Quyết định 1115/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017
Số hiệu: 1115/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 14/06/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1115/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu;

Căn cứ Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ cho các dự án thuộc Chương trình bãi ngang ven biển năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 các phòng học mầm non thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016;

Thực hiện Công văn số 4311/BKHĐT-TH ngày 26/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 sang năm 2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 879/SKHĐT-TH ngày 09/6/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017 là 206.002 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn ngân sách Trung ương là 102.624 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm);

- Vốn trái phiếu Chính phủ là 103.377 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ kế hoạch vốn kéo dài được giao tại Điều 1 Quyết định này, các đơn vị đầu mối giao kế hoạch phải khẩn trương triển khai thực hiện, thanh quyết toán vốn được kéo dài theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân số vốn này cho UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).

2. Sở Tài chính thực hiện các thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn tại Điều 1 Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát giải ngân số vốn kế hoạch năm 2016 kéo dài không vượt quá số vốn cho phép kéo dài.

Điều 3. Số vốn kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2017.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình: Giao thông; Dân dụng và Công nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị đầu mối giao kế hoạch theo phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: KHĐT, Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UB: PCVP, các P.N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, P.Thhtlvan115.

CHỦ TỊCH





Trần Ngọc Căng

 

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016 ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN SANG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chương trình

Kế hoạch vốn năm 2016

Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến 31/01/2017

Số vốn kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017

Ghi chú

 

Tổng số

715.959,00

509.955,92

206.002,151

 

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

411.602,00

308.976,46

102.624,694

Phụ lục 1

I

Vốn Chương trình mục tiêu từ NSTW

154.500,00

147.571,02

6.928,979

 

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng

17.500,00

12.122,00

5.378,000

 

2

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

7.000,00

6.895,46

104,538

 

3

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

22.000,00

20.871,56

1.128,441

 

4

Chương trình Biển Đông - Hải đảo

108.000,00

107.682,00

318,000

 

II

Chương trình mục tiêu Quốc gia

257.102,00

161.405,44

95.695,715

 

1

Chương trình Giảm nghèo bền vững

225.902,00

142.010,34

83.891,665

 

2

Chương trình xây dựng Nông thôn mới

31.200,00

19.395,11

11.804,050

 

B

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

304.357,00

200.979,45

103.377,457

Phụ lục 2

1

Bố trí cho các dự án giao thông

181.652,00

112.183,06

69.468,936

 

2

Chương trình Nông thôn mới

98.000,00

76.488,72

21.511,283

 

3

Chương trình kiên cố hóa trường lớp học

24.705,00

12.307,67

12.397,238

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch vốn NSTW năm 2016

Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017

Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực kiện và giải ngân sang năm 2017

Ghi chú

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

 

Tổng hợp

 

 

 

 

900.726

872.629

18.117

35.800

34.000

1.800

411.602

308.976

102.624,204

 

A

Chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương

 

 

 

 

900.726,00

872.629,20

18.117,00

35.800,00

34.000,00

1.800,00

154.500,00

147.571,02

6.928,489

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng

 

 

 

 

49.899

39.919

-

20.000

20.000

-

17.500

12.122

5.378,000

 

1

Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

2015-2016

1607/QĐ-UBND 30/10/2014

49.899

39.919

 

20.000

20.000

 

17.500

12.122

5.378,000

 

II

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

60.927

45.000

15.927

-

-

-

7.000

6.895

104,538

 

2

Dự án nâng cao Năng lực PCCCR giai đoạn 2016-2020

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

2016-2020

1967i/QĐ-UBND, 30/10/2015

60.927

45.000

15.927

 

 

 

7.000

6.895,462

104,538

 

III

CHƯƠNG TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN

 

 

 

 

101.900

99.710

2.190

15.800

14.000

1.800

22.000

20.872

1.127,951

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

2014-2016

1542/QĐ-UBND, 25/10/2013

21.900

19.710

2.190

15.800

14.000

1.800

5.000

3.926

1.073,540

 

4

Đê Phổ Minh (giai đoạn 1)

BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

Đức Phổ

2016-2020

1966c/QĐ-UBND, 30/10/2015

80.000

80.000

 

 

 

 

17.000

16.945,559

54,411

 

IV

Chương trình Biển Đông - Hải đảo

 

 

 

 

688.000

688.000

-

-

-

-

108.000

107.682

318,000

 

5

Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III)

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Lý Sơn

2016-2020

2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

688.000

688.000

 

 

 

 

108.000

107.682

318,000

 

B

Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

257.102

161.405,44

95.695,715

 

I

Chương trình Giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225.902

142.010

83.891,665

Chi tiết Phụ lục 1.1

II

Chương trình xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.200

19.395

11.804,050

Chi tiết Phụ lục 1.2

 

PHỤ LỤC 1.1

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch vốn NSTW năm 2016

Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017

Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực kiện và giải ngân sang năm 2017

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

 

TỔNG SỐ

 

 

1.150.442

353.413

17.642

108.523

108.523

0

171.003,00

85.401,42

83.891,665

 

A

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (đợt 1)

 

 

1.127.580

330.551

17.642

108.523

108.523

0

148.141,00

85.401,42

61.029,67

 

I

Chương trình 30a

 

 

324.567

285.927

17.442

108.523

108.523

0

103.517,00

50.843,68

52.582,16

 

1.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo

 

Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29.7.2016

308.310

270.911

16.200

108.523

108.523

0

88.501,00

44.557,58

43.851,49

 

 

HUYỆN MINH LONG

 

 

33.690

30.321

0

0

0

0

18.655,00

15.190,28

3.464,61

 

 

Danh mục công trình khởi công mới năm 2016

 

 

33.690

30.321

0

0

0

0

18.655,00

15.190,28

3.464,61

 

1

Kênh mương đập Dưỡng Chơn

Thanh An

 

500

450

 

 

 

 

405,00

186,00

219,05

 

2

Nhà văn hóa xã Long Sơn

Long Sơn

 

4.920

4.428

 

 

 

 

2.650,00

2.000,24

649,76

 

3

Đường TT Y Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2)

Long Hiệp

 

5.540

4.986

 

 

 

 

2.900,00

2.649,40

250,65

 

4

Trường THCS Long Hiệp

Long Hiệp

 

6.980

6.282

 

 

 

 

3.800,00

3 242,10

558,00

 

5

Trường MG Long Môn (Làng Trê)

Long Môn

 

660

594

 

 

 

 

550,00

270,30

279,73

 

6

Trường TH Long Môn (TT Làng Trê)

Long Môn

 

4.950

4.455

 

 

 

 

2.650,00

2.184,54

465,46

 

7

Trường mẫu giáo Thanh An

Thanh An

 

3.190

2.871

 

 

 

 

1.800,00

1.389,50

410,09

 

8

Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng Nguyên (giai đoạn 2)

Long Hiệp

 

6.950

6.255

 

 

 

 

3.900,00

3.268,20

631,87

 

 

HUYỆN SƠN TÂY

 

 

92.904

88.504

0

36.625

36.625

0

21.188,00

9.475,50

11.597,79

 

1

Đường TT xã Sơn Màu - Apao (gđ 1)

 

 

48.904

48.904

 

36.625

36.625

 

5.800,00

4.243,10

1.556,91

 

 

Danh mục công trình khởi công mới năm 2016

 

 

44.000

39.600

0

0

0

0

15.388,00

5.232,40

10.040,89

 

1

Trạm Y tế xã Sơn Bua

Xã Sơn Bua

 

6.000

5.400

 

 

 

 

2.100,00

1.413,70

686,35

 

2

Đường Trung Tâm cụm xã Sơn Mùa

Xã Sơn Mùa

 

24.000

21.600

 

 

 

 

8.388,00

190,00

8.198,00

 

3

Trường tiểu học Sơn Màu

Xã Sơn Màu

 

5.000

4.500

 

 

 

 

1.750,00

1.294,10

454,13

 

4

Trường tiểu học Sơn Long

Xã Sơn Long

 

5.000

4.500

 

 

 

 

1.750,00

1.047,60

702,40

 

5

Đập Ra Pân

Xã Sơn Long

 

4.000

3.600

 

 

 

 

1.400,00

1.287,00

 

 

 

HUYỆN TRÀ BỒNG

 

 

68.955

48.255

16.200

24.275

24.275

0

9.504,00

7.235,80

2.169,30

 

1

NCMR đường Thôn Niên- Thôn Tây

Trà Bùi

 

23.955

23.955

 

17.275

17.275

 

3.667,00

3.576,90

91,12

 

2

Trường PTTH Phó Mục Gia

Trà Bình

 

45.000

24.300

16.200

7.000

7.000

 

5.837,00

3.758,90

2.078,18

 

 

HUYỆN BA TƠ

 

 

50.742

47.493

0

8.816

8.816

0

18.669,00

11.403,60

7.266,45

 

1

Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá

Ba Vinh

 

5.355

5.355

 

2.600

2.600

 

1.900,00

1.637,00

263,03

 

2

Đường QL 24 - Nước Ui

Ba Vì

 

5.022

5.022

 

2.316

2.316

 

2.100,00

1.571,00

529,59

 

3

Cầu Nước Xi

Ba Tô

 

5.097

5.097

 

2.500

2.500

 

2.200,00

1.716,70

483,27

 

4

Trường TH Ba Cung. HM: Nhà HB

Ba Cung

 

2.785

2.785

 

1.400

1.400

 

1.019,00

929,30

89,74

 

 

Danh mục công trình khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh

Ba Dinh

 

14.000

12.600

 

 

 

 

5.000,00

4.875,50

124,59

 

2

Nhà văn hóa xã Ba Vì

Ba Vì

 

4.039

3.635

 

 

 

 

1.450,00

147,60

1.302,48

 

3

Trường Tiểu học Ba Dinh. Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập

Ba Dinh

 

5.056

4.550

 

 

 

 

1.800,00

190,80

1.609,28

 

4

Đập dâng Đồng Cành

Ba Vinh

 

9.387

8.448

 

 

 

 

3.200,00

335,70

2.864,38

 

 

HUYỆN SƠN HÀ

 

 

5.200

5.200

0

4.370

4.370

0

720,00

408,00

332,51

 

1

Đường Làng Ghè - Đồng Lang

Sơn Linh

 

3.500

3.500

 

3.000

3.000

 

420,00

271,50

168,97

 

2

Trạm Y tế xã Sơn Trung

Sơn Trung

 

1.700

1.700

 

1.370

1.370

 

300,00

136,50

163,54

 

 

HUYỆN TÂY TRÀ

 

 

56.819

51.137

0

34.437

34.437

0

19.765,00

744,40

19.020,83

 

1

Đường Trà Phong- Gò Rô Trà Bung

Trà Phong

 

42.819

38.537

 

34.437

34.437

 

6.000,00

 

6.000,00

 

2

Trường THCS Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ.

Trà Phong

 

5.000

4.500

 

 

 

 

5.000,00

239,00

4.761,03

 

3

Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh

Trà Xinh

 

4.000

3.600

 

 

 

 

4.000,00

213,00

3.787,09

 

4

Trường mầm non huyện (Trường mầm non 28/8)

Trà Phong

 

3.500

3.150

 

 

 

 

3.465,00

192,20

3.272,86

 

5

Nâng cấp Trạm Y tế Trà Thanh

Trà Thanh

 

1.500

1.350

 

 

 

 

1.300,00

100,20

1.199,86

 

1.2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày 29.7.2016

16.258

15.016

1.242

0

0

0

15.016,00

6.286,10

8.730,66

 

 

HUYỆN ĐỨC PHỔ

 

 

2.981

2.835

146

0

0

0

2.835,00

2.293,70

541,45

 

1

GTNT khu 2-khu 4 Tấn Lộc Phổ Châu

Tấn Lộc, Phổ Châu

 

993

945

48

 

 

 

945,00

486,10

458,96

 

2

Tuyến đường QL 1- Thạnh Đức

Thạnh Đức 1, Phổ Thạnh

 

993

945

48

 

 

 

945,00

902,10

42,94

 

3

Đường Cùng Huân GĐ 2 Phổ An

Hội An 1, Phổ An

 

995

945

50

 

 

 

945,00

905,50

39,35

 

 

TP QUẢNG NGÃI

 

 

2.445

1.890

555

0

0

0

1.890,00

-

1.890,00

 

1

Đường Nguyễn Phú-Phạm Bé T Hòa

Thôn Xuân An, Tịnh Hòa

 

945

945

0

 

 

 

945,00

 

945,00

 

2

Nhà VH An Vĩnh Tịnh Kỳ

Thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ

 

1.500

945

555

 

 

 

945,00

 

945,00

 

 

HUYỆN BÌNH SƠN

 

 

4.725

4.725

0

0

0

0

4.725,00

984,70

3.740,63

 

1

Nhà VH+ trú bão Thượng Hòa Bình Đông

Thôn Thượng Hòa, xã Bình Đông

 

945

945

0

 

 

 

945,00

-

945,00

 

2

N/c đường Quang Minh- Mỹ Thanh

Thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh

 

945

945

0

 

 

 

945,00

31,40

913,65

 

3

Trường TH 2 Bình Châu

Thôn Phú Quý, xã Bình Châu

 

245

245

0

 

 

 

245,00

241,50

3,54

 

4

Trường TH số 1 Bình Châu

Thôn Châu Thuận Nông, xã Bình Châu

 

700

700

0

 

 

 

700,00

662,30

37,79

 

5

Đường Bà Hích Phước Thiện Bình Hải

Thôn Phước Thiện, xã Bình Hải

 

945

945

0

 

 

 

945,00

 

945,00

 

6

BTMX xóm Câu - xóm Cồn Vĩnh An Bình Thạnh

Xóm Câu, xóm Cồn, thôn Vĩnh An

 

325

325

0

 

 

 

325,00

15,20

309,87

 

7

BTMX Nhà VH Vĩnh An - ông Nguyễn Váng Bình Thạnh

Xóm Núi, thôn Vĩnh An

 

620

620

0

 

 

 

620,00

34,30

585,77

 

 

HUYỆN MỘ ĐỨC

 

 

4.321

3.780

541

0

0

0

3.780,00

1.933,40

1.846,89

 

1

BTXM Lâm Hạ-Lâm Sơn Đức Minh

Đức Phong

 

810

600

210

 

 

 

600,00

551,70

48,30

 

2

BTXM Bồ Đề-Đức Lợi Mỹ Á-ông Đức

Đức Lợi

 

410

345

65

 

 

 

345,00

329,40

15,67

 

3

Tuyến Đốc Ông Dợn-Lê Văn Hồng Đức Lợi

Đức Lợi

 

976

945

31

 

 

 

945,00

433,50

511,62

 

4

KHC kênh S18-2.3.4 G đoạn 2

Đức Chánh

 

1.045

945

100

 

 

 

945,00

618,80

326,29

 

6

Đường nội đồng Đức Thắng

Đức Thắng

 

780

700

80

 

 

 

700,00

-

700,00

 

7

Bờ vùng số 3 Ngõ Minh-ra Đồng

Đức Thắng

 

300

245

55

 

 

 

245,00

-

245,00

 

 

HUYỆN LÝ SƠN

 

 

1.786

1.786

0

0

0

0

1.786,00

1.074,30

711,70

 

1

Giao thông An Hải thôn Tây

xã An Hải

 

860

860

0

 

 

 

860,00

858,20

1,80

 

2

Nhà Văn hóa An Bình

xã An Bình

 

926

926

0

 

 

 

926,00

216,10

709,90

 

II

Chương trình 135

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

 

Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 25.3.2016

803.013

44.624

200

0

0

0

44.624,00

34.557,74

8.447,51

 

 

HUYỆN BA TƠ

 

 

17.050

14.896

200

0

0

0

14.896,00

10.725,80

4.173,84

 

1

Đường ông Quang- Gò Đun Nước Om

Trên địa bàn huyện Ba Tơ

 

1.000

911

 

 

 

 

911,00

447,40

462,76

 

2

GTNT Ông Thay-Bà Nhung Ba Ngạc

 

1.000

789

 

 

 

 

789,00

769,60

19,42

 

3

N/c GTNT Làng Rêu-Gò Vi Ba Điền

 

1.000

789

 

 

 

 

789,00

730,90

58,17

 

4

BTXM đường liên xã- Phạm Văn Cầu tuyến Ba Chùa

 

350

350

 

 

 

 

350,00

337,10

12,97

 

5

BTXM đường liên xã- Phạm Đua

 

300

52

 

 

 

 

52,00

3,00

51,71

 

6

Trường TH TT Xã Ba Xa (tường rào, cổng ngõ)

 

500

500

 

 

 

 

500,00

471,20

28,90

 

7

Đường BTXM thôn Mang Mu Ba Xa

 

500

500

 

 

 

 

500,00

487,60

12,50

 

8

Nhà SHCĐ Nước Đang, Ba Bích

 

500

500

 

 

 

 

500,00

25,00

475,02

 

9

Nối đường Đồng Tiên-Nước Đang

 

500

375

 

 

 

 

375,00

348,10

26,98

 

10

Nối đường Nước Lô-Gò Khôn Ba Giang

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000,00

491,30

508,71

 

11

BT hóa kênh Bà Bàu Chánh Lại-QL 24 Ba Động

 

1.000

653

 

 

 

 

653,00

541,90

111,11

 

12

KCH kênh Cây Khế Ba Khâm

 

500

500

 

 

 

 

500,00

428,40

71,62

 

13

KCH kênh Ta Lát Ba Khâm

 

500

500

 

 

 

 

500,00

435,90

64,18

 

14

Nối đường Bà Tuyết- Lũy Ba Tiêu

 

1.000

887

 

 

 

 

887,00

840,90

46,10

 

15

Nối đường Xã-Làng Vờ Ba Nam

 

1.000

997

 

 

 

 

997,00

326,50

670,65

 

16

Nối đường BTXM Xã-Gọi Lế Ba Lế

 

1.000

838

 

 

 

 

838,00

733,60

104,43

 

17

Đường Ngã 3 Hóc - Hố Cau Ba Thành

 

1.000

875

 

 

 

 

875,00

853,10

21,98

 

18

Đường Ngõ xóm Bùi Hui Ba Trang

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000,00

707,70

292,46

 

19

N/c Đường Nước Đang-Phạm Văn Khuyên, thị trấn

 

200

180

 

 

 

 

180,00

175,20

4,89

 

20

Đường SVĐ-KDC số 6 Hồ Tôn Dung

 

200

180

 

 

 

 

180,00

176,50

3,25

 

21

Nâng cấp kênh I On (nhánh 2)

 

200

180

 

 

 

 

180,00

171,70

8,25

 

22

N/c kênh Đồng Dâu Ba Cung

 

200

180

 

 

 

 

180,00

167,90

12,10

 

23

Nhà VH Làng Giấy Dốc Mốc 1 Ba Cung

 

400

180

200

 

 

 

180,00

179,30

0,76

 

24

Đường QL24 tổ 5 Nước Lang Ba Dinh

 

200

180

 

 

 

 

180,00

-

180,00

 

25

Nối Đường tổ 1 Đồng Dinh Ba Dinh

 

200

180

 

 

 

 

180,00

144,70

35,30

 

26

Nối kênh Ba Pà Ó Ba Dinh

 

200

180

 

 

 

 

180,00

74,50

105,57

 

27

Nối Đường Nước Tiên Ba Chùa

 

200

180

 

 

 

 

180,00

-

180,00

 

28

N/c Kênh Hạ lưu Núi Ngang Ba Liên

 

200

180

 

 

 

 

180,00

163,60

16,49

 

29

Nối Đường BTXM đoạn Km45-Gò Xi Ba Tô

 

200

180

 

 

 

 

180,00

136,00

44,08

 

30

Đường BTXM Km44- KDC Làng Tiết Ba Tô

 

200

180

 

 

 

 

180,00

73,70

106,28

 

31

Đường BTXM QL24 Làng Chai Ba Tô

 

200

180

 

 

 

 

180,00

111,00

69,08

 

32

Nhà VH Làng Mạ (tường, cổng)

 

200

180

 

 

 

 

180,00

-

180,00

 

33

Nhà VH Nước Ui (tường, cổng) Ba Vì

 

200

180

 

 

 

 

180,00

5,50

174,58

 

34

Nối Đường Nước Xuyên- Gò Xuyên

 

200

180

 

 

 

 

180,00

167,00

13,05

 

 

HUYỆN MINH LONG

 

 

751.500

907

0

0

0

0

907,00

903,60

1,43

 

1

N/cấp cống Làng Đố-Diệp Thượng

Huyện Minh Long

 

1.275

727

 

 

 

 

727,00

725,60

1,43

 

2

Đường Ông Giúp-Gò Chòi-Ru Ri

 

750.225

180

 

 

 

 

180,00

178,00

-

 

 

HUYỆN SƠN HÀ

 

 

12.100

8.438

0

0

0

0

8.438,00

7.992,40

458,28

 

1

Nhà SHCĐ thôn Canh Mo

Trên địa bàn huyện Sơn Hà

 

500

500

 

 

 

 

500,00

488,00

12,04

 

2

Đường Điện xóm Đồng Lang

 

800

800

 

 

 

 

800,00

540,60

259,46

 

3

Đường Điện xóm Cà Tu

 

700

63

 

 

 

 

63,00

48,10

14,95

 

4

Nhà SHCĐ thôn Làng Rí

 

500

500

 

 

 

 

500,00

489,80

10,29

 

5

Đường Gò Da- Ông Méo nối tiếp

 

500

500

 

 

 

 

500,00

498,70

6,32

 

6

Đường BTXM 632-Tà Pa nối tiếp

 

500

338

 

 

 

 

338,00

330,30

4,75

 

7

Đường BTXM Làng Lòn Sơn Trung

 

1.500

863

 

 

 

 

863,00

853,10

9,93

 

8

Đập Làng Riềng

 

1.000

863

 

 

 

 

863,00

856,60

6,42

 

9

Đường BTXM QL 24B-Đinh Văn Anh

 

1.500

887

 

 

 

 

887,00

885,50

1,50

 

10

Kênh mương Xô Lô- Làng Lành Làng Rá nối tiếp

 

700

700

 

 

 

 

700,00

680,40

19,63

 

11

N/c thoát nước Tà Lanh Mò O, Nước Rinh

 

600

600

 

 

 

 

600,00

591,10

8,96

 

12

Đường xóm Ông Cam-Ông Bể

 

900

348

 

 

 

 

348,00

335,70

12,33

 

13

Nhà SHCĐ thôn Mò O Sơn Bao

 

500

500

 

 

 

 

500,00

480,20

29,74

 

14

Cầu Nước Tia- Ông Lễ

 

1.000

436

 

 

 

 

436,00

431,10

4,98

 

15

Nhà SHCĐ thôn Cà Đáo Di Lăng

 

300

180

 

 

 

 

180,00

152,60

27,46

 

16

Đường BTXM vào KDC- Đồi Ráy

 

300

180

 

 

 

 

180,00

165,40

14,63

 

17

Đường vào KDC Đồi Gu- Nước Nia

 

300

180

 

 

 

 

180,00

165,20

14,90

 

 

HUYỆN SƠN TÂY

 

 

1.000

777

 

 

 

 

777,00

771,00

6,00

 

1

Đài truyền Thanh Sơn Tân

Sơn tân

 

1.000

777

 

 

 

 

777,00

770,70

6,39

 

 

HUYỆN TÂY TRÀ

 

 

9.000

8.646

0

0

0

0

8.646,00

5.266,20

1.744,88

 

1

Điện Sinh Làng Ré, Gò Rô Trà Phong

Trên địa bàn huyện Tây Trà

 

1.000

936

 

 

 

 

936,00

928,70

230

 

2

Đường THCS-Ông Ngơn đội 5 Trà Ôi

 

1.000

997

 

 

 

 

997,00

745,30

50,14

 

3

Đường ông Phương-Ông Biên, Bà Nhung- Ông Giá

 

1.000

900

 

 

 

 

900,00

759,70

120,49

 

4

Đường tổ 12- tổ 19 Trà Ong Trà Quân

 

1.000

985

 

 

 

 

985,00

485,60

25,34

 

5

Nhà SHCĐ thôn Đông- Trà Khê

 

1.000

960

 

 

 

 

960,00

70,00

874,87

 

6

Đường tổ 1- thôn Cát Trà Thanh

 

1.000

960

 

 

 

 

960,00

470,90

11,45

 

7

Nhà SHCĐ Trà Ích- Trà Lãnh

 

1.000

923

 

 

 

 

923,00

432,90

458,77

 

8

Đường BTXM tổ 2-3 Trà Cương Trà Nham

 

1.000

985

 

 

 

 

985,00

798,40

186,70

 

9

Đường BTXM tổ 1, 2, 3 thôn Xanh Trà Trung

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000,00

574,70

14,82

 

 

HUYỆN TRÀ BỒNG

 

 

8.400

8.187

 

 

 

 

8.187,00

6.449,80

1.737,83

 

1

Đường Ông Trạch- Huỳnh Mão

Trên địa bàn huyện Trà Bồng

 

1.000

665

 

 

 

 

665,00

482,20

182,85

 

2

Đường BTXM thôn 6 Trà Thủy

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000,00

847,50

152,51

 

3

Đường tổ 3-1,2 Trà Hoa, Trà Lâm

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000,00

846,60

153,45

 

4

Nhà SHCĐ thôn Bắc-Trà Sơn

 

1.000

985

 

 

 

 

985,00

836,50

148,59

 

5

Sân TDTT Trà Giang

 

1.000

997

 

 

 

 

997,00

791,70

205,40

 

6

N/c đường tổ 1,2 Băng Trà Hiệp

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000,00

651,90

348,13

 

7

Đường BTXM tổ 4-6 Trà Ót- Trà Tân

 

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000,00

849,80

150,22

 

8

Thoát nước BTMX Nước Nia Trà Bùi

 

300

300

 

 

 

 

300,00

294,60

5,41

 

9

Đường tổ 7-8 thôn Quế nối Trà Bùi

 

700

700

 

 

 

 

700,00

358,40

341,68

 

10

Thủy lợi Ông Hộ Trà Xuân

 

200

180

 

 

 

 

180,00

173,20

6,87

 

11

Thủy lợi Ông Bổn Trà Xuân

 

200

180

 

 

 

 

180,00

165,20

14,84

 

12

Đường đội 9-10 Bình Trưng Trà Bình

 

 

180

 

 

 

 

180,00

152,20

27,87

 

 

HUYỆN TƯ NGHĨA

 

 

1.063

973

 

 

 

 

973,00

927,20

45,80

 

1

Đường ông Phạm Cư- Hóc Đành (Gđ2)

Huyện Tư Nghĩa

 

1.063

973

 

 

 

 

973,00

927,20

45,80

 

 

HUYỆN BÌNH SƠN

 

 

0

0

0

0

0

0

-

-

-

 

 

HUYỆN NGHĨA HÀNH

 

 

1.000

720

0

0

0

0

720,00

704,74

15,38

 

1

N/c Kênh Gò Thống Hành Tín Tây

Huyện Nghĩa Hành

 

250

180

 

 

 

 

180,00

172,84

7,19

 

2

Nhà VH Trũng Kè 1 (Tường rào, cổng ngõ, sân)

 

250

180

 

 

 

 

180,00

177,80

2,23

 

3

Kênh Cầu Bản Rộc Lác-Đá Đen HTĐ

 

250

180

 

 

 

 

180,00

177,90

2,11

 

4

BTXM Kênh Rộc Cá Hành Tín Đông

 

250

180

 

 

 

 

180,00

176,20

3,85

 

 

HUYỆN SƠN TỊNH

 

 

800

720

0

0

0

0

720,00

646,00

74,15

 

1

BTXM tuyến Ông Việt- Ông Mẫn Tịnh Đông

Huyện Sơn Tịnh

 

200

180

 

 

 

 

180,00

161,70

18,33

 

2

Nhà VH Nhượng Bắc (tường rào, cổng ngõ)

 

200

180

 

 

 

 

180,00

153,60

26,46

 

3

N/c SVĐ thôn Đông Hòa Tịnh Giang

 

200

180

 

 

 

 

180,00

165,70

14,36

 

4

N/c đường Ông Hương - Cầu Vũng Trảy thôn Vĩnh Tuy

 

200

180

 

 

 

 

180,00

165,00

15,00

 

 

HUYỆN ĐỨC PHỔ

 

 

1.100

360

0

0

0

0

360,00

171,00

189,93

 

1

Cầu treo dân sinh thôn Trung Liêm

Huyện Đức Phổ

 

800

180

 

 

 

 

180,00

-

180,00

 

2

Nhà VH An Điền (tường cổng ngõ)

 

300

180

 

 

 

 

180,00

171,00

9,93

 

B

Chương trình giảm nghèo bền vững năm 2016 (đợt 2)

 

Quyết định số: 2447/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ

22.862

22.862

-

-

-

-

22.862,00

-

22.862,00

Danh mục dự án theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh

1

Dự án 1: Chương trình 30a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo

6 huyện nghèo

 

16.202

16.202

 

 

 

 

16.202,00

-

16.202,00

 

1.2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

19 xã bãi ngang

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Dự án 2: Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

Xã thôn ĐBKK trên địa bàn tỉnh

 

6.660

6.660

 

 

 

 

6.660,00

 

6.660,00

 

 

PHỤ LỤC 1.2

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2016

Giải ngân Kế hoạch NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017

Vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

1010/QĐ-UBND, 09/6/2016

 

 

 

31.200,000

19.395,950

11.804,050

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

16.308,000

4.503,923

11.804,050

 

 

TP Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

976,000

131,480

844,520

 

 

Trường THCS xã Tịnh Kỳ

Tịnh Kỳ

 

 

 

 

278,000

-

278,000

 

1

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Trịnh Sơn - Mương Đình, thôn Trung Sơn

Tịnh Hòa

 

 

 

 

278,000

-

278,000

 

2

Đ.thôn: BTXM Tuyến Khánh Vân đi Tân An

Tịnh Thiện

 

 

 

 

70,000

-

70,000

 

3

Đường xã: BTX tuyến từ Quỹ Tín Dụng - Tịnh An

Tịnh Ấn Đông

 

 

 

 

70,000

-

70,000

 

4

Đường nhà ông Trần Quốc Hưng - giáp đường BTXM xóm Bàu Tịnh Châu, thôn Tân Mỹ

Tịnh An

 

 

 

 

70,000

-

70,000

 

5

Đ.thôn: BTXM tuyến từ ngã 3 Khánh Lạc Tây đi Cầu Bến Nguyên

Nghĩa Hà

 

 

 

 

70,000

69,480

0,520

 

6

Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng cá

Nghĩa Phú

 

 

 

 

70,000

62,000

8,000

 

7

Đường nhà Ngô Như Thôi đến Trần Thị Vân

Nghĩa An

 

 

 

 

70,000

 

70,000

 

 

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

834,000

-

834,000

 

1

KCH kênh ngõ Nhản đi xóm An Long

Bình Trị

 

 

 

 

278,000

 

278,000

 

2

Nhà văn hóa kết hợp tránh trú bão thôn Trung An

Bình Thạnh

 

 

 

 

278,000

 

278,000

 

3

Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Nguyễn Sỹ - ngã tư nhà ông Phùng Hữu Cường

Bình Đông

 

 

 

 

278,000

 

278,000

 

 

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

140,000

-

140,000

 

1

Nhà văn hóa thôn Bình Bắc

Tịnh Bình

 

 

 

 

70,000

-

70,000

 

2

KCH kênh B5-7 (đoạn cuối)

Tịnh Thọ

 

 

 

 

70,000

-

70,000

 

 

H.Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

418,000

279,960

138,040

 

1

KCH kênh Đập 3/2 - Ruộng ông Ký, từ K0+600 - K1+350

Nghĩa Thọ

 

 

 

 

278,000

213,561

64,439

 

2

KCH kênh VC 16-4.1

Nghĩa Kỳ

 

 

 

 

70,000

-

70,000

 

3

Đ.thôn: BTXM tuyến Ông Điệu đi ông Thiên

Nghĩa Mỹ

 

 

 

 

70,000

66,399

3,601

 

 

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

1.065,000

186,172

878,828

 

1

BTXM tuyến nhà ông Thuận - Ngã ba Đồng Quýt

xã Đức Thắng

 

 

 

 

278,000

-

278,000

 

2

BTXM tuyến Cây Da - Cống Thợ Xưa

xã Đức Chánh

 

 

 

 

278,000

50,000

228,000

 

3

BTXM tuyến Cống bà Mô - Trạm y tế cũ

xã Đức Phong

 

 

 

 

278,000

17,172

260,828

 

4

Kiên cố hóa kênh S18-1- Bầu Gội

xã Đức Thạnh

 

 

 

 

91,000

72,000

19,000

 

5

BTXM tuyến Nguyễn Sáu - Miếu Mới

xã Đức Lân

 

 

 

 

70,000

47,000

23,000

 

6

BTXM tuyến nhà ông Thanh - Ngõ Tú

Xã Đức Hiệp

 

 

 

 

70,000

-

70,000

 

 

H.Đức Phổ

 

 

 

 

 

766,000

322,310

443,763

 

1

KCH kênh N6 Hồ chứa nước cây Xanh

Phổ Châu

 

 

 

 

278,000

107,800

170,177

 

2

Đ.xã: BTXM tuyến Long Thạnh 1 - Long Thạnh 2

Phổ Thạnh

 

 

 

 

278,000

214,410

63,586

 

3

Đ-xã: BTXM tuyến ngõ Bà Bon đi Gò Trệt, thôn Hải Môn

Phổ Minh

 

 

 

 

70,000

 

70,000

 

4

KCH kênh mương vườn ông Ơn - đồng cây Quăn, thôn An Lợi

Phổ Nhơn

 

 

 

 

70,000

 

70,000

 

5

Đ.xã: BTXM tuyến Chợ mới - Vĩnh Xuân Nam (GĐ2)

Phổ Phong

 

 

 

 

70,000

 

70,000

 

 

Ba Tơ

 

 

 

 

 

5.358,000

500,290

4.857,710

 

1

Kiên cố hóa kênh từ ruộng Rộc Rân đến cầu 06m (QL24), thôn Nam Lân

xã Ba Động

 

 

 

 

278,000

122,513

155,487

 

2

Nhà văn hóa thôn Nước Y

xã Ba Vinh

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

3

Đường xã: BTXM từ UBND xã đi Gò Khôn

xã Ba Giang

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

4

Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm

xã Ba Thành

 

 

 

 

348,000

11,860

336,140

 

5

Đường thôn: Sửa chữa, BTXM tuyến từ Dốc Mốc - Trạm quản lý bảo vệ rừng

xã Ba Khâm

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

6

Đập Nước Trổ, thôn Con Rã

xã Ba Bích

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

7

Đường ngõ xóm: BTXM tuyến Nước Đang

xã Ba Trang

 

 

 

 

348,000

12,812

335,188

 

8

Nhà Văn hóa thôn Nước Xuyên

xã Ba Vì

 

 

 

 

278,000

 

278,000

 

9

Cầu Nước Diêu - Mang Đen

xã Ba Xa

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

10

KCH kênh Ra Vót thôn Rộc Măng

xã Ba Tô

 

 

 

 

278,000

127,428

150,572

 

11

Sửa chữa, nâng cấp Đập Bà Gạt

xã Ba Liên

 

 

 

 

278,000

 

278,000

 

12

Đập Suối Quay Mang Biều

xã Ba Tiêu

 

 

 

 

278,000

86,011

191,989

 

13

Đường thôn: BTXM tuyến Nước Tiên đi xã Ba Chùa

xã Ba Dinh

 

 

 

 

278,000

 

278,000

 

14

Đường xã: BTXM tuyến từ cầu treo đi suối Nước Lầy

xã Ba Ngạc

 

 

 

 

278,000

 

278,000

 

15

Phòng học, tường rào cổng ngõ trường TH xã Ba Nam

xã Ba Nam

 

 

 

 

48,000

2,609

45,391

 

16

Tường rào, cổng ngõ trường mầm non thôn Làng Vờ

xã Ba Nam

 

 

 

 

300,000

8,806

291,194

 

17

Đường xã BTXM tuyến UBND xã đi Vã Tia

xã Ba Lế

 

 

 

 

348,000

-

348,000

 

18

Đấu nối HTCNSH 03 thôn còn lại của xã Đa Điền với HTCNSH thôn Làng Rêu

BQL các DA ĐT&XD huyện Ba Tơ

 

 

 

 

280,000

128,251

151,749

 

 

H. Minh Long

 

 

 

 

 

348,000

336,790

11,210

 

1

Nối dài kênh mương Hóc Bí

Thanh An

 

 

 

 

348,000

336,790

11,210

 

 

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

834,000

784,851

49,149

 

1

Đ. xã: BTXM tuyến Sơn Hạ- Cà Tu- Xóm Đèo

Sơn Hạ

 

 

 

 

278,000

273,698

4,302

 

2

Đ.thôn: BTXM tuyến Gò Da - Làng Xinh (nối tiếp)

Sơn Linh

 

 

 

 

278,000

245,028

32,972

 

3

Đ.thôn: BTXM tuyến Xóm Bờ Reo - Hồ Thị Phương (nối tiếp)

Sơn Giang

 

 

 

 

278,000

266,125

11,875

 

 

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

1.044,000

650,835

393,165

 

1

Nước sinh hoạt xóm ông Ngang, thôn Đắk Doa

Sơn Liên

 

 

 

 

348,000

342,602

5,398

 

2

Kênh cố hóa kênh mương xã Sơn Bua

Sơn Bua

 

 

 

 

348,000

308,233

39,767

 

3

Trường Tiểu học Sơn Tân

Sơn Tân

 

 

 

 

348,000

-

348,000

 

 

H. Trà Bồng

 

 

 

 

 

1.114,000

620,604

493,396

 

1

BTXM tuyến nhà ông Lâm đi nhà ông Năm Xuy thôn Phú Long

Trà Phú

 

 

 

 

278,000

259,986

18,014

 

2

T/ tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình (C/tiếp)

Trà Bình

 

 

 

 

278,000

-

278,000

 

3

HTCNSH thôn 1

Trà Thủy

 

 

 

 

280,000

252,220

27,780

 

4

Nhà văn hóa xã Trà Hiệp

Trà Hiệp

 

 

 

 

278,000

108,398

169,602

 

 

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

 

3.132,000

422,815

2.709,185

 

1

Đ. xã: BTXM tuyến Eo Xà Lan - thôn Sơn

Trà Khê

 

 

 

 

348,000

346,031

1,969

 

2

Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo đi thôn Trà Na

Trà Phong

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

3

Đ.xã :BTXM tuyến đường tổ 4 thôn Gỗ (nối tiếp)

Trà Thanh

 

 

 

 

348,000

76,784

271,216

 

4

Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi thôn Trà Ôi

Trà Xinh

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

5

Đ.xã: BTXM tuyến nội đồng tổ 4 thôn Đam

Trà Trung

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

6

Đ.xã: BTXM tuyến Lâm Văn Phúc - Hồ Văn Trinh (tổ 3, thôn Trà Cương)

Trà Nham

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

7

Đ.xã: BTXM tuyến Ngã ba Trà Lãnh-Trà Nham đi điểm trường Tiểu học thôn Trà Ích

Trà Lãnh

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

8

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hải Trầm - nhà ông Phước

Trà Thọ

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

9

Đ.xã: BTXM tuyến đường từ tổ 4-tổ 5 thôn Trà Suông (nối tiếp)

Trà Quân

 

 

 

 

348,000

 

348,000

 

 

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

279,000

267,916

11,084

 

1

Đ.thôn: BTXM các tuyến đường thôn xã An Vĩnh

An Vĩnh

 

 

 

 

279,000

267,916

11,084

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại Nghị quyết 881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu

Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định từ các Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2013

KH vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn 2014-2016

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2015

KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy dính

Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến hết 31/01/2017

Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó:

TMĐT

Trong đó: TPCP

Giai đoạn 2012-2015

Bổ sung giai đoạn 2014-2016

Bổ sung từ nguồn dự phòng giai đoạn 2012-2015

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

1.497.000

1.450.480

1.297.871

198.166

1.075.000

24.705

1.268.418

400.363

304.357

200.976

103.377,457

 

I

Ngành Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1.497.000

1.450.480

968.166

198.166

770.000

 

1.268.418

400.363

181.652

112.183

69.468,936

 

1

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 1 đoạn Dung Quất - Trà Khúc)

Bình Sơn, Sơn Tịnh

29 km

2009-2016

523/QĐ-UBND, 14/3/2007; 1878/QĐ-UBND 29/10/2008

728.900

728.900

230/QĐ-UBND, 24/02/2014

1.497.000

1.450.480

968.166

198.166

770.000

 

1.268.418

400.363

181.652

112.183

69.468,936

 

II

Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

305.000

 

305.000

 

 

 

98.000

76.485,08

21.511,283

Chi tiết Phụ lục 2.1

III

Chương trình kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.705

 

 

24.705

 

 

24.705

12.308

12.397,238

Chi tiết Phụ lục 2.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.1

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015

KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy định

Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến 31/01/2017

Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

1010/QĐ-UBND, 09/6/2016

 

 

98.000

76.488,717

21.511,283

 

 

TỔNG SỐ:

 

 

 

 

 

 

59.098

37.586,716

21.511,283

 

 

Tp Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

3.414

826,793

2.587,207

 

1

Trường THCS xã Tịnh Kỳ

xã Tịnh Kỳ

 

 

 

 

 

854

0,000

854,000

 

2

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Trịnh Sơn - Mương Đình, thôn Trung Sơn

xã Tịnh Hòa

 

 

 

 

 

854

70,000

784,000

 

3

Đ.thôn: BTXM Tuyến Khánh Vân đi Tân An

xã Tịnh Thiện

 

 

 

 

 

213

0,000

213,000

 

4

Đường xã: BTX tuyến từ Quỹ Tín Dụng-Tịnh An

xã Tịnh Ấn Đông

 

 

 

 

 

214

0,000

214,000

 

5

Đ.xã: Tuyến nhà ông Trần Quốc Hưng - giáp đường BTXM xóm Bàu Tịnh Châu, thôn Tân Mỹ

xã Tịnh An

 

 

 

 

 

213

0,000

213,000

 

6

Đ.thôn: BTXM tuyến từ ngã 3 Khánh Lạc Tây đi Cầu Bến Nguyên

xã Nghĩa Hà

 

 

 

 

 

213

202,616

10,384

 

7

Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng cá

xã Nghĩa Phú

 

 

 

 

 

214

190,992

23,008

 

8

Đ.xóm: Tuyến nhà Nguyễn Đồng đến Võ Văn Dũng

xã Nghĩa An

 

 

 

 

 

135

0,000

135,000

 

9

Đ.xóm: Tuyến nhà Ngô Như Thôi đến Trần Thị Vân

xã Nghĩa An

 

 

 

 

 

78

0,000

78,000

 

10

SC nâng cấp nhà VH xóm Sa Kiều, nhà VH xóm Phú Mỹ

xã Tịnh Châu

 

 

 

 

 

213

185,585

27,415

 

11

XD tường rào, SC nâng cấp nhà VH thôn Tư Cung

xã Tịnh Khê

 

 

 

 

 

213

177,600

35,400

 

 

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

3.135

1.312,033

1.822,966

 

1

Đ.xã: BTXM tuyến xi phông bà Quýt - Trương sắt

xã Bình Châu

 

 

 

 

 

854

0,000

854,000

 

2

KCH kênh ngõ Nhàn đi xóm An Long

xã Bình Trị

 

 

 

 

 

360

348,100

11,900

 

3

Nhà văn hóa kết hợp tránh trú bão thôn Trung An

xã Bình Thạnh

 

 

 

 

 

320

62,731

257,269

 

4

Trường mẫu giáo Bình Thạnh (cụm trường thôn Hải Ninh)

xã Bình Thạnh

 

 

 

 

 

534

0,000

534,000

 

5

Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Nguyễn Sỹ - ngã tư nhà ông Phùng Hữu Cường

xã Bình Đông

 

 

 

 

 

854

688,332

165,668

 

6

Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi xã Bình Hải

xã Bình Hòa

 

 

 

 

 

213

212,870

0,129

 

 

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

427

240,000

187,000

 

1

Nhà văn hóa thôn Bình Bắc

xã Tịnh Bình

 

 

 

 

 

214

150,000

64,000

 

2

KCH kênh B5-7 (đoạn cuối)

xã Tịnh Thọ

 

 

 

 

 

213

90,000

123,000

 

 

H. Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

278

252,500

25,500

 

1

Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - UBND xã - Trường THCS

xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

 

278

252,500

25,500

 

 

H. Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

639

577,409

61,591

 

1

Xã tự bố trí công trình

xã Hành Thuận

 

 

 

 

 

213

168,409

44,591

 

2

Đường BTGTNT tuyến Bà Tàu-ông Cường

xã Hành Thịnh

 

 

 

 

 

213

200,000

13,499

 

3

Xã tự bố trí công trình

xã Hành Minh

 

 

 

 

 

213

209,000

3,624

 

 

Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

2.776

2.284,127

491,873

 

1

BTXM tuyến Cây Da - Cống Thợ Xưa

xã Đức Chánh

 

 

 

 

 

854

719,733

134,267

 

2

BTXM tuyến cống bà Mô - Trạm Y tế cũ

xã Đức Phong

 

 

 

 

 

854

780,697

73,303

 

3

BTXM tuyến nhà ông Thanh - Ngõ Tú

Xã Đức Hiệp

 

 

 

 

 

214

0,000

214,000

 

4

BTXM tuyến nhà ông Thuận - Ngã ba Đồng Quýt

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

 

854

783,697

70,303

 

 

H.Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

1.854

1.341,390

512,610

 

1

Nhà văn hóa thôn An Hội 2

xã Phổ An

 

 

 

 

 

360

334,000

26,000

 

2

KCH kênh đội 3, thôn Phần Thất

xã Phổ Quang

 

 

 

 

 

854

837,600

16,400

 

3

Đ.xã: BTXM tuyến ngõ Bà Bon đi Gò Trệt, thôn Hải Môn

xã Phổ Minh

 

 

 

 

 

214

21,447

192,553

 

4

KCH kênh mương vườn ông Ơn - đồng cây Quăn, thôn An Lợi

xã Phổ Nhơn

 

 

 

 

 

213

0,000

213,000

 

5

Đ.xã: BTXM tuyến Chợ mới - Vĩnh Xuân Nam (GĐ2)

xã Phổ Phong

 

 

 

 

 

213

148,343

64,657

 

 

Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

17.056

9.622,239

7.433,761

 

1

Kiên cố hóa kênh từ ruộng Rộc Rân đến cầu 06m (QL24), thôn Nam Lân

xã Ba Động

 

 

 

 

 

854

838,224

15,776

 

2

Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà ông Dê đến nhà bà Hít

xã Ba Chùa

 

 

 

 

 

134

118,257

15,743

 

3

Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà bà Đí đến nhà ông Nốp

xã Ba Chùa

 

 

 

 

 

360

174,532

185,468

 

4

Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà ông Nhè đến nhà ông Lây

xã Ba Chùa

 

 

 

 

 

360

339,476

20,524

 

5

Nhà văn hòa thôn Nước Y

xã Ba Vinh

 

 

 

 

 

350

305,303

44,697

 

6

KCH kênh Pa Lũ (tại đầu mối nhà ông Ếp)

xã Ba Vinh

 

 

 

 

 

717

364,054

352,946

 

7

Đường xã: BTXM từ UBND xã đi Gò Khôn

xã Ba Giang

 

 

 

 

 

467

398,622

68,378

 

8

KCH kênh VảKaRa - Nước Tố

xã Ba Giang

 

 

 

 

 

600

46,063

553,937

 

9

Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm

xã Ba Thành

 

 

 

 

 

260

250,741

9,259

 

10

Đường xã BTXM tuyến Ba Dung-ông Mi

xã Ba Thành

 

 

 

 

 

807

741,850

65,150

 

11

KCH kênh đập Cây Khế (giai đoạn 2)

xã Ba Khâm

 

 

 

 

 

600

526,200

73,800

 

12

Đường thôn: Sửa chữa, BTXM tuyến từ Dốc Mốc - Trạm quản lý bảo vệ rừng

xã Ba Khâm

 

 

 

 

 

467

413,873

53,127

 

13

Nhà văn hóa thôn Con Rã

xã Ba Bích

 

 

 

 

 

500

0,000

500,000

 

14

Đập Nước Trổ, thôn Con Rã

xã Ba Bích

 

 

 

 

 

567

0,000

567,000

 

15

Đường ngõ xóm: BTXM tuyến Con Riêng

xã Ba Trang

 

 

 

 

 

767

394,935

372,065

 

16

Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên

xã Ba Vì

 

 

 

 

 

421

266,175

154,825

 

17

Cầu Nước Diêu - Mang Đen

xã Ba Xa

 

 

 

 

 

1.067

119,274

947,726

 

18

Nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài

xã Ba Cung

 

 

 

 

 

650

274,673

375,327

 

19

Đường thôn: BTXM tuyến nhà ông Phạm Văn Dít đến nhà ông Phạm Văn Luôn

xã Ba Cung

 

 

 

 

 

204

192,324

11,676

 

20

KCH kênh Đồng Mít thôn Trà Nô

Xã Ba Tô

 

 

 

 

 

500

283,678

216,322

 

21

Sửa chữa, nâng cấp Đập Bà Gạt

xã Ba Liên

 

 

 

 

 

854

769,281

84,719

 

22

Đập Suối Quay Mang Biều

xã Ba Tiêu

 

 

 

 

 

854

660,549

193,451

 

23

Đường thôn: BTXM tuyến Nước Tiên đi xã Ba Chùa

xã Ba Dinh

 

 

 

 

 

854

0,000

854,000

 

24

Đường xã: BTXM tuyến từ cầu treo đi suối Nước Lầy

xã Ba Ngạc

 

 

 

 

 

854

545,914

308,086

 

25

Đường xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Làng Tương

xã Ba Điền

 

 

 

 

 

450

420,007

29,993

 

26

Tường rào, cổng ngõ, sân TDTT điểm trường Tiểu học

xã Ba Điền

 

 

 

 

 

404

182,889

221,111

 

27

Phòng học, tường rào cổng ngõ trường TH xã Ba Nam

xã Ba Nam

 

 

 

 

 

1.067

455,282

611,718

 

28

Đường xã: BTXM tuyến UBND xã đi Vã Tia

xã Ba Lế

 

 

 

 

 

631

540,063

90,937

 

29

Nhà văn hóa thôn Vã Tia

xã Ba Lế

 

 

 

 

 

436

0,000

436,000

 

 

H. Minh Long

 

 

 

 

 

 

2.194

2.125,056

68,944

 

1

Đ.thôn: BTXM tuyến đường Tập đoàn 13

Long Hiệp

 

 

 

 

 

640

638,423

1,577

 

2

Xây dựng mới trạm biến áp thôn Xà Tôn

Long Sơn

 

 

 

 

 

854

824,297

29,703

 

3

Nhà bếp ăn trường Mẫu giáo xã Thanh An

Thanh An

 

 

 

 

 

400

373,777

26,223

 

4

Tường rào cổng ngõ, cống qua đường trường Tiểu học Thanh An

Thanh An

 

 

 

 

 

300

288,559

11,441

 

 

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

5.122

4.770,096

351,904

 

1

Sửa chữa kênh đập Làng Gung

Sơn Cao

 

 

 

 

 

1.067

855,066

211,934

 

2

Nâng cấp, sửa chữa kênh đập Tà Bi

Sơn Thủy

 

 

 

 

 

1.067

1.022,539

44,461

 

3

Sửa chữa, nâng cấp đập Nước Len

Sơn Ba

 

 

 

 

 

1.067

1.032,828

34,172

 

4

Xây dựng mới Đập dâng Breo

Sơn Thượng

 

 

 

 

 

1067

1.017,614

49,386

 

5

Đ.xã: BTXM tuyến trung tâm xã đi Nước Bao (đoạn Nước Bao - Mang Dép)

Sơn Bao

 

 

 

 

 

854

842,049

11,951

 

 

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

4.881

4.027,606

853,394

 

1

Đ.thôn: BTXM tuyến đường dân sinh KDC A Ghẻ đi xóm ông Ghành, thôn Đắk Panh

Sơn Màu

 

 

 

 

 

1.067

742,546

324,454

 

2

Trường Tiểu học Sơn Liên, thôn Đắk Doa

Sơn Liên

 

 

 

 

 

600

592,950

7,050

 

3

Nước sinh hoạt xóm ông Ngang, thôn Đắk Doa

Sơn Liên

 

 

 

 

 

467

443,700

23,300

 

4

Nhà văn hóa thôn Mang Hin

Sơn Long

 

 

 

 

 

380

332,454

47,546

 

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Huy Ra Long

Sơn Mùa

 

 

 

 

 

600

598,182

1,818

 

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Tang

Sơn Bua

 

 

 

 

 

700

688,754

11,246

 

7

Trường Tiểu học Sơn Tân

Sơn Tân

 

 

 

 

 

1.067

629,020

437,980

 

 

H. Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

6.378

4.754,302

1.623,698

 

1

BTXM tuyến ống Chín Nghĩa đi nà Viên thôn Phú Hòa

Trà Phú

 

 

 

 

 

414

395,287

18,713

 

2

BTXM tuyến ông Nguyên đi ông Tín thôn Phú Tài

Trà Phú

 

 

 

 

 

320

304,819

15,181

 

3

T/ tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình (C/tiếp)

Trà Bình

 

 

 

 

 

854

804,352

49,648

 

4

Nhà VH xã Trà Giang (C/tiếp)

Trà Giang

 

 

 

 

 

120

69,450

50,550

 

5

BTXM tổ 4 đi tổ 6 thôn Trà Ót

Trà Tân

 

 

 

 

 

454

451,865

2,135

 

6

Thủy lợi Đồng Điền

Trà Tân

 

 

 

 

 

400

227,695

172,305

 

7

KCM kênh đồng Nà Thân thôn Quế

Trà Bùi

 

 

 

 

 

385

332,689

52,311

 

8

SC nhà văn hóa thôn Nước Nia

Trà Bùi

 

 

 

 

 

200

194,601

5,399

 

9

BTXM tuyến tổ 7 đi tổ 8 thôn Quế

Trà Bùi

 

 

 

 

 

269

169,946

99,054

 

10

KCH kênh thủy lợi Làng Ngang

Trà Sơn

 

 

 

 

 

400

358,863

41,137

 

11

BTXM đường thôn 4

Trà Thủy

 

 

 

 

 

854

542,660

311,340

 

12

BTXM từ tuyến TL 24 - thôn Trà Hoa

Trà Lâm

 

 

 

 

 

854

535,935

318,065

 

13

Nhà văn hóa xã Trà Hiệp

Trà Hiệp

 

 

 

 

 

854

366,140

487,860

 

 

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

 

 

9.236

3.816,641

5.419,359

 

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn

Trà Khê

 

 

 

 

 

700

30,195

669,805

 

2

Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo đi thôn Trà Na

Trà Phong

 

 

 

 

 

1.067

483,826

583,174

 

3

Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 4 thôn Gỗ (nối tiếp)

Trà Thanh

 

 

 

 

 

1.067

650,000

417,000

 

4

Đ. xã: BTXM tuyến UBND xã đi thôn Trà Ôi

Trà Xinh

 

 

 

 

 

1.067

421,047

645,953

 

5

Đ.xã: BTXM tuyến nội đồng tổ 4 thôn Đam

Trà Trung

 

 

 

 

 

1.067

468,692

598,308

 

6

Đ.xã: BTXM tuyến Lâm Văn Phúc - Hồ Văn Trinh (tổ 3, thôn Trà Cương)

Trà Nham

 

 

 

 

 

1.067

487,557

579,443

 

7

Đ. xã: BTXM tuyến Ngã ba Trà Lãnh-Trà Nham đi điểm trường Tiểu học thôn Trà ích

Trà Lãnh

 

 

 

 

 

1.067

90,612

976,388

 

8

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nhít đến nhà ông Nam

Trà Thọ

 

 

 

 

 

680

60,583

619,417

 

9

Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hải Trầm - nhà ông Phước

Trà Thọ

 

 

 

 

 

387

364,000

23,000

 

10

Đ.xã: BTXM tuyến đường từ tổ 4-tổ 5 thôn Trà Suông (nối tiếp)

Trà Quân

 

 

 

 

 

1.067

760,129

306,871

 

 

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

1.708

1.636,524

71,476

 

1

Đ.xã: BTXM tuyến đường cơ động đến chối tuần tra

An Hải

 

 

 

 

 

854

840,315

13,685

 

2

Đường thôn: BTXM tuyến Bãi Hang - điểm cuối Sủng Giếng

An Bình

 

 

 

 

 

854

796,209

57,791

 

 

PHỤ LỤC 2.2

DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015

KH vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn 2014-2016

KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy định

Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến hết 31/01/2017

Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017

Ghi chú

Số QĐ: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó

Giai đoạn 2012-2015

Bổ sung giai đoạn 2014-2016

Bổ sung từ nguồn dự phòng giai đoạn 2012- 2015

 

Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp bọc

 

 

 

 

26.028

24.705

 

 

 

24.705

24.705

12.307,672

12.397,238

 

 

Huyện Trà Bồng

 

9 phòng

 

 

8.016

7.634

 

 

 

7.634

7.634

3.788,560

3.845,440

 

1

Trường MG Trà Thủy

Xã Trà Thủy

2 phòng

2016-2017

1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

1.743

1.660

 

 

 

1.660

1.660

685,272

974,728

 

2

Trường MG Trà Lâm

Xã Trà Lâm

1 phòng

2016-2017

1257/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

935,000

890,000

 

 

 

890,000

890,000

452,595

437,405

 

3

Trường MN Trà Sơn

Xã Trà Sơn

6 phòng

2016-2017

1258/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

5.338

5.084

 

 

 

5.084

5.084

2.650,693

2.433,307

 

 

Huyện Sơn Tây

 

7 phòng

 

1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

6.299

5.956

 

 

 

5.956

5356

3.038,909

2.917,091

 

1

Trường MN Sơn Tân

Xã Sơn Tân

4 phòng

2016-2017

1259/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

3.737

3.559

 

 

 

3.559

3.559

1.842,345

1.716,655

 

2

Trưởng MN Sơn Lập

Xã Sơn Lập

1 phòng

2016-2017

1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

990,000

900,000

 

 

 

900,000

900,000

454,814

445,186

 

3

Trường MN Sơn Bua

Xã Sơn Bua

2 phòng

2016-2017

1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

1.572

1.497

 

 

 

1.497

1.497

741,750

755,250

 

 

Huyện Tây Trà

 

4 phòng

 

 

3.763

3.584

 

 

 

3.584

3.584

1.795,921

1.788,079

 

1

Trường MG Trà Quân

Xã Trà Quân

3 phòng

2016-2017

1262/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

2.790

2.657

 

 

 

2.657

2.657

1.339,331

1.317,669

 

2

Trường MG Trà Nham

Xã Trà Nham

1 phòng

2016-2017

1263/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

973.000

927,000

 

 

 

927,000

927,000

456,590

470,410

 

 

Huyện Ba Tơ

 

9 phòng

2016-2017

1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

7.950

7.531

 

 

 

7.531

7.531

3.684,372

3.846,628

 

1

Trường MN Ba Chùa

Xã ba Chùa

1 phòng

2016-2017

1264/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

915,000

832,000

 

 

 

832,000

832,000

393,166

438,834

 

2

Trường MN Ba Dinh

Xã Ba Dính

2 phòng

2016-2017

1265/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

1.800,000

1.714

 

 

 

1.714

1.714

846,640

867,360

 

3

Trường MN Ba Vinh

Xã Ba Vinh

4 phòng

2016-2017

1266/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

3.372

3.211

 

 

 

3.211

3.211

1.604,253

1.606,747

 

4

Trường MN Ba Tiêu

Xã Ba Tiêu

1 phòng

2016-2017

1267/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

937,000

892,000

 

 

 

892,000

892,000

422,101

469,899

 

5

Trường MN Ba Bích

Xã Ba Bích

1 phòng

2016-2017

1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016

926,000

882,000

 

 

 

882,000

882,000

418,212

463,788