Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 185/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 08/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 4936/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính tại Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 và Quyết định số 635/QĐ - UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||||||
1 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. BVH-NBI-279098 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
Không |
X |
Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
2 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. BVH-NBI-278879 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
Không |
X |
Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
3 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. BVH-NBI-279097 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
Không |
X |
Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. B-BVH-278801-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
Không |
X |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/11/2019 của Chính phủ. |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường. B-BVH-278903-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy |
X |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 05/2012/TT- BVHTTDL ngày 05/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/11/2019 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke. B-BVH-278900-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
Phụ lục III |
X |
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2009/TT- BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 05/2012/TT- BVHTTDL ngày 05/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/11/2019 của Chính phủ. |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. B-BVH-278915-TT |
|
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
3.000.000 đồng/Giấy phép. |
X |
- Điều 41 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Điều 20 của Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/11/2019 của Chính phủ. |
4 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. B-BVH-278919-TT |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
X |
- Điều 41 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Điều 22 của Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/11/2019 của Chính phủ. |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. B-BVH-278921-TT |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao |
|
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
X |
- Điều 41 của Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Điều 23 của Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/11/2019 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Thể dục, Thể thao |
||||
1 |
T-NBI-287879 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
Lĩnh vực Văn hóa |
||||
1 |
T-NBI-287.093 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/11/2019 của Chính phủ. |
Quyết định số 635/QĐ - UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao |
2 |
T-NBI-287.900 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
||
3 |
T-NBI-281.801 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/11/2019 của Chính phủ. |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
||
5 |
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
||
6 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
PHỤ LỤC III
PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC VĂN HÓA
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke
* Phí, lệ phí:
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
Quyết định 629/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 627/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 4936/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 19/04/2019
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 11/11/2009