Quyết định 42/2016/QĐ-UBND về đặt tên, số hiệu đường Huyện lộ, thuộc tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 42/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2016/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐẶT TÊN, SỐ HIỆU ĐƯỜNG HUYỆN LỘ, THUỘC TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
Theo Quyết định số: 40/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đặt tên, số hiệu đường Tỉnh lộ, tỉnh Hà Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hà Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên, số hiệu đường Huyện lộ (ĐH), thuộc tỉnh Hà Nam, gồm 58 tuyến, với tổng chiều dài 283,56 km, thuộc địa bàn các huyện: Duy Tiên, Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện: Duy Tiên, Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ của huyện;
Sở Giao thông vận tải hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện thực hiện quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường giao thông nông thôn và đặt tên, số hiệu đường xã theo phân cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28/10/2016; thay thế Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 của UBND tỉnh về đặt số hiệu hệ thống đường huyện, địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN KIM BẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam)
Stt |
Số hiệu (ĐH.) đường huyện |
Chiều dài (Km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Ghi chú |
1 |
ĐH.01 |
11,9 |
QL38 cũ - xã Nguyễn Úy |
Giáp Phủ Lý- Xã Kim Bình |
|
2 |
ĐH.02 |
7,8 |
QL38 cũ - xã Đại Cương |
Đê sông Nhuệ (xã Hoàng Tây) |
|
3 |
ĐH.03 |
5,0 |
ĐT.498 (xóm 15, xã Khả Phong) |
Mỹ Đức - Hà Nội |
|
4 |
ĐH.04 |
2,2 |
QL21 (Do Lễ, xã Liên Sơn) |
Đài Hoa sen |
|
5 |
ĐH.05 |
2,0 |
QL21 (Thị trấn Ba Sao) |
Trại giam Hà Nam (cũ) |
|
6 |
ĐH.06 |
3,4 |
QL21 (Thị trấn Ba Sao) |
Trại Phong Nam Hà- CT06 |
|
7 |
ĐH.07 |
8,5 |
ĐT.494B (Cổng làng gốm Quyết Thành, TT Quế) |
QL21B (Trường THPT B Kim Bảng) |
|
8 |
ĐH.08 |
|
Đoạn QL21 cũ (cầu Đồng Sơn) đến ngã ba Thanh Sơn |
đoạn QL21 cũ, dài 5 km chuyển thành ĐT.494 |
|
9 |
ĐH.09 |
6,45 |
QL21B mới- xã Tượng Lĩnh |
Giao ĐH.01- xã Nguyễn Úy và QL21B cũ gần cầu thôn Ấp |
|
Tổng cộng |
47,25 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN THANH LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam)
Stt |
Số hiệu (ĐH.) đường huyện |
Chiều dài (Km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Ghi chú |
1 |
ĐH.01 |
1,1 |
Thanh Tuyền (ngã tư Xòe) |
Đê sông Đáy |
|
2 |
ĐH.02 |
2,3 |
ĐT.495 (ngã ba Thanh Tâm) |
Đại Vượng (giáp Nam Định) |
|
3 |
ĐH.03 |
1,2 |
Ngã tư Động (xã Liêm Cần) |
Thôn Trại xã Liêm Tiết |
|
4 |
ĐH.04 |
3,8 |
QL21 (Thôn Hoàng Xá- xã Liêm Phong) |
ĐH.03 cũ (Thôn Thượng Trang- xã Liêm Phong) |
|
5 |
ĐH.05 |
1,0 |
Phố Cà (xã Thanh Nguyên) |
Đê sông Đáy (xã Thanh Nghị) |
|
6 |
ĐH.06 |
6,0 |
Chùa Hạ (xã Thanh Lưu- giao ĐT 499B) |
Trà Châu (xã Thanh Tâm) |
|
7 |
ĐH.07 |
10,5 |
Động Ngũ (xã Liêm Cần) |
UBND xã Thanh Thủy |
|
8 |
ĐH.08 |
21 |
TT Kiện Khê |
Trạm bơm Kinh Thanh (xã Thanh Hải) |
|
9 |
ĐH.09 |
4,0 |
Cống Lời (xã Thanh Hương) |
Cống Tràng (xã Thanh Tân) |
|
10 |
ĐH.10 |
8,0 |
Trường cấp 3 A Thanh Liêm |
Đức Hòa (xã Thanh Tân) |
|
11 |
ĐH.11 |
1,2 |
QL1 (Lối rẽ Công ty may Bắc Hà) |
ĐT.495 (UBND xã Thanh Hà) |
|
12 |
ĐH.12 |
6,0 |
ĐT.495 (UBND xã Liêm Sơn) |
QL1 (Lác Nội, xã Thanh Hương) |
|
13 |
ĐH.13 |
3,4 |
QL1 (Thông Tâng 4, xã Thanh Hương) |
ĐH.12 (Thôn Thong 4, xã Thanh Tâm) |
|
14 |
ĐH.14 |
4,1 |
QL1 (Thông Tâng 2, xã Thanh Hương) |
ĐH.13 (Thôn Thong 1, xã Thanh Tâm) |
|
Tổng cộng |
73,6 |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN LÝ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam)
Stt |
Số hiệu (ĐH.) đường huyện |
Chiều dài (Km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Ghi chú |
1 |
ĐH.01 |
2,0 |
QL38B (xã Công Lý) |
Cánh Diễn (xã Công Lý) |
|
2 |
ĐH.02 |
5,0 |
Chẹm Khê (xã Chân Lý) |
ĐT.491 (Phú Khê, xã Bắc Lý) |
|
3 |
ĐH.03 |
3,1 |
ĐH.04 (Cống Đọ, xã Bắc Lý) |
QL38B (trạm bơm xã Nhân Chính) |
|
4 |
ĐH.04 |
9,1 |
Dốc Lưu (xã Đạo Lý) |
QL38B (Chợ Quán, xã Nhân Nghĩa) |
|
5 |
ĐH.05 |
6,3 |
QL38B (Trần Xá, xã Nguyên Lý) |
ĐT.491 (ông Câu- xã Đức Lý) |
|
6 |
ĐH.06 |
7,5 |
Huyện đội (TT Vĩnh Trụ) |
Cầu Nhân chính (xã Nhân Chính) |
|
7 |
ĐH.07 |
1,9 |
Dốc Đê (xã Phú Phúc) |
QL38B (xã Nhân Mỹ) |
|
8 |
ĐH.08 |
3,5 |
Phú Cốc (xã Phú Phúc) |
QL38B (Đông Trụ - xã Tiến Thắng) |
|
9 |
ĐH.09 |
2,5 |
Đội Xuyên (xã Nhân Đạo) |
ĐT.491(Cống Tróc- xã Nhân Đạo) |
|
10 |
ĐH.10 |
6,7 |
ĐT.491 (Cống Đỏ- xã Nhân Đạo) |
QL38B (xã Nhân Mỹ) |
|
11 |
ĐH.11 |
2,6 |
Lam Cầu (xã Nhân Thịnh) |
ĐH. 10 (Chợ Chanh xã Nhân Mỹ) |
|
12 |
ĐH.12 |
9,6 |
ĐT.491(KĐT Mạnh Hùng- xã Bắc Lý) |
QL38B (Chợ Vùa - xã Xuân Khê) |
|
Tổng cộng |
59,8 |
|
|
|
PHỤ LỤC 4
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN BÌNH LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam)
Stt |
Số hiệu (ĐH.) đường huyện |
Chiều dài (Km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Ghi chú |
1 |
ĐH.01 |
3,7 |
QL21/Km131+800 (TT Bình Mỹ) |
ĐH.03 (Tây sông sắt, Bình Lục) |
|
2 |
ĐH.02 |
7,7 |
ĐT.496 (xã An Ninh) |
ĐT.496B (xã An Nội) |
|
3 |
ĐH.03 |
12,5 |
ĐT.496 (xã Hưng Công) |
Thôn Tập Thượng, xã La Sơn (giáp xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm) |
|
4 |
ĐH.04 |
7,2 |
ĐT.496 (chợ Chủ- xã Ngọc Lũ) |
Cống Đa Côn - xã Vũ Bản |
|
5 |
ĐH.05 |
1,0 |
ĐH.07 (chợ Phủ) |
Giao ĐH.01 (trạm thủy nông huyện) |
|
6 |
ĐH.06 |
2,3 |
ĐT.496 (xã Đông Du) |
giáp xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý |
|
7 |
ĐH.07 |
1,4 |
QL37B (thôn An Thái, xã An Mỹ) |
QL21/Km 130+800 (TT Bình Mỹ) |
|
8 |
ĐH.08 |
5,5 |
QQT.4946 (cầu An Bài, xã Đồng Du) |
QL21 (cấu cắt, xã Trung Lương) |
|
Tổng cộng |
41,3 |
|
|
|
PHỤ LỤC 5
SỐ HIỆU CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN THUỘC HUYỆN DUY TIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam)
Stt |
Số hiệu (ĐH.) đường huyện |
Chiều dài (Km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Ghi chú |
1 |
ĐH.01 |
7,7 |
QL38 (TT Hòa Mạc) |
Dốc đê Hoàn Dương (xã Mộc Bắc) |
|
2 |
ĐH.02 |
2,5 |
QL38 (Ba Hàng) |
Bến phà Yên Lệnh cũ |
|
3 |
ĐH.03 |
5,7 |
QL38 (cầu Hòa Mạc) |
Dốc đê Lỗ Hà |
|
4 |
ĐH.04 |
0,7 |
Giao ĐH.03 (nhà truyền thông) |
Dốc Dinh (đê sông Hồng) |
|
5 |
ĐH.05 |
4,5 |
QL38 (Nách Nương) |
QL37B (Nách Nôm) |
|
6 |
ĐH.06 |
5,8 |
QL37B (ngã ba Điệp Sơn) |
QL1 (thôn Hoàng Lý, xã Hoàng Đông) |
|
7 |
ĐH.07 |
4,4 |
QL37B (chợ Đọi Sơn) |
Bến đò ngang Chợ Sông, H. Lý Nhân |
|
8 |
ĐH.08 |
2,0 |
QL37B (xã Yên Nam) |
Giao ĐH.05 (Đình Trắng) |
|
9 |
ĐH.09 |
5,5 |
QL38 (Văn Xá, xã Yên Bắc) |
QL1 (thôn Hoàng Hạ, xã Hoàng Đông) |
|
10 |
ĐH.10 |
0,97 |
QL38 (trại cá) |
Giao KCN Đồng Văn (thôn Thần Nữ, xã Bạch Thượng) |
|
11 |
ĐH.10B |
4,9 |
Giao đường gom cao tốc (xã Bạch Thượng) |
QL1 (thôn Ngọc Thị, xã Duy Minh) |
|
12 |
ĐH.11 |
3,2 |
QL38 (Ninh Não) |
Giao ĐH.12 (thôn Ngọc Thị, xã Duy Minh) |
|
13 |
ĐH.12 |
5,3 |
QL1 (thôn Ngọc Thị, xã Duy Minh) |
QL38 (cầu Nhật Tựu) |
|
14 |
ĐH.13 |
4,3 |
Cầu Trắng (xã Châu Giang) |
Đê sông Hồng (xã Mộc Nam) |
|
15 |
ĐH.14 |
4,14 |
QL38 (TT Hòa Mạc) |
Giao ĐH.01 (xã Châu Giang) |
|
Tổng cộng |
61,61 |
|
|
|
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp cấp huyện của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định cơ chế phối hợp của cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 14/2009/QĐ-UBND Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định về công nhận ấp, khu vực, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về đặt tên, số hiệu đường tỉnh lộ, tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định việc phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc và trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 45/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Quy trình sản xuất và sản phẩm rượu Xuân Thạnh Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định khen thưởng thành tích đột xuất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bổ sung mặt hàng cát xây, cát tô vào Danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2016-2017 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận, xử lý thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND công bố Danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nghệ An Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015