Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục, thể thao và Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 289/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phan Đình Phùng |
Ngày ban hành: | 28/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 và Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 355/TTr-SVHTTDL ngày 13/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: lĩnh vực Thể dục, thể thao 24 thủ tục và lĩnh vực Văn hóa 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính gồm lĩnh vực Thể dục thể thao 24 thủ tục, lĩnh vực Văn hóa 04 thủ tục hành chính tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017, Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 và Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực thể dục, thể thao |
||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -NĐ số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -NĐ số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ |
- Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08//11/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
-Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -NĐ số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . |
Không quy định |
- Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công |
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 25/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ -Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
II. Lĩnh vực văn hóa |
||||||
1 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công |
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. -Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. -Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
- Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công |
Thẩm định và phân loại phim: 1. Phim thương mại: a. Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ a.2 Độ dài từ 101-150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151-200 phút tính thành 02 tập b. Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút : 2.200.000đ b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2. Phim phi thương mại: a. Phim truyện : a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ a.2 Độ dài từ 101-150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151-200 phút tính thành 02 tập b. Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút : 1.600.000đ b.2 Độ dài từ 61 trở lên thu như phim truyện. * ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bẳng 50% mức thu tương ứng trên đây |
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. -Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. -Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
|
3 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. -Thông qua dịch vụ bưu chính công ích . -Trực tuyến tại cổng dịch vụ công |
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a)Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000đ/ 1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút) - Đối với bản ghi hình: 300.000đ/ 1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút) b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000đ/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000đ/chương trình. -Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000đ/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000đ/ bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000đ/chương trình. 2. Chương trình trên băng đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. |
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. -Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. -Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
Được công bố tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
II. Lĩnh vực Văn hóa |
||
1 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
2 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
3 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Được công bố tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu bảo tồn biển Cô Tô, Đảo Trần, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 01/10/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2019 về thay thế Phụ lục 1 và 3c kèm theo Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 21/05/2019
Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tăng cường công tác quản lý người nghiện ma túy và cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 706/QĐ-UBND về xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về phân hạng Chợ Tứ Hiệp, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì và bổ sung vào Quyết định 4176/QĐ-UBND phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, dự toán Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị định 106/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 706/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020" Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Hệ số nhân công đối với các huyện thuộc Vùng IV của Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung kinh phí hoạt động cho Văn phòng điều phối Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Thông báo 322/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải - Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản tại cuộc họp lần thứ XI Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2009 về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2008 về hợp nhất Sở Công nghiệp và Sở Thương mại thành Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị định 112/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thể dục, thể thao Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 04/07/2007
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2006 về việc thành lập Tổ công tác liên ngành thực hiện kiểm tra việc chỉ đạo và chấp hành pháp luật về trật tự ATGT-TTCC trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 23/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 1614/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An năm 2021 Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 09/03/2021