Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 1643/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Trương Văn Sáu
Ngày ban hành: 03/11/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1643/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 03 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP , ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 958/TTr-STP, ngày 24/10/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 33 (Ba mươi ba) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục KSTTHC, Bộ Tư Pháp (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Phòng
TH, NCTD (để tổng hợp);
- Lưu: VT, 1.22.05.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)

I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

01

106010

Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/10/2012 của Bộ Tài chính-Bộ Tư pháp hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng

02

106016

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

03

105873

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

04

105881

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

05

105878

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

06

106000

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

07

105988

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

08

105884

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

09

105883

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

10

105982

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

11

105972

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

12

105531

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

13

105530

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

14

030311

Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

15

117405

Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

16

117381

Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở

17

117431

Công chứng hợp đồng thuê nhà ở

18

117451

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở

19

030321

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

20

117418

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở

21

030264

Công chứng di chúc

22

030337

Nhận lưu giữ di chúc

23

030374

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

24

030365

Công chứng văn bản khai nhận di sản

25

030382

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

26

030357

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch

27

117460

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

28

030249

Cấp bản sao văn bản công chứng

29

030285

Công chứng các loại hợp đồng, giao dịch khác

30

030388

Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà

31

030393

Công chứng văn bản bán đấu giá tài sản

II. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

1

T-VLG-223934-TT

Cấp phiếu Lý lịch tư pháp số 01 (một) cho cá nhân là người Việt Nam đang thường trú, tạm trú ở trong nước hoặc đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.

Thông tư số 16/2013/TT-BTP , ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp

2

T-VLG-223935-TT

Cấp phiếu Lý lịch tư pháp số 02 (hai) cho cá nhân là người Việt Nam đang thường trú, tạm trú ở trong nước hoặc đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.

Chú thích:

(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng  năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN