Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 35/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lê Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2014/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MẪU TẠM THỜI VỀ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Công văn số 1220/BTNMT-TC ngày 15/10/2010 của Bộ Tài chính về việc một số vướng mắc trong quá trình xây dựng đơn giá phân tích môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 22/12/2014 và Báo cáo thẩm định số 343/BC-STP ngày 15/12/2014 của Giám đốc Sơ Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Dũng

 

QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MẪU TẠM THỜI VỀ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường gồm: Không khí xung quanh, đất, nước mặt lục địa, nước biển, nước dưới đất, nước mưa axit, khí thải công nghiệp và quan trắc tiếng ồn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, đất, nước mặt lục địa, nước biển, nước dưới đất, nước mưa axit, khí thải công nghiệp và quan trắc tiếng ồn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Sử dụng đơn giá

1. Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực môi trường có hoạt động quan trắc và phân tích.

2. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

Chương II

QUY ĐỊNH CHI TIẾT

Điều 4. Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường ban hành kèm theo Quy định này bao gồm:

1. Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh;

2. Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa;

3. Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc môi trường đất;

4. Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất;

5. Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axit;

6. Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc môi trường nước biển;

7. Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp;

8. Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc tiếng ồn.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá.

Đối với hợp đồng đã ký: Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính như hợp đồng đã ký. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu, thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 6. Trách nhiệm của các sở, ngành có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn áp dụng; đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường giám sát trong việc thực hiện Đơn giá, đảm bảo đúng theo quy định.

Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Quan trắc và phân tích

Phân tích

1

Nhiệt độ, độ ẩm

41.128,42

-

2

Vận tốc gió, hướng gió

40.761,22

-

3

Áp suất khí quyển

41.222,02

-

4

TSP, PM10, PM 2,5

144.750,18

60.323,09

5

Pb

426.765,50

342.338,42

6

CO

422.207,90

304.474,55

7

NO2

427.850,37

250.843,73

8

SO2

504.277,82

296.274,97

9

O3

418.404,90

252.533,91

 

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Quan trắc và phân tích

Phân tích

1

Nhiệt độ, pH

101.814,72

-

2

Oxy hòa tan (DO)

99.187,11

-

3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

 112.671,73

 -

4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

 345.225,12

 -

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

187.444,01

125.025,97

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

177.662,25

118.503,51

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

284.118,78

221.044,57

8

Nitơ amôn (NH4+)

246.359,74

155.224,08

9

Nitrite (NO2-)

354.170,72

264.019,30

10

Nitrate (NO3-)

254.250,39

164.098,98

11

Tổng P

372.458,62

274.237,81

12

Tổng N

412.424,78

309.347,28

13

Kim loại nặng (Pb, Cd)

654.854,03

520.761,09

14

Kim loại nặng (As)

729.021,98

578.248,82

15

Kim loại nặng (Hg)

753.117,02

602.343,87

16

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr)

515.732,47

387.858,75

17

Sulphat (SO42-)

347.582,07

255.098,22

18

Photphat (PO43-)

310.685,53

215.652,32

19

Clorua (Cl-)

297.997,04

203.759,83

20

Dầu mỡ

840.582,99

725.783,80

21

Coliform

649.655,96

554.270,49

22

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.703.779,09

1.472.595,87

23

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

1.861.940,55

1.472.705,87

24

Phân tích đồng thời các kim loại

978.614,78

878.666,18

 

PHỤ LỤC SỐ 3

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Quan trắc và phân tích

Phân tích

1

Cl-

259.487,02

176.399,19

2

SO42-

295.954,07

212.866,25

3

HCO3-

295.973,89

212.886,06

4

Tổng K2O

266.273,88

183.186,05

5

Tổng N

278.251,03

195.163,21

6

Tổng P

259.746,52

176.658,69

7

Tổng hữu cơ

543.262,73

460.174,91

8

Ca2+

541.630,28

455.759,20

9

Mg2+

539.219,12

453.348,04

10

K+

489.129,05

403.257,97

11

Na+

489.129,05

403.257,97

12

Al3+

502.155,75

416.284,66

13

Fe3+

358.806,01

272.934,92

14

Mn2+

451.175,49

365.304,41

15

KLN (Pb, Cd)

603.682,01

517.810,92

16

KLN (Hg)

583.219,55

497.348,46

17

KLN (As)

592.583,27

506.712,18

18

KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

548.668,55

462.797,46

19

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.332.384,28

1.227.781,79

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.475.630,98

1.227.891,79

 

PHỤ LỤC SỐ 4

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Quan trắc và phân tích

Phân tích

1

Nhiệt độ, pH

96.708,88

-

2

Oxy hòa tan (DO)

136.877,87

-

3

Độ dục, Độ dẫn điện (EC)

141.562,79

-

4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục

291.879,67

  -

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

182.213,97

124.261,32

6

Độ cứng theo CaCO3

272.229,68

181.013,03

7

Nitơ amôn (NH4+)

236.209,35

168.522,65

8

Nitrit (NO2-)

343.802,02

276.115,32

9

Nitrat (NO3-)

243.881,70

176.195,00

10

Sulphat (SO43-)

323.256,31

255.569,61

11

Photphat (PO43-)

286.129,38

218.442,68

12

Oxyt Silic (SiO3)

280.476,56

212.789,86

13

Tổng N

355.692,06

288.005,36

14

Tổng P

401.590,38

333.903,68

15

Clorua (Cl-)

292.810,46

225.123,76

16

Kim loại nặng (Pb, Cd)

659.365,34

591.678,64

17

Kim loại nặng (As)

712.803,50

645.116,79

18

Kim loại nặng (Hg)

736.481,10

668.794,40

19

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)

539.160,39

471.473,69

20

Phenol

874.351,09

806.664,39

21

Cyanua (CN-)

577.809,31

512.561,52

22

Coliform

707.486,32

641.778,77

23

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.558.347,63

1.497.214,88

24

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.700.356,25

1.639.223,50

25

Phân tích đồng thời các kim loại

978.614,78

978.614,78

 

PHỤ LỤC SỐ 5

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Quan trắc và phân tích

Phân tích

1

Nhiệt độ, pH

122.496,01

-

2

Độ dẫn điện (EC)

126.140,76

-

3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC)

101.939,88

-

4

Clorua (Cl-)

499.055,83

449.405,84

5

Florua (F-)

495.021,56

445.371,57

6

Nitrit (NO2-)

557.986,96

508.336,98

7

Nitrat (NO3-)

458.066,64

408.416,65

8

Sulphat (SO42-)

541.782,54

492.132,55

9

Na+

623.276,02

556.187,71

10

NH4+

374.760,13

307.671,82

11

K+

623.552,50

556.464,19

12

Mg2+

432.640,90

365.552,59

13

Ca2+

430.432,17

363.343,86

14

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

653.944,14

683.019,77

 

PHỤ LỤC SỐ 6

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá dùng chung

I

NƯỚC BIỂN VEN BỜ

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

62.496,35

2

Tốc độ gió

64.744,91

3

Sóng

67.542,64

4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

214.590,04

5

Nhiệt độ nước biển

109.019,06

6

Độ muối

156.319,83

7

Độ đục

248.611,91

8

Độ trong suốt

203.626,90

9

Độ màu

211.711,16

10

pH

165.419,67

11

DO

166.171,03

12

EC

151.840,56

13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

484.090,82

14

NH4+

342.702,21

15

NO2-

408.025,03

16

NO3-

349.146,47

17

SO42-

362.472,43

18

PO43-

329.830,44

19

SiO32-

324.177,62

20

Tổng N

414.071,36

21

Tổng P

419.976,31

22

COD

431.957,24

23

BOD5

315.983,67

24

SS

227.455,46

25

Coliform, Fecal Coliform

403.826,70

26

Chlorophyll a, b, c

320.636,50

27

CN-

758.331,59

28

Pb, Cd

607.499,94

29

Hg

728.621,38

30

As

724.907,62

31

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

562.857,83

32

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1.021.673,06

33

Phenol

662.320,98

34

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.848.558,03

35

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.730.544,81

36

Phân tích đồng thời các kim loại

978.614,78

 

37

N-NO2

 

38

N-NO3

 

39

N-NH3

 

40

P-PO4

 

41

Pb, Cd

 

42

Hg

 

43

As

 

44

Cu, Zn

 

45

CN-

 

46

Độ ẩm

 

47

Tỷ trọng

 

48

Chất hữu cơ

 

49

Tổng N

 

50

Tổng P

 

51

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

52

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

53

Dầu mỡ

 

 

54

Thực vật phù du, Tảo độc

 

55

Động vật phù du, Động vật đáy

 

56

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

57

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

58

Pb, Cd

 

59

Hg, As

 

60

Cu, Zn, Mg

 

II

 

 

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

 

2

Tốc độ gió

 

3

Sóng

 

4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

 

5

Nhiệt độ nước biển

 

6

Độ muối

 

7

Độ đục

 

8

Độ trong suốt

 

9

Độ màu

 

10

pH

 

11

DO

 

12

EC

 

13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

 

14

NH4+

 

15

NO2-

 

16

NO3-

 

17

SO42-

 

18

PO43-

 

19

SiO32-

 

20

Tổng N

 

21

Tổng P

 

22

COD

 

23

BOD5

 

24

SS

 

25

Coliform, Fecal Coliform

 

26

Chlorophyll a, b, c

 

27

CN-

 

28

Pb, Cd

 

29

Hg

 

30

As

 

31

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

 

32

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

33

Phenol

 

34

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

35

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

36

Phân tích đồng thời các kim loại

 

Trầm tích

37

N-NO2

788.062,77

38

N-NO3

736.939,96

39

N-NH3

726.548,12

40

P-PO4

710.310,23

41

Pb, Cd

1.036.868,98

42

Hg, As

1.219.214,22

43

Cu, Zn

961.533,17

44

CN-

1.155.353,96

45

Độ ẩm

573.344,98

46

Tỷ trọng

569.634,49

47

Chất hữu cơ

1.056.030,01

48

Tổng N

776.562,61

49

Tổng P

772.999,96

50

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.013.622,68

51

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.013.732,68

52

Dầu mỡ

1.371.176,74

Sinh vật biển

53

Thực vật phù du, Tảo độc

800.245,50

54

Động vật phù du, Động vật đáy

842.809,10

55

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.735.878,51

56

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.565.160,25

57

Pb, Cd

1.119.736,52

58

Hg, As

1.370.630,71

59

Cu, Zn, Mg

1.041.405,36

 

PHỤ LỤC SỐ 7

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá dùng chung

1

Nhiệt độ, độ ẩm

68.920,55

2

Vận tốc gió, hướng gió

68.920,55

3

Áp suất khí quyển

68.518,97

4

 Nhiệt độ khí thải

 222.323,41

5

Tốc độ của khí thải

194.045,42

6

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

 103.949,66

7

Lưu lượng khí thải

171.004,10

8

Khí Oxy (O2)

347.430,60

9

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

325.245,08

10

Khí CO

347.689,24

11

Khí CO2

347.961,75

12

Khí NO

350.338,68

13

Khí Nitơ dioxit (NO2)

325.222,00

14

Khí NOx

348.958,68

15

Bụi tổng số

664.563,24

16

Cd, Pb

1.256.413,89

17

As, Sb

1.286.527,99

18

Cu, Zn

1.180.262,79

19

Phân tích đồng thời các kim loại

978.614,78

 

PHỤ LỤC SỐ 8

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá dùng chung

I

TIẾNG ỒN GIAO THÔNG

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

140.354,14

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

140.354,14

3

Cường độ dòng xe

341.054,15

II

TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ

4

Mức ồn trung bình (LAeq)

150.981,09

5

Mức ồn cực đại (LAmax)

150.981,09

6

Mức ồn phân vị (LA50)

150.981,09

7

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

285.510,33