Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012
Số hiệu: 38/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Nguyễn Khắc Chử
Ngày ban hành: 09/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2011/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ Quyết định 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII kỳ họp thứ 3, về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 516/STC-NS ngày 09/12/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 cho các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2.

1. Đối với các Sở, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với Sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chi quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần kinh phí không tự chủ, các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc Nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính bằng văn bản.

2. Đối với các huyện, thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2012 được giao; UBND các huyện, thị xã, báo cáo - trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các xã, phường, thị trấn.

3. Về thời gian: Các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2012 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2011.

4. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2012 được giao, các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 như sau:

- Tổ chức thực hiện, sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thị xã so với dự toán thu năm 2012 để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương.

- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi lương, phụ cấp lương và các khoản có tính chất lương).

- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2012 (riêng ngành Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) để tạo nguồn cải cách tiền lương.

Đối với các Sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị và UBND các huyện, thị xã sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.

5. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định và thông báo nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác cho các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã theo Quyết định về phân bổ vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Hải quan Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

Biểu số 1

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

BIỂU THU:

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán

TW giao 2012

Dự toán ĐP

năm 2012

Chia ra

NS Tỉnh

NS Huyện

TỔNG THU NSĐP

4,309,388

4,508,888

4,289,568

1,908,741

A.tổng thu nsnn trên địa bàn

307,500

350,000

111,490

238,510

Ngân sách ĐP đ­ược hưởng

301,800

343,300

123,980

219,320

I. Thu nội địa

303,000

345,000

106,490

238,510

1. Thu từ DNNN do TW quản lý

57,000

62,000

62,000

 

 - Thuế GTGT

18,655

23,655

23,655

 

 - Thuế TNDN

760

760

760

 

 - Thuế môn bài

85

85

85

 

 - Thuế tài nguyên

37,500

37,500

37,500

 

 - Thu khác

 

0

0

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

500

500

500

 

 - Thuế GTGT

454

454

454

 

 - Thuế môn bài

6

6

6

 

 - Thuế tài nguyên

40

40

40

 

3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý

7,300

7,300

7,300

 

 - Thuế GTGT

5,930

6,370

6,370

 

 - Thuế TNDN

1,300

862

862

 

 - Thuế môn bài

70

68

68

 

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

122,000

135,000

0

135,000

 - Thuế GTGT

111,000

126,501

 

126,501

 - Thuế TNDN

4,500

1,534

 

1,534

 - Thuế môn bài

2,600

2,510

 

2,510

 - Thuế tài nguyên

3,500

4,000

 

4,000

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

60

80

 

80

 - Thu khác

340

375

 

375

5. Lệ phí trư­ớc bạ

23,000

23,000

0

23,000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300

540

 

540

7. Thuế thu nhập cá nhân

9,500

9,500

2,380

7,120

8. Thuế bảo vệ môi trường

25,000

26,260

26,260

 

9. Thu phí, lệ phí

6,000

6,500

2,250

4,250

 - Phí, lệ phí trung ương

1,200

1,700

510

1,190

 - Phí, lệ phí địa ph­ương

4,800

4,800

1,740

3,060

10. Tiền sử dụng đất

40,000

60,000

0

60,000

 - Ngân sách tỉnh hưởng

 

18,000

 

18,000

 - Ngân sách huyện, thị hưởng

 

42,000

0

42,000

11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

1,800

1,800

500

1,300

12. Thu khác ngân sách

10,000

12,000

5,300

6,700

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

600

0

600

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4,500

5,000

5,000

0

 - Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

500

500

500

 

 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

4,000

4,500

4,500

 

B.Thu cân đối: (Từ 50% nguồn tăng thu thực hiện

0

0

0

0

2011 so với dự toán giao để thực hiện CCTL)

 

 

 

 

c.Thu trợ cấp

4,007,588

4,007,588

4,007,588

1,689,421

1.Bổ sung cân đối

2,692,195

2,692,195

2,692,195

1,594,812

2.Bổ sung có mục tiêu

1,315,393

1,315,393

1,315,393

94,609

3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG

0

0

0

 

D.Thu vay ngân hàng phát triển

0

150,000

150,000

0

E.Thu quản lý qua ngân sách

0

8,000

8,000

0

1. Thu xổ số kiến thiết

 

8,000

8,000

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSĐP

4,309,388

4,508,888

4,289,568

1,908,741

A. Tổng thu NSNN trên địa bàn

307,500

350,000

111,490

238,510

Ngân sách ĐP được hưởng

301,800

343,300

123,980

219,320

I. Thu nội địa

303,000

345,000

106,490

238,510

1. Thu từ DNNN do TW quản lý

57,000

62,000

62,000

 

 - Thuế GTGT

18,655

23,655

23,655

 

 - Thuế TNDN

760

760

760

 

 - Thuế môn bài

85

85

85

 

 - Thuế tài nguyên

37,500

37,500

37,500

 

 - Thu khác

 

0

0

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

500

500

500

 

 - Thuế GTGT

454

454

454

 

 - Thuế môn bài

6

6

6

 

 - Thuế tài nguyên

40

40

40

 

3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý

7,300

7,300

7,300

 

 - Thuế GTGT

5,930

6,370

6,370

 

 - Thuế TNDN

1,300

862

862

 

 - Thuế môn bài

70

68

68

 

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

122,000

135,000

0

135,000

 - Thuế GTGT

111,000

126,501

 

126,501

 - Thuế TNDN

4,500

1,534

 

1,534

 - Thuế môn bài

2,600

2,510

 

2,510

 - Thuế tài nguyên

3,500

4,000

 

4,000

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

60

80

 

80

 - Thu khác

340

375

 

375

5. Lệ phí trư­ớc bạ

23,000

23,000

0

23,000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300

540

 

540

7. Thuế thu nhập cá nhân

9,500

9,500

2,380

7,120

8. Thuế bảo vệ môi trường

25,000

26,260

26,260

 

9. Thu phí, lệ phí

6,000

6,500

2,250

4,250

 - Phí, lệ phí trung ương

1,200

1,700

510

1,190

 - Phí, lệ phí địa ph­ương

4,800

4,800

1,740

3,060

10. Tiền sử dụng đất

40,000

60,000

0

60,000

 - Ngân sách tỉnh hưởng

 

18,000

 

18,000

 - Ngân sách huyện, thị hưởng

 

42,000

0

42,000

11. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

1,800

1,800

500

1,300

12. Thu khác ngân sách

10,000

12,000

5,300

6,700

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

600

0

600

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4,500

5,000

5,000

0

 - Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

500

500

500

 

 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

4,000

4,500

4,500

 

B. Thu cân đối: (Từ 50% nguồn tăng thu thực hiện

0

0

0

0

2011 so với dự toán giao để thực hiện CCTL)

 

 

 

 

C. Thu trợ cấp

4,007,588

4,007,588

4,007,588

1,689,421

1.Bổ sung cân đối

2,692,195

2,692,195

2,692,195

1,594,812

2.Bổ sung có mục tiêu

1,315,393

1,315,393

1,315,393

94,609

3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG

0

0

0

 

D. Thu vay ngân hàng phát triển

0

150,000

150,000

0

E. Thu quản lý qua ngân sách

0

8,000

8,000

0

1. Thu xổ số kiến thiết

 

8,000

8,000

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI: (Biểu số 2)

ĐVT: Triệu đồng

Số
tt

Nội dung

Dự toán chi ngân sách 2012

Tổng số

Chia ra

NS Tỉnh

NS Huyện

 

Tổng chi NSĐP

4,508,888

1,366,007

1,908,741

A

chi cân đối NSĐP

3,274,748

1,366,007

1,908,741

I

Chi Đầu tư phát triển

303,300

195,900

107,400

1

 Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)

241,800

176,400

65,400

 

     a) Vốn trong nước

241,800

176,400

65,400

 

     b) Vốn ngoài nước

 

 

 

2

 Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

60,000

18,000

42,000

 

- Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị

42,000

 

42,000

 

- Chi tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP

18,000

18,000

 

3

Chi bổ sung vốn cho DN thành lập mới

1,500

1,500

 

II

Chi th­ường xuyên :

2,890,668

1,110,527

1,780,141

1

 Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

18,745

0

18,745

2

 Chi sự nghiệp kinh tế

310,504

130,360

180,144

 

 - Sự nghiệp nông nghiệp

40,757

16,367

24,390

 

Tr.đó:+ KP thực hiện Đề án phát triển vùng chè tập trung giai đoạn 2011-2020

3,000

3,000

0

 

 - Sự nghiệp Lâm nghiệp

25,948

5,180

20,768

 

 Tr.đó: + KP phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh

17,698

3,000

14,698

 

 - Sự nghiệp Giao thông

45,816

33,216

12,600

 

 Tr.đó: + KP thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015

20,000

20,000

0

 

 - Sự nghiệp Thuỷ lợi

26,882

9,521

17,361

 

 Tr.đó: KP miễn thuỷ lợi phí

9,711

3,150

6,561

 

 - Chi kiến thiết thị chính

42,020

0

42,020

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

129,081

66,076

63,005

 

  Tr.đó: + KP trồng cây xanh đô thị theo nghị quyết tại Trung tâm thị xã Lai Châu

10,000

0

10,000

3

 Chi sự nghiệp GD - ĐT

1,426,732

247,546

1,179,186

 

 - Sự nghiệp Giáo dục

1,357,009

1197,170

1,159,839

 

Tr.đó:+ Cấp không thu tiền SGK, giấy vở viết học sinh

10,494

6,500

3,994

 

         + Học bổng học sinh bán trú

43,929

4,000

39,929

 

         + Đề án thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015

900

900

0

 

         + Ch­ương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015

3,000

3,000

0

 

         + Sửa chữa, mua sắm thiết bị dạy và học cho các trường theo đề án phát triển mạng lưới trường lớp học giai đoạn 2011-2015

15,000

15,000

0

 

         + Dự phòng kinh phí tăng biên chế sự nghiệp giáo dục năm học 2012-2013; tăng l­ương và chế độ chính sách.

25,000

25,000

0

 

 - Sự nghiệp đào tạo

69,723

50,376

19,347

 

 Tr.đó: + Kinh phí đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút

25,032

16,240

8,792

 

           + Kinh phí đào tạo nghề cho nông dân theo NQ giai đoạn 2011-2020

5,000

5,000

0

 

           + KP thực hiện đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn 2010-2020

800

800

0

 

           + Kinh phí đào tạo nghề cho người nghèo theo Ch­ương trình giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015

1,200

1,200

0

4

 Chi sự nghiệp Y tế

400,892

400,892

 

 

 Tr.đó: + Kinh phí khám chữa bệnh người nghèo

123,255

123,255

 

 

          + Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em d­ưới 6 tuổi

29,134

29,134

 

 

          + KP thực hiện Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015

3,564

3,564

 

 

          + KP mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế đạt chuẩn theo đề án nâng cao chất lượng chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân giai đoạn 2011-2015

20,000

20,000

0

5

 Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

6,780

6,780

 

6

 Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

32,993

25,843

7,150

 

Tr.đó: KP thực hiện NQ phát triển đời sống VHCS

12,000

12,000

 

7

 Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình

19,010

19,010

 

8

 Chi sự nghiệp TDTT

5,440

2,771

2,669

9

 Chi đảm bảo xã hội

38,659

11,669

26,990

10

 Chi quản lý hành chính

386,830

250,404

136,426

 

   - Quản lý nhà nước

203,789

141,396

62,393

 

   - Chi Ngân sách đảng

70,526

37,327

33,199

 

   - Kinh phí đoàn thể và các tổ chức xã hội

40,172

20,931

19,241

 

   - Quản lý hành chính khác

72,343

50,750

21,593

 

 Tr.đó: + Kinh phí mua ô tô

35,000

35,000

0

11

 Chi Quốc phòng - An ninh địa ph­ương

37,580

24,037

13,543

 

   - Chi giữ gìn AN & TT AT - XH

6,640

4,640

2,000

 

   - Chi quốc phòng địa phương

23,982

12,439

11,543

  

   Tr.đó: Diễn tập phòng thủ

600

 

600

 

   - Chi nhiệm vụ Quốc phòng - An ninh khác

6,958

6,958

0

12

 Chi ngân sách xã

211,268

 

211,268

13

 Chi khác ngân sách

7,235

3,215

4,020

 

             - Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý

1,000

1,000

 

 

             - Kinh phí 184

5,695

1,675

4,020

 

             - Chi khác

540

540

 

 

 Tr.đó: + Kinh phí  thực hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh Lai Châu

400

400

0

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

IV

Dự phòng ngân sách

79,780

58,580

21,200

B

Chi thực hiện các dự án, chương trình MTQG

0

 

 

C

Chi thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ khác

996,140

 

 

I

Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB)

857,500

 

 

1

Đầu tư theo nghị Quyết 37

131,000

 

 

2

Đầu tư phát triển KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung

63,000

 

 

3

Chương trình bố trí lại dân cư theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg

5,000

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư­ y tế tỉnh - huyện

12,000

 

 

5

Hỗ trợ đầu tư­ tỉnh, huyện mới chia tách

326,000

 

 

6

Hỗ trợ đầu tư­ trụ sở xã

6,000

 

 

7

Chi đối ứng dự án bằng vốn ODA

40,000

 

 

8

Chương trình quản lý bảo vệ biên giới

30,000

 

 

9

Định canh định cư­ đầu tư­ theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg

7,000

 

 

10

Hỗ trợ đầu tư­ theo NQ 30a/2008/NQ-CP

175,500

 

 

11

Chương trình bảo vệ phát triển rừng

45,000

 

 

12

Hỗ trợ theo QĐ 134 kéo dài

17,000

 

 

II

Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)

138,640

 

 

1

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư QĐ193

2,000

 

 

2

Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em

550

 

 

3

Chương trình Quốc gia về an toàn lao động

772

 

 

4

Chương trình đào tạo cán bộ hợp tác xã

470

 

 

5

Đào tạo, bồi dưỡng CB QLNN về tôn giáo

420

 

 

6

Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, báo chí của các hội VHNT

560

 

 

7

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

490

 

 

8

Thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội

236

 

 

9

Hỗ trợ đầu tư­ theo NQ 30a/2008/NQ-CP

53,925

 

 

10

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

79,217

 

 

 

- Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học

4,187

 

 

 

- Chương trình phát triển nông nghiệp và PTNT

75,030

 

 

D

Chi thực hiện bằng vốn nước ngoài

80,000

 

 

E

Chi từ nguồn vay ngân hàng phát triển

150,000

 

 

F

Chi quản lý qua NS (Chi từ thu xổ số)

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số
tt

nội dung

dự toán chi ngân sách 2012

Tổng số

Chia ra

NS Tỉnh

NS Huyện

 

Tổng chi NSĐP

4,508,888

1,366,007

1,908,741

A

Chi cân đối NSĐP

3,274,748

1,366,007

1,908,741

I

Chi Đầu tư phát triển

303,300

195,900

107,400

1

 Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)

241,800

176,400

65,400

 

     a) Vốn trong nước

241,800

176,400

65,400

 

     b) Vốn ngoài nước

 

 

 

2

 Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

60,000

18,000

42,000

 

- Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị

42,000

 

42,000

 

- Chi tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP

18,000

18,000

 

3

Chi bổ sung vốn cho DN thành lập mới

1,500

1,500

 

II

Chi th­ường xuyên :

2,890,668

1,110,527

1,780,141

1

 Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

18,745

0

18,745

2

 Chi sự nghiệp kinh tế

310,504

130,360

180,144

 

 - Sự nghiệp nông nghiệp

40,757

16,367

24,390

 

Tr.đó:+ KP thực hiện Đề án phát triển vùng chè tập trung giai đoạn 2011-2020

3,000

3,000

0

 

 - Sự nghiệp Lâm nghiệp

25,948

5,180

20,768

 

 Tr.đó: + KP phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh

17,698

3,000

14,698

 

 - Sự nghiệp Giao thông

45,816

33,216

12,600

 

 Tr.đó: + KP thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015

20,000

20,000

0

 

 - Sự nghiệp Thuỷ lợi

26,882

9,521

17,361

 

 Tr.đó: KP miễn thuỷ lợi phí

9,711

3,150

6,561

 

 - Chi kiến thiết thị chính

42,020

0

42,020

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

129,081

66,076

63,005

 

  Tr.đó: + KP trồng cây xanh đô thị theo nghị quyết tại Trung tâm thị xã Lai Châu

10,000

0

10,000

3

 Chi sự nghiệp GD - ĐT

1,426,732

247,546

1,179,186

 

 - Sự nghiệp Giáo dục

1,357,009

1197,170

1,159,839

 

Tr.đó:+ Cấp không thu tiền SGK, giấy vở viết học sinh

10,494

6,500

3,994

 

         + Học bổng học sinh bán trú

43,929

4,000

39,929

 

         + Đề án thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015

900

900

0

 

         + Ch­ương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015

3,000

3,000

0

 

         + Sửa chữa, mua sắm thiết bị dạy và học cho các trường theo đề án phát triển mạng lưới trường lớp học giai đoạn 2011-2015

15,000

15,000

0

 

         + Dự phòng kinh phí tăng biên chế sự nghiệp giáo dục năm học 2012-2013; tăng lương và chế độ chính sách.

25,000

25,000

0

 

 - Sự nghiệp đào tạo

69,723

50,376

19,347

 

 Tr.đó: + Kinh phí đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút

25,032

16,240

8,792

 

           + Kinh phí đào tạo nghề cho nông dân theo NQ giai đoạn 2011-2020

5,000

5,000

0

 

           + KP thực hiện đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn 2010-2020

800

800

0

 

           + Kinh phí đào tạo nghề cho người nghèo theo Ch­ương trình giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015

1,200

1,200

0

4

 Chi sự nghiệp Y tế

400,892

400,892

 

 

 Tr.đó: + Kinh phí khám chữa bệnh người nghèo

123,255

123,255

 

 

          + Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em d­ưới 6 tuổi

29,134

29,134

 

 

          + KP thực hiện Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015

3,564

3,564

 

 

          + KP mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế đạt chuẩn theo đề án nâng cao chất lượng chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân giai đoạn 2011-2015

20,000

20,000

0

5

 Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

6,780

6,780

 

6

 Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

32,993

25,843

7,150

 

Tr.đó: KP thực hiện NQ phát triển đời sống VHCS

12,000

12,000

 

7

 Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình

19,010

19,010

 

8

 Chi sự nghiệp TDTT

5,440

2,771

2,669

9

 Chi đảm bảo xã hội

38,659

11,669

26,990

10

 Chi quản lý hành chính

386,830

250,404

136,426

 

   - Quản lý nhà nước

203,789

141,396

62,393

 

   - Chi Ngân sách đảng

70,526

37,327

33,199

 

   - Kinh phí đoàn thể và các tổ chức xã hội

40,172

20,931

19,241

 

   - Quản lý hành chính khác

72,343

50,750

21,593

 

 Tr.đó: + Kinh phí mua ô tô

35,000

35,000

0

11

 Chi Quốc phòng - An ninh địa ph­ương

37,580

24,037

13,543

 

   - Chi giữ gìn AN & TT AT - XH

6,640

4,640

2,000

 

   - Chi quốc phòng địa phương

23,982

12,439

11,543

  

   Tr.đó: Diễn tập phòng thủ

600

 

600

 

   - Chi nhiệm vụ Quốc phòng - An ninh khác

6,958

6,958

0

12

 Chi ngân sách xã

211,268

 

211,268

13

 Chi khác ngân sách

7,235

3,215

4,020

 

             - Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý

1,000

1,000

 

 

             - Kinh phí 184

5,695

1,675

4,020

 

             - Chi khác

540

540

 

 

 Tr.đó: + Kinh phí  thực hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh Lai Châu

400

400

0

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

IV

Dự phòng ngân sách

79,780

58,580

21,200

B

Chi thực hiện các dự án, chương trình MTQG

0

 

 

C

Chi thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ khác

996,140

 

 

I

Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB)

857,500

 

 

1

Đầu tư theo nghị Quyết 37

131,000

 

 

2

Đầu tư phát triển KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung

63,000

 

 

3

Chương trình bố trí lại dân c­ theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg

5,000

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư­ y tế tỉnh - huyện

12,000

 

 

5

Hỗ trợ đầu tư­ tỉnh, huyện mới chia tách

326,000

 

 

6

Hỗ trợ đầu tư­ trụ sở xã

6,000

 

 

7

Chi đối ứng dự án bằng vốn ODA

40,000

 

 

8

Chương trình quản lý bảo vệ biên giới

30,000

 

 

9

Định canh định cư đầu tư­ theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg

7,000

 

 

10

Hỗ trợ đầu tư­ theo NQ 30a/2008/NQ-CP

175,500

 

 

11

Chương trình bảo vệ phát triển rừng

45,000

 

 

12

Hỗ trợ theo QĐ 134 kéo dài

17,000

 

 

II

Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)

138,640

 

 

1

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư QĐ193

2,000

 

 

2

Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em

550

 

 

3

Chương trình Quốc gia về an toàn lao động

772

 

 

4

Chương trình đào tạo cán bộ hợp tác xã

470

 

 

5

Đào tạo, bồi dưỡng CB QLNN về tôn giáo

420

 

 

6

Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, báo chí của các hội VHNT

560

 

 

7

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

490

 

 

8

Thực hiện Đề án phát triển công tác xã hội

236

 

 

9

Hỗ trợ đầu tư­ theo NQ 30a/2008/NQ-CP

53,925

 

 

10

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

79,217

 

 

 

- Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học

4,187

 

 

 

- Chương trình phát triển nông nghiệp và PTNT

75,030

 

 

D

Chi thực hiện bằng vốn nước ngoài

80,000

 

 

E

Chi từ nguồn vay ngân hàng phát triển

150,000

 

 

F

Chi quản lý qua nS (Chi từ thu xổ số)

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012

KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

A.BIỂU THU: (Biểu số 4)

 ĐVT: Triệu đồng

Nội dung thu

Tổng thu
 NS 2012

Chi tiết huyện, thị xã

Huyện
Tam Đư­ờng

Huyện
 Phong Thổ

Huyện
Sìn Hồ

Huyện
M­ường Tè

Huyện
Than Uyên

Huyện
Tân Uyên

Thị xã
Lai Châu

TỔNG THU NSĐP

1,908,741

244,006

311,117

388,634

324,447

234,235

208,369

197,933

A. Tổng thu NSNN trên địa bàn

238,510

20,300

12,620

15,790

40,790

46,020

16,090

86,900

Ngân sách ĐP được hưởng

219,320

17,250

11,620

15,540

40,090

45,130

14,190

75,500

1. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

135,000

6,500

6,500

12,000

36,000

37,000

7,000

30,000

 - Thuế GTGT

126,501

5,480

5,906

11,180

35,350

34,830

6,635

27,120

 - Thuế TNDN

1,534

50

134

70

90

500

50

640

 - Thuế môn bài

2,510

200

140

160

170

350

190

1,300

 - Thuế tài nguyên

4,000

700

300

550

370

1,300

120

660

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

80

0

0

0

0

0

0

80

 - Thu khác

375

70

20

40

20

20

5

200

2. Lệ phí trư­ớc bạ

23,000

2,000

1,400

2,000

1,600

2,300

1,500

12,200

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

540

70

0

0

0

70

50

350

4. Thuế thu nhập cá nhân

7,120

360

220

190

210

850

290

5,000

5. Thu phí, lệ phí

4,250

450

350

250

300

1,000

300

1,600

 - Phí, lệ phí trung ­ương

1,190

50

100

100

100

140

100

600

 - Phí, lệ phí địa phương

3,060

400

250

150

200

860

200

1,000

6. Tiền sử dụng đất

60,000

10,000

3,000

500

2,000

2,500

6,000

36,000

 - Ngân sách tỉnh hưởng

18,000

3,000

900

150

600

750

1,800

10,800

 - Ngân sách huyện, thị hưởng

42,000

7,000

2,100

350

1,400

1,750

4,200

25,200

7. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

1,300

260

100

40

30

220

50

600

8. Thu khác ngân sách

6,700

500

1,000

800

600

2,000

800

1,000

9. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

160

50

10

50

80

100

150

B.Thu trợ cấp

1,689,421

226,756

299,497

373,094

284,357

189,105

194,179

122,433

1.Bổ sung cân đối

1,594,812

215,614

291,952

359,564

278,546

185,390

188,994

74,752

2.Bổ sung có mục tiêu

94,609

11,142

7,545

13,530

5,811

3,715

5,185

47,681

3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG THU NSĐP

1,908,741

244,006

311,117

388,634

324,447

234,235

208,369

197,933

A.tổng thu nsnn trên địa bàn

238,510

20,300

12,620

15,790

40,790

46,020

16,090

86,900

Ngân sách ĐP được hưởng

219,320

17,250

11,620

15,540

40,090

45,130

14,190

75,500

1. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

135,000

6,500

6,500

12,000

36,000

37,000

7,000

30,000

 - Thuế GTGT

126,501

5,480

5,906

11,180

35,350

34,830

6,635

27,120

 - Thuế TNDN

1,534

50

134

70

90

500

50

640

 - Thuế môn bài

2,510

200

140

160

170

350

190

1,300

 - Thuế tài nguyên

4,000

700

300

550

370

1,300

120

660

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

80

0

0

0

0

0

0

80

 - Thu khác

375

70

20

40

20

20

5

200

2. Lệ phí trư­ớc bạ

23,000

2,000

1,400

2,000

1,600

2,300

1,500

12,200

3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

540

70

0

0

0

70

50

350

4. Thuế thu nhập cá nhân

7,120

360

220

190

210

850

290

5,000

5. Thu phí, lệ phí

4,250

450

350

250

300

1,000

300

1,600

 - Phí, lệ phí trung ­ương

1,190

50

100

100

100

140

100

600

 - Phí, lệ phí địa phương

3,060

400

250

150

200

860

200

1,000

6. Tiền sử dụng đất

60,000

10,000

3,000

500

2,000

2,500

6,000

36,000

 - Ngân sách tỉnh hưởng

18,000

3,000

900

150

600

750

1,800

10,800

 - Ngân sách huyện, thị hưởng

42,000

7,000

2,100

350

1,400

1,750

4,200

25,200

7. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

1,300

260

100

40

30

220

50

600

8. Thu khác ngân sách

6,700

500

1,000

800

600

2,000

800

1,000

9. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

160

50

10

50

80

100

150

B.Thu trợ cấp

1,689,421

226,756

299,497

373,094

284,357

189,105

194,179

122,433

1.Bổ sung cân đối

1,594,812

215,614

291,952

359,564

278,546

185,390

188,994

74,752

2.Bổ sung có mục tiêu

94,609

11,142

7,545

13,530

5,811

3,715

5,185

47,681

3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.BIỂU CHI  (Biểu số 5)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung chi

Tổng chi
NS 2012

Chi tiết huyện, thị xã

Huyện
Tam Đư­ờng

Huyện
Phong Thổ

Huyện
Sìn Hồ

Huyện
M­ường Tè

Huyện
Than Uyên

Huyện
Tân Uyên

Thị xã
Lai Châu

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

1,908,741

244,006

311,117

388,634

324,447

234,235

208,369

197,933

A. Chi cân đối Ngân sách

1,908,741

244,006

311,117

388,634

324,447

234,235

208,369

197,933

I. Chi đầu tư phát triển

107,400

13,770

12,600

11,390

13,860

10,220

10,450

35,110

1. Chi XDCB tập trung

65,400

6,770

10,500

11,040

12,460

8,470

6,250

9,910

2. Chi đầu tư­ từ nguồn thu tiền sử dụng đất

42,000

7,000

2,100

350

1,400

1,750

4,200

25,200

II. Chi thường xuyên

1,780,141

227,536

295,017

372,744

306,887

221,315

195,619

161,023

1. Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/QĐ-TTg

18,745

2,131

3,564

4,776

3,418

2,411

2,332

113

 - Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao

475

70

90

115

80

60

50

10

 - KP Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102

18,270

2,061

3,474

4,661

3,338

2,351

2,282

103

2. Sự nghiệp kinh tế

180,144

21,738

21,527

31,837

22,077

14,615

14,459

53,891

a, Theo định mức 7% chi thường xuyên

85,535

10,596

13,982

18,307

16,266

10,900

9,274

6,210

   - Nông nghiệp

24,390

4,400

4,000

4,050

4,020

3,550

2,900

1,470

 Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

18,500

3,500

3,200

3,000

3,000

2,800

2,200

800

           + KP KN,KL, KC - Mô hình               

2,370

300

300

500

420

350

200

300

   - Lâm nghiệp (KP trồng cây theo lễ phát động 19/5)

850

100

200

150

100

100

100

100

   - Giao thông (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên)

12,600

1,800

2,500

2,500

3,000

1,200

800

800

   - Thủy lợi  (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên)

10,800

800

2,000

3,500

2,500

1,000

800

200

   - Kiến thiết thị chính và SN kinh tế khác

36,895

3,496

5,282

8,107

6,646

5,050

4,674

3,640

 Tr.đó: + Chi cho hoạt động Vệ sinh môi trường

6,100

800

1,200

900

1,100

1,300

800

0

           +  Kinh phí điện chiếu sáng

920

200

150

150

100

220

100

0

           + Kinh phí kiến thiết thị chính

6,000

300

500

2,100

800

1,000

1,000

300

           + Kinh phí BCĐ các chương trình

1,700

150

150

400

400

300

150

150

           + Kinh phí Ban Quản lý rừng phòng hộ

8,493

1,000

900

1,661

3,325

844

763

0

b, Theo các CT kinh tế và đặc thù

94,609

11,142

7,545

13,530

5,811

3,715

5,185

47,681

  - Dự án phát triển cây cao su

14,698

 

882

12,640

1,176

 

 

 

  - KP ban chỉ đạo trồng cây cao su

430

 

50

320

60

 

 

 

  - Kinh phí VSMT, trang bị thùng rác

12,000

 

 

 

 

 

 

12,000

  - Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị

7,000

 

 

 

 

 

 

7,000

 - KP kiến thiết thị chính (lát vỉa hè,lắp đèn đ­ường):
Chỉ thực hiện khi có phương án được UBND tỉnh phê duyệt

19,000

3,000

3,000

 

3,000

 

 

10,000

  - KP hỗ trợ SX nông nghiệp để nâng cao hiệu quả canh tác của các cánh đồng (1)

10,000

2,500

2,500

 

 

2,500

2,500

 

  - KP vận hành điện và điện chiếu sáng đô thị

2,000

 

 

 

 

 

 

2,000

  - KP khoanh nuôi tái sinh bảo vệ rừng

5,220

4,920

 

 

 

 

 

300

  - KP Quy hoạch Trung tâm thị trấn Huyện

1,600

 

 

 

 

 

1,600

 

  - KP trồng cây xanh bổ sung đ­ường 58m
(Chỉ thực hiện khi có phương án được UBND tỉnh phê duyệt)

10,000

 

 

 

 

 

 

10,000

  - KP đền bù, GP mặt bằng nhà máy gạchTuynel

6,100

 

 

 

 

 

 

6,100

  - KP miễn thuỷ lợi phí

6,561

722

1,113

570

1,575

1,215

1,085

281

3. Sự nghiệp Giáo dục

1,159,839

148,612

197,971

249,026

206,069

152,027

133,981

72,153

Tr.đó: - Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo

23,028

3,338

2,941

4,013

2,632

4,360

2,685

3,059

          - Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú

39,929

5,253

7,291

8,369

11,537

4,497

2,982

0

          - KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở

3,994

515

826

845

594

587

523

104

          - Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em mầm non 5 tuổi

12,105

1,469

2,085

2,588

1,555

1,493

1,594

1,321

          - Hỗ trợ CP học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP

70,163

9,102

12,653

13,432

10,487

10,624

8,647

5,218

          - Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP

42,638

6,437

7,032

9,385

8,225

4,058

6,872

629

          - Kinh phí đối ứng SEQAP 2010-2012

1,418

195

203

193

201

185

195

246

4. Sự nghiệp Đào tạo

19,347

2,024

2,696

2,763

4,378

2,703

2,521

2,262

Tr.đó: - KP Đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút

8,792

630

1,000

1,000

2,600

1,050

900

1,612

5. Sự nghiệp văn hoá thông tin

7,150

824

1,156

1,827

915

990

796

642

6. Sự nghiệp Thể dục thể thao

2,669

253

374

917

273

311

247

294

7. Đảm bảo xã hội

26,990

3,623

5,006

3,819

5,539

3,816

3,284

1,903

8. Quản lý hành chính

136,426

19,207

19,647

21,954

22,613

18,038

16,498

18,469

Tr.đó:- KP đặc thù VPUBND, HĐND, Huyện Uỷ

14,250

1,500

1,500

3,000

3,000

2,250

1,500

1,500

         - Kinh phí Bảo vệ sức khoẻ

499

60

60

85

60

60

60

114

         - KP kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản

1,100

200

200

200

200

100

200

 

         - Chi hoạt động đối ngoại

1,200

 

450

150

600

 

 

 

         - KP tổ chức kỷ niệm thành lập huyện

1,200

350

350

 

 

500

 

 

9. Chi An ninh - Quốc phòng

13,543

1,625

2,000

2,307

1,992

1,673

1,551

2,395

   - An ninh

2,000

250

300

300

300

300

250

300

   - Quốc phòng

11,543

1,375

1,700

2,007

1,692

1,373

1,301

2,095

Tr.đó: Diễn tập phòng thủ

600

 

 

 

 

 

 

600

10. Ngân sách xã

211,268

26,999

40,256

52,418

38,873

24,511

19,450

8,761

Tr.đó:- Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP

35,042

3,668

7,242

10,365

6,087

4,372

2,943

365

11. Chi khác  (Kinh phí 184 )

4,020

500

820

1,100

740

220

500

140

III. Dự phòng ngân sách

21,200

2,700

3,500

4,500

3,700

2,700

2,300

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

1,908,741

244,006

311,117

388,634

324,447

234,235

208,369

197,933

A. chi cân đối Ngân sách

1,908,741

244,006

311,117

388,634

324,447

234,235

208,369

197,933

I.Chi đầu tư phát triển

107,400

13,770

12,600

11,390

13,860

10,220

10,450

35,110

1. Chi XDCB tập trung

65,400

6,770

10,500

11,040

12,460

8,470

6,250

9,910

2. Chi đầu tư­ từ nguồn thu tiền sử dụng đất

42,000

7,000

2,100

350

1,400

1,750

4,200

25,200

II.Chi thường xuyên

1,780,141

227,536

295,017

372,744

306,887

221,315

195,619

161,023

1. Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/QĐ-TTg

18,745

2,131

3,564

4,776

3,418

2,411

2,332

113

 - Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao

475

70

90

115

80

60

50

10

 - KP Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102

18,270

2,061

3,474

4,661

3,338

2,351

2,282

103

2. Sự nghiệp kinh tế

180,144

21,738

21,527

31,837

22,077

14,615

14,459

53,891

a, Theo định mức 7% chi thường xuyên

85,535

10,596

13,982

18,307

16,266

10,900

9,274

6,210

   - Nông nghiệp

24,390

4,400

4,000

4,050

4,020

3,550

2,900

1,470

 Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

18,500

3,500

3,200

3,000

3,000

2,800

2,200

800

           + KP KN,KL, KC - Mô hình               

2,370

300

300

500

420

350

200

300

   - Lâm nghiệp (KP trồng cây theo lễ phát động 19/5)

850

100

200

150

100

100

100

100

   - Giao thông (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên)

12,600

1,800

2,500

2,500

3,000

1,200

800

800

   - Thủy lợi  (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên)

10,800

800

2,000

3,500

2,500

1,000

800

200

   - Kiến thiết thị chính và SN kinh tế khác

36,895

3,496

5,282

8,107

6,646

5,050

4,674

3,640

 Tr.đó: + Chi cho hoạt động Vệ sinh môi trường

6,100

800

1,200

900

1,100

1,300

800

0

           +  Kinh phí điện chiếu sáng

920

200

150

150

100

220

100

0

           + Kinh phí kiến thiết thị chính

6,000

300

500

2,100

800

1,000

1,000

300

           + Kinh phí BCĐ các chương trình

1,700

150

150

400

400

300

150

150

           + Kinh phí Ban Quản lý rừng phòng hộ

8,493

1,000

900

1,661

3,325

844

763

0

b, Theo các CT kinh tế và đặc thù

94,609

11,142

7,545

13,530

5,811

3,715

5,185

47,681

  - Dự án phát triển cây cao su

14,698

 

882

12,640

1,176

 

 

 

  - KP ban chỉ đạo trồng cây cao su

430

 

50

320

60

 

 

 

  - Kinh phí VSMT, trang bị thùng rác

12,000

 

 

 

 

 

 

12,000

  - Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị

7,000

 

 

 

 

 

 

7,000

 - KP kiến thiết thị chính (lát vỉa hè,lắp đèn đ­ường):
Chỉ thực hiện khi có phương án được UBND tỉnh phê duyệt

19,000

3,000

3,000

 

3,000

 

 

10,000

  - KP hỗ trợ SX nông nghiệp để nâng cao hiệu quả canh tác của các cánh đồng (1)

10,000

2,500

2,500

 

 

2,500

2,500

 

  - KP vận hành điện và điện chiếu sáng đô thị

2,000

 

 

 

 

 

 

2,000

  - KP khoanh nuôi tái sinh bảo vệ rừng

5,220

4,920

 

 

 

 

 

300

  - KP Quy hoạch Trung tâm thị trấn Huyện

1,600

 

 

 

 

 

1,600

 

  - KP trồng cây xanh bổ sung đ­ường 58m
(Chỉ thực hiện khi có phương án được UBND tỉnh phê duyệt)

10,000

 

 

 

 

 

 

10,000

  - KP đền bù, GP mặt bằng nhà máy gạchTuynel

6,100

 

 

 

 

 

 

6,100

  - KP miễn thuỷ lợi phí

6,561

722

1,113

570

1,575

1,215

1,085

281

3. Sự nghiệp Giáo dục

1,159,839

148,612

197,971

249,026

206,069

152,027

133,981

72,153

Tr.đó: - Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo

23,028

3,338

2,941

4,013

2,632

4,360

2,685

3,059

          - Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú

39,929

5,253

7,291

8,369

11,537

4,497

2,982

0

          - KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở

3,994

515

826

845

594

587

523

104

          - Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em mầm non 5 tuổi

12,105

1,469

2,085

2,588

1,555

1,493

1,594

1,321

          - Hỗ trợ CP học tập theo NĐ 49/2010/NĐ-CP

70,163

9,102

12,653

13,432

10,487

10,624

8,647

5,218

          - Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP

42,638

6,437

7,032

9,385

8,225

4,058

6,872

629

          - Kinh phí đối ứng SEQAP 2010-2012

1,418

195

203

193

201

185

195

246

4. Sự nghiệp Đào tạo

19,347

2,024

2,696

2,763

4,378

2,703

2,521

2,262

Tr.đó: - KP Đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút

8,792

630

1,000

1,000

2,600

1,050

900

1,612

5. Sự nghiệp văn hoá thông tin

7,150

824

1,156

1,827

915

990

796

642

6. Sự nghiệp Thể dục thể thao

2,669

253

374

917

273

311

247

294

7. Đảm bảo xã hội

26,990

3,623

5,006

3,819

5,539

3,816

3,284

1,903

8. Quản lý hành chính

136,426

19,207

19,647

21,954

22,613

18,038

16,498

18,469

Tr.đó:- KP đặc thù VPUBND, HĐND, Huyện Uỷ

14,250

1,500

1,500

3,000

3,000

2,250

1,500

1,500

         - Kinh phí Bảo vệ sức khoẻ

499

60

60

85

60

60

60

114

         - KP kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản

1,100

200

200

200

200

100

200

 

         - Chi hoạt động đối ngoại

1,200

 

450

150

600

 

 

 

         - KP tổ chức kỷ niệm thành lập huyện

1,200

350

350

 

 

500

 

 

9. Chi An ninh - Quốc phòng

13,543

1,625

2,000

2,307

1,992

1,673

1,551

2,395

   - An ninh

2,000

250

300

300

300

300

250

300

   - Quốc phòng

11,543

1,375

1,700

2,007

1,692

1,373

1,301

2,095

Tr.đó: Diễn tập phòng thủ

600

 

 

 

 

 

 

600

10. Ngân sách xã

211,268

26,999

40,256

52,418

38,873

24,511

19,450

8,761

Tr.đó:- Kinh phí thực hiện NĐ 116/2010/NĐ-CP

35,042

3,668

7,242

10,365

6,087

4,372

2,943

365

11. Chi khác  (Kinh phí 184 )

4,020

500

820

1,100

740

220

500

140

III. Dự phòng ngân sách

21,200

2,700

3,500

4,500

3,700

2,700

2,300

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:  (1) Chỉ thực hiện khi có Quyết định phê duyệt Đề án của UBND tỉnh.

 





Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND bổ sung mức thu một số loại phí Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 15/03/2013