Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu: 01/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Thành Trí
Ngày ban hành: 10/01/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2012/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 10 tháng 01 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;

Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng với các nội dung kèm theo trong Phụ lục.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường để thực hiện các Chương trình quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Sóc Trăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở: TP, TN&MT, TC;
- Công báo;
- Lưu: HC, KT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Trí

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01 /2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp thử nghiệm

Đơn giá

(Đồng)

I. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

1

KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

TCN của TCKTTV 94 TCN-2001

28.473

2

KK2

Vận tốc, hướng gió

TCN của TCKTTV 94 TCN-2001

27.161

3

KK3

Áp suất khí quyển

TCN của TCKTTV 94 TCN-2001

28.161

4

KK4

TSP (bụi lơ lửng)

TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996

113.162

KK4

Pb

TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996

210.462

5

KK5

CO

TCN của Bộ Y tế 52TCN 352-89

285.278

6

KK6

NO2

Thường quy kỹ thuật YHLĐ & VSMT Bộ Y tế 1993

313.064

7

KK7

SO2

TCVN 5971-1995

336.559

8

KK8

O3

Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO

391.705

9

KK9

HC (trừ Metan)

Thường quy kỹ thuật YHLĐ & VSMT Bộ Y tế 1993

695.705

II. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH TIẾNG ỒN (TO)

Tiếng ồn giao thông

1

TO1

Mức ồn trung bình LAeq

Mức ồn cực đại LAmax

TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982

95.084

2

TO2

Cường độ dòng xe

TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982

238.881

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

3

TO3

Mức ồn trung bình LAeq

Mức ồn cực đại LAmax

Mức ồn phân vị LA50

TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982

102.125

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982

193.718

III. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

1

NM1

Nhiệt độ, pH

TCVN 4559-1988

28.768

2

NM2

Oxi hòa tan (DO)

TCVN5499-1995

59.147

3

NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn (EC)

Đo bằng máy

68.747

4

NM4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS, SS)

TCVN4559 - 1998

120.069

5

NM5a

Như cầu Oxy sinh học (BOD5, 200C)

TCVN 6001 - 1995

167.411

6

NM5b

Nhu cầu Oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

147.919

7

NM6a

Nitơ amon (NH4+)

TCVN 6179 - 1996

111.721

8

NM6b

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178 - 1996

132.255

9

NM6c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180 - 1996

135.710

10

NM6d

Tổng P

ALPHA 4500 - P

208.151

11

NM6đ

Tổng N

ALPHA 4500 - N

247.758

12

NM6e

Kim loại nặng (Pd, Cd)

TCVN 5989 - 1995

256.675

13

NM6g

Kim loại nặng (Hg, As)

TCVN 5991 - 1995

309.510

14

NM6h

Kim loại (Fe, Fe, Zn, Mn)

TCVN 6193 – 1996, TCVN 6222 - 1996

228.295

15

NM6i

Sunphat (SO42-)

TCVN 6200 - 1996

173.816

16

NM6k

Phosphat (PO43-)

TCVN 6202 - 1996

149.589

17

NM6l

Clorua (Cl-)

TCVN 6194 - 1 - 1996

149.016

18

NM7

Tổng dầu mỡ

ASTM D3650 - 1993

452.040

19

NM8

Coliform

TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996

507.204

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí điều tra và mẫu phân tích, chi phí phối hợp công tác với địa phương, chi phí bảo quản mẫu (nước đá,...).