Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Tổng dự toán Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020
Số hiệu: | 699/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 07/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Trật tự an toàn xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 699/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định 706/QĐ-BXD ngày 30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đợt 1 dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Văn phòng thường trực Ban chỉ huy phòng cháy chữa cháy từng tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự toán các hạng mục mua sắm đợt 1 thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách năm 2016 (bổ sung); Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Trạm và Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga ra cho các Hạt Kiểm lâm các huyện: Ba Tơ, Minh Long, Đức Phổ, Sơn Hà và Tây Trà;
Căn cứ Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự toán các hạng mục mua sắm đợt 2 thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 3, dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1050/TTr-SNNPTNT ngày 11/4/2018 về việc xin phê duyệt Tổng dự toán dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015- 2020 và Báo cáo thẩm định số 1049/BCTĐ-SNNPTNT ngày 11/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Tổng dự toán Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020, với các nội dung chính như sau:
1. Tên Tổng dự toán: Tổng dự toán Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020.
2. Phạm vi thực hiện dự án: Dự án được thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
3. Đơn vị tư vấn lập dự án: Công ty TNHH tư vấn và sản xuất Nông lâm nghiệp Hạnh Nhân tỉnh Quảng Ngãi.
4. Chủ đầu tư, hình thức quản lý
a) Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm lâm Quảng Ngãi.
b) Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
5. Cơ quan chủ quản đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
6. Cấp quyết định đầu tư: UBND tỉnh Quảng Ngãi.
7. Đơn vị thẩm định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
8. Đơn vị tư vấn lập tổng dự toán: Công ty Cổ phần khảo sát thiết kế, kiểm định công trình SC.
9. Đơn vị tư vấn thẩm tra tổng dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Ấn Trà
10. Thời gian thực hiện dự án: 6 năm (2015-2020).
11. Quy mô đầu tư dự án:
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
I |
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền |
|
|
1 |
Đào tạo, tập huấn |
Lớp |
45 |
2 |
Ấn phẩm tuyên truyền |
Tờ |
100.000 |
II |
Xây dựng công trình PCCCR |
|
|
1 |
Bảng tuyên truyền trực quan |
Bảng |
30 |
2 |
Bảng dự báo cấp cháy rừng |
Bảng |
30 |
3 |
Trạm + Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga ra cho các Hạt Kiểm lâm |
m2 |
3.000 |
4 |
Văn phòng thường trực Ban chỉ huy PCCCR tỉnh |
m2 |
150 |
II |
Mua sắm phương tiện, thiết bị, dụng cụ |
|
|
1 |
Phương tiện |
|
|
|
Ôtô 7 chỗ tuần tra, chỉ huy chữa cháy rừng |
Chiếc |
1 |
|
Ôtô bán tải chở người và thiết bị chữa cháy |
Chiếc |
12 |
|
Mô tô tuần tra, kiểm tra rừng |
Chiếc |
25 |
|
Xuồng máy (cano) |
Chiếc |
5 |
2 |
Thiết bị, dụng cụ chữa cháy rừng |
|
|
2.1 |
Thiết bị chữ cháy |
|
|
|
Máy bơm khiêng tay và phụ kiện |
Bộ |
10 |
|
Máy bơm nổi và phụ kiện |
Bộ |
1 |
|
Máy thổi gió |
Chiếc |
200 |
|
Máy cắt thực bì |
Chiếc |
100 |
|
Máy cưa xăng |
Chiếc |
100 |
|
Máy phát điện 5KVA |
Chiếc |
5 |
|
Lều bạt di động |
Bộ |
15 |
|
Quần áo chữa cháy |
Bộ |
300 |
|
Loa Pin cầm tay chỉ huy chữa cháy |
Chiếc |
44 |
2.2 |
Dụng cụ chữa cháy |
|
|
|
Câu lim |
Cái |
500 |
|
Bàn dập lửa |
Cái |
3.000 |
|
Rựa cán dài |
Cái |
3.000 |
3 |
Thiết bị thông tin, tuyên truyền và làm việc |
|
|
3.1 |
Thiết bị thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
Máy định vị GPS |
Chiếc |
66 |
|
Máy tính xách tay |
Bộ |
25 |
|
Máy ảnh KTS |
Chiếc |
22 |
|
Ống nhòm nhìn ban đêm có quay camera |
Chiếc |
22 |
|
Máy chiếu |
Bộ |
22 |
|
Màn chiếu |
Bộ |
22 |
|
Camera |
Cái |
22 |
|
Máy tuyên truyền cơ động |
Bộ |
44 |
3.2 |
Thiết bị làm việc |
|
|
|
Máy tính để bàn + Máy in A4 |
Bộ |
25 |
|
Máy photocopy |
Cái |
22 |
|
Máy in Ao |
Cái |
1 |
|
Máy in A3 |
Cái |
1 |
|
Tủ gỗ đựng tài liệu |
Cái |
22 |
|
Bản đồ chỉ đạo công tác PCCCR |
Tấm |
22 |
IV |
Ứng dụng khoa học công nghệ |
|
|
1 |
Phần mềm GIS về quản trị cơ sở dữ liệu quản lý bảo vệ rừng, phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng |
Bộ |
1 |
2 |
Phần mềm quản trị và điều hành công việc |
Bộ |
1 |
V |
Diễn tập chữa cháy rừng |
|
|
1 |
Cấp tỉnh |
Đợt |
1 |
2 |
Cấp huyện |
Đợt |
3 |
12. Tổng dự toán: 60.928.000.000 đồng
a) Chi phí trực tiếp: 52.430.797.000 đồng
+ Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền: 1.094.690.000 đồng
+ Xây dựng công trình PCCCR: 19.162.158.000 đồng
+ Mua sắm phương tiện, thiết bị, dụng cụ: 29.558.637.000 đồng
+ Ứng dụng khoa học: 1.730.000.000 đồng
+ Diễn tập chữa cháy rừng: 885.312.000 đồng
b) Các khoản gián tiếp: 5.740.088.000 đồng
+ Chi phí quản lý dự án: 1.051.966.000 đồng
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 1.930.330.000 đồng
+ Chi phí khác: 2.757.792.000 đồng:
c) Dự phòng chi (DPC): 2.757.115.000 đồng
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
d) Nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách Trung ương cấp qua Chương trình mục tiêu “Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020” đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định tại Công văn số 8092/BKHĐT-KTNN ngày 23/10/2015: 45.000.000.000 đồng.
- Ngân sách tỉnh: 15.928.000.000 đồng
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi thực hiện các bước tiếp theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý dự án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC PCCCR TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
TỔNG DỰ TOÁN |
Chênh lệch |
||||
Số lượng |
Đơn giá/cách tính |
Thành tiền |
Số lượng |
Đơn giá/cách tính |
Thành tiền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=12+ |
(10)=(9)-(6) |
|
|
|
54.152.115 |
|
|
52.430.797 |
-1.721.318 |
||
I |
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền (TT1) |
|
|
|
1.650.000 |
|
|
1.094.690 |
-555.310 |
1 |
Đào tạo, tập huấn |
Lớp |
45,00 |
30.000 |
1.350.000 |
45,00 |
|
794.690 |
-555.310 |
1.1 |
- Cấp tỉnh |
|
1,00 |
|
|
1,00 |
8.850 |
8.850 |
- |
1.2 |
- Cấp huyện |
|
44,00 |
|
|
44,00 |
17.860 |
785.840 |
- |
2 |
Ấn phẩm tuyên truyền |
Tờ |
100.000 |
3 |
300.000 |
100.000 |
3 |
300.000 |
- |
II |
Xây dựng công trình PCCCR (TT2) |
|
|
|
18.105.000 |
|
|
19.162.158 |
1.057.158 |
1 |
Bảng tuyên truyền trực quan |
Bảng |
30,00 |
66.000 |
1.980.000 |
30,00 |
|
1.650.000 |
-330.000 |
2 |
Bảng dự báo cấp cháy rừng |
Bảng |
30,00 |
44.000 |
1.320.000 |
30,00 |
|
1.080.000 |
-240.000 |
3 |
Trạm+Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga ra cho LL Kiểm lâm |
m2 |
3.000,00 |
4.700 |
14.100.000 |
3.000,00 |
|
15.706.153 |
1.606.153 |
4 |
Văn phòng thường trực Ban chỉ huy PCCCR tỉnh |
m2 |
150,00 |
4.273 |
705.000 |
115,00 |
|
726.005 |
21.005 |
III |
Mua sắm phương tiện, thiết bị, dụng cụ (TT3) |
|
|
|
27.945.115 |
|
|
29.558.637 |
1.613.522 |
1 |
Phương tiện |
|
|
|
12.967.625 |
|
|
10.687.250 |
-2.280.375 |
1.1 |
Ôtô 7 chỗ tuần tra, chỉ huy chữa cháy rừng |
Chiếc |
1,00 |
1.134.000 |
1.247.400 |
1,00 |
|
1.040.000 |
-207.400 |
1.2 |
Ôtô bán tải chở người và thiết bị chữa cháy |
Chiếc |
11,00 |
790.000 |
9.559.000 |
11,00 |
|
7.840.000 |
-1.719.000 |
1.3 |
Mô tô tuần tra, kiểm tra rừng |
Chiếc |
25,00 |
44.990 |
1.237.225 |
25,00 |
|
707.250 |
-529.975 |
1.4 |
Xuồng máy (cano) |
Chiếc |
4,00 |
210.000 |
924.000 |
4,00 |
|
1.100.000 |
176.000 |
2 |
Thiết bị, dụng cụ chữa cháy rừng |
|
|
|
9.087.192 |
|
|
15.185.000 |
6.097.808 |
2.1 |
Thiết bị chữa cháy |
|
|
|
7.085.192 |
|
|
10.831.000 |
3.745.808 |
2.1.1 |
Máy bơm khiêng tay và phụ kiện |
Bộ |
9,00 |
108.350 |
975.150 |
9,00 |
|
663.300 |
-311.850 |
2.1.2 |
Máy bơm nổi và phụ kiện |
Bộ |
1,00 |
69.997 |
69.997 |
1,00 |
|
68.970 |
-1.027 |
2.1.3 |
Máy thổi gió |
Chiếc |
200,00 |
11.550 |
2.310.000 |
200,00 |
|
5.178.660 |
2.868.660 |
2.1.4 |
Máy cắt thực bì |
Chiếc |
100,00 |
10.450 |
1.045.000 |
100,00 |
|
1.782.000 |
737.000 |
2.1.5 |
Máy cưa xăng |
Chiếc |
100,00 |
10.560 |
1.056.000 |
100,00 |
|
1.806.750 |
750.750 |
2.1.6 |
Máy phát điện 5KVA |
Chiếc |
5,00 |
38.665 |
193.325 |
5,00 |
|
192.500 |
-825 |
2.1.7 |
Lều bạt di động |
Bộ |
5,00 |
3.740 |
18.700 |
5,00 |
|
66.000 |
47.300 |
2.1.8 |
Quần áo chữa cháy |
Bộ |
300,00 |
4.070 |
1.221.000 |
300,00 |
|
961.500 |
-259.500 |
2.1.9 |
Loa Pin cầm tay chỉ huy chữa cháy |
Chiếc |
44,00 |
4.455 |
196.020 |
44,00 |
|
111.320 |
-84.700 |
2.2 |
Dụng cụ chữa cháy thủ công |
|
|
|
2.002.000 |
|
|
4.354.000 |
2.352.000 |
2.2.1 |
Câu lim |
Cái |
500,00 |
640 |
352.000 |
500,00 |
|
511.000 |
159.000 |
2.2.2 |
Bàn dập lửa |
Cái |
3.000,00 |
350 |
1.155.000 |
3.000,00 |
|
3.195.000 |
2.040.000 |
2.2.3 |
Rựa cán dài |
Cái |
3.000,00 |
150 |
495.000 |
3.000,00 |
|
648.000 |
153.000 |
3 |
Thiết bị thông tin, tuyên truyền và làm việc |
|
|
|
5.890.298 |
|
|
3.686.387 |
-2.203.911 |
3.1 |
Thiết bị thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
3.514.676 |
|
|
2.299.182 |
-1.215.494 |
3.1.1 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
64,00 |
13.500 |
950.400 |
64,00 |
|
651.200 |
-299.200 |
3.1.2 |
Máy tính xách tay |
Bộ |
25,00 |
13.800 |
379.500 |
25,00 |
|
226.232 |
-153.268 |
3.1.3 |
Máy ảnh KTS |
Chiếc |
22,00 |
12.000 |
290.400 |
22,00 |
|
295.240 |
4.840 |
3.1.4 |
Ống nhòm nhìn ban đêm có quay camera |
Chiếc |
22,00 |
17.500 |
423.500 |
22,00 |
|
314.600 |
-108.900 |
3.1.5 |
Máy chiếu |
Bộ |
22,00 |
24.300 |
588.060 |
22,00 |
|
390.830 |
-197.230 |
3.1.6 |
Màn chiếu |
Bộ |
22,00 |
1.480 |
35.816 |
22,00 |
|
18.150 |
-17.666 |
3.1.7 |
Camera |
Cái |
22,00 |
25.000 |
605.000 |
22,00 |
|
269.830 |
-335.170 |
3.1.8 |
Máy tuyên truyền cơ động |
Bộ |
44,00 |
5.000 |
242.000 |
44,00 |
|
133.100 |
-108.900 |
3.2 |
Thiết bị làm việc |
|
|
|
2.375.622 |
|
|
1.387.205 |
-988.417 |
3.2.1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
25,00 |
20.300 |
558.250 |
25,00 |
|
404.250 |
-154.000 |
3.2.2 |
Máy photocopy |
Cái |
22,00 |
41.500 |
1.004.300 |
22,00 |
|
544.500 |
-459.800 |
3.2.3 |
Máy in Ao |
Cái |
1,00 |
98.175 |
107.992 |
1,00 |
|
89.898 |
-18.094 |
3.2.4 |
Máy in A3 |
Cái |
1,00 |
24.982 |
27.480 |
1,00 |
|
28.270 |
790 |
3.2.5 |
Tủ gỗ đựng tài liệu |
Cái |
22,00 |
20,000 |
484.000 |
22,00 |
|
145.200 |
-338.800 |
3.2.6 |
Bản đồ chỉ đạo công tác PCCCR |
Tấm |
22,00 |
8.000 |
193.600 |
22,00 |
|
175.087 |
-18.513 |
IV |
Ứng dụng khoa học (TT4) |
|
|
|
5.552.000 |
|
|
1.730.000 |
-3.822.000 |
1 |
Phần mềm GIS về quản trị cơ sở dữ liệu quản lý bảo vệ rừng, phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng |
Bộ |
1,00 |
3.700.000 |
3.700.000 |
1,00 |
|
1.050.000 |
-2.650.000 |
2 |
Phần mềm quản trị và điều hành công việc |
Bộ |
1,00 |
1.852.000 |
1.852.000 |
1,00 |
|
680.000 |
-1.172.000 |
V |
Diễn tập chữa cháy rừng (TT5) |
|
|
|
900.000 |
|
|
885.312 |
-14.688 |
1 |
Cấp tỉnh |
Đợt |
1,00 |
300.000 |
300.000 |
1,00 |
|
287.052 |
-12.948 |
2 |
Cấp huyện |
Đợt |
3,00 |
200.000 |
600.000 |
3,00 |
|
598.260 |
-1.740 |
|
|
|
4.189.024 |
|
|
5.740.088 |
1.551.064 |
||
I |
Chi phí quản lý dự án (GT1) |
% |
1,73 |
|
936.832 |
|
|
1.051.966 |
115.134 |
II |
Chi phí tư vấn (GT2) |
|
|
|
1.538.025 |
|
|
1.930.330 |
392.305 |
1 |
Chi phí khảo sát 13 huyện, thành phố (7 dễ, 6 khó) |
|
|
|
276.653 |
|
|
74.998 |
-201.655 |
1.1 |
Chi phí khảo sát địa hình, địa chất |
Vị trí |
|
|
|
|
|
74.998 |
|
2 |
Chi phí lập dự án |
% |
0,380 |
0,38*TT |
208.743 |
|
|
207.000 |
-1.743 |
3 |
Chi phí lập dự toán |
% |
|
|
|
|
|
112.692 |
|
4 |
Chi phí lập thiết kế BVTC và dự toán |
% |
2,299 |
2,299*TT2 |
416.234 |
|
|
534.355 |
118.121 |
5 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả, tính khả thi của dự án đầu tư |
% |
0,057 |
0,057*TT |
31.311 |
|
|
0 |
-31.311 |
6 |
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công |
% |
0,139 |
0,139*TT2 |
25.166 |
|
|
39.096 |
13.930 |
7 |
Chi phí thẩm tra dự toán, tổng dự toán công trình |
% |
0,134 |
0,134*TT2 |
24.261 |
|
|
40.913 |
16.652 |
8 |
Chi phí lập HS mời thầu, đánh giá HS dự thầu gói thầu xây lắp |
% |
0,100 |
0,100*TT2 |
18.105 |
|
|
73.184 |
55.079 |
9 |
Chi phí lập HS mời thầu, đánh giá HS dự thầu gói thầu thiết bị |
% |
0,100 |
0,100*TT3 |
27.945 |
|
|
92.044 |
64.099 |
10 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình |
% |
1,955 |
1,955*TT2 |
353.953 |
|
|
584.827 |
230.874 |
11 |
Chi phí giám sát thiết bị |
% |
0,557 |
0,557*TT3 |
155.654 |
|
|
171.222 |
15.568 |
III |
Chi phí khác (GT3) |
|
|
|
1.714.167 |
|
|
2.757.792 |
1.043.625 |
1 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
% |
0,30 |
0,300*TT2 |
54.315 |
|
|
18.057 |
-36.258 |
2 |
Chi phí bảo hiểm phương tiện (ô tô, Mô tô, Ca nô) |
% |
|
|
32.600 |
|
|
248.461 |
215.861 |
2.1 |
Phương tiện: Ô tô 7 chỗ |
% |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.2 |
Phương tiện: Ô tô bán tải |
% |
|
|
|
11,00 |
|
|
|
2.3 |
Phương tiện: Ca nô |
% |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
2.4 |
Phương tiện: Mô tô |
% |
|
|
|
25,00 |
|
|
|
3 |
Thuế trước bạ+lệ phí đăng ký phương tiện (ô tô, Ca nô, Mô tô) |
% |
|
|
1.335.918 |
|
|
985.674 |
-350.244 |
3.1 |
Phương tiện: Ô tô 7 chỗ |
% |
|
|
|
1,00 |
|
56.985 |
|
3.2 |
Phương tiện: Ô tô bán tải |
% |
|
|
|
11,00 |
|
776.541 |
|
3.3 |
Phương tiện: Ca nô |
% |
|
|
|
8,00 |
|
120.000 |
|
3.4 |
Phương tiện: Mô tô |
% |
|
|
|
50,00 |
|
32.148 |
|
4 |
Chi phí kiểm toán dự án |
% |
0,266 |
0,712*(A+B+C) |
152.952 |
0,712 |
|
477.188 |
324.236 |
5 |
Chi phí thẩm tra quyết toán |
% |
0,138 |
0,139* (TT+TT1+GT2) |
72.137 |
0,453 |
|
138.002 |
65.865 |
6 |
Chi phí thẩm định dự án |
% |
0,014 |
0,014*TT |
6.991 |
0,014 |
|
7.340 |
349 |
7 |
Chi phí thẩm định thiết kế, dự toán |
% |
0,031 |
0,031*TT2 |
5.102 |
|
|
99.471 |
94.369 |
7.1 |
Chi phí thẩm định thiết kế thi công |
% |
|
|
|
0,293 |
|
|
|
7.2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
% |
|
|
|
0,281 |
|
|
|
8 |
Chi phí thẩm định HS mời thầu, kết quả đấu thầu và tư vấn lựa chọn nhà thầu |
% |
0,1 |
0,10*TT |
54.152 |
0,100 |
|
49.297 |
-4.855 |
9 |
Chi phí hạng mục chung |
% |
|
|
|
|
|
670.682 |
670.682 |
9.1 |
Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công |
% |
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Chi phí một số công tác không xác định được từ thiết kế |
% |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi phí thẩm định giá thiết bị |
|
|
|
- |
1,000 |
|
63.620 |
63.620 |
% |
4,44 |
|
2.586.860 |
|
|
2.757.115 |
170.255 |
||
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
|
|
|
60.928.000 |
|
|
60.928.000 |
- |
Bằng chữ: Sáu mươi tỷ chín trăm hai mươi tám triệu đồng
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025” Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch thực hiện Chương trình “Chăm sóc dinh dưỡng 1.000 ngày đầu đời nhằm phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, nâng cao tầm vóc người Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 422/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thanh toán học phí không dùng tiền mặt tại các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ thủ tục “Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất gia công” thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng tại Quyết định 789/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ kinh phí cho cán bộ thú y và những người trực tiếp tham gia phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của lĩnh vực dân tộc thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch giảm tổng đàn và bảo vệ đàn lợn (heo) giống trong tình huống bệnh Dịch tả heo Châu Phi đã xảy ra trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1115/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 132-NQ/CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW, Kế hoạch 10-KH/TW thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW và Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Nghị quyết về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch Xúc tiến thương mại địa phương năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 1623/QĐ-UBND, 2290/QĐ-UBND Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉnh Phú Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2018 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu mía tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch Chiến lược phát triển thị trường xuất khẩu gạo tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt dự toán mua sắm đợt 2 thuộc dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Trạm và Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga ra cho các Hạt Kiểm lâm Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 706/QĐ-BXD năm 2017 công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương “Xây dựng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại Sở Tài nguyên và Môi trường và đơn vị trực thuộc theo kiến trúc chính quyền điện tử” Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng và giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1115/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017 Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật quản lý nước thải tại thành phố Đà Lạt do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng thực hiện Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hiện hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Kim Chung, tại các ô đất CT3, CT4 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 79/QĐ-BXD năm 2017 công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách năm 2016 (bổ sung) Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2016 công bố 07 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Văn phòng thường trực Ban chỉ huy phòng cháy chữa cháy rừng thuộc Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt dự toán hạng mục mua sắm đợt 1 thuộc dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ cho các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ Triển khai Mạng diện rộng của tỉnh đến 286 xã, phường, thị trấn trong tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp hỗ trợ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, đơn giá đất cụ thể làm căn cứ thu tiền sử dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án Trạm trung chuyển đa phương thức, bãi đỗ xe công cộng và điểm đầu cuối xe buýt tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quyết định 2251/QĐ-UBND về Kế hoạch Cải cách hành chính của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể để phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với dự án Nâng cấp, mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành tại phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 26/12/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách hỗ trợ giống sắn cho nông dân trồng sắn nguyên liệu thuộc dự án quy hoạch và đầu tư vùng nguyên liệu sắn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 422/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức hoạt động công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2014 Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án Tổ chức lại ngành sản xuất gạch, gốm tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 cho phép lập dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải và rác thải y tế tại bệnh viện đa khoa một số huyện của tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án trang bị phần mềm đăng ký và quản lý hộ tịch đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Tổ chuyên viên và nhóm công tác giúp việc Ban Chỉ đạo dự án Khu Đô thị - Dịch vụ - Công nghiệp Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch sản xuất mía giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 05/06/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương, dự toán dự án “Xử lý ô nhiễm điểm tồn lưu thuốc bảo vệ thực vật tại thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh" Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 79/QĐ-BXD năm 2011 về Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 19/03/2011
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2010 công bố lại bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vân tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 24/06/2010
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2008 về Đổi tên Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thành Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/10/2008 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời đơn giá bồi thường vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 28/06/2015
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh thời gian giải quyết cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2008 về Đề án Tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP Ban hành: 18/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2008 duyệt điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/09/2006 | Cập nhật: 15/11/2014