Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
Số hiệu: 20/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Phạm Minh Toản
Ngày ban hành: 22/07/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2011/NQ-ND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 7 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quy chế hot động ca Hi đng nhân dân năm 2005;

Căn cứ Ngh quyết s 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31/3/2009 ca y ban Thưng v Quc hi ban hành quy định v mt s chế đ chi tiêu tài cnh phục vhoạt động ca Quc hi, các cơ quan ca Quốc hi, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trc thuc y ban Thưng vQuốc hội, các Đoàn đi biu Quốc hội và đi biu Quốc hội;

Căn cứ Thông tư s 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 ca B Tài cnh quy định chế đ công tác p, chế đ chi t chc các cuc hi ngh đi với các quan nhà nước và đơn v s nghip công lp;

Trên cơ s xem xét T trình s 12/TTr-TTHĐND ngày 17/7/2011 ca Thưng trc Hội đồng nhân dân tnh v vic Quy định mt s chế đ chi tiêu tài chính phục v hoạt động ca HĐND các cấp và ý kiến ca đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy định mt schế độ chi tiêu tài chính phc vhot động ca Hi đng nhân dân các cấp như sau:

1. Quy định chung:

a) Quy định này được áp dng đ chi cho đại biểu Hi đng nhân dân, Thưng trc Hội đồng nhân dân, các Ban ca Hi đồng nhân dân, đại biểu được mời tham dvà các đi tưng khác tham gia, phc v các hot đng ca Hi đồng nhân dân các cấp.

b) Việc chi tiêu tài chính phục v hoạt đng ca Hội đồng nhân dân các cấp được xây dng trong d toán hng năm và được cơ quan có thm quyền phê duyt, đảm bảo thng nhất đi tưng, chế độ, đnh mc chi trên s quy định tại Nghquyết ca HĐND tỉnh và các quy định khác ca cơ quan nhà nước có thẩm quyn.

c) Kinh phí thc hin nhiệm v chi thuc Hi đồng nhân dân cấp nào thì ngân sách cp đó b trí và xây dng trong d toán hng năm ca đơn vị.

d) Đối vi cp huyn, xã: Đnh mc chi tiêu quy định ti Nghquyết ca HĐND tỉnh là mc chi tối đa, căn cứ vào kh năng cân đi ngân sách đưc cấp có thẩm quyền giao, HĐND cấp huyn, xã quyết định cụ th mc chi cho từng ni dung, bo đảm không vưt quá mc chi tối đa quy định tại Ngh quyết này.

đ) Sử dng kinh phí hiệu quả, tiết kim, chống lãng phí.

2. Ni dung và mc chi: (có ph lc chi tiết kèm theo).

Điều 2.

1. U ban nhân dân tnh t chc trin khai thc hiện Ngh quyết này.

2. Thưng trc Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban ca Hi đồng nhân dân tỉnh và đại biu Hội đồng nhân dân tnh kiểm tra, giám sát việc thc hin Ngh quyết.

Điều 3. Ngh quyết này hiệu lc thi hành sau 10 ngày, k t ngày thông qua và thay thế Nghquyết s19/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 ca HĐND tnh khoá X.

Nghquyết này đưc Hội đồng nhân dân tnh Khóa XI thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2011, ti k họp th 2./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phm Minh Toản

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Ngh quyết s 20/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 ca Hi đồng nhân n tỉnh Quảng Ngãi)

Số TT

Ni dung

Đơn v tính

Mức chi

Cp tnh

Cp Huyện

Cp xã

1

Chi hỗ trợ đi biểu

 

 

 

 

 

- Thưng trc, Trưng, phó Trưng Ban kiêm nhim:

 

10 % theo mc lương hin hưng (kể cả ph cấp chc v, thâm niên vưt khung

 

- T trưng t đi biu

1000đ/ngưi/quý

300

200

100

 

- Chi sinh hot t đi biu (02 ln/năm)

1000đ/lần

500

300

200

 

- Chi may trang phc cho Đại biu HĐND tỉnh: mi nhiệm kđại biu HĐND tỉnh được cp tin may 02 b

1000đ/b

2.500

 

 

 

- Chi may trang phc cho đi biu HĐND huyn, xã: mi nhiệm k, đại biểu HĐND huyn, xã được cấp tin may 01 b

1000đ/b

 

2.000

1.500

2.

Chi h tr đi biểu, ngưi phục v các k hp HĐND; các cuc hp ca Thưng trc HĐND và các Ban HĐND

 

 

 

 

a)

Chi htrợ đi biu, người phục v các k hp HĐND

 

 

 

 

 

- Người ch trì

1000đ/ngưi/ngày

300

200

100

 

- Thư ký k họp

1000đ/ngưi/ngày

200

150

70

 

- Đại biểu HĐND; đại biu mi; cán bộ, công chc tham gia phc v trc tiếp k hp HĐND

1000đ/ngưi/ngày

150

100

50

 

- Lái xe, nhân viên l tân phc vnước, tp v

1000đ/ngưi/ngày

70

50

30

b)

Chi htrợ các cuc hp ca Thưng trc HĐND, các Ban HĐND

 

 

 

 

 

- Người ch trì

1000đ/ngưi/ngày

150

100

70

 

- Đại biu mi; cán bộ, công chc, tham gia phc v trc tiếp cuc họp

1000đ/ngưi/ngày

100

70

50

 

- Lái xe, nhân viên l tân phc vnước, tp v

1000đ/ngưi/ngày

50

40

30

3.

Chi cho công tác thm tra

 

 

 

 

a)

Chi soạn tho các báo cáo thẩm tra

1000đ/báo cáo

1.000

500

 

b)

Chi cho cá nhân tham gia cuc hp thẩm tra:

 

 

 

 

 

- Người ch t

1000đ/ngưi/ngày

150

100

 

 

- Đại biu mi; cán bộ, công chc, tham gia phc v trc tiếp cuc họp

1000đ/ngưi/ngày

100

70

 

 

- Lái xe, nhân viên l tân phc vnước, tp v

1000đ/ngưi/ngày

50

40

 

4.

Chi lấy ý kiến tham gia dự án lut

 

 

 

 

a)

Chi nhân d họp góp ý vào dự án lut

 

 

 

 

 

- Chi viết bài tham lun

1000đ/bài

400

 

 

 

- Người ch t

1000đ/ngưi/ngày

150

 

 

 

- Đại biu mi; cán bộ, công chc, tham gia phc v trc tiếp cuc họp

1000đ/ngưi/ngày

100

 

 

 

- Lái xe, nhân viên l tân phc vnước, tp v

1000đ/ngưi/ngày

50

 

 

b)

Chi tng hợp các d án lut

1000đ/d án lut

500

 

 

5.

Chi cho công tác giám t và kho sát ca Thưng trc HĐND, các Ban ca HĐND

 

 

 

 

a)

Chi cho công tác giám sát: Ngoài chế đ công tác phí theo quy đnh được h trợ như sau:

 

 

 

 

 

- Trưng Đoàn

1000đ/ngưi/ngày

150

100

70

 

- Thành viên Đoàn; đại biu mi; cán bộ, công chc phc vtrc tiếp Đoàn giám sát

1000đ/ngưi/ngày

100

70

50

 

- Lái xe

1000đ/ngưi/ngày

50

40

30

b)

Chi thuê chuyên gia kiểm định, kiểm toán cho Đoàn giám sát

 

Theo thc tế, đúng quy đnh ca nhà nước

c)

Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết qu giám sát ca Thưng trc HĐND, các Ban ca HĐND

1000đ/báo cáo

1.500

700

300

d)

Chi cho công tác kho sát: Ngoài chế đ công tác phí theo quy định được h trợ như sau:

 

 

 

 

 

- Trưng đoàn

1000đ/ngưi/ngày

100

70

50

 

- Thành viên Đoàn; đại biu mi; cán bộ, công chc phc vtrc tiếp

1000đ/ngưi/ngày

70

50

30

 

- Lái xe

1000đ/ngưi/ngày

30

20

15

6.

Chi tiếp xúc cử tri theo chương trình tiếp xúc cử tri của đi biểu HĐND các cp

 

 

 

 

 

- Chi htrợ cho mi điểm tiếp xúc cử tri ca đại biu HĐND các cấp

1000đ/điểm

1.000

500

200

 

- Đại biểu HĐND; đại biu mi; cán bộ, công chc phc vtrc tiếp đại biểu HĐND tiếp xúc cử tri

1000đ/ngưi/ngày

100

70

50

 

- Lái xe

1000đ/ngưi/ngày

50

40

30

 

- Viết báo cáo kết qu tiếp c cử tri ca các t đi biu

1000đ/báo cáo

200

100

70

7.

Chi tiếp công dân của Đi biểu HĐND; cán b, công chc trc tiếp phục vđi biểu HĐND tiếp công dân

 

 

 

 

 

- Đại biểu HĐND; Cán b, công chc trc tiếp phc vđi biu HĐND tiếp công dân

1000đ/ngưi/ngày

100

70

50

 

- Lái xe

1000đ/ngưi/ngày

50

40

30

8.

Chi công tác xã hi

 

 

 

 

 

- Chế đtng quà khi thăm hỏi các đi tưng chính sách, gm: gia đình có công cách mng, bà mViệt Nam anh hùng, thương binh, bnh binh...và các tp ththuc din chính sách xã hi như: Trại điều dưng thương, bnh binh, tri trẻ mồ côi, ngưi khuyết tt; trưng dân tc ni trú; các đơn v b đi, công an biên gii, hải đo...

 

 

 

 

 

+ Đi với tp thể:

1000đ/lần

3.000

1.000

500

 

+ Đi với nhân:

1000đ/lần

600

300

200

 

- Chi thăm hỏi Đi biu HĐND khim đau

1000đ/ngưi/ln

500

300

200

 

- Chi trợ cp đại biu HĐND bbnh hiểm nghèo (không quá 2 ln/ngưi/năm)

1000đ/ngưi/ln

2.000

1.000

500

 

- Chi tr cp cho đi biểu HĐND có cha, mđẻ; cha, mvợ (chng); vợ (chồng), con chết

1000đ/ngưi

500

300

200

 

- Chi thăm hỏi lão thành cách mng và lãnh đo (cấp tnh, cấp huyn, cp xã) qua các thời k

1000đ/lần

500

300

200

 

- Chi thăm hỏi lãnh đo Thưng trc HĐND qua các thi k

1000đ/ln/năm

1.000

500

300

 

- Chi thăm hỏi lãnh đo các Ban HĐND, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; Văn phòng HĐND và UBND huyện qua các thời k

1000đ/lần

500

300

 

9.

Chế độ chi khác:

 

 

 

 

 

- Chi thuê chuyên gia làm cộng tác viên theo tng chuyên đtheo yêu cầu ca Thưng trc HĐND tnh, các Ban HĐND tnh. Tùy theo tính cht phc tp ca từng chuyên đề (do Thưng trc HĐND tỉnh quyết định)

 

 

 

 

 

+ Chuyên đ không phc tp:

1000đ/chuyên đ

500

 

 

 

+ Chuyên đ ln, dài, phc tp:

1000đ/chuyên đ

1.500

 

 

 

- Chi may trang phục cho cán bộ, công chc, viên chức ca Văn png Đoàn ĐBQH và HĐND trc tiếp phc vụ các hot đng ca HĐND: mi nhim kđược cấp tin may 01 b

1000đ/b

2.500

 

 

 

- Chi xây dng các t trình; báo cáo (v t chc và hoạt động ca đại biểu HĐND, v hoạt đng ca Thưng trc HĐND và các Ban ca HĐND định kỳ 6 tháng, 1 năm) ca Thưng trc HĐND trình ti các k họp HĐND

1000đ/văn bn

400

200

100

 

- Chi tng hợp ý kiến cht vn tại k họp HĐND

1000đ/văn bn

500

300

200

 

- Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị ca cử tri, kết qugiải quyết kiến ngh

1000đ/văn bn

600

400

300

 

- Chế đ tng quà u nim: Đại biu HĐND; cán bộ, công chc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND và UBND huyện khi chuyển công tác, nghhưu được tng quà lưu nim:

 

 

 

 

 

+ Khi chuyển công tác

1000đ/ngưi

500

300

200

 

+ Khi ngh hưu

1000đ/ngưi

1.000

500

300

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.