Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 12/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 21/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY, XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số: 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 1771/TTr-STC ngày 14 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy (Phụ lục I kèm theo) và Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).
2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.
a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): chất lượng còn lại của xe là 85%;
b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:
Thời gian đã sử dụng |
Chất lượng còn lại (%) |
Sử dụng trong 01 năm |
85 |
Trên 01 năm đến 03 năm |
70 |
Trên 03 năm đến 06 năm |
50 |
Trên 06 năm đến 10 năm |
40 |
Trên 10 năm |
30 |
c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: chất lượng còn lại của xe là 30%.
3. Trường hợp mua xe theo phương thức trả góp thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị trả một lần đối với từng loại xe (không bao gồm lãi trả góp).
4. Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hóa đơn bán hàng.
5. Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 2 của Quyết định này được áp dụng trong trường hợp:
a) Giá ghi trên hóa đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá quy định tại Quyết định này;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
6. Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.
7. Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó như: xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng nêu trên gắn liền với phương tiện vận tải đó.
8. Đối với những loại xe ô tô nhập khẩu không phổ biến trên thị trường, không có trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì tạm thời áp dụng theo giá thị trường của loại xe ô tô tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định đối với loại ô tô tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).
9. Đối với những loại xe mới phát sinh (xe ô tô sản xuất trong nước) chưa được xác định trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được tạm thời căn cứ hóa đơn bán hàng để tính lệ phí trước bạ.
10. Đối với những loại xe cũ đã qua sử dụng chưa được liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế căn cứ vào giá các loại xe cùng hiệu, cùng nước sản xuất và có thông số kỹ thuật tương đương có trong Bảng giá để xác định giá xe cụ thể tính lệ phí trước bạ. Các trường hợp còn lại, cơ quan thuế là đơn vị chủ động mời ngành tài chính và đơn vị liên quan tiến hành xác định giá từng loại xe cụ thể để tính lệ phí trước bạ trong thời gian 7 ngày làm việc.
11. Đối với các trường hợp quy định tại khoản 8, khoản 9 và khoản 10 của Điều này: 6 tháng một lần cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Quyết định số: 03/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Quyết định số: 04/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12 /2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng
STT |
TÊN LOẠI XE |
ĐƠN GIÁ |
A |
XE HAI BÁNH GẮN MÁY |
|
I |
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
1 |
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
1.1 |
Loại xe 50cc |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa) |
5.000.000 |
|
Vespa Đài Loan (không đề) |
6.000.000 |
|
Vespa Đài Loan (có đề) |
7.000.000 |
|
Sản xuất năm 1977-1980 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1981 đầu-giữa-cuối |
10.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
Sản xuất năm 1982-1988 |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
17.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
c |
Honda Chaly, Sanyang |
|
|
Sản xuất năm 1978-1981 |
7.500.000 |
|
Sản xuất năm 1982-1995 |
11.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.500.000 |
d |
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR |
|
|
Sản xuất năm 1978-1985 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
11.500.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
đ |
Honda CD, JAZZ |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
e |
Honda MAGNA 50 |
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
g |
Honda NS50F, NSR50, NS1 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
21.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
24.000.000 |
h |
Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50 |
|
|
Sản xuất năm 1978-1985 |
5.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
i |
Các loại xe khác |
5.000.000 |
1.2 |
LOẠI XE 70-90CC |
|
a |
Honda cúp kiểu 81 |
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C65) |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1977-1985 |
11.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
17.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
b |
Honda cúp kiểu 82 |
|
|
Sản xuất năm 1982-1991 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
19.000.000 |
c |
Honda CD, CB, MD, MP |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
d |
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
16.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
18.000.000 |
đ |
Sanyang 70-dưới 125 |
8.000.000 |
e |
Loại xe Sanyang 125-150 |
10.000.000 |
g |
DH 88 |
10.000.000 |
h |
Các loại xe khác |
8.000.000 |
1.3 |
LOẠI XE 100CC |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
20.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
22.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
27.000.000 |
1.4 |
LOẠI XE 120-125CC |
|
a |
Honda CB 125, UG 125,CBX, CD 125 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
18.500.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
31.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
36.000.000 |
b |
Honda Spacy 125 |
|
|
Sản xuất năm 1991 về trước |
45.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
65.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
100.000.000 |
c |
Các loại xe khác |
18.500.000 |
1.5 |
LOẠI XE TRÊN 125-205cc |
|
a |
Honda CBC 135 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1995 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
b |
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2 |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
40.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
45.000.000 |
c |
Honda 150-200cc các hiệu khác |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
26.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
30.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
35.000.000 |
d |
Các loại xe khác |
18.000.000 |
2 |
Xe do hãng Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất |
|
2.1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
6.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
12.000.000 |
2.2 |
Loại xe 70-90cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
7.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1991 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
11.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
13.000.000 |
2.3 |
Loại xe trên 90-110cc |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
10.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
2.4 |
Loại xe trên 110-125cc |
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1986-1992 |
17.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
23.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
32.000.000 |
II |
XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP |
|
1 |
Loại xe 100 - 150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA |
|
|
Cosmot 110, Piagio, Excel |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
13.500.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
2 |
Honda Dream I (không đề) Dream III (4 số) Suzuki Crytal |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
12.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
14.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
16.000.000 |
3 |
Honda Dream II cao, Suzuki Viva 110 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
17.500.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
19.500.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
21.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
23.000.000 |
4 |
Honda Dream II lùn, GL, Max 125 |
|
|
Sản xuất năm 1989-1991 |
16.500.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
20.000.000 |
5 |
Honda Glpro 125 |
|
|
Sản xuất năm 1989-1991 |
20.500.000 |
|
Sản xuất năm 1992-1995 |
24.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
25.000.000 |
6 |
Các loại xe khác |
12.000.000 |
III |
XE DO ITALIA SẢN XUẤT |
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
1.1 |
Vespa 50 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
8.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1995 |
9.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
11.000.000 |
1.2 |
Vespa Piagio 50 |
|
|
Sản xuất năm 1994-1995 |
15.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
17.000.000 |
2 |
Loại xe trên 50cc-150cc, Vespa Piagio, Typhoon 125 |
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước |
13.000.000 |
|
Sản xuất năm 1989-1992 |
18.000.000 |
|
Sản xuất năm 1993-1995 |
20.000.000 |
|
Sản xuất năm 1996 về sau |
22.000.000 |
3 |
Các loại xe khác |
8.000.000 |
IV |
XE DO CỘNG HOÀ LIÊN BAN ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT |
|
1 |
Simson bs50, bs51, Babetta, Tava 50 |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
1.500.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
2.000.000 |
2 |
Simson Comprt 51, 70, Cezet 125, Winck 125, Boxuh |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
2.000.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
3.000.000 |
3 |
Etz 150, Cezet, Tawa 350 |
|
|
Sản xuất trước năm 1988 |
5.500.000 |
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau |
6.000.000 |
4 |
Một số hiệu khác |
|
|
Citi giò gà |
12.500.000 |
|
Citi phuộc |
14.500.000 |
|
Citi số khung, số máy 15,16 |
16.500.000 |
|
Daelim 125 |
26.000.000 |
|
Bonus 125 |
16.000.000 |
|
Husky 150 |
25.000.000 |
5 |
Các loại xe khác |
5.000.000 |
V |
XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Fusin |
7.000.000 |
|
Savi Wave S, Savi, Luxe |
8.000.000 |
|
Savi Wave RSX, Maxkawa |
10.000.000 |
|
YMH Maxneo Armami |
10.000.000 |
|
SuccessFul |
7.500.000 |
|
Savi wave RS |
7.800.000 |
|
Bosscity |
8.000.000 |
|
Bos-SB8 |
8.400.000 |
|
Savi Max, YMH MaxarmanI |
9.500.000 |
|
Halim |
8.300.000 |
|
Các hiệu khác |
6.500.000 |
2 |
Loại xe 100cc |
|
|
Asym |
10.000.000 |
|
Sencity |
10.500.000 |
|
Maxneo |
8.500.000 |
|
Symen |
7.500.000 |
|
Seeyes |
8.000.000 |
|
Các hiệu khác |
7.000.000 |
3 |
Loại xe 110cc |
|
|
Newkawa wave RS |
7.800.000 |
|
Hunda CP1 |
7.900.000 |
|
Skygo |
8.500.000 |
|
Maxkawa |
10.000.000 |
|
Newkawa 110; Fusin |
9.000.000 |
|
Swear, Daemaco |
8.000.000 |
|
Seeyes, Lux |
8.000.000 |
|
Honda CKD |
7.500.000 |
|
Ymh Maxneo |
11.000.000 |
|
Newkawa Max |
9.500.000 |
|
Savi RS |
9.800.000 |
|
Seeyes |
8.000.000 |
|
Các hiệu khác |
7.500.000 |
4 |
Loại xe 125cc |
|
|
Tream @ 125 |
26.000.000 |
|
Savi (xe số) |
9.000.000 |
|
Fusin |
10.500.000 |
|
Fashion, Longbo, CP1 |
16.000.000 |
|
Sindy dáng Spacy |
17.000.000 |
|
Xiongshi |
17.000.000 |
|
Sindy dáng @ |
22.000.000 |
|
YoJing |
24.000.000 |
|
Air Blade máy Fusin |
16.000.000 |
|
Saffhire (xe ga), Bella (xe ga) |
18.500.000 |
|
Nagaki |
22.000.000 |
|
Lalita |
15.000.000 |
|
Honda SDH liên doanh Nhật Bản |
29.400.000 |
|
Honda Tream liên doanh Nhật Bản |
22.000.000 |
|
Sapphtre |
18.500.000 |
|
Stylux |
25.000.000 |
|
Romantic |
16.000.000 |
|
LiFan V |
17.500.000 |
|
Flame |
13.000.000 |
|
Force |
13.000.000 |
|
Các hiệu khác |
16.000.000 |
|
* Riêng: Các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
25.000.000 |
5 |
Loại xe 150cc |
|
|
Fusin, Longbo |
16.000.000 |
|
Lisohaka Prety |
23.000.000 |
|
Lisohaka Prety dáng @ |
28.000.000 |
|
Sindy |
25.000.000 |
|
ESH @ Trung Quốc |
20.000.000 |
|
Trem @ |
29.400.000 |
|
Cfmoto |
20.000.000 |
|
Dyor |
15.000.000 |
|
Các hiệu khác |
20.000.000 |
|
* Riêng các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản |
30.000.000 |
VI |
XE DO ĐÀI LOAN-VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP |
|
|
Dance |
11.000.000 |
|
Filly 100, Dona, Heasun, Dylan |
30.000.000 |
|
Joekey Kymco 125 |
28.000.000 |
|
Beswin 150, Movie |
43.000.000 |
|
Kymco Solona 125 |
45.000.000 |
|
ESH@ |
37.700.000 |
|
KymcoDan |
12.000.000 |
|
Candy |
18.800.000 |
|
Các hiệu khác |
30.000.000 |
VII |
XE DO HÀN QUỐC -VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP |
|
1 |
Loại xe 50cc |
|
|
Halim |
9.000.000 |
|
Super siva, Hadosiva, Neu Siva |
9.000.000 |
|
Siva |
7.000.000 |
|
Các hiệu khác |
9.000.000 |
2 |
Loại xe 100cc |
|
|
Halim, Daehan Super |
9.000.000 |
|
Limatic, Stream |
10.500.000 |
|
Daehan Nova, Daehan Apra |
11.000.000 |
|
Daehan II 100 dáng Dream |
8.000.000 |
|
Daehan II 100 dáng Wave |
9.500.000 |
|
Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva |
11.000.000 |
|
Siva |
7.000.000 |
|
Các hiệu khác |
11.000.000 |
3 |
Loại xe 110cc |
|
|
Halim |
10.000.000 |
|
Fashion |
9.000.000 |
|
Daehan Nova, Daehan 110 |
11.000.000 |
|
Các hiệu khác |
11.000.000 |
4 |
Loại xe 125cc |
|
|
Savi (xe số) |
12.000.000 |
|
Daystar |
45.000.000 |
|
Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac |
23.000.000 |
|
Halim máy Halim dáng Spacy |
26.400.000 |
|
Daehan Smart, Daehan Suny |
25.000.000 |
|
Huyans 125, Haesun F1,3,4,5,6 |
17.500.000 |
|
HaeSun F-G 125 |
17.500.000 |
|
HaeSun 125F |
16.000.000 |
|
HaeSun 125F2 |
24.500.000 |
|
HaeSun F14-FH |
11.000.000 |
|
HaeSun II |
10.000.000 |
|
Keeway F25 |
24.000.000 |
|
Keeway F2 |
24.500.000 |
|
Các hiệu khác |
25.000.000 |
5 |
Loại xe 150cc |
|
|
Union |
29.500.000 |
|
Các hiệu khác |
29.000.000 |
VIII |
XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT |
|
1 |
Loại xe 100cc |
|
|
Super Siva máy Yasuta |
10.000.000 |
|
Siva Yasuta |
8.000.000 |
2 |
Loại xe 100cc máy Thái Lan |
|
|
Wave 100 |
22.000.000 |
|
Dream II 100 |
26.000.000 |
3 |
Loại xe Wave |
|
|
Wave 110cc |
25.500.000 |
|
Wave 125cc |
33.000.000 |
4 |
Các hiệu khác |
10.000.000 |
IX |
XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP) |
|
|
Angela 50cc |
15.100.000 |
|
Angela VCA (đùm) |
15.900.000 |
|
Angela VCB (đĩa) |
16.900.000 |
|
Angela EZ (VDA đĩa) |
13.200.000 |
|
Angela EZ (VDB đùm) |
11.700.000 |
|
Angela Power |
12.500.000 |
|
Angela EZ (VD3) |
13.500.000 |
|
Angela EZ (VD4) |
12.000.000 |
|
Angela EZ (VDB) |
12.000.000 |
|
Angela EZ (VDA) |
13.200.000 |
|
Joyride (VWD) |
30.000.000 |
|
MơtowolF 125- VL1 |
15.400.000 |
|
Shark WB |
45.000.000 |
|
Shark 170 (VVC) |
56.000.000 |
|
Power hi, New Angelhi |
11.000.000 |
|
Sanda Boss |
9.500.000 |
|
Fiddle II |
30.000.000 |
|
Amigo |
8.500.000 |
|
Salut (SA2) |
9.000.000 |
|
Magic |
14.000.000 |
|
Star |
17.000.000 |
|
Star Netin (VR3) |
13.000.000 |
|
RS |
9.500.000 |
|
Neu moto Star |
13.700.000 |
|
RS II (SA4) |
8.000.000 |
|
Elegant (SAC) |
9.600.000 |
|
Elegant (II SAF), Elegant |
10.500.000 |
|
Joyride (VMA) |
29.000.000 |
|
Joyride (VWB) |
23.000.000 |
|
Joyride (VWE) |
27.500.000 |
|
Attila (M9B, M9N) |
20.500.000 |
|
Attila (M9T) |
22.500.000 |
|
Attila (M9R) |
25.000.000 |
|
Attila (M9P) |
27.000.000 |
|
Attila Victoria (VT1) |
26.500.000 |
|
Attila Victoria (VT2) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VT3) |
27.500.000 |
|
Attila Victoria (VT4) |
25.500.000 |
|
Attila Victoria (VT8) |
25.000.000 |
|
Attila Victoria (VT9) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VTA) |
23.500.000 |
|
Attila Victoria (VTF) |
23.500.000 |
|
Attila Victoria (VTG) |
22.000.000 |
|
Attila Victoria (VT3 đĩa) |
26.500.000 |
|
Attila Victoria (VT4 đùm) |
24.500.000 |
|
Attila Victoria (VTH đĩa) |
25.500.000 |
|
Attila Victoria (VTJ đùm) |
23.500.000 |
|
Attila Elizabeth EF1 (VUA) |
33.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VUB) |
31.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VTC) |
28.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTB) |
30.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTD) |
21.500.000 |
|
Sanda Galaxy (SM4) |
9.500.000 |
|
Excel (VS5) |
36.000.000 |
|
Excel (VS1) |
35.000.000 |
|
Excel lI (VSF) |
35.700.000 |
|
Excel II (VSG) |
34.700.000 |
|
Sanda Boss (SB8) |
11.000.000 |
|
Elegant II (SAR) |
13.500.000 |
|
Elegant II (SAS) |
12.500.000 |
|
Elegant II (SE1) |
13.300.000 |
|
Angela EZ (VDD) |
14.500.000 |
|
Angela EZ (VDE) |
13.300.000 |
|
Angela (VC1) |
14.900.000 |
|
Galaxy SR (VBC) |
16.300.000 |
|
Galaxy R (VBD) |
15.500.000 |
|
Galaxy (VBE) |
14.500.000 |
|
Attila Passing (KAS) |
21.500.000 |
|
Attila Passing XP (KAT) |
22.500.000 |
|
Attila Passing EFI (VWH) |
25.500.000 |
|
Attila Elizabeth (VTK) |
25.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VTL) |
23.000.000 |
|
Attila Elizabeth (VUC) |
33.300.000 |
|
Attila Elizabeth (VUD) |
31.500.000 |
|
Attila Elizabeth EFI |
34.000.000 |
|
Shark 125 (VVB) |
37.000.000 |
|
Shark 125 EFI (VVE) |
42.000.000 |
|
Shark 125 EFI CBS (VVG) |
44.000.000 |
|
Angela 50cc (VC2) |
15.300.000 |
|
Elegant 50cc (VC2) |
15.300.000 |
|
Attila Power VJ1 |
47.000.000 |
|
Attila Venus VJ3 |
37.000.000 |
|
Attila Venus VJ4 |
35.000.000 |
|
Attila Venus VJ5 |
34.000.000 |
|
Attila Elizabeth EFI (VUJ) |
31.500.000 |
|
Attila Elizabeth EFI (VUK) |
29.500.000 |
|
Elegant 110cc (SD1) |
13.700.000 |
|
Attila Elizabeth EFI (VUL) |
32.500.000 |
X |
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT |
|
|
JF 18 Lead |
26.000.000 |
|
JF 33 Vision |
28.500.000 |
|
JF 240 Lead: NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T. |
31.990.000 |
|
JF 240 Lead (NHB24, NHB35, Y208, R340, YR 303) |
34.990.000 |
|
JF 240 Lead |
35.000.000 |
|
JF 240 Lead (YR 299) |
35.490.000 |
|
JF 18 Click |
25.990.000 |
|
JF 18 Click Play |
26.490.000 |
|
JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3 |
59.000.000 |
|
JC30 PCX |
59.000.000 |
|
PCX nhập |
80.000.000 |
|
Wave α HC12 |
15.000.000 |
|
Wave S KVRP |
14.900.000 |
|
Wave S KVRP (D) |
14.300.000 |
|
Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
Wave RS KVRP |
14.900.000 |
|
Wave RSX KVRV |
15.900.000 |
|
Wave RSX KVRV (C) |
17.900.000 |
|
Wave RSV KVRV |
18.300.000 |
|
Wave α 1 KTLZ (không đề) |
8.000.000 |
|
Wave α; KTLN; KVRL |
12.900.000 |
|
Wave α + |
13.300.000 |
|
Wave α ZX, RS |
14.400.000 |
|
Wave α RSV, KTLN |
16.900.000 |
|
Wave α 100S KVRJ |
17.500.000 |
|
Wave KRSM, KTLK, STD |
12.900.000 |
|
Wave RS KTLN, KVRL, KVRP |
14.900.000 |
|
Wave RSV KTLN |
16.900.000 |
|
Wave S KVRR |
14.900.000 |
|
Wave α KVRP |
12.900.000 |
|
Wave α KWY |
13.390.000 |
|
Wave S (D) |
14.990.000 |
|
Wave S; RS |
15.990.000 |
|
Wave RS (C) |
17.990.000 |
|
Wave RS KVRP (C) |
16.900.000 |
|
Wave RS KWY |
15.290.000 |
|
Wave RS KWY (C) |
17.290.000 |
|
Wave S KWY |
15.290.000 |
|
Wave S KWY (D) |
14.690.000 |
|
Wave RSX |
18.790.000 |
|
Wave RSX (C) |
20.290.000 |
|
Wave RSV (KVRV) |
18.300.000 |
|
Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340 |
15.490.000 |
|
Wave S (phanh đĩa): NH411T, NHA69T6, PB373, R340 |
16.490.000 |
|
Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106 |
16.490.000 |
|
Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106 |
17.990.000 |
|
Wave RSX (JC43) |
16.990.000 |
|
Wave RSX Fiat |
29.590.000 |
|
Wave RSX Fiat (C) |
30.590.000 |
|
Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69 |
14.190.000 |
|
Wave alpha HC 120 |
15.000.000 |
|
Wave S-J521 (D) |
16.790.000 |
|
Wave S-JC521 |
17.790.000 |
|
Wave RS-JC530 |
17.990.000 |
|
Wave RS-JC530 (C) |
19.490.000 |
|
Wave RS JC430 |
18.000.000 |
|
Wave RS JC430 (C) |
19.500.000 |
|
Wave S JC431 (D) |
16.800.000 |
|
Wave S JC431 |
17.800.000 |
|
Wave RSX JC432 |
17.800.000 |
|
Wave RSX JC432 (C) |
20.300.000 |
|
Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD) |
15.900.000 |
|
Super Dream KFVZ-LTD |
16.900.000 |
|
Super Dream KWA-HT |
16.300.000 |
|
Super Dream HA08 |
16.990.000 |
|
Super Dream KFVY |
15.900.000 |
|
Super Dream KFVZ- STD; KVVA-STD |
15.900.000 |
|
Super Dream KVVA-HT |
16.300.000 |
|
Super Dream KFVZ - LTD |
16.900.000 |
|
Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN |
22.500.000 |
|
Future Neo KVLA; KVLN (D); |
21.500.000 |
|
Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ |
24.000.000 |
|
Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ |
22.500.000 |
|
Future Neo KVLS (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo II KTMA; Neo |
22.500.000 |
|
Future Neo GTKTMJ; GTKVLN |
24.000.000 |
|
Future Neo F1 KVLH |
26.000.000 |
|
Future Neo F1KVLH (C) |
27.000.000 |
|
Future Neo F1 |
26.990.000 |
|
Future Neo F1 (C) |
27.990.000 |
|
Future jc 35-64 |
22.500.000 |
|
Future jc 35 (C) |
24.000.000 |
|
Future jc 35 (D) |
21.500.000 |
|
Future Neo jc 35 |
22.500.000 |
|
Future Neo F1 jc 35 |
27.000.000 |
|
Future Neo F1 jc 35 (C) |
28.000.000 |
|
Future X FI |
29.000.000 |
|
Future X FI C |
30.000.000 |
|
Future X JC 35 (D) |
22.500.000 |
|
Future X JC 35 |
23.500.000 |
|
Lead JF 240 |
35.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) |
28.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVG (C) |
28.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol |
29.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF (S) |
26.500.000 |
|
Honda AIR BlaDe KVGF |
27.000.000 |
|
Honda AIR BlaDe F1 |
31.990.000 |
|
Honda AIR BlaDe F1REPSOL |
32.990.000 |
|
Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2 |
32.990.000 |
|
Air Blade F1 (Sơn từ tinh-Magnet): R343, Y209 |
38.000.000 |
|
Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1…. |
37.000.000 |
|
Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7… |
38.000.000 |
|
Air Bkade FI (NHB25, NHB35, R340) |
36.990.000 |
|
Air Bkade FI (NHB35K, NHB25K) |
37.990.000 |
|
Honda AIR Blade nhập |
72.000.000 |
|
Click Exceed KVBN PLAY |
25.990.000 |
|
Click Exceed KVBG, KVBN |
25.500.000 |
|
JF 29, SH 125 |
109.000.000 |
|
Honda Spacy |
30.880.000 |
|
Honda wave GMN |
15.200.000 |
|
Honda PS1 150 |
78.700.000 |
|
Honda SCR nhập |
32.000.000 |
|
Honda SCR tay ga |
22.000.000 |
|
Spacy @ (nhập) |
100.000.000 |
|
SH nhập |
178.000.000 |
|
Dylan nhập |
130.000.000 |
|
KF 11 SH 150 |
134.500.000 |
|
RRWH150-2 |
67.000.000 |
|
Click 125i |
60.000.000 |
|
CBR 150R |
91.000.000 |
|
Scoopy I S12 |
60.000.000 |
|
Super Dream HA08 |
17.700.000 |
|
JA27 Super Dream |
18.700.000 |
|
HC121 Wave α |
17.000.000 |
|
JC520 Wave RS |
18.200.000 |
|
JC52E Wave RS |
19.000.000 |
|
JC520 Wave RS (C) |
19.700.000 |
|
JC521 Wave S (D) |
17.000.000 |
|
JC52E Wave S (D) |
18.000.000 |
|
JC521 Wave S |
18.000.000 |
|
JC52E Wave S |
19.000.000 |
|
JC52 Wave RSX (C) |
22.000.000 |
|
JC52E Wave S (C) |
22.000.000 |
|
JF45 Lead (02 màu) |
38.500.000 |
|
JF45 Lead (01 màu) |
37.500.000 |
|
JF240 Lead |
36.000.000 |
|
JF43 PCX |
52.000.000 |
|
JC53 Future |
25.000.000 |
|
JC53 Future F1 |
29.300.000 |
|
JC534 Future F1 |
30.000.000 |
|
JC53 Future F1 (C) |
30.300.000 |
|
JC535 Future F1 (C) |
31.000.000 |
|
JC533 Future |
25.500.000 |
|
JF33E Vision |
28.900.000 |
|
JF46 Airblade FI (có chức năng tìm xe) |
40.000.000 |
|
JF46 Airblade FI (không có chức năng tìm xe) |
38.000.000 |
|
JF42 SH 125i |
66.000.000 |
|
KF14 SH 150i |
80.000.000 |
|
JF51SH Mode |
50.000.000 |
|
Unicorn Dazzler |
49.000.000 |
|
CBR 150 |
95.000.000 |
|
MSX 125 |
35.000.000 |
|
JF 56 PCX (đen mờ, bạc mờ) |
54.500.000 |
|
JF 56 PCX (trắng, đen, đỏ, xám) |
52.000.000 |
|
JF461 Airblade FI |
41.000.000 |
|
JF51SH MODE |
54.000.000 |
|
JF45LEAD (RLHJF) |
39.300.000 |
|
JF 58 VISION |
30.000.000 |
|
JA 31Ware RSX |
20.500.000 |
|
JA 31Ware RSX (C) |
22.000.000 |
|
JA 31Ware RSX (D) |
19.500.000 |
|
JA 32Ware RSX FI |
22.500.000 |
|
JA 32Ware RSX FI (C) |
24.000.000 |
|
JA 32Ware RSX FI (D) |
21.500.000 |
|
JA36 Blade |
19.100.000 |
|
JA36 Blade (C) |
20.600.000 |
|
JA36 Blade (D) |
18.100.000 |
|
JC 536 FUTURE (RLHJC) |
25.500.000 |
|
JC 537 FUTURE FI |
30.000.000 |
|
JC 538 FUTURE FI (C) |
31.000.000 |
|
JF 58 vision |
30.000.000 |
|
Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 0; 1; 2) |
38.000.000 |
|
Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 3; 4; 5) |
40.000.000 |
|
Air Blade FI-JF461 (ký hiệu SK:…EY 6; 7; 8) |
41.000.000 |
|
MSX 125 cc |
60.000.000 |
|
SH ITALY 150 |
210.000.000 |
|
CB 250 |
230.000.000 |
XI |
XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT |
|
|
Yamaha Sirus 5C63 (đùm) |
17.000.000 |
|
Yamaha Exciter 19S2 |
33.300.000 |
|
Yamaha Nouvo 22S2 |
24.800.000 |
|
Yamaha Gravita 31C2 (đĩa) |
24.000.000 |
|
Yamaha Gravita 31C2 (đùm) |
21.700.000 |
|
Yamaha Gravita 31C1 |
23.500.000 |
|
Gavita 31C3 |
25.300.000 |
|
Yamaha Luvias 44 S1 |
26.000.000 |
|
Yamaha Cuxi 1Dw1 |
31.200.000 |
|
Yamaha Maximo 4P82, 4P83 |
20.000.000 |
|
Yamaha Jockey SR |
28.000.000 |
|
Yamaha Lexam 15C1 (căm) |
22.500.000 |
|
Yamaha Lexam 15C1 (đúc) |
24.000.000 |
|
Yamaha Lexam 15C2 |
25.700.000 |
|
Yamaha ZY 125T (nhập) |
520.000.000 |
|
Jupiter 31C3 (đúc) |
26.600.000 |
|
Jupiter 31C2 (đĩa) |
24.400.000 |
|
Sirius (5 HU8) |
14.500.000 |
|
Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63) |
15.500.000 |
|
Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64) |
16.500.000 |
|
Sirius 5C 64 (đĩa – đúc) |
20.000.000 |
|
Sirius 5C 64 (đùm) |
15.600.000 |
|
Sirius 5C 64 (mâm) |
20.300.000 |
|
Jupiter (5 B94) |
23.000.000 |
|
Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92) |
24.000.000 |
|
Jupiter (5 B96) |
27.000.000 |
|
Jupiter (5 B93) |
23.200.000 |
|
Jupiter MX (2 S11; 5B91) |
22.300.000 |
|
Jupiter V (5 VT1) |
21.500.000 |
|
Jupiter V (5 VT2) |
22.500.000 |
|
Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21) |
24.000.000 |
|
Jupiter (5 VT1; 5VT7) |
26.200.000 |
|
Jupiter RC K3 |
27.000.000 |
|
Nouvo (2B52) |
24.500.000 |
|
Nouvo (2B51) |
23.000.000 |
|
Nouvo (2B56) |
24.500.000 |
|
Nouvo (22 S2 STD) |
25.000.000 |
|
Nouvo (22 S2 RC) |
25.200.000 |
|
Nouvo (22 BST) |
25.000.000 |
|
Nouvo LX-STD (5P11) |
31.700.000 |
|
Nouvo LX-RC/STD (5P11) |
33.000.000 |
|
Nozza (1DR1) |
29.700.000 |
|
Mio Ultimo 23B3 |
21.200.000 |
|
Mio Ultimo 23B1 |
20.000.000 |
|
Mio Ultimo |
17.000.000 |
|
Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84) |
21.200.000 |
|
Mio Classio 23C1 |
22.500.000 |
|
Mio Classio 5WP1 |
17.000.000 |
|
Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA |
16.000.000 |
|
Mio Classio 4D11; 4D12 |
21.000.000 |
|
Mio Classio 23B1 |
19.000.000 |
|
Amore 5wP2 |
17.000.000 |
|
Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9 |
17.500.000 |
|
Amore |
18.000.000 |
|
Cygnus 125 |
28.000.000 |
|
Exciter (1S94; 1S92) |
28.900.000 |
|
Exciter(1S91) |
27.500.000 |
|
Exciter 5P71 |
33.800.000 |
|
Exciter 1S94, 1S96 |
31.300.000 |
|
Exciter RC - 55P1 |
38.800.000 |
|
Exciter GP - 55P2 |
39.000.000 |
|
Exciter R 1S9A |
35.800.000 |
|
Exciter RC 1S94 |
34.000.000 |
|
Taurus 16S1 |
15.900.000 |
|
Taurus 16S2 |
14.900.000 |
|
Taurus 16S3 |
16.390.000 |
|
Taurus 16S4 |
15.390.000 |
|
Taurus LS 16SC |
15.390.000 |
|
Taurus 16SB |
16.390.000 |
|
MaJesty |
100.000.000 |
|
FZ16S |
78.000.000 |
|
Sirius F1-1FC1 |
22.400.000 |
|
Sirius F1-5C6J |
17.500.000 |
|
Sirius Đĩa 5C6H |
18.300.000 |
|
Sirius Đĩa đúc 5C6K |
20.600.000 |
|
Nouvo SX GP 1DB1 |
37.000.000 |
|
Nouvo SX STD 1DB1 |
35.000.000 |
|
Nouvo SX RC 1DB1 |
36.300.000 |
|
Exciter RLCE – 55P1 |
39.500.000 |
|
Luvias FI-1SK1 |
26.900.000 |
|
Sirius – 5C63 |
17.300.000 |
|
Sirius – 5C6D – 5C64 |
18.300.000 |
|
Sirius – 5C6F – 5C64 |
20.300.000 |
|
Sirius – 5C6G – 5C64 |
20.600.000 |
|
Gavita 31C4 |
24.400.000 |
|
Jupiter RC – 31C5 |
26.600.000 |
|
Jupiter Gavita FI – 1PB2 |
26.400.000 |
|
Jupiter FI – 1PB3 |
27.700.000 |
|
Cuxi 1DR1 |
18.000.000 |
|
FZ16 |
40.500.000 |
|
FZ S |
43.500.000 |
|
YZF R15 |
53.500.000 |
|
Fazer |
49.000.000 |
|
BW’S – 1CN1 |
31.000.000 |
|
FU150RAIDER 147cc |
45.600.000 |
|
VISTOR |
37.800.000 |
|
FZ150 2SDI |
41.000.000 |
|
EXCITER -55PI(PLCE) |
64.200.000 |
|
FZ 150 2SD200-010A |
65.800.000 |
|
FZ 150 2SD100-010C |
67.500.000 |
|
Sirius FI-IFCA |
19.200.000 |
|
Sirius IFC4 |
20.200.000 |
|
Sirius IFC3 |
22.200.000 |
|
Nozza STD 1DR6 |
27.700.000 |
|
Nozza Grande 2BM1 STD 2BM1 STD |
38.000.000 |
|
Nozza Grande 2BM1 STD 2BM1 STD |
39.000.000 |
|
Nouvo SX 2XC1 STD (SE921) |
32.200.000 |
|
Nouvo SX 2XC1 RC (SE921) |
34.100.000 |
|
Nouvo SX 2XC1 GP (SE921) |
34.600.000 |
|
Jupiter FI (1PB8) |
28.100.000 |
XII |
XE DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT |
|
|
Hayete uw 125ZSC |
24.300.000 |
|
Smash Revo FK 110D |
15.000.000 |
|
Smash (XCD) |
14.000.000 |
|
Smash (XD) |
15.900.000 |
|
Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD) |
16.000.000 |
|
Smash (FK 110 SCD) |
17.300.000 |
|
Viva (CDX) |
20.300.000 |
|
Viva (CSD) |
21.300.000 |
|
Viva (TSD; RFD) |
22.500.000 |
|
Wetcap |
12.500.000 |
|
Hayate 125SC |
22.800.000 |
|
Hayate 125S |
21.000.000 |
|
Hayate 125SS |
25.400.000 |
|
Hayate (UW 125SC; 125ZSC) |
23.600.000 |
|
Hayate (UW 125ZSCL) |
24.000.000 |
|
Xbike FL 125SD |
21.000.000 |
|
Xbike FL 125SCD |
22.000.000 |
|
Xbike XL 125ZSCL |
24.000.000 |
|
Skydrive UK 125SC |
23.800.000 |
|
Shogun R (XSD 125) |
22.500.000 |
|
Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125 |
38.000.000 |
|
Amity 125 |
25.000.000 |
|
Stria |
32.000.000 |
|
Stria R |
36.000.000 |
|
Avenis 150 |
68.000.000 |
|
Epicuro 150 |
74.000.000 |
|
Satria F150 |
99.000.000 |
|
Smash Revo FK 110D |
16.000.000 |
|
Smash Revo FK 110SCD |
17.500.000 |
|
Viva 115 FI FV 115LE |
22.500.000 |
|
GZ150-A |
45.500.000 |
|
Hayate UW125SC |
25.000.000 |
|
Hayate Special Edition UW125ZSC |
25.200.000 |
|
Hayate 125SS FI |
30.000.000 |
|
X-BIKE Sport Production SP FL 125SCD |
23.200.000 |
|
Hayate 125SS FI Special Edition |
30.300.000 |
|
Axelo |
25.100.000 |
|
GZ150-A |
45.500.000 |
|
UA 125T FI |
31.000.000 |
|
Hayabusa GSX1300R |
610.000.000 |
|
Gladius SFV650A |
430.000.000 |
|
SUZUKI FU 150RAIDER |
49.300.000 |
|
SUZUKI EN 150-AFI |
46.000.000 |
|
SUZUKI RGV 150 (nhập ) |
60.000.000 |
|
SUZUKI RGV 120 (nhập ) |
50.000.000 |
|
SUZUKIGZ150A |
46.000.000 |
|
THUNDER 150 |
46.600.000 |
|
THUNDER 150 FI |
44.700.000 |
|
THUNDER 150S FI |
46.600.000 |
|
IMPULSE 125 |
30.700.000 |
|
Viva 115 FI FV115LB (căm) |
21.500.000 |
|
Viva 115 FI FV115LE (mâm) |
23.000.000 |
|
Axelo 125RR |
25.800.000 |
|
EN 150-AFI |
44.600.000 |
XIII |
MỘT SỐ HIỆU KHÁC |
|
|
Hongking 125 |
8.000.000 |
|
Excel II 150 |
35.500.000 |
|
Excel I 150 |
31.000.000 |
|
Honda Mastep 125 |
25.000.000 |
|
Honda Joying 110 |
22.000.000 |
|
Honda Joying 125 |
25.000.000 |
|
Honda Racing 150 |
30.000.000 |
|
Sapphire Bella 125 |
19.000.000 |
|
Wendy |
78.000.000 |
|
Kwa đen, Xám CKD 110 |
15.000.000 |
|
Vivio |
23.000.000 |
|
Fantom 125 dáng @ |
26.000.000 |
|
Shapphire 125 |
21.000.000 |
|
Mater Moto |
16.000.000 |
|
Dance |
10.000.000 |
|
Solona |
44.400.000 |
|
Candy |
17.800.000 |
|
Enjoy |
18.900.000 |
|
Moda |
11.500.000 |
|
ESH @ |
15.000.000 |
|
Rebel Min1 |
14.900.000 |
|
Rebellusa |
28.800.000 |
|
Rebel Sport 170 |
30.700.000 |
|
Rebel RB 125 |
51.000.000 |
|
Rebel USA DD 150 E-8 |
45.000.000 |
|
Rebel XL 150 ZH |
16.380.000 |
|
Rebel USA CB 125R |
51.000.000 |
|
Biu S |
59.200.000 |
|
Maxarmanl |
9.500.000 |
|
Atlanta |
15.000.000 |
|
Max III plus |
9.000.000 |
|
Citi @ |
7.000.000 |
|
Chituma |
16.000.000 |
|
Exotic |
14.000.000 |
|
Fortupe |
24.200.000 |
|
Asyw |
10.000.000 |
|
Huyue |
23.000.000 |
|
Super Harley |
28.800.000 |
|
Fondar S |
20.000.000 |
|
Honda CKD |
11.500.000 |
|
Kawasaki |
11.000.000 |
|
Vento Rebellian |
50.000.000 |
|
Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc |
18.500.000 |
|
Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc |
19.000.000 |
|
ZN 125T (K; F) |
17.800.000 |
|
Tuk -Tuk (xe lam) |
17.000.000 |
|
Yama CKD 107 |
8.250.000 |
|
Wavethais CKD 110 |
8.250.000 |
|
Savi IKD 50FI |
9.000.000 |
|
Rebelusa DD350E – 9B |
40.000.000 |
|
Super Harley DD300E-6B |
34.300.000 |
|
Super Harley DD350E-6 |
40.000.000 |
|
Hyosung Qquila GV650 |
69.000.000 |
|
CUX1 1DW1 |
27.000.000 |
|
REGAL RAPTOR DDI 50E-8 |
22.700.000 |
|
Halim- KREA 50 |
9.300.000 |
|
DAELIMCKD 110 |
9.500.000 |
|
Ducati Monster 796 ABS – 821cc |
382.680.000 |
|
Cucati Hypermotard – 821cc |
382.680.000 |
XIV |
PIAGGIO VESPA |
|
|
Vespa 125-150cc (nhập) |
125.000.000 |
|
Piaggio Beverty RST 125i.e |
143.000.000 |
|
Piaggio Liberty RST 125 |
57.500.000 |
|
Piaggio FLY 125 |
51.200.000 |
|
Piaggio ZIP 100 |
34.000.000 |
|
Vespa GTS Super 125i.e |
131.400.000 |
|
Vespa LXV 125i.e |
116.500.000 |
|
Vespa 150-140 |
81.000.000 |
|
Fly 125i.e – 110 |
43.900.000 |
|
Fly 150i.e – 310 |
48.500.000 |
|
Vespa LX 125i.e – 300 |
67.900.000 |
|
Vespa S 125v – 501 |
66.700.000 |
|
Vespa Primavera 125 3V ie – 100 |
68.800.000 |
|
Vespa GTS 125 3V ie – 310 |
79.800.000 |
|
Vespa Primavera 125 3 vie-100 |
68.800.000 |
|
Vespa LXV 125 3vie-502 |
70.900.000 |
|
Vespa Sprint 125 3vie 111 |
71.800.000 |
|
Piaggio Sprint25 3vie 111 |
69.000.000 |
|
Piaggio Fly 3vie 510 |
39.200.000 |
|
Kawasaki Z1000 ABS 1.043 Nhật |
308.000.000 |
XV |
PIAGGIO VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
Vespa LX 125 - 110 |
64.700.000 |
|
Vespa LX 150-210 |
78.000.000 |
|
Vespa S 125-111 |
67.400.000 |
|
Vespa S 150- 211 |
79.500.000 |
|
Piaggio Liberty 125i.e |
54.000.000 |
|
Liberty 150i.e |
67.900.000 |
|
Liberty 125i.e-100 |
56.800.000 |
|
Liberty 150i.e-200 |
70.700.000 |
|
Vespa LX 125i.e |
66.700.000 |
|
Vespa LX 150i.e |
80.500.000 |
XVI |
XE HIỆU KYMCO |
|
|
Candy Hi 50cc (đùm) |
18.400.000 |
|
Candy S 50cc (đĩa) |
21.700.000 |
|
Candy S 50cc (đùm) |
19.700.000 |
|
People 16Fi (đĩa) |
38.500.000 |
|
Like Many Fi (đùm) |
29.900.000 |
|
Like Many Fi (đĩa) |
31.200.000 |
B |
XE BA BÁNH GẮN MÁY |
|
I |
XE DO HÃNG HONDA (NHẬT BẢN) SẢN XUẤT, LẮP RÁP: XE LAM, BA GÁC MÁY |
5.000.000 |
II |
XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU |
36.000.000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, SƠ MI RƠ MOÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng
STT |
TÊN LOẠI XE |
ĐƠN GIÁ |
A |
XE Ô TÔ |
|
I |
XE HIỆU TOYOTA |
|
1 |
Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM: Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1497cm3 |
658.000.000 |
2 |
Toyota Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4664cm3, 4x4 |
2.608.000.000 |
3 |
Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc |
2.675.000.000 |
4 |
Toyota Land Cruiser VX UZJ202L-GNTEK: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép |
2.410.000.000 |
5 |
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3, 4x4 |
1.923.000.000 |
6 |
Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg |
723.000.000 |
7 |
Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM: Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545kg |
579.000.000 |
8 |
Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3456cm3 |
1.507.000.000 |
9 |
Toyota Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2362cm3 |
1.093.000.000 |
10 |
Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987cm3 |
842.000.000 |
11 |
Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3 |
773.000.000 |
12 |
Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH 1.8MT: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798cm3 |
723.000.000 |
13 |
Toyota Vios NCP93L-BEPGKU G: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện |
602.000.000 |
14 |
Toyota Vios NCP93L-BEMRKU E: 5 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh điện |
552.000.000 |
15 |
Toyota Vios NCP93L-BEMDKU Limo: 5 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng dung tích 1497cm3, cửa sổ chỉnh tay |
520.000.000 |
16 |
Toyota Innova TGN40L-GKPNKU V: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3 |
790.000.000 |
17 |
Toyota Innova TGN40L-GKPDKU G: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3 |
727.000.000 |
18 |
Toyota Innova TGN40L-GKMDKU E: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh điện |
686.000.000 |
19 |
Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU J: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998cm3, cửa sổ chỉnh tay |
644.000.000 |
20 |
Toyota Innova G SR TGN40L GKMNKU: 7 chỗ ngồi 1998cm3 |
754.000.000 |
21 |
Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU V 4x4: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x4 |
1.028.000.000 |
22 |
Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU V 4x2: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, 4x2 |
924.000.000 |
23 |
Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU G: 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3, 4x2 |
846.000.000 |
24 |
Toyota Fortuner TGN 51L-NKPSKU (VTRD Sporitivo): 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD |
1.060.000.000 |
25 |
Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon: 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3 |
823.000.000 |
26 |
Toyota Hiace TDH212L-JEMDYU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2494cm3 |
704.000.000 |
27 |
Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU Commuter: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2694cm3 |
681.000.000 |
28 |
Toyota Innouva-G-TGN 40L – GKMNKV, 8 chỗ |
727.000.000 |
29 |
Toyota Fortuner, 7 chỗ, 2994cc |
846.000.000 |
30 |
Toyota Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608cm3 |
5.673.000.000 |
31 |
Toyota Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH), 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 |
3.595.000.000 |
32 |
Toyota Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 |
2.571.000.000 |
33 |
Toyota Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 5.663cm3 |
5.354.000.000 |
34 |
Toyota Lexus RX350 (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3 |
2.932.000.000 |
35 |
Toyota Corolla ZRE 173L 5 chỗ ngồi |
944.000.000 |
36 |
Toyota Corolla 1.8CVT ZRE 172L GEXGKH 5 chỗ ngồi |
807.000.000 |
37 |
Toyota Corolla 1.8MT ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi |
757.000.000 |
38 |
Toyota Zace 8 chỗ ngồi |
257.208.000 |
39 |
Toyota Sienna L 8 chỗ ngồi, dung tích 2672 |
1.240.000.000 |
40 |
Toyota Vios NCP150L-BEPGKU 5 chỗ ngồi |
620.000.000 |
41 |
Toyota Yaris G NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp |
669.000.000 |
42 |
Toyota Yaris E NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp |
620.000.000 |
43 |
Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp |
561.000.000 |
44 |
Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp |
538.000.000 |
45 |
Toyota Vios Limo, số loại: NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp |
529.000.000 |
46 |
Toyota Hiace, số loại: KDH222L-LEMDY, 16 chỗ ngồi, động cơ dẩu dung tích 2.494cm3 |
1.179.000.000 |
47 |
Toyota Hiace, số loại: TRH223L-LEMDK, 16 chỗ ngồi, động cơ xăng dung tích 2.693cm3 |
1.094.000.000 |
48 |
Toyota Hiace KDH222L-LEMDY 16 chỗ ngồi |
1.170.000.000 |
49 |
Toyota 86 ZN6-ALE7, 4 chỗ |
1.678.000.000 |
50 |
Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ ngồi |
2.071.000.000 |
51 |
Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU 7 chỗ |
1.115.000.000 |
52 |
Toyota Fortuner - TGN51L-NKPSKU 7 chỗ ngồi |
1.115.000.000 |
53 |
Toyota Camry-ASV50L-JETEKU 5 chỗ ngồi |
1.292.000.000 |
II |
XE HIỆU MITSUBISHI |
|
1 |
Mitsubishi Triton DC GLS (AT): Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/640kg |
674.300.000 |
2 |
Mitsubishi Triton DC GLS: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 555/650kg |
647.020.000 |
3 |
Mitsubishi Triton DC GLX: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2477cc, tải trọng 580/735kg |
563.640.000 |
4 |
Mitsubishi Triton DC GL: Ôtô tải (pick-up cabin kép), 5 chỗ ngồi, dung tích 2351cc, tải trọng 595/740kg |
527.560.000 |
5 |
Mitsubishi Pajero cứu thương: Ôtô cứu thương, 4+1 chỗ ngồi, dung tích 2972cc |
1.184.820.000 |
6 |
Mitsubishi L300 cứu thương: Ôtô cứu thương, 6+1 chỗ ngồi, dung tích 1997cc |
865.935.000 |
7 |
Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT: Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2378cc |
1.074.590.000 |
8 |
Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc |
871.310.000 |
9 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2477cc |
860.750.000 |
10 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (SE) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc |
995.725.000 |
11 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (STD) (KG6WGYPYL VT3): Ôtô con, 7 chỗ ngồi, dung tích 2998cc |
977.245.000 |
12 |
Mitsubishi Zinger GLS (AT) (VC4WLRHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc |
742.280.000 |
13 |
Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT): Ôtô con, 8 chỗ ngồi, dung tích 2351cc |
707.080.000 |
14 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, dung tích 3908cc |
641.630.000 |
15 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 4375kg |
688.050.000 |
16 |
Mitsubishi Canter 7.5 Great FE85PG6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3900kg |
724.570.000 |
17 |
Mitsubishi Canter 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc |
614.460.000 |
18 |
Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3610kg |
655.600.000 |
19 |
Mitsubishi Canter 6.5 Wide FE84PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 3200kg |
686.290.000 |
20 |
Mitsubishi Canter 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1: Ôtô sát xi tải, 3 chỗ ngồi, 3908cc |
585.530.000 |
21 |
Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC): Ôtô tải (thùng hở), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1990kg |
626.560.000 |
22 |
Mitsubishi Canter 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TK): Ôtô tải (thùng kín), 3 chỗ ngồi, 3908cc, tải trọng 1700kg |
657.250.000 |
23 |
Mitsubishi Canter; 3,2 tấn; 3 chỗ (tải thùng kín) |
686.300.000 |
24 |
Mitsubishi Fuso Canter FE 85PH 2SL DD1; 4,7 tấn (ô tô tải) |
756.000.000 |
25 |
Mitsubishi FM 617 NE, trọng tải 8.000kg |
580.000.000 |
III |
XE HIỆU DAEWOO |
|
1 |
Daewoo Gentra X SX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất |
188.000.000 |
2 |
Daewoo Lacetti CDX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất |
410.000.000 |
3 |
Daewoo Lacetti LUX: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất |
215.000.000 |
4 |
Daewoo Matiz Groove: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất |
300.000.000 |
5 |
Daewoo Matiz Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất |
300.000.000 |
6 |
Daewoo Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất |
190.000.000 |
7 |
Daewoo Matiz Super: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất |
175.000.000 |
8 |
Daewoo Winstorm: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất |
515.000.000 |
9 |
Nubira II, 5 chỗ ngồi |
410.000.000 |
10 |
Daewoo M9CEF (nhập khẩu) |
2.030.000.000 |
11 |
Daewoo 7.600kg; 3 chỗ ngồi |
1.286.000.000 |
12 |
Daewoo 5 chỗ ngồi (sản xuất năm 2003) |
800.000.000 |
IV |
XE HIỆU DAIHATSU |
|
1 |
Daihatsu Applause, 1.6 |
480.000.000 |
2 |
Daihatsu Charade loại 1.0 |
384.000.000 |
3 |
Daihatsu Charade loại 1.0 |
320.000.000 |
4 |
Daihatsu Charade loại 1.3 |
416.000.000 |
5 |
Daihatsu Delta Wide |
448.000.000 |
6 |
Daihatsu Feroza Rocky Hardtop, 1.6 |
592.000.000 |
7 |
Daihatsu Mira, Opti, Atrai dung tích xi lanh 659cc |
272.000.000 |
8 |
Daihatsu Rugger Hartop, 2.8 |
800.000.000 |
V |
XE HIỆU FORD |
|
1 |
Ford Edge Limited: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất |
1.070.000.000 |
2 |
Ford Explorer Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất |
1.660.000.000 |
3 |
Ford Freelander (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất |
2.100.000.000 |
4 |
Ford Imax GHIA: 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất |
485.000.000 |
5 |
Ford Mustang: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất |
970.000.000 |
6 |
Ford Focus DA 3 G6DH AT: 5 chỗ ngồi, 1997cc ICA2 |
795.000.000 |
7 |
Ford Focus DA 3 QQDD AT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2 |
635.000.000 |
8 |
Ford Focus DB3 QQDDMTAT: 5 chỗ ngồi, 1798cc ICA2 |
605.000.000 |
9 |
Ford Focus DB3 AODB AT: 5 chỗ ngồi, 1999cc ICA2 |
697.000.000 |
10 |
Ford Everest UW 151-7: 7 chỗ ngồi, 2499cc |
844.000.000 |
11 |
Ford Everest UW 151-2: 7 chỗ ngồi, 2499cc |
783.000.000 |
12 |
Ford Transit JX6582T M3: 16 chỗ ngồi |
817.000.000 |
13 |
Ford Fista JA 8 4D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 4 cửa |
565.000.000 |
14 |
Ford Fista JA 8 5D TSJA At: 5 chỗ ngồi, 1596cc, 5 cửa |
631.000.000 |
15 |
Ford Fista JA 8 4D M6JA Mt: 5 chỗ ngồi, 1388cc, 4 cửa |
532.000.000 |
16 |
Ford Escape EV24: 5 chỗ ngồi, 2261cc |
851.000.000 |
17 |
Ford Escape EV65: 5 chỗ ngồi, 2261cc |
784.000.000 |
18 |
Ford Mondeo BA7L: 5 chỗ ngồi, 2261cc |
941.000.000 |
19 |
Ford Focus DYB 4D PNDB MT; 1.596cc; 5 chỗ |
639.000.000 |
20 |
Ford Focus DYB 5D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ |
699.000.000 |
21 |
Ford Focus DYB 4D PNDB AT; 1.596cc; 5 chỗ |
699.000.000 |
22 |
Ford Fiesta JA8 4D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ |
549.000.000 |
23 |
Ford Fiesta JA8 5D UEJD MT MID; 1.498cc; 5 chỗ |
579.000.000 |
24 |
Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT Sport; 1.498cc; 5 chỗ |
612.000.000 |
25 |
Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT Tita; 1.498cc; 5 chỗ |
612.000.000 |
26 |
Ford Fiesta JA8 5D MIJE AT Sport; 998cc’ 5 chỗ |
659.000.000 |
27 |
Ford Ranger XLS, ô tô tải 991kg, 2198cc, công suất 92KW |
605.000.000 |
28 |
Ford Ranger XLS, ô tô tải 957kg, 2198cc, công suất 110KW |
632.000.000 |
29 |
Ford Ranger XLT, ô tô tải 846kg, 2198cc, công suất 110KW |
744.000.000 |
30 |
Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 895kg, 2198cc, công suất 110KW |
772.000.000 |
31 |
Ford Ranger, ô tô tải 879kg , 2198cc, công suất 92KW |
629.000.000 |
32 |
Ford Ranger, ô tô tải 863kg , 2198cc, công suất 92KW |
635.000.000 |
33 |
Ford Ranger XLS, ô tô tải 994kg, 2198cc, công suất 92KW |
611.000.000 |
34 |
Ford Ranger XLS, ô tô tải 947kg, 2198cc, công suất 110KW |
638.000.000 |
35 |
Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 760kg, 2198cc, công suất 110KW |
804.000.000 |
36 |
Ford Ranger WILDTRAK, ô tô tải 706kg, 3198cc, công suất 110KW |
838.000.000 |
37 |
Ford Ranger XLT, ô tô tải 814kg, 2198cc, công suất 110KW |
747.000.000 |
VI |
XE HIỆU HONDA |
|
1 |
Honda Accord 2.4 VTI-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Đài Loan sản xuất |
1.100.000.000 |
2 |
Honda Accord Coupe LX-S: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất |
770.000.000 |
3 |
Honda Accord EX V6: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất |
825.000.000 |
4 |
Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất |
852.000.000 |
5 |
Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất |
1.170.000.000 |
6 |
Honda Accord EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất |
1.170.000.000 |
7 |
Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất |
1.180.000.000 |
8 |
Honda Accord EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất |
1.110.000.000 |
9 |
HONDA Accord LX 2.0: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Đài Loan sản xuất |
650.000.000 |
10 |
Honda Accord LX: 5 chỗ dung tích 2.354cm3, Nhật sản xuất |
690.000.000 |
11 |
Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3, Nhật sản xuất |
660.000.000 |
12 |
Honda Accord LX-P: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Mỹ sản xuất |
700.000.000 |
13 |
Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất |
655.000.000 |
14 |
Honda Accord: 5 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3, Đài Loan sản xuất |
870.000.000 |
15 |
Honda Acty (loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính) |
224.000.000 |
16 |
Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3 |
1.610.000.000 |
17 |
Honda Ascot Innova loại 2.0 |
960.000.000 |
18 |
Honda Ascot Innova loại 2.3 |
1.120.000.000 |
19 |
Honda City |
352.000.000 |
20 |
Honda Civic Hybrid: 5 chỗ ngồi, dung tích 1399cm3, Nhật sản xuất |
850.000.000 |
21 |
Honda Civic: 5 chỗ ngồi, dung tích 1799cm3, Canada sản xuất |
780.000.000 |
22 |
Honda Civic, Inter 1.3-1.6 |
640.000.000 |
23 |
Honda CR-V EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3 |
730.000.000 |
24 |
Honda CR-V EX-L: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất |
810.000.000 |
25 |
Honda CR-V SX: 5 chỗ, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất |
660.000.000 |
26 |
Honda CR-V TYPER: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất |
640.000.000 |
27 |
Honda CR-V: 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3, Nhật sản xuất |
920.000.000 |
28 |
Honda Element LX: 4 chỗ ngồi, 2354cm3, Mỹ sản xuất |
930.000.000 |
29 |
Honda Fit Sport: 5 chỗ ngồi, Nhật sản xuất |
665.000.000 |
30 |
Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Đài Loan sản xuất |
465.000.000 |
31 |
Honda Fit: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1497cm3, Nhật sản xuất |
500.000.000 |
32 |
Honda Inspire loại 2.0 |
960.000.000 |
33 |
Honda Inspire loại 2.5 |
1.040.000.000 |
34 |
Honda Jazz: 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật sản xuất |
380.000.000 |
35 |
Honda Legend loại 2.7 |
640.000.000 |
36 |
Honda Legend loại 3.2 |
1.360.000.000 |
37 |
Honda Odyssey EX: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3 |
810.000.000 |
38 |
Honda Odyssey EX-L: 8 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất |
1.520.000.000 |
39 |
Honda Odyssey LX: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Mỹ sản xuất |
1.520.000.000 |
40 |
Honda Odyssey Touring: 7 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3 |
1.100.000.000 |
41 |
Honda Odyssey, 4 cửa: 7 chỗ ngồi, 2.2 |
880.000.000 |
42 |
Honda Passport, 4 cửa, 3.2 |
1.040.000.000 |
43 |
Honda Prelude Coupe |
720.000.000 |
44 |
Honda Ridgeline RTL: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3471cm3, Canada sản xuất |
1.030.000.000 |
45 |
Honda S2000 Convertible: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2157cm3, Nhật sản xuất |
1.070.000.000 |
46 |
Honda S2000: 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Nhật Bản sản xuất |
860.000.000 |
47 |
Honda Today |
256.000.000 |
48 |
Honda Vigor loại 2.0 |
880.000.000 |
49 |
Honda Vigor loại 2.5 |
1.040.000.000 |
50 |
Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản thường) |
1.069.563.000 |
51 |
Honda CR-V 2.4L AT RE3 (phiên bản đặc biệt) |
1.074.283.000 |
52 |
City 1.5CVT, 5 chỗ |
599.000.000 |
53 |
City 1.5MT, 5 chỗ |
552.000.000 |
54 |
City 1.5L MT |
550.000.000 |
55 |
City 1.5L AT |
590.000.000 |
56 |
Accord 2.4S |
1.470.000.000 |
VII |
XE HIỆU HYUNDAI |
|
1 |
Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ dầu 1500cm3 |
460.000.000 |
2 |
Hyundai Accent M/T: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 1400cm3 |
410.000.000 |
3 |
Hyundai Azera GLS, dung tích 3342cm3, Hàn Quốc sản xuất |
775.000.000 |
4 |
Hyundai Azera, dung tích 2656cm3, Hàn Quốc sản xuất |
760.000.000 |
5 |
Hyundai Click W, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất |
380.000.000 |
6 |
Hyundai Click1, dung tích 1399cm3, Hàn Quốc sản xuất |
380.000.000 |
7 |
Hyundai County: 29 chỗ ngồi, dung tích 3907cm3, Hàn Quốc sản xuất |
1.040.000.000 |
8 |
Hyundai Elantra 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
585.000.000 |
9 |
Hyundai Elantra 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất |
540.000.000 |
10 |
Hyundai Elantra 1.6 A/T (7 chỗ), Hàn Quốc sản xuất |
550.000.000 |
11 |
Hyundai Equus 3.8 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
2.535.000.000 |
12 |
Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất |
3.025.000.000 |
13 |
Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
2.870.000.000 |
14 |
Hyundai Equus VS460: 4 chỗ ngồi, 4627cm3, Hàn Quốc sản xuất |
2.600.000.000 |
15 |
Hyundai Galloper Innovation, xe ôtô tải VAN, trọng tải 400kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất |
300.000.000 |
16 |
Hyundai Genesis BH 380: 5 chỗ ngồi, dung tích 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất |
1.400.000.000 |
17 |
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
1.015.000.000 |
18 |
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T: 8 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất |
980.000.000 |
19 |
Hyundai Genesis Sedan 3.3 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
1.550.000.000 |
20 |
Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất |
345.000.000 |
21 |
Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất |
330.000.000 |
22 |
Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
420.000.000 |
23 |
Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất |
370.000.000 |
24 |
Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
450.000.000 |
25 |
Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 6 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất |
685.000.000 |
26 |
Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất |
740.000.000 |
27 |
Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 9 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất |
800.000.000 |
28 |
Hyundai Grand Starex CVX, xe ôtô chở tiền: 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Hàn Quốc sản xuất |
475.000.000 |
29 |
Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 7 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất |
700.000.000 |
30 |
Hyundai Grand Starex 2.4 M/T: 8 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất |
690.000.000 |
31 |
Hyundai Grand Starex 2.4 A/T: 9 chỗ ngồi, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất |
780.000.000 |
32 |
Hyundai Grand Starex 2.5 M/T: 12 chỗ ngồi, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất |
800.000.000 |
33 |
Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất |
460.000.000 |
34 |
Hyundai Grand Starex, xe ôtô chở tiền: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn, Hàn Quốc sản xuất |
430.000.000 |
35 |
Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ dầu 2500cm3, hộp số sàn |
440.000.000 |
36 |
Hyundai Grand Starex, xe ôtô cứu thương: 6 chỗ ngồi, động cơ xăng 2400cm3, hộp số sàn |
425.000.000 |
37 |
Hyundai Grandeur XG: 4 chỗ ngồi, dung tích 2972cm3, Hàn Quốc sản xuất |
670.000.000 |
38 |
Hyundai H1: 9 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất |
470.000.000 |
39 |
Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
365.000.000 |
40 |
Hyundai i10 1.1, Ấn Độ sản xuất |
300.000.000 |
41 |
Hyundai i10 1.2 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
380.000.000 |
42 |
Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất |
325.000.000 |
43 |
Hyundai i10, 1.25, Ấn Độ sản xuất |
342.000.000 |
44 |
Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
490.000.000 |
45 |
Hyundai i20 1.4, Ấn Độ sản xuất |
480.000.000 |
46 |
Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
605.000.000 |
47 |
Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
625.000.000 |
48 |
Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất |
1.025.000.000 |
49 |
Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc sản xuất |
1.055.000.000 |
50 |
Hyundai Santa Fe 2.0 MLX: 7 chỗ ngồi, tải van, Hàn Quốc sản xuất |
465.000.000 |
51 |
Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất |
1.100.000.000 |
52 |
Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc sản xuất |
1.025.000.000 |
53 |
Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD: 7 chỗ ngồi |
1.150.000.000 |
54 |
Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 5 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất |
1.200.000.000 |
55 |
Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất |
1.200.000.000 |
56 |
Hyundai Santa Fe CLX 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất |
1.050.000.000 |
57 |
Hyundai Santa Fe Gold 2.0: 7 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất |
1.050.000.000 |
58 |
Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất |
800.000.000 |
59 |
Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
755.000.000 |
60 |
Hyundai Starex GX: 8 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất |
635.000.000 |
61 |
Hyundai Starex GX: 9 chỗ ngồi, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản xuất |
635.000.000 |
62 |
Hyundai Starex GX, ôtô tải van: 6 chỗ ngồi và 800kg, dung tích 2476cm3, Hàn Quốc sản xuất |
470.000.000 |
63 |
Hyundai Tucson 2.0 A/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất |
630.000.000 |
64 |
Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD (VIP), Hàn Quốc sản xuất |
680.000.000 |
65 |
Hyundai Tucson 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất |
620.000.000 |
66 |
Hyundai Tucson 2.0 M/T 2WD, Hàn Quốc sản xuất |
585.000.000 |
67 |
Hyundai Tucson ix 2.0 A/T 4WD, Hàn Quốc sản xuất |
850.000.000 |
68 |
Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3000cc |
1.140.000.000 |
69 |
Hyundai Veracruz: 7 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3800cc |
1.040.000.000 |
70 |
Hyundai Veracuz Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Hàn Quốc sản xuất |
1.110.000.000 |
71 |
Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất |
460.000.000 |
72 |
Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất |
420.000.000 |
73 |
Hyundai Verna Viva 1.5 A/T, Ấn Độ sản xuất |
400.000.000 |
74 |
Hyundai Verna Viva 1.5 M/T, Ấn Độ sản xuất |
365.000.000 |
75 |
Hyundai Eon: 5 chỗ ngồi 0.8L, Ấn Độ sản xuất |
328.000.000 |
76 |
Hyundai Mighty HD65 |
440.000.000 |
77 |
Hyundai Mighty HD65/DT-TL |
444.000.000 |
78 |
Hyundai Mighty HD65/DT-TMB |
452.000.000 |
79 |
Hyundai Mighty HD65/DT-TK |
455.000.000 |
80 |
Hyundai Mighty HD65/DT-TLH |
444.000.000 |
81 |
Hyundai Mighty HD65/DT-TBH |
452.000.000 |
82 |
Hyundai Mighty HD65/DT-TKH |
455.000.000 |
83 |
Hyundai Mighty HD72 |
460.000.000 |
84 |
Hyundai Mighty HD72/DT-TL |
464.000.000 |
85 |
Hyundai Mighty HD72/DT-TMB |
472.000.000 |
86 |
Hyundai Mighty HD72/DT-TK |
475.000.000 |
87 |
Hyundai Blue 5 chỗ ngồi |
589.000.000 |
88 |
Hyundai Grandstarex (H-1), 2.476cm3, 9 chỗ |
810.000.000 |
89 |
Huyndai; DT: 2.607; TT: 1.250kg; 3 chỗ |
95.000.000 |
90 |
Hyundai Porter; DT: 2497; SCN 3 người |
300.000.000 |
91 |
Hyundai Accent 5 chỗ, dung tích 1368 |
550.000.000 |
92 |
Hyundai Mighty I , loại xe đông lạnh, tải trọng 2400 kg (sản xuất 1999) |
147.000.000 |
VIII |
XE HIỆU ISUZU |
|
1 |
Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 1.8 |
640.000.000 |
2 |
Isuzu Aska, Plaza, I.Mark loại 2.0 |
704.000.000 |
3 |
Isuzu Gemini, I.Mark loại 1.7 trở xuống |
544.000.000 |
4 |
Isuzu MU7: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2999cm3, Thái Lan sản xuất |
860.000.000 |
5 |
Isuzu Rodeo, 4WD, 3.2, 4 cửa |
1.040.000.000 |
6 |
Isuzu Trooper, Bighorn loại 3.2 trở lên |
960.000.000 |
7 |
Isuzu Trooper, Bighorn loại dưới 3.2 |
848.000.000 |
8 |
Isuzu Hi-Lander, 8 chỗ ngồi (sản xuất 2007) |
486.475.000 |
IX |
XE HIỆU SUZUKI |
|
1 |
Suzuki Carry Window Van SK410WV: 7 chỗ ngồi, 970cm3 |
344.000.000 |
2 |
Suzuki APV GL: 8 chỗ ngồi, 1590cm3 |
486.000.000 |
3 |
Suzuki Grand Vitara: 5 chỗ ngồi, 1995cm3 |
870.000.000 |
4 |
Suzuki Carry Truck SK410K, 970cm3 (ôtô tải) |
192.000.000 |
5 |
Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, không trợ lực (ôtô tải) |
212.000.000 |
6 |
Suzuki Super Carry Pro, 1590cm3, có trợ lực (ôtô tải) |
234.000.000 |
7 |
Suzuki Carry Blind Van SK410BV, 970cm3 (ôtô tải) |
226.000.000 |
8 |
Suzuki SK410K; 645kg; dung tích 970 |
214.000.000 |
9 |
Suzuki ERTIGA GLX; dung tích 1.373; 7 chỗ |
575.000.000 |
X |
XE HIỆU JEEP |
|
1 |
Jeep Cherokee loại 2.5 - 4.0 |
992.000.000 |
2 |
Jeep Cherokee loại trên 4.0 - 5.2 |
1.056.000.000 |
3 |
Jeep Grand Cherokee loại 2.5 |
992.000.000 |
4 |
Jeep Grand Cherokee loại 4.0 |
1.056.000.000 |
5 |
Jeep Grand Cherokee loại trên 4.0 - 5.2 |
1.120.000.000 |
6 |
Jeep Wrangler loại 2.5 |
640.000.000 |
7 |
Jeep Wrangler loại trên 2.5 - 4.0 |
720.000.000 |
8 |
Jeep Wrangler loại trên 4.0 |
720.000.000 |
9 |
Jeep Wrangler Unlimited Rubicon: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất |
1.000.000.000 |
10 |
Jeep Wrangler Unlimited Sahara: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3778cm3, Mỹ sản xuất |
1.325.000.000 |
11 |
Jeep Wranger 4 door Sahara, Rubicon (5 chỗ ngồi) |
1.530.000.000 |
XI |
XE HIỆU KIA |
|
1 |
Kia Carens: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất |
520.000.000 |
2 |
Kia Carens EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất |
550.000.000 |
3 |
Kia Carnival(KNAMH812AA), 2.7L: 8 chỗ ngồi |
690.000.000 |
4 |
Kia Carnival(KNHMD371AA), 2.7L: 11 chỗ ngồi |
710.000.000 |
5 |
Kia Cerato: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất |
510.000.000 |
6 |
Kia Forte SI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất |
435.000.000 |
7 |
Kia Forte SLI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất |
515.000.000 |
8 |
Kia Morning EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất |
310.000.000 |
9 |
Kia Morning SLX: 5 chỗ ngồi, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất |
310.000.000 |
10 |
Kia Picanto EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất |
320.000.000 |
11 |
Kia Picanto LX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất |
310.000.000 |
12 |
Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC): 5 chỗ ngồi |
449.000.000 |
13 |
Kia Rio: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất |
320.000.000 |
14 |
Kia Rio: 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động cơ xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất |
440.000.000 |
15 |
Kia Rio EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất |
370.000.000 |
16 |
Kia Sorento (2WD): 7 chỗ ngồi, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất |
815.000.000 |
17 |
Kia Sorento EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3 |
700.000.000 |
18 |
Kia Sorento Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất |
790.000.000 |
19 |
Kia Soul 4U: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất |
515.000.000 |
20 |
Kia Sportage: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0, Hàn Quốc sản xuất |
570.000.000 |
21 |
Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD MT (số sàn) |
844.000.000 |
22 |
Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD AT (số tự động) |
878.000.000 |
23 |
Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 4WD AT (số tự động) |
920.000.000 |
24 |
Kia Candenza (KNANLN414BC) nhập khẩu |
1.320.000.000 |
25 |
Kia K2700II (ôtô tải 1,25 tấn) |
240.000.000 |
26 |
Kia K2700II/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 01 tấn) |
254.300.000 |
27 |
Kia K2700II/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 01 tấn) |
260.200.000 |
28 |
Kia K2700II/THACO-XTL (ôtô tải tập lái có mui 900kg) |
253.000.000 |
29 |
Kia K3000S (ôtô tải 1,4 tấn) |
275.000.000 |
30 |
Kia K3000S/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn) |
295.600.000 |
31 |
Kia K3000S/THACO-MBB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn) |
290.200.000 |
32 |
Kia K3000S/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 1,1 tấn) |
295.100.000 |
33 |
Kia K2 70011/THACO TRUCK-TK (830kg) |
293.200.000 |
34 |
Kia Sorento XM24GE2AT-2WD |
960.000.000 |
35 |
Kia Carens FGKA42 |
665.000.000 |
36 |
Kia K3000SP; dung tích 2.957; 2.370kg; 3 chỗ |
345.000.000 |
37 |
Kia Pride, 4 chỗ (sản xuất năm 1997) |
200.000.000 |
XII |
XE HIỆU LAMBORGHINI |
|
1 |
Lamborghini Gallardo: 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất |
1.615.000.000 |
2 |
LAMBORGHINI MURCIELAGO: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất |
5.777.000.000 |
XIII |
XE HIỆU LAND ROVER |
|
1 |
Land Rover DISCOVERY 4 HSE: 7 chỗ ngồi, 4999cm3, Anh sản xuất năm 2009 |
1.970.000.000 |
2 |
Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất |
1.165.000.000 |
3 |
Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất |
1.200.000.000 |
4 |
Land Rover LR3 HSE: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất |
1.760.000.000 |
5 |
Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất |
1.800.000.000 |
6 |
Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất |
1.750.000.000 |
7 |
Land Rover Range Rover Sport Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất |
2.305.000.000 |
8 |
Land Rover Range Rover Vogue: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất |
1.620.000.000 |
9 |
Land Rover Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất |
2.500.000.000 |
XIV |
XE HIỆU LEXUS |
|
1 |
Lexus 430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất |
1.750.000.000 |
2 |
Lexus ES 330: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất |
1.370.000.000 |
3 |
Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3 |
1.680.000.000 |
4 |
Lexus GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995 cm3 |
1.560.000.000 |
5 |
Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3 |
1.430.000.000 |
6 |
Lexus GS430: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất |
2.770.000.000 |
7 |
Lexus GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất |
2.485.000.000 |
8 |
Lexus GX460L: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất |
2.700.000.000 |
9 |
Lexus GX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3 |
1.940.000.000 |
10 |
Lexus HS250H: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362cm3 |
1.320.000.000 |
11 |
Lexus IS250: 5 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3 |
1.100.000.000 |
12 |
Lexus IS250C Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất |
1.510.000.000 |
13 |
Lexus IS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất. |
1.130.000.000 |
14 |
Lexus LS430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L |
1.440.000.000 |
15 |
Lexus LS460L, dung tích 4608cc, Nhật sản xuất |
2.640.000.000 |
16 |
Lexus LS600HL, dung tích xi lanh 4969cm3, Nhật sản xuất |
3.800.000.000 |
17 |
Lexus LX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3 |
1.800.000.000 |
18 |
Lexus LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhật sản xuất |
3.200.000.000 |
19 |
Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm3 |
1.200.000.000 |
20 |
Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất |
1.200.000.000 |
21 |
Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất |
2.210.000.000 |
22 |
Lexus RX400H: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất |
1.380.000.000 |
23 |
Lexus RX450: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất |
1.915.000.000 |
24 |
Lexus SC430: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất. |
2.250.000.000 |
25 |
Lexus RX350 AWD, 5 chỗ, dung tích xi lanh 3.456cm3 |
2.932.000.000 |
XV |
XE HIỆU LINCOLN |
|
1 |
Lincol Town Car Signature Limousine: 11 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất |
1.735.000.000 |
2 |
Lincoln Continental, 4.6, Sedan, 4 cửa |
1.760.000.000 |
3 |
Lincoln Tour Car, 4.6, Sedan, 4 cửa |
1.920.000.000 |
XV |
XE HIỆU MAZDA |
|
1 |
Mazda 3 Mazdaspeed: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất |
480.000.000 |
2 |
Mazda 3: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất |
330.000.000 |
3 |
Mazda 3 MT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu |
730.000.000 |
4 |
Mazda 3 AT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu |
782.000.000 |
5 |
Mazda 3 MT lắp ráp trong nước |
720.000.000 |
6 |
Mazda 2 MT (2 DE-MT): 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, lắp ráp trong nước |
531.000.000 |
7 |
Mazda 2 AT (2 DE-AT): 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, lắp ráp trong nước |
560.000.000 |
8 |
Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, nhập khẩu |
531.000.000 |
9 |
Mazda 2: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, nhập khẩu |
560.000.000 |
10 |
Mazda A6 AT nhập khẩu |
1.013.000.000 |
11 |
Mazda CX-9 nhập khẩu |
1.492.000.000 |
12 |
Mazda BT-50 nhập khẩu |
574.000.000 |
13 |
Mazda 32.OS: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất |
450.000.000 |
14 |
Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.5 - 1.6 |
560.000.000 |
15 |
Mazda 323, Mazda Famila, Mazda Laser loại 1.8 |
640.000.000 |
16 |
Mazda 5: 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất |
535.000.000 |
17 |
Mazda 5: 7 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất |
500.000.000 |
18 |
Mazda 929 loại 2.5 |
960.000.000 |
19 |
Mazda 929 loại 3.0 |
1.200.000.000 |
20 |
Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc |
320.000.000 |
21 |
Mazda Autozam Rawe, 4 cuwar, 1.3 - 1.5 |
528.000.000 |
22 |
Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.0 |
800.000.000 |
23 |
Mazda Autozamclef, Sedan loại 2.5 |
928.000.000 |
24 |
Mazda Cronos 4 cửa loại 1.8 |
768.000.000 |
25 |
Mazda Cronos 4 cửa loại 2.0 |
800.000.000 |
26 |
Mazda Cronos 4 cửa loại 2.5 |
928.000.000 |
27 |
Mazda E 1.800 |
560.000.000 |
28 |
Mazda E 2.000 |
640.000.000 |
29 |
Mazda Efini MS9 loại 2.5 |
960.000.000 |
30 |
Mazda Efini MS9 loại 3.0 |
1.232.000.000 |
31 |
Mazda Efini RX-7, Coupe |
720.000.000 |
32 |
Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.0 - 2.2 |
800.000.000 |
33 |
Mazda Efini S8, Mazda 626 loại 2.5 |
944.000.000 |
34 |
Mazda Efinims-6 loại 1.8 t |
768.000.000 |
35 |
Mazda Efinims-6 loại 2.0 |
800.000.000 |
36 |
Mazda Eunos 500 |
880.000.000 |
37 |
Mazda Festival, 2 cửa, loại 1.1 - 1.3 |
352.000.000 |
38 |
Mazda MPV-L, 3.0 |
880.000.000 |
39 |
Mazda Navajo LW4, 4.0 |
880.000.000 |
40 |
Mazda Pickup loại 1.6 - 2.0 |
400.000.000 |
41 |
Mazda Pickup loại 2.2 - 2.5 |
480.000.000 |
42 |
Mazda Pickup loại trên 2.6 |
640.000.000 |
43 |
Mazda RX-8: 4 chỗ ngồi, dung tích 1308cm3 |
970.000.000 |
44 |
Mazda Sentia, 4 cửa loại 2.5 |
960.000.000 |
45 |
Mazda Sentia, 4 cửa loại 3.0 |
1.200.000.000 |
46 |
Mazda Telstar loại 1.8 |
720.000.000 |
47 |
Mazda Telstar loại 2.0 |
800.000.000 |
48 |
Mazda Telstar loại 2.5 |
960.000.000 |
49 |
Mazda 3BL-AT 5 chỗ ngồi dung tích 1598 |
677.000.000 |
XVII |
XE HIỆU MERCEDES |
|
1 |
Mercedes - Ben 180 |
1.280.000.000 |
2 |
Mercedes - Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất |
1.122.000.000 |
3 |
Mercedes - Benz A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất. |
550.000.000 |
4 |
Mercedes - Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất |
640.000.000 |
5 |
Mercedes - Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất |
770.000.000 |
6 |
Mercedes - Benz B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất |
620.000.000 |
7 |
Mercedes - Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất |
1.170.000.000 |
8 |
Mercedes - Benz C320 4x4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất |
1.000.000.000 |
9 |
Mercedes - Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất |
3.500.000.000 |
10 |
Mercedes - Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất |
1.500.000.000 |
11 |
Mercedes - Benz CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất |
2.140.000.000 |
12 |
Mercedes - Benz CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất |
3.000.000.000 |
13 |
Mercedes - benz E200K |
1.820.000.000 |
14 |
Mercedes - Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất |
1.700.000.000 |
15 |
Mercedes - Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất |
1.930.000.000 |
16 |
Mercedes - Benz G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất |
4.290.000.000 |
17 |
Mercedes - Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất |
1.400.000.000 |
18 |
Mercedes - Benz GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất |
1.810.000.000 |
19 |
Mercedes - Benz GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất |
1.740.000.000 |
20 |
Mercedes - Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất |
1.710.000.000 |
21 |
Mercedes - Benz GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất |
4.265.000.000 |
22 |
Mercedes - Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất |
1.744.000.000 |
23 |
Mercedes - Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất |
1.450.000.000 |
24 |
Mercedes - Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3 |
2.175.000.000 |
25 |
Mercedes - Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất |
2.175.000.000 |
26 |
Mercedes - Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất |
1.600.000.000 |
27 |
Mercedes - Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất. |
6.600.000.000 |
28 |
Mercedes - Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất |
1.670.000.000 |
29 |
Mercedes - Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh |
1.520.000.000 |
|
4966cc, Mỹ sản xuất |
|
30 |
Mercedes - Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3 |
1.625.000.000 |
31 |
Mercedes - Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất |
2.700.000.000 |
32 |
Mercedes - Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất |
2.840.000.000 |
33 |
Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất |
3.110.000.000 |
34 |
Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3 |
3.050.000.000 |
35 |
Mercedes - Benz S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất |
5.460.000.000 |
36 |
Mercedes - Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất |
5.000.000.000 |
37 |
Mercedes - Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất |
4.470.000.000 |
38 |
Mercedes - Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất |
2.400.000.000 |
39 |
Mercedes - Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất |
1.185.000.000 |
40 |
Mercedes - Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất |
1.065.000.000 |
41 |
Mercedes - Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất |
460.000.000 |
42 |
Mercedes 190D 2.0 trở xuống |
896.000.000 |
43 |
Mercedes 190D, 2.5 - 2.6 |
960.000.000 |
44 |
Mercedes 190E, 2.0 trở xuống |
992.000.000 |
45 |
Mercedes 190E, 2.3 |
1.040.000.000 |
46 |
Mercedes 190E, 2.5 - 2.6 |
1.072.000.000 |
47 |
Mercedes 200, 2.0 |
800.000.000 |
48 |
Mercedes 200E và 200D, 2.0 |
1.040.000.000 |
49 |
Mercedes 200G |
768.000.000 |
50 |
Mercedes 200TE và 200TD, 2.0 |
1.136.000.000 |
51 |
Mercedes 220 |
1.760.000.000 |
52 |
Mercedes 220G; 230G |
800.000.000 |
53 |
Mercedes 230, 240 |
1.920.000.000 |
54 |
Mercedes 240G; 250G |
880.000.000 |
55 |
Mercedes 250, 260 |
2.080.000.000 |
56 |
Mercedes 280, 300 |
2.560.000.000 |
57 |
Mercedes 280G; 290G |
960.000.000 |
58 |
Mercedes 300G |
1.040.000.000 |
59 |
Mercedes 320E |
2.720.000.000 |
60 |
Mercedes 350, 380 |
2.800.000.000 |
61 |
Mercedes 400 SE, 400 SEL |
3.200.000.000 |
62 |
Mercedes 400E |
3.040.000.000 |
63 |
Mercedes 420 SE, 420 SEL |
3.840.000.000 |
64 |
Mercedes 420E |
3.360.000.000 |
65 |
Mercedes 450, 480 |
3.920.000.000 |
66 |
Mercedes 500 SE, 560 SEL |
4.480.000.000 |
67 |
Mercedes 500E, 560E |
4.000.000.000 |
68 |
Mercedes 600SE, SEL; S 600 |
4.960.000.000 |
69 |
Mercedes CLS 300 |
2.650.000.000 |
70 |
Mercedes CLS 350 |
2.560.000.000 |
71 |
Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi |
2.846.000.000 |
72 |
Mercedes E 350 Coupé |
2.510.000.000 |
73 |
Mercedes E 420 |
4.160.000.000 |
74 |
Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới) |
3.585.000.000 |
75 |
Mercedes ML 350 |
2.150.000.000 |
76 |
Mercedes R 350L |
2.090.000.000 |
77 |
Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi |
2.082.000.000 |
78 |
Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới) |
3.500.000.000 |
79 |
Mercedes S 320 |
2.880.000.000 |
80 |
Mercedes S 420 |
4.000.000.000 |
81 |
Mercedes S 500L |
4.050.000.000 |
82 |
Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới) |
4.265.000.000 |
83 |
Mercedes S350L |
3.240.000.000 |
84 |
Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi |
1.800.000.000 |
85 |
Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi |
2.140.000.000 |
86 |
Mercedes-Benz Sprinter 311CDI; 16 chỗ |
700.000.000 |
XVIII |
XE HIỆU MERCURY |
|
1 |
Mercury Grand Marquis, 4.6 |
1.152.000.000 |
2 |
Mercury Mystique, 2.5 |
880.000.000 |
3 |
Mercury Sable, 3.8 |
1.040.000.000 |
4 |
Mercury Traccer, 1.8 |
720.000.000 |
XIX |
XE HIỆU MINI COOPER |
|
1 |
Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất |
730.000.000 |
2 |
Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất |
860.000.000 |
XX |
XE HIỆU NISSAN |
|
1 |
Nissan 180 SX 2.0 COUPE, 2 cửa |
800.000.000 |
2 |
Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất |
1.440.000.000 |
3 |
Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất |
1.220.000.000 |
4 |
Nissan AD |
640.000.000 |
5 |
Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất |
1.660.000.000 |
6 |
Nissan Aveniri 1.8 - 2.0 |
704.000.000 |
7 |
Nissan Blubird, Primera loại 1.5 - 1.6 |
672.000.000 |
8 |
Nissan Blubird, Primera loại 1.8 |
800.000.000 |
9 |
Nissan Blubird, Primera loại 2.0 |
832.000.000 |
10 |
Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất |
410.000.000 |
11 |
Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất |
405.000.000 |
12 |
Nissan Cefiro loại 2.0 |
880.000.000 |
13 |
Nissan Cefiro loại 2.4 - 2.5 |
1.120.000.000 |
14 |
Nissan Cefiro loại 3.0 |
1.280.000.000 |
15 |
Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi |
1.120.000.000 |
16 |
Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi |
1.200.000.000 |
17 |
Nissan Cima 4.2 |
1.920.000.000 |
18 |
Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất |
260.000.000 |
19 |
Nissan Gloria 3.0 |
1.520.000.000 |
20 |
Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất. |
475.000.000 |
21 |
Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất |
2.510.000.000 |
22 |
Nissan Homy, Caravan |
672.000.000 |
23 |
Nissan Infinity loại 3.0 |
1.600.000.000 |
24 |
Nissan Infinity loại 4.5 |
2.080.000.000 |
25 |
Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0 |
880.000.000 |
26 |
Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5 |
1.040.000.000 |
27 |
Nissan March loại 1.0 |
432.000.000 |
28 |
Nissan March loại 1.3 |
560.000.000 |
29 |
Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.0 |
1.440.000.000 |
30 |
Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất |
1.295.000.000 |
31 |
Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3 |
942.000.000 |
32 |
Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2 |
880.000.000 |
33 |
Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa |
1.200.000.000 |
34 |
Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa |
1.280.000.000 |
35 |
Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống |
768.000.000 |
36 |
Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0 |
800.000.000 |
37 |
Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống |
832.000.000 |
38 |
Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0 |
928.000.000 |
39 |
Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống |
432.000.000 |
40 |
Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 - 3.0 |
672.000.000 |
41 |
Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi |
640.000.000 |
42 |
Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 - 2.0 |
720.000.000 |
43 |
Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 - 2.5 |
880.000.000 |
44 |
Nissan President 4.5 |
2.240.000.000 |
45 |
Nissan Pulsar, 2 cửa |
608.000.000 |
46 |
Nissan Pulsar, 4 cửa |
640.000.000 |
47 |
Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất |
935.000.000 |
48 |
Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất |
527.000.000 |
49 |
Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất |
557.000.000 |
50 |
Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất |
920.000.000 |
51 |
Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất |
660.000.000 |
52 |
Nissan Silvia 2.0 COUPE, 2 cửa |
640.000.000 |
53 |
Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0 |
832.000.000 |
54 |
Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5 |
1.024.000.000 |
55 |
Nissan Skyline loại trên 2.5 |
1.200.000.000 |
56 |
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3 |
560.000.000 |
57 |
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 - 1.6 |
640.000.000 |
58 |
Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8 |
720.000.000 |
59 |
Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất |
1.235.000.000 |
60 |
Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất |
1.290.000.000 |
61 |
Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất |
525.000.000 |
62 |
Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3 |
480.000.000 |
63 |
Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất |
470.000.000 |
64 |
Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất |
550.000.000 |
65 |
Nissan Urvan: 12 - 15 chỗ ngồi |
784.000.000 |
66 |
Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12 - 15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe) |
640.000.000 |
67 |
Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3 - 6 chỗ ngồi |
640.000.000 |
68 |
Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7 - 9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe) |
528.000.000 |
69 |
Nissan Vanette: 7 - 9 chỗ ngồi |
672.000.000 |
70 |
Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2 - 5 chỗ ngồi |
512.000.000 |
71 |
Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất |
480.000.000 |
72 |
Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất |
1.085.000.000 |
73 |
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U) |
3.102.000.000 |
74 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED) |
2.789.000.000 |
75 |
Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động |
2.425.000.000 |
76 |
Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động |
1.399.900.000 |
77 |
Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động |
1.694.560.000 |
78 |
Nissan - Sunny N17XV 5 chỗ ngồi |
565.000.000 |
79 |
Nissan –Sunny N17XL 5 chỗ ngồi |
515.000.000 |
80 |
Nissan Juke CVT HR16UPPER, 5 chỗ, 1.598cc |
1.186.000.000 |
XXI |
XE HIỆU VOLKSWAGEN |
|
1 |
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2009 |
995.000.000 |
2 |
Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng SX 2009 |
1.168.000.000 |
3 |
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng SX 2010 |
1.055.000.000 |
4 |
Volkswagen Tiguan SX 2009 |
1.495.000.000 |
5 |
Volkswagen Tiguan SX 2010 |
1.525.000.000 |
6 |
Volkswagen Tiguan 2.0 SX 2010 |
1.555.000.000 |
7 |
Volkswagen Passat SX 2009 |
1.359.000.000 |
8 |
Volkswagen Passat CC SX 2010 |
1.595.000.000 |
9 |
Volkswagen Passat CC sport SX 2010 |
1.661.000.000 |
10 |
Volkswagen Passat CC SX 2010 |
1.661.000.000 |
11 |
Volkswagen scirocco sport SX 2010 |
796.000.000 |
12 |
Volkswagen scirocco 2.0 TSI sport SX 2010 |
1.393.900.000 |
XXII |
XE HIỆU JRD |
|
1 |
JRD suv daily - I: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008) |
247.100.000 |
2 |
JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2008) |
244.240.000 |
3 |
JRD suv daily II: 7 chỗ ngồi (sản xuất 2007) |
214.240.000 |
4 |
JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008) |
212.000.000 |
5 |
JRD daily pickup - I: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007) |
202.000.000 |
6 |
JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2008) |
152.810.000 |
7 |
JRD travel: 5 chỗ ngồi (sản xuất 2007) |
147.810.000 |
8 |
JRD mega - I (7 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection |
146.910.000 |
9 |
JRD mega - II.D (8 chỗ ngồi - sport MPV) dung tích 1,1L máy xăng, Fuel Injection |
118.990.000 |
10 |
JRD Manjia - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 600kg) |
126.000.000 |
11 |
JRD Manjia - II (4 chỗ ngồi, tải trọng 420kg) |
158.000.000 |
12 |
JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2008) |
161.000.000 |
13 |
JRD Storm - I (2 chỗ ngồi, tải trọng 980kg, sản xuất 2007) |
159.000.000 |
14 |
JRD Excel - I (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,45 tấn) |
200.000.000 |
15 |
JRD Excel - C (3 chỗ ngồi; tải trọng 1,95 tấn) |
235.000.000 |
16 |
JRD Excel - S (3 chỗ ngồi; tải trọng 4 tấn) |
315.000.000 |
XXIII |
XE HIỆU HOA MAI (Công ty TNHH ôtô Hoa Mai) |
|
1 |
HD550A-TK (tải trọng 550kg, không điều hoà, cabin đôi) |
160.000.000 |
2 |
HD680A-TL (tải trọng 680kg, không điều hoà, cabin đôi) |
151.000.000 |
3 |
HD900A-TL (tải trọng 900kg, không điều hoà, cabin đơn) |
142.000.000 |
4 |
HD990TL (tải trọng 990kg, có điều hoà) |
166.000.000 |
5 |
HD990TK (tải trọng 990kg, có điều hoà) |
174.000.000 |
6 |
HD1800TL (tải trọng 1800kg, có điều hoà) |
195.000.000 |
7 |
HD1800TK (tải trọng 1800kg, có điều hoà) |
204.000.000 |
8 |
HD2000A-TK (tải trọng 2000kg, không điều hoà, cabin đơn) |
205.000.000 |
9 |
HD3450MP (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi) |
332.000.000 |
10 |
HD3450A-MP 4x4 (tải trọng 3450kg, có điều hoà, cabin đôi) |
382.000.000 |
11 |
HD3600MP (tải trọng 3600kg, có điều hoà, cabin đơn) |
332.000.000 |
12 |
HD4950MP (tải trọng 4950kg, có điều hoà, cabin đôi) |
382.000.000 |
13 |
HD5000A-MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 5,5m) |
409.000.000 |
14 |
HD5000MP 4x4 (tải trọng 5000kg, có điều hoà, thùng 6,8m) |
415.000.000 |
15 |
HD680A-TD (tải trọng 680kg) |
162.000.000 |
16 |
HD700 (tải trọng 700kg) |
155.000.000 |
17 |
HD990 (tải trọng 990kg) |
197.000.000 |
18 |
HD1000A (tải trọng 1000kg) |
150.000.000 |
19 |
HD1250 (tải trọng 1250kg) |
155.000.000 |
20 |
HD1500A 4x4 (tải trọng 1500kg) |
241.000.000 |
21 |
HD1800B (tải trọng 1800kg) |
226.000.000 |
22 |
HD2500 (tải trọng 2500kg) |
287.000.000 |
23 |
HD2500 4x4 (tải trọng 2500kg) |
260.000.000 |
24 |
HD3000 (tải trọng 3000kg) |
286.000.000 |
25 |
HD3450A (tải trọng 3450kg, cabin đơn) |
316.000.000 |
26 |
HD3450B (tải trọng 3450kg, cabin kép) |
334.000.000 |
27 |
HD3450A 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin đơn) |
357.000.000 |
28 |
HD3450B 4x4 (tải trọng 3450kg, cabin kép) |
375.000.000 |
29 |
HD4500 (tải trọng 4500kg) |
327.000.000 |
30 |
HD4950 (tải trọng 4950kg, cabin đơn) |
346.000.000 |
31 |
HD4950 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin đơn) |
387.000.000 |
32 |
HD4950A (tải trọng 4950kg, cabin kép) |
364.000.000 |
33 |
HD4950A 4x4 (tải trọng 4950kg, cabin kép) |
405.000.000 |
34 |
HD6500 (tải trọng 6500kg, có điều hoà) |
436.000.000 |
35 |
HD7000 (tải trọng 7000kg, có điều hoà) |
500.000.000 |
XXIV |
XE HIỆU CỬU LONG (Công ty Cổ phần ôtô TMT) |
|
1 |
Ôtô tải thùng KY1016T, tải trọng 650kg |
120.000.000 |
2 |
Ôtô tải thùng có mui phủ KY1016T-MB, tải trọng 550kg |
120.000.000 |
3 |
Ôtô tải DFA3810T, tải trọng 950kg |
124.000.000 |
4 |
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB, tải trọng 850kg |
124.000.000 |
5 |
Ôtô tải DFA3810T1, tải trọng 950kg |
124.000.000 |
6 |
Ôtải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB, tải trọng 850kg |
124.000.000 |
7 |
Ôtô tải ZB3810T1, tải trọng 950kg |
153.000.000 |
8 |
Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB, tải trọng 850kg |
153.000.000 |
9 |
Ôtô tải ZB3812T1, tải trọng 1,2 tấn |
160.000.000 |
10 |
Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB, tải trọng 1 tấn |
160.000.000 |
11 |
Ôtô tải ZB3812T3N, tải trọng 1,2 tấn |
160.000.000 |
12 |
Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB, tải trọng 1 tấn |
160.000.000 |
13 |
Ôtô tải DFA4215T, tải trọng 1,5 tấn |
205.000.000 |
14 |
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB, tải trọng 1,25 tấn |
205.000.000 |
15 |
Ôtô tải DFA4215T1, tải trọng 1,25 tấn |
205.000.000 |
16 |
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB, tải trọng 1,05 tấn |
205.000.000 |
17 |
Ôtô tải DFA7027T2, tải trọng 2,5 tấn |
149.000.000 |
18 |
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3, tải trọng 2,25 tấn |
149.000.000 |
19 |
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB, tải trọng 2,25 tấn |
149.000.000 |
20 |
Ôtô tải DFA6027T, tải trọng 2,5 tấn |
224.000.000 |
21 |
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB, tải trọng 2,25 tấn |
224.000.000 |
22 |
Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T1-MB, tải trọng 1,9 tấn |
224.000.000 |
23 |
Ôtô tải DFA3.45T2, tải trọng 3,45 tấn |
275.000.000 |
24 |
Ôtô tải DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45 tấn |
275.000.000 |
25 |
Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3, tải trọng 3,2 tấn |
275.000.000 |
26 |
Ôtô tải có mui phủ DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,2 tấn |
275.000.000 |
27 |
Ôtô tải DFA7050T, tải trọng 4,95 tấn |
275.000.000 |
28 |
Ôtô tải DFA7050T/LK, tải trọng 4,95 tấn |
275.000.000 |
29 |
Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB, tải trọng 4,7 tấn |
275.000.000 |
30 |
Ôtô tải có mui phủ DFA7050T-MB/LK, tải trọng 4,7 tấn |
275.000.000 |
31 |
Ôtô tải 2 cầu 9650T2, tải trọng 5 tấn |
385.000.000 |
32 |
Ôtô tải có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB, tải trọng 4,75 tấn |
385.000.000 |
33 |
Ôtô tải DFA9970T, tải trọng 7 tấn |
263.000.000 |
34 |
Ôtô tải có mui phủ DFA9970T1, tải trọng 6,8 tấn |
263.000.000 |
35 |
Ôtô tải DFA9970T2, tải trọng 7 tấn |
263.000.000 |
36 |
Ôtô tải DFA9970T3, tải trọng 7 tấn |
263.000.000 |
37 |
Ôtô tải có mui phủ DFA9970T2-MB, tải trọng 6,8 tấn |
263.000.000 |
38 |
Ôtô tải có mui phủ DFA9970T3-MB, tải trọng 6,8 tấn |
263.000.000 |
39 |
Ôtô tải có mui phủ DFA9975T-MB, tải trọng 7,2 tấn |
319.000.000 |
40 |
Ôtô tải tự đỗ DFA3810D, tải trọng 950kg |
153.000.000 |
41 |
Ôtô tải tự đỗ ZB3812D-T550, tải trọng 1,2 tấn |
188.000.000 |
42 |
Ôtô tải tự đỗ ZB3812D3N-T550, tải trọng 1,2 tấn |
188.000.000 |
43 |
Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T400, tải trọng 1,2 tấn |
166.000.000 |
44 |
Ôtô tải tự đỗ KC3815D-T550, tải trọng 1,2 tấn |
166.000.000 |
45 |
Ôtô tải tự đỗ ZB5220D, tải trọng 2,2 tấn |
192.000.000 |
46 |
Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B, tải trọng 2,35 tấn |
196.152.000 |
47 |
Ôtô tải tự đỗ 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35 tấn |
196.152.000 |
48 |
Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PD, tải trọng 2,5 tấn |
234.000.000 |
49 |
Ôtô tải tự đỗ KC6025D-PH, tải trọng 2,5 tấn |
272.000.000 |
50 |
Ôtô tải tự đỗ KC6625D, tải trọng 2,5 tấn |
265.000.000 |
51 |
Ôtô tải tự đỗ KC8135D, tải trọng 3,45 tấn |
280.000.000 |
52 |
Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T650A, tải trọng 3,45 tấn |
336.000.000 |
53 |
Ôtô tải tự đỗ KC8135D-T750, tải trọng 3,45 tấn |
280.000.000 |
54 |
Ôtô tải tự đỗ KC8550D, tải trọng 5 tấn |
331.000.000 |
55 |
Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T600, tải trọng 4,95 tấn |
365.000.000 |
56 |
Ôtô tải tự đỗ KC9050D-T700, tải trọng 4,95 tấn |
365.000.000 |
57 |
Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T700, tải trọng 4,95 tấn |
369.000.000 |
58 |
Ôtô tải tự đỗ DFA9950D-T850, tải trọng 4,95 tấn |
371.000.000 |
59 |
Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T600, tải trọng 6 tấn |
365.000.000 |
60 |
Ôtô tải tự đỗ KC9060D-T700, tải trọng 6 tấn |
365.000.000 |
61 |
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-1, tải trọng 6,8 tấn |
431.000.000 |
62 |
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-2, tải trọng 6,8 tấn |
431.000.000 |
63 |
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-3, tải trọng 6,8 tấn |
431.000.000 |
64 |
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-4, tải trọng 6,8 tấn |
431.000.000 |
65 |
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T750, tải trọng 6,8 tấn |
441.000.000 |
66 |
Ôtô tải tự đỗ DFA9670DA-T860, tải trọng 6,8 tấn |
441.000.000 |
67 |
Ôtô tải tự đỗ DFA12080D, tải trọng 7,86 tấn |
475.000.000 |
68 |
Ôtô tải tự đỗ DFA12080D-HD, tải trọng 7,86 tấn |
475.000.000 |
69 |
Ôtô tải tự đỗ KC13208D, tải trọng 7,8 tấn |
631.000.000 |
70 |
Ôtô tải tự đỗ KC13208D-1, tải trọng 7,5 tấn |
631.000.000 |
71 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5220D2, tải trọng 2,2 tấn |
180.000.000 |
72 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu ZB5225D2, tải trọng 2,35 tấn |
230.000.000 |
73 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PD, tải trọng 2,5 tấn |
263.000.000 |
74 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6025D2-PH, tải trọng 2,5 tấn |
292.000.000 |
75 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC6625D2, tải trọng 2,5 tấn |
298.000.000 |
76 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2, tải trọng 3,45 tấn |
365.000.000 |
77 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T550, tải trọng 3,45 tấn |
365.000.000 |
78 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650, tải trọng 3,45 tấn |
365.000.000 |
79 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T650A, tải trọng 3,45 tấn |
368.000.000 |
80 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8135D2-T750, tải trọng 3,45 tấn |
365.000.000 |
81 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T600, tải trọng 4,95 tấn |
382.000.000 |
82 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9050D2-T700, tải trọng 4,95 tấn |
382.000.000 |
83 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9650D2A, tải trọng 5 tấn |
361.000.000 |
84 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC8550D2, tải trọng 5 tấn |
367.000.000 |
85 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T600, tải trọng 6 tấn |
382.000.000 |
86 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu KC9060D2-T700, tải trọng 6 tấn |
382.000.000 |
87 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A, tải trọng 6,8 tấn |
429.000.000 |
88 |
Ôtô tải tự đỗ 2 cầu 9670D2A-TT, tải trọng 6,8 tấn |
429.000.000 |
XXV |
XE HIỆU TRƯỜNG GIANG (Công ty TNHH ôtô Đông Phong) |
|
1 |
Loại 6 số cầu thép, sản xuất 2010 (DFM TD7TA, tải trọng 6950kg) |
430.000.000 |
2 |
Loại 6 cầu thép, hộp số to, cầu chậm, sản xuất 2011 (DFM TD7TB, tải trọng 6950kg) |
460.000.000 |
3 |
Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg) |
465.000.000 |
4 |
Loại 6 số, cầu thép máy Cummins, hộp số to, sản xuất 2010 (DFM TD7,5TA, tải trọng 7500kg) |
475.000.000 |
5 |
Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, sản |
440.000.000 |
|
xuất 2010 (DFM TD4.99T, tải trọng 4990kg) |
|
6 |
Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD4.98TB, tải trọng 4980kg) |
400.000.000 |
7 |
Loại sản xuất năm 2010, 2011 (DFM TD6.5B, tải trọng 6785kg) |
400.000.000 |
8 |
Loại máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD3.45-4x2, tải trọng 3450kg) |
295.000.000 |
9 |
Loại máy 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM-3.45TD, tải trọng 3450kg) |
365.000.000 |
10 |
Loại máy 96Kw cầu chậm, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD6.9B, tải trọng 6900kg) |
365.000.000 |
11 |
Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TB, tải trọng 2350kg) |
280.000.000 |
12 |
Loại 5 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45B, tải trọng 3450kg) |
280.000.000 |
13 |
Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.35TC, tải trọng 2350kg) |
285.000.000 |
14 |
Loại 7 số, sản xuất 2010, 2011 (DFM TD3.45M, tải trọng 3450kg) |
285.000.000 |
15 |
Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg) |
195.000.000 |
16 |
Loại sản xuất 2011 (DFM TD1.25B, tải trọng 1250kg) |
195.000.000 |
17 |
Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD1.8TA, tải trọng 1800kg) |
235.000.000 |
18 |
Loại sản xuất 2010, 2011 (DFM TD2.5B, tải trọng 2500kg) |
235.000.000 |
19 |
Loại sản xuất 2011 (DFM TD8180, tải trọng 7300kg) |
590.000.000 |
20 |
Loại xe 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, sản xuất 2010 (DFM TD4.98T 4x4, tải trọng 4980kg) |
415.000.000 |
21 |
Loại xe 2 cầu máy 85Kw, sản xuất 2009 (DFM TD5T 4x4, tải trọng 5000kg) |
341.000.000 |
22 |
Loại xe 2 cầu, sản xuất 2010 (DFM TD7T 4x4, tải trọng 6500kg) |
430.000.000 |
23 |
Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2010 (DFM TD7TB 4x4, tải trọng 7000kg) |
490.000.000 |
24 |
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A, tải trọng 900kg) |
150.000.000 |
25 |
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TL900A/KM, tải trọng 680kg) |
150.000.000 |
26 |
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA, tải trọng 1250kg) |
170.000.000 |
27 |
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.25TA/KM, tải trọng 1150kg) |
170.000.000 |
28 |
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB, tải trọng 1850kg) |
170.000.000 |
29 |
Loại động cơ 38Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- T1.850TB/KM, tải trọng 1650kg) |
170.000.000 |
30 |
Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA, tải trọng 1800kg) |
185.000.000 |
31 |
Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT1.8TA/KM, tải trọng 1600kg) |
185.000.000 |
32 |
Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B, tải trọng 2500kg) |
185.000.000 |
33 |
Loại động cơ 46Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM- TT2.5B/KM, tải trọng 2300kg) |
185.000.000 |
34 |
Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 3250kg) |
257.000.000 |
35 |
Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4980kg) |
360.000.000 |
36 |
Loại động cơ 96Kw, sản xuất 2010, 2011 (DFM EQ4.98T/KM6511, tải trọng 6500kg) |
360.000.000 |
37 |
Loại sản xuất năm 2009 (DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6885kg) |
323.000.000 |
38 |
Loại cầu thép 6 số, hộp số to, sản xuất 2011 (DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7000kg) |
405.000.000 |
39 |
Loại 1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cummins, sản xuất 2011 (DFM EQ7140TA, tải trọng 7000kg) |
435.000.000 |
40 |
Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ6T4x4/3.45KM, tải trọng 3450kg) |
385.000.000 |
41 |
Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ3.45T4x4/KM, tải trọng 6250kg) |
385.000.000 |
42 |
Loại sản xuất năm 2012 (DFM-EQ8TB4x2/KM, tải trọng 8600kg) |
545.000.000 |
43 |
Loại sản xuất năm 2011 (DFM-EQ9TB6x2/KM, tải trọng 9300kg) |
640.000.000 |
XXVI |
XE HIỆU THACO |
|
1 |
Ôtô tải 990kg, thùng dài (FC099L) |
184.000.000 |
2 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBB) |
195.500.000 |
3 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 900kg (FC099L-MBM) |
195.500.000 |
4 |
Ôtô tải thùng kín 830kg (FC099L-TK) |
200.000.000 |
5 |
Ôtô tải 5 tấn (FC500) |
266.000.000 |
6 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 4,6 tấn (FC500-MBB) |
292.800.000 |
7 |
Ôtô tải thùng kín 4,5 tấn (FC500-TK) |
289.100.000 |
8 |
Ôtô tải 7 tấn (FC700) |
324.000.000 |
9 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (FC700-MBB) |
352.100.000 |
10 |
Ôtô tải 1,25 tấn (FLC125) |
196.000.000 |
11 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 1 tấn (FLC125-MBB) |
208.000.000 |
12 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,1 tấn (FLC125-MBM) |
208.000.000 |
13 |
Ôtô tải thùng kín 1 tấn (FLC125-TK) |
214.500.000 |
14 |
Ôtô tải 1,98 tấn (FLC198) |
229.000.000 |
15 |
Ôtô tải có mui 1,7 tấn (FLC198-MBB) |
245.600.000 |
16 |
Ôtô tải có mui 1,78 tấn (FLC198-MBM) |
250.200.000 |
17 |
Ôtô tải thùng kín 1,65 tấn (FLC198-TK) |
251.600.000 |
18 |
Ôtô tải 2,5 tấn (FLC250) |
249.000.000 |
19 |
Ôtô tải có mui 2,2 tấn (FLC250-MBB) |
268.100.000 |
20 |
Ôtô tải có mui 2,3 tấn (FLC250-MBM) |
270.900.000 |
21 |
Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn (FLC250-TK) |
271.700.000 |
22 |
Ôtô tải 3 tấn (FLC300) |
258.000.000 |
23 |
Ôtô tải có mui 2,75 tấn (FLC300-MBB) |
279.100.000 |
24 |
Ôtô tải có mui 2,8 tấn (FLC300-MBM) |
280.500.000 |
25 |
Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn (FLC300-TK) |
280.100.000 |
26 |
Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345A) |
306.000.000 |
27 |
Ôtô tải có mui 3,05 tấn (FLC345A-MBB) |
328.600.000 |
28 |
Ôtô tải có mui 3,2 tấn (FLC345A-MBM) |
329.900.000 |
29 |
Ôtô tải thùng kín 3 tấn (FLC345A-TK) |
331.600.000 |
30 |
Ôtô tải 3,45 tấn (FLC345) |
328.000.000 |
31 |
Ôtô tải có mui 2,95 tấn (FLC345-MBB) |
353.400.000 |
32 |
Ôtô tải có mui 3 tấn (FLC345-MBM) |
353.400.000 |
33 |
Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (FLC345-TK) |
356.500.000 |
34 |
Ôtô tải 3,45 tấn (TC345) |
328.000.000 |
35 |
Ôtô tải có mui 2,95 tấn (TC345-MBB) |
353.400.000 |
36 |
Ôtô tải có mui 3 tấn (TC345-MBM) |
353.400.000 |
37 |
Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn (TC345-TK) |
356.500.000 |
38 |
Ôtô tải 4,5 tấn (FLC450) |
328.000.000 |
39 |
Ôtô tải có mui 4 tấn (FLC450-MBB) |
353.400.000 |
40 |
Ôtô tải tập lái có mui 4 tấn (FLC450-XTL) |
354.000.000 |
41 |
Ôtô tải 4,5 tấn (TC450) |
328.000.000 |
42 |
Ôtô tải có mui 4 tấn (TC450-MBB) |
353.400.000 |
43 |
Ôtô tải 8 tấn (FLC800) |
437.000.000 |
44 |
Ôtô tải có mui 7,6 tấn (FLC800-MBB) |
437.000.000 |
45 |
Ôtô tải 7,5 tấn (FLC800-4WD) |
555.000.000 |
46 |
Ôtô tải 7 tấn (FLC800-4WD-MBB) |
555.000.000 |
47 |
Ôtô tải tự đỗ 990kg (FD099) |
204.000.000 |
48 |
Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FD200) |
250.000.000 |
49 |
Ôtô tải tự đỗ 2 tấn - 2 cầu (FD200B-4WD) |
274.000.000 |
50 |
Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (FD450) |
280.000.000 |
51 |
Ôtô tải tự đỗ 8 tấn (FD800) |
475.000.000 |
52 |
Ôtô tải tự đỗ 1,5 tấn (FLD150) |
250.000.000 |
53 |
Ôtô tải tự đỗ 2 tấn (FLD200) |
265.000.000 |
54 |
Ôtô tải tự đỗ 2 tấn 2 cầu (TD200-4WD) |
317.000.000 |
55 |
Ôtô tải tự đỗ 2,5 tấn (FLD250) |
278.000.000 |
56 |
Ôtô tải tự đỗ 3 tấn (FLD300) |
293.000.000 |
57 |
Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn (TD345) |
354.000.000 |
58 |
Ôtô tải tự đỗ 3,45 tấn - 2 cầu (TD345-4WD) |
385.000.000 |
59 |
Ôtô tải tự đỗ 4,5 tấn (TD450) |
345.000.000 |
60 |
Ôtô tải tự đỗ 4,99 tấn (FLD500) |
375.000.000 |
61 |
Ôtô tải tự đỗ 6 tấn (TD600) |
398.000.000 |
62 |
Ôtô tải tự đỗ 6 tấn - 2 cầu (TD600-4WD) |
462.000.000 |
63 |
Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD700) |
390.000.000 |
64 |
Ôtô tải tự đỗ 7,2 tấn (FLD750) |
459.000.00ỗ |
65 |
Ôtô tải tự đỗ 6,5 tấn - 2 cầu (FLD750-4WD) |
536.000.000 |
66 |
Ôtô tải tự đỗ 7,9 tấn (FLD800) |
542.000.000 |
67 |
Ôtô tải tự đỗ 7,5 tấn - 2 cầu (FLD800-4WD) |
602.000.000 |
68 |
Ôtô tải tự đỗ 7 tấn (FLD1000) |
636.000.000 |
69 |
Ôtô tải tự đỗ 1,98 tấn (OLLIN198) |
293.000.000 |
70 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn (OLLIN198-MBB) |
309.900.000 |
71 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn (OLLIN198-LMBB) |
309.900.000 |
72 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn (OLLIN198-MBM) |
316.700.000 |
73 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,6 tấn (OLLIN198-LMBM) |
316.700.000 |
74 |
Ôtô tải thùng kín 1,73 tấn (OLLIN198-TK) |
311.800.000 |
75 |
Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (OLLIN198-LTK) |
311.800.000 |
76 |
Ôtô tải 2,5 tấn (OLLIN250) |
293.000.000 |
77 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 2,35 tấn (OLLIN250-MBB) |
311.600.000 |
78 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (OLLIN250-MBM) |
316.700.000 |
79 |
Ôtô tải thùng kín 2,25 tấn (OLLIN250-TK) |
311.800.000 |
80 |
Ôtô tải 3,45 tấn (OLLIN345) |
365.000.000 |
81 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBB) |
385.600.000 |
82 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn (OLLIN345-MBM) |
388.500.000 |
83 |
Ôtô tải thùng kín 3,2 tấn (OLLIN345-TK) |
394.500.000 |
84 |
Ôtô tải 4,5 tấn (OLLIN450) |
369.000.000 |
85 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn (OLLIN450-MBB) |
389.400.000 |
86 |
Ôtô tải thùng kín 4,3 tấn (OLLIN450-TK) |
397.500.000 |
87 |
Ôtô tải 7 tấn (OLLIN700) |
433.000.000 |
88 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn (OLLIN700-MBB) |
479.300.000 |
89 |
Ôtô tải 8 tấn (OLLIN800) |
462.000.000 |
90 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 7,1 tấn (OLLIN800-MBB) |
516.000.000 |
91 |
Ôtô tải 1,98 tấn (AUMARK198) |
349.000.000 |
92 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198-MBB) |
368.700.000 |
93 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn (AUMARK198- MBM) |
368.700.000 |
94 |
Ôtô tải thùng kín 1,8 tấn (AUMARK198-TK) |
368.600.000 |
95 |
Ôtô tải 2,5 tấn (AUMARK250) |
349.000.000 |
96 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK250-MBB) |
368.700.000 |
97 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn (AUMARK198-MBM) |
368.700.000 |
98 |
Ôtô tải thùng kín 2,2 tấn (AUMARK250-TK) |
368.600.000 |
99 |
Ôtô tải 3,45 tấn (FTC345) |
434.000.000 |
100 |
Ôtô tải có mui phủ 3,05 tấn (TFC345-MBB) |
459.300.000 |
101 |
Ôtô tải có mui phủ 3,2 tấn (TFC345-MBM) |
457.900.000 |
102 |
Ôtô tải thùng kín 3 tấn (TFC345-TK) |
459.700.000 |
103 |
Ôtô tải 4,5 tấn (FTC450) |
434.000.000 |
104 |
Ôtô tải có mui phủ 4 tấn (TFC450-MBB) |
459.300.000 |
105 |
Ôtô tải 7 tấn (TFC700) |
497.000.000 |
106 |
Ôtô tải có mui phủ 6,5 tấn (TFC700-MBB) |
497.000.000 |
107 |
Ôtô tải có mui 8,2 tấn (AUMAN820-MBB) |
600.000.000 |
108 |
Ôtô tải có mui 9,9 tấn (AUMAN990-MBB) |
695.000.000 |
109 |
Ôtô tải có mui 12,9 tấn (AUMAN1290-MBB) |
910.000.000 |
110 |
Ôtô tải tự đỗ 13 tấn (AUMAND1300) |
1.105.000.000 |
111 |
Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (FTD1200) |
1.130.000.000 |
112 |
Ôtô tải tự đỗ 12,5 tấn (FTD1250) |
1.125.000.000 |
113 |
Ôtô đầu kéo 35,625 tấn (BJ4183SMFJB-2) |
595.000.000 |
114 |
Ôtô tải 750kg (TOWNER750) |
135.000.000 |
115 |
Ôtô tải có mui 650kg (TOWNER750-MBB) |
147.200.000 |
116 |
Ôtô tải thùng kín 650kg (TOWNER750-TK) |
152.800.000 |
117 |
Ôtô tải tự đỗ 560kg (TOWNER750-TB) |
150.000.000 |
118 |
Ôtô tải tự đỗ 7000kg (TOWNER700-TB) |
148.000.000 |
119 |
Ôtô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng (TOWNER750- BCR) |
133.000.000 |
120 |
Ôtô tải 2,5 tấn (HD65) |
453.000.000 |
121 |
Ôtô tải 1,99 tấn (HD65-LTL) |
453.000.000 |
122 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn (HD65-MBB) |
495.600.000 |
123 |
Ôtô tải thùng kín 2 tấn (HD65-TK) |
489.100.000 |
124 |
Ôtô tải thùng có mui 1,55 tấn (HD65-LMBB) |
495.600.000 |
125 |
Ôtô tải thùng kín 1,6 tấn (HD65-LTK) |
489.100.000 |
126 |
Ôtô tải 3,5 tấn (HD72) |
475.000.000 |
127 |
Ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn (HD72-MBB) |
521.400.000 |
128 |
Ôtô tải thùng kín 3 tấn (HD72-TK) |
525.400.000 |
129 |
Ôtô tải 5,5 tấn (HC550) |
773.000.000 |
130 |
Ôtô tải 6 tấn (HC600) |
793.000.000 |
131 |
Ôtô tải 7,5 tấn (HC750A) |
813.000.000 |
132 |
Ôtô tải 7,5 tấn (HC750) |
853.000.000 |
133 |
Ôtô tải 6,8 tấn (HC750-MBB) |
853.000.000 |
134 |
Ôtô tải 6,5 tấn (HC750-TK) |
921.300.000 |
135 |
Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D340) |
1.500.000.000 |
136 |
Ôtô tải tự đỗ 12 tấn (HD270/D380A) |
1.555.000.000 |
137 |
Ôtô tải tự đỗ 12,7 tấn (HD270/D380) |
1.555.000.000 |
138 |
Thaco Towner 750A |
152.000.000 |
139 |
Thaco Frontier 125-CS/TL |
276.000.000 |
140 |
Thaco Ollin 800A-CS/MB1 |
582.400.000 |
141 |
Thaco DT: 2.156; TT:1.250kg; SCN:3 người |
230.000.000 |
142 |
Thaco Frontier 140-CS/TL 1,4 tấn, dung tích 2957 |
310.000.000 |
143 |
Thaco Frontier 140-CS/MB1 1,4 tấn, dung tích 2957 |
327.200.000 |
XXVII |
XE HIỆU RENAULT |
|
1 |
Renault Koleos, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất |
1.120.000.000 |
2 |
Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.5L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất |
1.300.000.000 |
3 |
Renault Latitude, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Hàn Quốc sản xuất |
1.200.000.000 |
4 |
Renault Megane, 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích 2.0L, số tự động, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất |
820.000.000 |
5 |
Renault Megane, 5 chỗ, dung tích 2.0L, số tự động, Tây Ban Nha sản xuất |
1.220.000.000 |
XXVIII |
XE HIỆU SYM |
|
1 |
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-B2-1 (có điều hoà) |
164.850.000 |
2 |
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-B2-1 (không điều hoà) |
157.500.000 |
3 |
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (có thùng lửng, có điều hoà) |
155.400.000 |
4 |
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (có thùng lửng, không điều hoà) |
148.050.000 |
5 |
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 ( không thùng lửng, có điều hoà) |
151.200.000 |
6 |
SYM T880 ô tô tải thùng kín SC1-A2 (không thùng lửng, không điều hoà) |
143.850.000 |
7 |
SYM ô tô tải VAN V5-SC3-A2 |
266.700.000 |
8 |
SYM ô tô con V9-SC3-B2 |
310.800.000 |
XIX |
MỘT SỐ HIỆU KHÁC |
|
1 |
Audi A6 2.0TFSI, 1984cm3, 5 chỗ |
2.445.300.000 |
2 |
Hino FL8JTSL – TL6x2, trọng tải 15.700kg |
1.635.000.000 |
3 |
Hino FC95 LSW, trọng tải 10.400kg |
1.005.350.000 |
4 |
Giaiphong DT4881.YJ, trọng tải 4.800kg |
230.000.000 |
5 |
Dongfeng HH/B190-33-TM.S, trọng tải 6.405kg (tải có mui) |
600.000.000 |
6 |
Transico ô tô khách 29 chỗ ngồi và 25 chỗ đứng |
425.000.000 |
7 |
Transico ô tô khách 46 chỗ ngồi |
610.000.000 |
8 |
Ba hai: ô tô khách 27 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng |
530.000.000 |
9 |
Đông phong (tải 4.400kg) |
260.000.000 |
10 |
Vinaxuki (tải 5.500kg) |
278.500.000 |
11 |
Jac, 3.707cm3 (tải 1.750kg, có mui) |
210.000.000 |
12 |
Forcia (tải 950kg) |
135.000.000 |
13 |
Songhuajia HFJ1011G, 650kg, 970cm3 |
114.000.000 |
14 |
Samco, số loại KGQ1, 5.193cm3, 29 chỗ ngồi |
1.345.000.000 |
15 |
Samco ôtô khách 22 chỗ đứng và 22 chỗ ngồi |
615.000.000 |
16 |
Chevrolet Orlando KL1Y YM11/AA7, 7 chỗ |
657.720.000 |
17 |
Chevrolet, số loại Aveo Klasnifu, 5 chỗ, 1.498cm3 |
469.000.000 |
18 |
Chevrolet, số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, 1.598cm3 |
496.500.000 |
19 |
VT11110 MB 11.000kg |
1.068.000.000 |
20 |
Accor 2.4S 5 chỗ |
1.470.000.000 |
21 |
Koleos 2.5L( 2013-2014) 05 chỗ |
1.140.000.000 |
22 |
Veam Puma TD2.0T |
352.734.000 |
23 |
Veam HD65TLTT:2.875KG; 3 chỗ |
400.000.000 |
24 |
Veam Puma TD 2OT 1.990kg dung tích 2665 |
351.600.000 |
25 |
Infiniti QX60, JLJNLVWL50EQ7, 3.498cc, 7 chỗ |
2.699.000.000 |
26 |
Infiniti QX70, TLSNLVLS51EGA8E-C, 3.696cc, 5 chỗ |
3.099.000.000 |
27 |
Infiniti QX80, JPKNLHLZ62E Q7, 5.552cc, 7 chỗ |
4.499.000.000 |
28 |
Hino FC3JLUA (tải trọng 5.300kg) |
521.832.000 |
29 |
Hino FL8JTSA 6x2 |
1.570.000.000 |
30 |
Hino FG1JPUB; TT: 8.850KG; 3 chỗ |
220.000.000 |
31 |
Heibao SM1023 |
107.000.000 |
32 |
Mekong Auto/Paso 1.5TD-C (ôtô tải sát xi tải) |
170.000.000 |
33 |
Mekong Auto/Paso 1.5TD (ô tô tải) |
180.000.000 |
34 |
TRUONG HAI, số loại KIA-TK, tải trọng 1000kg |
192.800.000 |
35 |
JAC TFC1061K/TK1 |
398.000.000 |
36 |
SAMCO KGQ1 |
1.420.000.000 |
37 |
HOANG TRA DT:2.270, 1.970 |
375.000.000 |
38 |
Chevrolet SPARK DT:796; SCN: 5 người |
530.000.000 |
39 |
SONGHUAJIANG; DT: 970; TT: 650; 2 chỗ |
110.000.000 |
40 |
CHEVROLET CRUZE DT: 1.598; 5 chỗ |
496.000.000 |
41 |
Chevrolet VIVANT DT: 1998; 7 chỗ |
250.000.000 |
42 |
Transinco ô tô khách DT:5.041; 34 chỗ |
700.000.000 |
43 |
Transinco 29 chỗ ngồi dung tích 5014 |
380.000.000 |
44 |
Warm 4B 230-1, 320kg dung tích 229 |
78.000.000 |
45 |
VB 1110 (Tự đỗ) 11.000kg |
1.023.000.000 |
46 |
VB 950 (Tự đỗ) 9.500kg |
1.140.000.000 |
47 |
VT1110 MB 11.000kg |
1.068.000.000 |
48 |
Accord 2.4s 5 chỗ ngồi |
1.470.000.000 |
49 |
Koleos 2.5L (2013-2014) 5 chỗ ngồi |
1.140.000.000 |
50 |
Latitude 2.5L (2013-2014) 5 chỗ ngồi |
1.300.000.000 |
51 |
Latitude 2.0L (2013-2015) 5 chỗ ngồi |
1.200.000.000 |
B |
SƠ MI RƠ MOÓC |
|
1 |
Sơ mi rơ moóc (gắn với máy cày) |
3.000.000 |
2 |
Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ Exotic GS300 |
39.190.000 |
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý và xét duyệt cán bộ, công, viên chức đi nước ngoài Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 10 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP giữa Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè với Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP giữa Ủy ban nhân dân quận 6 với Hội Liên hiệp Phụ nữ quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế Văn hóa công sở tại Ủy ban nhân dân huyện, các phòng ban chuyên môn và Ủy ban nhân dân 21 xã, thị trấn thuộc huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP giữa Ủy ban nhân dân với Hội Liên hiệp Phụ nữ Huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế công trình xây dựng của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với công, viên chức làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi (trâu, bò, lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân; trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thưởng Giải báo chí tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan trong việc cung cấp thông tin về doanh nghiệp Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khoáng sản Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND chi tiết Điều lệ sáng kiến kèm theo Nghị định 13/2012/NĐ-CP Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ Hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân bổ vốn dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng và dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã, thôn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác giữa Cục Thống kê tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND bổ sung tiết m vào khoản 3, Điều 5, quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy định về thủ tục, đối tượng và mức đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại Trung tâm, cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND đính chính Quyết định 01/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về mức thưởng vật chất đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thi đấu thể thao quốc gia và giải thi đấu thể thao trong tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút bác sỹ, bác sỹ có trình độ sau đại học về làm việc tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của các ngành, các cấp, các tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh, ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các sở, ngành cấp tỉnh trong việc cấp giấy phép kinh doanh cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh đối với cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ, chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 7 của Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Trung tâm Phát triển Quỹ nhà và đất tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND năm 2013 quy định tiêu chí xác định số lượng và hướng dẫn việc kiêm nhiệm, bố trí chức danh cán bộ, công chức cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế Đánh số, gắn biển số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc tại Quyết định 06/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục ngành công nghiệp ưu tiên, mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 1787/2009/QĐ-UBND Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 20/2010/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Mục III Đề án bố trí, chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với Công an xã kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã trong việc cung cấp số liệu cho Sở Xây dựng về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và lộ trình thu phí thoát nước thải trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút nguồn nhân lực và luân chuyển cán bộ, công chức của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, khu dân cư do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định phối hợp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cho người bị thương, chết, bị thiệt hại tài sản khi tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy chế xét công nhận làng nghề tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về quản lý quỹ đất do Nhà nước quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ công chức trong cơ quan hành chính thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức kèm theo Quyết định 57/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý và phân công, phân cấp quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung tiêu chuẩn thi đua khen thưởng việc tổ chức thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về thi hành quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật đối với trường hợp không chấp hành Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND công bố tên đường tại Trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố Hồ Chí Minh áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn an ninh trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 8 Quyết định 02/2010/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí tham quan công trình văn hóa Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011