Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011
Số hiệu: | 20/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 18/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ: 20/2011/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 18 tháng 8 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;
Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 11/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 05/BCTT-KT&NS ngày 12/8/2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được thông qua tại kỳ họp thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011của HĐND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
KH sau khi điều chỉnh |
Đầu mối giao kế hoạch |
Ghi chú |
A |
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
|
I |
Hỗ trợ theo NQ 39/BCT |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Đê sông Kôn - đoạn An Hòa, Nhơn Khánh |
1.000.000 |
-1.000.000 |
0 |
An Nhơn |
Ngân sách huyện đã thanh toán phần còn lại |
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Kè Đại Bình - Nhơn Mỹ |
1.500.000 |
500.000 |
2.000.000 |
An Nhơn |
|
2 |
Đê sông Kone - Đoạn Phụ Quang, Nhơn Hòa |
1.000.000 |
500.000 |
1.500.000 |
An Nhơn |
|
II |
Vốn hỗ trợ theo QĐ33 (ĐCĐC) |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ĐCĐC tập trung thôn 5, xã An Nghĩa |
400.000 |
-299.000 |
101.000 |
An Lão |
Dứt điểm |
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú |
2.600.000 |
299.000 |
2.899.000 |
Vĩnh Thạnh |
|
III |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào khu sản xuất giống tôm công ty CP,Việt Úc -Mỹ An (BTXM đường từ ngã tư Xuân Thạnh vào khu sản xuất tôm giống Mỹ An) |
1.000.000 |
-450.000 |
550.000 |
Phù Mỹ |
Dứt điểm |
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Hòa, Phước Sơn |
750.000 |
450.000 |
1.200.000 |
Tuy Phước |
Dứt điểm |
IV |
Hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Dự phòng bố trí cho các công trình khi đủ thủ tục |
1.000.000 |
-1.000.000 |
0 |
|
|
2 |
Đường vào di tích Bến Trường Trầu |
4.000.000 |
-3.500.000 |
500.000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến khu du lịch Quy Hòa |
0 |
4.500.000 |
4.500.000 |
Sở GTVT |
Đổi tên dự án "Đường vào TT quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành" thành tên dự án "Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến khu du lịch Quy Hòa" |
V |
Trụ sở Xã |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Ân Sơn |
1.500.000 |
-231.396 |
1.268.604 |
Hoài Ân |
Dứt điểm |
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc xã Bok Tới |
0 |
231.396 |
231.396 |
Hoài Ân |
Dứt điểm |
B |
Vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa lao động |
1.000.000 |
-1.000.000 |
0 |
LĐLĐ tỉnh |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa cải tạo Trụ sở LĐLĐ tỉnh |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
LĐLĐ tỉnh |
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
0 |
500.000 |
500.000 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
C |
Vốn xố số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
-1.410.000 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn – Khoa Dược (đền bù, mở rộng) |
1.000.000 |
-220.000 |
780.000 |
Sở Y tế |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế TP.Quy Nhơn |
1.190.000 |
-1.190.000 |
0 |
Sở Y tế |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
1.410.000 |
|
|
|
1 |
Đối ứng sửa chữa các cơ sở y tế do tàu UNSS Mercy Mỹ tài trợ |
106.000 |
58.000 |
164.000 |
Sở Y tế |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà làm việc Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm Bình Định |
500.000 |
1.170.000 |
1.670.000 |
Sở Y tế |
|
3 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh |
2.000.000 |
155.935 |
2.155.935 |
Sở Y tế |
|
4 |
Chi phí thẩm tra, quyết toán công trình hoàn thành, gồm: |
0 |
26.065 |
26.065 |
Sở Y tế |
|
a |
- Mua sắm trang thiết bị y tế cho các trạm y tế xã năm 2009 |
0 |
5.580 |
5.580 |
|
|
b |
- Mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm năm 2009 |
0 |
2.868 |
2.868 |
|
|
c |
- Mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Định |
0 |
2.876 |
2.876 |
|
|
d |
- Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định năm 2009 |
0 |
14.741 |
14.741 |
|
|
|
Bổ sung nguồn vốn (nguồn vượt thu xố số kiến thiết năm 2010) |
|
6.600.000 |
|
|
|
1 |
Quảng trường 19/4, huyện Hoài Ân |
0 |
2.000.000 |
2.000.000 |
Hoài Ân |
Huyện Hoài Ân đã bố trí 900 triệu đồng |
2 |
Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà ký túc xá) |
0 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Sở NN&PTNT |
NST đã bố trí 1,5 tỷ đồng |
3 |
Trung tâm dạy nghề - Hội LH Phụ nữ tỉnh |
0 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
NST đã bố trí 500 triệu đồng |
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng khu vực đồi Lâm Viên |
600.000 |
500.000 |
1.100.000 |
Vĩnh Thạnh |
|
5 |
Trạm Y tế xã Nhơn Hội |
0 |
500.000 |
500.000 |
Quy Nhơn |
Quy Nhơn đã bố trí 700 triệu đồng |
6 |
Nhà làm việc Trung tâm Văn hóa huyện Vĩnh Thạnh |
0 |
500.000 |
500.000 |
Vĩnh Thạnh |
NST đã bố trí 700 triệu đồng |
7 |
Trường TH số 1 Hoài Tân |
700.000 |
685.000 |
1.385.000 |
Hoài Nhơn |
|
8 |
Trường MN thị trấn Tam Quan |
131.000 |
415.000 |
546.000 |
Hoài Nhơn |
|
D |
Vốn hỗ trợ khắc phục bão lụt năm 2010 (Theo Quyết định số 2958/QĐ-CTUBND) |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thành, Phù Mỹ |
500.000 |
-325.000 |
175.000 |
Sở Y tế |
Theo dự toán được duyệt |
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương, Phù Mỹ |
1.000.000 |
325.000 |
1.325.000 |
Sở Y tế |
|
E |
Nguồn vượt thu và kết dư ngân sách Trung ương năm 2010 (để thu hồi vốn ứng) Quyết định 280/QĐ-UBND ngày 15/6/2011 |
|
|
|
|
Vốn hoàn ứng khắc phục lũ lụt năm 2010 |
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Mỹ Thành, Phù Mỹ |
500.000 |
-325.000 |
175.000 |
Sở Y tế |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương, Phù Mỹ |
1.000.000 |
325.000 |
1.325.000 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|