Quyết định 1115/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017
Số hiệu: | 1115/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 14/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1115/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 6 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu;
Căn cứ Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ cho các dự án thuộc Chương trình bãi ngang ven biển năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 các phòng học mầm non thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Thực hiện Công văn số 4311/BKHĐT-TH ngày 26/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 sang năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 879/SKHĐT-TH ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương và trái phiếu Chính phủ năm 2016 sang năm 2017 là 206.002 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương là 102.624 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm);
- Vốn trái phiếu Chính phủ là 103.377 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
1. Căn cứ kế hoạch vốn kéo dài được giao tại Điều 1 Quyết định này, các đơn vị đầu mối giao kế hoạch phải khẩn trương triển khai thực hiện, thanh quyết toán vốn được kéo dài theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân số vốn này cho UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
2. Sở Tài chính thực hiện các thủ tục kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn tại Điều 1 Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát giải ngân số vốn kế hoạch năm 2016 kéo dài không vượt quá số vốn cho phép kéo dài.
Điều 3. Số vốn kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2017.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình: Giao thông; Dân dụng và Công nghiệp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị đầu mối giao kế hoạch theo phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chương trình |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến 31/01/2017 |
Số vốn kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
715.959,00 |
509.955,92 |
206.002,151 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
411.602,00 |
308.976,46 |
102.624,694 |
Phụ lục 1 |
I |
Vốn Chương trình mục tiêu từ NSTW |
154.500,00 |
147.571,02 |
6.928,979 |
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
17.500,00 |
12.122,00 |
5.378,000 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
7.000,00 |
6.895,46 |
104,538 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
22.000,00 |
20.871,56 |
1.128,441 |
|
4 |
Chương trình Biển Đông - Hải đảo |
108.000,00 |
107.682,00 |
318,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
257.102,00 |
161.405,44 |
95.695,715 |
|
1 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
225.902,00 |
142.010,34 |
83.891,665 |
|
2 |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
31.200,00 |
19.395,11 |
11.804,050 |
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
304.357,00 |
200.979,45 |
103.377,457 |
Phụ lục 2 |
1 |
Bố trí cho các dự án giao thông |
181.652,00 |
112.183,06 |
69.468,936 |
|
2 |
Chương trình Nông thôn mới |
98.000,00 |
76.488,72 |
21.511,283 |
|
3 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học |
24.705,00 |
12.307,67 |
12.397,238 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017 |
Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực kiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||
|
Tổng hợp |
|
|
|
|
900.726 |
872.629 |
18.117 |
35.800 |
34.000 |
1.800 |
411.602 |
308.976 |
102.624,204 |
|
A |
Chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
900.726,00 |
872.629,20 |
18.117,00 |
35.800,00 |
34.000,00 |
1.800,00 |
154.500,00 |
147.571,02 |
6.928,489 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
49.899 |
39.919 |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
17.500 |
12.122 |
5.378,000 |
|
1 |
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
2015-2016 |
1607/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49.899 |
39.919 |
|
20.000 |
20.000 |
|
17.500 |
12.122 |
5.378,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
60.927 |
45.000 |
15.927 |
- |
- |
- |
7.000 |
6.895 |
104,538 |
|
2 |
Dự án nâng cao Năng lực PCCCR giai đoạn 2016-2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Toàn tỉnh |
2016-2020 |
1967i/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
60.927 |
45.000 |
15.927 |
|
|
|
7.000 |
6.895,462 |
104,538 |
|
III |
CHƯƠNG TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN |
|
|
|
|
101.900 |
99.710 |
2.190 |
15.800 |
14.000 |
1.800 |
22.000 |
20.872 |
1.127,951 |
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
2014-2016 |
1542/QĐ-UBND, 25/10/2013 |
21.900 |
19.710 |
2.190 |
15.800 |
14.000 |
1.800 |
5.000 |
3.926 |
1.073,540 |
|
4 |
Đê Phổ Minh (giai đoạn 1) |
BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
Đức Phổ |
2016-2020 |
1966c/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
17.000 |
16.945,559 |
54,411 |
|
IV |
Chương trình Biển Đông - Hải đảo |
|
|
|
|
688.000 |
688.000 |
- |
- |
- |
- |
108.000 |
107.682 |
318,000 |
|
5 |
Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III) |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Lý Sơn |
2016-2020 |
2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
688.000 |
688.000 |
|
|
|
|
108.000 |
107.682 |
318,000 |
|
B |
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
257.102 |
161.405,44 |
95.695,715 |
|
I |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.902 |
142.010 |
83.891,665 |
Chi tiết Phụ lục 1.1 |
II |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.200 |
19.395 |
11.804,050 |
Chi tiết Phụ lục 1.2 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Giải ngân kế hoạch vốn NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017 |
Số vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực kiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.150.442 |
353.413 |
17.642 |
108.523 |
108.523 |
0 |
171.003,00 |
85.401,42 |
83.891,665 |
|
A |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (đợt 1) |
|
|
1.127.580 |
330.551 |
17.642 |
108.523 |
108.523 |
0 |
148.141,00 |
85.401,42 |
61.029,67 |
|
I |
Chương trình 30a |
|
|
324.567 |
285.927 |
17.442 |
108.523 |
108.523 |
0 |
103.517,00 |
50.843,68 |
52.582,16 |
|
1.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
|
Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29.7.2016 |
308.310 |
270.911 |
16.200 |
108.523 |
108.523 |
0 |
88.501,00 |
44.557,58 |
43.851,49 |
|
|
HUYỆN MINH LONG |
|
|
33.690 |
30.321 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.655,00 |
15.190,28 |
3.464,61 |
|
|
Danh mục công trình khởi công mới năm 2016 |
|
|
33.690 |
30.321 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.655,00 |
15.190,28 |
3.464,61 |
|
1 |
Kênh mương đập Dưỡng Chơn |
Thanh An |
|
500 |
450 |
|
|
|
|
405,00 |
186,00 |
219,05 |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Long Sơn |
Long Sơn |
|
4.920 |
4.428 |
|
|
|
|
2.650,00 |
2.000,24 |
649,76 |
|
3 |
Đường TT Y Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2) |
Long Hiệp |
|
5.540 |
4.986 |
|
|
|
|
2.900,00 |
2.649,40 |
250,65 |
|
4 |
Trường THCS Long Hiệp |
Long Hiệp |
|
6.980 |
6.282 |
|
|
|
|
3.800,00 |
3 242,10 |
558,00 |
|
5 |
Trường MG Long Môn (Làng Trê) |
Long Môn |
|
660 |
594 |
|
|
|
|
550,00 |
270,30 |
279,73 |
|
6 |
Trường TH Long Môn (TT Làng Trê) |
Long Môn |
|
4.950 |
4.455 |
|
|
|
|
2.650,00 |
2.184,54 |
465,46 |
|
7 |
Trường mẫu giáo Thanh An |
Thanh An |
|
3.190 |
2.871 |
|
|
|
|
1.800,00 |
1.389,50 |
410,09 |
|
8 |
Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng Nguyên (giai đoạn 2) |
Long Hiệp |
|
6.950 |
6.255 |
|
|
|
|
3.900,00 |
3.268,20 |
631,87 |
|
|
HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
92.904 |
88.504 |
0 |
36.625 |
36.625 |
0 |
21.188,00 |
9.475,50 |
11.597,79 |
|
1 |
Đường TT xã Sơn Màu - Apao (gđ 1) |
|
|
48.904 |
48.904 |
|
36.625 |
36.625 |
|
5.800,00 |
4.243,10 |
1.556,91 |
|
|
Danh mục công trình khởi công mới năm 2016 |
|
|
44.000 |
39.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.388,00 |
5.232,40 |
10.040,89 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Sơn Bua |
Xã Sơn Bua |
|
6.000 |
5.400 |
|
|
|
|
2.100,00 |
1.413,70 |
686,35 |
|
2 |
Đường Trung Tâm cụm xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Mùa |
|
24.000 |
21.600 |
|
|
|
|
8.388,00 |
190,00 |
8.198,00 |
|
3 |
Trường tiểu học Sơn Màu |
Xã Sơn Màu |
|
5.000 |
4.500 |
|
|
|
|
1.750,00 |
1.294,10 |
454,13 |
|
4 |
Trường tiểu học Sơn Long |
Xã Sơn Long |
|
5.000 |
4.500 |
|
|
|
|
1.750,00 |
1.047,60 |
702,40 |
|
5 |
Đập Ra Pân |
Xã Sơn Long |
|
4.000 |
3.600 |
|
|
|
|
1.400,00 |
1.287,00 |
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
68.955 |
48.255 |
16.200 |
24.275 |
24.275 |
0 |
9.504,00 |
7.235,80 |
2.169,30 |
|
1 |
NCMR đường Thôn Niên- Thôn Tây |
Trà Bùi |
|
23.955 |
23.955 |
|
17.275 |
17.275 |
|
3.667,00 |
3.576,90 |
91,12 |
|
2 |
Trường PTTH Phó Mục Gia |
Trà Bình |
|
45.000 |
24.300 |
16.200 |
7.000 |
7.000 |
|
5.837,00 |
3.758,90 |
2.078,18 |
|
|
HUYỆN BA TƠ |
|
|
50.742 |
47.493 |
0 |
8.816 |
8.816 |
0 |
18.669,00 |
11.403,60 |
7.266,45 |
|
1 |
Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá |
Ba Vinh |
|
5.355 |
5.355 |
|
2.600 |
2.600 |
|
1.900,00 |
1.637,00 |
263,03 |
|
2 |
Đường QL 24 - Nước Ui |
Ba Vì |
|
5.022 |
5.022 |
|
2.316 |
2.316 |
|
2.100,00 |
1.571,00 |
529,59 |
|
3 |
Cầu Nước Xi |
Ba Tô |
|
5.097 |
5.097 |
|
2.500 |
2.500 |
|
2.200,00 |
1.716,70 |
483,27 |
|
4 |
Trường TH Ba Cung. HM: Nhà HB |
Ba Cung |
|
2.785 |
2.785 |
|
1.400 |
1.400 |
|
1.019,00 |
929,30 |
89,74 |
|
|
Danh mục công trình khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh |
Ba Dinh |
|
14.000 |
12.600 |
|
|
|
|
5.000,00 |
4.875,50 |
124,59 |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Ba Vì |
Ba Vì |
|
4.039 |
3.635 |
|
|
|
|
1.450,00 |
147,60 |
1.302,48 |
|
3 |
Trường Tiểu học Ba Dinh. Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập |
Ba Dinh |
|
5.056 |
4.550 |
|
|
|
|
1.800,00 |
190,80 |
1.609,28 |
|
4 |
Đập dâng Đồng Cành |
Ba Vinh |
|
9.387 |
8.448 |
|
|
|
|
3.200,00 |
335,70 |
2.864,38 |
|
|
HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
5.200 |
5.200 |
0 |
4.370 |
4.370 |
0 |
720,00 |
408,00 |
332,51 |
|
1 |
Đường Làng Ghè - Đồng Lang |
Sơn Linh |
|
3.500 |
3.500 |
|
3.000 |
3.000 |
|
420,00 |
271,50 |
168,97 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Sơn Trung |
Sơn Trung |
|
1.700 |
1.700 |
|
1.370 |
1.370 |
|
300,00 |
136,50 |
163,54 |
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ |
|
|
56.819 |
51.137 |
0 |
34.437 |
34.437 |
0 |
19.765,00 |
744,40 |
19.020,83 |
|
1 |
Đường Trà Phong- Gò Rô Trà Bung |
Trà Phong |
|
42.819 |
38.537 |
|
34.437 |
34.437 |
|
6.000,00 |
|
6.000,00 |
|
2 |
Trường THCS Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ. |
Trà Phong |
|
5.000 |
4.500 |
|
|
|
|
5.000,00 |
239,00 |
4.761,03 |
|
3 |
Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh |
Trà Xinh |
|
4.000 |
3.600 |
|
|
|
|
4.000,00 |
213,00 |
3.787,09 |
|
4 |
Trường mầm non huyện (Trường mầm non 28/8) |
Trà Phong |
|
3.500 |
3.150 |
|
|
|
|
3.465,00 |
192,20 |
3.272,86 |
|
5 |
Nâng cấp Trạm Y tế Trà Thanh |
Trà Thanh |
|
1.500 |
1.350 |
|
|
|
|
1.300,00 |
100,20 |
1.199,86 |
|
1.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
Quyết định số 1370a/QĐ-UBND ngày 29.7.2016 |
16.258 |
15.016 |
1.242 |
0 |
0 |
0 |
15.016,00 |
6.286,10 |
8.730,66 |
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
|
|
2.981 |
2.835 |
146 |
0 |
0 |
0 |
2.835,00 |
2.293,70 |
541,45 |
|
1 |
GTNT khu 2-khu 4 Tấn Lộc Phổ Châu |
Tấn Lộc, Phổ Châu |
|
993 |
945 |
48 |
|
|
|
945,00 |
486,10 |
458,96 |
|
2 |
Tuyến đường QL 1- Thạnh Đức |
Thạnh Đức 1, Phổ Thạnh |
|
993 |
945 |
48 |
|
|
|
945,00 |
902,10 |
42,94 |
|
3 |
Đường Cùng Huân GĐ 2 Phổ An |
Hội An 1, Phổ An |
|
995 |
945 |
50 |
|
|
|
945,00 |
905,50 |
39,35 |
|
|
TP QUẢNG NGÃI |
|
|
2.445 |
1.890 |
555 |
0 |
0 |
0 |
1.890,00 |
- |
1.890,00 |
|
1 |
Đường Nguyễn Phú-Phạm Bé T Hòa |
Thôn Xuân An, Tịnh Hòa |
|
945 |
945 |
0 |
|
|
|
945,00 |
|
945,00 |
|
2 |
Nhà VH An Vĩnh Tịnh Kỳ |
Thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ |
|
1.500 |
945 |
555 |
|
|
|
945,00 |
|
945,00 |
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
4.725 |
4.725 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.725,00 |
984,70 |
3.740,63 |
|
1 |
Nhà VH+ trú bão Thượng Hòa Bình Đông |
Thôn Thượng Hòa, xã Bình Đông |
|
945 |
945 |
0 |
|
|
|
945,00 |
- |
945,00 |
|
2 |
N/c đường Quang Minh- Mỹ Thanh |
Thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh |
|
945 |
945 |
0 |
|
|
|
945,00 |
31,40 |
913,65 |
|
3 |
Trường TH 2 Bình Châu |
Thôn Phú Quý, xã Bình Châu |
|
245 |
245 |
0 |
|
|
|
245,00 |
241,50 |
3,54 |
|
4 |
Trường TH số 1 Bình Châu |
Thôn Châu Thuận Nông, xã Bình Châu |
|
700 |
700 |
0 |
|
|
|
700,00 |
662,30 |
37,79 |
|
5 |
Đường Bà Hích Phước Thiện Bình Hải |
Thôn Phước Thiện, xã Bình Hải |
|
945 |
945 |
0 |
|
|
|
945,00 |
|
945,00 |
|
6 |
BTMX xóm Câu - xóm Cồn Vĩnh An Bình Thạnh |
Xóm Câu, xóm Cồn, thôn Vĩnh An |
|
325 |
325 |
0 |
|
|
|
325,00 |
15,20 |
309,87 |
|
7 |
BTMX Nhà VH Vĩnh An - ông Nguyễn Váng Bình Thạnh |
Xóm Núi, thôn Vĩnh An |
|
620 |
620 |
0 |
|
|
|
620,00 |
34,30 |
585,77 |
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC |
|
|
4.321 |
3.780 |
541 |
0 |
0 |
0 |
3.780,00 |
1.933,40 |
1.846,89 |
|
1 |
BTXM Lâm Hạ-Lâm Sơn Đức Minh |
Đức Phong |
|
810 |
600 |
210 |
|
|
|
600,00 |
551,70 |
48,30 |
|
2 |
BTXM Bồ Đề-Đức Lợi Mỹ Á-ông Đức |
Đức Lợi |
|
410 |
345 |
65 |
|
|
|
345,00 |
329,40 |
15,67 |
|
3 |
Tuyến Đốc Ông Dợn-Lê Văn Hồng Đức Lợi |
Đức Lợi |
|
976 |
945 |
31 |
|
|
|
945,00 |
433,50 |
511,62 |
|
4 |
KHC kênh S18-2.3.4 G đoạn 2 |
Đức Chánh |
|
1.045 |
945 |
100 |
|
|
|
945,00 |
618,80 |
326,29 |
|
6 |
Đường nội đồng Đức Thắng |
Đức Thắng |
|
780 |
700 |
80 |
|
|
|
700,00 |
- |
700,00 |
|
7 |
Bờ vùng số 3 Ngõ Minh-ra Đồng |
Đức Thắng |
|
300 |
245 |
55 |
|
|
|
245,00 |
- |
245,00 |
|
|
HUYỆN LÝ SƠN |
|
|
1.786 |
1.786 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.786,00 |
1.074,30 |
711,70 |
|
1 |
Giao thông An Hải thôn Tây |
xã An Hải |
|
860 |
860 |
0 |
|
|
|
860,00 |
858,20 |
1,80 |
|
2 |
Nhà Văn hóa An Bình |
xã An Bình |
|
926 |
926 |
0 |
|
|
|
926,00 |
216,10 |
709,90 |
|
II |
Chương trình 135 Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 25.3.2016 |
803.013 |
44.624 |
200 |
0 |
0 |
0 |
44.624,00 |
34.557,74 |
8.447,51 |
|
|
HUYỆN BA TƠ |
|
|
17.050 |
14.896 |
200 |
0 |
0 |
0 |
14.896,00 |
10.725,80 |
4.173,84 |
|
1 |
Đường ông Quang- Gò Đun Nước Om |
Trên địa bàn huyện Ba Tơ |
|
1.000 |
911 |
|
|
|
|
911,00 |
447,40 |
462,76 |
|
2 |
GTNT Ông Thay-Bà Nhung Ba Ngạc |
|
1.000 |
789 |
|
|
|
|
789,00 |
769,60 |
19,42 |
|
|
3 |
N/c GTNT Làng Rêu-Gò Vi Ba Điền |
|
1.000 |
789 |
|
|
|
|
789,00 |
730,90 |
58,17 |
|
|
4 |
BTXM đường liên xã- Phạm Văn Cầu tuyến Ba Chùa |
|
350 |
350 |
|
|
|
|
350,00 |
337,10 |
12,97 |
|
|
5 |
BTXM đường liên xã- Phạm Đua |
|
300 |
52 |
|
|
|
|
52,00 |
3,00 |
51,71 |
|
|
6 |
Trường TH TT Xã Ba Xa (tường rào, cổng ngõ) |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
471,20 |
28,90 |
|
|
7 |
Đường BTXM thôn Mang Mu Ba Xa |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
487,60 |
12,50 |
|
|
8 |
Nhà SHCĐ Nước Đang, Ba Bích |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
25,00 |
475,02 |
|
|
9 |
Nối đường Đồng Tiên-Nước Đang |
|
500 |
375 |
|
|
|
|
375,00 |
348,10 |
26,98 |
|
|
10 |
Nối đường Nước Lô-Gò Khôn Ba Giang |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
491,30 |
508,71 |
|
|
11 |
BT hóa kênh Bà Bàu Chánh Lại-QL 24 Ba Động |
|
1.000 |
653 |
|
|
|
|
653,00 |
541,90 |
111,11 |
|
|
12 |
KCH kênh Cây Khế Ba Khâm |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
428,40 |
71,62 |
|
|
13 |
KCH kênh Ta Lát Ba Khâm |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
435,90 |
64,18 |
|
|
14 |
Nối đường Bà Tuyết- Lũy Ba Tiêu |
|
1.000 |
887 |
|
|
|
|
887,00 |
840,90 |
46,10 |
|
|
15 |
Nối đường Xã-Làng Vờ Ba Nam |
|
1.000 |
997 |
|
|
|
|
997,00 |
326,50 |
670,65 |
|
|
16 |
Nối đường BTXM Xã-Gọi Lế Ba Lế |
|
1.000 |
838 |
|
|
|
|
838,00 |
733,60 |
104,43 |
|
|
17 |
Đường Ngã 3 Hóc - Hố Cau Ba Thành |
|
1.000 |
875 |
|
|
|
|
875,00 |
853,10 |
21,98 |
|
|
18 |
Đường Ngõ xóm Bùi Hui Ba Trang |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
707,70 |
292,46 |
|
|
19 |
N/c Đường Nước Đang-Phạm Văn Khuyên, thị trấn |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
175,20 |
4,89 |
|
|
20 |
Đường SVĐ-KDC số 6 Hồ Tôn Dung |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
176,50 |
3,25 |
|
|
21 |
Nâng cấp kênh I On (nhánh 2) |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
171,70 |
8,25 |
|
|
22 |
N/c kênh Đồng Dâu Ba Cung |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
167,90 |
12,10 |
|
|
23 |
Nhà VH Làng Giấy Dốc Mốc 1 Ba Cung |
|
400 |
180 |
200 |
|
|
|
180,00 |
179,30 |
0,76 |
|
|
24 |
Đường QL24 tổ 5 Nước Lang Ba Dinh |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
- |
180,00 |
|
|
25 |
Nối Đường tổ 1 Đồng Dinh Ba Dinh |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
144,70 |
35,30 |
|
|
26 |
Nối kênh Ba Pà Ó Ba Dinh |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
74,50 |
105,57 |
|
|
27 |
Nối Đường Nước Tiên Ba Chùa |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
- |
180,00 |
|
|
28 |
N/c Kênh Hạ lưu Núi Ngang Ba Liên |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
163,60 |
16,49 |
|
|
29 |
Nối Đường BTXM đoạn Km45-Gò Xi Ba Tô |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
136,00 |
44,08 |
|
|
30 |
Đường BTXM Km44- KDC Làng Tiết Ba Tô |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
73,70 |
106,28 |
|
|
31 |
Đường BTXM QL24 Làng Chai Ba Tô |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
111,00 |
69,08 |
|
|
32 |
Nhà VH Làng Mạ (tường, cổng) |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
- |
180,00 |
|
|
33 |
Nhà VH Nước Ui (tường, cổng) Ba Vì |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
5,50 |
174,58 |
|
|
34 |
Nối Đường Nước Xuyên- Gò Xuyên |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
167,00 |
13,05 |
|
|
|
HUYỆN MINH LONG |
|
|
751.500 |
907 |
0 |
0 |
0 |
0 |
907,00 |
903,60 |
1,43 |
|
1 |
N/cấp cống Làng Đố-Diệp Thượng |
Huyện Minh Long |
|
1.275 |
727 |
|
|
|
|
727,00 |
725,60 |
1,43 |
|
2 |
Đường Ông Giúp-Gò Chòi-Ru Ri |
|
750.225 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
178,00 |
- |
|
|
|
HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
12.100 |
8.438 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.438,00 |
7.992,40 |
458,28 |
|
1 |
Nhà SHCĐ thôn Canh Mo |
Trên địa bàn huyện Sơn Hà |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
488,00 |
12,04 |
|
2 |
Đường Điện xóm Đồng Lang |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
800,00 |
540,60 |
259,46 |
|
|
3 |
Đường Điện xóm Cà Tu |
|
700 |
63 |
|
|
|
|
63,00 |
48,10 |
14,95 |
|
|
4 |
Nhà SHCĐ thôn Làng Rí |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
489,80 |
10,29 |
|
|
5 |
Đường Gò Da- Ông Méo nối tiếp |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
498,70 |
6,32 |
|
|
6 |
Đường BTXM 632-Tà Pa nối tiếp |
|
500 |
338 |
|
|
|
|
338,00 |
330,30 |
4,75 |
|
|
7 |
Đường BTXM Làng Lòn Sơn Trung |
|
1.500 |
863 |
|
|
|
|
863,00 |
853,10 |
9,93 |
|
|
8 |
Đập Làng Riềng |
|
1.000 |
863 |
|
|
|
|
863,00 |
856,60 |
6,42 |
|
|
9 |
Đường BTXM QL 24B-Đinh Văn Anh |
|
1.500 |
887 |
|
|
|
|
887,00 |
885,50 |
1,50 |
|
|
10 |
Kênh mương Xô Lô- Làng Lành Làng Rá nối tiếp |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
700,00 |
680,40 |
19,63 |
|
|
11 |
N/c thoát nước Tà Lanh Mò O, Nước Rinh |
|
600 |
600 |
|
|
|
|
600,00 |
591,10 |
8,96 |
|
|
12 |
Đường xóm Ông Cam-Ông Bể |
|
900 |
348 |
|
|
|
|
348,00 |
335,70 |
12,33 |
|
|
13 |
Nhà SHCĐ thôn Mò O Sơn Bao |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
500,00 |
480,20 |
29,74 |
|
|
14 |
Cầu Nước Tia- Ông Lễ |
|
1.000 |
436 |
|
|
|
|
436,00 |
431,10 |
4,98 |
|
|
15 |
Nhà SHCĐ thôn Cà Đáo Di Lăng |
|
300 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
152,60 |
27,46 |
|
|
16 |
Đường BTXM vào KDC- Đồi Ráy |
|
300 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,40 |
14,63 |
|
|
17 |
Đường vào KDC Đồi Gu- Nước Nia |
|
300 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,20 |
14,90 |
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
1.000 |
777 |
|
|
|
|
777,00 |
771,00 |
6,00 |
|
1 |
Đài truyền Thanh Sơn Tân |
Sơn tân |
|
1.000 |
777 |
|
|
|
|
777,00 |
770,70 |
6,39 |
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ |
|
|
9.000 |
8.646 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.646,00 |
5.266,20 |
1.744,88 |
|
1 |
Điện Sinh Làng Ré, Gò Rô Trà Phong |
Trên địa bàn huyện Tây Trà |
|
1.000 |
936 |
|
|
|
|
936,00 |
928,70 |
230 |
|
2 |
Đường THCS-Ông Ngơn đội 5 Trà Ôi |
|
1.000 |
997 |
|
|
|
|
997,00 |
745,30 |
50,14 |
|
|
3 |
Đường ông Phương-Ông Biên, Bà Nhung- Ông Giá |
|
1.000 |
900 |
|
|
|
|
900,00 |
759,70 |
120,49 |
|
|
4 |
Đường tổ 12- tổ 19 Trà Ong Trà Quân |
|
1.000 |
985 |
|
|
|
|
985,00 |
485,60 |
25,34 |
|
|
5 |
Nhà SHCĐ thôn Đông- Trà Khê |
|
1.000 |
960 |
|
|
|
|
960,00 |
70,00 |
874,87 |
|
|
6 |
Đường tổ 1- thôn Cát Trà Thanh |
|
1.000 |
960 |
|
|
|
|
960,00 |
470,90 |
11,45 |
|
|
7 |
Nhà SHCĐ Trà Ích- Trà Lãnh |
|
1.000 |
923 |
|
|
|
|
923,00 |
432,90 |
458,77 |
|
|
8 |
Đường BTXM tổ 2-3 Trà Cương Trà Nham |
|
1.000 |
985 |
|
|
|
|
985,00 |
798,40 |
186,70 |
|
|
9 |
Đường BTXM tổ 1, 2, 3 thôn Xanh Trà Trung |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
574,70 |
14,82 |
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
8.400 |
8.187 |
|
|
|
|
8.187,00 |
6.449,80 |
1.737,83 |
|
1 |
Đường Ông Trạch- Huỳnh Mão |
Trên địa bàn huyện Trà Bồng |
|
1.000 |
665 |
|
|
|
|
665,00 |
482,20 |
182,85 |
|
2 |
Đường BTXM thôn 6 Trà Thủy |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
847,50 |
152,51 |
|
|
3 |
Đường tổ 3-1,2 Trà Hoa, Trà Lâm |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
846,60 |
153,45 |
|
|
4 |
Nhà SHCĐ thôn Bắc-Trà Sơn |
|
1.000 |
985 |
|
|
|
|
985,00 |
836,50 |
148,59 |
|
|
5 |
Sân TDTT Trà Giang |
|
1.000 |
997 |
|
|
|
|
997,00 |
791,70 |
205,40 |
|
|
6 |
N/c đường tổ 1,2 Băng Trà Hiệp |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
651,90 |
348,13 |
|
|
7 |
Đường BTXM tổ 4-6 Trà Ót- Trà Tân |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1.000,00 |
849,80 |
150,22 |
|
|
8 |
Thoát nước BTMX Nước Nia Trà Bùi |
|
300 |
300 |
|
|
|
|
300,00 |
294,60 |
5,41 |
|
|
9 |
Đường tổ 7-8 thôn Quế nối Trà Bùi |
|
700 |
700 |
|
|
|
|
700,00 |
358,40 |
341,68 |
|
|
10 |
Thủy lợi Ông Hộ Trà Xuân |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
173,20 |
6,87 |
|
|
11 |
Thủy lợi Ông Bổn Trà Xuân |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,20 |
14,84 |
|
|
12 |
Đường đội 9-10 Bình Trưng Trà Bình |
|
|
180 |
|
|
|
|
180,00 |
152,20 |
27,87 |
|
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
1.063 |
973 |
|
|
|
|
973,00 |
927,20 |
45,80 |
|
1 |
Đường ông Phạm Cư- Hóc Đành (Gđ2) |
Huyện Tư Nghĩa |
|
1.063 |
973 |
|
|
|
|
973,00 |
927,20 |
45,80 |
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
- |
- |
|
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
1.000 |
720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
720,00 |
704,74 |
15,38 |
|
1 |
N/c Kênh Gò Thống Hành Tín Tây |
Huyện Nghĩa Hành |
|
250 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
172,84 |
7,19 |
|
2 |
Nhà VH Trũng Kè 1 (Tường rào, cổng ngõ, sân) |
|
250 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
177,80 |
2,23 |
|
|
3 |
Kênh Cầu Bản Rộc Lác-Đá Đen HTĐ |
|
250 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
177,90 |
2,11 |
|
|
4 |
BTXM Kênh Rộc Cá Hành Tín Đông |
|
250 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
176,20 |
3,85 |
|
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
800 |
720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
720,00 |
646,00 |
74,15 |
|
1 |
BTXM tuyến Ông Việt- Ông Mẫn Tịnh Đông |
Huyện Sơn Tịnh |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
161,70 |
18,33 |
|
2 |
Nhà VH Nhượng Bắc (tường rào, cổng ngõ) |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
153,60 |
26,46 |
|
|
3 |
N/c SVĐ thôn Đông Hòa Tịnh Giang |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,70 |
14,36 |
|
|
4 |
N/c đường Ông Hương - Cầu Vũng Trảy thôn Vĩnh Tuy |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
165,00 |
15,00 |
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
|
|
1.100 |
360 |
0 |
0 |
0 |
0 |
360,00 |
171,00 |
189,93 |
|
1 |
Cầu treo dân sinh thôn Trung Liêm |
Huyện Đức Phổ |
|
800 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
- |
180,00 |
|
2 |
Nhà VH An Điền (tường cổng ngõ) |
|
300 |
180 |
|
|
|
|
180,00 |
171,00 |
9,93 |
|
|
B |
Chương trình giảm nghèo bền vững năm 2016 (đợt 2) |
|
Quyết định số: 2447/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
22.862 |
22.862 |
- |
- |
- |
- |
22.862,00 |
- |
22.862,00 |
Danh mục dự án theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh |
1 |
Dự án 1: Chương trình 30a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
6 huyện nghèo |
|
16.202 |
16.202 |
|
|
|
|
16.202,00 |
- |
16.202,00 |
|
1.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
19 xã bãi ngang |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Dự án 2: Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Xã thôn ĐBKK trên địa bàn tỉnh |
|
6.660 |
6.660 |
|
|
|
|
6.660,00 |
|
6.660,00 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Giải ngân Kế hoạch NSTW năm 2016 tính từ 01/01/2016 đến hết ngày 31/01/2017 |
Vốn kế hoạch nguồn NSTW năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
1010/QĐ-UBND, 09/6/2016 |
|
|
|
31.200,000 |
19.395,950 |
11.804,050 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
16.308,000 |
4.503,923 |
11.804,050 |
|
|
TP Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
976,000 |
131,480 |
844,520 |
|
|
Trường THCS xã Tịnh Kỳ |
Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
278,000 |
- |
278,000 |
|
1 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Trịnh Sơn - Mương Đình, thôn Trung Sơn |
Tịnh Hòa |
|
|
|
|
278,000 |
- |
278,000 |
|
2 |
Đ.thôn: BTXM Tuyến Khánh Vân đi Tân An |
Tịnh Thiện |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
3 |
Đường xã: BTX tuyến từ Quỹ Tín Dụng - Tịnh An |
Tịnh Ấn Đông |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
4 |
Đường nhà ông Trần Quốc Hưng - giáp đường BTXM xóm Bàu Tịnh Châu, thôn Tân Mỹ |
Tịnh An |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
5 |
Đ.thôn: BTXM tuyến từ ngã 3 Khánh Lạc Tây đi Cầu Bến Nguyên |
Nghĩa Hà |
|
|
|
|
70,000 |
69,480 |
0,520 |
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng cá |
Nghĩa Phú |
|
|
|
|
70,000 |
62,000 |
8,000 |
|
7 |
Đường nhà Ngô Như Thôi đến Trần Thị Vân |
Nghĩa An |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
|
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
834,000 |
- |
834,000 |
|
1 |
KCH kênh ngõ Nhản đi xóm An Long |
Bình Trị |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
2 |
Nhà văn hóa kết hợp tránh trú bão thôn Trung An |
Bình Thạnh |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
3 |
Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Nguyễn Sỹ - ngã tư nhà ông Phùng Hữu Cường |
Bình Đông |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
|
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
140,000 |
- |
140,000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Bình Bắc |
Tịnh Bình |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
2 |
KCH kênh B5-7 (đoạn cuối) |
Tịnh Thọ |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
|
H.Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
418,000 |
279,960 |
138,040 |
|
1 |
KCH kênh Đập 3/2 - Ruộng ông Ký, từ K0+600 - K1+350 |
Nghĩa Thọ |
|
|
|
|
278,000 |
213,561 |
64,439 |
|
2 |
KCH kênh VC 16-4.1 |
Nghĩa Kỳ |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
3 |
Đ.thôn: BTXM tuyến Ông Điệu đi ông Thiên |
Nghĩa Mỹ |
|
|
|
|
70,000 |
66,399 |
3,601 |
|
|
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
1.065,000 |
186,172 |
878,828 |
|
1 |
BTXM tuyến nhà ông Thuận - Ngã ba Đồng Quýt |
xã Đức Thắng |
|
|
|
|
278,000 |
- |
278,000 |
|
2 |
BTXM tuyến Cây Da - Cống Thợ Xưa |
xã Đức Chánh |
|
|
|
|
278,000 |
50,000 |
228,000 |
|
3 |
BTXM tuyến Cống bà Mô - Trạm y tế cũ |
xã Đức Phong |
|
|
|
|
278,000 |
17,172 |
260,828 |
|
4 |
Kiên cố hóa kênh S18-1- Bầu Gội |
xã Đức Thạnh |
|
|
|
|
91,000 |
72,000 |
19,000 |
|
5 |
BTXM tuyến Nguyễn Sáu - Miếu Mới |
xã Đức Lân |
|
|
|
|
70,000 |
47,000 |
23,000 |
|
6 |
BTXM tuyến nhà ông Thanh - Ngõ Tú |
Xã Đức Hiệp |
|
|
|
|
70,000 |
- |
70,000 |
|
|
H.Đức Phổ |
|
|
|
|
|
766,000 |
322,310 |
443,763 |
|
1 |
KCH kênh N6 Hồ chứa nước cây Xanh |
Phổ Châu |
|
|
|
|
278,000 |
107,800 |
170,177 |
|
2 |
Đ.xã: BTXM tuyến Long Thạnh 1 - Long Thạnh 2 |
Phổ Thạnh |
|
|
|
|
278,000 |
214,410 |
63,586 |
|
3 |
Đ-xã: BTXM tuyến ngõ Bà Bon đi Gò Trệt, thôn Hải Môn |
Phổ Minh |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
4 |
KCH kênh mương vườn ông Ơn - đồng cây Quăn, thôn An Lợi |
Phổ Nhơn |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ mới - Vĩnh Xuân Nam (GĐ2) |
Phổ Phong |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
|
Ba Tơ |
|
|
|
|
|
5.358,000 |
500,290 |
4.857,710 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh từ ruộng Rộc Rân đến cầu 06m (QL24), thôn Nam Lân |
xã Ba Động |
|
|
|
|
278,000 |
122,513 |
155,487 |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y |
xã Ba Vinh |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
3 |
Đường xã: BTXM từ UBND xã đi Gò Khôn |
xã Ba Giang |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm |
xã Ba Thành |
|
|
|
|
348,000 |
11,860 |
336,140 |
|
5 |
Đường thôn: Sửa chữa, BTXM tuyến từ Dốc Mốc - Trạm quản lý bảo vệ rừng |
xã Ba Khâm |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
6 |
Đập Nước Trổ, thôn Con Rã |
xã Ba Bích |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
7 |
Đường ngõ xóm: BTXM tuyến Nước Đang |
xã Ba Trang |
|
|
|
|
348,000 |
12,812 |
335,188 |
|
8 |
Nhà Văn hóa thôn Nước Xuyên |
xã Ba Vì |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
9 |
Cầu Nước Diêu - Mang Đen |
xã Ba Xa |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
10 |
KCH kênh Ra Vót thôn Rộc Măng |
xã Ba Tô |
|
|
|
|
278,000 |
127,428 |
150,572 |
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập Bà Gạt |
xã Ba Liên |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
12 |
Đập Suối Quay Mang Biều |
xã Ba Tiêu |
|
|
|
|
278,000 |
86,011 |
191,989 |
|
13 |
Đường thôn: BTXM tuyến Nước Tiên đi xã Ba Chùa |
xã Ba Dinh |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
14 |
Đường xã: BTXM tuyến từ cầu treo đi suối Nước Lầy |
xã Ba Ngạc |
|
|
|
|
278,000 |
|
278,000 |
|
15 |
Phòng học, tường rào cổng ngõ trường TH xã Ba Nam |
xã Ba Nam |
|
|
|
|
48,000 |
2,609 |
45,391 |
|
16 |
Tường rào, cổng ngõ trường mầm non thôn Làng Vờ |
xã Ba Nam |
|
|
|
|
300,000 |
8,806 |
291,194 |
|
17 |
Đường xã BTXM tuyến UBND xã đi Vã Tia |
xã Ba Lế |
|
|
|
|
348,000 |
- |
348,000 |
|
18 |
Đấu nối HTCNSH 03 thôn còn lại của xã Đa Điền với HTCNSH thôn Làng Rêu |
BQL các DA ĐT&XD huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
280,000 |
128,251 |
151,749 |
|
|
H. Minh Long |
|
|
|
|
|
348,000 |
336,790 |
11,210 |
|
1 |
Nối dài kênh mương Hóc Bí |
Thanh An |
|
|
|
|
348,000 |
336,790 |
11,210 |
|
|
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
834,000 |
784,851 |
49,149 |
|
1 |
Đ. xã: BTXM tuyến Sơn Hạ- Cà Tu- Xóm Đèo |
Sơn Hạ |
|
|
|
|
278,000 |
273,698 |
4,302 |
|
2 |
Đ.thôn: BTXM tuyến Gò Da - Làng Xinh (nối tiếp) |
Sơn Linh |
|
|
|
|
278,000 |
245,028 |
32,972 |
|
3 |
Đ.thôn: BTXM tuyến Xóm Bờ Reo - Hồ Thị Phương (nối tiếp) |
Sơn Giang |
|
|
|
|
278,000 |
266,125 |
11,875 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
1.044,000 |
650,835 |
393,165 |
|
1 |
Nước sinh hoạt xóm ông Ngang, thôn Đắk Doa |
Sơn Liên |
|
|
|
|
348,000 |
342,602 |
5,398 |
|
2 |
Kênh cố hóa kênh mương xã Sơn Bua |
Sơn Bua |
|
|
|
|
348,000 |
308,233 |
39,767 |
|
3 |
Trường Tiểu học Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
|
|
|
348,000 |
- |
348,000 |
|
|
H. Trà Bồng |
|
|
|
|
|
1.114,000 |
620,604 |
493,396 |
|
1 |
BTXM tuyến nhà ông Lâm đi nhà ông Năm Xuy thôn Phú Long |
Trà Phú |
|
|
|
|
278,000 |
259,986 |
18,014 |
|
2 |
T/ tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình (C/tiếp) |
Trà Bình |
|
|
|
|
278,000 |
- |
278,000 |
|
3 |
HTCNSH thôn 1 |
Trà Thủy |
|
|
|
|
280,000 |
252,220 |
27,780 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Trà Hiệp |
Trà Hiệp |
|
|
|
|
278,000 |
108,398 |
169,602 |
|
|
Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
3.132,000 |
422,815 |
2.709,185 |
|
1 |
Đ. xã: BTXM tuyến Eo Xà Lan - thôn Sơn |
Trà Khê |
|
|
|
|
348,000 |
346,031 |
1,969 |
|
2 |
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo đi thôn Trà Na |
Trà Phong |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
3 |
Đ.xã :BTXM tuyến đường tổ 4 thôn Gỗ (nối tiếp) |
Trà Thanh |
|
|
|
|
348,000 |
76,784 |
271,216 |
|
4 |
Đ.xã: BTXM tuyến UBND xã đi thôn Trà Ôi |
Trà Xinh |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến nội đồng tổ 4 thôn Đam |
Trà Trung |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
6 |
Đ.xã: BTXM tuyến Lâm Văn Phúc - Hồ Văn Trinh (tổ 3, thôn Trà Cương) |
Trà Nham |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
7 |
Đ.xã: BTXM tuyến Ngã ba Trà Lãnh-Trà Nham đi điểm trường Tiểu học thôn Trà Ích |
Trà Lãnh |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
8 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hải Trầm - nhà ông Phước |
Trà Thọ |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
9 |
Đ.xã: BTXM tuyến đường từ tổ 4-tổ 5 thôn Trà Suông (nối tiếp) |
Trà Quân |
|
|
|
|
348,000 |
|
348,000 |
|
|
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
279,000 |
267,916 |
11,084 |
|
1 |
Đ.thôn: BTXM các tuyến đường thôn xã An Vĩnh |
An Vĩnh |
|
|
|
|
279,000 |
267,916 |
11,084 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại Nghị quyết 881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định từ các Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2013 |
KH vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2015 |
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy dính |
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến hết 31/01/2017 |
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
|||||||||||
Giai đoạn 2012-2015 |
Bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
Bổ sung từ nguồn dự phòng giai đoạn 2012-2015 |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
1.497.000 |
1.450.480 |
1.297.871 |
198.166 |
1.075.000 |
24.705 |
1.268.418 |
400.363 |
304.357 |
200.976 |
103.377,457 |
|
I |
Ngành Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1.497.000 |
1.450.480 |
968.166 |
198.166 |
770.000 |
|
1.268.418 |
400.363 |
181.652 |
112.183 |
69.468,936 |
|
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 1 đoạn Dung Quất - Trà Khúc) |
Bình Sơn, Sơn Tịnh |
29 km |
2009-2016 |
523/QĐ-UBND, 14/3/2007; 1878/QĐ-UBND 29/10/2008 |
728.900 |
728.900 |
230/QĐ-UBND, 24/02/2014 |
1.497.000 |
1.450.480 |
968.166 |
198.166 |
770.000 |
|
1.268.418 |
400.363 |
181.652 |
112.183 |
69.468,936 |
|
II |
Chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305.000 |
|
305.000 |
|
|
|
98.000 |
76.485,08 |
21.511,283 |
Chi tiết Phụ lục 2.1 |
III |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.705 |
|
|
24.705 |
|
|
24.705 |
12.308 |
12.397,238 |
Chi tiết Phụ lục 2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015 |
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy định |
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến 31/01/2017 |
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
|||||||||
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
1010/QĐ-UBND, 09/6/2016 |
|
|
98.000 |
76.488,717 |
21.511,283 |
|
|
TỔNG SỐ: |
|
|
|
|
|
|
59.098 |
37.586,716 |
21.511,283 |
|
|
Tp Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
3.414 |
826,793 |
2.587,207 |
|
1 |
Trường THCS xã Tịnh Kỳ |
xã Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
|
854 |
0,000 |
854,000 |
|
2 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Trịnh Sơn - Mương Đình, thôn Trung Sơn |
xã Tịnh Hòa |
|
|
|
|
|
854 |
70,000 |
784,000 |
|
3 |
Đ.thôn: BTXM Tuyến Khánh Vân đi Tân An |
xã Tịnh Thiện |
|
|
|
|
|
213 |
0,000 |
213,000 |
|
4 |
Đường xã: BTX tuyến từ Quỹ Tín Dụng-Tịnh An |
xã Tịnh Ấn Đông |
|
|
|
|
|
214 |
0,000 |
214,000 |
|
5 |
Đ.xã: Tuyến nhà ông Trần Quốc Hưng - giáp đường BTXM xóm Bàu Tịnh Châu, thôn Tân Mỹ |
xã Tịnh An |
|
|
|
|
|
213 |
0,000 |
213,000 |
|
6 |
Đ.thôn: BTXM tuyến từ ngã 3 Khánh Lạc Tây đi Cầu Bến Nguyên |
xã Nghĩa Hà |
|
|
|
|
|
213 |
202,616 |
10,384 |
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng cá |
xã Nghĩa Phú |
|
|
|
|
|
214 |
190,992 |
23,008 |
|
8 |
Đ.xóm: Tuyến nhà Nguyễn Đồng đến Võ Văn Dũng |
xã Nghĩa An |
|
|
|
|
|
135 |
0,000 |
135,000 |
|
9 |
Đ.xóm: Tuyến nhà Ngô Như Thôi đến Trần Thị Vân |
xã Nghĩa An |
|
|
|
|
|
78 |
0,000 |
78,000 |
|
10 |
SC nâng cấp nhà VH xóm Sa Kiều, nhà VH xóm Phú Mỹ |
xã Tịnh Châu |
|
|
|
|
|
213 |
185,585 |
27,415 |
|
11 |
XD tường rào, SC nâng cấp nhà VH thôn Tư Cung |
xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
|
213 |
177,600 |
35,400 |
|
|
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
3.135 |
1.312,033 |
1.822,966 |
|
1 |
Đ.xã: BTXM tuyến xi phông bà Quýt - Trương sắt |
xã Bình Châu |
|
|
|
|
|
854 |
0,000 |
854,000 |
|
2 |
KCH kênh ngõ Nhàn đi xóm An Long |
xã Bình Trị |
|
|
|
|
|
360 |
348,100 |
11,900 |
|
3 |
Nhà văn hóa kết hợp tránh trú bão thôn Trung An |
xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
320 |
62,731 |
257,269 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Bình Thạnh (cụm trường thôn Hải Ninh) |
xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
534 |
0,000 |
534,000 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến nhà ông Nguyễn Sỹ - ngã tư nhà ông Phùng Hữu Cường |
xã Bình Đông |
|
|
|
|
|
854 |
688,332 |
165,668 |
|
6 |
Đ.xã: BTXM tuyến Trường Lộc Tự đi xã Bình Hải |
xã Bình Hòa |
|
|
|
|
|
213 |
212,870 |
0,129 |
|
|
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
427 |
240,000 |
187,000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Bình Bắc |
xã Tịnh Bình |
|
|
|
|
|
214 |
150,000 |
64,000 |
|
2 |
KCH kênh B5-7 (đoạn cuối) |
xã Tịnh Thọ |
|
|
|
|
|
213 |
90,000 |
123,000 |
|
|
H. Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
278 |
252,500 |
25,500 |
|
1 |
Đ.xã: BTXM tuyến QL1A - UBND xã - Trường THCS |
xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
|
278 |
252,500 |
25,500 |
|
|
H. Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
639 |
577,409 |
61,591 |
|
1 |
Xã tự bố trí công trình |
xã Hành Thuận |
|
|
|
|
|
213 |
168,409 |
44,591 |
|
2 |
Đường BTGTNT tuyến Bà Tàu-ông Cường |
xã Hành Thịnh |
|
|
|
|
|
213 |
200,000 |
13,499 |
|
3 |
Xã tự bố trí công trình |
xã Hành Minh |
|
|
|
|
|
213 |
209,000 |
3,624 |
|
|
Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
2.776 |
2.284,127 |
491,873 |
|
1 |
BTXM tuyến Cây Da - Cống Thợ Xưa |
xã Đức Chánh |
|
|
|
|
|
854 |
719,733 |
134,267 |
|
2 |
BTXM tuyến cống bà Mô - Trạm Y tế cũ |
xã Đức Phong |
|
|
|
|
|
854 |
780,697 |
73,303 |
|
3 |
BTXM tuyến nhà ông Thanh - Ngõ Tú |
Xã Đức Hiệp |
|
|
|
|
|
214 |
0,000 |
214,000 |
|
4 |
BTXM tuyến nhà ông Thuận - Ngã ba Đồng Quýt |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
|
854 |
783,697 |
70,303 |
|
|
H.Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
1.854 |
1.341,390 |
512,610 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn An Hội 2 |
xã Phổ An |
|
|
|
|
|
360 |
334,000 |
26,000 |
|
2 |
KCH kênh đội 3, thôn Phần Thất |
xã Phổ Quang |
|
|
|
|
|
854 |
837,600 |
16,400 |
|
3 |
Đ.xã: BTXM tuyến ngõ Bà Bon đi Gò Trệt, thôn Hải Môn |
xã Phổ Minh |
|
|
|
|
|
214 |
21,447 |
192,553 |
|
4 |
KCH kênh mương vườn ông Ơn - đồng cây Quăn, thôn An Lợi |
xã Phổ Nhơn |
|
|
|
|
|
213 |
0,000 |
213,000 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến Chợ mới - Vĩnh Xuân Nam (GĐ2) |
xã Phổ Phong |
|
|
|
|
|
213 |
148,343 |
64,657 |
|
|
Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
17.056 |
9.622,239 |
7.433,761 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh từ ruộng Rộc Rân đến cầu 06m (QL24), thôn Nam Lân |
xã Ba Động |
|
|
|
|
|
854 |
838,224 |
15,776 |
|
2 |
Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà ông Dê đến nhà bà Hít |
xã Ba Chùa |
|
|
|
|
|
134 |
118,257 |
15,743 |
|
3 |
Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà bà Đí đến nhà ông Nốp |
xã Ba Chùa |
|
|
|
|
|
360 |
174,532 |
185,468 |
|
4 |
Đường thôn: BTXM tuyến từ nhà ông Nhè đến nhà ông Lây |
xã Ba Chùa |
|
|
|
|
|
360 |
339,476 |
20,524 |
|
5 |
Nhà văn hòa thôn Nước Y |
xã Ba Vinh |
|
|
|
|
|
350 |
305,303 |
44,697 |
|
6 |
KCH kênh Pa Lũ (tại đầu mối nhà ông Ếp) |
xã Ba Vinh |
|
|
|
|
|
717 |
364,054 |
352,946 |
|
7 |
Đường xã: BTXM từ UBND xã đi Gò Khôn |
xã Ba Giang |
|
|
|
|
|
467 |
398,622 |
68,378 |
|
8 |
KCH kênh VảKaRa - Nước Tố |
xã Ba Giang |
|
|
|
|
|
600 |
46,063 |
553,937 |
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm |
xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
260 |
250,741 |
9,259 |
|
10 |
Đường xã BTXM tuyến Ba Dung-ông Mi |
xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
807 |
741,850 |
65,150 |
|
11 |
KCH kênh đập Cây Khế (giai đoạn 2) |
xã Ba Khâm |
|
|
|
|
|
600 |
526,200 |
73,800 |
|
12 |
Đường thôn: Sửa chữa, BTXM tuyến từ Dốc Mốc - Trạm quản lý bảo vệ rừng |
xã Ba Khâm |
|
|
|
|
|
467 |
413,873 |
53,127 |
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Con Rã |
xã Ba Bích |
|
|
|
|
|
500 |
0,000 |
500,000 |
|
14 |
Đập Nước Trổ, thôn Con Rã |
xã Ba Bích |
|
|
|
|
|
567 |
0,000 |
567,000 |
|
15 |
Đường ngõ xóm: BTXM tuyến Con Riêng |
xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
767 |
394,935 |
372,065 |
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
xã Ba Vì |
|
|
|
|
|
421 |
266,175 |
154,825 |
|
17 |
Cầu Nước Diêu - Mang Đen |
xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
1.067 |
119,274 |
947,726 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài |
xã Ba Cung |
|
|
|
|
|
650 |
274,673 |
375,327 |
|
19 |
Đường thôn: BTXM tuyến nhà ông Phạm Văn Dít đến nhà ông Phạm Văn Luôn |
xã Ba Cung |
|
|
|
|
|
204 |
192,324 |
11,676 |
|
20 |
KCH kênh Đồng Mít thôn Trà Nô |
Xã Ba Tô |
|
|
|
|
|
500 |
283,678 |
216,322 |
|
21 |
Sửa chữa, nâng cấp Đập Bà Gạt |
xã Ba Liên |
|
|
|
|
|
854 |
769,281 |
84,719 |
|
22 |
Đập Suối Quay Mang Biều |
xã Ba Tiêu |
|
|
|
|
|
854 |
660,549 |
193,451 |
|
23 |
Đường thôn: BTXM tuyến Nước Tiên đi xã Ba Chùa |
xã Ba Dinh |
|
|
|
|
|
854 |
0,000 |
854,000 |
|
24 |
Đường xã: BTXM tuyến từ cầu treo đi suối Nước Lầy |
xã Ba Ngạc |
|
|
|
|
|
854 |
545,914 |
308,086 |
|
25 |
Đường xã: BTXM tuyến từ UBND xã đi Làng Tương |
xã Ba Điền |
|
|
|
|
|
450 |
420,007 |
29,993 |
|
26 |
Tường rào, cổng ngõ, sân TDTT điểm trường Tiểu học |
xã Ba Điền |
|
|
|
|
|
404 |
182,889 |
221,111 |
|
27 |
Phòng học, tường rào cổng ngõ trường TH xã Ba Nam |
xã Ba Nam |
|
|
|
|
|
1.067 |
455,282 |
611,718 |
|
28 |
Đường xã: BTXM tuyến UBND xã đi Vã Tia |
xã Ba Lế |
|
|
|
|
|
631 |
540,063 |
90,937 |
|
29 |
Nhà văn hóa thôn Vã Tia |
xã Ba Lế |
|
|
|
|
|
436 |
0,000 |
436,000 |
|
|
H. Minh Long |
|
|
|
|
|
|
2.194 |
2.125,056 |
68,944 |
|
1 |
Đ.thôn: BTXM tuyến đường Tập đoàn 13 |
Long Hiệp |
|
|
|
|
|
640 |
638,423 |
1,577 |
|
2 |
Xây dựng mới trạm biến áp thôn Xà Tôn |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
854 |
824,297 |
29,703 |
|
3 |
Nhà bếp ăn trường Mẫu giáo xã Thanh An |
Thanh An |
|
|
|
|
|
400 |
373,777 |
26,223 |
|
4 |
Tường rào cổng ngõ, cống qua đường trường Tiểu học Thanh An |
Thanh An |
|
|
|
|
|
300 |
288,559 |
11,441 |
|
|
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
5.122 |
4.770,096 |
351,904 |
|
1 |
Sửa chữa kênh đập Làng Gung |
Sơn Cao |
|
|
|
|
|
1.067 |
855,066 |
211,934 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa kênh đập Tà Bi |
Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
1.067 |
1.022,539 |
44,461 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đập Nước Len |
Sơn Ba |
|
|
|
|
|
1.067 |
1.032,828 |
34,172 |
|
4 |
Xây dựng mới Đập dâng Breo |
Sơn Thượng |
|
|
|
|
|
1067 |
1.017,614 |
49,386 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến trung tâm xã đi Nước Bao (đoạn Nước Bao - Mang Dép) |
Sơn Bao |
|
|
|
|
|
854 |
842,049 |
11,951 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
4.881 |
4.027,606 |
853,394 |
|
1 |
Đ.thôn: BTXM tuyến đường dân sinh KDC A Ghẻ đi xóm ông Ghành, thôn Đắk Panh |
Sơn Màu |
|
|
|
|
|
1.067 |
742,546 |
324,454 |
|
2 |
Trường Tiểu học Sơn Liên, thôn Đắk Doa |
Sơn Liên |
|
|
|
|
|
600 |
592,950 |
7,050 |
|
3 |
Nước sinh hoạt xóm ông Ngang, thôn Đắk Doa |
Sơn Liên |
|
|
|
|
|
467 |
443,700 |
23,300 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Mang Hin |
Sơn Long |
|
|
|
|
|
380 |
332,454 |
47,546 |
|
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Huy Ra Long |
Sơn Mùa |
|
|
|
|
|
600 |
598,182 |
1,818 |
|
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Tang |
Sơn Bua |
|
|
|
|
|
700 |
688,754 |
11,246 |
|
7 |
Trường Tiểu học Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
|
|
|
|
1.067 |
629,020 |
437,980 |
|
|
H. Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
6.378 |
4.754,302 |
1.623,698 |
|
1 |
BTXM tuyến ống Chín Nghĩa đi nà Viên thôn Phú Hòa |
Trà Phú |
|
|
|
|
|
414 |
395,287 |
18,713 |
|
2 |
BTXM tuyến ông Nguyên đi ông Tín thôn Phú Tài |
Trà Phú |
|
|
|
|
|
320 |
304,819 |
15,181 |
|
3 |
T/ tâm văn hóa thể thao xã Trà Bình (C/tiếp) |
Trà Bình |
|
|
|
|
|
854 |
804,352 |
49,648 |
|
4 |
Nhà VH xã Trà Giang (C/tiếp) |
Trà Giang |
|
|
|
|
|
120 |
69,450 |
50,550 |
|
5 |
BTXM tổ 4 đi tổ 6 thôn Trà Ót |
Trà Tân |
|
|
|
|
|
454 |
451,865 |
2,135 |
|
6 |
Thủy lợi Đồng Điền |
Trà Tân |
|
|
|
|
|
400 |
227,695 |
172,305 |
|
7 |
KCM kênh đồng Nà Thân thôn Quế |
Trà Bùi |
|
|
|
|
|
385 |
332,689 |
52,311 |
|
8 |
SC nhà văn hóa thôn Nước Nia |
Trà Bùi |
|
|
|
|
|
200 |
194,601 |
5,399 |
|
9 |
BTXM tuyến tổ 7 đi tổ 8 thôn Quế |
Trà Bùi |
|
|
|
|
|
269 |
169,946 |
99,054 |
|
10 |
KCH kênh thủy lợi Làng Ngang |
Trà Sơn |
|
|
|
|
|
400 |
358,863 |
41,137 |
|
11 |
BTXM đường thôn 4 |
Trà Thủy |
|
|
|
|
|
854 |
542,660 |
311,340 |
|
12 |
BTXM từ tuyến TL 24 - thôn Trà Hoa |
Trà Lâm |
|
|
|
|
|
854 |
535,935 |
318,065 |
|
13 |
Nhà văn hóa xã Trà Hiệp |
Trà Hiệp |
|
|
|
|
|
854 |
366,140 |
487,860 |
|
|
Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
9.236 |
3.816,641 |
5.419,359 |
|
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn |
Trà Khê |
|
|
|
|
|
700 |
30,195 |
669,805 |
|
2 |
Đ.xã: BTXM tuyến thôn Trà Reo đi thôn Trà Na |
Trà Phong |
|
|
|
|
|
1.067 |
483,826 |
583,174 |
|
3 |
Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 4 thôn Gỗ (nối tiếp) |
Trà Thanh |
|
|
|
|
|
1.067 |
650,000 |
417,000 |
|
4 |
Đ. xã: BTXM tuyến UBND xã đi thôn Trà Ôi |
Trà Xinh |
|
|
|
|
|
1.067 |
421,047 |
645,953 |
|
5 |
Đ.xã: BTXM tuyến nội đồng tổ 4 thôn Đam |
Trà Trung |
|
|
|
|
|
1.067 |
468,692 |
598,308 |
|
6 |
Đ.xã: BTXM tuyến Lâm Văn Phúc - Hồ Văn Trinh (tổ 3, thôn Trà Cương) |
Trà Nham |
|
|
|
|
|
1.067 |
487,557 |
579,443 |
|
7 |
Đ. xã: BTXM tuyến Ngã ba Trà Lãnh-Trà Nham đi điểm trường Tiểu học thôn Trà ích |
Trà Lãnh |
|
|
|
|
|
1.067 |
90,612 |
976,388 |
|
8 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Nhít đến nhà ông Nam |
Trà Thọ |
|
|
|
|
|
680 |
60,583 |
619,417 |
|
9 |
Đ.thôn: BTXM tuyến nhà Hải Trầm - nhà ông Phước |
Trà Thọ |
|
|
|
|
|
387 |
364,000 |
23,000 |
|
10 |
Đ.xã: BTXM tuyến đường từ tổ 4-tổ 5 thôn Trà Suông (nối tiếp) |
Trà Quân |
|
|
|
|
|
1.067 |
760,129 |
306,871 |
|
|
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
1.708 |
1.636,524 |
71,476 |
|
1 |
Đ.xã: BTXM tuyến đường cơ động đến chối tuần tra |
An Hải |
|
|
|
|
|
854 |
840,315 |
13,685 |
|
2 |
Đường thôn: BTXM tuyến Bãi Hang - điểm cuối Sủng Giếng |
An Bình |
|
|
|
|
|
854 |
796,209 |
57,791 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016 SANG NĂM 2017
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học
(Kèm theo Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các quyết định giao kế hoạch TPCP các năm 2012-2015 |
KH vốn TPCP giai đoạn 2012-2015 và bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
KH vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao hoặc cho phép điều chỉnh theo quy định |
Giải ngân KH vốn TPCP năm 2016 đến hết 31/01/2017 |
Số vốn TPCP kế hoạch năm 2016 được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Giai đoạn 2012-2015 |
Bổ sung giai đoạn 2014-2016 |
Bổ sung từ nguồn dự phòng giai đoạn 2012- 2015 |
|||||||||||||
|
Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp bọc |
|
|
|
|
26.028 |
24.705 |
|
|
|
24.705 |
24.705 |
12.307,672 |
12.397,238 |
|
|
Huyện Trà Bồng |
|
9 phòng |
|
|
8.016 |
7.634 |
|
|
|
7.634 |
7.634 |
3.788,560 |
3.845,440 |
|
1 |
Trường MG Trà Thủy |
Xã Trà Thủy |
2 phòng |
2016-2017 |
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
1.743 |
1.660 |
|
|
|
1.660 |
1.660 |
685,272 |
974,728 |
|
2 |
Trường MG Trà Lâm |
Xã Trà Lâm |
1 phòng |
2016-2017 |
1257/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
935,000 |
890,000 |
|
|
|
890,000 |
890,000 |
452,595 |
437,405 |
|
3 |
Trường MN Trà Sơn |
Xã Trà Sơn |
6 phòng |
2016-2017 |
1258/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
5.338 |
5.084 |
|
|
|
5.084 |
5.084 |
2.650,693 |
2.433,307 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
|
7 phòng |
|
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
6.299 |
5.956 |
|
|
|
5.956 |
5356 |
3.038,909 |
2.917,091 |
|
1 |
Trường MN Sơn Tân |
Xã Sơn Tân |
4 phòng |
2016-2017 |
1259/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
3.737 |
3.559 |
|
|
|
3.559 |
3.559 |
1.842,345 |
1.716,655 |
|
2 |
Trưởng MN Sơn Lập |
Xã Sơn Lập |
1 phòng |
2016-2017 |
1256/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
990,000 |
900,000 |
|
|
|
900,000 |
900,000 |
454,814 |
445,186 |
|
3 |
Trường MN Sơn Bua |
Xã Sơn Bua |
2 phòng |
2016-2017 |
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
1.572 |
1.497 |
|
|
|
1.497 |
1.497 |
741,750 |
755,250 |
|
|
Huyện Tây Trà |
|
4 phòng |
|
|
3.763 |
3.584 |
|
|
|
3.584 |
3.584 |
1.795,921 |
1.788,079 |
|
1 |
Trường MG Trà Quân |
Xã Trà Quân |
3 phòng |
2016-2017 |
1262/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
2.790 |
2.657 |
|
|
|
2.657 |
2.657 |
1.339,331 |
1.317,669 |
|
2 |
Trường MG Trà Nham |
Xã Trà Nham |
1 phòng |
2016-2017 |
1263/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
973.000 |
927,000 |
|
|
|
927,000 |
927,000 |
456,590 |
470,410 |
|
|
Huyện Ba Tơ |
|
9 phòng |
2016-2017 |
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
7.950 |
7.531 |
|
|
|
7.531 |
7.531 |
3.684,372 |
3.846,628 |
|
1 |
Trường MN Ba Chùa |
Xã ba Chùa |
1 phòng |
2016-2017 |
1264/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
915,000 |
832,000 |
|
|
|
832,000 |
832,000 |
393,166 |
438,834 |
|
2 |
Trường MN Ba Dinh |
Xã Ba Dính |
2 phòng |
2016-2017 |
1265/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
1.800,000 |
1.714 |
|
|
|
1.714 |
1.714 |
846,640 |
867,360 |
|
3 |
Trường MN Ba Vinh |
Xã Ba Vinh |
4 phòng |
2016-2017 |
1266/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
3.372 |
3.211 |
|
|
|
3.211 |
3.211 |
1.604,253 |
1.606,747 |
|
4 |
Trường MN Ba Tiêu |
Xã Ba Tiêu |
1 phòng |
2016-2017 |
1267/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
937,000 |
892,000 |
|
|
|
892,000 |
892,000 |
422,101 |
469,899 |
|
5 |
Trường MN Ba Bích |
Xã Ba Bích |
1 phòng |
2016-2017 |
1261/QĐ-UBND, ngày 11/7/2016 |
926,000 |
882,000 |
|
|
|
882,000 |
882,000 |
418,212 |
463,788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 08/12/2020
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2020 về cho phép sử dụng địa danh “Sơn La” và xác nhận bản đồ khu vực địa lý tương ứng với nhãn hiệu chứng nhận "Nhãn Sơn La" cho sản phẩm Nhãn của tỉnh Sơn La Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thanh toán học phí không dùng tiền mặt tại các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết 10 năm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 132-NQ/CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW, Kế hoạch 10-KH/TW thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW và Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Nghị quyết về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 297/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Cơ cấu lại đầu tư công giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 09/06/2018
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất nhập khẩu bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính về kỹ thuật trình bày tại Quyết định 49/2017/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 297/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Xín Mần Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đề tài “Nghiên cứu cải thiện quy trình kỹ thuật nuôi cá rô phi, điêu hồng để nâng cao hiệu quả kinh tế, giảm giá thành sản phẩm” Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 29/10/2018
Công văn 4311/BKHĐT-TH về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 sang năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 của Viễn thông Hòa Bình Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 297/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2017 Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 297/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ làm công tác giám sát, phòng chống dịch thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND Kế hoạch xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ, nhà ở công nhân Khu công nghiệp Đồng Văn IV, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2447/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán bổ sung từ ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 245/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2016 định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 297/QĐ-UBND phân bổ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình SEQA năm 2016 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định đến năm 2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2016 quy định việc sử dụng kinh phí thẩm định các đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị thuộc thẩm quyền thẩm định của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2015 trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên Trung tâm hỗ trợ đầu tư và đấu thầu thành Trung tâm xúc tiến đầu tư; Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Tổ Kiểm tra liên ngành chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch chung đô thị Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt mức phụ cấp đặc thù đối với cán bộ thực hiện nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2012 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch triển khai xây dựng xã, phường phù hợp với trẻ em giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại số 203 phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội (trong quy hoạch chi tiết xây dựng quận Thanh Xuân, tỷ lệ 1/2000 được UBND thành phố phê duyệt tại quyết định số 112/1999/QĐ-UB ngày 28/12/1999) Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Ban Quản lý Khu đô thị Nam Cần Thơ Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2010 Kế hoạch hành động về bảo vệ đa dạng sinh học, an toàn sinh học đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2008 về việc gia hạn giấy phép khai thác, chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường và thuê đất (lần hai) tại mỏ đá Tây Hoà Vân, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2007 Quy định về cung cấp, biên tập và đăng tải thông tin trên Trang tin điện tử tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch thác Cam Ly - Đà Lạt - Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2006 quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô công tại các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/11/2006 | Cập nhật: 05/08/2013