Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 289/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 29/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 289/QĐ ngày 29 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (40 thủ tục)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
06 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ va dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (nếu hồ sơ đảm bảo) - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
07 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho tổ chức. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
06 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ va dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo) - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
07 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
06 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo) - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
07 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
06 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo) - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
07 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
Bước 3 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
06 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ va dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo) - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
07 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
06 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ va dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm bảo) - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
07 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức. |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ, XÁC NHẬN KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
06 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và đăng tải thông tin; thẩm định. |
27 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học; Lãnh đạo Sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Giấy xác nhận (hoặc gửi công văn kèm theo hồ sơ đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá). |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu lệ phí. (Kết quả của thủ tục hành chính là giấy xác nhận hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
31 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 08
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MÀ CÓ TIỀM ẨN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẾN LỢI ÍCH QUỐC GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI TRƯỜNG, TÍNH MẠNG, SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Soan thảo Văn bản (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá. |
01 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết về cơ quan thực hiện đánh giá. (kết quả của thủ tục hành chính là văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 09
THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ ĐỒNG THỜI THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MÀ CÓ TIỀM ẨN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẾN LỢI ÍCH QUỐC GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI TRƯỜNG, TÍNH MẠNG, SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Soan thảo Văn bản (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá. |
01 ngày làm việc |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết về cơ quan thực hiện đánh giá. (kết quả của thủ tục hành chính là văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 10
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (TRỪ NHỮNG TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ; Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
01 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Bộ phận văn thư - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 11
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (TRỪ NHỮNG TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
01 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Bộ phận văn thư - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 12
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ. - Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
02 ngày làm việc
03 ngày làm việc
18 ngày làm việc
03 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Bộ phận văn thư - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 13
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ. - Trường hợp từ chối cấp lại Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
01 ngày làm việc
05 ngày làm việc
03 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Bộ phận văn thư - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 14
THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ. - Trường hợp từ chối cấp lại Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
01 ngày làm việc
05 ngày làm việc
03 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả. - Lưu trữ hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Bộ phận văn thư - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 15
THỦ TỤC KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xem xét phiếu khai báo và đề nghị bổ sung thông tin (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận khai báo. |
2,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 4 |
Ký phê duyệt Giấy xác nhận khai báo. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 16
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ (SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
20 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy phép. |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 4 |
Ký phê duyệt Giấy phép. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
24 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 17
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ
(SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
38 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy phép. |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 4 |
Ký phê duyệt Giấy phép. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
42 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 18
THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ (SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy phép. |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 4 |
Ký phê duyệt Giấy phép. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 19
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ (SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy phép. |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 4 |
Ký phê duyệt Giấy phép. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 20
THỦ TỤC CẤP VÀ LẠI CHỨNG CHỈ NHÂN VIÊN BỨC XẠ (NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN CƠ SỞ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Chứng chỉ. |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 4 |
Ký phê duyệt Chứng chỉ. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 21
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ BỨC XẠ HẠT NHÂN CẤP CƠ SỞ (ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG Y TẾ)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Văn bản phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành |
Bước 4 |
Ký phê duyệt Văn bản phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận văn thư |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,2 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 22
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; + Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do). |
19 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
4 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
21 ngày làm việc |
Quy trình số: 23
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; + Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do). |
09 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
4 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10,5 ngày làm việc |
Quy trình số: 24
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰ HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH, CẤP CƠ SỞ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO QUỸ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TÀI TRỢ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
+ Đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không có nhu cầu đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp hoặc đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi nghiệm thu chính thức Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. + Đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi nghiệm thu chính thức Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn hơn 60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ ghi vào giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
4 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
3,5 ngày làm việc |
Quy trình số: 25
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước sau khi được cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền công nhận, được khuyến khích đăng ký và giao nộp tại một trong các cơ quan sau: + Cục Thông tin khoa học và Công nghệ quốc gia; + Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ; + Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ cơ quan đó có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tổ chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
09 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
4 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10,5 ngày làm việc |
Quy trình số: 26
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ bằng ngân sách nhà nước phải thực hiện đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ tại tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hộp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo bằng văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
4 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
3,5 ngày làm việc |
Quy trình số: 27
THỦ TỤC CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 28
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 29
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO, LƯỢNG CỦA HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN NHẬP KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
09 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 30
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN CỦA TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 31
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 32
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM DỰ SƠ TUYỂN XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Không quy định |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Đánh giá, thụ lý hồ sơ |
Không quy định |
Hội đồng sơ tuyển tỉnh |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt |
Không quy định |
Hội đồng sơ tuyển tỉnh |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không quy định |
Bộ phận một cửa |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Không quy định |
|
Quy trình số: 33
THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
8,5 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 34
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, DỊCH VỤ, QUÁ TRÌNH, MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 35
THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ÔXY HÓA, CÁC HỢP CHẤT Ô XÍT HỮU CƠ (THUỘC LOẠI 5) VÀ CÁC CHẤT ĂN MÒN (THUỘC LOẠI 8) BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 36
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ÔXY HÓA, CÁC HỢP CHẤT Ô XÍT HỮU CƠ (THUỘC LOẠI 5) VÀ CÁC CHẤT ĂN MÒN (THUỘC LOẠI 8) BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 37
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ÔXY HÓA, CÁC HỢP CHẤT Ô XÍT HỮU CƠ (THUỘC LOẠI 5) VÀ CÁC CHẤT ĂN MÒN (THUỘC LOẠI 8) BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
03 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
04 giờ làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 38
THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
14 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
17,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 39
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
14 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
17,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 40
THỦ TỤC CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ |
Bước 3 |
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Phòng chức năng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (19 thủ tục)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KH&CN CẤP TỈNH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân. |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định, dự thảo văn bản trình Chủ tịch Quyết định thành lập các Hội đồng chuyên ngành đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp. |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn chuyên ngành. |
Chủ tịch Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh |
05 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 7 |
Họp Hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn/giao trực tiếp |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ; HĐ tư vấn chuyên ngành |
Bước 8 |
Hoàn thiện hồ sơ gửi theo ý kiến Hội đồng tư vấn |
Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm đề tài/dự án |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
TC chủ trì, CN đề tài/dự án |
Bước 9 |
Gửi hồ sơ đề nghị Sở Tài chính thẩm định kinh phí |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 10 |
Thẩm định dự toán kinh phí thực hiện đề tài, dự án. |
Phòng chuyên môn |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Bước 11 |
Tờ trình đề nghị phê duyệt thực hiện đề tài/dự án |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 12 |
Quyết định phê duyệt thực hiện đề tài/dự án |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
12 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
61 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên ngành để đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án. |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ; Hội đồng tư vấn chuyên ngành |
Bước 3 |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng chuyên ngành, gửi lại Sở Khoa học và Công nghệ |
Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm đề tài/dự án |
30 ngày |
30 ngày |
Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm đề tài/dự án |
Bước 4 |
Tiếp nhận, dự thảo Báo cáo, đề nghị UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận kết quả thực hiện đề tài/dự án |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
03 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ủy quyền công nhận kết quả đề tài/dự án |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 8 |
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả đề tài/dự án |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
02 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Khoa học và công nghệ |
Bước 9 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
11 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
64 ngày làm việc (riêng bước 3 tính theo ngày) |
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC GIAO QUYỀN SỞ HỨU, QUYỀN SỬ DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SỬ DUNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị giao quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định, dự thảo văn bản trình thành lập thành lập Hội đồng tư vấn giao quyền |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
02 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giao quyền |
Chủ tịch HĐ khoa học và công nghệ tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 7 |
Họp Hội đồng tư vấn giao quyền |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
08 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ; HĐ tư vấn chuyên ngành |
Bước 8 |
Ký kết Thỏa thuận giao quyền và ký Quyết định giao quyền (hoặc thông báo từ chối). |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ; Tổ chức chủ trì |
Bước 9 |
Thông báo cho cá nhân, tổ chức về kết quả. |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
Giờ hành chính |
Bộ phận Một |
09 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
23 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 04
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan hực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân. |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Soạn thảo văn bản trình Chủ tịch Quyết định thành lập các Hội đồng chuyên ngành đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp. |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
04 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn chuyên ngành |
Chủ tịch HĐ khoa học và công nghệ tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 7 |
Họp Hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn/giao trực tiếp |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ; HĐ tư vấn chuyên ngành |
Bước 8 |
Hoàn thiện hồ sơ gửi theo ý kiến Hội đồng tư vấn |
Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm đề tài/dự án |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
TC chủ trì, CN đề tài/dự án |
Bước 9 |
Gửi hồ sơ đề nghị Sở Tài chính thẩm định kinh phí |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 10 |
Thẩm định dự toán kinh phí thực hiện đề tài, dự án. |
Phòng chuyên môn |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài chính |
Bước 11 |
Tờ trình đề nghị phê duyệt thực hiện đề tài/dự án |
Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 12 |
Quyết định phê duyệt thực hiện đề tài/dự án |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
12 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
57 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 05
THỦ TỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT (CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ MỚI PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP, DOANH NHÂN)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn và giấy mời họp, phiếu nhận xét trình Lãnh đạo Sở. |
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
|
||
Bước 3 |
Họp Hội đồng tư vấn thành lập Biên bản cuộc họp, tham mưu Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ. Trường hợp Hội đồng tư vấn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ thì thời gian chỉnh sửa không được tính vào thời gian thực hiện TTHC. |
- Thành viên Hội đồng theo Quyết định - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
7,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình. |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận văn thư |
02 giờ làm việc |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định nội dung và mức hỗ trợ. |
Phòng KGVX |
03 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Xem xét, thẩm định và trình Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký Quyết định nội dung và mức hỗ trợ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả - Lưu trữ hồ sơ |
Bộ phận chuyên môn |
02 giờ làm việc |
||
Bước 11 |
- Vào sổ văn bản đến, chuyển lãnh đạo và bộ phận chuyên môn; - Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; - Lưu trữ hồ sơ; Thông báo cho cá nhân/tổ chức |
- Bộ phận một cửa Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
15 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 06
THỦ TỤC HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn và giấy mời họp, phiếu nhận xét trình Lãnh đạo Sở. |
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
|
||
Bước 3 |
Họp Hội đồng tư vấn thành lập Biên bản cuộc họp, tham mưu Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ. Trường hợp Hội đồng tư vấn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ thì thời gian chỉnh sửa không được tính vào thời gian thực hiện TTHC. |
- Thành viên Hội đồng theo Quyết định - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
7,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình. |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận văn thư |
02 giờ làm việc |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định nội dung và mức hỗ trợ. |
Phòng KGVX |
03 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Xem xét, thẩm định và trình Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Ký Quyết định nội dung và mức hỗ trợ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả - Lưu trữ hồ sơ |
- Bộ phận văn thư - Phòng KGVX |
02 giờ làm việc |
||
Bước 11 |
- Vào sổ văn bản đến, chuyển lãnh đạo và bộ phận chuyên môn; - Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; - Lưu trữ hồ sơ; Thông báo cho cá nhân/tổ chức |
- Bộ phận văn thư - Bộ phận một cửa - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
15 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 07
THỦ TỤC HỖ TRỢ XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, xác minh thực tế thành lập Biên bản và trình lãnh đạo Sở tờ trình. |
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
0,5 ngày làm việc
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phê duyệt tờ trình UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình. |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận văn thư |
02 giờ làm việc |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định mức hỗ trợ. |
Phòng KGVX |
03 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định và trình Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Ký Quyết định mức hỗ trợ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả - Lưu trữ hồ sơ |
- Bộ phận văn thư - Phòng KGVX |
02 giờ làm việc |
||
Bước 10 |
- Vào sổ văn bản đến, chuyển lãnh đạo và bộ phận chuyên môn; - Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; - Lưu trữ hồ sơ; Thông báo cho cá nhân/tổ chức |
- Bộ phận văn thư - Bộ phận một cửa - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
08 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 08
THỦ TỤC HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, xác minh thực tế thành lập Biên bản và trình lãnh đạo Sở tờ trình. |
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
0,5 ngày làm việc
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phê duyệt tờ trình UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình. |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Tiếp nhận và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận văn thư |
02 giờ làm việc |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản trình |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định mức hỗ trợ. |
Phòng KGVX |
03 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định và trình Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Ký Quyết định mức hỗ trợ. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả - Lưu trữ hồ sơ |
- Bộ phận văn thư - Phòng KGVX |
02 giờ làm việc |
||
Bước 10 |
- Vào sổ văn bản đến, chuyển lãnh đạo và bộ phận chuyên môn; - Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; - Lưu trữ hồ sơ; Thông báo cho cá nhân/tổ chức |
- Bộ phận văn thư - Bộ phận một cửa - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
08 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 09
THỦ TỤC TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Sở Khoa học và Công nghệ thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương mình quản lý trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ, báo điện tử hoặc báo in của địa phương và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
Không quy định |
26 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ mở công khai, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời tham dự. |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
04 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 3 |
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án. |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
12 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 4 |
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án, sau khi nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết luận của hội đồng. |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
06 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 5 |
Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án, sau khi nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định dự toán kinh phí. |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
04 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 6 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt dự án |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không quy định |
|
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án đã được phê duyệt, sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt dự án. |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
04 ngày |
04 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
07 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
- Bước 2 đến bước 5: 26 ngày; Bước 7: 04 ngày; Bước 1, bước 6 không xác định được thời gian giải quyết do phụ thuộc vào thời gian đơn vị chủ trì dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt dự án |
|
Quy trình liên thông số: 10
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, xem xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 01 ngày - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 02 ngày |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 07 ngày - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 13 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 05 ngày - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 11 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 05 ngày - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 10 ngày |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 05 ngày - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 10 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 4 |
Sở Khoa học và Công nghệ gửi văn bản quyết định điều chỉnh hoặc văn bản trả lời tới tổ chức chủ trì dự án nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý điều chỉnh. |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 01 ngày - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 02 ngày |
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 01 ngày - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 02 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 13 ngày - Các thay đổi, điều chỉnh khác: 25 ngày |
|
|
Quy trình liên thông số: 11
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, xem xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
01 ngày |
06 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định dừng thực hiện dự án và thông báo tạm dừng thực hiện dự án cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
05 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định chấm dứt hợp đồng hoặc gửi văn bản trả lời tới tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án nêu rõ lý do trong trường họp không đồng ý chấm dứt hợp đồng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Không xác định thời gian |
Không xác định thời gian |
UBND tỉnh |
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
Bước 1, bước 2: 06 ngày; Bước 3 không xác định được thời gian do phụ thuộc vào thời gian Chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
|
Quy trình liên thông số: 12
THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU VÀ CÔNG NHẬN KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án về tình trạng hợp lệ của hồ sơ |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
02 ngày |
02 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định |
|
04 ngày |
04 ngày |
Tổ chức chủ trì dự án |
Bước 3 |
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
06 ngày |
06 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 4 |
Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng |
Văn phòng UBND tỉnh |
07 ngày |
07 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Tổ chức họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
25 ngày |
25 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 6 |
Xử lý kết quả đánh giá, nghiệm thu: + Đối với dự án được hội đồng đánh giá, kết luận “nghiệm thu”: Sở Khoa học và Công nghệ gửi bản sao kết quả đánh giá của Hội đồng đến tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án để tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án đăng ký lưu giữ kết quả thực hiện dự án với Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án nộp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án đến Sở Khoa học và Công nghệ để Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án; + Đối với dự án được hội đồng đánh giá, kết luận “không nghiệm thu” được xử lý theo quy định tại TTLT số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng NSNN. |
|
Không có quy định cụ thể |
|
|
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
Bước 1 đến bước 5: 44 ngày; Bước 6: Không xác định được thời gian do phụ thuộc vào thời gian xử lý kết quả đánh giá, nghiệm thu |
|
Quy trình liên thông số: 13
THỦ TỤC BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Thanh tra Sở |
2 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Xin ý kiến của Sở Tư pháp |
Thanh tra sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Tham mưu văn bản tham gia ý kiến trình Lãnh đạo Sở |
Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký văn bản tham gia ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Thanh tra Sở |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 9 |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 11 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp (hoặc văn bản thông báo từ chối bổ nhiệm, nêu rõ lý do, cho người đề nghị) trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Ký Quyết định (hoặc văn bản trả lời) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả |
Bộ phận chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
||
14 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
14 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 14
THỦ TỤC MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Thanh tra Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Xin ý kiến của Sở Tư pháp |
Thanh tra sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Tham mưu văn bản tham gia ý kiến trình Lãnh đạo Sở |
Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Ký văn bản tham gia ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Thanh tra Sở |
01 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 9 |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 11 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
||
Bước 12 |
Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Ký Quyết định miễn nhiệm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 14 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả |
Bộ phận chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 15 |
Điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp |
Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
||
15 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
14,5 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 15
THỦ TỤC XÉT TUYỂN DỤNG ĐẶC CÁCH VÀ BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH NGHIÊN CỨU VIÊN CHÍNH, KỸ SƯ CHÍNH (HẠNG II)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo xét tuyển dụng đặc cách |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng |
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc |
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng |
Bước 2 |
Cá nhân đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm và các điều kiện, tiêu chuẩn quy định nộp hồ sơ xét tuyển đặc cách vào vị trí việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ. |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng |
Không xác định |
Không xác định |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng |
Bước 3 |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ gửi hồ sơ đủ điều kiện xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II đến cơ quan chủ quản là Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xem xét tuyển dụng đặc cách. |
|
Không xác định |
Không xác định |
UBND tỉnh; Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ. |
Bước 4 |
Thành lập Hội đồng xét tuyển đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II. |
|
Không xác định |
Không xác định |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Thẩm định quá trình xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II trước khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II. |
|
20 ngày làm việc sau khi có kết quả của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II. |
20 ngày làm việc sau khi có kết quả của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II. |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Sau khi có kết quả thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II và gửi kết quả (kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét tuyển dụng và bổ nhiệm đặc cách) về Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị có ý kiến. |
|
15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định |
15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 7 |
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, có ý kiến trả lời sau khi nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bước 8 |
Sau khi nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II. |
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
08 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
Bước 1 và bước 5 đến bước 8: 95 ngày làm việc; Bước 2 đến bước 4: thời hạn không xác định |
|
Quy trình liên thông số: 16
THỦ TỤC XÉT TUYỂN DỤNG ĐẶC CÁCH VÀ BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH TRỢ LÝ NGHIÊN CỨU, KỸ THUẬT VIÊN (HẠNG IV), NGHIÊN CỨU VIÊN, KỸ SƯ (HẠNG III)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Thông báo xét tuyển dụng đặc cách |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng |
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc |
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng |
Bước 2 |
Cá nhân đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm và các điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại nộp hồ sơ xét tuyển đặc cách vào vị trí việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ. |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng |
Không xác định |
Không xác định |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng |
Bước 3 |
Thành lập Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách viên chức để xét chọn ứng viên đủ điều kiện, tiêu chuẩn được tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) |
|
Không xác định |
Không xác định |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng đặc cách viên chức) |
Bước 4 |
Căn cứ kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức. |
|
20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách |
20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) |
Bước 5 |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) ra quyết định tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh. |
|
20 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức |
20 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
Bước 1, bước 4, bước 5: 60 ngày làm việc; Bước 2, bước 3: thời hạn không xác định |
|
Quy trình liên thông số: 17
THỦ TỤC XÉT ĐẶC CÁCH BỔ NHIỆM VÀO HẠNG CHỨC DANH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ CAO HƠN KHÔNG QUA THI THĂNG HẠNG, KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO NĂM CÔNG TÁC
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ căn cứ kết quả rà soát vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh viên chức khoa học và công nghệ thông báo nhu cầu về việc thăng hạng chức danh cho cá nhân đang giữ hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ. |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ |
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc |
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ |
Bước 2 |
Cá nhân đáp ứng đủ tiêu chuẩn xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác nộp hồ sơ đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm hạng chức danh cao hơn tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ nơi công tác. |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ |
Không xác định |
Không xác định |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ |
Bước 3 |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ lập danh sách, kèm theo hồ sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện quy định bổ nhiệm vào hạng chức danh cao hơn. |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ |
Không xác định |
Không xác định |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng đặc cách viên chức) |
Bước 4 |
Căn cứ kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức. |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ |
20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách |
20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) |
Bước 5 |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) ra quyết định tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh. |
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ |
20 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức |
20 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức |
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
Bước 1, bước 4, bước 5: 60 ngày làm việc; Bước 2, bước 3: thời hạn không xác định |
|
Quy trình liên thông số: 18
THỦ TỤC XEM XÉT KÉO DÀI THỜI GIAN CÔNG TÁC KHI ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU CHO CÁ NHÂN GIỮ CHỨC DANH KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ TẠI TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác |
Cá nhân đáp ứng các điều kiện quy định tại các Điểm a và b Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 gửi hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian công tác trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 09 tháng; |
Cá nhân đáp ứng các điều kiện quy định tại các Điểm a và b Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 gửi hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian công tác trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 09 tháng; |
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá các điều kiện của người có nguyện vọng được kéo dài thời gian công tác (Trường hợp phải gửi cơ quan có thẩm quyền quyết định, hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian công tác gửi đến cơ quan có thẩm quyền để xem xét trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 07 tháng) |
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác |
30 ngày |
30 ngày |
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác |
Bước 3 |
Quyết định việc kéo dài thời gian công tác của cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác |
Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ quyết định theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định |
||
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
|
Quy trình liên thông số: 19
THỦ TỤC ĐẶT VÀ TẶNG GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CƯ TRÚ HOẶC HOẠT ĐỘNG HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
10 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng, Lãnh đạo Sở |
9,5 ngày |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 3 |
Văn bản trả lời về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng, trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
UBND tỉnh |
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
Bước 1, bước 2: 10 ngày; Bước 3: 10 ngày làm việc |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (08 QUY TRÌNH NỘI BỘ)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC XÁC NHẬN HÀNG HÓA SỬ DỤNG TRỰC TIẾP CHO PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG ƯƠM TẠO CÔNG NGHỆ, ƯƠM TẠO DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu và trình lãnh đạo văn bản trả lời; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thẩm tra hồ sơ, tham mưu và trình lãnh đạo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc gia hạn thời gian trả lời. Tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản; căn cứ kết quả họp Hội đồng tham mưu văn bản trả lời, trường hợp từ chối xác nhận phải nêu rõ lý do. |
03 ngày làm việc
05 ngày làm việc
12 ngày làm việc |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo tỉnh |
Bước 4 |
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư UBND tỉnh |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
14 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
02 ngày làm việc |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập Biên bản và tham mưu Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu, trường hợp từ chối xác nhận phải nêu rõ lý do. |
12 ngày làm việc |
Phòng Khoa giáo văn xã,Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo tỉnh |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư UBND tỉnh |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
02 ngày làm việc |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập Biên bản và tham mưu văn Quyết định phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua, trường hợp từ chối xác nhận phải nêu rõ lý do. |
12 ngày làm việc |
Phòng Khoa giáo văn xã,Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo tỉnh |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư UBND tỉnh |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét, đánh giá hồ sơ, gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do; |
02 ngày làm việc |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Căn cứ Biên bản họp của Hội đồng tham mưu Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản nêu rõ lý do trường hợp không được phê duyệt. |
12 ngày làm việc |
Phòng Khoa giáo văn xã,Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo tỉnh |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư UBND tỉnh |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC TRUNG GIAN CỦA THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Căn cứ Biên bản họp của Hội đồng tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
03 ngày làm việc
Không xác định
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo tỉnh |
Bước 4 |
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư UBND tỉnh |
Bước 5 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử |
02 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 1, bước 3 đến bước 5: 06 ngày làm việc; Bước 2: thời hạn không xác định |
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÓ DỰ ÁN THUỘC NGÀNH, NGHỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TỪ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập Biên bản và tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
02 ngày làm việc
Không xác định
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo tỉnh |
Bước 4 |
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư UBND tỉnh |
Bước 5 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử |
02 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 1, bước 3 đến bước 5: 06 ngày làm việc; Bước 2: thời hạn không xác định |
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN GIẢI MÃ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập Biên bản và tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
02 ngày làm việc
Không xác định
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo tỉnh |
Bước 4 |
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư UBND tỉnh |
Bước 5 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử |
02 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 1, bước 3 đến bước 5: 06 ngày làm việc; Bước 2: thời hạn không xác định |
|
Quy trình số: 08
THỦ TỤC HỖ TRỢ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT VỚI TỔ CHỨC ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ HOÀN THIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập Biên bản và tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
02 ngày làm việc
Không xác định |
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo tỉnh |
Bước 4 |
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư UBND tỉnh |
Bước 5 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử |
02 ngày làm việc |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 1, bước 3 đến bước 5: 06 ngày làm việc; Bước 2: thời hạn không xác định |
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Nghị định 40/2014/NĐ-CP quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành và Nhóm công tác liên ngành Hệ thống bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp giai đoạn II (2013-2016) trên địa bàn tỉnh Bình Phước” Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007