Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
Số hiệu: | 297/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 27/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2447/QĐ-TTg ngày 14/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán bổ sung từ ngân sách trung ương thực hiện các các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn CTMTQG Giảm nghèo bền vững theo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 27/HĐND-KTNS ngày 10/02/2017 và xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 198/SKHĐT-VX ngày 20/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán vốn được giao theo quy định của Nhà nước.
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát, thanh toán vốn cho các dự án theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Tây Trà và Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 30A NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch Quảng Ngãi)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch 2015 |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn 2016 tại Quyết định: 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
Kế hoạch vốn năm 2016 sau điều chỉnh bổ sung (đợt 2) |
Tăng (+), giảm(-) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
251.785 |
532.594 |
126.000 |
142.202 |
16.202 |
|
A |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
17.518 |
66.120 |
23.569 |
29.060 |
5.491 |
Huyện Minh Long chuyển trả 2.501 triệu đồng |
I |
Trả nợ công trình đã quyết toán |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
Công trình chuyển tiếp năm 2015 |
|
|
|
|
17.518 |
33.639 |
12.119 |
12.119 |
- |
|
1 |
Cầu BTCT UBND xã-Nước Lá |
Ba Vinh |
Cầu BTCT L=54m rộng 4,5m; đường đầu cầu L=60m |
2015-2016 |
1399/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
2.600 |
5.355,5 |
1.900 |
1.700 |
-200 |
|
2 |
Đường QL 24 -Nước Ui |
Ba Vì |
Đường BTXM bề rộng mặt đường 3,5m L=310m; cầu BTCT suối Nước Ui L=45m, rộng mặt cầu 4,5m |
2015-2016 |
1397/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
2.316 |
5.022 |
2.100 |
2.100 |
- |
|
3 |
Cầu Nước Xi |
Ba Tô |
Cầu BTCT L=50m,rộng mặt cầu 4,5m, đường vào |
2015-2016 |
1396/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
2.500 |
5.097 |
2.200 |
1.950 |
-250 |
|
4 |
Kiên Cố hóa kênh Nước Đang |
Ba Bích |
Tưới 20ha |
2015-2016 |
1301/QĐ-UBND ngày 04/10/2014 |
702 |
1.500 |
500 |
575 |
75 |
|
5 |
Trường Mầm non Ba Động. HM: Nhà hiệu bộ + khối phòng ăn |
Ba Động |
Nhà hiệu bộ 304,8 m2 sàn; khối phòng ăn 100m2(2 phòng) |
2015-2016 |
1468/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
2.000 |
2.878 |
500 |
635 |
135 |
|
6 |
Trường Tiểu học và THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng học bộ môn |
Ba Chùa |
Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng học bộ môn 326m2 (4 phòng) |
2015-2016 |
1648/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
3.200 |
5.465 |
1.800 |
1.945 |
145 |
|
7 |
Trường Tiểu học và THCS Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng phục vụ học tập |
Ba Liên |
Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng phục vụ học tập 170m2 (3 phòng) . |
2015-2016 |
1650/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
2.800 |
5.537 |
2.100 |
2.195 |
95 |
|
8 |
Trường tiểu học Ba Cung, Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
Ba Cung |
Nhà hiệu bộ 304,8m2 sàn |
2015-2016 |
1339/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
1.400 |
2.785 |
1.019 |
1.019 |
- |
|
III |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
- |
32.481 |
11.450 |
16.941 |
5.491 |
|
||||
1 |
Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh |
Ba Dinh |
Cầu vượt lũ BTCT, L=113 m; đường vào hai đầu |
2016-2017 |
512/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
|
14.000 |
5.000 |
8.000 |
3.000 |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Ba Vì |
Ba Vì |
Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 320m2 |
2016-2017 |
|
|
4.039 |
1.450 |
2.500 |
1.050 |
|
3 |
Trường Tiểu học Ba Dinh, Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập |
Ba Dinh |
Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 330m; tường rào |
2016-2017 |
|
|
5.056 |
1.800 |
2.600 |
800 |
|
4 |
Đập dâng Đồng Cành |
Ba Vinh |
Tưới 21ha |
2016-2017 |
511/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
|
9.387 |
3.200 |
3.841 |
641 |
|
B |
Huyện Minh Long |
|
|
|
0 |
2.852 |
42.993 |
18.655 |
20.760 |
2.105 |
Điều chuyển kh năm 2016 của huyện Tây Trà 2.105 triệu đồng |
I |
Công trình chuyển tiếp năm 2015 |
|
|
|
|
2.852 |
9.303 |
- |
|
|
|
II |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
- |
33.690 |
18.655 |
20.760 |
2.105 |
|
1 |
Kênh mương đập Dưỡng Chơn |
Thanh An |
L = 502 m |
2016 |
|
- |
500 |
405 |
405 |
- |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Long Sơn |
Long Sơn |
DTXD: 510m2; 200 chỗ |
2016-2017 |
|
- |
4.920 |
2.650 |
3.000 |
350 |
|
3 |
Đường TT Y Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2) |
Long Hiệp |
L=1.519 m |
2016-2017 |
|
- |
5.540 |
2.900 |
3.300 |
400 |
|
4 |
Trường THCS Long Hiệp |
Long Hiệp |
8 phòng 2 tầng, nhà hiệu bộ 02 phòng, Tường rào, |
2016-2017 |
|
- |
6.980 |
3.800 |
4.200 |
400 |
|
5 |
Trường mẫu giáo Long Môn (Làng Trê) |
Long Môn |
Tường rào, sân nền, kè chắn; nhà vệ sinh |
2016-2017 |
|
- |
660 |
550 |
550 |
- |
|
6 |
Trường Tiểu học Long Môn (TT Làng Trê) |
Long Môn |
6 phòng, 2 tầng; Tường rào cổng ngõ |
2016-2017 |
|
- |
4.950 |
2.650 |
3.000 |
350 |
|
7 |
Trường mẫu giáo Thanh An |
Thanh An |
4 phòng, 2 tầng |
2016-2017 |
|
- |
3.190 |
1.800 |
2.005 |
205 |
|
8 |
Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng Nguyên (giai đoạn 2) |
Long Hiệp |
L= 600m, hồ điều hòa |
2016-2017 |
|
- |
6.950 |
3.900 |
4.300 |
400 |
|
C |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
33.330 |
78.812 |
22.235 |
25.171 |
2.936 |
|
I |
Trả nợ các dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
6.234 |
6.818 |
26 |
26 |
- |
|
II |
Trả nợ dự án hoàn thành |
|
|
|
|
27.096 |
36.494 |
6.940 |
6.940 |
- |
|
III |
Dự án thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
- |
35.500 |
15.269 |
18.205 |
2.936 |
|
a |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
- |
10.000 |
4.000 |
6.000 |
2.000 |
|
1 |
Đường ĐT 623 - Ka Long (QL24B - Ka Long) |
Sơn Thành |
2000m; Bm=3,5m. BTXM |
2016-2017 |
|
|
4.000 |
1.500 |
3.500 |
2,000 |
|
2 |
Đường ĐH72-Làng Gung |
Sơn Cao |
2000m; Bm=3,5m. BTXM |
2016-2017 |
|
|
4.000 |
1.500 |
1.500 |
- |
|
3 |
Đường Gò Ren-Tà Pa |
Sơn Thượng |
1000m; Bm=3,5m. BTXM |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
b |
Ngành nông nghiệp |
|
|
|
|
- |
6.000 |
2.469 |
2.469 |
- |
|
4 |
Kiên cố hóa kênh nhánh Xô Lô Sơn Hải |
Sơn Hải |
kênh: 1,500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200 |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
800 |
800 |
- |
|
5 |
Kiên cố hóa kênh nhánh Xô Lô Sơn Trung |
Sơn Trung |
kênh: 1.500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200 |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
800 |
800 |
- |
|
6 |
Hồ chứa nước Đồng Giang (mở rộng kênh) |
Sơn Giang |
kênh: 1.500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200 |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
869 |
869 |
- |
|
c |
Ngành giáo dục |
|
|
|
|
- |
11.500 |
4.800 |
5.736 |
936 |
|
7 |
Trường THCS Sơn Thành |
Sơn Thành |
nhà lớp học 06 phòng 2 tầng, san nền, tường rào |
2016-2017 |
|
|
5.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
8 |
Trường TH Sơn Hạ 2 |
Sơn Hạ |
nhà lớp học 04 phòng 2 tầng; nhà hiệu bộ 2 tầng, san nền, tường rào cổng |
2016-2017 |
|
|
4.500 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
9 |
Trường MG Sơn Bao |
Sơn Bao |
xây dựng phòng học |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
800 |
1.736 |
936 |
|
d |
Ngành văn hóa |
|
|
|
|
- |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
10 |
Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ |
Sơn Kỳ |
sửa chữa, cải tạo chợ cũ hiện có, diện tích 425m2 |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
11 |
Nhà văn hóa xã Sơn Hạ |
Sơn Hạ |
350m2 |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
12 |
Nhà văn hóa xã Sơn Giang |
Sơn Giang |
350m2 |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
13 |
Nhà văn hóa xã Sơn Linh |
Sơn Linh |
350m2 |
2016-2017 |
|
|
2.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
D |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
36.625 |
92.904 |
21.188 |
23.798 |
2.610 |
|
I |
Trả nợ công trình hoàn thành |
|
|
|
|
36.625 |
48.904 |
5.800 |
5.800 |
0 |
|
01 |
Đường TT xã Sơn Màu - Apao (giai đoạn 1) |
Xã Sơn Màu |
4,432 Km |
2015-2017 |
|
36.625 |
48.904 |
5.800 |
5.800 |
0 |
Giảm chi phí đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
0 |
44.000 |
15.388 |
17.998 |
2.610 |
|
01 |
Trạm Y tế xã Sơn Bua |
Xã Sơn |
XD mới S=2500 m2 |
2016-2017 |
|
|
6.000 |
2.100 |
2.710 |
610 |
|
02 |
Đường Trung Tâm cụm xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Mùa |
0,9Km |
2016-2018 |
|
|
24.000 |
8.388 |
9.388 |
1.000 |
|
03 |
Trường tiểu học Sơn Màu |
Xã Sơn Màu |
S=4000m2; 6phòng; tường rào cổng ngỏ; nhà |
2016-2019 |
|
|
5.000 |
1.750 |
1.750 |
0 |
|
04 |
Trường tiểu học Sơn Long |
Xã Sơn Long |
S=4000m2; 6 phòng; tường rào cổng ngỏ; nhà |
2016-2020 |
|
|
5.000 |
1.750 |
2.250 |
500 |
|
05 |
Đập Ra Pân |
Xã Sơn Long |
10 ha |
2016-2021 |
|
|
4.000 |
1.400 |
1.900 |
500 |
|
E |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
34.437 |
57.819 |
19.765 |
20.215 |
450 |
|
I |
Các dự án đã hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
34.437 |
42.819 |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
1 |
Đường Trà Phong-Gò Rô -Trà Bung |
Xã Trà Phong |
L=6.518m |
2009-2013 |
Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 (QĐ điều chỉnh: 702/UBND ngày 25/4/2016) |
34.437 |
42.819 |
6.000 |
6.000 |
0 |
Giảm tổng mức đầu tư sau điều chỉnh |
III |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
|
15.000 |
13.765 |
14.215 |
450 |
|
1 |
Trường THCS Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ. |
Xã Trà Phong |
Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng; nhà hiệu bộ |
2015-2017 |
Quyết định Số 1706/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
|
6.000 |
5.000 |
5.400 |
400 |
(Điều chỉnh bổ sung đảm bảo bố trí vốn đạt 90 % đối với dự án KCM năm 2016 theo quy định) |
2 |
Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh |
Xã Trà Xinh |
Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng |
2015-2017 |
Quyết định số 1738a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
|
3 |
Trường mầm non huyện (Trường mầm non 28/8) |
Trà Phong |
Nhà hiệu bộ, nhà ăn, sân chơi, phòng chức năng |
2015-2017 |
Quyết định số 687/QĐ-UBND |
|
3.500 |
3.465 |
3.465 |
0 |
|
4 |
Nâng cấp Trạm Y tế Trà Thanh |
Trà Thanh |
03 phòng, nhà kho, vườn thuốc nam, hệ thống nước |
2015-2016 |
|
|
1.500 |
1.300 |
1.350 |
50 |
|
F |
Huyên Trà Bồng |
|
|
|
|
127.024 |
193.947 |
20.588 |
23.198 |
2.610 |
|
I |
Trả nợ công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
78.472 |
79.402 |
930 |
930 |
0 |
|
1 |
Đường Trà Phú - Trà Giang |
Trà Phú, Trà Giang |
L=3,87km |
2010-2014 |
QĐ phê duyệt QT số 1591/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
13.431 |
13.504 |
73 |
72,86 |
-0,14 |
Hết nhiệm vụ chi |
2 |
Đường thôn Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn I) |
Trà Hiệp |
L=6,056km |
2011-2014 |
QĐ phê duyệt QT số 991/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 |
38.506 |
38.526 |
20 |
19,90 |
-0,10 |
|
3 |
Đường Trà Lâm-Trà Hiệp (giai đoạn I) |
Trà Lâm, Trà Hiệp |
L=6,656km |
2010-2014 |
QĐ phê duyệt QT số 1628/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
26.535 |
27.372 |
837 |
837,00 |
0,00 |
|
II |
Công trình hoàn thành 2015 |
|
|
|
|
46.102 |
62.585 |
10.495 |
10.404 |
-91 |
|
1 |
NCMR đường Thôn Niên - Thôn Tây, huyện Trà Bồng |
Trà Bùi |
L= 3,731 Km |
2013-2015 |
QĐ phê duyệt số 1643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
17.275 |
23.955 |
3.667 |
3.575,82 |
-91,18 |
Hết nhiệm vụ chi |
2 |
Đường Trà Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn II) |
Trà Lâm |
L=4,468 Km |
2013-2015 |
QĐ phê duyệt số 1642/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
28.827 |
38.630 |
6.828 |
6.828 |
0 |
|
III |
Công trình khởi công mới năm 2015 chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
2.450 |
51.959 |
9.163 |
11.864 |
2.701 |
|
1 |
Kiên cố hóa đường GTNT thôn Trà Ngon, xã Trà Tân |
Trà Tân |
L= 2 Km |
2015 |
QĐ phê duyệt số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 |
2.450 |
6.959 |
3.326 |
3.573,185 |
247,19 |
Đã thẩm tra quyết toán |
IV |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường PTTH Phó Mục Gia |
Trà Bình |
541 học sinh |
2016-2019 |
QĐ phê duyệt số 1967m/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
|
45.000 |
5.837 |
8.291,171 |
2.454,17 |
Vốn NS tỉnh 40%, vốn CT30a 60% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẢ NSTƯ NGUỒN VỐN BỔ SUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2016 được giao |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch vốn bổ sung năm 2016 (để thanh toán nợ xây dựng cơ bản) |
Ghi chú |
|||||
Năng lực thiết kế |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó; NSTW |
Tổng số |
Trong đó; NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
8.200 |
8.200 |
4.272 |
4.272 |
4.272 |
4.272 |
3.928 |
|
I |
Xã Sơn Thượng |
|
|
|
500 |
500 |
338 |
338 |
338 |
338 |
162 |
|
1 |
Đường BTXM 632 - Tà Pa (nối tiếp) |
Sơn Thượng |
|
|
500 |
500 |
338 |
338 |
338 |
338 |
162 |
|
II |
Xã Sơn Bao |
|
|
|
900 |
900 |
348 |
348 |
348 |
348 |
552 |
|
2 |
Đường Xóm Ông Cam-Xóm Ông Bể |
Sơn Bao |
|
|
900 |
900 |
348 |
348 |
348 |
348 |
552 |
|
III |
Xã Sơn Trung |
|
|
|
1,500 |
1.500 |
863 |
863 |
863 |
863 |
637 |
|
3 |
Đường BTXM thôn Làng Lòn |
Sơn Trung |
|
|
1.500 |
1.500 |
863 |
863 |
863 |
863 |
637 |
|
IV |
Xã Sơn Hải |
|
|
|
800 |
800 |
187 |
187 |
187 |
187 |
613 |
|
4 |
KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ |
Sơn Hải |
|
|
800 |
800 |
187 |
187 |
187 |
187 |
613 |
|
V |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
887 |
887 |
887 |
887 |
613 |
|
5 |
Đường BTXM Quốc lộ 24B - Nhà ông Đinh Văn Anh |
Sơn Thủy |
|
|
1.500 |
1.500 |
887 |
887 |
887 |
887 |
613 |
|
VI |
Xã Sơn Kỳ |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
863 |
863 |
863 |
863 |
137 |
|
6 |
Đập Làng Riềng |
Sơn Kỳ |
|
|
1.000 |
1.000 |
863 |
863 |
863 |
863 |
137 |
|
VII |
Xã Sơn Ba |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
436 |
436 |
436 |
436 |
564 |
|
7 |
Đường BTXM từ cầu nước Tia đến nhà ông Lễ (nối tiếp) |
Sơn Ba |
|
|
1.000 |
1.000 |
436 |
436 |
436 |
436 |
564 |
|
VIII |
Xã Sơn Giang |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
350 |
350 |
350 |
350 |
650 |
|
8 |
Đập dâng Ka La |
Sơn Giang |
|
|
1.000 |
1.000 |
350 |
350 |
350 |
350 |
650 |
|
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Huyện |
Kế hoạch vốn bổ sung năm 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: Vốn ĐTPT thực hiện Tiểu dự án 1 |
|||
1 |
Sơn Hà |
3.928 |
3.928 |
Ưu tiên trả nợ các công trình được đầu tư trong năm 2016 |
2 |
Ba Tơ |
856 |
856 |
|
3 |
Minh Long |
214 |
214 |
|
4 |
Sơn Tây |
529 |
529 |
|
5 |
Tây Trà |
593 |
593 |
|
6 |
Trà Bồng |
540 |
540 |
|
|
Tổng số |
6.660 |
6.660 |
|
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho Chi cục Phát triển nông thôn, Trung tâm Khuyến nông, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1628/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xử lý đơn và Tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 về mức hỗ trợ kinh phí cho cán bộ thú y, những người tham gia phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Kon Tum; sửa đổi Quyết định 501/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ tiêu hủy lợn mắc bệnh, lợn nghi mắc bệnh lở mồm long móng, tai xanh, dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 về nhập, điều chỉnh, đặt tên và thành lập mới thôn, xóm khu phố thuộc các huyện Lạc Sơn, Mai Châu, Lạc Thủy, Kim Bôi, Lương Sơn, Đà Bắc và Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, luật sư, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư; Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và những năm tiếp theo Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 về thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: tín ngưỡng, tôn giáo; thi đua, khen thưởng bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện Dự án Giảm nhẹ rủi ro và tăng cường khả năng chống chịu thiên tai lấy trẻ em làm trung tâm tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1643/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 của tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 991/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2017 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2017 công nhận điểm di tích lịch sử văn hóa đền Lảnh Giang, xã Mộc Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam là điểm du lịch địa phương Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Luật Đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Chỉ thị 01/2014/CT-UBND Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tiếp cận thông tin do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2447/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán bổ sung từ ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ sản xuất kinh doanh thôn Đông Trang, huyện Hoa Lư, do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công mới ban hành thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016-2020 ở địa bàn Bình Thuận Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế lựa chọn doanh nghiệp thực hiện thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua Cửa khẩu phụ Bản Vược, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2016 công bố 49 doanh nghiệp thực hiện thí điểm tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua cửa khẩu Ka Long Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1628/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết vốn nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm 2016 cho các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại bản Bỉa, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Điều hành Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 về đính chính một số Điều của Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 918/QĐ-UBND về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp, pháp chế Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình cấp, gia hạn quyết định nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2015 về Sổ tay hướng dẫn lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lao động và việc làm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 -2020 Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch chỉnh trang, bó gọn hệ thống cáp viễn thông treo giai đoạn 2014-2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2014 chuyển đổi diện tích rừng và đất lâm nghiệp sang trồng cao su thuộc Dự án giao Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cải thiện môi trường kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Sơn La Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đồ án Quy hoạch phân khu phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Quy hoạch, đào tạo bồi dưỡng đội ngũ tri thức tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 56/2012/NĐ-CP Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND về Kế hoạch tăng cường điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước, tập trung nguồn lực thực hiện cải cách tiền lương và đảm bảo an sinh xã hội năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong danh mục Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch hành động triển khai Đề án Phát triển y tế biển, đảo Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 991/QĐ-UBND điều chỉnh 04 điểm quy hoạch và bổ sung 19 điểm đầu tư kinh doanh xăng dầu vào Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng năm 2020. Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU về phát triển và quản lý đô thị Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2011 về phân bổ kinh phí thực hiện nâng mức học bổng học sinh dân tộc nội trú và thực hiện chính sách học sinh dân tộc bán trú theo Quyết định 85/QĐ-TTg Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 10/09/2011
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung danh mục 17 nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2011 quy định về tổ chức xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Khánh Hòa” Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án “Triển khai thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật” trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/10/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2008 công bố áp dụng biện pháp bình ổn giá dịch vụ lưu trú du lịch trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch sử dụng rừng, đất rừng và đất chuyển ra khỏi lâm phần sau rà soát quy hoạch 03 loại rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2007 hướng dẫn trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2005 điều chỉnh Quyết định 161/2004/QĐ-UB về tổ chức thu phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 22/07/2005 | Cập nhật: 14/06/2012