Quyết định 72/2016/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 72/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Trần Văn Cần |
Ngày ban hành: | 12/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2016/QĐ-UBND |
Long An, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
VỀ BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 4077/TTr-STC ngày 12/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu, nộp và chế độ sử dụng đối với các cấp theo quy định.
1. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và bãi bỏ các quyết định dưới đây:
- Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Long An.
- Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
- Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các tổ chức, đơn vị thu phí, lệ phí thực hiện quyết toán số thu từ phí, lệ phí năm 2016 theo quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí, quy định của pháp luật về quản lý thuế. Sau khi quyết toán, số tiền phí, lệ phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định; đến ngày 01/01/2018, số tiền lệ phí còn dư phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Đính kèm Quyết định số: 72/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT |
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐVT |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
|
I |
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
|
90% |
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
|
3.000.000 |
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
7.500.000 |
|
|
II |
Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
- Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (khu vực cho phép) |
đồng/m2/ngày |
|
10% |
|
|
+ Đối với Thị xã Kiến Tường, TP Tân An |
|
2.000 |
|
|
|
+ Đối với các huyện |
|
1.000 |
|
|
III |
Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
|
|
1 |
Phí thăm quan |
đồng/người/lần |
|
90% |
Áp dụng thống nhất chung đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan |
a |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
|
- Đối với người lớn |
|
4.000 |
|
|
|
- Đối với trẻ em |
|
0 |
|
|
b |
Phí thăm quan di tích lịch sử. |
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn |
|
4.000 |
|
|
|
- Đối với trẻ em |
|
0 |
|
|
c |
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng. |
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn |
|
4.000 |
|
|
|
- Đối với trẻ em |
|
0 |
|
|
2 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
90% |
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
|
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các lớp võ mới và cấp lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông báo) |
đồng/lớp |
300.000 |
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo cho tổ chức giải |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các phòng tập thể hình, thẩm mỹ, yoga, thiền dưỡng sinh mới và cấp lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông báo) |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo kinh doanh hồ bơi, cầu lông, bóng đá, quần vợt, billiards&snooker, vũ đạo giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể thao, bóng bàn, bắn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước trên biển, patin,.... mới và cấp lại |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, ô tô và thi đấu đua thuyền. Rowing, Canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, Bắn súng thể thao, câu cá giải trí... |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận kinh doanh các loại hình thể thao cho các doanh nghiệp (không thời hạn do UBND tỉnh cấp) |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
3 |
Phí thư viện |
đồng/thẻ/năm |
|
90% |
* Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
|
- Đối với người lớn |
|
40.000 |
|
|
|
- Đối với trẻ em |
|
20.000 |
|
|
IV |
Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 |
Phí bảo vệ môi trường |
đồng/01 hồ sơ |
|
90% |
|
a |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
a1 |
Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo đánh giá môi trường chính thức) |
|
|
|
|
* |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
5.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
6.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
14.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
* |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
6.900.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
8.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
15.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
16.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
* |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
7.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
* |
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
7.800.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
24.000.000 |
|
|
* |
Nhóm 5: Dự án giao thông |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
8.100.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
10.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
* |
Nhóm 6: Dự án công nghiệp |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
8.400.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
10.500.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
19.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
26.000.000 |
|
|
* |
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
5.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
6.000.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
10.800.000 |
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
15.600.000 |
|
|
a2 |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
đồng/01 hồ sơ |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) |
|
|
b |
Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
đồng/01 hồ sơ |
Bằng mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) khoản a1, mục a |
90% |
Phương thức thực hiện tương tự như báo cáo đánh giá môi trường, tính thu phí theo tổng mức đầu tư |
c |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
đồng/01 hồ sơ |
7.300.000 |
90% |
|
2 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
|
|
90% |
Chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để nhà nước giao đất, cho thuê đất và chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất. Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
a |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
a1 |
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sở hữu công trình xây dựng) |
đồng/ 01 hồ sơ |
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000m2 |
|
2.600.000 |
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
|
3.900.000 |
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2 |
|
5.200.000 |
|
|
a2 |
Trường hợp còn lại |
đồng/ 01 hồ sơ |
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000m2 |
|
1.100.000 |
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
|
1.700.000 |
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2 |
|
2.200.000 |
|
|
b |
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất, chứng nhận bổ sung tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/ 01 hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
3 |
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước |
|
|
|
|
a |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
90% |
|
a1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày |
đồng/1 đề án |
400.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.100.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.600.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
5.000.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
a2 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
400.000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. |
đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
6.000.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
b |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
90% |
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/1 hồ sơ |
1.400.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
c |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
90% |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
d |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
90% |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3 /ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
4 |
Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
đồng/1 hồ sơ |
83.000 đồng đối với trường hợp trích từ hồ sơ dạng số); 64.000 đồng (đối với trường hợp trích từ hồ sơ dạng giấy) |
90% |
|
V |
Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
đồng/trường hợp |
|
80% |
|
|
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
30.000 |
|
Không thu đối với các trường hợp sau: - Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp. - Tổ chức cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên. - Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên. - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng. |
2 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/trường hợp |
|
80% |
Không thu đối với các trường hợp sau: - Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. - Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên. - Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên |
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
80.000 |
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm |
|
70.000 |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
|
60.000 |
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
20.000 |
|
|
|
- Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
80.000 |
|
|
|
- Đăng ký thế chấp trong trường hợp bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm |
|
80.000 |
|
|
B |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
Nộp 100% vào NSNN |
|||
1 |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú. - Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo |
a |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An |
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân |
đồng/lần cấp |
30.000 |
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. |
đồng/lần cấp |
15.000 |
|
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. |
đồng/lần đính chính |
12.000 |
|
Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
- Gia hạn tạm trú. |
đồng/lần cấp |
6.000 |
|
|
b |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác |
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a |
|
|
2 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
|
|
|
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân khi công dân cấp lần đầu, cấp đổi do nhà nước thay đổi địa giới hành chính - Không thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo |
a |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân (cấp lại, đổi) tại các phường nội thành của thành phố Tân An |
đồng/lần cấp |
16.000 |
|
Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
b |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân tại các xã và khu vực khác |
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a |
|
|
3 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch cho những trường hợp sau: đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
a |
Đối với việc cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Sở Tư pháp |
đồng/1 bản sao |
8.000 |
|
|
b |
Đối với đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thị xã, thành phố |
đồng/ trường hợp |
|
|
|
|
- Khai sinh |
|
75.000 |
|
|
|
- Khai tử |
|
75.000 |
|
|
|
- Kết hôn |
|
1.500.000 |
|
|
|
- Giám hộ |
|
75.000 |
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
|
1.500.000 |
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
8.000 |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc. |
|
28.000 |
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung thông tin hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
28.000 |
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm định quyền của nước ngoài. |
|
75.000 |
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
|
75.000 |
|
|
c |
Đối với đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch cho những trường hợp sau: ngoài nội dung miễn giảm chung nêu tại mục 3 "Lệ phí hộ tịch", đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã còn miễn thêm các đối tượng: đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã tại khu vực biên giới. |
|
- Khai sinh |
đồng/ trường hợp |
8.000 |
|
|
|
- Khai tử |
đồng/ trường hợp |
8.000 |
|
|
|
- Kết hôn |
đồng/ trường hợp |
30.000 |
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con |
đồng/ trường hợp |
15.000 |
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đồng/1 bản sao |
3.000 |
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
đồng/ trường hợp |
15.000 |
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đồng/ trường hợp |
15.000 |
|
|
|
- Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ nhà nước có thẩm quyền. |
đồng/ trường hợp |
8.000 |
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/ trường hợp |
8.000 |
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
đồng/giấy phép |
|
|
|
|
- Cấp mới |
|
600.000 |
|
|
|
- Cấp lại |
|
450.000 |
|
|
II |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) đối với trường hợp đã được cấp GCN quyền sử dụng đất, GCN quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, GCN quyền sở hữu nhà ở, GCN quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu đổi giấy chứng nhận; Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; Các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước |
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
a1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/giấy |
50.000 |
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
|
|
+ Cấp mới |
đồng/giấy |
25.000 |
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần cấp |
25.000 |
|
|
a2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/1 lần |
28.000 |
|
|
a3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
15.000 |
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu |
b |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
b1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
đồng/giấy |
400.000 |
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
b2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
|
b3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
30.000 |
|
Nếu tổ chức có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 40% mức thu lần đầu |
|
- Trích lục văn bản, số liệu địa chính |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
|
|
- Trường hợp trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa (In bản giấy khổ A1) |
đồng/1 lần/1 bản |
150.000 |
|
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
đồng/1 giấy phép |
|
|
|
|
- Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
|
75.000 |
|
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác |
|
150.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
15.000 |
|
|
III |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
a |
Cấp giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã do Sở Kế hoạch-Đầu tư tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cấp |
300.000 |
|
|
|
- Hợp tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cấp |
150.000 |
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi) |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/1 bản |
3.000 |
|
|
b |
Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cung cấp |
15.000 |
|
Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước |
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công do tỉnh Cà Mau quản lý Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo và thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND công bố danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động của Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND quy định về cộng tác viên dịch thuật và mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế công nhận, thu hồi danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lập dự toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định tổ chức viếng thân nhân của cán bộ, công, viên chức tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép về tài nguyên nước và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước, cơ quan khối Đảng, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về đặt tên, số hiệu đường Huyện lộ, thuộc tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung của cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về chính sách thu hút, đãi ngộ và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2) Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND ban hành Quy định giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định về hướng dẫn hồ sơ, thủ tục và thẩm quyền cấp giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về bảo mật trong thực hiện dự án xây dựng công trình an ninh, quốc phòng thuộc danh mục bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND Quy định về nội dung, mức chi và quản lý, sử dụng nguồn kinh phí chi cho công tác tuyển sinh tại trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Lào Cai quản lý Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ trích nộp, tổ chức thu và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết 91/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm chủ yếu sản xuất trong tỉnh đến năm 2020 Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND Quy chế tiếp nhận hồ sơ, quản lý và xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Núi Chúa kèm theo Quyết định 63/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí vệ sinh tại địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn quận Bình Tân Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết về Chương trình hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận, giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân; trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận 7, kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm cứu nạn Quận 12 Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2010/QĐ-UBND quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định số lượng, tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và chế độ phụ cấp cho Khuyến nông, Cộng tác viên khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2012 Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển Công nghiệp – Thương mại giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ thực hiện giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bổ sung chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của năm 2012 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư và lưu trữ cơ quan do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 23/02/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 11/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng tỉnh Ninh Bình lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động phòng chống lụt, bão, tìm kiếm, cứu nạn trong khu vực biên giới biển Thái Bình Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 32/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định bầu cử Trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 05/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về khen thưởng khóm, ấp, xã, phường, thị trấn đạt chuẩn văn hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ thiệt hại tài sản và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về tăng mức phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đô Lương sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 08/02/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 23/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 18/01/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách, trang phục đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về danh mục thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về quy định một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về giá để tính lệ phí trước bạ nhà, đất và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 31/05/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2012 Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tại thị xã Bà Rịa Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 28/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 08/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 15, Điều 2 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/10/2009
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010