Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 796/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
Ngày ban hành: 27/05/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 796/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 27 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 45/TTr-TTHCC ngày 21/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 40 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, KTTH, CVP, PCVP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn T
iến Nhường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP BẢN ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Mã số

Tên Thủ tục

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ

1

QTT-TC-01

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

2

QTT-TC-02

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

3

QTT-TC-03

Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

4

QTT-TC-04

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

5

QTT-TC-05

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh trường hợp Sở Tài chính thẩm định và trình tỉnh

 

 

LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ TÀI CHÍNH

6

QTT-TC-06

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

 

 

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH

7

QTT-TC-07

Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời.

8

QTT-TC-08

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

9

QTT-TC-09

Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời.

 

 

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

10

QTT-TC-10

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

11

QTT-TC-11

Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

12

QTT-TC-12

Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

13

QTT-TC-13

Thủ tục báo cáo định kỳ

14

QTT-TC-14

Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương

15

QTT-TC-15

Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

16

QTT-TC-16

Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

17

QTT-TC-17

Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao.

18

QTT-TC-18

Mua hóa đơn lẻ

19

QTT-TC-19

Mua quyển hóa đơn

20

QTT-TC-20

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

21

QTT-TC-21

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

22

QTT-TC-22

Phê duyệt về đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

23

QTT-TC-23

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

24

QTT-TC-24

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

25

QTT-TC-25

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

26

QTT-TC-26

Quyết định thanh lý tài sản công

27

QTT-TC-27

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

28

QTT-TC-28

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

29

QTT-TC-29

Quyết định bán tài sản công

30

QTT-TC-30

Quyết định điều chuyển sản công

31

QTT-TC-31

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

32

QTT-TC-32

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

33

QTT-TC-33

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

34

QTT-TC-34

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

35

QTT-TC-35

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

36

QTT-TC-36

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

37

QTT-TC-37

Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

38

QTT-TC-38

Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

39

QTT-TC-39

Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

40

QTT-TC-40

Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN