Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Ảng
Số hiệu: 289/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 13/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 289/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MƯỜNG ẢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Ảng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN
(TQH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Mường Ảng

X.Mường Đăng

X.Ngối Cáy

X.ng Tở

X.Búng Lao

X.Xuân Lao

X.ng Nưa

X.ng Cang

X.Nm Lịch

X.Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

44.341,44

662,90

6.578,58

4.814,34

5.969,08

4.781,38

5.979,55

2.491,96

5.441,02

3.562,39

4.060,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.651,57

436,18

6.197,84

4.297,95

5.434,51

4.131,86

5.350,50

2.122,67

4.925,66

3.415,20

3,339,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.013,04

40,02

522,25

908,38

203,98

432,58

1.027,37

220,10

948,35

435,97

274,04

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.499,58

42,93

272,93

111,23

98,15

83,36

118,54

196,68

331,70

66,05

178,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.779,18

10,88

3.179,12

1.998,17

3.472,73

1.932,43

2.436,11

673,27

2.027,52

2.100,51

1.948,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.503,55

264,53

234,77

202,24

939,07

422,96

168,13

715,54

344,63

143,67

68,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.037,79

108,15

1.753,55

675,44

101,68

384,06

1.180,88

361,36

817,09

185,66

469,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.053,66

 

476,13

484,01

682,11

946,67

526,41

123,01

737,02

534,85

543,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,33

12,59

32,02

29,70

29,92

13,16

11,61

29,39

51,05

14,55

35,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,02

 

 

 

5,02

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.457,10

149,83

167,19

127,66

164,49

125,07

168,23

105,56

195,57

110,07

143,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,56

1,40

 

 

 

 

 

 

6,16

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,18

3,78

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,52

0,10

 

 

0,22

0,01

0,19

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,27

0,30

 

 

2,72

 

 

0,25

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

609,45

51,27

57,58

35,79

73,08

49,68

122,18

45,61

93,92

34,33

46,00

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

292,72

 

34,84

21,49

31,02

31,67

31,41

36,12

41,87

35,25

29,04

2.14

Đất ở đô thị

ODT

68,98

68,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,33

8,58

0,62

0,45

0,68

0,62

0,19

0,30

0,23

0,41

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,72

2,01

6,30

7,03

7,93

4,50

7,32

5,89

14,90

5,31

16,53

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đgốm

SKX

6,77

5,41

 

 

0,07

0,76

 

 

0,53

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,55

0,55

0,29

 

0,17

0,03

0,46

0,06

0,54

0,33

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng.

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

370,59

7,18

67,56

62,90

48,60

37,40

6,47

17,33

37,22

34,44

51,48

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.232,77

76,89

213,55

388,72

370,08

524,45

460,82

263,74

319,78

37,11

577,63

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

662,90

662,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Mường Ảng

X.Mường Đăng

X.Ngối Cáy

X.ng Tở

X.Búng Lao

X.Xuân Lao

X.ng Nưa

X.ng Cang

X.Nm Lịch

X.Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,87

8,46

11,00

 

2,38

1,41

15,88

1,01

0,24

0,15

1,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,21

2,33

 

 

 

0,34

4,54

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

2,33

2,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,55

2,23

3,70

 

1,59

0,80

8,27

0,76

0,08

0,15

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,16

2,40

1,80

 

0,79

 

0,07

 

 

 

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,81

 

 

 

 

 

0,65

 

0,16

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,60

 

5,50

 

 

0,25

2,35

0,25

 

 

0,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,54

1,50

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,02

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2,22

2,20

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất đô thị

ODT

1,68

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

0,36

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Mường Ảng

X.Mường Đăng

X.Ngối Cáy

X.ng Tở

X.Búng Lao

X.Xuân Lao

X.ng Nưa

X.ng Cang

X.Nm Lịch

X.Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

42,91

8,86

11,03

 

2,65

1,41

16,07

1,15

0,25

0,15

1,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,40

2,33

 

 

 

0,34

4,73

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,33

2,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,28

2,59

3,73

 

1,86

0,80

8,27

0,82

0,09

0,15

0,97

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,26

2,44

1,80

 

0,79

 

0,07

0,06

 

 

0,10

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,81

 

 

 

 

 

0,65

 

0,16

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,60

 

5,50

 

 

0,25

2,35

0,25

 

 

0,25

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,56

1,50

 

 

 

0,02

 

0,02

 

 

0,02

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,54

0,52

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

- PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Mường Ảng

X.Mường Đăng

X.Ngối Cáy

X.ng Tở

X.Búng Lao

X.Xuân Lao

X.ng Nưa

X.ng Cang

X.Nm Lịch

X.Mường Lạn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,06

0,05

0,50

 

0,31

0,25

5,25

0,25

0,20

 

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,31

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,70

 

0,50

 

 

0,25

5,25

0,25

0,20

 

0,25

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014