Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 35/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lê Dũng |
Ngày ban hành: | 31/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MẪU TẠM THỜI VỀ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Công văn số 1220/BTNMT-TC ngày 15/10/2010 của Bộ Tài chính về việc một số vướng mắc trong quá trình xây dựng đơn giá phân tích môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 22/12/2014 và Báo cáo thẩm định số 343/BC-STP ngày 15/12/2014 của Giám đốc Sơ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MẪU TẠM THỜI VỀ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau)
Quy định đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường gồm: Không khí xung quanh, đất, nước mặt lục địa, nước biển, nước dưới đất, nước mưa axit, khí thải công nghiệp và quan trắc tiếng ồn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, đất, nước mặt lục địa, nước biển, nước dưới đất, nước mưa axit, khí thải công nghiệp và quan trắc tiếng ồn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực môi trường có hoạt động quan trắc và phân tích.
2. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
Điều 4. Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường ban hành kèm theo Quy định này bao gồm:
1. Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh;
2. Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
3. Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc môi trường đất;
4. Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất;
5. Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axit;
6. Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc môi trường nước biển;
7. Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp;
8. Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc tiếng ồn.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá.
Đối với hợp đồng đã ký: Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính như hợp đồng đã ký. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu, thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 6. Trách nhiệm của các sở, ngành có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn áp dụng; đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường giám sát trong việc thực hiện Đơn giá, đảm bảo đúng theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Quan trắc và phân tích |
Phân tích |
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
41.128,42 |
- |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
40.761,22 |
- |
3 |
Áp suất khí quyển |
41.222,02 |
- |
4 |
TSP, PM10, PM 2,5 |
144.750,18 |
60.323,09 |
5 |
Pb |
426.765,50 |
342.338,42 |
6 |
CO |
422.207,90 |
304.474,55 |
7 |
NO2 |
427.850,37 |
250.843,73 |
8 |
SO2 |
504.277,82 |
296.274,97 |
9 |
O3 |
418.404,90 |
252.533,91 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Quan trắc và phân tích |
Phân tích |
1 |
Nhiệt độ, pH |
101.814,72 |
- |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
99.187,11 |
- |
3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
112.671,73 |
- |
4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
345.225,12 |
- |
5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
187.444,01 |
125.025,97 |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
177.662,25 |
118.503,51 |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
284.118,78 |
221.044,57 |
8 |
Nitơ amôn (NH4+) |
246.359,74 |
155.224,08 |
9 |
Nitrite (NO2-) |
354.170,72 |
264.019,30 |
10 |
Nitrate (NO3-) |
254.250,39 |
164.098,98 |
11 |
Tổng P |
372.458,62 |
274.237,81 |
12 |
Tổng N |
412.424,78 |
309.347,28 |
13 |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
654.854,03 |
520.761,09 |
14 |
Kim loại nặng (As) |
729.021,98 |
578.248,82 |
15 |
Kim loại nặng (Hg) |
753.117,02 |
602.343,87 |
16 |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr) |
515.732,47 |
387.858,75 |
17 |
Sulphat (SO42-) |
347.582,07 |
255.098,22 |
18 |
Photphat (PO43-) |
310.685,53 |
215.652,32 |
19 |
Clorua (Cl-) |
297.997,04 |
203.759,83 |
20 |
Dầu mỡ |
840.582,99 |
725.783,80 |
21 |
Coliform |
649.655,96 |
554.270,49 |
22 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.703.779,09 |
1.472.595,87 |
23 |
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid |
1.861.940,55 |
1.472.705,87 |
24 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
978.614,78 |
878.666,18 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Quan trắc và phân tích |
Phân tích |
1 |
Cl- |
259.487,02 |
176.399,19 |
2 |
SO42- |
295.954,07 |
212.866,25 |
3 |
HCO3- |
295.973,89 |
212.886,06 |
4 |
Tổng K2O |
266.273,88 |
183.186,05 |
5 |
Tổng N |
278.251,03 |
195.163,21 |
6 |
Tổng P |
259.746,52 |
176.658,69 |
7 |
Tổng hữu cơ |
543.262,73 |
460.174,91 |
8 |
Ca2+ |
541.630,28 |
455.759,20 |
9 |
Mg2+ |
539.219,12 |
453.348,04 |
10 |
K+ |
489.129,05 |
403.257,97 |
11 |
Na+ |
489.129,05 |
403.257,97 |
12 |
Al3+ |
502.155,75 |
416.284,66 |
13 |
Fe3+ |
358.806,01 |
272.934,92 |
14 |
Mn2+ |
451.175,49 |
365.304,41 |
15 |
KLN (Pb, Cd) |
603.682,01 |
517.810,92 |
16 |
KLN (Hg) |
583.219,55 |
497.348,46 |
17 |
KLN (As) |
592.583,27 |
506.712,18 |
18 |
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) |
548.668,55 |
462.797,46 |
19 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.332.384,28 |
1.227.781,79 |
20 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1.475.630,98 |
1.227.891,79 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Quan trắc và phân tích |
Phân tích |
1 |
Nhiệt độ, pH |
96.708,88 |
- |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
136.877,87 |
- |
3 |
Độ dục, Độ dẫn điện (EC) |
141.562,79 |
- |
4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục |
291.879,67 |
- |
5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
182.213,97 |
124.261,32 |
6 |
Độ cứng theo CaCO3 |
272.229,68 |
181.013,03 |
7 |
Nitơ amôn (NH4+) |
236.209,35 |
168.522,65 |
8 |
Nitrit (NO2-) |
343.802,02 |
276.115,32 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
243.881,70 |
176.195,00 |
10 |
Sulphat (SO43-) |
323.256,31 |
255.569,61 |
11 |
Photphat (PO43-) |
286.129,38 |
218.442,68 |
12 |
Oxyt Silic (SiO3) |
280.476,56 |
212.789,86 |
13 |
Tổng N |
355.692,06 |
288.005,36 |
14 |
Tổng P |
401.590,38 |
333.903,68 |
15 |
Clorua (Cl-) |
292.810,46 |
225.123,76 |
16 |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
659.365,34 |
591.678,64 |
17 |
Kim loại nặng (As) |
712.803,50 |
645.116,79 |
18 |
Kim loại nặng (Hg) |
736.481,10 |
668.794,40 |
19 |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...) |
539.160,39 |
471.473,69 |
20 |
Phenol |
874.351,09 |
806.664,39 |
21 |
Cyanua (CN-) |
577.809,31 |
512.561,52 |
22 |
Coliform |
707.486,32 |
641.778,77 |
23 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.558.347,63 |
1.497.214,88 |
24 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1.700.356,25 |
1.639.223,50 |
25 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
978.614,78 |
978.614,78 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Quan trắc và phân tích |
Phân tích |
1 |
Nhiệt độ, pH |
122.496,01 |
- |
2 |
Độ dẫn điện (EC) |
126.140,76 |
- |
3 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) |
101.939,88 |
- |
4 |
Clorua (Cl-) |
499.055,83 |
449.405,84 |
5 |
Florua (F-) |
495.021,56 |
445.371,57 |
6 |
Nitrit (NO2-) |
557.986,96 |
508.336,98 |
7 |
Nitrat (NO3-) |
458.066,64 |
408.416,65 |
8 |
Sulphat (SO42-) |
541.782,54 |
492.132,55 |
9 |
Na+ |
623.276,02 |
556.187,71 |
10 |
NH4+ |
374.760,13 |
307.671,82 |
11 |
K+ |
623.552,50 |
556.464,19 |
12 |
Mg2+ |
432.640,90 |
365.552,59 |
13 |
Ca2+ |
430.432,17 |
363.343,86 |
14 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
653.944,14 |
683.019,77 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá dùng chung |
I |
NƯỚC BIỂN VEN BỜ |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
62.496,35 |
2 |
Tốc độ gió |
64.744,91 |
3 |
Sóng |
67.542,64 |
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
214.590,04 |
5 |
Nhiệt độ nước biển |
109.019,06 |
6 |
Độ muối |
156.319,83 |
7 |
Độ đục |
248.611,91 |
8 |
Độ trong suốt |
203.626,90 |
9 |
Độ màu |
211.711,16 |
10 |
pH |
165.419,67 |
11 |
DO |
166.171,03 |
12 |
EC |
151.840,56 |
13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC |
484.090,82 |
14 |
NH4+ |
342.702,21 |
15 |
NO2- |
408.025,03 |
16 |
NO3- |
349.146,47 |
17 |
SO42- |
362.472,43 |
18 |
PO43- |
329.830,44 |
19 |
SiO32- |
324.177,62 |
20 |
Tổng N |
414.071,36 |
21 |
Tổng P |
419.976,31 |
22 |
COD |
431.957,24 |
23 |
BOD5 |
315.983,67 |
24 |
SS |
227.455,46 |
25 |
Coliform, Fecal Coliform |
403.826,70 |
26 |
Chlorophyll a, b, c |
320.636,50 |
27 |
CN- |
758.331,59 |
28 |
Pb, Cd |
607.499,94 |
29 |
Hg |
728.621,38 |
30 |
As |
724.907,62 |
31 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI |
562.857,83 |
32 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
1.021.673,06 |
33 |
Phenol |
662.320,98 |
34 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.848.558,03 |
35 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1.730.544,81 |
36 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
978.614,78 |
|
||
37 |
N-NO2 |
|
38 |
N-NO3 |
|
39 |
N-NH3 |
|
40 |
P-PO4 |
|
41 |
Pb, Cd |
|
42 |
Hg |
|
43 |
As |
|
44 |
Cu, Zn |
|
45 |
CN- |
|
46 |
Độ ẩm |
|
47 |
Tỷ trọng |
|
48 |
Chất hữu cơ |
|
49 |
Tổng N |
|
50 |
Tổng P |
|
51 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
|
52 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
|
53 |
Dầu mỡ |
|
|
||
54 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
|
55 |
Động vật phù du, Động vật đáy |
|
56 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
|
57 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
|
58 |
Pb, Cd |
|
59 |
Hg, As |
|
60 |
Cu, Zn, Mg |
|
II |
|
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
|
2 |
Tốc độ gió |
|
3 |
Sóng |
|
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
|
5 |
Nhiệt độ nước biển |
|
6 |
Độ muối |
|
7 |
Độ đục |
|
8 |
Độ trong suốt |
|
9 |
Độ màu |
|
10 |
pH |
|
11 |
DO |
|
12 |
EC |
|
13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC |
|
14 |
NH4+ |
|
15 |
NO2- |
|
16 |
NO3- |
|
17 |
SO42- |
|
18 |
PO43- |
|
19 |
SiO32- |
|
20 |
Tổng N |
|
21 |
Tổng P |
|
22 |
COD |
|
23 |
BOD5 |
|
24 |
SS |
|
25 |
Coliform, Fecal Coliform |
|
26 |
Chlorophyll a, b, c |
|
27 |
CN- |
|
28 |
Pb, Cd |
|
29 |
Hg |
|
30 |
As |
|
31 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI |
|
32 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
|
33 |
Phenol |
|
34 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
|
35 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
|
36 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
Trầm tích |
||
37 |
N-NO2 |
788.062,77 |
38 |
N-NO3 |
736.939,96 |
39 |
N-NH3 |
726.548,12 |
40 |
P-PO4 |
710.310,23 |
41 |
Pb, Cd |
1.036.868,98 |
42 |
Hg, As |
1.219.214,22 |
43 |
Cu, Zn |
961.533,17 |
44 |
CN- |
1.155.353,96 |
45 |
Độ ẩm |
573.344,98 |
46 |
Tỷ trọng |
569.634,49 |
47 |
Chất hữu cơ |
1.056.030,01 |
48 |
Tổng N |
776.562,61 |
49 |
Tổng P |
772.999,96 |
50 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.013.622,68 |
51 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.013.732,68 |
52 |
Dầu mỡ |
1.371.176,74 |
Sinh vật biển |
||
53 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
800.245,50 |
54 |
Động vật phù du, Động vật đáy |
842.809,10 |
55 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.735.878,51 |
56 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1.565.160,25 |
57 |
Pb, Cd |
1.119.736,52 |
58 |
Hg, As |
1.370.630,71 |
59 |
Cu, Zn, Mg |
1.041.405,36 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá dùng chung |
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
68.920,55 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
68.920,55 |
3 |
Áp suất khí quyển |
68.518,97 |
4 |
Nhiệt độ khí thải |
222.323,41 |
5 |
Tốc độ của khí thải |
194.045,42 |
6 |
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói |
103.949,66 |
7 |
Lưu lượng khí thải |
171.004,10 |
8 |
Khí Oxy (O2) |
347.430,60 |
9 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
325.245,08 |
10 |
Khí CO |
347.689,24 |
11 |
Khí CO2 |
347.961,75 |
12 |
Khí NO |
350.338,68 |
13 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
325.222,00 |
14 |
Khí NOx |
348.958,68 |
15 |
Bụi tổng số |
664.563,24 |
16 |
Cd, Pb |
1.256.413,89 |
17 |
As, Sb |
1.286.527,99 |
18 |
Cu, Zn |
1.180.262,79 |
19 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
978.614,78 |
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá dùng chung |
I |
TIẾNG ỒN GIAO THÔNG |
|
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
140.354,14 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
140.354,14 |
3 |
Cường độ dòng xe |
341.054,15 |
II |
TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ |
|
4 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
150.981,09 |
5 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
150.981,09 |
6 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
150.981,09 |
7 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
285.510,33 |
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 06/05/2014
Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 22/05/2008