Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1079/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 08/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 8 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 302/TTr-SVHTT ngày 25/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND- KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 8/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL Quy định |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ. |
Có |
6 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
|
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
100 ngày tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
Có |
8 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
100 ngày tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
Có |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. |
Có |
11 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Có |
||
12 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Có |
||
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp lại 10 ngày làm việc) |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
II |
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
|||||
15 |
Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến). |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh. |
Có |
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh. |
Có |
III |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
|||||
17 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. |
Có |
18 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. |
Có |
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không quá 20 ngày nếu xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. |
Có |
|
21 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. |
Có |
22 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. |
Có |
|
23 |
Thủ tục cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Không |
Có |
|||
24 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
- 07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nội dung triển lãm không thuộc chuyên môn của ngành văn hóa và thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. |
Có |
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Không |
Có |
|||
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
- 07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nội dung triển lãm không thuộc chuyên môn của ngành văn hóa và thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. |
Có |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Không |
Có |
|||
28 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Không |
Có |
|||
IV |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|||||
29 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. |
Có |
30 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP . |
Có |
31 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP . |
|
32 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP . |
Có |
33 |
Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. |
Có |
34 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP . |
Có |
35 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP . |
Có |
V |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|||||
36 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. |
Có |
37 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo |
Không |
Có |
||
38 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
Có |
|
39 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
Có |
40 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
04 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
Có |
41 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
Có |
42 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
Có |
|
43 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. |
Có |
|
44 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012. |
Có |
|
45 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
|
46 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT- BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
VI |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
|||||
48 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
Có |
49 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL . |
Có |
|
50 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
51 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
45 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ trong vòng 07 ngày làm việc) |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
52 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ trong vòng 07 ngày làm việc). |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Thực hiện theo biểu phí đính kèm |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
VII |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|||||
53 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
03 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Pháp lệnh Thư viện ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thư viện; - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
VIII |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|||||
54 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
Có |
55 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
57 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
58 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
59 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
Có |
60 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
Có |
||
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không quy định |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
Có |
62 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
Có |
|
63 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
Có |
64 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
65 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Có |
|||
IX |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ, SỬ DỰNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|||||
66 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không quy định |
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; - Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
1 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
6 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
7 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
8 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
9 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
10 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục xếp hạng di tích cấp tỉnh |
|
11 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân |
|
13 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân |
|
14 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh, bảo tàng cấp tỉnh, sở hữu tư nhân |
|
15 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục báo cáo về tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức |
|
16 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-CT ngày 13/9/2012 |
Thủ tục cấp nhãn kiểm soát băng, đĩa ca nhạc, sân khấu |
|
17 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
18 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
20 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
21 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
22 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
23 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
24 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
25 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
26 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
27 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ- UBND ngày 30/01/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
|
28 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ- UBND ngày 28/5/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
28 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ- UBND ngày 28/5/2019 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
30 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ- UBND ngày 28/5/2019 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
31 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ- UBND ngày 16/10/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
32 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ- UBND ngày 16/10/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
33 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ- UBND ngày 16/10/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
34 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ- UBND ngày 16/10/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
35 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
36 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
37 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
|
38 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1791/QĐ- UBND ngày 28/5/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
39 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 15/2/2011 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đăng ký quyền tác giả |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
40 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Thủ tục cấp Giấy phép phát hành băng, đĩa ca nhạc sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
|
41 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
42 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
43 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
44 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
45 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
46 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
47 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
48 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
49 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
50 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
|
51 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ- UBND ngày 29/01/2019 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
52 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 03/4/2019 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
53 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 03/4/2019 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
54 |
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 03/4/2019 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
55 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
56 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim |
|
57 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
58 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
59 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
60 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
61 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
62 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
63 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
64 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
65 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
66 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
67 |
Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Danh mục TTHC được công bố tại Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 8/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Thủ tục số 15, Mục II Danh mục TTHC: Mức thu phí cấp Giấy phép phổ biến phim.
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến).
Số TT |
Nội dung công việc |
Mức thu (đồng) |
Thẩm định và phân loại phim |
||
1 |
Phim thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
3.600.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút: |
2.200.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
2 |
Phim phi thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
2.400.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút |
1.600.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
2. Thủ tục số 16, Mục II Danh mục TTHC: Mức thu phí cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Số TT |
Nội dung công việc |
Mức thu (đồng) |
Thẩm định và phân loại phim |
||
1 |
Phim thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
3.600.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút: |
2.200.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
2 |
Phim phi thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
2.400.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút |
1.600.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
3. Thủ tục số 29, Mục IV Danh mục TTHC: Mức phí thẩm định cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số TT |
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật |
Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn) |
1 |
Đến 50 phút |
1.500.000 |
2 |
Từ 51 đến 100 phút |
2.000.000 |
3 |
Từ 101 đến 150 phút |
3.000.000 |
4 |
Từ 151 đến 200 phút |
3.500.000 |
5 |
Từ 201 phút trở lên |
5.000.000 |
Trường hợp miễn phí
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
4. Thủ tục số 33, Mục IV Danh mục TTHC: Mức thu phí cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
- Lệ phí: Không
5. Thủ tục số 38, Mục V Danh mục TTHC: Mức thu phí cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
6. Thủ tục số 50, Mục VI Danh mục TTHC: Mức thu phí phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
7. Thủ tục số 51, Mục VI Danh mục TTHC: Mức thu phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Số TT |
Nội dung công việc |
Mức thu (đồng) |
I. Thẩm định và phân loại phim |
||
1 |
Phim thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
3.600.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút: |
2.200.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
2 |
Phim phi thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
2.400.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút |
1.600.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
8. Thủ tục số 52, Mục VI Danh mục TTHC: Mức thu phí thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Hội Khuyến học tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1459/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 299/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2020 của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa - xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 289/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phối hợp thực hiện công tác pháp chế giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tư pháp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 715/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 588/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng; Y tế dự phòng; Dược phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập ngành Y tế tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và Công ty Điện lực Lâm Đồng trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch và Phương thức tuyển sinh lớp 6 trung học cơ sở và lớp 10 trung học phổ thông năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 715/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 32-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 35-NQ/TW về tăng cường bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng, đấu tranh phản bác các quan điểm sai trái, thù địch trong tình hình mới do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 299/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2019 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục, thể thao và Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Nghị định 11/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 02/02/2019
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Dự án rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Thông tư 35/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL, 10/2013/TT-BVHTTDL, 11/2014/TT-BVHTTDL và 04/2016/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Thông tư 22/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Quy chế phối hợp thực hiện lập, theo dõi, đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Ảng Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch sắp xếp, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 256/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 27/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong trong lĩnh tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị Quyết 14-NQ/TU và Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về phát triển thương mại tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch phân khu Khu vực Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thánh Mẫu - Vạn Kiếp, phường 7 và phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Khu B4) Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề tài "Phát triển chương trình đào tạo giáo viên các bậc học Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở tỉnh Tuyên Quang đáp ứng yêu cầu xã hội" Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 289/QĐ-UBND công bố đợt 5 danh sách thương nhân được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới tỉnh Lạng Sơn trong năm 2017 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Thư viện và Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông, Vận tải Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch: Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung trong lĩnh vực hộ tịch và bồi thường nhà nước Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khâu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị đinh 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1459/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết chỉnh trang đô thị tỷ lệ 1/500 Khu đất số 01 Ngô Mây và khu đất liền kề tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL; 07/2012/TT-BVHTTDL; 88/2008/TT-BVHTTDL và 05/2013/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 299/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án truyền thông về phát triển Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định thành lập Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại cấp xã Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hoá, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2015 đổi tên Quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh Bình Dương thành Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Công an ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2014 Quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 12/12/2015
Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chiến lược Ngoại giao văn hóa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên Trung tâm bảo trợ xã hội thành Trung tâm công tác xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2014 công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01 và 02 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Thông tư 20/2013/TT-BVHTTDL quy định quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Quỹ Bảo trì đường bộ và Quy định cơ cấu tổ chức, Quy chế hoạt động của Quỹ - Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Thông tư 05/2013/TT-BVHTTDL quy định hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 1459/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch (đợt II) nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2013 thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn theo Nghị quyết 02/NQ-CP Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 299/QĐ-UBND chương trình công tác năm 2013 Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 24/12/2012
Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quy trình, thủ tục thực hiện chính sách đóng, hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người thuộc hộ nghèo, cận nghèo và đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 26/10/2012
Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Thông tư 30/2012/TT-BCA hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định hướng dẫn Pháp lệnh Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động tỉnh Bình Định giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Nghị định 25/2012/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo tồn, phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 06/01/2012
Thông tư 11/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 14/10/2011
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2011 ban hành quy chế làm việc của Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ, quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội khu vực nông thôn và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015" Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Thông tư 13/2010/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 14/01/2011
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 54/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện ảnh 62/2006/QH11 và luật sửa đổi 31/2009/QH12 Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2010 công bố hủy bỏ, sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 31/05/2014
Nghị định 02/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 13/01/2009
Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Thông tư 88/2008/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 92/2007/NĐ-CP thi hành một số điều Luật Du lịch về lưu trú du lịch do Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 86/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2008 về kế hoạch thực hiện công tác kéo giảm tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông năm 2008 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 23/08/2008
Quyết định 49/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 01/08/2008
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2008 về Giải thể cơ quan chuyên môn huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch hồ Than Thở - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt bổ sung quy định về bồi thường, hỗ trợ thực hiện công tác giải phóng mặt bằng đối với các dự án thuộc địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai Ban hành: 12/05/2006 | Cập nhật: 09/06/2015
Thông tư 07/2004/TT-BVHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Ban hành: 19/02/2004 | Cập nhật: 07/04/2007
Thông tư 56/2003/TT-BVHTT hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện do Bộ Văn hoá-Thông tin ban hành Ban hành: 16/09/2003 | Cập nhật: 18/12/2009
Nghị định 72/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thư viện Ban hành: 06/08/2002 | Cập nhật: 10/12/2009