Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 25/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 28/08/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2012/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 8 năm 2012 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2011/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2011 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 3 về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 28/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung vào khoản 3 Điều 5 Quy định về giá các loại đất năm 2012 như sau:
“Riêng Thành phố Hội An thì vị trí 4 và vị trí 5 được áp dụng chung một giá đất của vị trí 4”.
2. Thành phố Tam Kỳ (phụ lục số 01):
a) Tại mục 2 bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
|
|
|||||
2 |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
- |
Đoạn đầu tuyến từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư Huỳnh Thúc Kháng |
2 |
3 |
1.870.000 |
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
|
|
|||||
2 |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
- |
Đoạn đầu tuyến từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư Huỳnh Thúc Kháng |
2 |
3 |
1.850.000 |
|
b) Bổ sung vào mục 28 bảng giá đất ở đô thị:
STT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
|
|
|||||
28 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường bao Nguyễn Hoàng đến đường Trần Phú |
14 |
2 |
900.000 |
|
3. Thành phố Hội An (phụ lục số 02):
a) Tại mục I Bảng giá đất ở nông thôn ghi:
TT |
Ranh giới |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
I |
XÃ CẨM HÀ |
|
|
|
|
… |
|
|
|
B |
Đất nằm theo trục đường giao thông |
|
|
|
5 |
Các tuyến đường Khu trài dân tái định cư Bến Trễ |
3 |
1 |
350.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
TT |
Ranh giới |
Khu vực |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
I |
XÃ CẨM HÀ |
|
|
|
|
… |
|
|
|
B |
Đất nằm theo trục đường giao thông |
|
|
|
5 |
Các tuyến đường Khu trài dân tái định cư Bến Trễ |
2 |
1 |
350.000 |
b) Tại phần B bảng đất ở đô thị ghi:
TT |
Đoạn đường |
Loại đường |
Đơn giá (đồng) |
|
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
|||
|
|||||||
|
… |
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN) |
|
|
|
|
|
|
I |
PHƯỜNG CẨM PHÔ |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các tuyến đường bê tông xi măng đã xây dựng rộng từ 12,5m trở lên thuộc khu dân cư khối 2, 3 Cẩm Phô (Quảng trường Sông Hoài) |
9 |
3.200.000 |
1.504.000 |
861.000 |
516.600 |
|
III |
PHƯỜNG CỬA ĐẠI |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa rộng 22,5m (khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải, Giai đoạn 1) |
9 |
3.200.000 |
1.504.000 |
861.000 |
516.600 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
VI |
PHƯỜNG CẨM NAM |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường trong khu TĐC khối Thanh Nam Đông |
18 |
250.000 |
|
|
|
|
C |
ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TẤT CẢ CÁC PHƯỜNG (trừ các đường tiếp giáp với trục đường chính có tên cụ thể nêu trên). |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m |
17 |
500.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m |
20 |
30.000 |
|
|
|
|
3 |
Đường còn lại |
19 |
180.000 |
|
|
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
TT |
Đoạn đường |
Loại đường |
Đơn giá |
|
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
|||
|
|||||||
B |
CÁC PHƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN) |
|
|
|
|
|
|
I |
PHƯỜNG CẨM PHÔ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các tuyến đường bê tông xi măng đã xây dựng rộng từ 12,5m trở lên thuộc khu dân cư khối 2, 3 Cẩm Phô (Quảng trường Sông Hoài) |
9 |
3.200.000 |
1.504.000 |
860.000 |
516.000 |
|
III |
PHƯỜNG CỬA ĐẠI |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa rộng 22,5m (khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải, Giai đoạn 1) |
9 |
3.200.000 |
1.504.000 |
860.000 |
516.000 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
VI |
PHƯỜNG CẨM NAM |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường trong khu TĐC khối Thanh Nam Đông |
20 |
250.000 |
|
|
|
|
C |
ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TẤT CẢ CÁC PHƯỜNG (trừ các đường tiếp giáp với trục đường chính có tên cụ thể nêu trên). |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m |
17 |
500.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m |
18 |
300.000 |
|
|
|
|
3 |
Đường còn lại |
19 |
180.000 |
|
|
|
|
4. Huyện Đại Lộc: (phụ lục số 04)
a) Bảng giá đất ở nông thôn của xã Đại Minh ghi:
|
XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
A |
ĐƯỜNG ĐH3.ĐL |
|
|
|
. . . |
. . . |
|
|
|
4 |
Nhà ông Hảo – Nhà ông Tám Khả |
1 |
3 |
550.000 |
. . . |
. . . |
|
|
|
C |
ĐƯỜNG ĐX |
|
|
|
. . . |
. . . |
|
|
|
6 |
Đối diện nhà ông Nguyễn Trí – Giáp ranh giới xã Đại Tân |
2 |
6 |
90.000 |
7 |
Ngã 4 mới Đông Gia- Phía Nam thôn Phước Bình đối diện nhà ông Cường (ĐX2) ( cả 02 bên) |
2 |
5 |
140.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
|
XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
A |
ĐƯỜNG ĐH3.ĐL |
|
|
|
. . . |
. . . |
|
|
|
4 |
Nhà ông Hảo – Nhà ông Tám Khả (cả 2 bên) |
1 |
3 |
550.000 |
. . . |
. . . |
|
|
|
C |
ĐƯỜNG ĐX |
|
|
|
. . . |
. . . |
|
|
|
6 |
Đối diện nhà ông Nguyễn Trí – giáp ranh giới xã Đại Tân (cả 2 bên) |
2 |
6 |
90.000 |
7 |
Ngã 4 mới Đông Gia- Hết nhà ông Phạm Lên thôn Phước Bình (ĐX2) ( cả 02 bên) |
2 |
5 |
140.000 |
b) Bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
|
|
|||||
A |
ĐƯỜNG ĐT 609B |
|
|
|
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
2 |
Tây Cầu Chính Cửu– Giáp Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (Nhà Võ Đức Thành và Trương thị Tấm) |
14 |
1 |
600.000 |
|
4 |
Ngã 3 trường Nguyễn Trãi - Bắc cầu Hòa Đông |
11 |
1 |
900.000 |
|
5 |
Phía Nam cầu Hòa Đông - Cụm CN khu 5 |
12 |
1 |
705.000 |
|
6 |
Đường vào cụm CN Khu 5 - Hết quán Văn Một đối diện hết quán Hương |
7 |
1 |
1.450.000 |
|
7 |
Nam quán Văn Một - Cống ngã Tư đối diện cả 2 bên |
9 |
1 |
1.200.000 |
|
8 |
Cống ngã Tư - Hết nhà Thu Hà đối diện nhà ông Nguyễn Văn Tám |
2 |
1 |
2.759.000 |
|
9 |
Hết nhà Thu Hà - Cầu Phốc (cả 2 bên) |
3 |
1 |
2.000.000 |
|
10 |
Nam cầu Phốc - Giáp Đại Hoà |
11 |
1 |
900.000 |
|
B |
ĐƯỜNG ĐT 609 |
|
|
|
|
1 |
Ranh giới Điện Hồng – Hết Cây đa Gò Mùn đối diện đường vào trạm biến áp 110Kv |
15 |
1 |
500.000 |
|
2 |
Giáp Cây đa Gò Mùn - Hết nhà Phan Tá Trung (đối diện nhà ông Thành), cả 2 bên |
13 |
1 |
650.000 |
|
3 |
Giáp nhà Phan Tá Trung - Đến hết nhà ông Phan Tá Tống (đối diện nhà ông Trần Quốc Khánh) , cả 2 bên |
15 |
1 |
500.000 |
|
4 |
Từ nhà ông Trần Quốc Khánh - Trạm biến áp ngã Tư đối diện kiệt nhà bà Xanh |
10 |
1 |
1.000.000 |
|
5 |
Từ nhà bà Xanh – Giáp Bùng binh ngã tư Ái Nghĩa |
5 |
1 |
1.700.000 |
|
C |
ĐƯỜNG ĐH1.ĐL |
|
|
|
|
1 |
Tây trường Nguyễn Trãi - Phía Bắc sân vận động đối diện nhà ông Phan Chín |
10 |
1 |
1.000.000 |
|
2 |
Từ Bắc SVĐ đến hết UBND TT Ái Nghĩa đối diện quán ông Trương Nam |
6 |
1 |
1.600.000 |
|
3 |
Phía Nam UBND TT Ái Nghĩa - Ngã 3 Ái Nghĩa |
2 |
1 |
2.759.000 |
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
|
|
|||||
A |
ĐƯỜNG ĐT 609B |
|
|
|
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
2 |
Tây Cầu Chính Cửu – Giáp Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (kiệt nhà ông Võ Đức Thành đối diện kiệt nhà ông Lê Văn Tâm) |
14 |
1 |
600.000 |
|
4 |
Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (kiệt nhà ông thầy Khảm, kiệt kênh thủy lợi) - Bắc cầu Hòa Đông, cả 2 bên |
11 |
1 |
900.000 |
|
5 |
Phía Nam cầu Hòa Đông - Phía Bắc đường Cụm CN khu 5, cả 2 bên |
12 |
1 |
705.000 |
|
6 |
Phía Nam đường vào cụm CN Khu 5 - Hết quán Văn Một đối diện hết nhà hàng Phú Mỹ Hương, cả 2 bên |
7 |
1 |
1.450.000 |
|
7 |
Nam quán Văn Một đối diện kiệt nhà hàng Phú Mỹ Hương - Cống ngã Tư đối diện, cả 2 bên |
9 |
1 |
1.200.000 |
|
8 |
Phía Nam Cống ngã Tư (hướng Tây nhà ông Phan Tá Ẩn) - Hết nhà nghỉ Thu Hà đối diện phía Nam nhà ông Nguyễn Văn Tám, cả 2 bên |
2 |
1 |
2.759.000 |
|
9 |
Hết nhà nghỉ Thu Hà đối diện phía Nam nhà ông Nguyễn Văn Tám - Phía Bắc Cầu Phốc (cả 2 bên) |
3 |
1 |
2.000.000 |
|
10 |
Phía Nam cầu Phốc - Giáp ranh giới Đại Hoà, cả 2 bên |
11 |
1 |
900.000 |
|
B |
ĐƯỜNG ĐT 609 |
|
|
|
|
1 |
Ranh giới Điện Hồng – Kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện hướng Tây nhà bà Mai Thị Hợi |
15 |
1 |
500.000 |
|
2 |
Phía Tây kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện hướng Tây nhà bà Mai Thị Hợi - Phía Tây nhà ông Phan Tá Trung đối diện hướng tây nhà ông Lê Văn Bích, cả 2 bên |
13 |
1 |
650.000 |
|
3 |
Phía Tây nhà ông Phan Tá Trung đối diện hướng tây nhà ông Lê Văn Bích - Phía Đông kiệt nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện hướng Tây nhà ông Trần Văn Kiển, cả 2 bên |
15 |
1 |
500.000 |
|
4 |
Phía Đông nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện hướng Tây nhà ông Trần Văn Kiển - Kiệt nhà bà Huỳnh Thị Ái Liên đối diện hướng Tây Nhà ông Nguyễn Thành Long, cả 2 bên |
10 |
1 |
1.000.000 |
|
5 |
Kiệt nhà bà Xanh đối diện hướng Tây Nhà ông Nguyễn Thành Long – Giáp nhà bà Lê Thị Đáo đối diện hướng Tây nhà ông Phan Tá Ẩn, cả 2 bên |
5 |
1 |
1.700.000 |
|
C |
ĐƯỜNG ĐH1.ĐL |
|
|
|
|
1 |
Kênh thủy lợi nhà ông Lê Xuân Vinh đối diện kiệt nhà ông Đoàn Tín - Phía Bắc sân vận động đối diện nhà ông Phan Chín, cả 2 bên |
10 |
1 |
1.000.000 |
|
2 |
Phía Bắc sân vận động đối diện phía Nam nhà ông Phan Chín - Kiệt xăng dầu đối diện nhà ông Trần Hòa, cả 2 bên |
6 |
1 |
1.600.000 |
|
3 |
Kiệt nhà ông Phạm Giang đối diện cây xăng dầu - Ngã 3 Ái Nghĩa (giáp tiệm vàng Kim Cang đối diện hết điện máy ông Duy Phương) |
2 |
1 |
2.759.000 |
|
5. Huyện Duy Xuyên (Phụ lục số 05):
Tại khoản 4 và khoản 8b Bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT |
THỊ TRẤN NAM PHƯỚC |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
4 |
Mặt tiền đường ĐT610D |
|
|
|
|
-………………. |
|
|
|
|
- Từ cạnh vườn ông Sáu Giao đến hết vườn ông Tường |
13 |
1 |
1. 400. 000 |
|
- Từ cạnh vườn ông Tường đến hết đường ĐT 610D (giáp đường ĐT 610 chính) |
15 |
1 |
1. 045. 000 |
8b |
Mặt tiền đường làng nghề Châu Hiệp từ đường ĐT610 (Chùa Ân Triêm) đến Bờ Coi Châu Hiệp: |
|
|
|
|
.................................... |
|
|
|
|
- Từ đường 610D nối dài đến hết đường của giai đoạn 1 |
13 |
1 |
1. 400. 000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
THỊ TRẤN NAM PHƯỚC |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
4 |
Mặt tiền đường ĐT610D |
|
|
|
|
-……………………… |
|
|
|
|
- Từ cạnh vườn ông Sáu Giao đến hết đường ĐT 610 D (giáp đường ĐT 610 chính) |
13 |
1 |
1. 400. 000 |
8b |
Mặt tiền đường làng nghề Châu Hiệp từ đường ĐT610 (Chùa Ân Triêm) đến Bờ Coi Châu Hiệp: |
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
- Từ đường 610D nối dài đến hết đường của giai đoạn 1 |
15 |
1 |
1. 045. 000 |
6. Huyện Tiên Phước (Phụ lục số 11):
Tại khoản 2 Bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
2 |
Tuyến đường từ NT6 đến ĐT 614 |
|
|
|
|
- Từ hết đất ông Bân, ông Ánh đến hết đất ông Bình, quán ông Tờ |
10 |
1 |
1.042.000 |
|
- Từ hết đất ông Bình, quán ông Tờ đến cầu Sơn Yên |
18 |
1 |
561.000 |
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
|
|
|||||
2 |
Tuyến đường từ NT6 đến ĐT 614 |
|
|
|
|
- |
Từ hết đất ông Bân, ông Ánh đến cầu Sơn Yên |
18 |
1 |
561.000 |
|
7. Huyện Hiệp Đức (Phụ lục số 12):
Bổ sung vào Bảng giá đất ở đô thị như sau:
STT |
Tên đường/Ranh giới các đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Đơn giá (đồng) |
|
|
|||||
|
Các đoạn đường nhánh |
|
|
|
|
1 |
Đoạn đường bêtông trước UBND thị trấn Tân An - Đến giáp đường vòng phía Bắc |
10 |
1 |
350.000 |
|
2 |
Đoạn đường nội bộ KNC từ phòng TNMT (cũ)-Đến giáp đường vào Trường Lê Văn Tám |
11 |
1 |
300.000 |
|
3 |
Đoạn phía đông bênh viện đa khoa HĐ từ quán Bà Thành - Đến giáp đường 14E |
11 |
1 |
300.000 |
|
8. Huyện Phước Sơn: (phụ lục số 15)
Tại bảng giá đất nông nghiệp ghi:
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Vị trí/Đơn giá |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1 |
Thị trấn Khâm Đức |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
15.000 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
6000 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
9.000 |
8.000 |
7.000 |
6000 |
|
Đất rừng sản xuất |
7.000 |
- |
- |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
12.000 |
- |
- |
- |
2 |
Xã Phước Hiệp |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
15.000 |
- |
- |
- |
. . |
. . . |
|
|
|
|
3 |
Xã Phước Hòa |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
15.000 |
- |
- |
- |
. .. |
. . . |
|
|
|
|
4 |
Xã Phước Xuân |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
15.000 |
- |
- |
- |
. . . |
. . . |
|
|
|
|
5 |
Xã Phước Đức |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
15.000 |
- |
- |
- |
. . . |
. . . |
|
|
|
|
6 |
Xã Phước Năng |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
15.000 |
- |
- |
- |
. . . |
. . . |
|
|
|
|
7 |
Xã Phước Mỹ |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
15.000 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
8.000 |
6.000 |
- |
- |
|
Đất trồng cây lâu năm |
7.000 |
6.000 |
- |
- |
. . . |
. . . |
|
|
|
|
8 |
Xã Phước Công |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
12.000 |
- |
- |
- |
. . . |
. . . |
|
|
|
|
9 |
Xã Phước Chánh |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
12.000 |
- |
- |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
10 |
Xã Phước Kim |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
12.000 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
6.000 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây lâu năm |
6.000 |
- |
- |
- |
. . . |
. . . |
|
|
|
|
11 |
Xã Phước Thành |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
12.000 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
6.000 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây lâu năm |
6.000 |
- |
- |
- |
. . . |
. . . |
|
|
|
|
12 |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
12.000 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
6.000 |
- |
- |
- |
|
Đất trồng cây lâu năm |
6.000 |
- |
- |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Vị trí/Đơn giá (đồng) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1 |
Thị trấn Khâm Đức |
|
|
|
|
* |
Nội thị và cận nội thị: |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
15.000 |
13.000 |
12.000 |
|
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
9.000 |
8.000 |
7.000 |
|
|
Đất rừng sản xuất |
7.000 |
- |
- |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
12.000 |
- |
- |
|
* |
Ngoại thị: |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
|
13.000 |
11.000 |
|
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
|
10.000 |
8.000 |
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
|
8.000 |
7.000 |
|
|
Đất rừng sản xuất |
7.000 |
- |
- |
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
12.000 |
- |
- |
|
2 |
Xã Phước Hiệp |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
13.000 |
11.000 |
9.000 |
|
. . |
. . . |
|
|
|
|
3 |
Xã Phước Hòa |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
13.000 |
11.000 |
9.000 |
|
. .. |
. . . |
|
|
|
|
4 |
Xã Phước Xuân |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
13.000 |
11.000 |
9.000 |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
5 |
Xã Phước Đức |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
13.000 |
11.000 |
9.000 |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
6 |
Xã Phước Năng |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
13.000 |
11.000 |
9.000 |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
7 |
Xã Phước Mỹ |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
13.000 |
11.000 |
9.000 |
|
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
10.000 |
8.000 |
6.000 |
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
8.000 |
7.000 |
6.000 |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
8 |
Xã Phước Công |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
11.000 |
9.000 |
- |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
9 |
Xã Phước Chánh |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
11.000 |
9.000 |
|
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
10 |
Xã Phước Kim |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
11.000 |
9.000 |
- |
|
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
8.000 |
6.000 |
- |
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
7.000 |
6.000 |
- |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
11 |
Xã Phước Thành |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
11.000 |
9.000 |
- |
|
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
8.000 |
6.000 |
- |
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
7.000 |
6.000 |
- |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
12 |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
11.000 |
9.000 |
- |
|
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại |
8.000 |
6.000 |
- |
|
|
Đất trồng cây lâu năm |
7.000 |
6.000 |
- |
|
. . . |
. . . |
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 và Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành do Ủy ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 02/2006/CT-UBND về tổ chức triển khai Pháp lệnh Dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn quận Gò Vấp Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Tân Phú kèm theo Quyết định 02/2009/QĐ-UBND Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 10/04/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng làm thêm giờ từ nguồn thu xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý đầu tư và Phân phối nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 29/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn quận 4 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ cơ sở tham gia học tập tại cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/01/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản Ban hành: 31/01/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 31/01/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện đăng ký, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo quy định của Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đối với giáo viên, học sinh Trường Trung học Phổ thông chuyên Lê Quý Đôn Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến,bãi, mặt nước để sản xuất,kinh doanh, đặt bảng quảng cáo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2011 - 2012 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và hệ thống biểu mẫu Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 15/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND bổ sung hai Phụ lục kèm theo Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về việc sửa đổi Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất - kinh doanh vật liệu xây dựng và nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về chia tách, thành lập tổ dân phố 9, tổ dân phố 9A thuộc khu phố 4, phường Tam Bình, quận Thủ Đức Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mẫu đơn trong thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 21/12/2011
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2012 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2012 kèm theo Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 09/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 25/2009/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 kèm theo Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách cho các cấp ngân sách của địa phương do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú tại trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 04/04/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Ban hành: 30/01/2012 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 20/12/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về Chương trình kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2007/QĐ-UBND và 35/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND quy định về giá đất năm 2012 tại tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND chương trình đào tạo nghề, giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí chúc thọ, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 10/02/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về Chương trình giám sát năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách huyện năm 2012 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 15/02/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2009 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế-xã hội và ngân sách huyện; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân huyện năm 2012 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện bổ sung hỗ trợ lương thực đối với hộ dân tái định cư Dự án di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La theo Quyết định 43/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 21/11/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về Định mức phân bổ dự toán chi hoạt động hè hằng năm Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại cho Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 30/03/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân và Hội Nông dân tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 17/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND Quy định mức phụ cấp cho cán bộ thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 38/2011/QÐ-UBND về quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về danh mục tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và quy trình phối hợp giữa cơ quan chức năng trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định nghĩa vụ tài chính thu tiền thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Phát triển giáo dục và đào tạo đến năm 2015 và những năm tiếp theo do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/02/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua phà Mỹ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về chính sách đặc thù đối với xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa lực lượng công an - quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định quản lý hoạt động thoát nước kèm theo quyết định 38/2008/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác trực ban phòng, chống lụt, bão, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Đắk Nông đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND xử lý quy định về quy chuẩn kỹ thuật địa phương và ban hành quy chế kiểm tra, đánh giá, công nhận; danh mục chỉ tiêu kiểm tra điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến cá khô, mắm cá An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về Đề án định giá rừng để giao, cho thuê và bồi thường rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 3 Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc Giấy phép kinh doanh kèm theo Quyết định 41/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố của tỉnh năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 14/02/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND phê duyệt đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND áp dụng cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 03/06/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn năm học 2011-2012 Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới nhà, vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 10/01/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2012 Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng năm 2011 Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và đường Kinh Dương Vương do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định thiết lập, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến đối với trang, cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách Thành phố; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2012 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 13/02/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 38/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 27/06/2011
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định điều chỉnh phí thuộc tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về đưa một số dự án ra khỏi danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư tại Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND và Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Quy chế vận động, đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục, soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin và bảo mật trên môi trường mạng trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị hoạt động quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 03/01/2012
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND thành lập và ban hành mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 09/03/2012
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012