Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 về thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1591/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 31/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1591/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 562/TTr-SVHTTDL ngày 26/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1591/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THỂ THAO |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/giấy chứng nhận |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/giấy chứng nhận |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016. - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/giấy chứng nhận |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Bị mất hoặc hư hỏng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100.000đồng/giấy chứng nhận |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
*Trường hợp do thay đổi các nội dung: Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: 200.000đồng/giấy chứng nhận *Trường hợp do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: - Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao: 400.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao: 800.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn thể thao trở lên: 1.200.000đồng/giấy chứng nhận |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000đồng/giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000 đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000 đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000 đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000 đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư số 06/2014/TT-BVHTTDL ngày 04/6/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
800.000 đồng/ giấy chứng nhận |
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định về ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn Quốc gia Pù Mát tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ vật tư (xi măng, gạch lát vỉa hè, pha đèn chiếu sáng và cây xanh) để cải tạo, nâng cấp hè, đường ngõ đã xuống cấp trên địa bàn các quận thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong bổ sung trong năm 2018 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015; Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2018 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ấp, khu phố để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển cây ăn trái đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2018-2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung quy định tại số thứ tự 3, 5 mục I khoản 2 Điều I Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2018-2019 Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐNĐ quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quyết định mức hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2018-2019 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung thực hiện hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về mức thu phí thư viện tại Thư viện Khoa học Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, phát triển kinh tế hộ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị định 106/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 06/2014/TT-BVHTTDL về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 112/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thể dục, thể thao Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 04/07/2007