12.151.400

14.204.100

14.554.300

Bạch đàn

đ/ha

6.102.000

8.825.000

10.914.100

12.932.800

13.499.400

Keo các loài

đ/ha

6.102.000

8.825.000

10.914.100

12.932.800

13.499.400

Keo xen sấu, trám

đ/ha

6.294.000

9.022.800

11.132.300

13.191.400

13.769.400

Keo xen lát, de, đổ

đ/ha

6.294.000

9.113.000

11.132.300

13.323.200

13.907.000

Keo xen lim …

đ/ha

6.294.000

9.022.800

11.132.300

13.191.400

13.769.400

Keo xen luồng

đ/ha

6.024.000

7.228.800

8.674.600

10.409.500

12.480.600

Luồng, Bương, tre

đ/ha

6.120.000

7.080.000

8.520.000

9.240.000

11.418.000

Luồng xen lát, sấu

đ/ha

6.240.000

7.320.000

8.760.000

9.840.000

12.600.000

+ Mật độ trồng thuần loài cây keo, bạch đàn + M.độ trồng cây keo xen các loài cây gỗ khác:

- Năm 1: 2.500 cây/ha

- Năm 2: 2.200 cây/ha

- Năm 3 trở lên: 1.800 cây/ha

- Năm 1: 1.600 cây/ha

- Năm 2: 1.400 cây/ha

- Năm 3 trở lên: 1.250 cây/ha

* Ghi chú: Đối với những loại cây lâu năm mang tính chất phong tục tập quán, để đảm bảo tín ngưỡng và loại cây cảnh khác trồng trong vườn tùy theo từng loại cây có giá trị khác khau khi lập Hồ sơ bồi thường, hỗ trợ tái định cư cấp huyện, thành phố phối hợp với BQL DA xây dựng đơn giá BT cụ thể của từng loại cây phù hợp, gửi Phòng Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.

3. Rừng tự nhiên

Trạng thái rừng

Cây có phẩm chất loại

Rừng có trữ lượng (m3/ha)

< 40 m3

40 < 60 m3

> 60 m3

Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ sung

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ sung

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ sung

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

Rừng kiểu II a

Trên 60%

1.812.300

1.552.400

2.587.800

2.217.900

3.419.600

2.883.400

30%-60%

1.422.800

1.255.500

2.033.100

1.742.900

2.642.000

2.265.200

Dưới 30%

1.038.300

889.900

1.481.900

1.270.500

1.926.800

1.651.125

Rừng kiểu II b

Trên 60%

3.623.100

3.106.100

4.646.100

3.993.000

5.693.900

4.879.900

30%-60%

2.845.800

2.439.500

3.658.500

3.136.000

4.472.500

3.832.600

Dưới 30%

2.075.100

1.778.500

2.668.400

2.286.400

3.260.200

2.795.600

Rừng kiểu III a

Trên 60%

2.898.500

2.484.600

3.726.300

3.194.100

4.555.400

3.903.600

30%-60%

2.276.100

1.950.800

2.926.800

2.508.200

3.577.500

3.065.900

Dưới 30%

1.660.400

1.422.800

2.134.100

1.698.400

2.609.200

2.236.500

Rừng kiểu III a1

Trên 60%

 

1.241.600

 

2.018.500

 

2.795.400

30%-60%

 

596.800

 

 

 

 

Dưới 30%

 

 

 

1.156.000

 

1.599.900

Rừng kiểu III a2

Trên 60%

 

994.100

 

1.615.600

 

2.235.800

30%-60%

 

777.600

 

1.269.000

 

1.756.400

Dưới 30%

 

569.600

 

925.400

 

1.281.000

Ghi chú: Rừng kiểu II a là rừng phục hồi sau nương rẫy; rừng kiểu II b là rừng phục hồi sau khai thác kiệt; rừng kiểu III a là rừng đã bị khai thác, khả năng khai thác hiện tại bị hạn chế; rừng kiểu III a1 là rừng đã bị khai thác kiệt, nhiều dây leo, bụi rậm, tre nứa xâm lấn; rừng kiểu III a2 là rừng đã bị khai thác quá mức, nhưng có thời gian phục hồi tốt, rừng nhiều tầng.

4. Rừng đang khoanh nuôi, bảo vệ đối với các trạng thái rừng: 200.000 đồng/ha.

 

PHỤ LỤC SỐ VI

ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ MỘT SỐ TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình)

ĐVT: VNĐ

STT

TÊN TÀI SẢN

ĐVT

ĐƠN GIÁ

I-

Hỗ trợ di chuyển mộ

Cái

 

1-

Mộ vô chủ

 

1.000.000

2-

Mộ có chủ

 

 

-

Mộ đất

 

 

+

Chưa sang cát

 

3.500.000,00

+

Đã sang cát

 

2.500.000,00

-

Mộ xây thông thường

 

 

+

Chưa sang cát theo phong tục địa phương

 

5.000.000,00

+

Đã sang cát theo phong tục địa phương

 

3.800.000,00

+

Mộ xây có thiết kế

 

Tính theo đơn giá mộ xây thông thường, phần phát sinh ngoài tính theo khối lượng xây theo phụ lục số 3

II-

Hỗ trợ di chuyển điện, nước, điện thoại thắp sáng đầu nguồn vào nhà ở

 

Theo báo giá của các công ty kinh doanh