Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Số hiệu: 20/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thị Quyết Tâm
Ngày ban hành: 07/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/01/2012 Số công báo: Số 3
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2011/NQ-HĐND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA

(Từ ngày 06 đến ngày 09 tháng 12 năm 2011)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá VII về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2010;

Xét Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách thành phố năm 2010, Báo cáo thẩm tra số 355/BCTT- KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2010, như sau:

1. Về thu ngân sách:

1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không tính thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước): 165.426,777 tỷ đồng, đạt 114,72% dự toán năm, trong đó:

- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 87.446,43 tỷ đồng, đạt 103,12% dự toán và tăng 35,16% so với cùng kỳ.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 60.476,178 tỷ đồng, đạt 128,4% dự toán và tăng 14,03% so với cùng kỳ.

- Thu từ dầu thô: 17.316,753 tỷ đồng, đạt 140,79% dự toán và tăng 27,08% so cùng kỳ.

- Thu viện trợ: 187,416 tỷ đồng.

1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 58.830,636 tỷ đồng; trong đó:

- Thu điều tiết theo phân cấp: 32.023,283 tỷ đồng, đạt 113,41% so với dự toán năm và tăng 32,67% so với cùng kỳ.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.887,155 tỷ đồng

- Thu kết dư năm trước: 6.871,318 tỷ đồng

- Thu từ nguồn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN: 2.000,000 tỷ đồng

- Thu chuyển nguồn năm trước: 7.230,971 tỷ đồng

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại: 187,416 tỷ đồng

- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách: 6.630,493 tỷ đồng

2. Về chi ngân sách địa phương:

Tổng số chi ngân sách địa phương là: 50.057,104 tỷ đồng, trong đó:

2.1. Chi đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách: 22.987,649 tỷ đồng, bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 21.348,647 tỷ đồng, bằng 316,55% dự toán đầu năm bố trí từ cân đối ngân sách, bằng 113,41% so với kế hoạch vốn đầu tư được giao. Trong đó:

- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm: 15.394,133 tỷ đồng

- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm 2011 để theo dõi, thanh toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: 5.954,514 tỷ đồng

b) Chi trả nợ vốn gốc và lãi vay đầu tư: 1.639,002 tỷ đồng

2.2. Chi thường xuyên: 16.054,339 tỷ đồng, đạt 100,97% so với dự toán.

2.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 65,000 tỷ đồng.

2.4. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 1.313,301 tỷ đồng.

2.5. Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên năm 2010 sang năm 2011: 4.611,434 tỷ đồng.

2.6. Các khoản chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 5.025,381 tỷ đồng.

3. Kết dư ngân sách năm 2010:

Tổng kết dư ngân sách địa phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận - huyện, và ngân sách phường - xã - thị trấn) là: 8.773,532 tỷ đồng. Bao gồm:

- Ngân sách thành phố: 6.433,233 tỷ đồng;

- Ngân sách quận huyện: 2.020,676 tỷ đồng;

- Ngân sách phường, xã, thị trấn: 319,623 tỷ đồng.

Đối với kết dư ngân sách quận, huyện và ngân sách phường, xã, thị trấn thực hiện theo đúng Luật Ngân sách nhà nước và các hướng dẫn của Bộ Tài chính.

(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6).

Điều 2. Căn cứ vào việc phê chuẩn của Hội đồng nhân dân thành phố, giao Ủy ban nhân dân thành phố:

- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý để trình cấp thẩm quyền sửa đổi.

- Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật định.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2011./.

 

 

TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TP
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Quyết Tâm

 

PHỤ LỤC 01

BIỂU TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

Quyết toán năm 2009

Dự toán năm 2010

Quyết toán năm 2010

So sánh

QT2010/ DT2010

QT2010/ QT2009

1

2

3

4

 

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

136.678.060

145.150.000

172.057.270

 

125,89

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

131.637.968

144.200.000

165.426.777

114,72

125,67

Tổng thu cân đối NSNN trừ dầu thô

118.011.434

131.900.000

148.110.024

11,29

125,50

I. Thu nội địa

64.696.735

84.800.000

87.446.430

103,12

135,16

1. Thu từ khu vực kinh tế

46.982.603

65.770.000

61.624.443

93,70

131,16

1.1/ Thu từ các DNNN do TW quản lý

9.601.271

10.900.000

10.674.609

97.93

111,18

Thuế GTGT

3.404.284

4.442.900

4.174.985

93,97

122,64

Thuế TNDN

1.915.580

2.851.000

2.524.629

88,55

131,79

Trong đó: hạch toán toàn ngành

93.773

 

56.427

 

60,17

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

4.259.764

3.595.000

3.936.669

109,50

92,42

Thuế môn bài

2.207

2.000

2.304

115,20

104,40

Thuế tài nguyên

585

600

823

 

140,68

Thu sử dụng vốn

462

 

90

 

 

Thu hồi vốn và thu khác

18.389

8.500

35.109

 

 

1.2/ Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

 

7.408.498

 

10.800.000

 

11.034.576

 

102,17

 

148,94

Thuế GTGT

2.981.462

3.904.000

3.631.620

93,02

121,81

Thuế TNDN

2.658.441

3.992.200

4.470.383

111,98

168,16

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

1.682.823

2.800.000

2.591.468

92,55

154,00

Thuế môn bài

3.936

3.300

5.157

156,27

131,02

Thu sử dụng vốn

5.333

 

29.436

 

 

Thuế tài nguyên

983

500

4.358

871,60

443,34

Thu sự nghiệp

0

 

0

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

0

 

0

 

 

Thu hồi vốn và thu khác

75.520

100.000

302.154

 

400,10

1.3/ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

14.248.028

19.650.000

17.562.220

89,38

123,26

Thuế GTGT

4.764.082

6.907.000

5.396.902

78,14

113,28

Thuế TNDN

5.256.173

9.066.700

7.708.517

85,02

146,66

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

3.474.315

3.250.000

3.813.422

117,34

109,76

Thu từ khí thiên nhiên

507.692

400.000

547.777

136,94

107,90

Thuế chuyển thu nhập

0

 

0

 

 

Thuế môn bài

5.409

5.300

5.958

112,42

110,15

Thuế tài nguyên

1.370

1.000

800

80,00

58,39

Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

121.027

 

0

 

0.00

Các khoản thu khác

117.960

20.000

88.844

444,22

75,32

1.4/ Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

15.724.806

24.420.000

22.353.038

91,54

142,15

Thuế GTGT

9.059.983

10.999.000

11.228.174

102,08

123,93

Thuế TNDN

5.598.019

12.375.600

9.996.651

80,78

178,57

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

536.512

650.000

432.962

66,61

80,70

Thu sử dụng vốn

857

 

61

 

 

Thuế môn bài

260.386

235.000

304.152

129,43

116,81

Thuế tài nguyên

950

400

957

 

100,74

Thu khác ngoài quốc doanh

268.099

160.000

390.081

243,80

145,50

2. Thu từ hoạt động khác

17.714.132

19.030.000

25.821.987

135,69

145,77

2.1 Thuế nhà đất

120.806

120.000

132.050

110,04

109,31

2.2 Thuế nông nghiệp

1.897

 

1.025

 

54,03

2.3 Thuế thu nhập cá nhân

5.434.824

8.500.000

10.215.096

120,18

187,96

2.4 Thu phí xăng đầu

1.471.890

1.950.000

2.249.985

115,38

152,86

2.5 Thu phí, lệ phí

1.091.767

1.150.000

1.332.323

 

122,03

2.6 Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)

1.970.514

1.030.000

1.687.562

163,84

85,64

2.7 Thu tiền sử dụng đất

4.353.392

3.030.000

6.280.248

207,27

144,26

2.8 Thuế chuyển quyền sử dụng đất

42.292

 

5.984

 

 

2.9 Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN

79.260

50.000

103.222

 

 

2.10 Lệ phí trước bạ

2.441.614

2.500.000

2.912.954

116,52

119,30

2.11 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

705.876

700.000

901.538

128,79

127,72

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu

53.033.804

47.100.000

60.476.178

128,40

114,03

+ Thuế XK, NK, TTĐB

26.303.535

24.950.000

22.449.250

89,98

85,35

+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu

26.729.615

22.150.000

38.026.696

171,68

142,26

+ Thu khác

654

 

 

 

 

III. Thu từ dầu thô

13.626.534

12.300.000

17.316.753

140,79

127,08

IV. Thu viện trợ

280.895

 

187.416

 

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách

5.040.092

950.000

6.630.493

697,95

131,55

- Thu từ sổ xố kiến thiết

894.247

700.000

1.252.149

178,88

 

- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải

168.015

250.000

352.963

 

 

- Ghi thu ghi chi khác

3.977.830

 

5.025.381

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu ngân sách địa phương

51.963.782

29.219.541

58.830.636

201,34

113,21

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

46.923.690

29.219.541

52.200.143

178,65

111,24

- Thu NS địa phương được hưởng theo phân cấp

24.137.736

28.235.584

32.023.283

113,41

132,67

+ Các khoản thu 100%

10.662.516

8.693.100

13.455.880

154,79

126,20

+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

13.475.220

19.542.484

18.567.403

95,01

137,79

- Thu bổ sung từ NSTW

6.585.650

983.957

3.887.155

395,05

59,02

- Thu kết dư

8.494.260

 

6.871.318

 

80,89

- Thu tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

2.000.000

 

2.000.000

 

 

- Thu chuyển nguồn NS năm trước

5.425.149

 

7.230.971

 

133,29

- Thu viện trợ

280.895

 

187.416

 

66,72

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách

5.040.092

0

6.630.493

 

131,55

- Thu từ sổ xố kiến thiết

894.247

 

1.252.149

 

140,02

- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải

168.015

 

352.963

 

210,08

- Ghi thu ghi chi khác

3.977.830

 

5.025.381

 

126,33

 

PHỤ LỤC 02

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

Đvt: triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Quyết toán năm 2009

Dự toán năm 2010

Quyết toán năm 2010

Trong đó

So sánh

NSPX

So DT 2010

So cùng kỳ 2009

A

 

1

2

 

2/1

2/ck

TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG

50.951.151

30.169.541

57.026.007

1.722.254

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không kể chuyển giao giữa các cấp NS )

45.092.463

30.169.541

50.057.104

1.716.936

 

111,01

A. Chi cân đối ngân sách

41.114.633

30.169.541

45.031.723

1.713.494

149,26

109,53

I/ Chi đầu tư phát triển

20.410.147

10.377.502

22.987.649

118.557

221,51

112,63

- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm

13.937.175

6.744.244

15.394.133

118.557

228,26

110,45

Trong đó chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

836.978

700.000

1.737.834

 

 

 

- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm sau

4.156.776

 

5.954.514

 

 

 

- Chi trả vốn và lãi vay

2.316.196

3.633.258

1.639.002

 

45,11

70,76

II/ Chi Thường xuyên:

13.322.348

15.900.000

16.054.339

1.525.243

100,97

120,51

1. Chi trợ giá các mặt hàng CS:

611.228

709.870

851.129

0

119,90

139,25

2. Chi sự nghiệp kinh tế

1.830.949

2.074.113

2.164.490

80.129

104,36

118,22

- SN Nông lâm thủy lợi

117.205

125.121

145.140

11.150

116,00

123,83

- Duy tu giao thông

1.093.905

1.206.395

1.319.112

28.434

109,34

120,59

- SN Kiến thiết thị chính

390.852

374.746

420.509

28.888

112,21

107,59

- Sự nghiệp kinh tế khác

228.987

367.851

279.729

11.657

76,04

122,16

3. Chi sự nghiệp môi trường

1.276.622

1.274.987

1.495.282

0

117,28

117,13

4. Chi SN nghiên cứu khoa học

161.599

197.524

182.196

0

92,24

112,75

5. Chi SN giáo dục và đào tạo

3.464.599

4.138.981

4.328.839

3.598

104,59

124,94

- Sự nghiệp giáo dục

2.945.932

3.493.911

3.646.082

3.559

104,36

123,77

- Sự nghiệp đào tạo

518.667

645.070

682.757

39

105,84

131,64

6. Chi sự nghiệp y tế

1.748.142

2.023.390

2.067.645

2.363

102,19

118,28

7. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

182.694

271.507

332.355

15.403

122,41

181,92

8. Chi sư nghiệp truyền thanh

19.751

24.000

26.919

908

112,16

136,29

9. Chi sư nghiệp thể dục thể thao

176.497

136.863

169.091

2.349

123,55

95,80

10. Chi đảm bảo xã hội

590.614

695.554

697.018

37.231

100,21

118,02

11. Chi quản lý hành chính

2.124.360

2.099.525

2.484.792

895.712

118,35

116,97

- Chi Quản lý nhà nước

1.506.766

1.388.141

1.719.041

613.248

123,84

114,09

- Chi BS hoạt động của Đảng

300.263

399.189

400.795

109.343

100,40

133,48

- Chi hoạt động đoàn thể

317.331

312.195

364.956

173.121

116,90

115,01

12. Chi Khác

1.135.293

1.253.686

1.254.583

487.550

100,07

110,51

- An ninh quốc phòng

433.700

330.303

455.229

215.863

137,82

104,96

- Chi Khác

701.593

923.383

799.354

271.687

86,57

113,93

12. Nguồn tăng thu NSQH chưa phân bổ

 

 

0

 

0,00

 

13. Dự phòng ngân sách

 

1.000.000

 

 

0,00

 

III/ Nguồn cải cách tiền lương

 

2.843.082

 

 

0,00

 

IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

65.000

65.000

65.000

 

 

100,00

V/ Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.074.195

0

4.611.434

69.694

 

 

- Chi chuyển nguồn xổ số kiến thiết

896.827

 

81.837

 

 

 

- Chi chuyển nguồn thực hiện tiền lương và nguồn kinh phí thường xuyên

2.177.368

 

4.529.597

69.694

 

 

VI/ Chi từ nguồn BS có mục tiêu của NSTW

4.242.943

983.957

1.313.301

0

133,47

30,95

- Chi đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài

4.069.547

800.000

1.146.265

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

173.396

183.957

167.036

 

 

 

B. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách địa phương (*)

3.977.830

0

5.025.381

3.442

 

126,33

C. Chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP

5.858.688

0

6.968.903

5.318

 

 

- Số bổ sung từ NS cấp trên cho NS cấp dưới

5.856.367

 

6.962.828

0

 

 

- Số NS cấp dưới nộp lên NS cấp trên

2.321

 

6.075

5.318

 

 

(*) Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách địa phương không tính số chi từ nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải để chi cho công tác duy tu thoát nước (352.963 triệu đồng); chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2010 để chi đầu tư phát triển (1.252.149 triệu đồng).


PHỤ LỤC 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2010

Đơn vi tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng Chi

Chi ĐTXDCB

Chi CTMT Quốc gia

Chi thường xuyên

 

Chi các nội dung khác

Sự nghiệp GDĐT

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp KHCN

Chi quản lý Hành chính

Chi sự nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+ (6)+(12)

(4)

(5)

(6)=7+8+9+10+11

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Vườn ươm Doanh nghiệp công nghệ cao

1.625

0

0

1.625

0

0

0

0

1.625

0

2

Vùng 2 - Quân chủng Hải quan

20

0

0

20

0

0

0

0

20

0

3

VP Tiếp công dân TP

2.995

0

0

2.995

0

0

0

2.995

0

0

4

VP Đoàn đại biểu Quốc hội & HĐND

5.004

0

0

5.004

0

0

0

5.004

0

0

5

Viện thực hành Quyền công tố và KSXX phúc phẩm

25

0

0

25

0

0

0

0

25

0

6

Viện Tim

3.727

3.727

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Viện Qui hoạch XDTP

1.196

1.196

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Viện Quân y 7A

790

0

0

790

0

0

0

0

790

0

9

Viện Nghiên cứu phát triển TP.HCM

14.778

9

0

14.769

0

0

14.769

0

0

0

10

Viện Khoa học công nghệ tính toán

6.646

0

0

6.646

0

0

6.646

0

0

0

11

Viện Kiểm sát nhân dân TP

4.117

0

0

4.117

0

0

0

0

4.117

0

12

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Tân Phú(CNTT)

1.142

1.142

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 9

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

36

36

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Văn phòng UBND quận Thủ Đức

908

908

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố HCM

5.181

5.181

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài

4.054

0

0

4.054

0

0

0

4.054

0

0

18

Ủy ban phòng chống AIDS TP. HCM

68.707

0

6.498

62.209

0

0

0

62.209

0

0

19

Ủy ban nhân dân Thành phố

48.115

2.926

0

45.188

0

0

0

43.188

2.000

0

20

Ủy ban nhân dân Quận 1

14

14

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì Bắc Kạn

2.500

0

0

2.500

0

0

0

0

2.500

0

22

Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập (Bình Phước)

1.000

0

0

1.000

0

0

0

0

1.000

0

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố

11.811

0

0

11.811

0

0

0

11.811

0

0

24

Ủy ban Đoàn kết Công giáo Thành phố Hồ Chí Minh

722

0

0

722

0

0

0

722

0

0

25

Trường Trung học XD

6.145

0

0

6.145

6.145

0

0

0

0

0

26

Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp

1.235

0

0

1.235

1.235

0

0

0

0

0

27

Trường Trung học Công nghiệp

587

0

0

587

587

0

0

0

0

0

28

Trường TH-THCS-THPT Thái Bình Dương

470

470

0

0

0

0

0

0

0

0

29

Trường THPT năng khiếu Thể dục Thể thao

350

0

0

350

350

0

0

0

0

0

30

Trường Thiếu sinh quân

8.845

0

0

8.845

8.845

0

0

0

0

0

31

Trường Nghiệp vụ nhà hàng

610

0

0

610

610

0

0

0

0

0

32

Trường Mầm non tư thục Anh Duy

49

49

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Trường Khuyết tật dân lập Đa Thiện Quận 7

344

0

0

344

344

0

0

0

0

0

34

Trường KTNV Nguyễn Hữu Cảnh

87

87

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Trường GQVL, Tổng đội 1, Cụm công nghiệp Nhị Xuân

72.031

0

0

72.031

0

0

0

0

72.031

0

36

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

1.071

1.071

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

22.048

1.711

0

20.336

20.336

0

0

0

0

0

38

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

2.739

2.739

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Trường Đại học TDTT TPHCM

19.274

19.274

0

0

0

0

0

0

0

0

40

Trường Đại học Sài Gòn

18.955

1.859

0

17.096

17.096

0

0

0

0

0

41

Trường Đại học Khoa học tự nhiên

37

37

0

0

0

0

0

0

0

0

42

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

1.809

0

0

1.809

1.809

0

0

0

0

0

43

Trường Cao đẳng nghề TP

2.117

0

0

2.117

2.117

0

0

0

0

0

44

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

33.252

17.701

0

15.551

15.551

0

0

0

0

0

45

Trường Cán bộ thành phố

23.450

22.721

0

729

729

0

0

0

0

0

46

Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn

1.126

0

0

1.126

1.126

0

0

0

0

0

47

Trung tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố

498

498

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp Nông nghiệp Công nghệ cao

2.512

0

0

2.512

0

0

0

0

2.512

0

49

Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới

3.221

3.221

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Trung tâm Tổ chức biểu diễn và điện ảnh thành phố

5.222

5.222

0

0

0

0

0

0

0

0

51

Trung tâm Tin học thống kê KV II

1.253

1.253

0

0

0

0

0

0

0

0

52

Trung tâm Quản lý đường hầm Thủ Thiêm vượt sông Sài Gòn

631

0

0

631

0

0

0

0

631

0

53

Trung tâm Phát triển quỹ đất

284

284

0

0

0

0

0

0

0

0

54

Trung tâm Pháp y Thành phố

156

156

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn TP. HCM

81.533

78.259

3.274

0

0

0

0

0

0

0

56

Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ Trẻ em Linh Xuân

674

0

0

674

0

0

0

0

674

0

57

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

200

200

0

0

0

0

0

0

0

0

58

Trung tâm Hướng nghiệp, Dạy nghề và Giới thiệu việc làm Thanh niên

545

0

0

545

0

0

0

0

545

0

59

Trung tâm Hỗ trợ hội nhập WTO

1.883

160

0

1.722

0

0

1.722

0

0

0

60

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước thành phố

762.665

398.102

0

364.562

0

0

0

0

364.562

0

61

Trung tâm Dinh dưỡng Trẻ em

1.295

1.295

0

0

0

0

0

0

0

0

62

Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm

172

172

0

0

0

0

0

0

0

0

63

Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản

2.384

2.384

0

0

0

0

0

0

0

0

64

Trung tâm Công tác Xã hội Trẻ em TPHCM

484

0

0

484

0

0

0

0

484

0

65

Trung tâm Công Nghệ Sinh Học TP.HCM

39.352

24.532

0

14.819

0

0

0

0

14.819

0

66

Trung tâm Bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa TPHCM

20.192

20.192

0

0

0

0

0

0

0

0

67

Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo và cao su

20.064

20.064

0

0

0

0

0

0

0

0

68

Thư viện Khoa học tổng hợp

8.664

0

0

8.664

0

0

0

0

8.664

0

69

Thành ủy TP

382.618

41.883

880

339.856

52.000

0

0

287.856

0

0

70

Thanh tra Xây dựng

4.667

0

0

4.667

0

0

0

4.667

0

0

71

Thanh tra Thành phố

15.745

291

0

15.454

0

0

0

15.454

0

0

72

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

24.342

0

0

24.342

0

0

0

15.735

8.607

0

73

Thanh tra Ban QL các khu CXCN TP.HCM

976

0

0

976

0

0

0

976

0

0

74

Thành đoàn

26.571

10.921

0

15.651

0

0

0

15.651

0

0

75

Tuần báo Văn nghệ

1.446

0

0

1.446

0

0

0

1.446

0

0

76

TT Xúc tiến Thương mại và Đầu tư

23.204

0

0

23.204

0

0

0

0

23.204

0

77

TT Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý

2.674

0

0

2.674

0

0

2.674

0

0

0

78

TT Trợ giúp pháp lý

2.057

0

0

2.057

0

0

0

0

2.057

0

79

TT Thông tin và dịch vụ XD

2.910

0

0

2.910

0

0

0

0

2.910

0

80

TT Thông tin triển lãm

6.123

0

0

6.123

0

0

0

0

6.123

0

81

TT Thông tin TNMT & đăng ký nhà đất

8.064

0

0

8.064

0

0

0

0

8.064

0

82

TT Thông tin quy hoạch

1.407

0

0

1.407

0

0

0

0

1.407

0

83

TT Thông tin KHCN

4.505

0

0

4.505

0

0

4.505

0

0

0

84

TT Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH)

3.550

0

0

3.550

0

0

3.550

0

0

0

85

TT Thể dục Thể thao Q. Bình Thạnh

1.171

1.171

0

0

0

0

0

0

0

0

86

TT Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp thành phố

930

0

0

930

0

0

0

0

930

0

87

TT Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư

56

0

0

56

0

0

0

0

56

0

88

TT Tư vấn & Hỗ trợ chdịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp

5.781

0

0

5.781

0

0

0

0

5.781

0

89

TT Tin học thành phố

915

0

0

915

0

0

915

0

0

0

90

TT Tin học Sao Mai

12

0

0

12

12

0

0

0

0

0

91

TT Sinh hoạt dã ngoại TTN

1.158

0

0

1.158

0

0

0

0

1.158

0

92

TT QLý & Kiểm định giống Cây trồng Vật nuôi

5.211

0

0

5.211

0

0

0

0

5.211

0

93

TT QLĐH vận tải hành khách công cộng

887.306

39.518

0

847.788

0

0

0

0

847.788

0

94

TT Phát triển quỹ đất

5.234

0

0

5.234

0

0

0

0

5.234

0

95

TT Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao

4.889

0

0

4.889

0

0

4.889

0

0

0

96

TT Nghiên cứu triển khai

5.725

0

0

5.725

0

0

5.725

0

0

0

97

TT Nghiên cứu tư vấn công tác xã hội và phát triển cộng đồng

2.089

0

0

2.089

0

0

0

0

2.089

0

98

TT Nghiên cứu kiến trúc

1.014

0

0

1.014

0

0

0

0

1.014

0

99

TT Nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình

2.902

0

0

2.902

0

0

0

0

2.902

0

100

TT Nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Gò Vấp

2.292

0

0

2.292

0

0

0

0

2.292

0

101

TT Nghiên cứu và đào tạo thiết kế vi mạch

2.655

2.655

0

0

0

0

0

0

0

0

102

TT Lưu trữ

692

0

0

692

0

0

0

0

692

0

103

TT Khuyến nông

14.052

0

0

14.052

0

0

0

0

14.052

0

104

TT Kiểm chuẩn xét nghiệm

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

105

TT Hỗ trợ thanh niên công nhân

865

0

0

865

0

0

0

0

865

0

106

TT Hỗ trợ nông dân

1.094

0

0

1.094

0

0

0

0

1.094

0

107

TT Giới thiệu việc làm Thành phố

1.111

0

118

993

0

0

0

0

993

0

108

TT Giới thiệu việc làm (Hội LHPN)

367

0

0

367

0

0

0

0

367

0

109

TT Giáo dục dạy nghề thiếu niên Thành phố

1.122

0

0

1.122

0

0

0

0

1.122

0

110

TT Điều khiển tín hiệu giao thông

987

0

0

987

0

0

0

0

987

0

111

TT Điều dưỡng người bệnh tâm thần

120

0

0

120

0

0

0

0

120

0

112

TT Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

791

0

0

791

0

0

0

0

791

0

113

TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản

6

0

0

6

0

0

0

6

0

0

114

TT Dbáo nhcầu nhân lực & thtin thtrường lđộng

2.313

0

0

2.313

0

0

0

0

2.313

0

115

TT Công báo

1.153

0

0

1.153

0

0

0

0

1.153

0

116

TT Bảo trợ trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè

2.776

0

0

2.776

0

0

0

0

2.776

0

117

TT Bảo trợ người tàn tật thành phố

786

0

0

786

0

0

0

0

786

0

118

Tổng Cty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH 1TV

12.070

12.070

0

0

0

0

0

0

0

0

119

Tổng Cty Công nghiệp in bao bì Liksin TNHH1TV

33.321

33.321

0

0

0

0

0

0

0

0

120

Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn

5.000

0

0

5.000

0

0

0

0

5.000

0

121

Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn - TNHH Một Thành Viên

242.374

233.479

0

8.895

0

0

0

0

8.895

0

122

Tổng Công ty Bến Thành

5.253

0

0

5.253

0

0

0

0

5.253

0

123

Toà án nhân dân TP

3.670

0

0

3.670

0

0

0

0

3.670

0

124

Sự nghiệp y tế

1.326.177

0

38.715

1.287.462

0

1.287.462

0

0

0

0

125

Sự nghiệp thông tin và truyền thông

24.164

0

214

23.949

0

0

23.949

0

0

0

126

Sự nghiệp nghệ thuật

28.102

0

0

28.102

0

0

0

0

28.102

0

127

Sự nghiệp khoa học công nghệ

110.267

0

0

110.267

0

0

110.267

0

0

0

128

Sự nghiệp giáo dục khối thành phố

669.713

0

2.952

666.760

666.760

0

0

0

0

0

129

Sự nghiệp đào tạo

532.722

0

2.087

530.635

530.635

0

0

0

0

0

130

Sự nghiệp bảo tàng bảo tồn

36.616

0

290

36.327

0

0

0

0

36.327

0

131

Sư đoàn 5

500

0

0

500

0

0

0

0

500

0

132

Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh

4.104.218

15.227

6.830

4.082.162

0

4.066.699

0

14.513

950

0

133

Sở Xây dựng

15.958

0

0

15.958

0

0

0

15.024

935

0

134

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22.575

4.306

0

18.269

0

0

0

18.269

0

0

135

Sở Thông tin và Truyền thông

19.935

12.652

0

7.282

0

0

0

7.282

0

0

136

Sở Tư pháp

9.744

0

0

9.744

0

0

0

9.744

0

0

137

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.059.013

528

843

1.057.642

0

0

0

17.856

1.039.786

0

138

Sở Tài chính TPHCM

25.913

433

0

25.480

0

0

0

24.610

870

0

139

Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

140

Sở Tài chính Đồng Tháp

10.000

0

0

10.000

0

0

0

0

10.000

0

141

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

13.011

0

0

13.011

0

0

0

13.011

0

0

142

Sở Ngoại vụ TP.HCM

12.795

0

0

12.795

0

0

0

0

12.795

0

143

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

8.347

0

0

8.347

0

0

0

8.347

0

0

144

Sở Nội vụ

14.391

440

0

13.951

7.011

0

0

6.940

0

0

145

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

21.706

0

545

21.161

0

0

0

21.117

45

0

146

Sở Khoa học và Công nghệ

8.360

26

0

8.334

0

0

0

8.334

0

0

147

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.050

742

0

17.308

0

0

0

15.337

1.972

0

148

Sở Giao thông vận tải

17.852

4.962

0

12.890

0

0

0

12.020

870

0

149

Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM

161.281

0

0

161.281

148.743

0

0

12.538

0

0

150

Sở Công Thương

22.752

1.691

0

21.061

0

0

0

14.550

6.510

0

151

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

80.259

60.860

0

19.399

0

0

0

0

19.399

0

152

Quỹ trợ vốn CEP

3.291

0

0

3.291

0

0

0

3.291

0

0

153

Quỹ tái chế chất tải TP

11.812

10.000

0

1.812

0

0

0

0

1.812

0

154

Quỹ Phát triển nhà ở thành phố HCM

15.469

15.469

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

2.738

0

0

2.738

0

2.738

0

0

0

0

156

Quỹ Hỗ trợ Cựu chiến binh nghèo Thành phố Hồ Chí Minh

1.614

0

0

1.614

0

0

0

1.614

0

0

157

Quỹ Hỗ trợ Công nhân Thành phố Hồ Chí Minh

175

0

0

175

0

0

0

175

0

0

158

Quỹ ĐT mạo hiểm CNC9

203.367

203.367

0

0

0

0

0

0

0

0

159

Quỹ Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi (Sở LĐTBXH)

174.782

0

0

174.782

0

174.782

0

0

0

0

160

Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật VN (VIFOTEC)

59

0

0

59

0

0

0

0

59

0

161

Phòng Quản trị hành chánh - Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

50

0

0

50

0

0

0

0

50

0

162

Phòng Công chứng số 7

97

0

0

97

0

0

0

0

97

0

163

Phòng Công chứng số 6

392

392

0

0

0

0

0

0

0

0

164

Ông Vũ Đình Trinh

512

512

0

0

0

0

0

0

0

0

165

Ông Nguyễn Văn Thân nhận thay CLB truyền thống kháng chiến - khối vũ trang biệt động Quân khu SG-Gia định

74

0

0

74

0

0

0

0

74

0

166

Ông Đoàn Thanh Ba nhận thay LL truyền thống Thông tin B2

140

0

0

140

0

0

0

0

140

0

167

Nhà VH Thanh niên

2.075

0

0

2.075

0

0

0

0

2.075

0

168

Nhà VH sinh viên

1.119

0

0

1.119

0

0

0

0

1.119

0

169

Nhà Thiếu nhi TP

3.034

0

0

3.034

0

0

0

0

3.034

0

170

Nhà hát Giao hưởng - Nhạc - Vũ kịch TPHCM

4.412

4.412

0

0

0

0

0

0

0

0

171

Nhà hát cải lương Trần Hữu Trang

26

26

0

0

0

0

0

0

0

0

172

Mái ấm Thành Đạt

166

0

0

166

0

0

0

166

0

0

173

Lực lượng Thanh niên xung phong

63.352

41.837

0

21.515

0

0

0

15.084

6.431

0

174

Lữ đoàn 161

20

0

0

20

0

0

0

0

20

0

175

Liên minh Hợp tác xã

3.405

0

0

3.405

0

0

0

2.977

428

0

176

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

3.078

0

0

3.078

0

0

0

3.078

0

0

177

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

2.147

183

224

1.739

0

0

0

1.739

0

0

178

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật TP

2.353

177

0

2.177

0

0

0

2.177

0

0

179

Liên đoàn Lao Động THÀNH PHố

561

561

0

0

0

0

0

0

0

0

180

Làng Thiếu niên Thủ Đức

2.058

0

0

2.058

0

0

0

0

2.058

0

181

Khu QL Giao thông đô thị số 4

558.692

439.756

0

118.936

0

0

0

0

118.936

0

182

Khu QL Giao thông đô thị số 1

1.238.572

740.202

0

498.370

0

0

0

0

498.370

0

183

Khu QL Giao thông đô thị số 03

881.676

715.696

0

165.981

0

0

0

0

165.981

0

184

Khu QL Giao thông đô thị số 02

367.876

202.111

0

165.765

0

0

0

0

165.765

0

185

Khu Nông nghiệp công nghệ cao

83.426

83.426

0

0

0

0

0

0

0

0

186

Khu Đường sông

49.143

22.876

0

26.267

0

0

0

0

26.267

0

187

Khu điều trị Phong Bến sắn

7.257

7.257

0

0

0

0

0

0

0

0

188

Khu Di tích lịch sử Địa Đạo Củ Chi

51.684

51.684

0

0

0

0

0

0

0

0

189

Kho bạc Nhà nước thành phố

1.278

0

0

1.278

0

0

0

0

1.278

0

190

Kho bạc Nhà nước Quận 4 - KBNN Thành phố Hồ Chí Minh

18

0

0

18

0

0

0

0

18

0

191

Ký túc xá sinh viên Lào

881

0

0

881

0

0

0

0

881

0

192

Kinh phí xúc tiến du lịch

5.288

0

0

5.288

0

0

0

0

5.288

0

193

Kinh phí sự nghiệp thể dục thể thao

136.767

0

0

136.767

0

0

0

0

136.767

0

194

Kiểm toán Nhà nước khu vực IV

59

0

0

59

0

0

0

0

59

0

195

Hội Y

117

0

0

117

0

0

0

117

0

0

196

Hội VHNT các dân tộc

235

0

0

235

0

0

0

235

0

0

197

Hội Sinh vật cảnh

100

0

0

100

0

0

0

100

0

0

198

Hội Sân khấu

771

0

0

771

0

0

0

771

0

0

199

Hội Phụ nữ từ thiện Thành phố

1.130

0

0

1.130

0

0

0

1.130

0

0

200

Hội Phòng chống HIV/AIDS Thành phố Hồ Chí Minh

1.574

0

0

1.574

0

0

0

1.574

0

0

201

Hội Nhiếp ảnh

1.396

0

0

1.396

0

0

0

1.396

0

0

202

Hội Nhà văn

1.506

0

0

1.506

0

0

0

1.506

0

0

203

Hội Nhà báo

1.301

0

241

1.060

0

0

0

1.060

0

0

204

Hội Người mù TP

1.919

0

0

1.919

0

0

0

1.919

0

0

205

Hội Nghệ sĩ múa

1.029

0

0

1.029

0

0

0

1.029

0

0

206

Hội Nông dân TP

4.176

0

0

4.176

0

0

0

4.176

0

0

207

Hội Mỹ thuật

1.225

0

0

1.225

0

0

0

1.225

0

0

208

Hội Luật gia

1.070

0

0

1.070

0

0

0

1.070

0

0

209

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.677

362

0

7.316

0

0

0

7.316

0

0

210

Hội Làm vườn và trang trại Thành phố

300

0

0

300

0

0

0

300

0

0

211

Hội Khuyến học

260

0

0

260

0

0

0

260

0

0

212

Hội Khoa học Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh

98

0

0

98

0

0

0

0

98

0

213

Hội KHKT XD

211

0

0

211

0

0

0

211

0

0

214

Hội Kiến trúc

812

0

0

812

0

0

0

812

0

0

215

Hội đồng xử lý vàng bạc TP

85

0

0

85

0

0

0

0

85

0

216

Hội đồng Vành đai Thái Bình Dương về Phát triển Đô thị (PRCUD)

463

0

0

463

0

0

0

0

463

0

217

Hội đồng bán nhà ở TP. Hồ Chí Minh

1.807

0

0

1.807

0

0

0

0

1.807

0

218

Hội Điện ảnh

1.555

0

0

1.555

0

0

0

1.555

0

0

219

Hội Dược

58

0

0

58

0

0

0

58

0

0

220

Hội Chữ thập đỏ

2.011

0

0

2.011

0

0

0

2.011

0

0

221

Hội Chất độc Da cam Dioxin

248

0

0

248

0

0

0

248

0

0

222

Hội Cựu Thanh niên Xung phong TP.Hồ Chí Minh

191

0

0

191

0

0

0

0

191

0

223

Hội Cựu Chiến binh

3.382

0

0

3.382

0

0

0

3.382

0

0

224

Hội Bảo trợ Trẻ em Thành phố Hồ Chí Minh

6.099

0

3.512

2.587

0

0

0

2.587

0

0

225

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Thành phố

2.422

914

1.109

399

0

0

0

399

0

0

226

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo TP.HCM

1.395

0

292

1.103

0

0

0

1.103

0

0

227

Hội Âm nhạc

1.860

0

0

1.860

0

0

0

1.860

0

0

228

Hoạt động XH khác

233.035

0

1.219

231.815

0

0

0

0

231.815

0

229

Hoạt động văn hóa khác

137.994

0

938

137.057

0

0

0

0

137.057

0

230

Hoạt động chính sách người có công, hỗ trợ cải thiện nhà ở

9.596

0

0

9.596

0

0

0

0

9.596

0

231

Hoạt động bảo vệ chăm sóc trẻ em

1.208

0

761

447

0

0

0

0

447

0

232

Hiệp hội DN Nhỏ và Vừa ngành nghề nông thôn VN

10

0

0

10

0

0

0

0

10

0

233

Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp

130

0

0

130

0

0

0

130

0

0

234

Đài Truyền hình thành phố

157

157

0

0

0

0

0

0

0

0

235

Đài Tiếng nói nhân dân TP.HCM

62.724

41.970

0

20.754

0

0

0

0

20.754

0

236

Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại TP

13

0

0

13

0

0

0

0

13

0

237

Doanh nghiệp tư nhân SX Ngọc Lan

500

500

0

0

0

0

0

0

0

0

238

Chi trả các khoản thu năm trước

49.741

0

0

49.741

0

0

0

0

49.741

0

239

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội -

10.000

10.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

TPHCM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Chi hỗ trợ doanh nghiệp và di dời ô nhiễm

115.551

115.551

0

0

0

0

0

0

0

0

241

Chi Cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão

3.625

0

0

3.625

0

0

0

0

3.625

0

242

Chi Cục Thú y

26.272

0

100

26.172

0

0

0

0

26.172

0

243

Chi Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

2.583

0

0

2.583

0

0

2.583

0

0

0

244

Chi Cục Tài chính doanh nghiệp

3.611

0

0

3.611

0

0

0

3.611

0

0

245

Chi Cục QL thị trường

46.824

1.508

0

45.316

0

0

0

45.298

18

0

246

Chi Cục Phòng chống tệ nạn XH

3.432

0

0

3.432

0

0

0

3.432

0

0

247

Chi Cục Phát triển nông thôn

7.260

0

65

7.195

0

0

0

0

7.195

0

248

Chi Cục Lâm nghiệp TP.Hồ Chí Minh

20.969

2.466

0

18.503

0

0

0

0

18.503

0

249

Chi Cục Kiểm lâm

10.468

0

0

10.468

0

0

0

10.468

0

0

250

Chi Cục Dân số

3.103

0

0

3.103

0

0

0

2.660

442

0

251

Chi Cục Bảo vệ thực vật

12.592

0

197

12.394

0

0

0

0

12.394

0

252

Chi Cục Bảo vệ môi trường

16.484

0

0

16.484

0

0

0

0

16.484

0

253

Chi Cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm

2.501

0

0

2.501

0

0

0

2.501

0

0

254

Chi Cục QL chlượng & bvệ nglợi thủy sản

5.999

0

227

5.772

0

0

0

0

5.772

0

255

Cục thuế TP.HCM

1.346

0

0

1.346

0

0

0

0

1.346

0

256

Cục thống kê TP

4.073

0

0

4.073

0

0

0

0

4.073

0

257

Cục Thi hành án dân sự TP

1.987

0

0

1.987

0

0

0

0

1.987

0

258

Cục Hải quan TP

3.436

0

0

3.436

0

0

0

0

3.436

0

259

Cty TNHH TMSX dây và cáp điện Tài Trường Thành

697

697

0

0

0

0

0

0

0

0

260

Cty TNHH SX -TM Lan Phương

56

56

0

0

0

0

0

0

0

0

261

Cty TNHH MTV Thảo Cầm Viên Sài Gòn

61.169

20.153

0

41.016

0

0

0

0

41.016

0

262

Cty TNHH MTV PT và KD nhà TP

46.945

46.102

0

843

0

0

0

0

843

0

263

Cty TNHH MTV ĐT PT Thủ Thiêm

20.104

20.104

0

0

0

0

0

0

0

0

264

Cty TNHH MTV Cao su Thống nhất

9.605

9.605

0

0

0

0

0

0

0

0

265

Cty TNHH Môi trường Việt Nhật

564

564

0

0

0

0

0

0

0

0

266

Cty TNHH bệnh viện Phương Đông

600

600

0

0

0

0

0

0

0

0

267

Cty Roussel Việt Nam

1.751

1.751

0

0

0

0

0

0

0

0

268

Cty kỹ thuật xây dựng Phú Nhuận

418

418

0

0

0

0

0

0

0

0

269

Cty ĐT Tài chính nhà nước

161.828

141.828

20.000

0

0

0

0

0

0

0

270

Cty CP sản xuất KD XNK DV&ĐT Tân Bình

2.536

2.536

0

0

0

0

0

0

0

0

271

Cty CP quản trị tài nguyên Tri Thức

11.000

11.000

0

0

0

0

0

0

0

0

272

Cty CP Khai Sáng

9.000

9.000

0

0

0

0

0

0

0

0

273

Cty CP giáo dục quốc tế

5.000

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

274

Cty CP ĐTKD điện lực TPHCM

1.776

1.776

0

0

0

0

0

0

0

0

275

Cty CP Đầu tư và công nghiệp Tân Tạo

700

700

0

0

0

0

0

0

0

0

276

Cty CP cao su Bến Thành

50

50

0

0

0

0

0

0

0

0

277

CTCP Lập Nhân

2.570

2.570

0

0

0

0

0

0

0

0

278

CTCP Dược phẩm Phong Phú

2.696

2.696

0

0

0

0

0

0

0

0

279

CTCP Chợ Rẫy M&C

15.287

15.287

0

0

0

0

0

0

0

0

280

CTCP Bệnh viện máy tính Quốc Tế ICare

2.383

2.383

0

0

0

0

0

0

0

0

281

CT TNHH xử lý chất thải Hoà Bình

500

500

0

0

0

0

0

0

0

0

282

CT TNHH Dịch vụ Chấn Thanh

19.500

19.500

0

0

0

0

0

0

0

0

283

CT CP ĐTPT Tâm Sinh Nghĩa

5.400

5.400

0

0

0

0

0

0

0

0

284

CT CP Dược phẩm Phương Đông

2.838

2.838

0

0

0

0

0

0

0

0

285

Cơ quan thường trực của Tòa án nhân dân tối cao tại phía Nam

64

0

0

64

0

0

0

0

64

0

286

Công ty TNHH Ươm tạo Doanh nghiệp Phần mềm Quang Trung

8.355

0

8.355

0

0

0

0

0

0

0

287

Công ty TNHH Trí Tuệ Việt

239

239

0

0

0

0

0

0

0

0

288

Công ty TNHH TM và XD Hà Nam

2.560

2.560

0

0

0

0

0

0

0

0

289

Công ty TNHH MTVQL Khai thác dịch vụ thủy lợi TP.HCM

148.596

138.727

0

9.869

0

0

0

0

9.869

0

290

Công ty TNHH MTV xe khách Sài Gòn

17.737

17.737

0

0

0

0

0

0

0

0

291

Công Ty TNHH MTV Thoát Nước Đô Thị

92.507

92.507

0

0

0

0

0

0

0

0

292

Công ty TNHH MTV Phát triển Khu công nghệ cao TP.HCM

94.897

94.897

0

0

0

0

0

0

0

0

293

Công ty TNHH MTV phát triển công viên phần mềm Quang Trung

146

146

0

0

0

0

0

0

0

0

294

Công ty TNHH MTV Nước Ngầm Sài Gòn

196

196

0

0

0

0

0

0

0

0

295

Công Ty TNHH MTV Môi Trường Đô Thị TP

7.741

7.741

0

0

0

0

0

0

0

0

296

Công ty TNHH MTV Lê Quang Lộc

25

0

0

25

0

0

0

0

25

0

297

Công ty TNHH MTV DVCI Thanh niên xung phong

53.309

25.457

0

27.852

0

0

0

0

27.852

0

298

Công ty TNHH MTV DVCI Quận 5

10.000

10.000

0

0

0

0

0

0

0

0

299

Công ty TNHH MTV DVCI Quận 3

832

832

0

0

0

0

0

0

0

0

300

Công ty TNHH MTV DVCI Quận 2

178.340

178.340

0

0

0

0

0

0

0

0

301

Công ty TNHH MTV DVCI Quận 10

21.630

21.630

0

0

0

0

0

0

0

0

302

Công ty TNHH MTV DVCI Bình Chánh

34.372

34.372

0

0

0

0

0

0

0

0

303

Công ty TNHH MTV DVCI Quận 9

2.686

2.686

0

0

0

0

0

0

0

0

304

Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Bến Thành

13.854

0

0

13.854

0

0

0

0

13.854

0

305

Công ty TNHH MTV Chiếu sáng công cộng TP. HCM

87.105

10.081

0

77.024

0

0

0

0

77.024

0

306

Công Ty TNHH MTV Công viên Cây xanh TP

3.789

3.789

0

0

0

0

0

0

0

0

307

Công ty TNHH MTV Công trình Giao thông Sài

426

426

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Gòn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

Công ty TNHH MTV Công trình Cầu phà TP.HCM

22.728

13.969

0

8.759

0

0

0

0

8.759

0

309

Công ty TNHH Lập Phúc

901

901

0

0

0

0

0

0

0

0

310

Công ty TNHH Ba Huân

8.416

8.416

0

0

0

0

0

0

0

0

311

Công ty chế biến thực phẩm XK Hùng Vương

40.298

40.298

0

0

0

0

0

0

0

0

312

Công ty CP SXTM thép không rỉ Kim Vĩ

819

819

0

0

0

0

0

0

0

0

313

Công ty CP ĐTXD Kinh doanh Nhà Bến Thành

1.503

1.503

0

0

0

0

0

0

0

0

314

Công ty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn(SADECO)

206

206

0

0

0

0

0

0

0

0

315

Công ty Cổ phần Phát hành Sách TP.HCM

1.012

462

550

0

0

0

0

0

0

0

316

Công an TP

171.259

81.131

12.120

78.008

0

0

0

0

78.008

0

317

CLB truyền thống Ban Dân Y miền Nam TP

1.269

0

0

1.269

0

0

0

0

1.269

0

318

Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh

416

0

0

416

0

0

0

416

0

0

319

Cảng vụ đường thủy nội địa TP.HCM

15.252

9.477

0

5.775

0

0

0

0

5.775

0

320

Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực 3

65

0

0

65

0

0

0

0

65

0

321

Cảng Sông

25.064

25.064

0

0

0

0

0

0

0

0

322

Bộ tư lệnh bảo vệ lăng CT Hồ Chí Minh

9.757

9.727

0

30

0

0

0

0

30

0

323

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

166.137

108.883

0

57.254

0

0

0

0

57.254

0

324

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố

34.713

30.856

0

3.857

0

0

0

0

3.857

0

325

Bênh viện Y học dân tộc

1.175

1.175

0

0

0

0

0

0

0

0

326

Bệnh viện Y học Cổ truyền

5.738

5.738

0

0

0

0

0

0

0

0

327

Bệnh viện Ung Bướu

34.168

34.168

0

0

0

0

0

0

0

0

328

Bệnh viện Trưng Vương

4.924

4.924

0

0

0

0

0

0

0

0

329

Bệnh viện Truyền máu Huyết học

65.414

65.414

0

0

0

0

0

0

0

0

330

Bệnh viện Thống Nhất

16.999

16.999

0

0

0

0

0

0

0

0

331

Bệnh viện Tâm thần

5.916

5.916

0

0

0

0

0

0

0

0

332

Bệnh viện Tai Mũi Họng

2.938

2.938

0

0

0

0

0

0

0

0

333

Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW-TP HCM

6.231

6.231

0

0

0

0

0

0

0

0

334

Bệnh viện Quận Bình Thạnh

316

316

0

0

0

0

0

0

0

0

335

Bệnh viện Quận 4

434

434

0

0

0

0

0

0

0

0

336

Bệnh viện phụ sản Từ Dũ

15.672

15.672

0

0

0

0

0

0

0

0

337

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

5.689

5.689

0

0

0

0

0

0

0

0

338

Bệnh viện Nhiệt Đới

701

701

0

0

0

0

0

0

0

0

339

Bệnh viện Nhi đồng II

8.523

8.523

0

0

0

0

0

0

0

0

340

Bệnh viện Nhi đồng I

26.461

26.461

0

0

0

0

0

0

0

0

341

Bệnh viện Nhân dân Gia Định

11.640

11.640

0

0

0

0

0

0

0

0

342

Bệnh viện Nhân dân 115

25.880

25.880

0

0

0

0

0

0

0

0

343

Bệnh viện Nhân Ái

5.641

5.641

0

0

0

0

0

0

0

0

344

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

29.156

29.156

0

0

0

0

0

0

0

0

345

Bệnh viện Nguyễn Trãi

19.127

19.127

0

0

0

0

0

0

0

0

346

Bệnh viện Mắt Thành phố HCM

96

96

0

0

0

0

0

0

0

0

347

Bệnh viện Hùng Vương

9.614

9.614

0

0

0

0

0

0

0

0

348

Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN - Điều trị bệnh nghề nghiệp

5.814

5.814

0

0

0

0

0

0

0

0

349

Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức

586

586

0

0

0

0

0

0

0

0

350

Bệnh viện Đa khoa khu vực Hóc Môn

1.509

1.509

0

0

0

0

0

0

0

0

351

Bệnh viện Chợ Rẫy

1.697

1.697

0

0

0

0

0

0

0

0

352

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình

11.259

11.259

0

0

0

0

0

0

0

0

353

Bệnh viện Củ Chi

9.291

9.291

0

0

0

0

0

0

0

0

354

Bệnh viện Bình Dân

5.924

5.924

0

0

0

0

0

0

0

0

355

Bệnh viện Bình Chánh

110

110

0

0

0

0

0

0

0

0

356

Bệnh viện An Bình

3.780

3.780

0

0

0

0

0

0

0

0

357

Bệnh viện Da liễu

3.162

3.162

0

0

0

0

0

0

0

0

358

BCĐ chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá TPHCM

3.122

0

0

3.122

0

0

0

3.122

0

0

359

Bảo tàng Mỹ thuật TPHCM

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

360

Bảo tàng lịch sử Việt Nam - TP/HCM

171

171

0

0

0

0

0

0

0

0

361

Báo Sài Gòn Giải phóng

4.382

4.097

0

285

0

0

0

0

285

0

362

Bảo hiểm xã hội TP

20.091

0

0

20.091

0

0

0

0

20.091

0

363

Ban vận động: Ngày vì người nghèo tỉnh Bình Phước

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

364

Ban Thi đua - Khen thưởng

33.651

0

0

33.651

0

0

0

33.651

0

0

365

Ban Thanh tra đường thủy nội địa phía Nam

29

0

0

29

0

0

0

0

29

0

366

Ban Thanh tra Đường sắt III

3

0

0

3

0

0

0

0

3

0

367

Ban Thanh tra Đường bộ IV

7

0

0

7

0

0

0

0

7

0

368

Ban Tôn giáo dân tộc

3.362

0

0

3.362

0

0

0

3.362

0

0

369

Ban tiếp nhận viện trợ tỉnh Thừa Thiên Huế

2.000

0

0

2.000

0

0

0

0

2.000

0

370

Ban Quản lý Dự án Hỗ trợ cải cách hành chính tại TP. HCM

1.424

0

1.424

0

0

0

0

0

0

0

371

Ban Quản lý Công trình Thủ Thiêm

3.070

3.070

0

0

0

0

0

0

0

0

372

Ban QLĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm

1.717

1.670

0

48

0

0

0

0

48

0

373

Ban QLĐT XD khu đô thị mới Nam thành phố

4.904

221

0

4.684

0

0

0

0

4.684

0

374

Ban QLDAĐTXDCT.Sở Xây dựng

5.445

5.445

0

0

0

0

0

0

0

0

375

Ban QLDA XDCT Khu Công nghệ phần mềm

278

278

0

0

0

0

0

0

0

0

376

Ban QLDA vệ sinh môi trường TP Sở TNMT

428.393

65.723

362.670

0

0

0

0

0

0

0

377

Ban QLDA Tân Sơn Nhất - Bình Lợi

240.630

240.630

0

0

0

0

0

0

0

0

378

Ban QLDA Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM

24.079

24.079

0

0

0

0

0

0

0

0

379

Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ

7.558

7.558

0

0

0

0

0

0

0

0

380

Ban QLDA Nâng cấp đô thị TP.HCM

757.723

557.182

200.541

0

0

0

0

0

0

0

381

Ban QLDA LIFSAP. Sở Nông nghiệp

56

56

0

0

0

0

0

0

0

0

382

Ban QLDA ĐTXDCT Sở NN và PTNT

332.079

332.079

0

0

0

0

0

0

0

0

383

Ban QLDA ĐTXDCT Sở Lao động TBXH

65.664

65.664

0

0

0

0

0

0

0

0

384

Ban QLDA ĐTXD CT Sở Tài nguyên và Môi trường

66.150

66.150

0

0

0

0

0

0

0

0

385

Ban QLDA ĐTCT Giao thông đô thị Thành phố

747

747

0

0

0

0

0

0

0

0

386

Ban QLDA Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước TP

681.965

120.432

561.533

0

0

0

0

0

0

0

387

Ban QLDA Chung cư Đào Duy Từ

5.084

5.084

0

0

0

0

0

0

0

0

388

Ban QLDA cấp nước Cần Giờ

474.126

474.126

0

0

0

0

0

0

0

0

389

Ban QLDA 98

3.000

3.000

0

0

0

0

0

0

0

0

390

Ban QL Trung tâm thủy sản thành phố

2.223

789

0

1.434

0

0

0

0

1.434

0

391

Ban QL Tổng Cty Địa ốc SG

1.017

1.017

0

0

0

0

0

0

0

0

392

Ban QL Rừng phòng hộ Cần Giờ

3.471

3.471

0

0

0

0

0

0

0

0

393

Ban QL Khu y tế kỹ thuật cao

270

0

0

270

0

0

0

0

270

0

394

Ban QL Khu Nông nghiệp công nghệ cao TP.

5.767

0

0

5.767

0

0

0

0

5.767

0

 

HCM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

Ban QL Khu công viên Lịch sử - Văn hoá dân tộc

84.231

77.103

0

7.128

0

0

0

0

7.128

0

396

Ban QL Khu CN cao TP

11.339

1.392

0

9.947

0

0

0

0

9.947

0

397

Ban QL Đường sắt đô thị

234.436

234.169

0

267

0

0

0

0

267

0

398

Ban QL ĐTXDCT quận Thủ Đức

115.874

115.874

0

0

0

0

0

0

0

0

399

Ban QL ĐTXDCT quận Tân Phú

114.944

114.944

0

0

0

0

0

0

0

0

400

Ban QL ĐTXDCT quận Tân Bình

93.165

93.165

0

0

0

0

0

0

0

0

401

Ban QL ĐTXDCT quận Phú Nhuận

79.155

79.155

0

0

0

0

0

0

0

0

402

Ban QL ĐTXDCT quận Gò Vấp

75.800

75.800

0

0

0

0

0

0

0

0

403

Ban QL ĐTXDCT quận Bình Thạnh

79.889

79.889

0

0

0

0

0

0

0

0

404

Ban QL ĐTXDCT quận Bình Tân

611.465

611.465

0

0

0

0

0

0

0

0

405

Ban QL ĐTXDCT Quận 9

297.634

297.634

0

0

0

0

0

0

0

0

406

Ban QL ĐTXDCT Quận 8

260.172

260.172

0

0

0

0

0

0

0

0

407

Ban QL ĐTXDCT Quận 7

92.056

92.056

0

0

0

0

0

0

0

0

408

Ban QL ĐTXDCT Quận 6

149.269

149.269

0

0

0

0

0

0

0

0

409

Ban QL ĐTXDCT Quận 5

2.754

2.754

0

0

0

0

0

0

0

0

410

Ban QL ĐTXDCT Quận 4

202.393

202.393

0

0

0

0

0

0

0

0

411

Ban QL ĐTXDCT Quận 3

76.110

76.110

0

0

0

0

0

0

0

0

412

Ban QL ĐTXDCT Quận 2

225.937

225.937

0

0

0

0

0

0

0

0

413

Ban QL ĐTXDCT Quận 12

129.686

129.686

0

0

0

0

0

0

0

0

414

Ban QL ĐTXDCT Quận 11

81.771

81.771

0

0

0

0

0

0

0

0

415

Ban QL ĐTXDCT Quận 10

47.962

47.962

0

0

0

0

0

0

0

0

416

Ban QL ĐTXDCT Quận 1

122

122

0

0

0

0

0

0

0

0

417

Ban QL ĐTXDCT huyện Nhà Bè

39.506

39.506

0

0

0

0

0

0

0

0

418

Ban QL ĐTXDCT huyện Hóc Môn

156.995

156.995

0

0

0

0

0

0

0

0

419

Ban QL ĐTXDCT huyện Củ Chi

381.374

381.374

0

0

0

0

0

0

0

0

420

Ban QL ĐTXDCT huyện Cần Giờ

891.324

891.324

0

0

0

0

0

0

0

0

421

Ban QL ĐTXDCT huyện Bình Chánh

92.771

92.771

0

0

0

0

0

0

0

0

422

Ban QL ĐTXD Khu đô thị Tây Bắc

4.185

565

0

3.620

0

0

0

0

3.620

0

423

Ban QL ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm

10.856

10.856

0

0

0

0

0

0

0

0

424

Ban QL ĐTXD CT Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

32.349

32.349

0

0

0

0

0

0

0

0

425

Ban QL dự án công nghệ thông tin

855

55

0

800

0

0

0

800

0

0

426

Ban QL DA Mỹ Thuận

17.322

17.322

0

0

0

0

0

0

0

0

427

Ban QL các khu liên hợp xử lý chất thải TP

95.363

87.121

0

8.242

0

0

0

0

8.242

0

428

Ban QL các DA đầu tư - xây dựng Khu CNC

481.905

401.905

80.000

0

0

0

0

0

0

0

429

Ban QL các bến xe vận tải hành khách

5.646

0

0

5.646

0

0

0

0

5.646

0

430

Ban đổi mới QL doanh nghiệp

1.780

0

0

1.780

0

0

0

1.780

0

0

431

Ban Chỉ đạo Nông nghiệp nông thôn

876

0

0

876

0

0

0

876

0

0

432

Ban Bồi thường GPMB Quận 10

26

26

0

0

0

0

0

0

0

0

433

Ban Bồi thường GPMB quận Gò Vấp

16.345

16.345

0

0

0

0

0

0

0

0

434

Ban Bồi thường GPMB quận Bình Thạnh

74.476

74.476

0

0

0

0

0

0

0

0

435

Ban Bồi thường GPMB Quận 3

35

35

0

0

0

0

0

0

0

0

436

Ban Bồi thường GPMB Quận 1

879

879

0

0

0

0

0

0

0

0

437

Ban Bồi thường GPMB Phú Nhuận

9.511

9.511

0

0

0

0

0

0

0

0

438

Ban Bồi thường GPMB huyện Bình Chánh

300

300

0

0

0

0

0

0

0

0

439

Ban An toàn giao thông TP. HCM

8.701

0

0

8.701

0

0

0

0

8.701

0

440

Các quan hệ tài chính khác

17.111.558

7.114.942

0

0

0

0

0

0

0

9.996.616

 

- Quỹ dự trữ tài chính

65.000

0

0

0

0

0

0

 

 

65.000

 

- Chi chuyển nguồn NS năm 2010 sang năm2011

9.677.049

5.475.939

0

0

0

0

 

 

 

4.201.109

 

- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

5.730.507

0

0

0

0

0

5.730.507

 

 

 

 

- Chi trả nợ gốc và lãi vay ĐT

1.639.002

1.639.002

0

0

0

0

0

 

 

 

TỔNG SỐ

43.929.620

19.832.599

1.319.325

12.781.081

1.482.043

5.531.681

182.195

873.084

4.712.079

9.996.616

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN

Đơn vị: triệu đồng

Quận, huyện

Dự toán

Quyết toán

So với dự toán

Thu NSNN năm 2010

Thu NSQH năm 2010

Trong đó

Thu NSNN năm 2010

Thu NSQH năm 2010

Trong đó

Thu NSNN năm 2010

Thu NSQH năm 2010

Trong đó

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

A

1

2

3

4

5

6

7

8

5/1

6/2

7/3

8/4

Tổng số

19.000.700

6.716.058

3.726.901

2.989.157

22.404.313

14.199.047

4.533.669

5.730.507

117.91

211.42

121.65

191.71

Quận 1

2.610.000

305.119

303.277

1.842

2.750.718

758.978

376.058

15.809

105.39

248.75

124.00

858.25

Quận 2

509.000

193.603

103.064

90.539

677.923

394.002

137.125

130.136

133.19

203.51

133.05

143.73

Quận 3

1.279.000

260.341

260.341

0

1.401.687

595.672

284.630

25.285

109.59

228.80

109.33

 

Quận 4

342.000

195.518

80.295

115.223

423.344

338.571

93.269

137.843

123.78

173.17

116.16

119.63

Quận 5

1.077.000

277.283

162.283

115.000

1.094.783

496.333

189.574

163.377

101.65

179.00

116.82

142.07

Quận 6

567.000

261.112

132.000

129.112

616.512

441.614

163.071

171.039

108.73

169.13

123.54

132.47

Quận 7

1.586.000

266.252

237.360

28.892

1.243.266

840.480

275.348

144.089

78.39

315.67

116.00

498.72

Quận 8

399.000

302.094

88.328

213.766

592.925

592.700

136.058

289.155

148.60

196.20

154.04

135.27

Quận 9

464.800

245.307

72.356

172.951

672.889

524.204

98.699

352.385

144.77

213.69

136.41

203.75

Quận 10

1.134.000

273.739

248.454

25.285

1.259.759

525.065

285.285

76.352

111.09

191.81

114.82

301.97

Quận 11

528.300

246.877

117.965

128.912

618.420

419.005

139.148

191.958

117.06

169.72

117.96

148.91

Quận 12

689.200

273.939

148.426

125.513

728.075

601.365

179.105

263.721

105.64

219.53

120.67

210.11

Quận Phú Nhuận

804.600

213.313

204.963

8.350

934.117

357.328

216.285

38.080

116.10

167.51

105.52

456.05

Quận Gò Vấp

763.000

381.869

188.864

193.005

1.033.234

795.165

241.576

387.994

135.42

208.23

127.91

201.03

Quận Bình Thạnh

1.117.500

362.610

275.385

87.225

1.531.960

650.612

328.556

148.224

137.09

179.42

119.31

169.93

Quận Tân Bình

1.376.500

389.928

336.212

53.716

1.604.579

782.613

381.391

133.961

116.57

200.71

113.44

249.39

Quận Tân Phú

860.000

313.586

203.740

109.846

986.922

791.393

238.191

207.629

114.76

252.37

116.91

189.02

Quận Bình Tân

969.300

267.674

184.990

82.684

1.453.252

724.280

230.706

377.874

149.93

270.58

124.71

457.01

Quận Thủ Đức

643.000

296.590

130.488

166.102

820.532

610.619

160.455

304.985

127.61

205.88

122.96

183.61

Huyện Củ Chi

242.000

391.688

51.443

340.245

376.837

772.245

82.929

618.666

155.72

197.16

161.21

181.83

Huyện Hóc Môn

292.000

284.688

64.191

220.497

424.347

710.860

99.174

473.447

145.32

249.70

154.50

214.72

Huyện Bình Chánh

444.000

318.203

92.655

225.548

721.889

642.511

126.572

429.320

162.59

201.92

136.61

190.35

Huyện Nhà Bè

250.000

153.506

32.742

120.764

375.166

335.363

59.294

223.367

150.07

218.47

181.10

184.96

Huyện Cần Giờ

53.500

241.219

7.079

234.140

61.175

498.069

11.167

425.810

114.35

206.48

157.75

181.86

 

PHỤ LỤC SỐ 05

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN - HUYỆN

Đơn vị: triệu đồng

Quận, huyện

Dự toán

Quyết toán

So với dự toán

Thu NSNN năm 2010

Thu NSQH năm 2010

Trong đó

Thu NSNN năm 2010

Thu NSQH năm 2010

Trong đó

Thu NSNN năm 2010

Thu NSQH năm 2010

Trong đó

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

Thu điều tiết NSQH

Thu bổ sung từ NSTP

A

1

2

3

4

5

6

7

8

5/1

6/2

7/3

8/4

Tổng số

19.000.700

6.716.058

3.726.901

2.989.157

22.404.313

14.199.047

4.533.669

5.730.507

117.91

211.42

121.65

191.71

Quận 1

2.610.000

305.119

303.277

1.842

2.750.718

758.978

376.058

15.809

105.39

248.75

124.00

858.25

Quận 2

509.000

193.603

103.064

90.539

677.923

394.002

137.125

130.136

133.19

203.51

133.05

143.73

Quận 3

1.279.000

260.341

260.341

0

1.401.687

595.672

284.630

25.285

109.59

228.80

109.33

 

Quận 4

342.000

195.518

80.295

115.223

423.344

338.571

93.269

137.843

123.78

173.17

116.16

119.63

Quận 5

1.077.000

277.283

162.283

115.000

1.094.783

496.333

189.574

163.377

101.65

179.00

116.82

142.07

Quận 6

567.000

261.112

132.000

129.112

616.512

441.614

163.071

171.039

108.73

169.13

123.54

132.47

Quận 7

1.586.000

266.252

237.360

28.892

1.243.266

840.480

275.348

144.089

78.39

315.67

116.00

498.72

Quận 8

399.000

302.094

88.328

213.766

592.925

592.700

136.058

289.155

148.60

196.20

154.04

135.27

Quận 9

464.800

245.307

72.356

172.951

672.889

524.204

98.699

352.385

144.77

213.69

136.41

203.75

Quận 10

1.134.000

273.739

248.454

25.285

1.259.759

525.065

285.285

76.352

111.09

191.81

114.82

301.97

Quận 11

528.300

246.877

117.965

128.912

618.420

419.005

139.148

191.958

117.06

169.72

117.96

148.91

Quận 12

689.200

273.939

148.426

125.513

728.075

601.365

179.105

263.721

105.64

219.53

120.67

210.11

Quận Phú Nhuận

804.600

213.313

204.963

8.350

934.117

357.328

216.285

38.080

116.10

167.51

105.52

456.05

Quận Gò Vấp

763.000

381.869

188.864

193.005

1.033.234

795.165

241.576

387.994

135.42

208.23

127.91

201.03

Quận Bình Thạnh

1.117.500

362.610

275.385

87.225

1.531.960

650.612

328.556

148.224

137.09

179.42

119.31

169.93

Quận Tân Bình

1.376.500

389.928

336.212

53.716

1.604.579

782.613

381.391

133.961

116.57

200.71

113.44

249.39

Quận Tân Phú

860.000

313.586

203.740

109.846

986.922

791.393

238.191

207.629

114.76

252.37

116.91

189.02

Quận Bình Tân

969.300

267.674

184.990

82.684

1.453.252

724.280

230.706

377.874

149.93

270.58

124.71

457.01

Quận Thủ Đức

643.000

296.590

130.488

166.102

820.532

610.619

160.455

304.985

127.61

205.88

122.96

183.61

Huyện Củ Chi

242.000

391.688

51.443

340.245

376.837

772.245

82.929

618.666

155.72

197.16

161.21

181.83

Huyện Hóc Môn

292.000

284.688

64.191

220.497

424.347

710.860

99.174

473.447

145.32

249.70

154.50

214.72

Huyện Bình Chánh

444.000

318.203

92.655

225.548

721.889

642.511

126.572

429.320

162.59

201.92

136.61

190.35

Huyện Nhà Bè

250.000

153.506

32.742

120.764

375.166

335.363

59.294

223.367

150.07

218.47

181.10

184.96

Huyện Cần Giờ

53.500

241.219

7.079

234.140

61.175

498.069

11.167

425.810

114.35

206.48

157.75

181.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA QUẬN, HUYỆN NĂM 2010

(ĐV: Triệu đồng)

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2010

Quyết toán năm 2010

Trong đó

So sánh QT/DT (%)

I- Chi đầu tư phát triển

II- Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

GDĐT dạy nghề

Khoa học công nghệ

GDĐT dạy nghề

Khoa học công nghệ

A

B

1

2

3

7

8

9

10

11

12=2/1

 

Tổng số

6.716.058

11.858.748

2.676.479

478.705

0

9.182.269

3.234.677

0

131,88

1

Quận 1

305.119

603.656

133.621

61.294

 

470.035

145.668

189,70

 

2

Quận 2

193.603

301.668

40.128

8.610

 

261.540

73.040

133,25

 

3

Quận 3

260.341

374.868

51.480

16.506

 

323.388

136.904

131,87

 

4

Quận 4

195.518

280.327

24.208

5.949

 

256.119

81.898

133,80

 

5

Quận 5

277.283

371.227

37.041

13.259

 

334.186

141.424

118,80

 

6

Quận 6

261.112

355.893

44.274

17.700

 

311.619

132.325

124,66

 

7

Quận 7

266.252

516.528

101.588

20.681

 

414.940

92.054

136,27

 

8

Quận 8

302.094

535.078

98.708

4.048

 

436.370

150.608

150,19

 

9

Quận 9

245.307

486.290

167.962

47.376

 

318.328

121.838

118,07

 

10

Quận 10

273.739

443.970

68.505

17.687

 

375.465

121.857

144,05

 

11

Quận 11

246.877

386.519

57.375

12.932

 

329.144

122.740

130,16

 

12

Quận 12

273.939

492.045

155.522

17.422

 

336.523

144.925

121,35

 

13

Quận Phú Nhuận

213.313

293.831

34.993

11.065

 

258.838

82.377

123,97

 

14

Quận Gò Vấp

381.869

723.732

209.247

16.031

 

514.485

194.921

148,66

 

15

Quận Bình Thạnh

362.610

582.086

50.672

12.550

 

531.414

183.541

139,47

 

16

Quận Tân Bình

389.928

593.013

93.256

4.595

 

499.757

196.903

142,57

 

17

Quận Tân Phú

313.586

571.371

67.622

18.880

 

503.749

161.829

140,63

 

18

Quận Bình Tân

267.674

695.128

292.985

52.053

 

402.143

123.174

126,28

 

19

Quận Thủ ðức

296.590

587.329

117.424

33.475

 

469.905

158.347

138,39

 

20

Huyện Củ Chi

391.688

743.057

227.410

18.829

 

515.647

208.788

121,70

 

21

Huyện Hóc Môn

284.688

567.951

205.537

31.222

 

362.414

170.175

111,73

 

22

Huyện Bình Chánh

318.203

587.737

165.538

22.263

 

422.199

149.402

118,46

 

23

Huyện Nhà Bè

153.506

299.020

93.921

9.293

 

205.100

66.971

119,60

 

24

Huyện Cần Giờ

241.219

466.426

137.464

4.984

 

328.962

72.970

118,20