Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 297/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 20/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 20 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) |
||||||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||
I |
Di sản văn hóa |
||||||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
6 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
100 ngày làm việc |
|
100 |
|
x |
|
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
100 ngày làm việc |
|
100 |
|
x |
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
05-10 ngày làm việc tùy trường hợp. |
|
05-10 |
x |
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
14 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày |
|
30 |
x |
|
|
II |
Lĩnh vực điện ảnh |
||||||
15 |
- Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
16 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||||||
17 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
18 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
19 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
7-20 ngày làm việc tùy trường hợp. |
|
7-20 |
x |
|
|
20 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
21 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
22 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
23 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
24 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
3-7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
|
3-7-15 |
|
|
Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
25 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3-7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
|
3-7-15 |
|
|
|
26 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
3-7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
|
3-7-15 |
|
|
|
27 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
3-7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
|
3-7-15 |
|
|
|
28 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
7-15 ngày làm việc tùy trường hợp |
|
7-15 |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
||||||
29 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 ngày làm việc |
|
04 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
30 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
31 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
32 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
33 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
34 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương4 |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
35 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
V |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
||||||
36 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp) |
07 ngày làm việc. |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
37 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
38 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
20 ngày |
|
20 |
x |
|
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
39 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
|
40 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
41 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
42 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
43 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
44 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
45 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
||||||
46 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
47 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
||||||
48 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
49 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
45 ngày làm việc |
|
45 |
x |
|
|
50 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Thư viện |
||||||
51 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
IX |
Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
||||||
52 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
B |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker. |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay. |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
33 |
Đăng cai giải thi đấu, trận đấu thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
34 |
Đăng cai giải thi đấu trận thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
35 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
C |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không quy định |
|
15 |
x |
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không quy định |
|
15 |
x |
|
|
9 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
11 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
12 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 về kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 Ban hành: 23/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về chỉ tiêu, hình thức thi đua và tiêu chí đánh giá, khen thưởng các tập thể có thành tích trong thực hiện phong trào thi đua “Đổi mới, phát triển các Hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới” Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2020 áp dụng biện pháp chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch COVID-19 Ban hành: 29/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1502/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng áp dụng từ năm học 2017-2018 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án triển khai chiến lược Sở hữu trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND về Chương trình hành động tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện cắm mốc giới theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2035 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hoá, gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 435/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện hoạt động quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2020 theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn thực hiện Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND về phê duyệt Danh sách đối tượng tinh giản biên chế của các cơ quan, đơn vị bổ sung đợt 1 năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 600/QĐ-UBND về Kế hoạch duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Gia Lai năm 2019 và những năm tiếp theo Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính ngân sách và Quản lý giá công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Tuyên bố ASEAN về vai trò của nền công vụ làm chất xúc tác trong việc đạt được tầm nhìn cộng đồng ASEAN 2025” của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; mới; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý giá, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 600/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 185/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 435/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh kỳ 2014-2018 Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 258/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang Ban hành: 22/09/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và cấp xã thuộc huyện Hạ Lang thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Hóa chất, Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình phát triển đô thị mới Ba Vì, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trồng trọt, Lâm nghiệp, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định chi tiết Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Y tế), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 91/QĐ-UBND quy định về tiêu chí quy mô cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá để đấu giá quyền sử dụng đất tại địa bàn xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 527/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Quy hoạch Phát triển vùng trồng sắn nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1476/2009/QĐ-UBND Quy định tạm thời về hoạt động sáng kiến ở tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020” tỉnh Bình Định Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 về trình tự, thủ tục và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp phường Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2014 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2014 ban hành phương án huy động lực lượng chữa cháy rừng khi xảy ra cháy lớn Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ Điều 3 Quyết định thành lập và đổi tên Đội Quản lý trật tự giao thông, xây dựng và môi trường huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất theo Quyết định 2093/QĐ-TTg, Nghị Quyết 13/NQ-CP và 02/NQ-CP Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2013 chuyển chức năng, nhiệm vụ, bộ máy tổ chức và biên chế của Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sang Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án bệnh viện vệ tinh chuyên khoa Tim mạch với Bệnh viện Nhân dân Gia Định của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết đinh 258/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến hết ngày 31/12/2012 hết hiệu lực một phần Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 527/QĐ-UBND ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Yên. Ban hành: 02/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2012 hủy bỏ Quyết định 657/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 176/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2012 công bố 04 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành liên quan đến công tác văn bản đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 05/07/2012
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương và chi phí lập dự án quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ và công bố bổ sung thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 26/07/2011
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành danh mục, mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở y tế tuyến xã khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá cước vận chuyển hàng hoá bằng phương tiện vận tải ô tô để tính trợ cước vận chuyển hàng hóa, mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Bệnh viện Mắt Hải Phòng Ban hành: 09/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục vùng phải xin giấy phép xây dựng khi triển khai lắp đặt trạm gốc thu, phát sóng thông tin di động và cố định không dây loại 2 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2008 về uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định thành lập tổ chức Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 18/03/2008 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2008 về Quy trình cổ phần hoá doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Ban hành: 03/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2005 về mở rộng lĩnh vực thực hiện cơ chế “một cửa” tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 18/08/2005 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/01/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 27/02/2021