Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 04/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 07/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg , ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD , ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Tài chính, Giám đốc Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và được đăng Công báo tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên phường, đường |
Giá chuẩn cho thuê nhà ở (Đồng/m2/ tháng) |
Đô thị loại 3 (K1) |
Khu vực trong đô thị (K2) |
Hệ số tầng cao (K3) |
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) |
Giá sau khi tính toán các hệ số điều chỉnh (Đồng/m2/ tháng) |
Hệ số điều chỉnh lương cơ bản |
Giá cho thuê nhà ở (Đồng/m2/ tháng) |
Ghi Chú |
|||||||||
Trung tâm |
Cận T. Tâm |
Ven nội |
Trệt |
Lầu 1 |
Lầu 2 |
Lầu 3 |
Lầu 4 |
Tốt |
Tr. Bình |
Kém |
|||||||||
Cấp III |
Cấp IV |
-0, 10 |
0, 00 |
-0, 10 |
-0, 20 |
+0, 15 |
+0, 05 |
0, 00 |
-0, 10 |
-0, 20 |
0, 00 |
-0, 10 |
-0, 20 |
||||||
6100 |
4100 |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19= 17 x 18 |
20 |
|
PHƯỜNG 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 1 tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
4. 305 |
2. 13 |
9. 170 |
|
|
Lầu 1 |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
3. 895 |
2. 13 |
8. 296 |
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 895 |
2. 13 |
8. 296 |
|
2 |
Đường 3 tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
5. 185 |
2. 13 |
11. 044 |
(Hẻm > 3m) |
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
|
0, 05 |
|
|
|
|
-0, 10 |
|
4. 575 |
2. 13 |
9. 745 |
(Hẻm > 3m) |
|
Lầu 2 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
|
-0, 10 |
|
4. 270 |
2. 13 |
9. 095 |
(Hẻm > 3m) |
|
(gác gỗ) |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
|
0, 05 |
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 075 |
2. 13 |
6. 550 |
(Hẻm > 3m) |
3 |
Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
4. 305 |
2. 13 |
9. 170 |
|
|
Lầu 1 |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
3. 895 |
2. 13 |
8. 296 |
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 895 |
2. 13 |
8. 296 |
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
3. 485 |
2. 13 |
7. 423 |
(Hẻm < 2m) |
4 |
Đường 2 tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
4. 305 |
2. 13 |
9. 170 |
|
|
Lầu 1 |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
3. 895 |
2. 13 |
8. 296 |
|
5 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
5. 795 |
2. 13 |
12. 343 |
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
3. 075 |
2. 13 |
6. 550 |
|
6 |
Đường Hoàng Thái Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
4. 305 |
2. 13 |
9. 170 |
|
7 |
Đường Lê Văn Tám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 075 |
2. 13 |
6. 550 |
Hẻm 2m-3m |
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 895 |
2. 13 |
8. 296 |
|
|
PHƯỜNG 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
4. 305 |
2. 13 |
9. 170 |
|
|
Lầu 1 |
|
4. 100 |
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
3. 895 |
2. 13 |
8. 296 |
|
9 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
5. 795 |
2. 13 |
12. 343 |
Hẻm 71 |
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
5. 185 |
2. 13 |
11. 044 |
Hẻm 71 |
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
4. 575 |
2. 13 |
9. 745 |
Hẻm <2m |
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
0, 05 |
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 965 |
2. 13 |
8. 445 |
Hẻm <2m |
|
Lầu 2 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
|
0, 00 |
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 660 |
2. 13 |
7. 796 |
Hẻm <2m |
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
5. 185 |
2. 13 |
11. 044 |
Hẻm <2m |
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
4. 575 |
2. 13 |
9. 745 |
Hẻm <2m |
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 075 |
2. 13 |
6. 550 |
Hẻm <2m |
|
Lầu 1 |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
0, 05 |
|
|
|
|
-0, 10 |
|
2. 665 |
2. 13 |
5. 676 |
Hẻm <2m |
10 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 075 |
2. 13 |
6. 550 |
|
11 |
Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
6. 405 |
2. 13 |
13. 643 |
|
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
0, 00 |
|
|
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
5. 795 |
2. 13 |
12. 343 |
|
12 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 485 |
2. 13 |
7. 423 |
|
|
PHƯỜNG 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đường Cầu Kinh Cụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
4. 575 |
2. 13 |
9. 745 |
|
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
0, 05 |
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 965 |
2. 13 |
8. 445 |
|
|
PHƯỜNG 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Phạm Thái Bường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
4. 575 |
2. 13 |
9. 745 |
|
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
0, 05 |
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 965 |
2. 13 |
8. 445 |
|
|
Lầu 2 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
|
0, 00 |
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 660 |
2. 13 |
7. 796 |
|
|
PHƯỜNG 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 075 |
2. 13 |
6. 550 |
|
|
PHƯỜNG 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
5. 185 |
2. 13 |
11. 044 |
|
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
4. 575 |
2. 13 |
9. 745 |
|
|
Trệt |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
5. 185 |
2. 13 |
11. 044 |
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
3. 485 |
2. 13 |
7. 423 |
|
|
Lầu 1 |
6. 100 |
|
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
|
0, 05 |
|
|
|
0, 00 |
|
|
4. 575 |
2. 13 |
9. 745 |
|
|
PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
-0, 10 |
|
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 485 |
2. 13 |
7. 423 |
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
0, 00 |
|
|
3. 485 |
2. 13 |
7. 423 |
Hẻm 2m-3m |
18 |
Quốc lộ 53 nối dài (Lộ Bờ Gòn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4. 100 |
-0, 10 |
|
|
-0, 20 |
0, 15 |
|
|
|
|
|
-0, 10 |
|
3. 075 |
2. 13 |
6. 550 |
|
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 27/10/2009 | Cập nhật: 21/11/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về thành lập Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận 3 trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 15/10/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 22/09/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 22/09/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp do Ủy ban nhân dân Quận 12 ban hành Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 14/09/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 21/03/2011
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, hoạt động của thôn và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng thôn Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 22/06/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy định danh mục hàng hoá thực hiện bình ổn giá, đăng ký, kê khai giá và quyền hạn, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định, trình duyệt phương án giá đối với hàng hoá dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/06/2009 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời mức giá cung cấp các dịch vụ có liên quan đến chứng thực của cấp huyện và cấp xã trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/04/2009 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND bổ sung đơn giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho các tổ chức, cá nhân thuê để sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2005/QĐ-UB và Quyết định 37/2008/QĐ-UBND Ban hành: 02/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về chương trình hành động thực hiện chủ trương kích cầu đầu tư và tiêu dùng trên địa bàn huyện từ nay đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 04/05/2009 | Cập nhật: 17/10/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/04/2009 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về tỷ lệ tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành trong năm 2008 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 15/05/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Bình Định Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về ủy quyền Giám đốc Sở Tư pháp thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn trong việc quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 trên địa bàn quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 07/04/2009 | Cập nhật: 14/05/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 24/03/2009 | Cập nhật: 20/04/2010
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 17/02/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ đoàn kết đánh bắt hải sản trên biển, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình xét, công nhận sáng kiến, cải tiến kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 24/05/2010
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 17/06/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 10/11/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về giao thông vận tải của Phòng Công thương thuộc Ủy ban nhân dân huyện, của phòng quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về bảng giá các loại nhà cửa, vật kiến trúc để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 12/03/2009 | Cập nhật: 19/11/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND điều chỉnh tên đường trên địa bàn thị xã Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy chế cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại chung cư số 13 Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về việc thu phí đấu giá tài sản trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ di dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/03/2009 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 06/02/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy định mức thu và tỷ lệ trích, nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/03/2009 | Cập nhật: 31/10/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định kèm theo Quyết định 135/2002/QĐ-UB và Quyết định 123/2006/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư trong khu quy hoạch xây dựng khu đô thị mới thủ thiêm và các khu phục vụ tái định cư tại quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt hồ sơ đấu thầu, mua sắm, sửa chữa lớn tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 18/02/2009 | Cập nhật: 01/04/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về mức trợ cấp, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý vào chữa bệnh tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 15/10/2009
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cho từng chức danh và kinh phí hoạt động của Ban bảo vệ dân phố phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp ngày công, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện làm nhiệm vụ do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng bảo trợ Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 06/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng, an ninh do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 01/10/2009
Thông tư 11/2008/TT-BXD hướng dẫn Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 06/05/2008
Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 01/02/2008