Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 36/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Trần Văn Vinh |
Ngày ban hành: | 21/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2016/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu HĐND;
Xét Tờ trình số 17/TTr-BKTNS ngày 14/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về quy định chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo cho đại biểu HĐND các cấp tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh như sau:
Ngoài các điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu HĐND được quy định tại Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 103 của Luật Tổ chức chính quyền địa phương và Khoản 1, 2 Điều 4 của Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, đại biểu HĐND các cấp được bảo đảm hoạt động như sau:
1. Về hoạt động hoạt động tiếp xúc cử tri
a) Đại biểu HĐND cấp tỉnh: 2.000.000 đồng/năm;
b) Đại biểu HĐND cấp huyện: 1.000.000 đồng/năm;
d) Đại biểu HĐND cấp xã: 500.000 đồng/năm.
2. Về hoạt động hoạt động giám sát
a) Chủ trì giám sát
Đại biểu HĐND cấp tỉnh: 200.000 đồng/buổi;
Đại biểu HĐND cấp huyện: 150.000 đồng/buổi;
Đại biểu HĐND cấp xã: 100.000 đồng/buổi.
b) Tham gia giám sát
Đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện: 100.000 đồng/buổi;
Đại biểu HĐND cấp xã: 50.000 đồng/buổi.
3. Về công tác phí
Đại biểu HĐND được hỗ trợ công tác phí theo Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 của HĐND tỉnh.
4. Về may lễ phục
Đại biểu HĐND được cấp kinh phí may lễ phục mỗi nhiệm kỳ 2 bộ lễ phục. Mức kinh phí may lễ phục cho đại biểu HĐND cấp nào do Thường trực HĐND cấp đó quyết định.
5. Về nghiên cứu tài liệu
a) Nghiên cứu tài liệu kỳ họp HĐND: Cấp tỉnh 1.000.000đồng/người/kỳ họp; cấp huyện 500.000đồng/người/kỳ họp; cấp xã 250.000đồng/người/kỳ họp.
b) Nghiên cứu tài liệu phiên họp của Thường trực HĐND: Cấp tỉnh 300.000 đồng/người/phiên họp; cấp huyện 200.000 đồng/người/phiên họp; cấp xã 100.000 đồng/người/phiên họp.
c) Nghiên cứu tài liệu tham gia hoạt động thẩm tra, giám sát, khảo sát, kiểm tra theo kế hoạch, chương trình của HĐND: Cấp tỉnh 300.000 đồng/người/cuộc; cấp huyện 200.000đồng/người/cuộc; cấp xã 100.000 đồng/người/cuộc.
d) Mức chi tại các điểm a, b, c Khoản 5 Điều này được áp dụng đối với công chức, nhân viên nghiên cứu tài liệu để tham mưu, giúp việc Thường trực HĐND, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tại kỳ họp HĐND, phiên họp của Thường trực HĐND, hoạt động thẩm tra, giám sát, khảo sát, kiểm tra của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND.
6. Đại biểu HĐND được khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ. Mức kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ cho đại biểu HĐND cấp nào do Thường trực HĐND cấp đó quyết định.
7. Đại biểu HĐND được cung cấp báo chí và thông tin cần thiết khác phục vụ cho hoạt động của đại biểu HĐND. Việc cung cấp báo chí và thông tin cho đại biểu HĐND cấp nào do Thường trực HĐND cấp đó quyết định.
8. Đại biểu HĐND được được cấp kinh phí học tập (trao đổi kinh nghiệm), bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu HĐND theo mức chi của Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010, Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012, Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh và các quy định hiện hành.
9. Chế độ hỗ trợ Trưởng Ban, Phó Trưởng Ban HĐND cấp xã kiêm nhiệm
a) Trưởng Ban HĐND cấp xã: 0,2 mức lương cơ sở/người/tháng;
b) Phó Trưởng Ban HĐND cấp xã: 0,1 mức lương cơ sở/người/tháng.
10. Các điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu HĐND không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và các quy định của pháp luật hiện hành. Trong quá trình thực hiện nếu các văn bản dẫn chiếu đó được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng chi theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bãi bỏ các nội dung và mức chi cho đại biểu HĐND trong hoạt động tiếp xúc cử tri, giám sát, may lễ phục, nghiên cứu; học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu tại Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; bãi bỏ cụm từ “Ủy viên Thường trực HĐND” và chế độ cho Ủy viên Thường trực HĐND tại Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
2. Sửa cụm từ “HĐND thành phố, thị xã” thành “HĐND cấp huyện”, cụm từ “HĐND xã, thị trấn” thành “HĐND cấp xã” tại Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
3. Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ nghị quyết thi hành.
4. Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 2, thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND sửa đổi chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp kèm theo Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND về tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 11/03/2014
Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND phê chuẩn bảng giá đất trên địa bản tỉnh Hà Tĩnh năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 30/01/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh do tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 08/06/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và đại học trong cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư lại từ nguồn vốn vượt thu tiền sử dụng đất cho huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 11/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011 - 2016) Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b, Khoản 4, Phần II, Điều 1 Nghị quyết 111/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND thông qua Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2012
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu, sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách cho các cấp ngân sách thuộc địa phương do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về cấp vốn ban đầu và trích lập Quỹ phát triển đất do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về xây dựng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND bãi bỏ mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại mục C - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai và mục D - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 do Tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 29/01/2013
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với học sinh ở cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 đến năm 2014- 2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 03/01/2013