Quyết định 72/2016/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: 72/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Trần Văn Cần
Ngày ban hành: 12/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/2016/QĐ-UBND

Long An, ngày 12 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư s250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích đlại từ ngun thu phí trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 4077/TTr-STC ngày 12/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu, nộp và chế độ sử dụng đối với các cấp theo quy định.

1. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và bãi bỏ các quyết định dưới đây:

- Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tnh Long An.

- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;

- Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định s 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

Các tổ chức, đơn vị thu phí, lệ phí thực hiện quyết toán số thu từ phí, lệ phí năm 2016 theo quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí, quy định của pháp luật về quản lý thuế. Sau khi quyết toán, số tiền phí, lệ phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định; đến ngày 01/01/2018, số tiền lệ phí còn dư phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TT.UBMTTQ tỉnh và các ĐT tỉnh;
- Phòng KT1;
- Lưu: VT, Ngan.
QD-STC-MUC THU PHI LE PHI

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ính kèm Quyết định số: 72/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tnh)

STT

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

ĐVT

Mức thu (đồng)

Tlệ để lại cho đơn vị thu (%)

Ghi chú

A

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

 

I

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

Phí bình tuyn, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghip, rừng giống

đồng/1 ln bình tuyển, công nhn

 

90%

 

 

- Phí bình tuyn, công nhn cây mẹ, cây đầu dòng

 

3.000.000

 

 

 

- Phí bình tuyn, công nhận vườn ging cây lâm nghip, rừng ging

 

7.500.000

 

 

II

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận ti

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

 

 

 

 

 

- Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè ph(khu vực cho phép)

đồng/m2/ngày

 

10%

 

 

+ Đi với Thị xã Kiến Tường, TP Tân An

 

2.000

 

 

 

+ Đi với các huyện

 

1.000

 

 

III

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

 

 

1

Phí thăm quan

đng/người/lần

 

90%

Áp dụng thống nhất chung đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan

a

Phí thăm quan danh lam thng cnh

 

 

 

Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thvăn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định s170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thtướng Chính phvề "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khon 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Người cao tui theo quy định tại Điều 2 Lut người cao tui là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người thuộc diện hưởng chai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chđược gim 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật

 

- Đối với người lớn

 

4.000

 

 

- Đối với tr em

 

0

 

b

Phí thăm quan di tích lịch sử.

 

 

 

 

- Đối với người lớn

 

4.000

 

 

- Đối với tr em

 

0

 

c

Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng.

 

 

 

 

- Đối với người lớn

 

4.000

 

 

- Đi với tr em

 

0

 

2

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

90%

 

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

 

 

 

 

 

- Phí thm định cp giy thông báo m các lp võ mi và cấp lại (thời hạn 01 năm ktừ ngày ra thông báo)

đng/lớp

300.000

 

 

 

- Phí thẩm định cấp giấy thông báo cho tổ chức giải

đồng/ln

1.000.000

 

 

 

- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mcác phòng tập thể hình, thm mỹ, yoga, thiền dưỡng sinh mới và cấp lại (thời hạn 01 năm k t ngày ra thông báo)

đng/lần

1.000.000

 

 

 

- Phí thẩm định cấp giấy thông báo kinh doanh hồ bơi, cu lông, bóng đá, qun vợt, billiards&snooker, vũ đạo giải trí, lân sư rng, khiêu vũ th thao, bóng bàn, bn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước trên bin, patin,.... mới và cấp lại

đồng/lần

1.000.000

 

 

 

- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, ô tô và thi đấu đua thuyền. Rowing, Canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, Bắn súng thể thao, câu cá giải trí...

đồng/lần

1.000.000

 

 

 

- Phí thm định cấp giy chứng nhận kinh doanh các loại hình th thao cho các doanh nghiệp (không thời hạn do UBND tnh cấp)

đồng/lần

1.000.000

 

 

3

Phí thư viện

đồng/thẻ/năm

 

90%

* Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau: - Các đi tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thtướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tt nặng theo quy định tại khon 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chđược gim 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật

 

- Đối với người lớn

 

40.000

 

 

- Đối với tr em

 

20.000

 

IV

Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Phí bo vệ môi trường

đồng/01 hồ sơ

 

90%

 

a

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

a1

Mức thu phí thm định ln đu (báo cáo đánh giá môi trường chính thc)

 

 

 

 

*

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thi và cải thiện môi trường

 

 

 

 

-

Vốn từ 50 tđồng trở xuống

 

5.000.000

 

 

-

Vốn t trên 50 tđồng đến 100 tỷ đồng

 

6.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

12.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

14.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

17.000.000

 

 

*

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống

 

6.900.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

8.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

15.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

16.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tđồng

 

25.000.000

 

 

*

Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tđồng trxuống

 

7.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tđồng đến 100 tđồng

 

9.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tđồng

 

17.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tđồng

 

18.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

25.000.000

 

 

*

Nhóm 4: Dán nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tđồng trxuống

 

7.800.000

 

 

-

Vốn t trên 50 tđồng đến 100 tđồng

 

9.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

17.000.000

 

 

-

Vốn ttrên 200 đến 500 tđồng

 

18.000.000

 

 

-

Vn trên 500 t đng

 

24.000.000

 

 

*

Nhóm 5: Dự án giao thông

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn từ 50 tđồng trxuống

 

8.100.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 

10.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

18.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tđồng

 

20.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tđồng

 

25.000.000

 

 

*

Nhóm 6: Dự án công nghiệp

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vn từ 50 tđồng trxuống

 

8.400.000

 

 

-

Vốn t trên 50 tđồng đến 100 tđồng

 

10.500.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tđồng

 

19.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 tđồng

 

20.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

26.000.000

 

 

*

Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

-

Vốn t 50 tđồng trở xuống

 

5.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 50 tđồng đến 100 tđồng

 

6.000.000

 

 

-

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

10.800.000

 

 

-

Vốn từ trên 200 đến 500 t đng

 

12.000.000

 

 

-

Vốn trên 500 tỷ đồng

 

15.600.000

 

 

a2

Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

đồng/01 hồ sơ

Bng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu)

 

 

b

Phí thẩm định đề án bo vệ môi trường chi tiết

đồng/01 hồ sơ

Bng mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) khon a1, mục a

90%

Phương thức thực hiện tương tự như báo cáo đánh giá môi trường, tính thu phí theo tổng mức đầu tư

c

Phí thm định phương án ci tạo, phục hi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

đng/01 hồ sơ

7.300.000

90%

 

2

Phí thm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

 

90%

Cháp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để nhà nước giao đất, cho thuê đất và chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất. Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

a

Đối với tổ chức

 

 

 

 

a1

Trường hợp h sơ có thm tra thực địa (giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sdụng đất, sở hữu công trình xây dựng)

đồng/ 01 hồ sơ

 

 

 

 

- Diện tích dưới 10.000m2

 

2.600.000

 

 

 

- Diện tích t 10.000m2 đến dưới 100.000m2

 

3.900.000

 

 

 

- Diện tích lớn hơn 100.000m2

 

5.200.000

 

 

a2

Trường hợp còn lại

đng/ 01 h

 

 

 

 

- Diện tích dưới 10.000m2

 

1.100.000

 

 

 

- Diện tích t 10.000m2 đến dưới 100.000m2

 

1.700.000

 

 

 

- Diện tích lớn hơn 100.000m2

 

2.200.000

 

 

b

Đi với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất, chứng nhận bổ sung tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà và tài sn khác gắn liền với đất

đồng/ 01 hồ sơ

1.000.000

 

 

3

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

 

 

 

 

a

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

90%

 

a1

Phí thẩm định đán, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

 

 

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày

đồng/1 đề án

400.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước t 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

 

 

 

- Đi với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm

đng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

 

 

 

- Đi với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

5.000.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

a2

Phí thm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

đồng/1 báo cáo

400.000

 

 

 

- Đi với báo cáo kết qu thăm dò lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm.

đồng/1 báo cáo

1.400.000

 

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm

đồng/1 báo cáo

3.400.000

 

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm

đồng/1 báo cáo

6.000.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

b

Phí thẩm định hồ sơ, điu kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

90%

 

 

- Mức thu phí thm định h sơ, điều kiện hành ngh khoan nước dưới đất

đồng/1 hồ sơ

1.400.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

c

Phí thm định đ án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

90%

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc đ phát điện với công sut dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng t 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3

đng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sdụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng t 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3

đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 hồ sơ

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

d

Phí thẩm định đ án xnước thi vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

90%

 

 

- Đối với đề án, báo cáo lưu lượng dưới 100 m3 /ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, bổ sung

đồng/1 h

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

4

Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường

đồng/1 hồ sơ

83.000 đng đối với trường hợp trích từ hồ sơ dạng số); 64.000 đồng (đối với trường hợp trích từ hồ sơ dng giấy)

90%

 

V

Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp

 

 

 

 

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bo đảm

đng/trường hp

 

80%

 

 

- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bng quyền sdụng đất, tài sn gắn liền với đất

 

30.000

 

Không thu đi với các trường hợp sau: - Tổ chc, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đm, hợp đng, tài sn kê biên trong hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bo đm thuộc Bộ Tư pháp. - T chc cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đm, hợp đng, thông báo kê biên. - Chấp hành viên yêu cu cung cp thông tin về tài sn kê biên. - Điều tra viên, Kim sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.

2

Phí đăng ký giao dịch bo đảm

đng/trường hợp

 

80%

Không thu đối với các trường hợp sau: - Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm đvay vốn tại tổ chức tín dụng đsản xuất, kinh doanh thì không phi nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đm theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. - Yêu cầu sa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên. - Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sn thi hành án, xóa thông báo việc kê biên

 

- Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

80.000

 

 

- Đăng ký văn bn thông báo về xlý tài sn bo đảm

 

70.000

 

 

- Đăng ký thay đi nội dung giao dịch bo đm đã đăng ký

 

60.000

 

 

- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

 

20.000

 

 

- Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sn phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

80.000

 

 

- Đăng ký thế chấp trong trường hợp bổ sung nghĩa vụ được bo đm

 

80.000

 

B

DANH MỤC L PHÍ

Nộp 100% vào NSNN

1

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hp: bố, mẹ, vợ (hoặc chng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tui của thương binh; Bà mẹ Vit Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, gim nghèo

a

Mức thu đối với việc đăng kýquản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An

 

 

 

 

 

- Cấp mới, cp lại, cấp đổi sổ hộ khu, stạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân

đồng/lần cấp

30.000

 

 

 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

đồng/lần cấp

15.000

 

 

 

- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

đng/ln đính chính

12.000

 

Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chdo Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường ph, số nhà, xóa tên trong shộ khu, stạm trú

 

- Gia hạn tạm trú.

đng/ln cấp

6.000

 

 

b

Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác

 

Bng 50% mức thu tại điểm a

 

 

2

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

 

 

 

- Miễn lệ phí cp chứng minh nhân dân, căn cước công dân khi công dân cấp ln đu, cấp đi do nhà nước thay đi địa giới hành chính

- Không thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tui của thương binh; Bà mẹ Vit Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo

a

Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân (cấp lại, đổi) tại các phường nội thành của thành phố Tân An

đồng/ln cấp

16.000

 

Không bao gồm tiền nh của người được cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

b

Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân tại các xã và khu vực khác

 

Bng 50% mức thu tại điểm a

 

 

3

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

Miễn lệ phí hộ tịch cho những trường hp sau: đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

a

Đối với việc cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Sở Tư pháp

đồng/1 bn sao

8.000

 

 

b

Đối với đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thị xã, thành phố

đng/ trường hợp

 

 

 

 

- Khai sinh

 

75.000

 

 

 

- Khai tử

 

75.000

 

 

 

- Kết hôn

 

1.500.000

 

 

 

- Giám hộ

 

75.000

 

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

 

1.500.000

 

 

 

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

8.000

 

 

 

- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đ 14 tui trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc.

 

28.000

 

 

 

- Thay đi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung thông tin hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

 

28.000

 

 

 

- Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm định quyền của nước ngoài.

 

75.000

 

 

 

- Xác nhn hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

 

75.000

 

 

c

Đối với đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn

 

 

 

Miễn lệ phí hộ tịch cho những trường hp sau: ngoài nội dung min gim chung nêu tại mục 3 "Lphí hộ tịch", đi với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã còn miễn thêm các đi tượng: đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tđúng hạn; đăng ký giám hộ, chm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú trong nước. Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã tại khu vực biên giới.

 

- Khai sinh

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

- Khai t

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

- Kết hôn

đồng/ trường hợp

30.000

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

đồng/ trường hợp

15.000

 

 

- Cấp bn sao trích lục hộ tịch

đng/1 bn sao

3.000

 

 

- Thay đi, ci chính hộ tịch cho người chưa đ14 tuổi; bổ sung hộ tịch

đồng/ trường hợp

15.000

 

 

- Cấp giy xác nhận tình trạng hôn nhân

đng/ trường hợp

15.000

 

 

- Ghi vào Shộ tịch việc thay đi hộ tịch của cá nhân theo bn án, quyết định của cơ nhà nước có thẩm quyền.

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

- Xác nhận hoặc ghi vào Shộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đng/ trường hợp

8.000

 

4

Lệ phí cấp giy phép lao động cho người nước ngoài làm việc ti Việt Nam

đồng/giấy phép

 

 

 

 

- Cấp mới

 

600.000

 

 

 

- Cấp li

 

450.000

 

 

II

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sn

 

 

 

 

1

Lệ phí cấp giy chứng nhn quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) đi với trường hợp đã được cp GCN quyền sdụng đt, GCN quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất , GCN quyền shữu nhà ở, GCN quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phquy định việc cp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn khác gn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu đi giy chứng nhận; Đi với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chun nghèo của tnh; Các trường hợp điu chnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước

a

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

a1

Cp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

- Cấp mới

đng/giấy

100.000

 

 

 

- Cấp lại (kcả cp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đi, xác nhận bổ sung vào giấy chng nhn

đồng/giấy

50.000

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhn cấp cho hộ gia đình, cá nhân ch có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gn liền với đất)

 

 

 

 

 

+ Cấp mới

đồng/giấy

25.000

 

 

 

+ Cấp lại (k ccấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhn), cp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

đồng/lần cấp

25.000

 

 

a2

Chng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

28.000

 

 

a3

Trích lục bn đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đng/1 lần/4 bản/1 tha

15.000

 

Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cu cần nhiều bn hơn thì t bn thứ 5 trlên được tính thêm bng 40% mức thu lần đầu

b

Đối với tổ chức

 

 

 

 

b1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sn gn liền với đất

 

 

 

 

 

- Cấp mới

đng/giấy

400.000

 

 

 

- Cấp lại (kcả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đi, xác nhận bổ sung vào giy chứng nhn

đồng/lần cấp

50.000

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

đồng/giấy

100.000

 

 

b2

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đng/1 ln

30.000

 

 

b3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

- Trích lục bn đồ địa chính

đồng/1 lần/4 bản/1 tha

30.000

 

Nếu tổ chức có nhu cu cn nhiu bn hơn thì từ bn thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu

 

- Trích lục văn bn, sliệu đa chính

đng/1 ln

30.000

 

 

 

- Trường hợp trích lục khu đất để tha thuận địa đim đầu tư lớn hơn 10 tha (In bn giấy khA1)

đồng/1 lần/1 bn

150.000

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

đng/1 giy phép

 

 

 

 

- Cấp giấy phép nhà riêng lcủa nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

 

75.000

 

 

 

- Cấp giấy phép xây dng các công trình khác

 

150.000

 

 

 

- Trường hợp gia hn Giy phép xây dựng

 

15.000

 

 

III

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

a

Cấp giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

 

- Liên hiệp hợp tác xã do SKế hoạch-Đầu tư tnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/1 ln cấp

300.000

 

 

 

- Hợp tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhn đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cấp

150.000

 

 

 

- Chứng nhận đăng ký thay đi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoc thay đi)

đồng/1 lần

30.000

 

 

 

- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/1 bản

3.000

 

 

b

Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cung cấp

15.000

 

Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước

 





Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 08/05/2017

Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016

Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012