Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 715/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 24/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Công nghiệp, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 715/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 24 tháng 03 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 299/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/3/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất được phê duyệt Ủy ban nhân dân huyện Long Phú và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và lập hồ sơ thủ tục thu hồi đất để thực hiện Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV NHIỆT ĐIỆN LONG PHÚ - Ô MÔN ĐOẠN ĐI QUA ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Tại xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Kênh Bà Sẫm |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,10 |
220.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,10 |
110.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,09 |
60.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Rạch Củi |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,06 |
180.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,10 |
110.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,09 |
60.000 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Tỉnh lộ 935B |
||
3.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,17 |
350.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,17 |
175.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,17 |
117.000 |
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,09 |
60.000 |
3.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,11 |
50.000 |
4 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đất cặp sông Saintard |
|
|
4.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,07 |
160.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,07 |
107.000 |
4.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,09 |
60.000 |
4.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
5 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
6 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã Long Đức |
|
|
6.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,09 |
60.000 |
6.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
7 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,17 |
163.800 |
|
Vị trí 2 |
1,17 |
140.400 |
|
Vị trí 3 |
1,17 |
117.000 |
2. Tại xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Vòng Cung |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,13 |
170.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,13 |
113.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,20 |
60.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
2 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
||
|
Vị trí 1 |
1,13 |
158.000 |
|
Vị trí 2 |
1,13 |
135.600 |
|
Vị trí 3 |
1,13 |
113.000 |
3 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
4 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã Phú Hữu |
||
4.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,20 |
60.000 |
4.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
3. Tại xã Hậu Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường giáp Rạch Chùa Ông |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,13 |
170.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,13 |
113.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,14 |
40.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường giáp Kinh Cây Dương |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,07 |
300.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,07 |
150.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,13 |
113.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,14 |
40.000 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kinh Tư Danh |
||
3.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,14 |
40.000 |
4 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
5 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
||
5.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 2 |
1,11 |
55.000 |
|
Vị trí 3 |
1,11 |
50.000 |
5.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 3 |
1,14 |
45.600 |
|
Vị trí 4 |
1,14 |
40.000 |
6 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,13 |
158.000 |
|
Vị trí 2 |
1,17 |
135.600 |
|
Vị trí 3 |
1,17 |
113.000 |
4. Tại xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kênh Ông Cả |
||
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Rạch Bắt Chết |
||
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kênh 75, 76 và các kinh sườn |
||
3.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
4 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Quốc lộ 60 |
||
4.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,06 |
900.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,06 |
450.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,06 |
225.000 |
4.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,29 |
90.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,10 |
55.000 |
4.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,29 |
90.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,13 |
45.000 |
5 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường vào ấp Trường Lộc |
||
5.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,12 |
280.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,12 |
140.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,12 |
112.000 |
5.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,10 |
55.000 |
5.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
6 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường 3 Sâm |
||
6.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,12 |
280.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,12 |
140.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,12 |
112.000 |
6.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,10 |
55.000 |
6.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
7 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường cặp Kênh Xáng (đường đê bao) |
||
7.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,12 |
280.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,12 |
140.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,12 |
112.000 |
7.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,10 |
55.000 |
8 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
9 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
||
9.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 2 |
1,10 |
55.000 |
|
Vị trí 3 |
1,10 |
49.500 |
9.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 3 |
1,13 |
45.000 |
|
Vị trí 4 |
1,13 |
39.550 |
10 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,12 |
156.800 |
|
Vị trí 2 |
1,12 |
134.400 |
|
Vị trí 3 |
1,12 |
112.000 |
5. Tại xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Tỉnh lộ 932 |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,27 |
700.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,27 |
350.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,27 |
175.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,13 |
45.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 |
1,14 |
40.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Huyện lộ 5 |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,12 |
280.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,12 |
140.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,12 |
112.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,13 |
33.900 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,14 |
28.500 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường đal còn lại |
||
3.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 30m) |
1,10 |
220.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 30 (đoạn > 30m) |
1,10 |
110.000 |
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Vị trí còn lại |
1,13 |
33.900 |
3.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Vị trí còn lại |
1,14 |
28.500 |
4 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đal Kênh 30/4 đi Nghĩa Trang cũ |
||
4.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 – 30m) |
1,47 |
220.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 30 (đoạn > 30m) |
1,10 |
110.000 |
4.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
33.900 |
4.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Vị trí còn lại |
1,14 |
28.500 |
5 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
6 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
||
6.1. |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 4 |
1,13 |
45.200 |
|
Vị trí 5 |
1,13 |
39.550 |
|
Vị trí 6 |
1,13 |
33.900 |
6.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 4 |
1,14 |
40.000 |
|
Vị trí 5 |
1,14 |
34.200 |
|
Vị trí 6 |
1,14 |
28.500 |
7 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,12 |
156.800 |
|
Vị trí 2 |
1,12 |
134.400 |
|
Vị trí 3 |
1,12 |
112.000 |
6. Tại thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Kênh 30/4, Kênh Lò Gạch, Kênh Mai Thanh |
||
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,22 |
55.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp hai bên Rạch Xây Cáp |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,47 |
220.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,47 |
147.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,18 |
65.000 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,22 |
55.000 |
3 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn |
||
|
Toàn diện tích |
1,22 |
91.500 |
4 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
||
4.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,18 |
65.000 |
4.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,22 |
55.000 |
5 |
Đất ở khu vực 2 còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,47 |
176.400 |
7. Tại xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
STT |
Vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đal Kênh Xây Đạo |
||
1.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống; tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30 m) |
1,25 |
250.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m) |
1,25 |
125.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
50.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
45.000 |
2 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Quốc lộ 1A |
||
2.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,16 |
1.100.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,16 |
550.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,16 |
275.000 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,22 |
55.000 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m) |
1,14 |
80.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m) |
1,25 |
50.000 |
3 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường tuyến Đê Bao |
||
3.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,40 |
350.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,40 |
175.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,25 |
125.000 |
3.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
44.400 |
3.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
39.550 |
3.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản (TSN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
39.550 |
4 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường đal Kênh Hồ Đắc Kiện |
||
4.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,40 |
350.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,40 |
175.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,25 |
125.000 |
4.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
38.850 |
4.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
33.900 |
5 |
Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường đal Bờ bao Phân Trường |
||
5.1 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
|
|
|
Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m) |
1,21 |
350.000 |
|
Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m) |
1,21 |
175.000 |
|
Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m) |
1,25 |
125.000 |
5.2 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,11 |
38.850 |
5.3 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,13 |
33.900 |
6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
Toàn diện tích |
1,10 |
22.000 |
7 |
Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã |
||
|
Toàn diện tích |
1,14 |
80.000 |
8 |
Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
||
8.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 3 |
1,11 |
50.000 |
|
Vị trí 4 |
1,11 |
44.400 |
|
Vị trí 5 |
1,11 |
38.850 |
8.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3 |
|
|
|
Vị trí 3 |
1,13 |
45.200 |
|
Vị trí 4 |
1,13 |
39.550 |
|
Vị trí 5 |
1,13 |
33.900 |
7 |
Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã |
|
|
|
Vị trí 1 |
1,25 |
175.000 |
|
Vị trí 2 |
1,25 |
150.000 |
|
Vị trí 3 |
1,25 |
125.000 |
8. Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
9. Đối với đất ở phía bên mương lộ nhưng chưa quy định giá đất: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) so với giá đất (giá đất cụ thể) phía bên không có mương lộ theo Khoản 4 Điều 12 Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
10. Đối với đất nông nghiệp khác cho toàn tuyến: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất cụ thể của đất trồng cây lâu năm có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường ... theo Mục 5 Phụ lục 6 Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định Tiêu chí phân bổ vốn Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường quốc lộ 13 đoạn từ 62+700 (Rang giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc-Bình Long-Bình Phước) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù được cộng vào giá dịch vụ y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mới, điều chỉnh, bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ đối với ngành sản xuất, lắp ráp ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định 08/2010/QĐ-UBND về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, thủ công cải tiến, lò đứng liên tục, lò vòng sử dụng nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí), lò vòng, lò vòng cải tiến không sử dụng nhiên liệu hóa thạch mà sử dụng phế liệu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định đối tượng, tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường của 02 trục đường thuộc điểm dân cư kế cận cụm công nghiệp Lộc Thắng vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014, trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND năm 2014 về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai làm chủ sở hữu Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về điều chỉnh khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về quy định chế độ cho học sinh dân tộc thiểu số học nghề tại Trường Cao đẳng Nghề Bình Thuận Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội được Nghị định 34/2013/NĐ-CP, Thông tư 14/2013/TT-BXD giao cho việc bán nhà ở cũ, tiếp nhận nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND hướng dẫn về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về quản lý, cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, bến cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014